Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HOÁ 12 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.87 KB, 27 trang )

THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Ñeà cöông oân taäp Hoùa 12
CHƯƠNG 1 –ESTE – LIPIT
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este?
A.HCOOCH
3
. B.CH
3
COOH . C.CH
3
COOCH
3
. D.HCOOC
6
H
5
.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa nhóm chức axit hoặc este C
3
H
6
O
2
.Số công thức cấu tạo của (X) là A. 2.
B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 3: C
4
H
8
O
2
có số đồng phân este là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2
có tổng số đồng phân tác dụng với dd NaOH là: A. 3
B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Este có CTPT C
3
H
6
O
2
có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là
A. axit axetic B. Axit propanoic C. Axit propionic D. Axit fomic
Câu 6: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3

H
7
COOH D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 7: Este metyl acrilat có công thức là:
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 8: Este vinyl axetat có công thức là:
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH

3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 9 : Chất hữu cở A có tỉ khối so với nitơ là 3,071. Khi cho 3,225gA tác dụng với dd KOH vừa đủ thu được
3,675g một muối và 1 anđehit. A có CTCT là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH=CH
2
C. HCOOCH=CH-CH
3
D. CH
3
COOCH=CHCH
3
Câu 10: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH. B. Natri kim loại.
C. Dung dịch AgNO
3
trong amoniac. D. Cả (A) và (C) đều đúng.
Câu 11: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dd kiềm thường là hỗn hợp: A. ancol và axit.

B. ancol và muối. C. muối và nước. D. axit và nước.
Câu 12: Sản phẩm thủy phân este no đơn chứa (hở) trong ddịch kiềm thường là hỗn hợp
A. ancol và axit. B. ancol và muối. C. muối và nước. D. axit và nước.
Câu 13:Este C
4
H
8
O
2
tham gia được phản ứng tráng bạc, có công thức cấu tạo như sau
A. CH
3
COOC
2
H
5.
B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. COOCH
2
CH
2

CH
3
.
Câu 14: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được :
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 15: Một este có công thức phân tử là C
4

H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. HCOO-C(CH
3
)=CH
2
. B. HCOO-CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D.CH
2
CH-COO-CH
3
.
Câu 16: Một este có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic .
Công thức cấu tạo của este là :

A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 17: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
công thức C
3
H

5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là:

1
\ ’\:’\’\:::/’::/’/’
’\’\::’\:/’:/’/’ ___,•’`¯`’•,
’\’\’\|/’/’/’ / _/
’\’\|/’/’,.~~/=====_/
[||||] (_________)
|| ,•’` _ _ `’•,
|| / (^)(^)` \
|| | I
|| \ \____/ /
|| ’•,_ _,•’
,|| ,~•¯¯\\\\(@)//__
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2

H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 18: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có cơng thức là:
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOC

2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 19: Thủy phân este có CTPT là C
4
H
8
O
2
(xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ là X và Y. Từ X có thể
điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. ancol metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. ancol etylic
Câu 20: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần nhiệt độ sơi nào sau đây đúng ?
A. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C

3
H
7
OH < C
2
H
5
COOH < CH
3
COOH
B. CH
3
COOCH
3
<HCOOCH
3
<C
3
H
7
OH<CH
3
COOH<C
2
H
5
COOH
C. C
2
H

5
COOH<CH
3
COOH<C
3
H
7
OH<CH
3
COOCH
3
<HCOOCH
3
D. HCOOCH
3
<CH
3
COOCH
3
<C
3
H
7
OH<CH
3
COOH<C
2
H
5
COOH

Câu 21: Chất hữu cơ (A) mạch thẳng, có cơng thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Cho 2,2g (A) phản ứng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,05g muối. Cơng thức cấu tạo đúng của (A) là:
A. HCOOC
3
H
7
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
3
H
7
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 22 : X có cơng thức phương trình C

4
H
6
O
2
. X thủy phân thu được 1 axít và 1 andêhyt Z. Z oxi hóa cho ra Y,
X có thể trùng hợp cho ra 1 polime
A. HCOOC
3
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
3
D. HCOOC
2
H
3
Câu 23: Xà phòng hố 7,4g este CH
3
COOCH

3
bằng ddNaOH. Khối lượng NaOH đã dùng
A. 4,0g. B. 8,0g. C. 16,0g. D. 32,0g.
Câu 24: Đốt cháy htồn 4,2g một este đơn chức (E) thu được 6,16g CO
2
và 2,52g H
2
O. (E):
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
Câu 25. Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối
.CTCT của E
A. HCOOCH
3
B.CH
3

-COOC
2
H
5
C.HCOOC
2
H
5
D.CH
3
COOCH
3
Câu 26 .Thủy phân 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng
24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E đối với khơng khí bằng 4. Cơng thức cấu tạo.
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B.C
2
H
5
COOC
3
H
7
C.C
3

H
7
COOCH
3
D.Kết quả khác
Câu 27 : Đun nóng 6 g CH
3
COOH với 6g C
2
H
5
OH có H
2
SO
4
xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất
80% là
A. 7,04g B. 8g C. 10g D. 12g
Câu 28: Đun nóng hỗn hợp gồm 9 gam axit axetic với 4,6 gam ancol etylic có mặt xúc tác H
2
SO
4
đặc. Sau phản
ứng thu được 6,16 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 52,20% B. 46,67% C. 70,00% D. 45,29%
Câu 29: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO
2
. Vậy
công thức phân tử của este này là :
A.C

2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 30: Khi đốt cháy 1este cho
OHCO
nn
22
=
. Thủy phân hồn tồn 6g este này cần dd chứa 0,1mol NaOH.
CTPT của este là

A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 31: Đốt cháy hồn tồn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng
hết với NaOH thì thu được 8,2g muối. CTCT của A là:

A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
Câu 32: Đốt cháy hồn tồn 0,1mol este đơn chức X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
dư thu được 20g
kết tủa. CTCT của X là:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOC
2
H
5

D. CH
2
COOC
2
H
5
Câu 33: Xà phòng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng ddịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 34: Trong phân tử este X, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 37,21% khối lượng. Số cơng thức cấu tạo thỏa
mãn cơng thức phân tử của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 35: . X là 1 este no , đơn chức , có tỉ khối hơi so với CH
4
là 5,5 . Nếu nung nóng 2,2 g este với dd NaOH
đó thu được 2,05 g muối . Vậy CTCT thu gọn c ủa X là
A .CH
3
COOC
3
H
7



B.CH
3
–COOCH
2
– CH
3

2
THPT NG TIN- BèNH PHC ẹe cửụng oõn taọp Hoựa 12

C.H COOCH(CH
3
) CH
3
D .CH
3
CH
2
-COOCH
3


Cõu 36: Cho ancol X tỏc dng vi axit Y thu c este Z, lm bay hi 8,6 gam Z thu c th tớch bng th tớch
ca 3,2 gam O
2
cựng iu kin nhit v ỏp sut. Bit M
Y
> M

X
. Tờn gi ca Y l
A. axit fomic B. axit metacrylic C. axit acrylic D. axit axetic
Cõu 37: Mt este n chc E cú t khi so vi O
2
l 2,685. Khi cho 17,2g E tỏc dng vi 150 ml dd NaOH 2M
sau ú cụ cn dd c 17,6g cht rn khan v 1 ancol.E cú tờn gi l:
A. etyl Axetat B. alyl Axetat C. vinyl fomiat D. alyl fomiat
CH T BẫO X PHềNG
Cõu 1: Cht bộo lng cú thnh phn axit bộo
A. ch yu l cỏc axit bộo cha no. B. ch yu l cỏc axit bộo no.
C. ch cha duy nht cỏc axit bộo cha no. D. Khụng xỏc nh c.
Cõu 2: Cht bộo l
A. hp cht hu c cha C, H, O, N. B. trieste ca glixerol v axit bộo.
C. l este ca axit bộo v ancol a chc. D. trieste ca glixerol v axit hu c.
Cõu 3: Khi thy phõn bt k cht bộo no cng thu c
A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.
Cõu 4: Khi thy phõn cht no sau õy s thu c glixerol?
A. Lipit. B. Este n chc. C. Cht bộo. D. Etyl axetat.
Cõu 5: M t nhiờn cú thnh phn chớnh l
A. este ca axit panmitic v cỏc ng ng. B. mui ca axit bộo.
C. cỏc triglixerit . D. este ca ancol vi cỏc axit bộo.
Cõu 6: Trong cỏc hp cht sau, hp cht no thuc loi cht bộo?
A. (C
17
H
31
COO)
3
C

3
H
5
. B. (C
16
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
6
H
5
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
2
H
5
COO)
3

C
3
H
5
.
Cõu 7: iu ch x phũng, ngi ta cú th thc hin phn ng
A. phõn hy m. B. thy phõn m trong dung dch kim.
C. axit tỏc dng vi kim loi D. ehiro húa m t nhiờn
Cõu 8: rut non c th ngi , nh tỏc dng xỳc tỏc ca cỏc enzim nh lipaza v dch mt cht bộo b thu
phõn thnh
A.axit bộo v glixerol. B.axit cacboxylic v glixerol.
C. CO
2
v H
2
O. D. axit bộo, glixerol, CO
2
, H
2
O.
Cõu 9: Cho cỏc cht lng sau: axit axetic, glixerol, triolein. phõn bit cỏc cht lng trờn, cú th ch cn dựng
A.nc v qu tớm. B.nc v dd NaOH . C.dd NaOH . D.nc brom.
Cõu 10: un hn hp glixerol v axit stearic, axit oleic ( cú H
2
SO
4
lm xỳc tỏc) cú th thu c my loi trieste
ng phõn cu to ca nhau?
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Cõu 11.Cht no sau õy l thnh phn ch yu ca x phũng ?

A. CH
3
COONa B. CH
3
(CH
2
)
3
COONa C. CH
2
=CH- COONa D. C
17
H
35
COONa .
Cõu 12: Thnh phn chớnh ca cht git ra tng hp l
A.C
15
H
31
COONa B. (C
17
H
35
COO)
2
Ca. C. CH
3
[CH
2

]
11
-C
6
H
4
-SO
3
Na . D. C
17
H
35
COOK.
Cõu 13: c im no sau õy khụng phi ca x phũng ?
A. L mui ca natri . B. Lm sch vt bn.
C. Khụng hi da. D. S dng trong mi loi nc.
Cõu 14: Cht no sau õy khụng l x phũng ?
A. Nc javen. B. C
17
H
33
COONa. C. C
15
H
31
COOK. D. C
17
H
35
COONa .

Cõu 15: Ch s x phũng húa l
A. ch s axit ca cht bộo.
B. s mol NaOH cn dựng x phũng húa hon ton 1 gam cht bộo.
C. s mol KOH cn dựng x phũng húa hon ton 1 gam cht bộo.
D. tng s mg KOH cn trung hũa ht lng axit bộo t do v x phũng húa ht lng este trong 1 gam
cht bộo.
Cõu 16: trung ho 4,0 g cht bộo cú ch s axit l 7 thỡ khi lng ca KOH cn dựng l
A.28 mg. B.84 mg. C.5,6 mg. D.0,28 mg.

3
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
Câu 17: Để trung hồ 10g một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,05g. B. 0,06g. C. 0,04g. D. 0,08g.
Câu 18: Xà phòng hố hồn tồn100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hố của chất béo là
A.0,1972. B.1,9720. C.197,20. D.19,720.
Câu 19: Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 20. Xà phòng hố hồn tồn100 gam chất béo (khơng có axit tự do) cần 200ml dung dịch NaOH 1M. Chỉ số
xà phòng hố của chất béo là
A.112. B.80. C.800. D.200.
Câu 21: Xà phòng hố hồn tồn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối
lượng muối natri thu được sau khi cơ cạn dung dịch sau phản ứng là
A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam.
Câu 22: Đun nóng một lượng chất béo cần vừa đủ 40 kg dd NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là
A. 13,8 . B. 6,975. C. 4,6. D. 8,17.
Câu 23: Thể tích H
2
(đktc) cần để hiđro hố hồn tồn 4,42 kg olein nhờ xúc tác Ni là bao nhiêu lit?
A.336 lit. B.673 lit. C.448 lit. D.168 lit.

Câu 24: Thủy phân hồn tồn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dd NaOH 12% thu được
20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 g ancol. CTPT của axit tạo nên este
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 25: Khi xà phòng hóa hồn tồn 3,78 g chất béo có chỉ số xà phòng là 210 thu được 0,3975 g glixerol . Chỉ
số axit của chất béo bằng
A. 18 B. 192 C. 28 D. 182
Câu 26: Thủy phân hồn tồn chất béo A bằng dd NaOH thu được 1,84 gam glixerol và 18,24 gam muối của
axit béo duy nhất . Chất béo đó là
A. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17

H
33
COO)
3
C
3
H
5
C.(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
29
COO)
3
C
3
H
5

CACBOHYDRAT

Câu 1 . Cơng thức nào cho dưới đây là cơng thức chung của cacbohyđrat?
A. C
12
H
22
O
11
B. (C
6
H
12
O
6
)
n
C. C
n
(H
2
O)
m
D. C
6
H
12
O
6
Câu 2:Cho biết chất nào sau đây thuộc đisacarit?
A.Glucozơ B.Saccarozơ C.Tinh bột D.Xenlulozơ
Câu 3. Glucozơ pứ với chất nàodưới đây để chứng tỏ rằng, glucozơ có nhóm chức - CHO?

