Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề cương ôn tập Hóa 8 (HK 2 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.62 KB, 13 trang )

Công thức Kí hiệu Chú thích Đơn vò tính
Tính số
mol
n=
M
m
n
m
M
Số mol chất
Khối lượng chất
Khối lượng mol chất
mol
gam
gam
n =
4,22
V
n
V
Số mol chất khí ở đkc
Thể tích chất khí ở đkc
mol
lit
n = C
M
. V
n
C
M
V


Số mol chất
Nồng độ mol
Thể tích dung dòch
mol
mol / lit
lit
A
n
N
=
n
A
N
Số mol (nguyên tử hoặc phân tử)
Số nguyên tử hoặc phân tử
Số Avogro
mol
ntử hoặc ptử
6.10
-23
.
.
PV
n
R T
=
n
P
V
R

T
Số mol chất khí
p suất
Thể tích chất khí
Hằng số
Nhiệt độ
mol
atm ( hoặcmmHg)
1 atm = 760mmHg
lit ( hoặc ml )
0,082 ( hoặc 62400
)
273 +t
o
C
Khối
lượng
chất tan
m =n. M
m
n
M
Khối lượng chất
Số mol chất
Khối lượng mol chất
gam
mol
gam
m
ct

= m
dd
- m
dm
m
ct
m
dd
m
dm
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung dòch
Khối lượng dung môi
gam
gam
gam
%.
100
dd
ct
c m
m
=
m
ct
C%
m
dd
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm

Khối lượng dung dòch
gam
%
gam
.
100
dm
ct
S m
m
=
m
ct
m
dm
S
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi
Độ tan
gam
gam
gam
Khối
lượng
dung
dòch
100
%
ct
dd

m
m
c
=
m
dd
m
ct
C%
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
m
dd
= m
ct
+ m
dm
m
dd
m
ct
m
dm
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Khối lượng dung môi

gam
gam
gam
m
dd
= V.D
m
dd
V
Khối lượng dung dòch
Thể tích dung dòch
gam
ml
MỘT SỐ CƠNG THỨC THƯỜNG DÙNG TRONG GIẢI BÀI TẬP HĨA HỌC
D Khối lượng riêng của dung dòch gam/ml
Nồng
độ dung
dòch
.100
%
ct
dd
m
C
m
=
m
dd
m
ct

C%
Khối lượng dung dòch
Khối lượng chất tan
Nồng độ phần trăm
gam
gam
%
.
%
10.
M
C M
c
D
=
C%
C
M
M
D
Nồng độ phần trăm
Nồng độ mol/lit
Khối lượng mol chất
Khối lượng riêng của dung dòch
%
Mol /lit ( hoặc M )
gam
gam/ml
C
M

=
V
n
C
M
n
V
Nồng độ mol/lit
Số mol chất tan
Thể tích dung dòch
Mol /lit ( hoặc M )
mol
lit
%.10.
M
C D
C
M
=
C
M
C%
D
M
Nồng độ mol/lit
Nồng độ phần trăm
Khối lượng riêng của dung dòch
Khối lượng mol
Mol /lit ( hoặc M )
%

Gam/ml
gam
khối
lượng
riêng
D =
D
m
D
m
V
Khối lượng riêng chất hoặc dung dòch
Khối lượng chất hoặc dung dòch
Thể tích chất hoặc dung dòch
g/cm
3
hoặc
gam/ml
gam
cm
3
hoặc ml
Thể
tích
V= n.22,4 V
n
Thể tích chất khíđkc
Số mol chất khí đkc
lit
mol

V =
D
m
V
m
D
Thể tích chất hoặc dung dòch
Khối lượng chất hoặc dung dòch
Khối lượng riêng chất hoặc dung
dòch
cm
3
hoặc ml
gam
g/cm
3
hoặc
gam/ml
V=
CM
n
V
n
C
M
Thể tích dung dòch
Số mol chất tan
Nồng độ mol của dung dòch
lit
mol

mol/lit hoặc M
V
kk
= 5. V
O2
V
kk
V
O2
Thể tích không khí
Thể tích oxi
lit
lit
Tỷ khối
chất khí
/
A
A B
B
M
d
M
=
d
A/B
M
A
M
B
Tỷ khối khí A đối với khí B

