(Lưu ý: Các Phòng GD& ĐT tổng hợp số liệu THCS, các trường THPT Cấp 2 - 3 và DTNT nộp số liệu
về Phòng GD&ĐT tổng hợp và Phòng GDTrH Sở GD&ĐT để báo cáo)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐƠN VỊ: ……………………………… Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIỂU 1 SỐ LIỆU ĐẦU NĂM HỌC 2008 - 2009
1. SỐ TRƯỜNG THCS, THPT
TRƯỜNG THCS (Kể cả trường PTCS) TRƯỜNG THPT (Kể cả trường có nhiều cấp học)
GHI CHÚ
Tổng số Công lập Bán công Dân lập Tư thục Tổng số Công lập Bán công Dân lập Tư thục
2. SỐ LỚP VÀ SỐ HỌC SINH THCS, THPT
CẤP HỌC
Tổng số
học sinh
Tổng số
lớp
TRONG ĐÓ
Công lập Bán công Dân lập Tư thục
Lớp HS Lớp HS Lớp HS Lớp HS
CẤP THCS (kể cả PTCS)
CẤP THPT (Kể cả nhiều cấp học)
3. TUYỂN SINH LỚP 6 VÀ LỚP 10
LỚP
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ
Công lập Bán công Dân lập Tư thục
Lớp HS Lớp HS Lớp HS Lớp HS Lớp HS
LỚP 6
LỚP 10
4. THIẾT BỊ, SÁCH GIÁO KHOA LỚP 12 THPT
TÊN MỤC
DỰ KIẾN
MUA (bộ)
ĐÃ MUA TỔNG SỐ
TIỀN
(tỉ đồng)
THỜI ĐIỂM
MUA ĐỦ
TRƯỜNG CÓ ĐỦ TRƯỜNG CHƯA CÓ ĐỦ
Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
THIẾT BỊ
SGK
1
5. CƠ SỞ VẬT CHẤT, THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN TIN HỌC
CẤP THCS CẤP THPT
Tổng số phòng MVT Tổng số MVT
Tổng số MVT
kết Internet
Tổng số phòng MVT Tổng số MVT
Tổng số MVT
kết Internet
Lưu ý: - Máy tính, Internet là cả 3 khối lớp
- Chỉ lấy số liệu về máy tính, Internet được trang bị để phục vụ dạy môn Tin học cho học sinh
BIỂU 2
KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHÂN BAN LỚP 10, 11, 12 THPT NĂM HỌC 2008 – 2009
LỚP
Tổng số
lớp/học
sinh
BAN KHTN
BAN KTXH-
NV
BAN CƠ BẢN
Số
lớp
Số
HS
Số
lớp
Số
HS
Số
lớp
Số
HS
Trong đó số lớp / số HS
A B C D 1-2 môn NC Không học NC
Lớp 10 ……/…….
Lớp 11 ……/…….
Lớp 12 ……/…….
Tổng ……/…….
BIỂU 3
TÌNH HÌNH DẠY HỌC NGOẠI NGỮ THPT NĂM HỌC 2008 – 2009
TIẾNG…………………..
(Lập 4 bảng riêng cho từng NN1: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, nếu có)
Tổng số LỚP 10 LỚP 11 LỚP 12
2
lớp
SỐ LỚP DẠY NN2
(số lớp, NN nào)
SỐ LỚP SONG
NGỮ TIẾNG PHÁP
Số lớp học
NN 1
Số lớp
không
học NN
Số lớp học
NN 1
Số lớp
không
học NN
Số lớp học
NN 1
Số lớp
không
học NN
CT
7 năm
CT
3 năm
CT
7 năm
CT
3 năm
CT
7 năm
CT
3 năm
BIỂU 4
TÌNH HÌNH DẠY HỌC NGOẠI NGỮ THCS NĂM HỌC 2008 – 2009
TIẾNG…………………..
(Lập 4 bảng riêng cho từng NN1: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga, Tiếng Trung Quốc, nếu có)
Tổng số
lớp
LỚP 6 LỚP 7 LỚP 8 LỚP 9 SỐ LỚP
DẠY NN2
(số lớp,
NN nào)
SỐ LỚP
SONG NGỮ
TIẾNG
PHÁP
Số lớp
học NN1
Số lớp
không học
NN
Số lớp
học NN1
Số lớp
không học
NN
Số lớp
học NN1
Số lớp
không học
NN
Số lớp
học NN1
Số lớp
không học
NN
BIỂU 5
TÌNH HÌNH DẠY MÔN TIN HỌC THPT NĂM HỌC 2008 – 2009
LỚP
Tổng số
lớp
TRONG ĐÓ
GHI CHÚCó học Tin học Không học Tin học
Số lớp Số HS Số lớp Số HS
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
BIỂU 6
3
TÌNH HÌNH ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN THCS, THPT NĂM HỌC 2008 – 2009
1. TOÀN BỘ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
CẤP THCS CẤP THPT
Tổng số
GV
Tỷ lệ
GV/lớp
Số GV
thiếu
Môn
thiếu GV
SL GV
hiện có
SL GV
thiếu
Tổng số
GV
Tỷ lệ
GV/lớp
Số GV
thiếu
Môn
thiếu GV
SL GV
hiện có
SL GV
thiếu
2. GIÁO VIÊN TIN HỌC
CẤP THCS CẤP THPT
GHI CHÚ
GV HIỆN CÓ
TRONG ĐÓ
GV CÒN
THIẾU
GV HIỆN CÓ
TRONG ĐÓ
GV CÒN
THIẾU
GV từ chuẩn
trở lên
GV dưới
chuẩn
GV từ chuẩn
trở lên
GV dưới
chuẩn
* Lưu ý: - Ở THCS, GV đạt chuẩn là tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Tin học hoặc CĐSP 2 môn, trong đó có Tin học
- Ở THPT, GV đạt chuẩn là tốt nghiệp đại học chuyên ngành Tin học hoặc ĐHSP 2 môn, trong đó có môn Tin học
3. GIÁO VIÊN MÔN NGOẠI NGỮ
CẤP THCS CẤP THPT
TS GV
NN1 VÀ SONG NGỮ NN 2
(SL,
NN
nào)
TS GV
NN1 VÀ SONG NGỮ NN 2
(SL,
NN
nào)
Anh Pháp Nga
Trung
Quốc
Khác Anh Pháp Nga
Trung
Quốc
Khác
4. GIÁO VIÊN MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN
CẤP THCS CẤP THPT
TS GV đang
giảng dạy
SL GV đúng
chuyên môn
đạt chuẩn trở
SL GV dạy
kiêm nhiệm
SL GV còn
thiếu
TS GV đang
giảng dạy
SL GV đúng
chuyên môn
đạt chuẩn trở
SL GV dạy
kiêm nhiệm
SL GV còn
thiếu
4
lên lên
…………., ngày …….. tháng ….. năm 2008
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Lưu ý: Các Phòng GD& ĐT tổng hợp số liệu THCS, các trường THPT Cấp 2 - 3 và DTNT nộp số liệu về
Phòng GD&ĐT tổng hợp và Phòng GDTrH Sở GD&ĐT để báo cáo.
5