Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Báo cáo số liệu minh họa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.62 KB, 13 trang )

PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MG CL VÀNG ANH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỐ LIỆU MINH HOẠ
BÁO CÁO QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG
TRƯỜNG MẪU GIÁO ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA MỨC ĐỘ 1
Trường mẫu giáo Vàng Anh Tam Hiệp, Núi Thành, Quảng Nam
1
TIÊU CHUÂN I: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
1: Hiệu trưởng và Phó Hiệu trưởng
Nội dung tiêu chí Hiệu trưởng P. Hiệu trưởng P. Hiệu trưởng
Họ tên Ngô Thị Nhân Lê Thị Ngôi Lương Thị Thảo
Năm vào ngành 1987 1990 1993
Trình độ đào tạo Cao đẳng SPMN Cao đẳng SPMN Cao đẳng SPMN
Thời gian tham gia
giảng dạy
7 năm 12 năm 18
Trình độ lý luận
chính trị
Trung cấp Sơ cấp Sơ cấp
Năng lực Tốt Tốt Tốt
Phẩm chất Tốt Tốt Tốt
Thực hiện các
chức trách
Nghiêm túc, tốt Nghiêm túc, tốt Nghiêm túc, tốt
Đào tạo nghiệp vụ
quản lý trường học
Đã qua lớp bồi
dưỡng nghiệp vụ
Đã qua lớp bồi
dưỡng nghiệp vụ
Mới bổ nhiệm


Thâm niên quản lý 17 năm 6 năm Mới bổ nhiệm
Đánh giá chung: Hiệu trưởng và Phó Hiệu trưởng đã đạt các nội dung
của tiêu chuẩn qui định.
2. Các tổ chức và hội đồng nhà trường
Tên tổ chức Cán bộ lãnh đạo tổ
chức
Số
lượng
Thành tích
đã đạt
Chi bộ Đảng Ngô Thị Nhân 6 TSVM
Công đoàn cơ sở Lê Thị Ngôi 28 VMXS
HĐSP Ngô Thị Nhân 30
HĐTĐ-KT Ngô Thị Nhân 5
Các tổ chuyên môn
Tổ MG nhỡ Trần Thị Thu Dung 9
2
Tổ MG lớn Nguyễn Thị Thành 10
Tổ nuôi Nguyễn Thị Huệ 5
* Tự nhận xét đánh giá: Các tổ chức và hội đồng nhà trường đã đạt được
các yêu cầu nội dung tiêu chí 1.2

3. Các tổ chức, đoàn thể và Hội đồng trong nhà trường:
- Số Đảng viên: 6/26 (23%). Đang có hồ sơ phát triển 2 đảng viên
mới.
- Đảng viên trong chi bộ luôn thể hiện tính tiên phong, gương mẫu
trong công tác được giao.
- Chi bộ nhiều năm liền được công nhận chi bộ trong sạch vững mạnh.
- Công đoàn trường luôn phối hợp với chuyên môn làm tốt công tác
thi đua, vận động giáo viên tự học, tự bồi dưỡng để nâng cao tay nghề,

nhiều năm liền đạt công đoàn vững mạnh xuất sắc.
- Tập thể sư phạm nhà trường năm học 2009 – 2010 đạt tập thể lao
động xuất sắc.
4. Chấp hành sự chỉ đạo của cơ quan quản lý giáo dục các cấp
- Dưới sự lãnh đạo của chi bộ, cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường
luôn chấp hành tốt các Nghị quyết của Đảng, pháp luật của Nhà nước,
không có giáo viên vi phạm chủ trương chính sách trong nhiều năm qua.
- Nhà trường thường xuyên tham mưu với các cấp uỷ Đảng, chính
quyền địa phương về công tác giáo dục.
- Cán bộ viên chức của trường luôn chấp hành sự chỉ đạo về chuyên
môn của Phòng Giáo dục&Đào tạo huyện Núi Thành.
Kết luận: Tiêu chuẩn 1: Đạt
3
TIÊU CHUẨN II: ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN
Tiêu chí 1: Số lượng và trình độ đào tạo
TT Họ và tên giáo viên Năm
sinh
Dạy
lớp
Trình
độ tin
Trình độ chuyên môn
Đạt
chuẩn
(THSP)
Trên chuẩn
CĐ ĐH
1 Hồ Thị Nhung 1961 Bé X
2 Lê Thị Mỹ Ly 1990 Bé X
3 Trần Thị Thu Dung 1961 Nhỡ X