Khối lượng mol khí A
Khối lượng mol khí B
gam
gam
/
A
A kk
kk
M
d
M
=
d
A/kk
M
A
M
kk
Tỷ khối khí A đối với khí B
Khối lượng mol khí A
Khối lượng molkhông khí
gam
29 gam
Hiệu
suất
phản
ứng
.100
%
sptt

splt
m
H
m
=
H% m
sptt
m
sptt
Hiệu suất phản ứng
Khối lượng sản phãm thực tế
Khối lượng sản phãm lý thuyết
%
Gam,kg,…
Gam,kg,…
.100
%
sptt
splt
V
H
V
=
H% n
sptt
n
sptt
Hiệu suất phản ứng
Thể tích sản phãm thực tế
Thể tích sản phãm lý thuyết

%
mol
mol
.100
%
sptt
splt
n
H
n
=
H% V
sptt
V
sptt
Hiệu suất phản ứng
Số mol sản phãm thực tế
Số mol sản phãm lý thuyết
%
Lit,…
lit,…
Phần
trăm
khối
lượng
của
nguyên
tố trong
công
thức

A
x
B
y
. .100
%
x y
A
A B
M x
A
M
=
. .100
%
x y
B
A B
M y
B
M
=
%B=100 -%A
%A
%B
M
A
M
B
MA

x
B
y
Phần trăm khối lượng của ntố A
Phần trăm khối lượng của ntố B
Khối lượng mol của ntố A
Khối lượng mol của ntố B
Khối lượng mol của hớp chất A
x
B
y
%
%
gam
gam
gam
Độ
rượu
Đ
r
.100
r
hh
V
V
=
Đ
r

V

r
V
hh
Độ rượu
Thể tích rượu nguyên chất
Thể tích hỗn hợp rượu và nước
độ
ml
ml
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN HĨA 8 - HỌC KỲ II( 2010- 2011)
A. LÝ THUYẾT:
I. Các chất: oxi, hidro, nước:
+ Tính chất vật lý
+ Tính chất hóa học
+ Điều chế( Lưu ý cách thu và cách thử)
II. Các khái niệm : sự khử, sự oxi hoá, chất khử, chất oxi hoá, sự oxi hoá chậm, sự cháy.
III. Các loại phản ứng: (4 loại) + Khái niệm
+ Phân biệt, Cho ví dụ
IV. Bốn loại hợp chất vô cơ (oxit, axit, bazơ, muối):
- Khái niệm + CTHH
- Phân loại + Gọi tên
V. Dung dịch: + Khái niệm dung môi, chất tan, dung dịch
+ Phân biệt : chất tan và dung môi; dung dịch và hỗn hợp
Dd chưa bão hoà và dd bão hoà
VI. Độ tan của một chất trong nước (định nghĩa, công thức, vận dụng)
VII. Tính tan của một số chất trong nước ( axit, bazơ, muối)
VIII. Nồng độ dung dịch: Nồng độ phần trăm, nồng độ mol: + Định nghĩa
+ Công thức
+ Vận dụng
IX. Pha chế dung dịch: + Pha chế dung dịch theo nồng độ cho trước

+ Cách pha loãng 1 dung dịch theo nồng độ cho trước
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. So sánh hiđro và oxi
Oxi Hiđro
Tính
chất
vật lí
- Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
- Ít tan ttrong nước .
- Hoá lỏng ở -183
0
C , có màu xanh nhạt.
- Nặng hơn không khí
- Chất khí, không màu, không mùi, không vị.
- Ít tan ttrong nước .
-Là khí nhẹ nhất trong tất cả các khí
Tính
chất
hoá
học
1. Tác dụng với phi kim :
a. Td với lưu huỳnh -> lưu huỳnh đioxit SO
2

S + O
2

→
o
t

SO
2
b. Td với photpho -> điphotphopentaoxit P
2
O
5
4P + 5 O
2

→
o
t
2 P
2
O
5
2. Td với kim loại sắt -> sắt từ oxit Fe
3
O
4
3Fe + 2O
2

→
o
t
Fe
3
O
4

3. Td với hợp chất Metan CH
4
-> CO
2
+ H
2
O
CH
4
+ 2 O
2

→
o
t
CO
2
+ 2 H
2
O
-> Oxi thể hiện tính oxi hoá mạnh
1. Td với oxi -> H
2
O
2H
2
+ O
2

