Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

CHƯƠNG 5 TÍNH TOÁN CHÍNH XÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH CỦA MẠNG ĐIỆN.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.23 KB, 42 trang )

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
Chơng 5 Tính toán chính xác chế độ vận hành của
mạng đIện
Trong tính toán các tình trạng làm việc của mạng điện, ta phải xác định
trạng thái vận hành điển hình của mạng điện, cụ thể là phải tính chính xác
tình trạng phân bố công suất trên các đoạn đờng dây của mạng điện trong
ba trạng thái:
- Chế độ phụ tải cực đại.
- Chế độ phụ tải cực tiểu.
- Chế độ sau sự cố.
Trong mỗi trạng thái điều chỉnh phải tính đầy đủ các tổn thất thực tế
vận hành đồng thời cũng phải kể đến công suất phản kháng do đờng dây
sinh ra.
Đối với mạng điện khu vực cần phải tính toán chính xác nghĩa là công
suất ở đâu thì lấy điện áp ở đó (điện áp thực tế vận hành chứ không phải
điện áp định mức của mạng điện ).
Sơ đồ thay thế của mạng điện để tính tóan :
5.1 - Chế độ phụ tảI cực đại :
5.1.1 - Đờng dây N3.
Sơ đồ thay thế :
S
pt3
= 38 + j18,24 MVA Z
D3
= 8,2 + j12,8
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
34
U
3
-JQ
cd


S
N3
S
N3
Z
D3
S
N3
S
o
S
N3
Z
BA3
S
pt
=38+j18,24
S
D3
S
BA3
B
3
/2
-JQ
cd
B
3
/2
3N

Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện

2
B
=2,199 x
10
-4
(S) S
BA3đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
3
B
= 110
2
. 2,199. 10
-4
= 2,66 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA3:
S
BA 3

=






++
















+
0
max
2
2
max

0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
max
=
22
24,1838 +
=42,15 MVA.
S
BA3
=







++














+ 24,0.2
32.100.2
15,42.5,10
32
15,42
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,205 +j3,31 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 3 là :

S
N3
= S
pt3
+ S
BA3

= 38 + j18,24 + 0,205 + j3,31 = 38,205 + j21,55 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D3
là :
S
N3
= S
N3
- jQ
cc
= 38,205 + j21,55 - j2,66 = 38,205 + j18,9 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D3
là :
S
D3
=
( ) ( )
( ) ( )
8,122,8
110
9,18205,38
""

2
22
33
2
2
3
2
3
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 1,985 + j1,823 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D3
là :
S
N3
= S
N3
+ S
D3

= 38,205 + j18,9+ 1,985 + j1,823 = 40,192 + j20,79 MVA

Công suất đợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N3
= S
N3
- jQ
cd
= 40,192 + j20,79 - j2,66 = 40,192 + j18,13 MVA
5.1-2. Đờng dây N4.
Sơ đồ thay thế :
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
35
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
S
pt4
= 40 + j19,2 MVA Z
D4
= 7,87 + j12,3

2
B
=1,568 x
10
-4
(S) S
BA4đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q


= Q
cc
= U
2
đm
.
2
4
B
= 110
2
. 1,568. 10
-4
= 1,89 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA1:
S
BA4
=






++

















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n

Pn
dm
n
dm
n

S
max
=
22
2,1940 +
= 44,36 MVA.
S
BA4
=






++















+ 24,0.2
32.100.2
36,44.5,10
32
36,44
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,209+j3,7MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 4 là :
S
N4
= S
pt4
+ S
BA4

= 40 + j19,2 + 0,209 + j3,7=40,209 + j21,64 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D4
là :
S
N4

= S
N4
- jQ
cc
= 40,209 + j22,9 - j1,568 = 40,209+j 21,33 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D4
là :
S
D4
=
( ) ( )
( ) ( )
3,1287,7
110
33,21209,40
""
2
22
44
2
2
4
2
4
jjXR
U
QP
DD
dm

NN
+
+
=+
+
= 1,386 + j1,726 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D4
là :
S
N4
= S
N4
+ S
D4

= 40,209 + j21,33 + 1,386 + j1,726 = 41,59 + j23,05 MVA
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
36
U
4
-JQ
cd
S
N4
S
N4
Z
D4
S

N4
S
o
S
N4
Z
BA4
S
pt
=40+j19,2
S
D4
S
BA4
B
4
/2
-JQ
cd
B
4
/2
4N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
Công suất đợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N4
= S
N4
- jQ

cd
= 41,59+ j23,05 - j1,568 = 41,59+ j21,48 MVA
5.1-3. Đờng dây N5.
Sơ đồ thay thế :
S
pt5
= 38+ j18,24 MVA Z
D5
= 8,2+ j12,8

2
B
=2,199 x
10
-4
(S) S
BA5đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
5
B

= 110
2
.2,199 10
-4
= 2,66 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA5:
S
BA5
=






