Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề & đáp án ktra 1tiết Tin học 10 (HK2-new)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.37 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG
LỚP
HỌ, TÊN:
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TIN HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ
SỐ
Đề kiểm tra gồm 20 câu hỏi. Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi và
đánh dấu (x) vào bảng trả lời trắc nghiệm sau (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm):
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
1) Để gõ được ký tự phía trên (trong phím có hai ký tự) ta phải kết hợp phím nào sau đây?
A. Shift. B. Ctrl. C. Alt. D. Tab.
2) Để sử dụng công cụ gõ tắt và sửa lỗi, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Edit → Replace… B. Tool → AutoCorrect Options…
C. Format → Font… D. Format → Paragraph…
3) Đây là hình ảnh của nút lệnh gì?
A. New B. Print C. Open D. Save
4) Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề?
A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J.
5) Tổ hợp phím nào sau đây dùng để tạo chỉ số bình phương (x
2
)?
A. Ctrl - >. B. Ctrl - =. C. Ctrl - Shift - =. D. Ctrl - Shift - >.
6) Phím Tab trên bàn phím dùng để đưa con trỏ văn bản:
A. cách ra một ký tự trống. B. cách ra một khoảng trống.
C. chuyển sang đoạn mới. D. xuống dòng kế tiếp.


7) Phím nào sau đây dùng để đưa con trỏ văn bản về đầu dòng?
A. Home. B. End. C. Page Up. D. Page Down.
8) Tổ hợp phím Ctrl – X tương ứng với nút lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
9) Phát biểu nào sau đây chưa đúng về hệ soạn thảo văn bản?
A. Hệ soạn thảo văn bản cho phép lưu trữ lâu dài văn bản.
B. Với hệ soạn thảo văn bản ta có thể chỉnh sửa và in ấn văn bản.
C. Hệ soạn thảo văn bản cho phép thêm hình ảnh và các ký hiệu đặc biệt vào văn bản.
D. Hệ soạn thảo văn bản không cho phép tạo bảng biểu và tính toán dữ liệu trong bảng.
10) Lệnh Table

Merge Cells dùng để:
A. Chèn ô. B. Gộp ô. C. Tách ô. D. Xoá ô.
11) Bộ phông chữ Thư pháp thường dùng tương ứng với bảng mã nào?
A. Unicode tổ hợp. B. Unicode dựng sẵn.
C. TCVN3 (ABC). D. VNI Windows.
12) Phát biểu nào sau đây đúng về hệ soạn thảo văn bản Word?
A. Để kết thúc phiên làm việc chỉ có duy nhất một cách là File

Exit .
B. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File

Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp.
C. Có nhiều cách để mở tệp văn bản.
D. Các tệp văn bản đều có phần mở rộng là .doc.
13) Tên tài khoản của hộp thư là gì?
A. c3ncp B. c3ncp.qn C. c3ncp.qn@ D. vnn.vn
Trang 1/2
14) Khi sử dụng Internet, nội dung nào dưới đây không cần thiết phải quan tâm?
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet.

B. Các luật bản quyền lên quan đến sử dụng Internet.
C. Nguy cơ lây nhiễm virus máy tính.
D. Máy tính kết nối Internet bằng cách nào.
15) Hiện nay có mấy loại phương tiện truyền thông để kết nối các máy tính trong mạng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
16) TCP/IP làm cụm từ chỉ:
A. Siêu văn bản. B. Bộ giao thức truyền thông.
C. Địa chỉ của máy tính trên mạng. D. Mô hình mạng.
17) Phát biểu nào chưa đúng về internet?
A. Là mạng máy tính phục vụ cho tất cả mọi người.
B. Là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính.
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất.
D. Là mạng máy tính của riêng từng quốc gia.
18) Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ?
A. 192.163.25.5.01 B. 160.250.com.vn
C. 123.121.250.25 D. 152.192.250
19) Phát biểu nào sau đây chưa đúng về thư điện tử?
A. Không thể gởi kèm một bản nhạc theo thư điện tử.
B. Có thể gởi kèm tệp văn bản, âm thanh, hình ảnh,… theo thư điện tử.
C. Có thể gởi kèm cùng một lúc nhiều tệp theo thư điện tử.
D. Để gởi và nhận thư điện tử cần phải đăng ký hộp thư điện tử.
20) Địa chỉ website nào sau đây chưa đúng?
A. B. http:://www.quangngai.edu.vn
C. www.luyentienganh.org D.
___________________
Trang 2/2

×