→

o
t
2H
2
O
2. Td với đồng (II) oxit -> kim loại Cu + nước
H
2
+ CuO
→
o
t
Cu + H
2
O
-> Hidro thể hiện tính khử mạnh
Điều
chế
1. Trong phòng thí nghiệm :
Phân huỷ kalipemanganat hoặc kaliclorat
2KMnO
4
→
o
t
K
2
MnO
4
+ MnO

2
+ O
2
2KClO
3

→
o
t
2KCl + 3O
2
2. Trong công nghiệp :
- Hoá lỏng không khí ở nhiệt độ thấp và áp suất
1. Trong phòng thí nghiệm :
Cho một kim loại (Fe , Al, Zn ) tác dụng với một
axit HCl, H
2
SO
4
loãng
Zn + 2 HCl -> ZnCl
2
+ H
2

Fe + H
2
SO
4
-> Fe SO

4
+ H
2
* Lưu ý Fe tác dụng với axit chỉ thể hiện hoá
trị II
cao .
- Điện phân nước
2. Trong công nghiệp :
Điện phân nước : 2H
2
O
→
o
t
2H
2
+ O
2
Thu
khí
- Thu qua nước
- Đẩy không khí
- Thu qua nước
- Đẩy không khí
2. Nước H
2
O
a. Tính chất vật lí :- Chất lỏng , không màu , không mùi , không vị.
- Sôi ở 100
0

C , hoá rắn ở 0
0
C
- Khối lượng riêng là d = 1g/ml
- Là dung môi của nhiều chất
b. Tính chất hoá học :
* Tác dụng với kim loại (Li , Na, K, Ca, Ba) -> bazơ + H
2
2Na + 2H
2
O -> 2NaOH + H
2
* Tác dụng với oxit bazơ ( Li
2
O, Na
2
O , K
2
O, BaO, CaO) -> bazơ
CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
-> dung dịch bazơ làm quỳ tím hoá xanh
* Tác dụng với oxit axit (CO
2
, SO
2
, SO
3

, P
2
O
5
, N
2
O
5
) -> axit
SO
2
+ H
2
O -> H
2
SO
3

-> dung dịch axit làm quỳ tím hoá đỏ
c. Thành phần hoá học của nước :
- Bằng phương pháp phân huỷ nước và tổng hợp nước người ta chứng minh thành phần định tính
và định lượng của nước
+ PT phân huỷ nước : 2H
2
O
→
2H
2
+ O
2

+ PT tổng hợp nước : 2H
2
+ O
2

→
o
t
2H
2
O
- Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố hiđrô và oxi . Chúng hoá hợp với nhau :
+ Tỉ lệ thể tích là 2 : 1
+ tỉ lệ khối lượng là 1 : 8 .
-> công thức hoá học của nước là H
2
O.
3. Các loại phản ứng
PƯ hoá hợp PƯ phân huỷ PƯ oxi hoá – khử Phản ứng thế
- là PUHH trong đó chỉ
có một chất mới ( sản
phẩm ) được tạo thành
từ hai hay nhiều chất
ban đầu
- VD :
S + O
2

→
o

t
SO
2
- là PUHH trong đó chỉ có
một chất sinh ra hai hay
nhiều chất mới
-VD:
2KClO
3
→
0
t
- là PUHH trong đó xảy ra
đồng thời sự khử và sự oxi
hoùa.
+ Chất khử là chất chiếm
oxi của chất khác .
+ Chất oxi hoá là chất
nhường oxi cho chất khác
+ Sự khử là sự tách oxi ra
khỏi hợp chất .
+ Sự oxi hoá là sự tác dụng
của một chất với oxi
vd:H
2
+CuO
→
o
t
Cu+H