A. Phản ứng với H
2
/Ni, t
0
B. Phản ứng với Fe(OH)
2

C. Phản ứng với Na D.Phản ứng với AgNO
3
/NH
3
, t
0
Câu 4. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam, chứng tỏ rằng:
A. Glucozơ là đồng phân của glixerol B. Glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí liền kề C. Glucozơ là đồng
phân của fructozơ D. Glucozơ là đồng đẳng của glixerol
Câu 5. Tính chất nào cho dưới đây là tính chất của glucozơ?
A. Ancol đơn chức, andehit đa chức B. Ancol đa chức, andehit đa chức
C. Ancol đa chức, andehit đơn chức D. Ancol đơn chức, andehit đơn chức
Câu 6. CTCT nào cho dưới đây là cơng thức cấu tạo mạch hở đúng của glucozơ?
A. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO B. CH
3
OH(CHOH)
4

CHO
C. CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH D. CH
2
OH(CHOH)
5
CHO
Câu 7: Th́c thử để phân biệt dung dịch glucozơ với dung dịch fructozơ là
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. H
2
( xúc tác Ni, t
o
). C. Cu(OH)
2
ở nhiệt đợ phòng. D. nước brom.
Câu 8. Đồng phân của glucozơ là chất nào?
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. Fructozơ
Câu 9. Saccarozơ và glucozơ đều
A.bị thủy phân trong mơi trường axit. B.phản ứng với dung dịch NaCl.
C.phản ứng với Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam.
D.phản ứng với AgNO
3
trong dd NH
3
, đun nóng.
Câu 10. Cơng thức nào sau đây là của xenlulozơ:
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
B. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
C. [C
6
H

7
O
2
(OH)
3
]
n
D. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
Câu 11. Chất nào sau đây tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với Cu(OH)
2
?
A. Saccarozơ B. CH
3
COOH C. tinh bột

D. glucozơ

4
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
Câu 12 . Một Cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hố sau:
Z

 →
)(/)(
2
OHNaOHCu
dung dịch xanh lam
→
0
t
kết tủa đỏ gạch . Vậy Z có thể là
A. Glucozo B. Saccarozo C. Fructozo D. cả A, C
Câu 13. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. 2 phân tử glucozơ. D. 2 phân tử fructozơ.
Câu 14 . Glucozơ và fructozơ tác dụng với chất nào sau đây tạo ra cùng 1 sản phẩm ?
A. Cu(OH)
2
B . dd AgNO
3
/ NH
3
C. Na D . H
2
, xt : Ni ,t
0
Câu 15 . Hàm lượng glucozơ trong máu người khơng đổi và bằng
A . 0,01% B. 1,0 % C. 0,01 % D. 0,1 %
Câu 16 . Phản ứng dùng để phát hiện glucozơ trong nước tiểu người bị bệnh tiểu đường ?
1) glucozơ + AgNO
3
/NH
3

,t
0
2) glucozơ+H
2
(Ni,t
0
)
3) glucozơ + Cu(OH)
2
/ NaOH ,t
0
4) Glucozơ lên men
A. 1,2 B. 2,4 C. 1,3 D. 2,3
Câu 17: Dung dịch glucozơ khơng cho phản ứng nào sau đây?
A. phản ứng hòa tan Cu(OH)
2
. B. phản ứng thủy phân.
C. phản ứng tráng gương. D. phản ứng kết tủa với Cu(OH)
2
.
Câu 18: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete, mantozơ, saccarozơ, natri axetat, andehit
axetic và axit fomic. Số chất tác dụng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 19: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4 C. 5. D. 2.
Câu 2 0 . Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. Glucozơ B . Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ

Câu 21 . Thứ tự sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ ngọt là
A . fructozơ , saccarozơ , glucozơ B. Saccarozơ , glucozơ , fructozơ
C . glucozơ , fructozơ , saccarozơ D . saccarozơ , fructozơ , glucozơ
Câu 22 . Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Đặc trưng của phản ứng thủy phân B. Về cấu trúc mạch phân tử
C. Về thành phần phân tử D. Độ tan trong nước
Câu 23 . Từ xenlulozơ có thể sản xuất được
A. Tơ axetat B. Tơ enang C. Tơ nilon – 6,6 D. Tơ capron
Câu 24. Chất nào cho dưới đây khơng phản ứng được với dung dịch nước brom lỗng?
A. Glucozơ B. Andehit axetic C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 25: Thuốc thử nào dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch sau: glucozơ, saccarozơ, anđehit
axetic, etanol?
A. Nước Brom B. Na kim loại C. Cu(OH)
2
/ NaOH D. Dd AgNO
3
/NH
3
Câu 26 . Hợp chất hữu cơ X có CTĐG là CH
2
O. X có phản ứng tráng bạc,hòa tan được Cu(OH)
2
cho dd xanh lam
. X là
A . glucozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. saccarozơ
Câu 27 .Cho các chất sau: glucozơ (X); saccarozơ(Y) ; tinh bột (Z); glixerol (T); xenlulozơ (H). Các chất bị thủy
phân là
A. X, Z, H B. X , T, Y C. Y, T, H D. Y , Z, H
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột


X

Y

Axit axetic. X và Y lần lượt là :
A. glucozơ và ancol etylic. B. mantozơ và glucozơ.
C. glucozơ và etyl axetat. D. ancol etylic và andehit axetic.
Câu 29 . Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh tím.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
Câu 30 . Thủy phân 0,2 mol tinh bột ( C
6
H
10
O
5
)
n
cần 1000 mol H
2
O . Giá trị n là
A. 2000 B. 3000 C. 4000 D. 5000
Câu 31 . Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvC . Số gốc glucozơ C
6
H
10
O
5

trong xenlulozơ là
A. 7.000 B. 8.000 C. 9.000 D. 10.000

5
THPT NG TIN- BèNH PHC ẹe cửụng oõn taọp Hoựa 12
Cõu 32 : Mun cú 2610 gam glucoz thỡ khi lng saccaroz cn em thu phõn hon ton l
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Cõu 33 . Thuy phõn hoan toan 1 kg saccaroz se c bao nhiờu kg glucoz?
A. 2 kg . B.0,5 kg. C. 0,526 kg. D. 1 kg.
Cõu 34 . un núng dd cha 27 g glucoz vi dd AgNO
3
trong NH
3
, gi s hiu sut phn ng l 75% thy bc
kim loi tỏch ra . Khi lng bc thu c l
A. 24,3 g B. 32,4 g C. 16,2 g D. 21, 6 g
Cõu 35 . Khớ CO
2
sinh ra khi lờn men ru 1 lng glucoz c dn vo dd Ca(OH)
2
d thu c 40 gam kt
ta . Hiu sut lờn men l 80% thỡ khi lng ru thu c l
A. 16,4 g B. 16,8 g C. 17,4 g D. 18,4 g
Cõu 36 . Lờn men 1,08 kg glucoz cha 20% tp cht thu c 0,368 kg ru . Hiu sut ca phn ng l
A. 83,3% B. 70% C. 60% D. 50%
Cõu 37 . Cho 2,25 kg glucoz cha 20% tp cht tr lờn men thnh ru etylic. Trong quỏ trỡnh ch bin b hao
ht 10%. Khi lng ru thu c l
A . 0,92 kg B. 1,242 kg C. 0,828 kg D. 3,24 kg
Cõu 38 . Kh glucoz bng hiro to ra 1,82 g sobitol vi hiu sut l 80 % . Khi lng glucoz cn dựng
kh l

A. 2,25 g B. 1,44g C. 22,5 g D. 14,4 g
Cõu 39 :

Mt cacbohirat X cú cụng thc n gin nht l CH
2
O. Cho 18 gam X tỏc dng vi dd

AgNO
3
/NH
3
(d, un núng) thu c 21,6 gam bc. Cụng thc phõn t ca X l

A. C
3
H
6
O
3
. B. C
5
H
10
O
5
. C. C
6
H
12
O

6
. D. C
12
H
22
O
11
.
Cõu 40 . Khi lng kt ta ng (I) oxit to thnh khi un núng dd hn hp cha 9 gam glucoz vi lng d
ng (II) hiroxit trong mụi trng kim l
A. 1,44 g B. 3,6 g C. 7,2 g D. 14,4 g
Cõu 41 . T xenluloz sn xut c xenluloz trinitrat, quỏ trỡnh sn xut b hao ht 12 % . T 1,62 tn
xenluloz thỡ lng xenluloz trinitrat thu c l
. 2,975 tn B. 3,613 tn C. 2,546 tn D. 2,613 tn
Cõu 42: T 10 tõn vo bao ( cha 80% xenluloz ) co thờ iờu chờ c bao nhiờu tõn ancol etylic? Cho hiờu suõt
toan bụ quỏ trinh iờu chờ la 64,8%.
A. 0,064 tõn. B. 0,152 tõn. C. 2,944 tõn. D. 0,648 tõn.
Cõu 43: Cho 50 ml dung dch glucoz cha rừ nng tỏc dng vi mt lng d AgNO
3
trong dd NH
3
thu
c 2,16 gam bc kt ta. Nng mol ca dd glucoz ó dựng l
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M
Cõu 44: Thuy phõn hoan toan 1 kg tinh bụt se thu c bao nhiờu kg glucoz?
A. 1,0 kg . B. 1,18 kg. C. 1,62 kg. D. 1,11 kg.
Cõu 45: Trong mt nh mỏy ru, ngi ta dựng nguyờn liu l mựn ca (cha 50% xenluloz) sn xut ancol
etylic, bit hiu sut ca ton b quỏ trỡnh l 70%. sn xut 1 tn ancol etylic thỡ khi lng mựn ca cn
dựng l
A. 500 kg B. 5051 kg C. 6000 kg D. 5031 g

Cõu 46. Th tớch khớ CO
2
chim 0,03% th tớch khụng khớ. Mun cú CO
2
cho phn ng quang hp to ra
500 g tinh bt thỡ cn mt th tớch khụng khớ l bao nhiờu lớt?
A. 1382716,05 lớt B. 1402666,7 lớt C. 1382600,0 lớt D. 1492600,0 lớt
Cõu 47. Cho 2,5 gam glucoz cha 20% tp cht lờn men thnh ru. Tớnh th tớch ru 40
0
thu c, bit ru
nguyờn cht cú khi lng riờng 0,8 g/ml v trong quỏ trỡnh ch bin, ru b hao ht mt 10%.
A. 3194,4ml B. 2785,0ml C. 2875,0ml D.2300,0ml
Cõu 48. Cho 6,84 gam hn hp saccaroz v mantoz tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
thu
c 1,08 gam Ag kim loi. S mol saccaroz v mantoz trong hn hp ln lt bng
A. 0,005 mol v 0,015 mol. B. 0,010 mol v 0,010 mol.
C. 0,015 mol v 0,005 mol. D. 0,050 mol v 0,150 mol.
Cõu 49. t chỏy hon ton 0,5130 gam mt cacbohirat (X) thu c 0,4032 lớt CO
2
(ktc) v 0,297 gam nc.
X cú phõn t khi < 400 vC v cú kh nng tham gia phn ng trỏng gng. Tờn gi ca X l gỡ?
A. glucoz B. saccaroz C. fructoz D. mantoz
Cõu 50 . Cho 2,5 kg glucoz cha 20% tp cht lờn men thnh ru. Tớnh th tớch ru 40
0
thu c, bit ru
nguyờn cht cú khi lng riờng 0,8 g/ml v trong quỏ trỡnh ch bin ru b hao ht mt 10%.
A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml


6
THPT NG TIN- BèNH PHC ẹe cửụng oõn taọp Hoựa 12
Cõu 51:Ho tan 6,12 gam hn hp glucoz v saccaroz vo nc thu c dd X. Cho dd X tỏc dng vi dd
AgNO
3
/NH
3
d thu c 3,24 gam Ag. Khi lng saccaroz trong hn hp ban u l:
A.2,7 g B.3,42 g C.3,24 g D.2,16 g
Cõu 52 . T 10 kg go np (cú 80% tinh bt), khi lờn men s thu c bao nhiờu lớt cn 96
o
? Bit hiu sut quỏ
trỡnh lờn men t 80% v khi lng riờng ca cn 96
o
l 0,807g/ml
A.

4,7 lớt B.

4,5 lớt C.

4,3 lớt D.