++

















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
max
=

22
24,1838 +
= 42,1 MVA.
S
BA5
=






++














+ 24,0.2
32.100.2
1,42.5,10

32
1,42
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,205 +j3,31 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở MBA 5 là :
S
N5
= S
pt5
+ S
BA5

= 38 + j18,24 + 0,205 + j3,31 = 38,205 + 21,55 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D5
là :
S
N5
= S
N5
- jQ
cc
= 38,205 + j21,55 - j2,66 = 38,205 + 18,9MVA
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
37
U
5

-JQ
cd
S
N5
S
N5
Z
D5
S
N5
S
o
S
N5
Z
BA5
S
pt
=38+j18,24
S
D5
S
BA5
B
5
/2
-JQ
cd
B
5

/2
5N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D5
là :
S
D5
=
( ) ( )
( ) ( )
8,122,8
110
9,18205,38
""
2
22
55
2
2
5
2
5
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+

+
=+
+
= 1,985 + j1,823 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D5
là :
S
N5
= S
N5
+ S
D5

= 38,205 + j18,9 + 1,985 + j1,823 = 40,192+ j20,79 MVA
Công suất đợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N5
= S
N5
- jQ
cd
= 40,192+ j20,79 - j2,66 = 40,192 + j18,13MVA
5.1-4. Đờng dây N6.
Sơ đồ thay thế :
S
pt6
= 40 + j19,2 MVA Z
D6
= 6+ j9,4


2
B
= 1,202 x
10
-4
(S) S
BA6đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
6
B
= 110
2
. 1,202. 10
-4
= 1,45 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA6:
S
BA6
=







++
















+
0
max
2
2
max
0

.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
max
=
22
2,1940 +
= 44,36 MVA.
S
BA6
=







++














+ 24,0.2
32.100.2
36,44.5,10
32
36,44
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,209 +j3,7 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 6 là :
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ

38
U
6
-JQ
cd
S
N6
S
N6
Z
D7
S
N6
S
o
S
N6
Z
BA6
S
pt
=40+j19,2
S
D6
S
BA6
B
6
/2
-JQ

cd
B
6
/2
6N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
S
N6
= S
pt6
+ S
BA6

= 40 + j19,2 + 0,209 + j3,7 = 40,209 + j22,9 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D6
là :
S
N6
= S
N6
- jQ
cc
= 40,209 + j22,9 - j1,45 = 40,209 + 21,45 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D6
là :
S
D6
=

( ) ( )
( ) ( )
4,96
110
45,21209,40
""
2
22
66
2
2
6
2
6
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 1,059+ j1,213 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D6
là :
S
N6

= S
N6
+ S
D6

= 40,209 + j21,45 + 1,059 + j1,213 = 41,26 + j22,65 MVA
Công suất đợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N6
= S
N6
- jQ
cd
= 41,26 + j22,65 - j1,45 = 41,26 + j21,2MVA
5.1-5. Đờng dây N7.
Sơ đồ thay thế :
S
pt7
= 38 + j18,24 MVA Z
D7
= 7,6 + j12

2
B
=1,519 x
10
-4
(S) S
BA7đm
= 32 MVA

* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
7
B
= 110
2
. 1,519. 10
-4
= 1,837 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA7:
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
39
U
7
-JQ
cd
S
N7
S
N7
Z
D7

S
N7
S
o
S
N7
Z
BA7
S
pt
=38+j18,24
S
D7
S
BA7
B
7
/2
-JQ
cd
B
7
/2
7N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
S
BA7
=







++
















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.

%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
max
=
22
24,1838 +
= 42,15 MVA.
S
BA7
=







++














+ 24,0.2
32.100.2
15,42.5,10
32
15,42
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,205 +j3,31 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 7 là :
S
N7
= S

pt7
+ S
BA7

= 38 + j18,24 + 0,205+ j3,31 = 38,205 + j21,55 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D7
là :
S
N7
= S
N7
- jQ
cc
= 38,205 + j21,55 - j1,837 = 38,205 + 19,71 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D7
là :
S
D7
=
( ) ( )
( ) ( )
126,7
110
71,19205,38
""
2
22
77

2
2
7
2
7
jjXR
U
QP
DD
dm
N
+
+
=+
+
= 1,693 + j1,763 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D7
là :
S
N7
= S
N7
+ S
D7

= 38,205 + j19,71 + 1,963+ j1,763 = 39,89 + j21,47 MVA
Công suất đợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N7

= S
N7
- jQ
cd
= 39,89 + j21,47 - j1,837 = 39,89+ j19,63 MVA
5.1 6. Đ ờng dây H 8 N.
Sơ đồ thay thế :
+ Công suất tải qua các máy biến áp của NMĐ.
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
40
S
pt8
B
H8
/2
S
H8
B
H8
/2
B
N8
/2
B
N8
/2
S

H8
S


H8
S

H8
S

N8
S

N8
S
N8
NĐHT
Z
D8
Z
N8
S

N8
S

S
o
Z
BA8
-jQ

S

H8
-jQ
cc
-jQ

-jQ
cc
S
N8
S
pt
=40+j19,2
§å ¸n tèt nghiÖp ThiÕt kÕ hÖ thèng ®iÖn
ΣS
BA
= ΣS
Fkt
- ΣS
td
= 240 + j148,8 - ( 24 + j14,8 ) = 216 + j134 (MVA)
→S
max
=
22
134216 +
= 254,18 (MVA)
+ Tæn thÊt c«ng suÊt trong c¸c MBA t¨ng ¸p cña NM§:
∆S
BA
=







∆++














∆+∆
0
max
2
max
0
.
.100.
%.