2
O
- là PUHH giữa đơn chất
và hợp chất trong đó
nguyên tử của đơn chất
thay thế nguyên tử của
một nguyên tố trong hợp
chất .
- VD :
Zn +2 HCl-> ZnCl
2
+ H
2
4. Oxit – Axít – Bazơ – Muối :
2KCl+3O
2
Oxít Axít Bazơ Muối
ĐN là hợp chất gồm hai
nguyên tố trong đó có
một nguyên tố là oxi
VD: CO
2
, ZnO
Phân tử axit gồm một
hay nhiều nguyên tử
hiđrô liên kết với gốc
axit, các nguyên tử
hiđro này có thể thay thế
bằng nguyên tử kim loại
VD: HCl, H

2
SO
4
Phân tử bazơ gồm một
nguyên tử kim loại liên
kết với một hay nhiều
nhóm hiđroxit (- OH)
-VD: NaOH, Zn(OH)
2
Phân tử muối gồm một
hay nhiều nguyên tử
kim loại liên kết với
một hay nhiều gốc axit
VD: NaCl, MgSO
4
Công
thức
hoá
học
M
x
O
y
Trong đó :A : là kim
loại hoặc phi kim.
x là hoá trị của O
y là hoá trị của A
* Lưu ý x, y là các số
đã được tối giản
H

x
A
Trong đó :
A : là gốc axit.
x là hoá trị của gốc axit
M(OH)
y
Trong đó :
M : là kim loại .
y là hoá trị của kim
loại
M
x
A
y
Trong đó :
M : là kim loại .
A là gốc axit
x là hoá trị của B
y là hoá trị của A
Phân
loại
Có hai loại :
- Oxit axit (OA) thường
là oxit của phi kim
tương ứng với một axít.
CO
2
- H
2

CO
3
SO
3
– H
2
SO
4
SO
2
– H
2
SO
3
P
2
O
5
– H
3
PO
4
N
2
O
5
– HNO
3
- Oxit bazơ (OB)
thường là oxit của kim

loại tương ứng với một
bazơ
CaO – Ca(OH)
2
Na
2
O – NaOH
Có hai loại :
- Axit có oxi :H
2
SO
4

- Axít không có oxi :
HCl
Có hai loại :
- Bazơ tan trong nước
( kiềm):
Li(OH)
2
,NaOH, KOH,
Ba(OH)
2
, Ca(OH)
2
,.
- Bazơ không tan trong
nước:Cu(OH)
2
,Fe(OH)

2
Có hai loại :
-Muối trung hoàlà
muối mà trong gốc axit
không có nguyên tử
hiđro có thể thay thế
bằng nguyên tử kim
loại: Na
2
SO
4
, KCl,
MgSO
4

- Muối axít là: muối
mà trong đó gốc axít
còn nguyên tử hiđrô
chưa được thay thế
bằng nguyên tử kim
loại:NaHCO
3
,
Ca(HCO)
3

Gọi
tên
- Tên oxit = tên nguyên
tố + oxit

VD : K
2
O : kali oxit
CaO : canxi oxit
- Nếu kim loại có
nhiều hóa trị :
+ Tên oxit bazơ: Tên
kim loại ( kèm theo hóa
trị) + oxit
VD : FeO : sắt ( II) oxit
Fe
2
O
3
: sắt ( III) oxit
- Nếu Phi kim có nhiều
hóa trị :
Tên oxit : tên phi
kim( có tiền tố chỉ số
nguyên tử phi kim ) +
oxit (có tiền tố chỉ
nguyên tử oxi )
SO
3
: Lưu huỳnh trioxit
CO
2
: Cacbon đioxit
- Axit không có oxi :
Tên axit : axit + tên phi

kim + hiđric
VD : HCl : Axit
clohidric
HBr: Axit bromhiđric.
- Axit có oxi :
+ Axit có nhiều nguyên
tử oxi :
Tên axit : axit + tên phi
kim + ic
VD : H
2
SO
4
: axit
sunfuric
HNO
3
: axit nitric
+ Axit có ít nguyên tử
oxi :
Tên axit : axit + tên phi
kim + ơ
H
2
SO
3
: axit sunfurơ
Tên bazơ = tên kim loại
(kèm theo hóa trị nếu
kim loại có nhiều hoá

trị) + hiđroxit
Ví dụ :
NaOH : Natrihidroxxit
Fe (OH)
2
sắt (II)
hiđroxit
Fe(OH
3
: sắt (III)
hiđroxit
Tên muối : tên kim loại
( kèm hóa trị nếu có
nhiều hóa trị ) + tên gốc
axit
CD: NaCl: Natri clorua
MgSO
4
: Magie sunfat
Cu(NO
3
)
2
: Đồng(II)
Nitrat
ZnCO
3
: k ẽm cacbonat
K
3