4,1 lớt
Cõu 53: Phn ng chng t glucoz cú th tn ti di dng mch vũng l:
A. Oxi húa glucoz bng dung dch AgNO
3
/NH
3

.
B. Oxi húa glucoz bng Cu(OH)
2
trong mụi trng kim.
C. Cho glucoz tỏc dng vi CH
3
OH/HCl
D. Kh glucoz bng H
2
( Ni xt, t
0
).
Cõu 54: Dựng 340,1 kg xenluloz v 420 kg HNO
3
nguyờn cht cú th thu c bao nhiờu tn xenluloz
trinitrat, bit s hao ht trong quỏ trỡnh sn xut l 20%?
A. 0,75 tn B. 0,6 tn C. 0,5 tn D. 0,85 tn
Cõu 55: Tớnh th tớch dd HNO
3
96% ( D = 1,52 g/ml ) cn dựng tỏc dng vi lng d xenluloz to 29,7 kg
xenluloz trinitrat bit hiu sut phn ng l 90%
A. 24,39 lớt B. 15 lớt C. 14,39 lớt D. 1,349 lớt
Chng 3 : AMIN AMINOAXIT PROTEIN
A . AMIN
Cõu 1: Amin l :
A hp cht hu c cha C,H,N.
B. nhng hp cht hu c m phõn t gm 1 nhúm NH
2
kt hp vi 1 gc hidrocacbon.
C. nhng hp cht hu c c to ra khi thay th nguyờn t hidro trong amoniac bng gc hidrocacbon.

D. cht hu c trong ú nhúm amino NH
2
liờn kt vi vũng benzen.
Cõu 2: Cp ancol v amin no sau õy cú cựng bc ?
A. (CH
3
)
2
CHOH v (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (CH
3
)
3
COH v (CH
3
)
3
CNH
2
C. C
6
H
5
NHCH
3

v C
6
H
5
CH(OH)CH
3
D. (C
6
H
5
)
2
NH v C
6
H
5
CH
2
OH
Cõu 3: Cụng thc phõn t C
3
H
9
N cú:
A. hai ng phõn B. bn ng phõn C. ba ng phõn D. Nm ng phõn
Cõu 4 : S ng phõn ca amin cú CTPT C
2
H
7
N v C

3
H
9
N ln lt l
A. 2,3. B. 2,4. C. 3,4. D. 3,5.
Cõu 5 : Cú bao nhiờu cht ng phõn cu to cú cựng cụng thc phõn t C
4
H
11
N ?
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8.
Cõu 6 : S ng phõn ca amin bc 1 ng vi CTPT C
2
H
7
N v C
3
H
9
N , C
4
H
11
N ln lt l
A. 1,3,4 B. 1;2,4 C. 1,1,4 D. 1,2,3.
Cõu 7 : S ng phõn ca amin bc 2 ng vi CTPT C
2
H
7
N l

A. 3. B. 1. C. 2. D. 5.
Cõu 8 : S ng phõn ca amin bc 2 ng vi CTPT C
3
H
9
N l
A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.
Cõu 9 : S ng phõn ca amin bc 3 ng vi CTPT C
3
H
9
N v C
2
H
7
N ln lt l
A. 1,3. B. 1,0. C. 1,3. D. 1,4.
Cõu 10 : S cht ng phõn cu to bc 1 ng vi cụng thc phõn t C
4
H
11
N
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8.
Cõu 11 : S cht ng phõn bc 2 ng vi cụng thc phõn t C
4
H
11
N
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8.
Cõu 12 : S cht ng phõn bc 3 ng vi cụng thc phõn t C

4
H
11
N, C
3
H
9
N v C
2
H
7
N ln lt l
A. 1,1,0 . B. 2,2,2 . C. 1,1,2 . D.2,1,1.
Cõu 13:Hoa chõt cú th dung ờ phõn bit phenol v anilin la
A. dung dch Br
2
. B. H
2
O. C. dung dch HCl. D. NaCl.
Cõu 14: Dung dch nc brom khụng phõn bit c hai cht trong cp no sau õy?
A. Dung dch anilin v dung dch amoniac C. Anilin v phenol
B. Anilin v xiclohexylamin (C
6
H
11
NH
2
) D. Anilin v benzen
Cõu 15: phõn bit phenol, anilin, benzen, stiren ngi ta ln lt s dng cỏc thuc th:
A. Qu tớm, dung dch brom B. Dung dch NaOH, dung dch brom

C. Dung dch brom, qu tớm D. Dung dch HCl, qu tớm

7
THPT NG TIN- BèNH PHC ẹe cửụng oõn taọp Hoựa 12
Cõu 16: KHễNG th dựng thuc th trong dóy sau phõn bit cỏc cht lng phenol, anilin v benzen:
A. Dung dch brom B. Dung dch HCl v dung dch NaOH
C. Dung dch HCl, dung dch brom D. Dung dch NaOH, dung dch brom
Cõu 17 : Ba cht lng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
ng trong ba l riờng bit. Thuc th dựng phõn bit
ba cht trờn l
A. qu tớm. B. kim loi Na. C. dung dch Br
2
. D. dung dch NaOH
Cõu 18: Tỏch metyl amin ra khi hn hp gm metan v metyl amin, ta dn hn hp metan v metyl amin qua
A. HNO
3
d. B. NaOH d. C. Etyl axetat. D. Glucoz.
Cõu 19: iu nao sau õy SAI?
A. Cỏc amin u cú tớnh baz. B. Tớnh baz ca cỏc amin u mnh hn NH
3
.

C. Anilin cú tớnh baz rt yu. D. Amin co tinh baz do N co cp electron cha chia.
Cõu 20: Phỏt biu no di õy v tớnh cht vt lý ca amin l khụng ỳng?
A. Metyl-, etyl-, dimetyl-, trimetylamin l nhng cht khớ, d tan trong nc.
B. Cỏc amin khớ cú mựi tng t amoniac, c.
C. Anilin l cht lng, khú tan trong nc, mu en.
D. tan ca amin gim dn khi s nguyờn t cacbon trong phõn t tng.
Cõu 21: Nhn xột no di õy khụng ỳng ?
A. Phenol l axit cũn anilin l baz
B. Dung dch phenol lm qu tớm hoỏ axit cũn cũn dd anilin lm qu tớm hoỏ xanh.
C. Phenol v anilin u d tham gia phn ng th v u to kt ta trng vi dd brom.
D. Phenol v anilin u khú tham gia phn ng cng v u to hp cht vũng no khi cụng vi hidro.
Cõu 22:. S d anilin cú tớnh baz yu hn NH
3
l do:
A. nhúm NH
2
cũn mt cp electron cha liờn kt
B. nhúm NH
2
cú tỏc dng y electron v phớa vũng benzen lm gim mt electron ca N
C. gc phenyl cú nh hng lm gim mt electron ca nguyờn t N
D. phõn t khi ca anilin ln hn so vi NH
3
.
Cõu 23: Phỏt biu no sai:
A. Anilin l baz yu hn NH
3
vỡ nh hng hỳt electron ca nhõn lờn nhúm NH
2
bng hiu ng liờn hp.

B. Anilin khụng lm i mu quỡ tớm.
C. Anilin ớt tan trong nc vỡ gc C
6
H
5
- k nc.
D. Nh tớnh baz, anilin tỏc dng vi dung dch Br
2
.
Cõu 24: Cỏc hin tng no sau õy c mụ t khụng chớnh xỏc?
A. Nhỳng qu tớm vo dung dch etyl amin thy qu chuyn mu xanh.
B. Phn ng gia khớ metyl amin v khớ hidroclorua lm xut hin "khúi trng".
C. Nh vo git nc brom vo ng nghim ng dung dch anilin thy cú kt ta trng.
D. Thờm vi git phenol phtalein vo dung dch dimetyl amin xut hin mu xanh.
Cõu 25 Gii phỏp thc t no sau õy khụng hp lý?
A. Ra l ng anilin bng axit mnh
B. Kh mựi tanh ca cỏ bng gim n ( CH
3
COOH )
C. Tng hp cht mu thc phm bng phn ng ca amin thm vi dd hn hp NaNO
2
v HCl nhit thp.
D. To cht mu bng phn ng gia amin no v HNO
2
nhit cao.
Cõu 26: Anilin cú phn ng ln lt vi cỏc dung dch
A. NaOH, Br
2
. B. HCl, Br
2

. C. HCl, NaOH. D. HCl, NaCl.
Cõu 27: Hp cht no di õy cú tớnh baz yu nht ?
A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Dimetylamin
Cõu 28: Cht no sau õy cú tớnh baz mnh nht:
A. NH
3
B. C
6
H
5
NH
2
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
NH
2
Cõu 29: Sp xp cỏc hp cht sau theo th t gim dn tớnh baz:
(1) C
6
H
5
NH

2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH (4) (C
2
H
5
)
2
NH (5) NaOH (6) NH
3
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) B. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
Cõu 30: Dung dch cht no di õy khụng lm i mu qu tớm?
A. C
6
H
5
NH
2

B. NH
3
C. CH
3
CH
2
NH
2
D. CH
3
NHCH
2
CH
3
Cõu 31:Cho cỏc cht: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin.

8
THPT NG TIN- BèNH PHC ẹe cửụng oõn taọp Hoựa 12
Tớnh baz tng dn theo th t no sau õy?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)
Cõu 32:Cho cỏc cht: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H

5
OH, CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. Cht no lm i mu qu tớm sang mu xanh?
A. CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
OH, CH
3
NH
2

D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
Cõu 33: t chỏy mt amin no, n chc thu c CO
2
v H
2
O vi t l s mol l 2:3. X l:
A. etyl amin B. etyl metyl amin C. trietyl amin D. B v C u ỳng
Cõu 34: t chỏy hon ton m gam mt amin X n chc bng lng khụng khớ va thu c 17,6g CO
2
;
12,6g H
2
O . X cú cụng thc l:
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH

2
C. CH
3
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
Cõu 35: Hp cht hu c X mch h ( cha C, H, N) trong ú N chim 23,73% v khi lng. Bit X tỏc dng
c vi HCl vi t l s mol nX: nHCl = 1:1. CTPT ca X l:
A. C
2
H
7
N B. C
3
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N

Cõu 36: t chỏy hon ton hn hp hai amin bc 1, mch h, no, n chc ng ng k tip thu c CO
2
v
H
2
O vi t l mol tng ng l 1:2. Hai amin cú CTPT ln lt l:
A. CH
3
NH
2
v C
2
H
5
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
v C
3
H
7
NH
2

C. C

3
H
7
NH
2
v C
4
H
9
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
v C
5
H
11
NH
2
Cõu 37:Cho nc brom d vo anilin thu c 165 gam kt ta. Gi s H = 100%. Khi lng anilin cn dựng
l:
A. 4,5g B. 9,30g C. 46,5g D. 4,56g
Cõu 38:Cho anilin phn ng vi 200ml nc brom 0,15 M thu c kt ta. Gi s H = 100%. Khi lng
anilin cn dựng v khi lng kt ta thu c l
A. 4,5g v 9,9 g B. 9,3g v 33g C.2,79g v 33g D.0,93g v 3,3 g
Cõu 39: Cho 4,5 gam etylamin( C

2
H
5
NH
2
) tỏc dng va vi axit HCl . Khi lng mui thu c l
A. 8,15 gam; B. 8,1gam; C. 0,85gam; D. 7,65gam.
Cõu 40: Trung ho 9,3 gam mt amin n chc X cn 3000 ml dd HCl 0,1 M. CTPT X:
A.C
2
H
5
N B.CH
5
N C.C
3
H
9
N D.C
3
H
7
N
Cõu 41 :Khi t chỏy 4,5 gam mt amin X n chc gii phúng 1,12 lớt N
2
(ktc). CTPT X
A. CH
5
N. B. C
2

H
7
N. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
N.
Cõu 42 : Cho m gam anilin tỏc dng vi HCl. Cụ cn dung dch sau phn ng thu c 23,31 gam mui khan.
Hiu sut phn ng l 80%. Thỡ giỏ tr ca m l
A. 16,74g. B. 20,925g. C. 18,75g. D. 13,392g.
Cõu 43: Mt amin A thuc cựng dóy ng ng vi metylamin cú hm lng cacbon trong phõn t bng
65,754%. Cụng thc phõn t ca A l.:
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
11
N. D. C
5

H
13
N.
Cõu 44 : t chỏy hon ton 5,9 gam mt amin no h n chc X thu c 6,72 lớt CO
2
, . Cụng thc ca X l
A. C
3
H
6
O. B. C
3
H
5
NO
3
. C. C
3
H
9
N. D. C
3
H
7
NO
2
.
Cõu 45 . Khi t chỏy hon ton mt amin n chc X,thu c 8,4 lớt khớ CO
2
v 1,4 lớt khớ N

2
v 10,125g H
2
O.
Cụng thc phõn t l (cỏc khớ o ktc)
A. C
3
H
5
-NH
2
. B. C
4
H
7
-NH
2
. C. C
3
H
7
-NH
2
. D. C
5
H
9
-NH
2
.

