Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KTA HKII HÓA 9 CÓ DÁP ÁN VÀ MA TRẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.11 KB, 4 trang )

Nhóm thực hiện: Huệ, Hà, Hỷ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Hóa học 9
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
1. Kiến thức. - Biết được cấu tạo BTH
- Từ cấu tạo nguyên tử của một số nguyên tố suy ra vị trí và tính chất hóa học cơ
bản của chúng và ngược lại
- Biết được cấu tạo phân tử của hidrocacbon.
2. Kỹ năng. - Nhận biết các hidrocacbon, - Tính chất hóa học của các hidrocacbon
. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng hoặc thể tích của
hidrocacbon…
- Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic, polime
3. Thái độ. Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
- Kết hợp TNKQ và tự luận.
- Học sinh làm bài trên lớp.
III. MA TRẬN.
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
Thấp Cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL
Sơ lược BTH
các nguyên
tố hóa học
- Biết được cấu
tạo BTH


- Từ cấu tạo
nguyên tử của
một số nguyên tố
suy ra vị trí và
tính chất hóa học
cơ bản của chúng
và ngược lại
Số câu hỏi 1 1 2
Số điểm 0,5 0,5 1
(10% )
Hidrocacbon.
Nhiên liệu
- Biết được cấu
tạo phân tử của
hidrocacbon.
- Nhận biết các
hidrocacbon
- Tính chất hóa
học của các
hidrocacbon
- Tìm CTHH của
một số
hidrocacbon cụ
thể
- Tính khối lượng
của Hidrocacbon
theo PTHH
Số câu hỏi 2 1 3
Số điểm 1 1,5 2,5
(25%)

Dẫn xuất của
hidrocacbon.
Polime
- Định nghĩa,
cấu tạo, phân
loại, tính chất
chung của
polime
- Mối liên hệ
giữa etilen,
rượu etylic và
axit axetic,
polime…
- Phân biệt một
số dẫn xuất của
hidrocacbon cụ
thể
- Tính thành
phần phần trăm
về khối lượng
hoặc thể tích
của
hidrocacbon…
Số câu hỏi 1 1 1 1 1 4
Số điểm 0,5 2 0,5 2,5 1 6,5
(65%)
TS câu hỏi 4 1 2 3 1 10
TS điểm 3
30%
0,5

5%
2
20%
3.5
35%
1
10%
10
( 100%)
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA .
Phần I. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 0,5 điểm). Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 11+, 3 lớp electron, lớp
ngoài cùng có 1 electron. X là:
A. Na B. Li C. Al D. K
Câu 2 : ( 0,5 điểm). Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim
loại tăng dần :
A. Na, Mg, Al, K
B. K, Na, Mg, Al
C. Al, Mg, Na, K.
D. Mg, K, Al, Na
Câu 3: ( 0,5 điểm)
Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH
4
, C
6
H
6
. B. CH

4
, C
2
H
2
.
C. C
6
H
6
, C
2
H
2
. D. C
2
H
4
, C
2
H
2
.
Câu 4: ( 0,5 điểm). Trong phân tử benzen có:
A. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi. B. 12 liên kết đơn, 3 liên kết đôi.
C. 6 liên kết đơn, 3 liên kết đôi. D. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi.
Câu 5 : ( 0,5 điểm )
Để nhận ra ba lọ đựng các dung dịch không màu: CH
3
COOH; C

6
H
12
O
6
; C
2
H
5
OH bị
mất nhãn có thể dùng cách nào trong các cách sau đây để nhận ra ba dung dịch trên:
A. Dung dịch Ag
2
O/ NH
3
B. Giấy quỳ tím.
C. Giấyquỳ tím và Na D Giấy quỳ tím và dung dịch Ag
2
O/ NH
3
Câu 6 (0,5 điểm ). Cho các chất : rượu etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo,
saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm các chất đều tan trong nước là:
A. Rượu etylic, glucozơ, chất béo, xenlulozơ.
B. Rượu etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, chất béo, saccarozơ, xenlulozơ.
D. Axit axetic, chất béo, saccarozơ, xenlulozơ.
II. Tự luận : (7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm) . Viết các PTHH thực hiện dãy biến hóa hóa hóa học theo sơ đồ sau:
( - C
6

H
10
O
5
-)
n

(1)
C
6
H
12
O
6

(2)
C
2
H
5
OH






C
2
H

4
(3)

C
2
H
5
OH




(4)

(5)
CH
3
COOH CH
3
COOC
2
H
5
Câu 8: ( 1,5 điểm ). Nêu cách phân biệt ba bình chứa ba khí: CO
2
; CH
4
; C
2
H

4
. Viết
các phương trình hóa học của phản ứng (nếu có).
Câu 9 : ( 2,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam rượu etylic.
a. Tính thể tích khí CO
2
tạo ra ở đktc.
b. Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi
chiếm 20% thể tích của không khí.
Câu 10: (1 điểm:). Tính lượng glucozo cần lấy để pha được 500 ml dung dịch
glucozo 5% có D ~ 1,0 gam/ cm
3
.
V. HƯỚNG DẪN CHẤM – THANG ĐIỂM.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp
án
A C D A D B
Phần II. Trắc nghiệm tự luận( 7 điểm ):
Câu7: ( 1,5 điểm)
- Khí làm đục nước vôi trong là khí CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3

+ H
2
O ( 0,5 điểm)
- Khí làm mất màu dung dịch brom là C
2
H
4
C
2
H
4
+ Br
2
C
2
H
4
Br
2
( 0,5 điểm)
- Còn lại là khí CH
4
( 0,5 điểm)

Câu 8 : ( 2,5 điểm)
Phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy rượu etylic.
C
2
H
5

OH + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
1mol 3mol 2mol 3mol
0,2 mol y mol x mol
9,2
Số mol rượu etylic: = 0,2 (mol) (0,5 điểm)
46
0,2 . 2
a. Theo phản ứng số mol CO
2
tạo ra là: x = = 0,4 (mol) (1 điểm)
1
Vậy thể tích của CO
2
= 0,4 . 22,4 = 8,96 (lít)
0,2 . 3
b. Số mol O
2
cần dùng cho phản ứng là = 0,6 (mol) ( 1 điểm)
1

Thể tích oxi cần dùng ở đktc là 0,6 . 22,4 13,44 (lít).
13,44 . 100
Vậy thể tích không khí cần dùng là


= 67,2 (lít).

20
Câu 9: ( 3 điểm)
Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm
1) ( - C
6
H
10
O
5
-)
n
+ n H
2
O
axit, to
nC
6
H
12
O
6


2) C
6
H
12
O

6
men rượu

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
3) C
2
H
4
+ H
2
O
axit
C
2
H
5
OH
4) C
2
H
5
OH + O
2

men giấm

CH
3
COOH + H
2
O
5) C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
H2SO4 đặc,to
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
6) nC
2
H
4


xúc tác, P, to


( - CH
2
- CH
2
-)
n



Câu 10: (1 điểm:)
- Khối lượng dung dịch glucozo là 500 . 1 = 500 gam.
- Vậy khối lượng glucozo cần lấy là 500 . 5 : 100 = 25 (gam)
******************* **********************

×