PO
4
: kaliphotphat
5. Dung dịch – Nồng độ dung dịch :
- Dung môi là chất có khả năng hoà tan chất khác để tạo thành dung dịch .
- Chất tan là chất bị hoà tan trong dung môi .
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan .
- Nồng độ phần trăm là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch .
+ Công thức tính nồng độ phần trăm :
Trong đó :
- Khối lượng chất tan là : m
ct
(gam)
- Khối lượng dd là m
dd
(gam)
- Nồng độ % là C %
- Nồng độ mol ( kí hiệu C
M
của dung dịch cho biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch .
Trong đó : C
M
: là nồng độ mol (M hoặc mol/l)
n : Là số mol chất tan .
V : là thể tích dung dịch lít)
B. BÀI TẬP:
PHẦN TỰ LUẬN:
Hãy hoàn thành bảng sau:
CTHH CTHH
viết đúng

CTHH
viết sai
CTHH sửa
lại
Phân loại
hợp chất
Gọi tên
NaS
K
2
HSO
3
MgO
N
2
O
5
ZnOH
2
SiO2
Na
2
PO
4
Cu(OH)
3
Mg
2
CO
3

NAHCO
3
H
3
NO
3
Hcl
2
Al2(OH)
3
1. Dạng I:
1.1 Hãy lập PTHH của những phản ứng có sơ đồ sau:
1. Na
2
O + H
2
O > NaOH 7. Fe
2
O
3
+ CO > CO
2
+ Fe
2. N
2
O
5
+ H
2
O > HNO

3
8. Fe
3
O
4
+ H
2
> H
2
O + Fe
3. Al(OH)
3
+ H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O 9. Al + HCl > AlCl
3
+ H
2
C % =
%100×

dd
ct
m
m
C
M
=
V
n
4. P + O
2
> P
2
O
5
10. Fe
3
O
4
+ CO > Fe + CO
2
5. KMnO
4
> K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O

2
11. H
2
+ O
2
> H
2
O
6. Cu + AgNO
3
> Cu(NO
3
)
2
+ Ag 12. Cu + HNO
3
> Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
1.2 Chọn chất thích hợp điển vào chỗ trống rồi hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:
1. + HCl
→
ZnCl
2
+ H
2

8. Al + O
2

→
o
t
2. Zn + H
2
SO
4

→
+ H
2
9. H
2
+ Fe
3
O
4

→
o
t
+
3. + O
2

→
o

t
H
2
O 10. P +
→
o
t
P
2
O
5
4. Na + H
2
O
→
NaOH + 11. P
2
O
5
+ H
2
O
→

5. H
2
+
→
o
t

H
2
O + Fe 12.
→
o
t
KCl + O
2
6. Al + HCl
→
AlCl
3
+ 13. S +
→
o
t
SO
2
7. K
2
O + H
2
O
→
14. PbO + H
2

→
o
t

+
15. Fe
2
O
3
+ CO
→
o
t
Fe +
1.3 Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a) Fe
x
O
y
+

→
o
t
Fe + H
2
O
b) Fe
x
O
y
+ CO
→
o

t
+ CO
2
c) + H
2
O
→
H
2
SO
4
d) BaO + H
2
O
→

e) Fe
2
O
3
+
→
o
t
CO
2
+ Fe
f) Ca +
→
Ca(OH)

2
+
g) Fe +
→
FeCl
2
+
h) KMnO
4

→
o
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+
k)
→
o
t
Fe
2
O
3
+ H
2