4 Phan Thị Ngọc Hân 1978 Nhỡ A X X
5 Trần Thị Lệ 1964 Nhỡ A X
6 Đinh Thị Thìn 1988 Nhỡ X
7 Nguyễn T. Th Vân 1984 Nhỡ KTV X X
8 Huỳnh Thị Nghi 1968 Nhỡ X
9 Nguyễn Thị Hải 1964 Nhỡ X
10 Trương T. Thanh Phú 1984 Lớn A X X
11 Nguyễn Thị Thu Ba 1969 Lớn A X X
12 Nguyễn Thị Thành 1975 Lớn A X X
13 Nguyễn Thị Phương 1970 Lớn X X
14 Nguyễn Thị Duyên 1984 Lớn A X X
15 Trần Thị Lan 1969 Lớn X X
16 Trần Thị Lành 1978 Lớn A X X
17 Nguyễn Thị Lực 1967 Lớn A X
18 Nguyễn Thị Cẩm Nhung 1980 Lớn X
19 Võ Thị Thanh Thuỷ 1985 Lớn X X
20 Nguyễn T Thu Hằng 1984 K
Toán
B X X
TỔNG CỘNG 10 20 10 1
TỈ LỆ 50% 100% 50% 5%
Tiêu chí 2: Phẩm chất đạo đức và năng lực, chuyên môn, nghiệp vụ
4
DANH HIỆU THI ĐUA CÁC CẤP
NĂM HỌC 2009-2010
TT Họ và tên giáo viên CSTĐ
tỉnh
CSTĐ
cơ sở
LĐTT Ghi chú

1 Hồ Thị Nhung X
2 Trần Thị Thu Dung X
3 Phan Thị Ngọc Hân Nghỉ HS
4 Trần Thị Lệ X
5 Đinh Thị Thìn
6 Nguyễn T. Th Vân
7 Huỳnh Thị Nghi X
8 Nguyễn Thị Hải
9 Trương T. Thanh Phú
10 Nguyễn Thị Thu Ba X
11 Nguyễn Thị Thành X
12 Nguyễn Thị Phương
13 Nguyễn Thị Duyên X
14 Trần Thị Lan X
15 Trần Thị Lành X
16 Nguyễn Thị Lực
17 Nguyễn T Thu Hằng X
TỔNG CỘNG 1 1 8
TỈ LỆ 5,9 % 5, 9 % 47 %
XẾP LOẠI THEO CHUẨN NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN MẦM NON
5
NĂM HỌC 2009-2010
TT Họ và tên giáo viên,
nhân viên
Phẩm chất
đạo đức
Kết quả công
tác
XL chung
T K TB T K TB T K TB

1 Nguyễn Thị Thu Ba X X X
2 Nguyễn Thị Thành X X X
3 Trần Thị Lan X X X
4 Phan Thị Ngọc Hân X X X
5 Trần Thị Lành X X X
6 Nguyễn T.Thanh Vân X X X
7 Trương T. Thanh Phú X X X
8 Nguyễn Thị Duyên X X X
9 Nguyễn Thị Phương X X X
10 Trần Thị Lệ X X X
11 Trần Thị Thu Dung X X X
12 Hồ Thị Nhung X X X
13 Huỳnh Thị Nghi X X X
14 Đinh Thị Thìn X X X
15 Nguyễn Thị Hải X X X
16 Nguyễn Thị Lực X X X
17 Nguyễn T Thu Hằng X X X
Tổng cộng 17 11 6 11 6
Tỉ lệ
100 64,7 35,3 64,7 35,3
6
TIÊU CHUẨN III. CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC , GIÁO DỤC TRẺ:
Tiêu chí 1: An toàn của trẻ
- 100% được đảm bảo an toàn về tính mạng
- Không xảy ra dịch bệnh và độc thực phẩm trong trường
Tiêu chí 2: Khám sức khoẻ: 100% trẻ được khám sức khoẻ theo định kỳ
Kết quả khám sức khoẻ lần 1 năm học 2010 – 2011 như sau :
Lớp TS trẻ Khám sức khoẻ
TS trẻ được khám SK Tỉ lệ (%)
MG Bé 46 46 100

MG Nhỡ 122 122 100
MG Lớn 161 161 100
TC 329 329 100%
Tiêu chí 3. Tỉ lệ bé ngoan - chuyên cần
Lớp Bé ngoan (%) Chuyên cần (%)
MG Bé 88,3 92
MG Nhỡ 94,5 98
MG Lớn 93,9 96,3
Tổng cộng 92,2 95,4
Tiêu chí 4. Sự tăng trưởng của trẻ:
Lớp Số trẻ được theo dõi bằng BĐTT
TS
trẻ
Tỉ
lệ
(%)
Kết quả đo chiều cao Kết quả cân nặng
Cao
hơn
Bình
thường
Thấp
còi độ 1
Thấp
còi độ 2
Nặng
hơn
Bình
thường
SDD