1
Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

=
( )
MVAjj 2018,1678,0.3
125.100.3
18,254.5,10
125
18,254
52,0.
3
1
012.3
2
2
+=







++














+
Tæng c«ng suÊt ph¸t trªn thanh gãp cao ¸p cña nhµ m¸y ®iÖn.
ΣS

= ΣS
BA
- Σ ∆S
BA
= 216 + j134 - (1,18 + j20 )
=214,82 + j114 (MVA)

+ Lîng c«ng suÊt t¸c dông ph¸t tõ nhµ m¸y tíi phô t¶i 8:
ΣP
N8
= ΣP

- ΣP
ptN§
= ΣP

- (P
N3
+ P
N4
+ P
N5
+ P
N6
+ P
N7
)
= 214,82 - (40,19+ 41,59+ 40,19 + 41,26 +39,89) = 11,7
(MW)
+ C«ng suÊt ph¶n kh¸ng truyÒn tõ N§ ®Õn phô t¶i 8 b»ng:
Q
N8
= P
N8
.tgϕ = 11,7.0,62 =7,25 (MVAr)
S
N8

= 11,7 + j7,25 (MVA)
+ Phô t¶i 8:
S
pt
= 40 + j19,2 (MVA) S
®m
= 32 ( MVA)
2
8
B
= 1,295.10
-4
(S) Z
D8
= 11,5 + j11 Ω
- C«ng suÊt ph¶n kh¸ng do dung dÉn cña ®êng d©y sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
®m

.
2
8N
B
= 110
2

.1,29510
-4
= 1,56 MVAr
2
8H
B
= 1,295.10
-4
S.
Z
DH8
= 11,5 + j11, Ω
- C«ng suÊt ph¶n kh¸ng do dung dÉn cña ®êng d©y H8 sinh ra:
NguyÔn Anh TuÊn H7B – HT§
41
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
Q

= Q
cc
= U
2
đm

.
2
8H
B
110
2

.1,295.10
-4
= 1,56 MVAr
S
max
=
22
2,1940 +
= 44,36 MVA
+ Tổn thất trong máy biến áp 8:
S
BA8
=






++

















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%,
1
Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
ba8
=
( )
MVAjj 7,3209,024,0.2
32.100.2
36,44.5,10
32
36,44
145,0.
2
1
35,0.2
2
2
+=






++















+
- Công suất tại thanh cái cao áp ở trạm biến áp H-8-N:
S
8
= S
pt8
+ S
BA8

= 40 + j19,2 + 0,209 + j3,7 = 40,209 + 22,9 MVA
- Công suất đầu vào tổng trở Z
D8
S
NĐ8
= S
N8
+ jQ
cđN8
=11,7 + j7,25 +j1,56 =11,7 + j8,81 MVA.
- Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D8
.
S

DN8
=
dm
NN
U
QP
2
2
8
'2
8
'
)()( +
.(R
D8
+ jX
D8
) =
2
22
110
81,87,11 +
.(11,5 + j11)
= 0,2 +j0,19 MVA.
- Công suất đầu vào tổng trở Z
D8
là :
S
N8
= S

N8
- S
DN8
= 11,7 + j8,81 - 0,2 - j0,19
= 11,5 + j8,61 MVA
- Công suất S là:
S
N8
= S
N8
+ jQ
ccN8

= 11,5 + j8,61+ j1,56 = 11,5+ j10,17 MVA

* Lợng công suất phụ tải lấy của hệ thống là:
S
H8
= S
8
S
N8

= 40,209 + j22,9 - 11,5 - j10,17 = 28,7 + j12,73 MVA
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
42
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
- Công suất sau tổng trở Z
H8
là :

S
H8
= S
H8
- jQ
ccH8

= 28,7 + j12,73 - j1,56 = 28,7 + j11,17 MVA

- Tổn thất công suất trên tổng trở đờng dây từ phụ tải 8 tới hệ thống là:
S
DH8
=
( )
)(
)(
88
2
2"
8
2
"
8
DHDH
dm
HH
jXR
U
QP
+

+
=
)(86,09,0),115,11(
110
17,117,28
2
22
MVAjj +=+
+
- Công suất ở đầu vào tổng trở Z
H8
:
S
H8
= S
H8
+ S
DH8

= 28,7 + j11,17 + 0,9 + j0,86 = 29,6 +j12,03 MVA
- Công suất phát từ hệ thống tới phụ tải 8 là:
S
H8
= S
H8
- jQ
cđH8
= 29,6 + j12,03 - j1,56 = 29,6 + j10,47 MVA
5.1.7. Đờng dây H
1