O
* Hoàn thành PTHH theo các sơ đồ phản ứng trên?
* Phân loại các PTHH?
* Xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa trong phản ứng oxi hóa khử?
1.4 Viết PTPƯ xảy ra khi cho:
1. Bari oxit + nước
2. Sắt (III) oxit + hiđro
3. Kali + nước
4. Nhôm + axit clohiđric
5. Oxi + hiđro
6. Canxi oxit + nước
7. Natri + nước
1.5 Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (dành cho HS khá giỏi)
a) Ca CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
CaO
b) P P
2
O
5
H
3
PO
4
H
2
Fe FeSO
4

c) KMnO
4
O
2
H
2
O KOH K
2
CO
3
d) S → SO
2
→ H
2
SO
3

e) Cu → CuO → Cu
f) P → P
2
O
5
→ H
3
PO
4
g) Ca → CaO → Ca(OH)
2
→ CaCO
3


1.6 Hãy lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau:
1. Sắt (III) oxit + Nhôm
→
o
t
Nhôm oxit + Sắt
2. Nhôm oxít + Cacbon
→
o
t
Nhôm cacbua + khí cacbon oxit
3. Đồng (II) hiđroxit
→
o
t
Đồng (II) oxit + nước
4. Natri oxit + Cacbon đioxit
→
o
t
Natri cacbonat
5. Magie + Axit sunfuric
→
Magie sunfat + khí hiđro
6. Photpho + Oxi
→
o
t
Điphotpho pentaoxit

1.7 Lập các PTHH sau:
a. Sắt (III) oxít + cacbon oxít → sắt + cacbon điôxit
b.Canxi ôxít + axit nitric → canxi nitrat + nước
c.Magiê hiđrôxit + axit sunfuric → Magie sunfat + nước
d. Kaliclorat → kaliclorua + khí oxi
e.khí Hiđrô + kẽm oxít → kẽm + nước
g. Lưuhuỳnhđi oxít + nước → axitsunfurơ
h. kẽm + axít sunfuric loãng → kẽm sunfát + khí hiđrô
1.8 Xác định chất oxi hóa, chất khử, sự khử, sự oxi hóa trong các phản ứng sau:
a. Fe
2
O
3
+ 2Al
→
o
t
2Fe + Al
2
O
3
b. Fe
3
O
4
+ 4H
2

→
o

t
3Fe + 4H
2
O
c. Fe
3
O
4
+ 4CO
→
o
t
3Fe + 4CO
2

2. Dạng II:
2.1 Có 4 lọ đựng khí bị mất nhãn: CO
2
, O
2
, H
2
, không khí. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận
ra chất khí trong mỗi lọ?
2.2 Có 3 lọ đựng riêng biệt các chất khí sau: Oxi, khí cacbonic và khí hiđro. Bằng thí
nghiệm nào có thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ?
2.3 Nêu phương pháp hóa học nhận biết:
+ Các chất lỏng:
a) HCl, H
2

O, Ca(OH)
2
,KOH
b) H
2
SO
4
, NaCl, NaOH, H
2
O
+ Các chất khí:
a) CO
2
, O
2
, H
2
, Không khí
b) H
2
, O
2
, N
2
, CO
+ Các chất rắn:
a)
K, Fe, Cu, Ba
b)
Na

2
O, Na, Zn, Ag
c)
K
2
O, K, Ca, CaO
d)
P
2
O
5
, CaO, Fe, SiO
2
3. Dạng III:
3.1 Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố có trong các hợp chất
sau:
a. Fe
2
O
3
c. Al
2
(SO
4
)
3
b. H
2
SO
4

d. Cu(NO
3
)
2
3.2 Xác định CTHH các hợp chất sau:
a. Hợp chất A biết: Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố là:
40% Cu, 20% S và 40% O. Trong phân tử hợp chất có 1S.
b. Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2 gam Na, 2,4 gam C và 9,6 gam O
c. Nung 2,45 gam chất A thấy thoát ra 672 ml O
2
(ở đktc). Phần rắn còn lại chứa 52,35%
K và 47,65% Cl. Tìm CTHH của A.
d. Chất B có thành phần phân tử : 23,8%C, 5,9%H, 70,3%Cl và PTK = 50,5.
e. Tìm công thức của oxit sắt trong đó sắt chiếm 70% khối lượng.
3.3 Cho biết khối lượng mol một oxit của kim loại là 80. Thành phần phần trăm về khối
lượng của kim loại trong oxit đó là 80%.Lập CTHH của oxit? Gọi tên oxit đó? Viết PTHH
điều chế oxit đó?
3.4 Một hợp chất ( A ) có tỷ lệ về khối lượng của nitơ và oxi là m
N
: m
O
= 7: 16, biết M
A
=
46đvC.
a) Xác định công thức phân tử của (A)?
b) Đọc tên hợp chất?
c) Phân loại hợp chất?
4. Dạng IV:
4.1. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí H