Cõu 46 : t chỏy hon ton 6,2 gam mt amin no h n chc, cn 10,08 lớt O
2
ktc. CTPT l
A. C
4
H
11
N. B. CH
5
N. C. C
3
H
9
N. D. C
5
H
13
N.
Cõu 47: t chỏy hon ton mt amin cha no, n chc cha mt liờn kt C=C thu c CO
2
v H
2
O theo t l
mol
9
8
2
2
=
OH

CO
thỡ cụng thc phõn t ca amin l:
A. C
3
H
6
N B. C
4
H
8
N C. C
4
H
9
N D. C
3
H
7
N
Cõu 48: t chỏy hon ton mt amin n chc, bc mt thu c CO
2
v H
2
O theo t l mol
2
2
6
7
=
CO

H O
thỡ
amin ú cú th cú tờn gi l:
A. propylamin B. phenylamin C. isopropylamin D.propenylamin
Cõu 49 . 9,3 gam ankyl amin cho tỏc dng vi dung dch FeCl
3
d thu c 10,7 gam kt ta. ankyl amin l:
A.CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2


Cõu 50. Cho 1,52 gam hn hp hai amin n chc no (c trn vi s mol bng nhau) tỏc dng va vi
200ml dung dch HCl, thu c 2,98g mui. Kt qu no sau õy khụng chớnh xỏc?
A. Nng mol dd HCl bng 0,2 (M). B. S mol mi cht l 0,02 mol
C. CT ca hai amin l CH
5
N v C
2
H
7
N D. Tờn gi hai amin l metylamin v etylamin

9
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
B. AMINOAXIT – PROTEIN
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về amino axit là KHƠNG đúng?
A. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino cacboxyl.
B. Hợp chất H
2
NCOOH là amino axit đơn giản nhất
C. Amino axit ngồi dạng phân tử (H
2
NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực(H
3
N
+
RCOO
-
).
D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.
Câu 2: α- Aminoaxit là Aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Tên gọi của hợp chất C
6
H
5
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH là :
A. Axit - Amino - phenylpropionic B. Axit 2 - Amino-3-phenylpropionic
C. phenylAlanin D. Axit 2 - Amino-3-phenylpropanoic
Câu 4: Hợp chất CH
3
CH(NH
2
)COOH có tên gọi là
A. axit 2-amino propionic. B. axit
α
-amino propanoic.
C. alanin. D. axit
β
-amino propionic.
Câu 5 . Cơng thức của axit 2-amino-3-metylbutanoic (valin) là:
A. CH
3
C(CH
3
)(NH
2

)COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)CH(CH
3
)COOH.
Câu 6 : Có một tripeptit (X) tạo bởi 3 aminoaxit khác nhau.
1. Số liên kết peptit có trong (X) là
A. 2. B. 3. C .4. D. 5.
2. Số đồng phân cấu tạo của peptit (X) là
A. 2. B. 6. C 8. D.10.
Câu 7: C
3
H
7
O

2
N có số đồng phân Aminoaxít (với nhóm amin bậc nhất) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8: Axit α-amino propionic pứ được với chất :
A. HCl B. C
2
H
5
OH C. NaCl D. A & B đúng
Câu 9: Để chứng minh amino axit là một hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng ph.ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl; B. dung dịch Na
2
SO
4
,dung dịch HCl;
C. dung dịch KOH và bột CuO ; D. dung dịch NaOH,dung dịch NH
3
.
Câu 10 : Có các chất sau: metylamin, anilin, axit aminoaxetic,NH
2
CH
2
CH
2
COOH số chất có tính lưỡng tính là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Có 3 ống nghiệm khơng nhãn chứa 3 dung dịch sau :NH
2
(CH
2

)
2
CH(NH
2
)COOH ; NH
2
CH
2
COOH ;
HOOCCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.Có thể nhận ra được 3 ddịch bằng :
A. Giấy q B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br
2

Câu 12: Có 4 dung dịch sau : dung dịch CH
3
COOH, glixerin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng. Dùng dung dịch
HNO
3
đặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra được:
A. glixerin B. hồ tinh bột C. Lòng trắng trứng D.ax CH
3
COOH

Câu 13 : Để phân biệt các chất axit aminoaxetic, lòng trắng trứng và glixerol, ta dùng
A. quỳ tím. B. Cu(OH)
2
. C. nước vơi trong. D. Na.
Câu 14 : Để phân biệt glixerol, etyl amin, lòng trắng trứng ta dùng
A. Cu(OH)
2
. B. dd NaCl. C. HCl. D. KOH.
Câu 15. Chọn phương pháp tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất : glixerol, glucozơ, anilin, alanin, anbumin.
A. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO
3
/NH
3
, CuSO
4
, NaOH.
B. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO
4
, H
2
SO
4
, I
2
.
C. Dùng Cu(OH)
2
rồi đun nóng nhẹ, sau đó là dung dịch brom.
D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO
3

, NaOH, H
2
SO
4
.
Câu 16: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính:
A. H
2
N- CH
2
-COOH B. CH
3
COONH
4
C. NaHCO
3
D.Tất cả đều đúng
Câu 17: Cho các dung dịch chứa các chất sau:
X
1
: C
6
H
5
-NH
2
X
2
: CH
3

-NH
2
X
3
: NH
2
-CH
2
-COOH
X
4
: HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH X
5
: NH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH(NH

2
)COOH. Dung dịch nào làm giấy quỳ
tím hố xanh
A. X
1
, X
2
, X
5
B. X
2
, X
3
, X
4
C. X
2
, X
5
D. X
2
, X
5
, X
3

Câu 18: Có 3 chất hữu cơ : CH
3
NH
2

, CH
3
COOH , H
2
NCH
2
COOH . Để phân biệt dung dịch 3 chất hữu cơ riêng
biệt trên có thể dùng :

10
THPT NG TIN- BèNH PHC ẹe cửụng oõn taọp Hoựa 12
A. qu tớm; B. kim loi Na; C. dung dch HCl ; D. dung dch NaOH .
Cõu 19: Cho qu tớm vo mi dung dch di õy: dung dch lm qu tớm hoỏ xanh l :
A. CH
3
COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
(NH
2
)COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2

-CH(NH
2
)-COOH
Cõu 20: Thc hin phn ng trựng ngng 2 aminoaxit : glixin v alanin thỡ thu c ti a s ipeptit l
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Cõu 21: Thu phõn hp cht:

CH
2
NHCO CH
COOH
H
2
N
C
6
H
5
CH
2
NHCO
CH
CH
2
NHCO
COOH
CH
2

thu c cỏc aminoaxit no sau õy:

A. H
2
N - CH
2
COOH B. HOOC - CH
2
- CH(NH
2
) - COOH
C. C
6
H
5
- CH
2
- CH(NH
2
)- COOH D. Hn hp 3 aminoaxit A, B, C
Cõu 22: Tờn gi no sau õy cho peptit :
H
2
NCH
2
CONHCHCONHCH
2
COOH
CH
3
A. Glixinalaninglyxin B. Alanylglyxylalanin C. Glixylalanylglyxin D. Alanylglyxylglyxyl
Cõu 23: Cõu no sau õy khụng ỳng:

A. Khi nh axit HNO
3
c vo lũng trng trng thy xut hin kt ta mu vng.
B. Phõn t cỏc protit gm cỏc mch di polipeptit to nờn.
C. Protit rt ớt tan trong nc v d tan khi un núng
D. Khi cho Cu(OH)
2
vo lũng trng trng thy xut hin mu tớm.
Cõu 24: Phỏt biu no sau õy ỳng :
(1) Protit l hp cht cao phõn t thiờn nhiờn cú cu trỳc phc tp.
(2) Protit ch cú trong c th ngi v ng vt .
(3) C th ngi v ng vt khụng th tng hp c protit t nhng cht vụ c m ch tng hp c
t cỏc aminoaxit
(4) Protit bn i vi nhit , i vi axit v kim .
A. (1),(2) B. (2), (3) C. (1) , (3) D. (3) , (4)
Cõu 25: Mt amino axit A cú 40,4% C ; 7,9% H ;15,7 % N; 36%O v M
A
= 89. Cụng thc phõn t ca A l:
A. C
3
H
5
O
2
N B. C
3
H
7
O
2

N C. C
2
H
5
O
2
N D. C
4
H
9
O
2
N
Cõu 26: Ngi ta iu ch anilin bng cỏch nitro hoỏ 500 g benzen ri kh hp nitro sinh ra. Khi lng anilin
thu c l bao nhiờu, bit hiu sut mi giai on l 78%.
A. 346,7 g B. 362,7 g C. 463,4 g D. 358,7 g
Cõu 27: Cho 0,1 mol A (-amino axit dng H
2
NRCOOH) phn ng ht vi HCl to 11,15 gam mui. A l:
A. Glixin B.Alanin C. Phenylalanin D.Valin
Cõu 28: Hp cht khụng lm i mu giy qu tớm m l
A. NH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
COOH. C. NH
3
. D. CH

3
NH
2
.
Cõu 29: Cú cỏc cht sau õy: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH
2
CH
2
CH
2
COOH, C
2
H
5
COOH,
s cht tỏc dng c vi dung dch HCl l
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Cõu 30: Cú cỏc cht sau õy: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH
2
CH
2
CH
2
COOH s cht tỏc
dng c vi dung dch NaOH l
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Cõu 31 : Cỏc cht: anilin, axit amino propionic, etyl amin, etylaxetat. S cht khụng tỏc dng vi ddch Br
2
l
A. 3. B.4. C. 3. D. 2

Cõu 32 : Hp cht khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. NH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
COOH. C. CH
3
COOC
2
H
5
. D. C
3
H
7
OH.
Cõu 33 : Peptit v protein u cú tớnh cht hoỏ hc ging nhau l
A. b thu phõn v phn ng mu biure B. b thu phõn v tham gia trỏng gng.
C. b thu phõn v tỏc dng dung dch NaCl. D. b thu phõn v lờn men.
Cõu 34 : Liờn kt petit l liờn kt CO-NH- gia 2 n v
A. - amino axit. B. - amino axit. C. - amino axit. D. - amino axit.
Cõu 35: Cht X va tỏc dng c vi axit, va tỏc dng c vi baz. Cht X l
A. CH
3
COOH. B. H
2

NCH
2
COOH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
NH
2
.

11
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
Câu 36: Dung dịch làm quỳ tím hố xanh là
A. dd etyl amin. B. anilin. D. dd axit amino axetic. D. lòng trắng trứng.
Câu 37 : Chất khi tác dụng với Cu(OH)
2
tạo màu tím là
A. protein. B. tinh bột. C. etyl amin. D. axit amino axetic.
Câu 38 : Nhờ chất xúc tác axit ( hoặc bazơ) peptit có thể bị thuỷ phân hồn tồn thành các
A. α- amino axit. B. β- amino axit. C. Axit amino axetic. D. amin thơm.
Câu 39 : Dung dịch nào dưới đây khơng làm đổi màu giấy quỳ tím
A. dd metyl amin. B. dd axit axetic. C. dd etyl amin. D. dd axit amino axetic.
Câu 40 : Khi cho 3,75 gam axit amino axetic ( NH
2
CH
2
COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng
muối tạo thành là
A. 4,5gam. B. 9,7gam. C. 4,85gam. D. 10gam.
Câu 41 : Cho 8,9 gam alanin ( CH

3
CH(NH
2
)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu
được là
A. 11,2gam. B. 31,9gam. C. 11,1gam. D. 30,9 gam.
Câu 42 : Cho axit amino axetic ( NH
2
-CH
2
-COOH ) tác dụng vừa đủ với 400ml dd KOH 0,5M. Hiệu suất phản
ứng là 80%. Khối lượng sản phẩm là
A. 18,08g. B. 14,68g. C. 18,64g. D. 18,46g.
Câu 43 : Cho glixin tác dụng 500g ddịch NaOH 4%. Hiệu suất 90%. Khối lượng sản phẩm
A. 43,65. B. 65,34. C. 34,65. D. 64,35.
Câu 44: Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn một lượng X thu
được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích 4 : 1. X là hợp chất nào sau đây ?
A. H
2
NCH(NH
2
)COOH. B. H
2
NCH
2
CH

2
COOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D.H
2
NC
3
H
6
COOH.
Câu 45: Cho α-amino axit mạch thẳng A có cơng thức H
2
NR(COOH)
2
phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55
gam muối. A là:
A. Axit 2-aminopropandioic B. Axit 2-aminobutandioic
C. Axit 2-aminopentandioic D. Axit 2-aminohexandioic
Câu 46: A là một
α
-amino axit no, chỉ chứa 1 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH. Cho 8,9g A tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 12,55g muối. Cơng thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
-CH(NH
2

)-CH
2
-COOH B. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 47: Chất X có thành phần % các ngun tố C, H, N lần lượt là 40,45% 7,86% ,
15,73% còn lại là oxy . Khối lượng mol phân tử của X < 100 . X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ
thiên nhiên . X có cấu tạo là :

A.CH
3
-CH(NH
2
)-COOH . B.H
2

N-(CH
2
)
2
-COOH C. H
2
N-CH
2
-COOH D.H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH.
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Polime là những hchất có phân tử khối
) 1 (
do nhiều đơn vị cơ sở gọi là
) 2 (
liên kết với nhau tạo
nên.
A. (1) trung bình và (2) monome B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome D. (1) trung bình và (2) mắt xích
Câu 2: Cách phân loại nào sau đây đúng?
A. Các loại sợi vải, sợi len đều là tơ thiên nhiên B. Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo
C. Tơ visco là tơ tổng hợp D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học
Câu 3: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào có đặc điểm cấu trúc mạch mạng khơng gian ?
A. Nhựa bakelitB. Amilopectin C. Amilozơ D. Glicogen
Câu 4: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?