Sơ đồ thay thế :
S
pt1
= 38 + j18,24 MVA Z
D1
= 7,3 + j11,37

2
B
=1,447 x
10
-4
(S) S
BA1
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
1
B
= 110

2
. 1,447. 10
-4
= 1,75 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA1:
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
43
U
1
-JQ
cd
S
H1
S
H1
Z
D1
S
H1
S
o
S
H1
Z
BA1
S
pt
=38+j18,24
S
D1

S
BA1
B
1
/2
-JQ
cd
B
1
/2
1H
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
S
BA 1
=






++

















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n

dm
n

S
max
=
22
24,1838 +
= 42,15MVA.
S
BA 1
=






++















+ 24,0.2
32.100.2
15,42.5,10
32
15,42
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,1958 +j3,395MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 1 là :
S
H1
= S
pt1
+ S
BA1

= 38 + j18,24 + 0,195 + j3,395 = 38,195 + j21,635 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D1
là :
S
H1
= S
H1
jQ

cc
= 38,195 + j21,635 j1,75 = 38,1958 + j19,884
MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D1
là :
S
D1
=
( ) ( )
( ) ( )
37,113,7
110
884,191958,38
""
2
22
11
2
2
1
2
1
jjXR
U
QP
DD
dm
HH
+

+
=+
+
= 1,169 + j1,739 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D1
là :
S
H1
= S
H1
+ S
D1

= 38,1958 + j19,884 + 1,169 + j1,739 = 39,36 + j21,62 MVA
Công suất đợc cung cấp từ nguồn H là :
S
H1
= S
H1
- jQ
cd
= 39,36 + j21,62 - j1,75 = 39,36 + j19,87 MVA
5.1-8 đờng dây h2


Sơ đồ thay thế :
S
pt2
= 40 + j19,2 MVA Z

D2
= 6+ j9,4
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
44
U
2
-JQ
cd
S
H2
S
H2
Z
D2
S
H2
S
o
S
H2
Z
BA2
S
pt
=40+j19,2
S
D2
S
BA2
B

2
/2
-JQ
cd
B
2
/2
2H
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện

2
B
=1,202 x
10
-4
(S) S
BA2
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
2
B

= 110
2
. 1,202. 10
-4
= 1,45 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA2:
S
BA 2
=






++

















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
max
=

22
2,1940 +
= 44,36MVA.
S
BA2
=






++














+ 24,0.2
32.100.2
36,44.5,10

32
36,44
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,209 +j3,7 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 2 là :
S
H2
= S
pt2
+ S
BA2

= 40 + j19,2 + 0,209 + j3,7 = 40,209 + j22,9 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D2
là :
S
H2
= S
H2
- jQ
cc
= 40,209 + j22,9 - j1,45= 40,209 + j21,45 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D2
là :
S

D2
=
( ) ( )
( ) ( )
4,96
110
45,21209,40
""
2
22
22
2
2
2
2
2
jjXR
U
QP
DD
dm
HH
+
+
=+
+
=1,059+ j1,213 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D2
là :

S
H2
= S
H2
+ S
D2

= 40,209 + j21,45 + 1,059 + j1,213 = 41,26 + j22,65 MVA
Công suất đợc cung cấp từ nguồn H là :
S
H2
= S
H2
- jQ
cd
= 41,26 + j22,65 - j1,45 = 41,26 + j21,2 MVA
5.1-9 đờng dây h9.


Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
45
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
Sơ đồ thay thế :
S
pt9
= 40 + j19,2 MVA Z
D9
= 6,75 + j10,57

2

B
=1,345 x
10
-4
(S) S
BA9
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
9
B
= 110
2
. 1,345. 10
-4
= 1,62 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA9:
S
BA 9
=







++
















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.

%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
max
=
22
2,1940 +
=44,36MVA.
S
BA9
=







++














+ 24,0.2
32.100.2
36,44.5,10
32
36,44
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,209 +j3,7 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 9 là :
S
H9
= S

pt9
+ S
BA9

= 40 + j19,2 + 0,209 + j3,7 = 40,209 + j22,9 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D9
là :
S
H9
= S
H9
- jQ
cc
= 40,209 + j22,9 - j1,62 = 40,209 + j21,28 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D9
là :
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
46
U
9
-JQ
cd
S
H9
S
H9
Z
D9

S
H9
S
o
S
H9
Z
BA9
S
pt
=40+j19,2
S
D9
S
BA9
B
9
/2
-JQ
cd
B
9
/2
9H
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
S
D9
=
( ) ( )
( ) ( )

57,1075,6
110
49,20209,40
""
2
22
99
2
2
9
2
9
jjXR
U
QP
DD
dm
HH
+
+
=+
+
= 1,236 + j1,357 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D9
là :
S
H9
= S
H9