2
để khử 32 gam Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao.
Hãy:
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thể tích khí H
2
(ở đktc) cần dùng.
c. Tính số gam Fe thu được sau phản ứng.
4.2. Khử 50 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng khí H
2
. Tính thể tích khí H
2
cần dùng
ở đktc. Biết rằng trong hỗn hợp CuO chiếm 20% về khối lượng.
4.3. Cho 6,5 gam kẽm phản ứng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng ZnCl
2
tạo thành
và thể tích khí H
2
(ở đktc) sau phản ứng?
4.4. Hòa tan 4,6 gam Natri vào trong nước dư.
a. Viết PTHH xảy ra?

b. Tính khối lượng Natri hiđroxit thu được?
c. Tính thể tích khí thu được ở đktc?
4.5. Cho 19,5 gam Zn tác dụng hết với dd axit clohiđric dư tạo thành kẽm clorua và khí
hiđro.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở đktc và khối lượng axit cần dùng?
c. Đốt lượng khí H
2
thu được ở trên ngoài không khí. Tính thể tích không khí cần
dùng. Biết oxi chiếm 20% thể tích khôngg khí.
4.6. Trong phòng thí nghiệm người ta dùng CO dư để khử hoàn toàn sắt từ oxit thu được
khí CO
2
và 16,8 gam sắt.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính khối lượng sắt từ oxit đã phản ứng?
c. Tính thể tích CO đã phản ứng (ở đktc). Biết rằng người ta đã dùng khí CO dư
10% so với lý thuyết.
4.7. Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Nhôm bằng dd axit clohiđric dư.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính thể tích khí hiđro thu được (ở đktc)?
c.Tính khối lượng muối Nhôm clorua sinh ra?
4. Dạng V:
4.1 Đốt cháy 7,75 gam photpho trong bình chứa 8,96 lít khí oxi (ở đktc) tạo thành đi
photpho penta oxit.
a. Photpho hay Oxi, chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
b. Tính khối lượng đi photpho pentaoxit thu được sau phản ứng?
4.2 Cho 22,4 gam Sắt tác dụng với dd loãng chứa 24,5 gam axit sunfuric.

a. Viết PTHH xảy ra?
b. Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
c. Tính thể tích khí H
2
thu được ở đktc?
d. Tính khối lượng muối sắt tạo thành?
5.3 Để điều chế oxit sắt từ 1 nhóm học sinh đã dùng 22,4gam sắt đốt trong 4,48 lít không
khí (đktc)
a) Viết PTHH?
b) Sau phản ứng chất nào dư? Dư bao nhiêu gam?
c) Tính khối lượng oxit sắt từ?
d) Tính khối lượng KClO
3
cần dùng để khi phân hủy thì thu được một thể tích khí oxi
( đktc) bằng thể tích khí oxi đã sử dụng ở phản ứng trên?
5. Dạng VI:
5.1 Hòa tan hoàn toàn 7,65 gam một oxit kim loại hóa trị II vào nước thu được dd chứa
8,55 gam bazơ tan. Tìm kim loại hóa trị II đó?
5.2 Cho 2,5 gam một kim loại hóa trị II vào nước thấy giải phóng 1,4 lít khí hiđro (ở đktc).
Hỏi kim loại đó là kim loại nào?
5.3 Đốt cháy 30 ml khí hiđro trong bình chứa 30ml oxi. Tính thể tích chất khí còn lại sau
phản ứng?
6.4 Cho 13g kim loại hoá trị II tan hoàn toàn trong dung dịchHCl thu được 27,2g muối.
a) Xác định tên kim loại?
b) Tính thể tích H
2
sinh ra? (đktc)
c) Cho kim loại trên cùng với nhôm và sắt lần lượt tác dụng với dd H
2
SO