A. Cao su lưu hóa B. Xenlulozơ C. Amilozơ D. Glicogen
Câu 5: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào khơng đúng?
A.Các polime khơng bay hơi
B.Đa số polime khó hòa tan trong các dung mơi thơng thường
C. Các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định
D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit
Câu 6 : Polime CH
2
– CH có tên là
| n
OCOCH
3


12
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Ñeà cöông oân taäp Hoùa 12
A. poli (metyl acrylat) B. poli (vinyl axetat)
C. poli (metyl metacrylat) D. poliacrylonitrin
Câu 7: Có thể điều chế poli (vinyl ancol) CH
2
–CH
| n
OH


A. trùng hợp ancol vinylic CH
2
= CH – OH
B. trùng ngưng etylen glicol HOCH
2

– CH
2
OH
C. xà phòng hóa poli (vinyl axetat) CH
2
–CH
| n
H
3
CCOO


D. dùng một trong ba cách trên
Câu 8 : Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. poli (vinyl clorua) + Cl
2
t
0
B. cao su thiên nhiên + HCl t
0
C. poli (vinyl axetat) + H
2
O OH
-
, t
0
D. amilozơ + H
2
O H
+

, t
0

Câu 9 : Trong phản ứng của các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A. nilon-6 + H
2
O t
0
B. cao su buna + HCl t
0
C. polistiren 300
0
C D. rezol 150
0
C
Câu 10 : Trong phân tử các monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có
A. liên kết bội và vòng benzen B. liên kết đôi và vòng no
C. liên kết đơn và vòng kém bền D. liên kết bội hoặc vòng kém bền
Câu 11 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren B. toluen C. propen D. isopren
Câu 12 : Trong phân tử các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất
A. một liên kết bội và vòng benzen B. hai nhóm chức giống nhau
C. hai nhóm chức có khả năng phản ứng D. một liên kết bội hoặc vòng kém bền
Câu 13 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. glyxin B. axit terephtalic C. axit axetic D. etylen glicol
Câu 14: Polime được dùng tráng lên chảo làm chất chống dính là
A. PVC [ poli (vinyl clorua) ] B. PMMA [ poli (metyl metacrylat)]
C. PVAc [ poli (vinyl axetat) ] D. Teflon [ politetrafloetilen ]
Câu 15: Nhóm vật liệu nào sau đây đều được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, gốm B. Tơ visco, tơ tằm, bông y tế, giấy

C. Cao su buna, tơ axetat, tơ tằm, da thuộc D. Đồ thủy tinh, tơ tằm, gốm
Câu 16: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C
6
H
5
CH=CH
2
và H
2
N[CH
2
]
6
NH
2
. B. H
2
N[CH
2
]
5
COOH và CH
2
=CH-COOH.
C. H
2
N-[CH
2
]

6
NH
2
và H
2
N[CH
2
]
5
COOH. D. C
6
H
5
CH=CH
2
và H
2
N-CH
2
COOH.
Câu 17: Có bao nhiêu vật liệu polime trong các vật liệu sau: gốm, gỗ, nhựa, lụa, len, compozit, protein?
A. 4 B. 5 C. 6 D.7
Câu 18: Tơ nilon – 6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa
A.HOOC-[CH
2
]
4
COOH và H
2
N-[CH

2
]
4
-NH
2
. B.HOOC-[CH
2
]
4
COOH và H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2
.
C.HOOC-[CH
2
]
6
COOH và H
2
N-[CH
2
]
6
-NH
2

. D.HOOC-[CH
2
]
4
-NH
2
và H
2
N[CH
2
]
6
COOH.
Câu 19: Nhóm gồm các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A.tơ tằm, vải sợi, len B.len, tơ nilon-6, tơ axetat C.vải sợi, tơ visco D.tơ tằm, vải sợi
Câu 20: Nhựa phenol-fomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với dung dịch
A. CH
3
COOH trong môi trường axit B. CH
3
CHO trong môi trường axit
C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit
Câu 21: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây?
A. vinyl clorua B. stiren C. metyl metacrylat D. Propilen
Câu 22: Trong sơ đồ sau: X → Y → PE, thì X, Y lần lượt là
(1) X là axetilen và Y là etilen (2) X là propan và Y là etilen
A.cả (1), (2) đều đúng B.cả (1), (2) đều sai C. (1) đúng, (2) sai D. (1) sai, (2) đúng
Câu 23: Trong sơ đồ sau: axetilen → X → polime, thì X là
(1) X là CH
2

= CH
2
(2) CH
2
= CHCl

13
THPT NG TIN- BèNH PHC ẹe cửụng oõn taọp Hoựa 12
A. c (1), (2) u ỳng B. c (1), (2) u sai C. (1) ỳng, (2) sai D. (1) sai, (2) ỳng
Cõu 24: Mt loi polietilen cú phõn t khi l 50000. H s trựng hp ca loi polietilen ú xp x
A. 920 B. 1230 C. 1529 D.1786
Cõu 25. Cho cụng thc:
NH[CH
2
]
6
CO
n
Giỏ tr n trong cụng thc ny khụng th gi l
A. h s polime húa B. polime húa C. h s trựng hp D. h s trựng ngng
Cõu 26. Trong bn polime cho di õy, polime no cựng loi polime vi t bỏn tng hp (hay t nhõn to) ?
A. T tm B. T nilon-6,6 C. T visco D.Cao su thiờn nhiờn
Cõu 27. Quỏ trỡnh iu ch t no di õy l quỏ trỡnh trựng hp?
A. t nitron (t olon) t acrilo nitrin B. t capron t axit

-amino caproic
C. t nilon-6,6 t hexametilen diamin v axit adipic
D. t lapsan t etilen glicol v axit terephtalic
Cõu 28. Hp cht no dui õy khụng th tham gia phn ng trựng hp?
A. Axit


-amino enantoic B. Capro lactam C. Metyl metacrilat D. Buta-1,3-dien
Cõu 29. S kt hp cỏc phõn t nh (monome) thnh phõn t ln (polime) ng thi cú loi ra cỏc phõn t nh
(nh nc, amoniac, hidro clorua ) c gi l
A. s peptit hoỏ B. s polime hoỏ C. s tng hp D. s trựng ngng
Cõu 30. Hp cht hoc cp hp cht no di õy khụng th tham gia phn ng trựng ngng?
A. Phenol v fomandehit B. Buta-1,3-dien v stiren
C. Axit aipic v hexametilen diamin D. Axit

-amino caproic
Cõu 31. Loi cao su no di õy l kt qu ca phn ng ng trựng hp?
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren
Cõu 32. Sn phm trựng hp ca buta 1,3-dien vi CN-CH=CH
2
cú tờn gi thụng thng
A. cao su buna B. cao su buna - S C. cao su buna - N D. cao su
Cõu 33. Ch rừ monome ca sn phm trựng hp cú tờn gi poli propilen (P.P):
A. (- CH
2
- CH
2
- )n B. (- CH
2
CH(CH
3
) -)n C. CH
2
= CH
2
D. CH

2
= CH - CH
3
Cõu 34. Mụ t ng dng ca polime no di õy l khụng ỳng?
A. PE c dựng nhiu lm mng mng, bỡnh cha, tỳi ng
B. PVC c dựng lm vt liu in, ng dn nc, vi che ma,
C. Poli (metyl metacrilat) lm kớnh mỏy bay, ụtụ dõn dng,
D. Nha novolac dựng sn xut dựng, v mỏy, dng c in,
Cõu 35. Nhng cht v vt liu no sau õy l cht do: Polietylen; t sột t; polistiren; nhụm; bakelit (nha
ui ốn); cao su
A. Polietylen; t sột t; nhụm. B. Polietylen; t sột t; cao su.
C. Polietylen; t sột t; polistiren. D. Polietylen; polistiren; bakelit (nha ui ốn).
Cõu 36. in t thớch hp vo tr trng trong nh ngha v vt liu composit: "Vt liu composit l vt liu hn
hp gm ớt nht (1). thnh phn vt liu phõn tỏn vo nhau m (2)
A. (1) hai; (2) khụng tan vo nhau. B. (1) hai; (2) tan vo nhau.
C. (1) ba; (2) khụng tan vo nhau. D. (1) ba; (2) tan vo nhau.
Cõu 37. Loi t no di õy thng dựng dt vi may qun ỏo m hoc bn thnh si "len" an ỏo rột?
A. T capron B. Tnilon-6,6 C. T lapsan D. T nitron
Cõu 38.Polime (-CH
2
CH(CH
3
) - CH
2
C(CH
3
) = CH - CH
2
-)
n

c iu ch bng phn ng trựng hp
monome:
A.CH
2
= CH - CH
3
C.CH
2
= CH - CH
3
v CH
2
= C(CH
3
) - CH
2
- CH = CH
2
B.CH
2
= C(CH
3
) - CH = CH
2
D.CH
2
= CH - CH
3
v CH
2

= C(CH
3
) - CH = CH
2
Cõu 39.Nhn nh
s phn ng:
X Y + H
2
Y + Z E E + O
2
F F + Y G nG polivinylaxetat .X
l:
A. etan B. ru etylic C. metan D. andehit fomic
Cõu 40. Ch ra iu sai
A.bn cht cu to hoỏ hc ca si bụng l xenluloz
B.bn cht cu to hoỏ hc ca t nilon l poliamit
C.qun ỏo nilon, len, t tm khụng nờn git vi x phũng cú kim cao
D.t nilon, t tm, len rt bn vng vi nhit

14
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
Câu 41.Tơ nilon- 6,6 là :
A. Hexacloxiclohexan B. Poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin
C. Poliamit của axit ε - aminocaproic D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 42. Câu nào sau đây là khơng đúng :
A. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C
6
H
10
O

6
)
n
nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì
khơng.
B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng khơng bị thuỷ phân bởi mơi trường axit hoặc kiềm
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều khơng bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn
Câu 43. Câu nào khơng đúng trong các câu sau:
A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protit khơng thuộc loại hợp chất polime
D. Các polime đều khó bị hồ tan trong các chất hữu cơ
Câu 44. Cho sơ đồ: (X)
2
-H O
→
(Y)
0
,t P
→
Polime. Chất (X) thoả mãn sơ đồ là:
A. CH
3
CH
2
-C
6
H
4

-OH ; B. CH
3
-C
6
H
4
-CH
2
OH; C. C
6
H
5
-CH(OH)-CH
3
; D.C
6
H
5
-O-CH
2
CH
3

Câu 45. Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bơng, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có
nguồn gốc xenlulozơ là:
A. tơ tằm, sợi bơng, nilon 6-6. B. sợi bơng, tơ visco, tơ axetat.
C. sợi bơng, len, nilon 6-6. D. tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat.
Câu 46. Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. Buta – 1,4-dien B. Buta – 1,3-dien
C. Buta – 1,2- dien D. 2- metyl buta – 1,3-dien

Câu 47: Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]n (1).
[-NH-(CH
2
)
5
-CO-]n (2). [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
] n (3). Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (3).
Câu 48: Cho sơ đồ phản ứng: X C
6
H
6
Y anilin. X và Y tương ứng là

A. C
2
H
2
, C
6
H
5
-NO
2
. B. CH
4
, C
6
H
5
-NO
2
.
C. C
2
H
2
, C
6
H
5
-CH
3
. D. C

6
H
12
(xiclohexan), C
6
H
5
-CH
3
.
Câu 49:Polime X có phân tử khối M = 280000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10000. Vậy X là
A.Polietilen (PE) B.Polivinylclorua (PVC) C.Polistiren (PS) D.Polivinylaxetat (PVAc)
Câu 50: Từ một tấn tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu tấn caosu buna ( hiệu suất chung 30%)
A. 0,09 tấn B. 0,5 tấn C. 0,3 tấn D. 0,1 tấn
Câu 51:
Trùng hợp 5,6 lít C
2
H
4
(đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
A. 6,3 gam. B. 4,3 gam. C. 5,3 gam. D. 7,3 gam.
Câu 52: Đốt cháy hồn tồn một lượng poli etylen sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đặc
và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy khối lượng bình (1) tăng m gam, bình (2) thu được 100 gam kết tủa.
Vậy m có giá trị là:

A. 9g B. 18g C. 36g D. 54g
Câu 53: Đốt cháy 1 lít hiđrocacbon X cần 6 lit O
2
tạo ra 4 lit CO
2
( đktc). Nếu đem trùng hợp tất cả đồng phân
mạch hở của X thì số polime thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 54: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Trung bình một phân tử clo tác dụng
với bao nhiêu mắc xích PVC?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 55: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH
4
). Nếu hiệu suất của tồn bộ q trình là 20%
thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan là
A. 3500 m
3
B. 3560 m
3
C. 3584 m
3
D.5500 m
3
Câu 56.P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH
4

15%
→
C

2
H
2

95%
→
CH
2
= CHCl
90%
→
PVC
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ? ( khí thiên nhiên chứa 95%
metan về thể tích)
A.1414 m
3
B.5883,242 m
3
C.2915 m
3
D. 6154,144 m
3
Câu 57. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của q trình hố este là 60% và q trình
trùng hợp là 80% thì cần các lượng axit và rượu là