+ S
D9

= 40,209 + j21,28 + 1,236 + j1,357 = 41,445 + j22,637 MVA
Công suất đợc cung cấp từ nguồn H là :
S
H9
= S
H9
- jQ
cd
= 41,445 + j22,637 - j1,62 = 41,445 + j21,017 MVA
5.2- chế độ phụ tảI cực tiểu :
* Công suất các phụ tải ở chế độ cực tiểu là do phụ tải cực tiểu lấy bằng
70% phụ tải cực đại nên.
P
pt min
= 0,7 P
ptmax

Q
ptmin
= 0,7 Q
ptmax

+ Từ các số liệu về phụ tải trong chơng1 ta có :
S
1
= 26,6 + j12,76 (MVA) S
6

=28 + j13,44 (MVA)
S
2
= 28 + j13,44 (MVA) S
7
= 26,6 + j12,76 (MVA)
S
3
= 26,6 + j12,76 (MVA) S
8
= 28 +j13,44 ( MVA)
S
4
= 28 + j13,44 (MVA) S
9
= 28 + j13,44 (MVA)
S
5
= 26,6 + j12,76 (MVA)
Xác định chế độ vận hành của máy biến áp.
Chế độ làm việc hợp lý về kinh tế của các máy biến áp trong trạm biến
áp là một giải pháp hiệu quả để giảm tổn thất công suất và tổn thất điện
năng trong hệ thống điện. Khi làm việc độc lập mỗi một máy biến áp đợc
nối vào một phân đoạn thanh góp riêng biệt vì giảm đợc
NM
sau các máy
biến áp. Do đó giảm nhẹ sự làm việc của thiết bị và dụng cụ đóng cắt, nhng
chế độ này không kinh tế so với chế độ vận hành song song của chúng.
ở chế độ phụ tải cực tiểu ta có thể cắt bớt một máy biến áp, nếu thoả
mãn điều kiện sau :

S
PTi
< S
gh
= S
đmba
( )
n
P
Pnn


0
1
(

MVA)
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
47
§å ¸n tèt nghiÖp ThiÕt kÕ hÖ thèng ®iÖn
Trong ®ã :
n : Sè m¸y biÕn ¸p lµm viÖc song song (n= 2 )
∆P
o
: lµ tæn thÊt c«ng suÊt khi kh«ng t¶i ( KW)
∆P
n
: lµ tæn thÊt c«ng suÊt khi ng¾n m¹ch (KW)
Víi MBA : TPDH- 32000 /110
Ta cã : S

gh
= 32
( )
MVA23,22
145
35.2
=
-Tr¹m MBA1 :
S
1
=
22
76,126,26 +
= 29,5 MVA > S
gh
= 22,23 (MVA)
-Tr¹m biÕn ¸p 2 :
S
2
=
22
44,1328 +
= 31,05 (MVA) > S
gh
=22,23 (MVA)
-Tr¹m biÕn ¸p 3
S
3
=
22

76,126,26 +
= 29,5 (MVA) > S
gh
=22,23 (MVA)
-Tr¹m biÕn ¸p 4
S
4
=
( )
MVA05,3144,1328
22
=+
>
( )
MVA
S
gh
23,22=
-Tr¹m biÕn ¸p 5
S
5
=
22
76,126,26 +
= 29,5 (MVA) > S
gh
=22,23 (MVA)
-Tr¹m biÕn ¸p 6
S
6

=
( )
MVA05,3144,1328
22
=+
>
( )
MVA
S
gh
23,22=
- Tr¹m biÕn ¸p 7
S
7
=
22
76,126,26 +
= 29,5 (MVA) > S
gh
=22,23 (MVA)
- Tr¹m biÕn ¸p 8
S
8
=
( )
MVA05,3144,1328
22
=+
>
( )

MVA
S
gh
23,22=
-Tr¹m biÕn ¸p 9
NguyÔn Anh TuÊn H7B – HT§
48
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
S
9
=
22
44,1328 +
= 31,05 (MVA) > S
gh
=22,23 (MVA)
Nh vậy trong chế độ phụ tải cực tiểu tất cả các trạm biến áp vẫn phải
vận hành cả 2 MBA.
Chế độ vận hành của NMĐ :
- ở chế độ phụ tải cực tiểu, ta cho vận hành 2 máy phát, mỗi máy phát
85% công suất định mức, một máy nghỉ để sửa chữa, hoặc dự phòng .
P
min
= 2.100.0,85 = 170 (MVA)
Q
min
=P
Fmin
. tg
F

=170.0,62 = 105,4 (MVAr)
S
tdmin
=0,1( 170+ j105,4 ).
2
3
= 25,5 + j15,81 (MVA)
( vì lợng tự dùng lấy bằng 10% của cả 3 tổ
máy )
- Lợng công suất đầu vào của máy biến áp tăng áp là:
S
HA
= S
Fmin
- S
tdmin
= 170 +j105,4 - (25,5 +j15,81 )
= 144,5 +j89,59 (MVA)
5.2-1 Đờng dây N3
Sơ đồ thay thế :
S
pt3
= 26,6 + j12,76 MVA Z
D3
= 8,2 + j12,8

2
B
=2,199 x
10

-4
(S) S
BA3đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
3
B
= 110
2
. 2,199. 10
-4
= 2,66 MVAr
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
49
U
3
-JQ
cd
S
N3
S

N3
Z
D3
S
N3
S
o
S
N3
Z
BA3
S
pt
=26,6+j12,76
S
D3
S
BA3
B
3
/2
-JQ
cd
B
3
/2
3N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
* Tổn thất công suất trong MBA3:
S

BA 3
=






++
















+
0
max
2
2

max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
max
=
22
76,126,26 +
= 29,5 MVA.
S
BA3
=







++














+ 24,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,178 +j1,98 MVA.

* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 3 là :
S
N3
= S
pt3
+ S
BA3

= 26 + j12,76 + 0,178 + j1,98= 26,77 + j14,74 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D3
là :
S
N3
= S
N3
- jQ
cc
= 26,77 + j14,74 - j2,66 = 26,77+ j12,08 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D3
là :
S
D3
=
( ) ( )
( ) ( )
8,122,8
110
08,1277,26

""
2
22
33
2
2
3
2
3
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 0,413 + j0,83 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D3
là :
S
N3
= S
N3
+ S
D3


= 26,77 + j12,08 + 0,413 + j0,83 = 27,18 + j12,91 MVA
Công suất đợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N3
= S
N3
- jQ
cd
= 27,18 + j12,91 - j2,66 = 27,18+ j10,25 MVA
5.2-2. Đờng dây N4.
Sơ đồ thay thế :
S
pt4
= 28+ j13,44 MVA Z
D4
= 7,87 + j12,3

2
B
=1,56 x
10
-4
(S) S
BA4đm
= 32 MVA
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
50
U
4
-JQ

cd
S
N4
S
N4
Z
D4
S
N4
S
o
S
N4
Z
BA4
S
pt
=28+j13,4
S
D4
S
BA4
B
4
/2
-JQ
cd
B
4
/2

4N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
4
B
= 110
2
. 1,56. 10
-4
= 1,88 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA1:
S
BA4
=






++

















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU

j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
max
=
22
44,1328 +
= 31,05 MVA.
S
BA4
=






++















+ 24,0.2
32.100.2
05,31.5,10
32
05,31
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,14 +j1,92 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 4 là :
S
N4
= S
pt4
+ S
BA4

= 28 + j13,44 + 0,14 + j1,92 = 28,14 + j15,36 MVA

* Công suất sau tổng trở Z
D4
là :
S
N4
= S
N4
- jQ
cc
= 28,14 + j15,36 - j1,88 = 28,14 + j13,48 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D4
là :
S
D4
=
( ) ( )
( ) ( )
3,1287,7
110
48,1314,28
""
2
22
44
2
2
4
2
4

jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 0,63+ j0,98 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D4
là :
S
N4
= S
N4
+ S
D4

= 18,14 + j13,48 + 0,63 + j0,98 = 28,77 + j14,46 MVA
Công suất đợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N4
= S
N4
- jQ
cd
= 28,77 + j14,46 - j1,88 = 28,77 + j12,58 MVA

5.2-3. Đờng dây N5.
Sơ đồ thay thế :
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
51
U
5
-JQ
cd
S
N5
S
N5
Z
D5
S
N5
S
o
S
N5
Z
BA5
S
pt
=26,6+j12,76
S
D5
S
BA5
B

5
/2
-JQ
cd
B
5
/2
5N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
S
pt5
= 26,6 + j12,76 MVA Z
D5
= 8,2 + j12,8

2
B
=2,199 x
10
-4
(S) S
BA5đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2

đm
.
2
5
B
= 110
2
. 2,1`99. 10
-4
= 2,66MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA5:
S
BA5
=






++

















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm

n

S
max
=
22
76,126,26 +
= 29,5MVA.
S
BA5
=






++















+ 24,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,178 +j1,98 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở MBA 5 là :
S
N5
= S
pt5
+ S
BA5

= 26,6 + j12,76 + 0,178 + j1,98 = 26,77 + j14,74 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D5
là :
S
N5
= S
N5
- jQ
cc

= 26,77 + j14,74 - j2,66 = 26,74 + j12,08 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D5
là :
S
D5
=
( ) ( )
( ) ( )
8,122,8
110
08,1274,26
""
2
22
55
2
2
5
2
5
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+

+
= 0,413 + j0,83 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D5
là :
S
N5
= S
N5
+ S
D5

= 26,74 + j12,08 + 0,413 + j0,83 = 27,18 + j12,91 MVA
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
52
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
Công suất đợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N5
= S
N5
- jQ
cd
= 27,18+ j12,91 - j2,66 = 27,18 + j10,25 MVA
5.2-4. Đờng dây N6.
Sơ đồ thay thế :
S
pt6
= 28 + j13,44 MVA Z
D6

= 6 + j9,4

2
B
=1,202 x
10
-4
(S) S
BA6đm
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
6
B
= 110
2
. 1,202. 10
-4
= 1,45 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA6:
S
BA6