4
loãng. Để thu
được cùng một thể tích khí H
2
thì khối lượng kim loại nào là nhỏ nhất?
6. Dạng VII:
7.1. Cần lấy bao nhiêu gam dd NaOH 20% trộn với 100g dd NaOH 8% để thu được
dung dịch mới có C% = 17,5%.
7.2. Để hòa tan m gam Zn cần vừa đủ 50 gam dd HCl 7,3%
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính m? Tính thể tích khí thu được ở đktc?
c. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
7.3. Hòa tan 6,5 gam Zn cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M.
a. Viết PTHH xảy ra?
b. Tính V, tính thể tích khí thu được ở đktc?
c. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng/
7.4.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch có 9,125 gam HCl trong 800 ml dung dịch.
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch có 40 gam NaOH hòa tan trong 200 gam
nước.
7.5
a) Độ tan của KCl trong nước ở 90
o
C là 50g. Biết D = 1,1g/ml.Tính C%, C
M
của dd KCl
bão hòa ở 90
O
C?
a) Tính độ tan của KCl ở 0

0
C biết C% của dd KCl bão hòa ở O
0
C là 25,93%.
7.6 Hòa tan hoàn toàn 10,6g Na
2
CO
3
vào nước được 200ml dung dịch
Na
2
CO
3
. Tính C% và C
M
của dung dịch trên? Biết D
dd
là 1,05g/ml.
7.7 Cho 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20%. Biết D = 1,1g/ml.
a) Tính thể tích khí thu được ( đktc)?
b) Tính m gam dd HCl tham gia phản ứng?
c) Tính C%, C
M
dung dịch sau phản ứng?
7.8 Trộn 0,5 lít dd NaCl 1M có D = 1,01 vào 100g dd NaCl 10% có D= 1,1g/ml. Tính C
% và C
M
của dd sau khi trộn?
7.9 Cho 200g dd Na
2

CO
3
tác dụng vừa đủ với 120g dd HCl theo sơ đồ phản ứng sau:
Na
2
CO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O
a) Hoàn thành PTHH theo sơ đồ trên?
b) Sau phản ứng dung dịch có nồng độ 20%. Tính C% của hai dd đầu?
7.10 Thêm 400g nước vào dd chứa 40g Na
2
SO
4
thì nồng độ của nó giảm 5%. Tính nồng
độ phần trăm của dd ban đầu?
7.11Tính số gam muối ăn và số gam nước cần phải lấy đề pha chế thành :
a. 40 gam dd nồng độ 6%
b. 20 gam dd nồng độ 0.5%
7.12 Tính nồng độ % của dd thu được khi cho 50gam dd KOH 20% vào 150 gam dd
KOH 10%
7.13 Tính nồng độ mol/lít trong mỗi trường hợp sau:
- Hoà tan 1.4 gam KOH vào 20 gam nước
- Hoà tan 4.48 lít khí HCl (đktc) vào 500ml nước
- Hoà tan 20 gam sút NaOH vào nước thu được 1.5 lít dd
- Hoà tan 3.36 lít khí NH

3
(đktc) vào 1 lít nước
7.14 Tính nồng độ % của các dd thu được trong các trường hợp sau:
a. Hoà tan 40 gam đường vào 210 gam H
2
O
b. Hoà tan 33.6 l khí NH
3
(đktc) vào 224.5 gam nước
c. Hoà tan 50 gam sút NaOH vào 450 gam nước
8. Dạng VIII: (Dành cho HS khá giỏi)
8.1 Đốt 14kg quặng chứa 80% sắt còn 20% tạp chất không cháy ở nhiệt độ cao, sau
phản ứng thu được sản phẩm là sắt từ oxit(Fe
3
O
4
).
a) Viết PTHH( ghi rõ đkpư)
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng quặng trên?
( Biết Fe = 56)
8.2 Để khử độ chua của đất bằng CaO( vối sống), người ta điều chế CaO bằng cách
nung 10 tấn đá vôi trong lò vôi. Tính khối lượng CaO tạo thành? Biết hao hụt của quá trình
phản ứng là 90%.

×