15
THPT NG TIN- BèNH PHC ẹe cửụng oõn taọp Hoựa 12
A. 170 kg axit v 80 kg ru C. 85 kg axit v 40 kg ru
B. 172 kg axit v 84 kg ru D. 86 kg axit v 42 kg ru
Cõu 58. C 5,668 gam cao su buna-S phn ng va ht vi 3,462 gam brom trong CCl

4
. Hi t l mt xớch
butadien v stiren trong cao su buna-S l bao nhiờu?
A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5
Cõu 59: Trung ho 1 mol - amino axit X bng 1 mol HCl to ra mui Y cú hm lng clo l 28,286% v khi
lng. Cụng thc ca X l
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH
Cõu 60: Khi t chỏy polime X ch thu c khớ CO
2
v hi nc vi t l s mol tng ng l 1 : 1. X l polime
no di õy?
A. Polipropilen B. Tinh bt C. Poli (vinyl clorua) (PVC) D. Polistiren (PS)
CHNG 5: I CNG V KIM LOI
1. V trớ ca kim loi
Cõu 1: Trong bng tun hon cỏc nguyờn t kim loi cú mt
A. mt phn ca cỏc nhúm IVA, VA, VIA B. nhúm IA (tr H), IIA, IIIA (tr B)C. cỏc nhúm B (t IB
n VIIIB), h lantan v actini D. C A, B, C u ỳng
Cõu 2 . Cõu no sau õy khụng ỳng
A. S electron lp ngoi cựng ca nguyờn t kim loi thng cú ớt (1 n 3e)
B. S electron lp ngoi cựng ca nguyờn t phi kim thng cú t 4 n 7e
C. Trong cựng chu k, nguyờn t kim loi cú bỏn kớnh nh hn nguyờn t phi kim
D. Trong cựng nhúm, s electron ngoi cựng ca cỏc nguyờn t thng bng nhau
Cõu 3: Trong mt chu k, nguyờn t ca cỏc nguyờn t kim loi cú
A. bkớnh nguyờn t v in tớch ht nhõn nh hn so vi nguyờn t ca nguyờn t phi kim
B. bkớnh nguyờn t ln v in tớch ht nhõn nh hn so vi ngt ca nguyờn t phi kim
C. bkớnh nguyờn t nh hn v in tớch ht nhõn ln hn so vi ngt ca ngt phi kim
D. bkớnh nguyờn t v in tớch ht nhõn ln hn so vi nguyờn t ca nguyờn t phi kim
Cõu 4:Cho cu hỡnh e nguyờn t cỏc nguyờn t nh sau:
1. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
2. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

1

4. 1s
2
2s
2
2p
3
5. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
6. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Cỏc cu hỡnh e ca kim loi l
A. 1, 3, 4, 6 B. 1, 3, 5, 6 C. 1, 4, 5, 6 D. 1, 2, 3, 6
Cõu 5: Cation R
+
cú cu hỡnh electron phõn lp ngoi cựng l 2p
6

. Nguyờn t R l
A. F B. Na C. K D. Cl
Cõu 6: Cho cu hỡnh e : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Dóy no sau õy gm cỏc nguyờn t v ion cú cu hỡnh e nh trờn?
A. K
+
; Cl; Ar B. Li
+
; Br; Ne C. Na
+
; Cl; Ar D.Na
+
; F
-
; Ne
Cõu 7: Mng tinh th kim loi gm cú
A. nguyờn t, ion kim loi v cỏc e c thõn B. nguyờn t kim loi v cỏc e c thõn
C. nguyờn t, ion kim loi v cỏc e t do D. ion kim loi v cỏc e c thõn
Cõu 8: a s kim loi cú cu to theo ba kiu mng tinh th
A. lp phng tõm khi, t din u, lp phng tõm din
B. lc phng, lp phng tõm din, lp phng tõm khi

C. lc phng, t din u, lp phng tõm din
D. lc phng, t din u, lp phng tõm khi
Cõu 9 . Cho cỏc cõu phỏt biu v v trớ v cu to ca kim loi sau:
(I): Hu ht cỏc kim loi ch cú t 1e n 3e lp ngoi cựng.
(II): Tt c cỏc nguyờn t nhúm B u l kim loi
(III): trng thỏi rn, n cht kim loi cú cu to tinh th
(IV): Liờn kt kim loi l liờn kt c hỡnh thnh do sc hỳt tng h tnh in gia cỏc ion dng kim loi v
lp electron t do
Nhng phỏt biu no ỳng ?
A. Ch cú I ỳng B. Ch cú I, II ỳng C. Ch cú IV sai D. C I, II, III, IV u ỳng
2. Tớnh cht ca kim loi :

16
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
Câu 10 . Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A- Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B-Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
C-Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
D-Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 11: Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim) là do
A. các ion dương trong kim loại gây ra B. kim loại có liên kết yếu
C. các e tự do trong kim loại tham gia D.trong kim loại có các electron hóa trị
Câu 12 : Kim loại dẻo nhất là
A. Pb B. Au C. Ag D. Cu
Câu 13 : Kim loại nhẹ nhất, nặng nhất là
A. Pb, Cu B. Li, Fe C. Li, Os D. Cs, Os
Câu 14: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất là
A. Hg, Fe B. Hg, Cu C. Hg, Zn D. Hg, W
Câu 15: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì dẫn nhiệt cũng tốt. Tính dẫn điện của các kim loại tăng dần từ trái
sang phải là

A. Cu < Al < Fe < Au < Ag B. Ag < Cu < Au < Fe < Al
C. Fe < Al < Au < Cu < Ag D. Ag < Au < Cu < Al < Fe
Câu 16 . Có các kim loại Cs, Fe, Cr, W, Al. Độ cứng của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Cs, Fe, Cr, W, Al. B. W, Fe, Cr, Cs, Al C. Cr, W, Fe, Al, Cs D. Fe, W, Cr, Al, Cs
Câu 17 . Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D.Al, Fe, Cu, Ag, Au
Câu 18: Trong các phản ứng hóa học, các ngun tử kim loại
A. chỉ thể hiện tính khử C. khơng thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa D. có thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa
Câu 19 . Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Ngun tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngồi cùng.
B. Ngun tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
D. Ngun tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 20: Dãy nào sau đây xếp theo thứ tự tăng dần tính khử?
A. Cu < Fe < Pb < Al B. Cu < Pb < Fe < Al
C. Fe < Pb < Cu < Al D. Al < Fe < Pb < Cu
Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng với clo và axit clohiđric cho cùng một loại muối?
A. Cu B. Fe C. Ag D. Al
Câu 22. Kim loại nào dưới đây khơng phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ba C. Ca D. Al.
Câu 23: Dãy gồm tồn những kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 24 . Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl?
A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg
Câu 25. Kim loại nào sau đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO
3
)
2

?
A. Ni B. Sn C. Zn D. Cu
Câu 26: Cho K vào dd FeCl
3
. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất ?
A. Fe bị đẩy ra khỏi muối
B. Có khí thốt ra, có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan trong dd lỗng
C. Có khí thốt ra, đồng thời có kết tủa màu nâu đỏ
D.Có khí thốt ra vì K tan trong nước
Câu 27: Cho các phản ứng hóa học sau
1) Fe + AgNO
3
→ 2) Al + HNO
3 (đặc nguội)
→ 3) Mg + HNO
3 (rất lỗng)

4) Al + FeCl
3
→ 5) Fe + H
2
SO
4 (đặc nguội)
→ 6) Ag + Pb(NO
3
)
2

Các phản ứng xảy ra là
A. 1, 3, 5 B. 1, 3, 4 C. 2, 4, 5 D. 1, 3, 6


17
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
Câu 28: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may đánh vỡ nhiệt kế thủy ngân thì có thể dùng chất nào cho dưới đây
để khử độc?
A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Nước D. Nước vơi
C â u 29 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các dung dịch muối trong dãy
A. NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3

C . Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl D. AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3

)
2

Câu 30 . Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO
3
)
2
, dung dịch HNO
3
đặc nguội.
Kim loại M là:
A. Al B. Ag C. Zn D. Fe
Câu 31: Để khử ion Fe
3+
trong dd thành ion Fe
2+
người ta dùng lượng dư kim loại
A. Mg B. Ag C. Cu D. Ba
Câu 32: Cho phản ứng: aAl + bHNO
3

→
cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số ngun, tối giản. Tổng (a + b) bằng

A. 5. B. 4. C. 7.
D. 6.
Câu 33: Cho các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
. Số cặp chất có phản ứng với nhau

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Cho sắt lần lượt vào các dd: FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, HCl, H
2
SO
4
đặc nóng, dư, NH
4
NO

3
. Số
trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt II là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Cho các kim loại: Fe, Al, Mg, Na, Cu, Ag, Au, Pt. Trong các kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
A. Kim loại tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
lỗng: Fe, Al, Mg,Na
B. Kim loại khơng tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
lỗng: Na, Cu, Mg
C. Kim loại khơng tác dụng được với dung dịch HCl: Ag, Au, Pt, Cu
D. Kim loại tác dụng được với nước: Na
Câu 37: Dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất;
A. Bột sắt dư, lọc B. Bột nhơm dư, lọc C. Bột đồng dư, lọc D. Tất cả đều sai.
Câu 38: Cho sắt dư vào dd HNO
3
lỗng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, chất tạo thành
A. Fe(NO
3
)
3

. B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
và Fe(NO
3
)
2
. D. NH
4
NO
3
và Fe(NO
3
)
3
.
Câu 39: Một tấm kim loai bằng vàng bị bám một lớp kim loại bằng sắt ở bề mặt, ta có thể dùng dd nào sau đây
có thể loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm vàng;
A. dd CuSO
4
dư B. dd FeSO
4
dư C. dd Fe
2
(SO

4
)
3
dư D. dd ZnSO
4

Câu 40: Cho hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi hỗn hợp X mà khơng làm thay
đổi khối lượng có thể dùng những hóa chất nào sau đây?
A. dd AgNO
3
B. dd HCl và khí oxi C. dd FeCl
3
D. dd HNO
3
Câu 41: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
lỗng, Y là kim loại phản ứng được với dd Fe(NO
3
)
3
.
Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy điện hố: Fe
3+
/Fe
2+
đứng trước Ag
+
/Ag)

A. Fe, Cu B. Cu, Fe C. Ag, Mg D. Mg, Ag
Câu 42: Cho kim loại M tác dụng với Cl
2
được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối
Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 43: Hai kim loại X, Y và các dd muối clorua của chúng có các phản ứng hố học sau:
X + 2YCl
3
→ XCl
2
+ 2YCl
2
và Y + XCl
2
→ YCl
2
+ X. Phát biểu đúng là
A. ion Y
2+
có tính oxi hố mạnh hơn ion X
2+
B. kim loại X khử được ion Y
2+
C. kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y D. ion Y
3+
có tính oxi hố mạnh hơn X
2+
.
Câu 44: Cho dãy sau: Mg

2+
/ Mg ; Fe
2+
/Fe ; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/ Fe
2+
. Kim lọai nào đẩy được Fe ra khỏi dd Fe
3+
A. Fe; Cu B. Fe C. Mg D.Mg ; Fe
Câu 45:Các ion kim loại Ag
+
, Fe
2+
, Ni
2+
, Cu
2+
, Pb
2+
có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự đúng là
A. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Cu

2+
< Ag
+
B. Fe
2+
< Ni
2+
< Cu
2+
< Pb
2+
< Ag
+
C. Ni
2+
< Fe
2+
< Pb
2+
< Cu
2+
< Ag
+
D. Fe
2+
< Ni
2+
< Pb
2+
< Ag

+
< Cu
2+

Câu 46 . Cho 4 cặp oxi hố - khử: Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag ; Cu
2+
/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính
oxi hố và giảm dần về tính khử là

18
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
A. Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu ; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag . B. Fe

3+
/Fe
2+
; Fe
2+
/Fe; Ag
+
/Ag ; Cu
2+
/Cu.
C. Ag
+
/Ag ; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe. D. Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+

/Ag
Câu 47: Dãy điện hóa của kim loại được sắp xếp thêo chiều
A. Tăng dần tính khử của kim loại, giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại
B. Giảm dần tính khử của kim loại, tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại
C. Tăng dần tính khử của kim loại, tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại
D.Giảm dần tính khử của kim loại, giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại
Câu 48:Phát biểu nào sau đây là đúng?
1) Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác.
2) Tính chất hóa học của hợp kim là tính chất của các đơn chất có trong hợp kim.
3) Hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn kim loại ngun chất.
4) Hợp kim có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn so với kim loại ngun chất.
5) Hợp kim có độ cứng và độ bền cao hơn kim loại ngun chất
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 49: Vàng tây là hợp kim của Au với
A. Ag, Cu B. Ag, Fe C. Ag, Mg D. Ag, Zn
Câu 50: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
A. Sn B. Ni C. Zn D. Cr
Câu 51: Tơn là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
A. Sn B. Ni C. Zn D. Cr
3. Ăn mòn kim loại :
Câu 52: Sự ăn mòn kim loại khơng phải là
A. sự khử kim loại. B. sự oxi hóa kim loại.
C. sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong mơi trường.
D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.
Câu 53. Câu nào đúng trong các câu sau :Trong ăn mòn điện hóa, xảy ra
A. sự ơxi hóa ở cực dương C. sự ơxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. sự khử ở cực âm D. sự ơxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 54 : Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất khi ngâm trong dung dịch
A. HCl B. HgSO
4