=






++
















+
0
max
2
2
max

0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
max
=
22
44,1328 +
=31,05 MVA.
S
BA6
=







++














+ 24,0.2
32.100.2
05,31.5,10
32
05,31
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,14+j1,92 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 6 là :

S
N6
= S
pt6
+ S
BA6

= 28 + j13,44 + 0,14 + j1,92 = 28,14 + j15,36 MVA
* Công suất sau tổng trở Z
D6
là :
S
N6
= S
N6
- jQ
cc
= 28,14 + j15,36 - j1,45 = 28,14 + 13,91 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D6
là :
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
53
U
6
-JQ
cd
S
N6
S

N6
Z
D6
S
N6
S
o
S
N6
Z
BA6
S
pt
=28+j13,4
S
D6
S
BA6
B
6
/2
-JQ
cd
B
6
/2
6N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
S
D6

=
( ) ( )
( ) ( )
4,96
110
91,1314,28
""
2
22
66
2
2
6
2
6
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 0,93 + j0,753 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D6
là :
S

N6
= S
N6
+ S
D6

= 28,14 + j13,91 + 0,93 + j0,753 = 29,07+ j14,66 MVA
Công suất đợc cung cấp từ nguồn N là :
S
N6
= S
N6
- jQ
cd
= 29,07 + j14,66 - j1,45 = 29,07 + j13,21 MVA
5.2-5. Đờng dây N7.
Sơ đồ thay thế :
S
pt7
= 26,6 + j12,76 MVA Z
D7
= 7,6+ j12,

2
B
= 1,519 x
10
-4
(S) S
BA7đm

= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
7
B
= 110
2
. 1,519 10
-4
= 1,83 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA7:
S
BA7
=






++

















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j

S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

S
max
=
22
76,126,26 +
= 29,5 MVA.
S
BA7
=






++















+ 24,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
.145,0.5,0035,0.2
2
2
j
= 0,178 +j1,98 MVA.
* Công suất tại thanh cao áp ở trạm biến áp 7 là :
S
N7
= S
pt7
+ S
BA7

= 26,6 + j12,76 + 0,178 + j1,98 = 26,77 + j14,74 MVA
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ

54
U
7
-JQ
cd
S
N7
S
N7
Z
D7
S
N7
S
o
S
N7
Z
BA7
S
pt
=26,6+j12,764
S
D7
S
BA7
B
7
/2
-JQ

cd
B
7
/2
7N
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
* Công suất sau tổng trở Z
D7
là :
S
N7
= S
N7
- jQ
cc
= 26,77 + j14,74 - j1,83 = 26,77 + j13,23 MVA
* Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D7
là :
S
D7
=
( ) ( )
( ) ( )
,126,7
110
23,1377,26
""
2
22

77
2
2
7
2
7
jjXR
U
QP
DD
dm
NN
+
+
=+
+
= 0,559 + j0,88 MVA
* Công suất ở đầu vào tổng trở Z
D7
là :
S
N7
= S
N7
+ S
D7

= 26,77 + j12,23 + 0,559 + j0,88 = 27,32 + j14,1 MVA
Công suất đợc cung cấp từ nguồn N là :
S

N7
= S
N7
- jQ
cd
= 27,32 + j14,1 - j1,83 = 27,32 + j12,58 (MVA)
5.2 - 6. Đờng dây H 8 N.
Sơ đồ thay thế :
+ Công suất tải qua các máy biến áp của NMĐ.
- Theo phần tính chế độ vận hành của NMĐ trong trờng hợp phụ tải cực
tiểu ta có:
S
N
= 144,5 + j 89,59 MVA
S
min
=
22
59,895,144 +
= 170 (MVA)
+ Tổn thất công suất trong các MBA tăng áp của NMĐ:
S
BA
=







++














+
0
min
2
min
0
.
.100.
%.
1
Qn
Sn
SU
j
S

S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
55
HT
B
H8
/2
S
H8
B
H8
/2
B
N8
/2
B
N8
/2
S

H8
S


H8
S

H8
S

N8
S

N8
S
N8

Z
D8
Z
N6
S

N8
S

6
S
o
Z
BA8
S
pt8

-jQ

S
H8
-jQ
cc
-jQ

-jQ
cc
S
N8
S
pt
=28+j13,4
§å ¸n tèt nghiÖp ThiÕt kÕ hÖ thèng ®iÖn
=
( )
MVAjj 48,1368,0678,0.3
125.100.3
170.5,10
125
170
52,0.
3
1
012.3
2
2
+=







++














+
Tæng c«ng suÊt ph¸t trªn thanh gãp cao ¸p cña nhµ m¸y ®iÖn.
ΣS

= ΣS
BA
- Σ ∆S
BA
= 144,5 + j 89,59 – (0,68 + j13,48 )

=143,8 + j76,1 (MVA)
+ Lîng c«ng suÊt t¸c dông ph¸t tõ nhµ m¸y tíi phô t¶i 8:
ΣP
N8
= ΣP