vừa
SDD
nặng
MG Bé
46 100 0 39 7 0 0 39 7
7
MG Nhỡ
122 100 0 97 20 5 1 101 20
MG Lớn
161 100 4 141 16 0 3 143 15
T. cộng
329 100 4 277 43 5 4 283 42
Tỉ lệ
1,2% 84,2% 13,1% 1,51% 1,2% 86% 12,8%
Kết quả theo dõi sức khoẻ năm học 2010-2011:
Thời
gian cân
TS
trẻ
Béo phì Bình thường Suy dinh dưỡng
TS trẻ % TS trẻ % TS trẻ %
9/2010 329 4 1,2 282 85,7 43 13,1
3/2011 336 3 0,9 328 97,6 5 1,4
5. Sự phát triển của trẻ: (Năm học 2009-2010)
Lớp Thể chất Nhận thức Ngôn ngữ Thẩm mỹ Tình cảm xã
hội
MG Bé 85% 80.8% 79.8% 84,9% 86,1%
MG Nhỡ 85.8% 91.8% 95.3% 90.1% 90.6%
MG Lớn 90% 94.9% 96.5% 93.3% 93.9%
Tổng cộng 86.9% 89.1% 90.5% 89,4% 90,2%

TIÊU CHUẨN 4: QUI MÔ TRƯỜNG, LỚP, CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ
THIẾT BỊ
1. Qui mô trường, lớp mẫu giáo:
TT Tên điểm
trường
Số lớp Số trẻ Bình
quân
TS
lớp
Bé Nhỡ Lớn TS
trẻ
Bé Nhỡ Lớn
1 Phái Nhơn 06 1 2 3 199 31 68 100 33
8
2 Vĩnh Đại 04 2 2 112 58 54 28
3 Thọ Khương 01 1 25 25 25
TỔNG CỘNG 11 1 4 5 336 31 126 179 30
2. Địa điểm trường: Cả 3 điểm Phái Nhơn, Vĩnh Đại, Thọ Khương đều được
đặt tại trung tâm khu dân cư.
3. Về thiết kế, xây dựng:
Tên cơ sở Số
lớp
Số
HS
DT khuôn
viên
DT khuôn
viên m
2
/HS

DT sử dụng DT XD
m
2
/HS
Phái Nhơn 06 199 4.100m
2
20,603m
2
3.876m
2
19,4m
2
Vĩnh Đại 04 112 3.024m
2
27,00m
2
2.800m
2
25m
2
Thọ Khương 01 25 239.4m
2
9,57m
2
239.4m
2
9,57m
2
11 336 7363,4m
2

21,91m
2
6.915,4m
2
20,6m
2
4. Phòng học, phòng chức năng:
a) Phòng học:
Điểm
trường
Số
phòng
Số
trẻ
Thiết bị trong phòng học
Tổng DT
phòng
Bình
quân
Bàn ghế Máy vi tính
Phái Nhơn 05 199 105 bàn, 210 ghế 6 257,4m
2
1,26m
2
Vĩnh Đại 06 112 65 bàn, 130 ghế 1 257,4m
2
1,26m
2
T. Khương 01 25 20 bàn, 40 ghế 108m
2

8,3m
2
T. CỘNG 12 336 190 bàn, 380 ghế 7 622,8m
2
3,91m
2
b) Phòng phục vụ học tập:
9
TT Tên phòng
chức năng
Số
lượng
Diện
tích
Các trang thiết bị bên trong
1 Phòng hoạt
động âm
nhạc
1 86,4m
2
- Có gương áp tường và gióng múa.
-2 tủ đựng đồ dùng.
- 1 dàn âm thanh, 1 đèn chiếu, 1 màn
chiếu
- 3 quạt trần, 6 tiếp điện 1.2m, 1 bục để
chân dung Bác, 1 bục nói chuyện
c) Phòng tổ chức ăn:
TT Tên phòng
chức năng
Số

lượng
Diện
tích
Các trang thiết bị bên trong
7 Nhà bếp 1 45,6m
2
Xây dựng theo qui trình 1 chiều
- 1 tủ lạnh lưu mẫu thức ăn.
- 1 tủ chia thức ăn cho các lớp.
- 1 giá úp chén.
- 2 nồi cơm điện.
- Bộ nồi nhôm.
- Hệ thống bếp ga (2 bếp khò, 1 riu)
- 2 quạt trần, 14 thau nhôm.
- 1 thùng sắt đựng gạo.
- 2 xô nhựa to.
- Tô inox, muỗng inox đủ cho trẻ bán trú
d) Phòng hành chính quản trị:
TT Tên phòng
chức năng
Số
lượng
Diện
tích
Các trang thiết bị bên trong
1 Phòng hiệu
trưởng
1 21,6m
2
1 quạt trần, 2 tiếp điện 1,2m, 2 bàn làm