C. H
2
SO
4
lỗng D. H
2
SO
4
lỗng có thêm vài giọt dd CuSO
4
Câu 55 : Tổng số điều kiện cần và đủ để xảy ra sự ăn mòn điện hóa là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 56 : Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thương gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại
A. Pb B. Zn C. Sn D. Cu
Câu 57 . Câu nào sau đây đúng
A. Miếng hợp kim Zn- Cu để trong khơng khí ẩm bị phá hũy là do ăn mòn hóa học
B. Trong hai cặp ơxi hóa khử sau: Al
3+
/Al và Cu
2+
/Cu; Al
3+
khơng ơxi hóa được Cu
C. Để điều chế Na người ta điện phân NaCl nóng chảy
D.Hầu hết các kim loại khơng oxi hố được N
+5
.S
+6
trong axit HNO

3
,H
2
SO
4
xuống số ơxi hóa thấphơn.
Câu 58 .Có các kim loại Mg,Zn,Ni, Sn,Cu. Kim loại nào dùng để bảo vệ điện hóa vỏ tàu biển làm bằng thép.
A. Ni, Zn B. Mg, Zn C. Sn D. Cu
Câu 59 : Một hợp kim bằng Al – Cu để ngồi trời xảy ra hiện tượng
A. ăn mòn hóa học B. ăn mòn điện hóa học
C. ăn mòn sinh học D.khơng hiện tượng
Câu 60 . Cho các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hố là
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl B. Thép các bon để trong khơng khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí O
2
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO
3
lỗng
Câu 61 . Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngồi khơng khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt B. Ở chỗ nối dây Fe bị mủn và đứt
C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt D. Khơng có hiện tượng gì
Câu 62 . Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây
sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bỉ gỉ sắt chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm B. Sắt tráng thiếc C. Sắt tráng niken D. Sắt tráng đồng

19
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
Câu 63 . Cho các cặp kim loại ngun chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào các dd axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

4. Điều chế kim loại:
Câu 65 : M là kim loại. Phương trình: M
n+
+ ne

M biểu diễn
A. tính chất hóa học chung của kim loại B. ngun tắc điều chế kim loại
C. sự khử của kim loại D. sự oxi hóa của ion kim loại.
Câu 66: Ngun tắc chung để điều chế kim loại;
A. Thựchiện q trình khử các ion kim loại B. Thựchiện q trình oxi hóa các ion kim loại
C. Thựchiện q trình khử các kim loại D. Thựchiện q trình oxi hóa các kim loại
Câu 67: Trong cơng nghiệp các kim loại Na, Ca, Mg, K được sản xuất theo phương pháp;
A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện luyện D. hỏa luyện
Câu 68: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện
A. Fe, Al, Cu B. Mg, Zn, Ni C. Fe, Mn, Ni D. Cu, Cr, Ca
Câu 69 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
(nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Fe B. Cu, Al, Fe
2
O
3
C. Cu, Al

2
O
3
, FeO D. Cu, Al
2
O
3
, Fe
Câu 70: Muốn điều chế Cu theo phương pháp thủy luyện, người ta cho vào dung dung dịch CuSO
4
kim loại nào
trong các kim loại sau đây ?
A. Na B. Ag C. Fe D. Ca
Câu 71:Dãy kim loại nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch
A. Cu, Fe, Ni B. Al, Pb, Zn C. Mg, Ca, Fe D. K, Na, Ca
Câu 72:Dãy kim loại nào dưới đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?
A. Al, Cr, Fe B. Mg, Cu, Zn C. K, Ba, Al D.Cu,Ag, Au
Câu 73:Điều chế bạc từ dung dịch bạc nitrat có thể dùng phương pháp
A. Thủy luyện B. Điện phân C. Nhiệt phân D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 74 . Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây khơng thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 3CO + Fe
2
O
3
→ 2Fe + 3CO
2
B. 2Al + Cr
2
O
3

→ 2Cr + Al
2
O
3
C. HgS + O
2
→ Hg + SO
2
D. Zn + CuSO
4
→ ZnSO
4
+ Cu
Câu 75 . Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. C + ZnO → Zn + CO B. Al
2
O
3
→ 2Al + 3/2O
2
C. MgCl
2
→ Mg + Cl
2
D. Zn + 2Ag(CN)
2
-
→ Zn(CN)
4
2-


+ 2Ag
Câu 76: Những kim loại nào sau đây điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện bằng chất khử CO ?
A. Fe; Al; Cu B. Zn; Mg; Fe C. Fe; Sn; Ni D. Ni; Cu; Ca
Câu 77:Trong cơng nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế theo phpháp đpnc oxit
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
Câu 78: Có thể dùng kim loại mạnh đẩy kim loại kém hoạt động hơn ra khỏi dd muối của chúng ( pp thuỷ
luyện). Phpháp này có thể điều chế những nhóm kim loại nào dưới đây?
A. Li, Mg, Fe, Cu B. Mg, Ni, Cu, Ag C. Fe, Mn, Ni, Zn D. Cu, Hg, Au, Ag
Câu 79: Cho các hợp chất: Fe
2
O
3
(1); MgO(2); ZnO(3); CuO(4); NiO(5); SnO(6). Nếu dùng pp nhiệt luyện với
chất khử là Al thì số hợp chất có thể tham gia phản ứng để tạo thành kim loại là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
5.Điện phân:

Câu 80 . Cho các ion:Ca
2+
, K
+
, Pb
2+
, Br

, SO
2
4


, NO
3

. Trong dung dịch, những ion khơng bị điện phân là
A. Pb
2+
, Ca
2+
, Br

, NO
3

B. Ca
2+
, K
+
, SO
2
4

, NO
3


C. Ca
2+
, K
+
, SO

2
4

, Br

D. Ca
2+
, K
+
, SO
2
4

, Pb
2+

Câu 81: Điện phân dd nào sau đây thì thu được dd axit;
A. Na
2
SO
4
B. CuSO
4
C. CuCl
2
D. NaCl
Câu 82 : Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi phát biểu bản chất hố học của sự điện phân ?
A. anion nhường electron cho anot B. cation nhận electron ở anot
C. sự oxi hố xảy ra ở anot D. sự oxi hố xảy ra ở anot
Câu 83: Phương pháp để điều chế các kim loại có tính khử mạnh ( từ Cs đến Zn) là

A. Điện phân nóng chảy muối halogen, oxit, hidroxit
B. Điện phân dung dịch muối tan với điện cực trơ, màng ngăn xốp

20
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
C. Khử các oxit kim loại bằng chất khử mạnh như CO, H
2
ở nhiệt độ cao( nhiệt luyện)
D. Dùng kim loại mạnh đẩy kim loại kém hoạt động hơn ra khỏi dd muối (thuỷ luyện)
Câu 84: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là

3 2 2 3
4 2 2 2 4
.4 2 4 4
.2 2 2 2
dpdd
dpdd
A AgNO H O Ag O HNO
B CuSO H O Cu O H SO
+ → + +
+ → + +
2
2
.2 2
.4 4 2
dpnc
n
dpnc
C MCl M nCl
D MOH M H O

→ +
→ +
Câu 85: Khi điện phân dung dịch hay nóng chảy một chất, chất nào sau đây cho cùng một sản phẩm?
A. NaCl B. NaOH C. KCl D. CuCl
2
6.Pin điện hố:
Câu 86:Cho biết phản ứng phản ứng oxi hố khử xảy ra trong pin điện hố Fe-Cu là:
Fe + Cu
2+
→ Fe
2+
+ Cu E
0
(Fe
2+
/Fe) = -0,44V, E
0
(Cu
2+
/Cu) = +0,34V.
Suất điện động của pin điện hố Fe-Cu là
A. 1,66 V B. 0,10V C. 0,78V D. 0,92V
Câu 87 . Cho
o
Zn/Zn
2
E
+
= - 0,76V,
o

Pb/Pb
2
E
+
= - 0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb
A. +0,63V B. - 0,63V C. - 0,89V D. 0,89V
Câu 88. Có những pin điện hóa được ghép bởi các cặp oxi hóa -khử chuẩn sau:
a. Ni
2+
/ Ni và Zn
2+
/ Zn b. Cu
2+
/ Cu và Hg
2+
/ Hg c. Mg
2+
/ Pb
2+
/ Pb
Điện cực dương của các pin điện hóa là:
A. Pb, Zn, Hg B. Ni, Hg, Pb C. Ni, Cu, Mg D. Mg, Zn, Hg
Câu 89 . Phản ứng nào dưới đây xảy ra theo chiều thuận? Biết giá trị thế điện cực chuẩn:
2+
Mg
Mg
2+
Zn
Zn
2+

Pb
Pb
2+
Cu
Cu
E
o
-2,37 -0,76 -0,13 +0,34
A. Zn + Mg
2+
→ Zn
2+
+ Mg B. Zn + Pb
2+
→ Zn
2+
+ Pb
C. Cu + Pb
2+
→ Cu
2+
+ Pb D. Cu + Mg
2+
→ Cu
2+
+ Mg
Câu 90 . Phản ứng nào dưới đây khơng đúng? Biết giá trị thế điện cực chuẩn:
2+
Mg
Mg

2+
Fe
Fe
2+
Cu
Cu
3+
2+
Fe
Fe
+
Ag
Ag
E
o
-2,37 -0,44 +0,34 +0,77 +0,80
A. Mg (dư) + 2Fe
3+
→ Mg
2+
+ 2Fe
2+
B. Fe + 3Ag
+
(dư)

→ Fe
3+
+ 3Ag
C. Fe + 2Fe

3+
→ 3Fe
2+
D. Cu + 2Fe
3+
→ Cu
2+
+ 2Fe
2+
BÀI TẬP:
Câu 91: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl
2
1,0 M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau
khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khơ, khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 15,5 gam B. 0,8 gam C. 2,7 gam D. 2,4 gam
Câu 92 . Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO
4
.Sau một thời gian phản ứng, lấy lá Fe ra rửa nhe, làm khơ, đem
cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6g. Khối lượng Cu bám trên lá Fe
A. 12,8g B. 8,2g C. 6,4g D. 9,6g
Câu 93: Nhúng một thanh đồng kim loại vào 200 ml dung dịch AgNO
3
0,1 M. Sau một thời gian lấy thanh đồng
ra khỏi ddịch thì thấy khối lượng thanh đồng tăng lên 0,76 gam. Nồng độ dd AgNO
3
sau phản ứng
A. 0,05 M B. 0,075 M C. 0,025 M D. 0,0375 M
Câu 94: Cho 2,8 g Fe vào 200 ml dd chứa Zn(NO
3
)

2
0,2M ; Cu(NO
3
)
2
0,18M và AgNO
3
0,1M. Sau khi phản
ứng hồn tồn khối lượng chất rắn thu được là;
A. 4,688g B. 4,464g C. 2,344g D. 3,826g
Câu 95 : Ngâm 1 lá kẽm trong dd có hòa tan 8,32 g CdSO
4
. Phản ứng xong khối lượng lá kẽm tăng 2,35%. Khối
lượng lá kẽm trước khi tham gia phản ứng là;
A. 60g B. 70g C. 80g D. 90g
Câu 96 : Nhúng 1 thanh kim loại hóa trị 2 vào dd CuSO
4
dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh KL giảm đi
0,24g. Cũng thanh KL trên nếu nhúng vào dd AgNO
3
thì khi phản ứng song khối lượng của thanh KL tăng
0,52g. KL hóa trị 2 đã dùng là
A. Pb B. Cd C. Al D. Sn
Câu 97 : Cho 4,8 gam một kim loại R hóa trị II tan hồn tồn trong dung dịch HNO
3
lỗng thu được 1,12 lít khí
NO duy nhất (đktc). Kim loại R là
A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn

21

THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
Câu 98: Cho 18 gam một kim loại R tan hồn tồn trong dung dịch HNO
3
lỗng thu được 3,36 lít khí N
2
duy
nhất (đktc). Kim loại R là
A. Ca B. Fe C. Mg D. Zn
Câu 99: Chia hỗn hợp đồng và nhơm làm 2 phần bằng nhau
Phần 1 : cho tác dụng HNO
3
đặc nguội dư thì thu được 8,96 lít khí màu nâu đỏ ( đktc)
Phần 2 : cho tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,72 lít khí H
2
(đktc).
Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A. 12,8 gam và 5,4 gam B. 25,6 gam và 10,8 gam
C. 25,6 gam và 8,1 gam D. 51,2 gam và 17,2 gam
Câu 100: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 101 . Hồ tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO
3
tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối
Cu(NO
3
)