- ΣP
ptN§
= ΣP

- (P
N3
+ P
N4
+ P
N5
+ P
N6
+ P
N7
)
= 143,8 - (27,18+28,77+27,18+29,07+27,32) = 4,3 (MW)
+ C«ng suÊt ph¶n kh¸ng truyÒn tõ nhiÖt ®iÖn ®Õn phô t¶i 8 b»ng :
Q
N8
= P
N8
.tgϕ
F
= 4,3.0,62 =2,67 (MVAr)

S
N8
= 4,3 + j2,67 (MVA)
+ Phô t¶i 8:
S
pt
= 26,6 + j12,76 (MVA) S
®m
= 32 ( MVA)
2
8
B
= 1,295.10
-4
(S) Z
D8
= 11,5 + j11 Ω
- C«ng suÊt ph¶n kh¸ng do dung dÉn cña ®êng d©y sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
®m

.
2
8N
B

= 110
2
.1,295.10
-4
= 1,56 MVAr
2
8H
B
= 1,295.10
-4
S.
Z
DH8
= 11,5 + j11,2 Ω
- C«ng suÊt ph¶n kh¸ng do dung dÉn cña ®êng d©y H8 sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
®m

.
2
8H
B
= 110
2
.1,295.10

-4
= 1,56 MVAr
S
max
=
22
8,126,26 +
= 29,5 MVA
+ Tæn thÊt trong m¸y biÕn ¸p 8:
∆S
BA8
=






∆++

















∆+∆
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%,
1
Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n
NguyÔn Anh TuÊn H7B – HT§

56
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
S
ba8
=
( )
MVAjj 8,1269,024,0.2
32.100.2
5,29.5,10
32
5,29
145,0.
2
1
35,0.2
2
+=






++















+
- Công suất tại thanh cái cao áp ở trạm biến áp H-8-N:
S
8
= S
pt8
+ S
BA8
.
= 26,6 + j12,76 + 0,269 + j1,8 = 26,86 + j14,56 MVA
- Công suất đầu vào tổng trở Z
D8
S

NĐ8
= S
N8
+ jQ
cđN8
=4,3 + j4,23+j1,56 =4,3 + j3,824 MVA.
- Tổn thất công suất trên tổng trở Z
D8

.
S
DN8
=
dm
N
U
QP
2
2
8
'2
8
'
)()( +
.(R
D8
+ jX
D8
) =
2
22
110
23,43,4 +
.(11,5 + j11)
= 0,018 +j0,017 MVA.
- Công suất đầu vào tổng trở Z
D8
là :
S

N8
= S
N8
- S
DN8
= 4,3 + j 4,23 - 0,018 j0,017
= 4,28 + j4,21 MVA
- Công suất S là:
S
N8
= S
N8
+ jQ
ccN8

= 4,28 + j4,21 + j1,56 = 4,28 + j5,77 MVA

* Lợng công suất phụ tải lấy của hệ thống là:
S
H8
= S
8
S
N8

= 26,86 + j14,56 - 4,28 - j5,77 = 22,58 + j8,79 MVA
- Công suất sau tổng trở Z
H8
là :
S

H8
= S
H8
- jQ
ccH8

= 22,58 + j8,79 - j1,56 = 22,58+ j7,23 MVA

- Tổn thất công suất trên tổng trở đờng dây từ phụ tải 8 tới hệ thống là:
S
DH8
=
( )
)(
)(
88
2
2"
8
2
8
DHDH
dm
H
jXR
U
QP
+
+
Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ

57
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế hệ thống điện
=
86,009,0),115,11(
110
23,758,22
2
22
jj +=+
+
- Công suất ở đầu vào tổng trở Z
H8
:
S
H8
= S
H8
+ S
DH8

= 22,58+ j7,23 + 0,09 + j0,86 = 22,67 +j7,31 MVA
- Công suất phát từ hệ thống tới phụ tải 8 là:
S
H8
= S
H8
- jQ
cđH8
= 22,67 + j7,31 - j1,56 = 22,67 + j5,75 MVA
5.2-7. Đờng dây H

1


Sơ đồ thay thế :
S
pt1
= 26,6 + j12,76 MVA Z
D1
= 7,3+ j11,37

2
B
=1,447 x
10
-4
(S) S
BA1
= 32 MVA
* Công suất phản kháng do dung dẫn của đờng dây sinh ra:
Q

= Q
cc
= U
2
đm
.
2
1
B

= 110
2
. 1,447. 10
-4
= 1,75 MVAr
* Tổn thất công suất trong MBA1:
S
BA 1
=






++

















+
0
max
2
2
max
0
.
.100.
%.
1
. Qn
Sn
SU
j
S
S
P
n
Pn
dm
n
dm
n

Nguyễn Anh Tuấn H7B HTĐ
58
U

1
-JQ
cd
S
H1
S
H1
Z
D1
S
H1
S
o
S
H1
Z
BA1
S
pt
=26,6+j12,7624
S
D1
S
BA1
B
1
/2
-JQ
cd
B

1
/2
1H

×