việc, 1 tủ gỗ, 1 tủ gương, 1 ghế quay, 1
máy vi tính, 1 bình nước nóng lạnh.
2 Phòng Phó 1 21,6m
2
1 quạt trần, 2 tiếp điện 1,2m, 2 bàn làm
10
hiệu trưởng việc, 2 tủ gương, 3 ghế tựa.
3 Phòng HC-
QT
1 21,6m
2
1 quạt trần, 2 tiếp điện 1,2m, 2 bàn làm
việc, 2 tủ gương, 1 ghế xoay, 1 máy vi
tính, 1 kệ gỗ, 1 máy in, 1 giường inox, 1
tủ thuốc.
4 Văn phòng 1 56m
2
2 quạt trần, 4 tiếp điện 1,2m, 1 bàn họp,
30 ghế tựa, 1 tủ đựng hồ sơ, 1 đầu đĩa, 2
loa thùng, 1 amly
5 Phòng bảo
vệ
1 21,6m
2
1 quạt trần, 2 tiếp điện 1,2m, 1 bàn, 1
ghế, , 1 ti vi, 1 tủ gỗ ti vi, 1 tủ gỗ đựng ti
vi
6 Phòng nghỉ
nhân viên
1 16m

2
1 giường, 1 quạt đứng, 1 tủ sắt đựng đồ
dùng cá nhân.
7 Phòng vệ
sinh
1 21,6m
2
1 Tiếp điện, 2 bồn rửa mặt, 2 gương, 1
máy bơm nước, 1 thau nhựa lớn, 1 cây
lau.
7 Nhà xe cho
giáo viên
2 61,8m
2
Có mái che.
5. Sân vườn:
Tên cơ sở DT sân chơi DT sân chơi m
2
/trẻ Đồ chơi NT
Phái Nhơn 3.326m
2
16.14m
2
5
Vĩnh Đại 2.618m
2
23.8m
2
Thọ Khương 130.6m
2

10.04m
2
TỔNG CỘNG 6074,6m
2
49,98m
2
5
Tự nhận xét:
Phòng học của học sinh đủ tiêu chí về diện tích theo qui định của Bộ
GD&ĐT.
Các phòng chức năng: Có đầy đủ phương tiện và diện tích đảm bảo
cho các hoạt động riêng biệt theo từng chức năng.
Kết luận: Đạt.
11
TIÊU CHUẨN V: THỰC HIỆN XÃ HỘI HOÁ GIÁO DỤC
2. Các hoạt động xây dựng môi trường giáo dục nhà trường, gia
đình, xã hội lành mạnh.
a) Nhà trường tổ chức các hoạt động tuyên truyền dưới nhiều hình
thức : Khẩu hiệu, góc tuyên truyền, tranh ảnh, họp phụ huynh, tạo điều kiện
cho cộng đồng tham gia và giám sát các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ của
nhà trường nhằm thực hiện mục tiêu và kế hoạch giáo dục mầm non
3. Nhà trường huy động được sự tham gia của gia đình, cộng đồng và các
doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân nhằm tăng cường cơ sở vật chất và tổ chức
các hoạt động giáo dục của nhà trường, nhà trẻ.
Số tiền huy động trong 3 năm (2007-2010): 3.116.212.000đ.
Cụ thể theo từng năm như sau:
Năm học Nội dung Tổng kinh phí Đơn vị hỗ trợ
Mua máy vi tính 10,000,000 Huyện
Xây 2 phòng học thôn
Vĩnh Đại. Cải tạo 4 phòng

học thôn Vân Thạch. Mua
bàn vi tinh
255,232,000 UB xã
Khen thưởng 1,300,000 Các công ty
Bàn ghế trẻ thôn Thọ
Khương. Đóng sạp ngủ.
Mua kệ gỗ các lớp, tranh,
quạt tường,…
38,169,000 Phụ huynh
TC 304,701,000
Khen thưởng 500,000 Các đoàn thể
Nâng cấp sân chơi thôn 6,
đóng sạp ngủ, khám sức
khoẻ cho trẻ, mua sắm đồ
dùng bán trú-lớp, bàn ghế,
tủ,
63,473,000 Phụ huynh
TC 63,473,000
2009-2010
Xây nhà kho. Thay mới
biển và cổng trường cụm
Vĩnh Đại. Mái che lớp
thôn Vân Thạch
33,150,000 Huyện
Xây phòng học và phòng
chức năng thay thế cụm 2,645,554,000 UB xã
12
Vân Thạch
Mái che lớp thôn Vân Trai.
Lợp laphông cụm Vĩnh

Đại. Mua quạt, chiếu cho
các lớp. Mua nồi cơm điện,
thùng đựng gạo. Đóng sạp
ngủ, bàn làm việc. May
rèm cửa các phòng. Đóng
kệ úp chén
68,834,000 Phụ huynh
TC 2,747,538,000
TỔNG CỘNG 3,116,212,000
Kết luận: Tiêu chuẩn 5: Đạt
UBND XÃ TAM HIỆP HIỆU TRƯỞNG
13

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×