2
và AgNO
3
. Thành phần % khối lượng của hợp kim là
A. 50% Cu và 50% Ag B. 64% Cu và 36% Ag
C. 36% Cu và 64% Ag D. 60% Cu và 40% Ag
Câu 102: Hòa tan 4 g một kim loại M vào 96,2 g nước được dd bazơ có nồng độ 7,4 % và V lít khí ở đktc. M là
kim loại nào sau đây;
A. Ca B. Na C. K D. Ba
Câu 103 : Nung 10,23 g hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z trong Oxi thu được 15,03 g chất rắn.Thể tích O
2
ở đktc đã
tham gia phản ứng là;
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít
Câu 104 : Cho khí CO đi qua 15,36g hỗn hợp lấy dư gồm Fe
2
O
3
, FeO, CuO, Fe nung nóng sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thu được 12,96 g chất rắn A và V lít 1 khí. Giá trị của V
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C.3,36 lít D.4,48 lít
Câu 105 . Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể hợp chất hố học. Cơng
thức hố học của hợp kim là
A. CuZn
2
B. Cu
2
Zn C. Cu
2
Zn

3
D. Cu
3
Zn
2
Câu 106 . Hợp kim Fe – Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hồ tan 1,165 gam hợp kim này bằng dd axit HCl
dư thốt ra 448 ml khí hidro (đktc). Thành phần % của hợp kim là
A. 72,0% Fe ;28,0% Zn B. 73,0% Fe ;27,0% Zn
C. 72,1% Fe ;27,9% Zn D. 27,0% Fe ;73,0% Zn
Câu 107: Cho 10,4 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Fe tác dụng vừa dủ với dung dịch HCl. Kết thúc phản ứng thu
được 6,72 lít khí (đktc).Khối lượng muối khan thu được là
A. 12,7 gam B.31,7gam C. 3,71 gam D. 19 gam
Câu 108 : Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Al tác dụng hết với HCl thấy thốt ra 2,24 lít khí (đktc) khối
lượng muối khan thu được trong dd là.
A. 7,1 g B. 7,75 g C. 11,3 g D. 6,25 g
Câu 109 : Hòa tan hồn tồn 2,81 g hỗn hợp gồm 3 oxit trong 500ml dd H
2
SO
4
1M(vừa đủ) . Sau phản ứng hỗn
hợp muối sunfat khan thu được khi cơ cạn dd có khối lượng là;
A 81 g B. 5,81 g C. 3,81 g D. 6,81
Câu 110:Hòa tan hòa tồn 28 gam Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam B. 162 gam C. 216 gam D. 154 gam
Câu 111: Cho 6,72 lít khí H
2
(đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A. Thể tích dung
dịch HCl 1,0 M đủ để tác dụng hết với A là

A. 0,2 lít B. 0,1 lít C. 0,3 lít D. 0,01 lít
Câu 112: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M có hóa trị II thu được 0,48 gam kim loại M ở
catot và 0,448 lít khí (đktc) ở anot. Vậy kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Ca D. Fe
Câu 113: Điện phân nóng chảy 33,3 gam muối clorua của một kim loại M có hóa trị II thu được kim loại M ở
catot và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Vậy kim loại M là
A. ZnCl
2
B. MgCl
2
C. CaCl
2
D. FeCl
2
Câu 114: Điện phân dd CuCl
2
với CĐDĐ là 3 ampe sau 1930 giây thì khối lượng Cu thu được là
A. 1,92 gam B. 3,84 gam C. 0,96 gam D. 2,88 gam
Câu 115: Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hóa trị II với dòng điện có cường độ
6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 gam. Kim loại đó là

22
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
A. Zn B. Cu C. Ni D. Sn
Câu 116:Điện phân200 ml dung dịch có chứa 2 muối Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

với cường độ dòng điện là 0,804 A
đến khi bọt khí thốt ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ khi đó khối lượng cực âm tăng thêm 3,44 gam.Nồng
độ mol của mỗi muối trong dung dịch ban đầu là
Câu 117:Điện phân dung dịch AgNO
3
với cường độ dòng điện là 5 A đến trong thời gian 15 phút.Để làm kết
tủa hết ion Ag
+
còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4 M.
a) Tính khối lượng bạc thu được ở catốt
b) Tính khối lượng của AgNO
3
có trong dung dịch đầu.
Câu 118:Khi nung 23,2 gam muối sunfua của kim loại hố trị II trong khơng khí rồi làm nguội sản phẩm phản
ứng thu được chất lỏng và một chất khí. Lượng chất khí này làm mất màu dung dịch có chứa 25,5 gam íơt .Xác
định tên kim loại đó.
Câu 119:Điện phân 100ml dung dịch có hồ tan 13,5gam CuCl
2
và 14,9 gam KCl ( có màng ngăn và điện cực
trơ ). Chất nào còn lại trong dung dịch điện phân biết rằng cường độ dòng điện là 5,1A đến trong thời gian 2 giờ.
Câu 120: Cho 12,8 gam kim loại R có hố trị II pứ hồn tồn với clo thu được muối A . Hồ tan A vào nước thu
được 400ml dd B .Nhúng thanh sắt vào dung dịch B, sau một thời gian thấy kim loại R bám vào thanh sắtvà khối
lượng thanh sắt lúc này là 12,0 gam, nồng độ FeCl
2
trong dung dịch là 0,25M.Xác định kim loại R và nồng độ
mol của muối A trong dung dịch B.
Chương 6: KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHƠM
A. KIM LOẠI KIỀM
Câu 1: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại kiềm là :
A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Tính axit D. Tính bazơ

Câu 2: Nếu M là ngun tố nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là :
A. MO
2
B. M
2
O
3
C. MO D. M
2
O
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
A. Các kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr.
B. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng hệ thống tuần hồn.
C. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron hóa trị là ns
1
.
D. Trong hợp chất kim loại kiềm có mức oxi hóa +1.
Câu 4:Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong :
A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOHD. Dầu hỏa
Câu 5: Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng :
A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân nóng chảy NaOH
C. Điện phân nóng chảy NaCl D. B và C đều được
Câu 6:Muối natri và muối kali khi cháy cho ngọn lửa màu tương ứng :
a. Hồng và đỏ thẩm b. Tím và xanh lam c. Vàng và tím d. Vàng và xanh
Câu 7:Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với kim loại kiềm?
A. O
2
, Cl
2
, HCl, H

2
O. B.O
2
, Cl
2
, HCl, CaCO
3
.
C. O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(lỗng), BaSO
4
. D.O
2
, Cl
2
, H
2
SO
4
(lỗng), BaCO
3
Câu 8: Kim loại kiềm nào được dùng làm tế bào quang điện ?
A. Li B. Na C. K D. Cs

Câu 9:Kim loại kiềm có tính khử rất mạnh là do
A. độ âm điện lớn. B. năng lượng ion hố lớn.
C. bán kính nhỏ so với phi kim trong cùng một chu kỳ. D.năng lượng ion hố nhỏ.
Câu 10:Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hố học của các kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K - Na – Li
C. Li - Na - K - Rb – Cs D. K - Li - Na - Rb - Cs
Câu 11:Khi cắt miếng Na kim loại,bề mặt vết cắt có ánh kim lập tức mờ đi , đó là do có sự hình thành các sản
phẩm nào sau đây ?
A. Na
2
O, NaOH , Na
2
CO
3
, NaHCO
3
C

. NaOH , Na
2
CO
3 ,
NaHCO
3
.
B. Na
2
O , Na
2
CO

3 ,
NaHCO
3
D. Na
2
O , NaOH , Na
2
CO
3
.
Câu 12:Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do
A. có khối lượng riêng nhỏ
B. thể tích ngun tử lớn và khối lượng ngun tử nhỏ
C. điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền

23
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác
Câu13:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na
+
bị khử thành ngun tử Na?
A. 4Na + O
2
→ 2Na
2
O B. 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
.

C. 4NaOH → 4Na + O
2
+ 2H
2
O D. 2Na + H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ H
2
.
Câu 14:Khi cho miếng Na vào dung dịch CuCl
2
hiện tượng quan sát được là
A. sủi bọt khí khơng màu B. xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
C. xuất hiện kết tủa màu xanh D. sủi bọt khí khơng màu và xuất hiện kết tủa màu xanh
Câu 15:Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là :
A.Natri và hiđro B. Oxi và hiđro C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri hiđroxit.
Câu 16:Để nhận biết các dd: NaOH, KCl, NaCl, KOH dùng:
A. q tím, dd AgNO
3
B. phenolftalêin
C.q tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D. phenolftalein, dd AgNO
3
Câu 17:Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về 2 muối NaHCO
3

và Na
2
CO
3
?
A.Cả 2 đều dễ bò nhiệt phân. B .Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO
2
.
C.Chỉ có muối NaHCO
3
tác dụng với kiềm D. Cả 2 đều bò thủy phân tạo mt kiềm.
Câu 18:Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H
2
O. C% dung dịch thu được :
A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6%
Câu 19:Hồ tan hồn tồn 5,76 gam kim loại M vào nước thu được 2,8 lít khí ở (đktc). Vậy M là:
A. Li (=7) B. Na (=23) C. K(=39) D. Ca(=40)
Câu 20:Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim
loại ở catot. Cơng thức hố học của muối đem điện phân là
A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbCl
Câu 21:Dẫn 3,36 lít (đktc) khí CO
2
v120 ml dd NaOH 2M. Sau phản ứng thu dược:
A. 0,15 mol NaHCO
3
B. 0,12 mol Na
2
CO
3


C. 0,09 mol NaHCO
3
và 0,06 mol Na
2
CO
3
D.0,09 mol Na
2
CO
3
và 0,06 mol NaHCO
3
Câu 22:Hỡn hợp X gờm 2 kim loại kiềm A, B tḥc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hòa tan hoàn toàn
vào nước thu được 1,12 lít H
2
(đktc). A, B là 2 kim loại:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs
Câu 23:Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối
clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 2,4 gam và 3,68 gam B.1,6 gam và 4,48 gam
C. 3,2 gam và 2,88 gam D.0,8 gam và 5,28 gam
Câu 24:Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khối lượng khơng thay đổi còn lại 69
gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 63% và 37% B. 42% và 58% C. 84% và 16% D. 21% và 79%

B. KIM LOẠI KIỀM THỔ :
Câu 25: Ngun tử của một ngun tố R có lớp ngồi cùng là lớp M , trên lớp M có chứa 2e. Cấu hình điện tử
của R, tính chất của R là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, R là kim loại. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
, R là khí hiếm.
C. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2

3p
2
, R là phi kim D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
, R là phi kim.
Câu 26: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều điên tích hạt nhân tăng dần thì
A.Bán kính ngun tử giảm dần B.Năng lượng ion hố giảm dần C. Tính khử giảm dần
D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 27: Sơc khÝ CO
2
tõ tõ tíi d qua dung dÞch níc v«i trong ,sau ®ã l¹i ®un nãng dung dÞch sau ph¶n øng. HiƯn t-
ỵng x¶y ra lµ:
A. Cã kÕt tđa tr¾ng xt hiƯn. B. Cã kÕt tđa sau råi kÕt tđa tan.
C. Kh«ng cã kÕt tđa dung dÞch trong st. D. Cã kÕt tđa sau tan råi l¹i xt hiƯn kÕt tđa.
Câu 28:Câu nào sau đây về nước cứng là khơng đúng
A. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
; Mg
2+
là nước cứng,
B. Nước khơng chứa hoặc chứa ít ion Ca
2+
, Mg
2+

là nước mềm
C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl

và SO
2
4

hoặc cả hai là nước cứng tạm thời
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO
3

và SO
2
4

hoặc Cl

là nước cứng tồn phần
Câu 29:Có các chất sau : NaCl, Ca(OH)
2
,Na
2
CO
3
, HCl . Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời :

24
THPT ĐỒNG TIẾN- BÌNH PHƯỚC Đề cương ôn tập Hóa 12
A. NaCl và Ca (OH)
2

B. Ca(OH)
2
và Na
2
CO
3
C.Na
2
CO
3
và HCl D. NaCl và HCl
Câu 30:Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na
+
, 0,02mol Ca
2+
, 0,01mol Mg
2+
, 0,05mol HCO
3
-
, 0,02 mol Cl
-
,
nước trong cốc là:
a. Nước mềm b. Nước cứng tạm thời c. Nước cứng vĩnh cữu d. Nước cứng tồn phần
Câu 31:Thơng thường khi bị gãy tay chân … người ta phải bó bột lại vậy họ đã dùng hố chất nào ?
a. CaSO
4
b. CaSO
4

.2H
2
O c.2CaSO
4
.H
2
O d.CaCO
3
.
Câu 32: Phản ứng nào sau đây: Chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A.Ca(HCO
3
)
2

→
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
B. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
→
Ca(HCO

3
)
2

C. MgCO
3
+ H
2
O + CO
2

→
Mg(HCO
3
)
2
D. Ba(HCO
3
)
2

→
BaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Câu 33: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A- Na, K, Mg, Ca B- Be, Mg, Ca, Ba C- Ba, Na, K, Ca D- K, Na, Ca, Zn

Câu 34: Níc cøng vÜnh cưu lµ lo¹i níc cøng chøa c¸c ion.
A Mg
2+
; Ca
2+
; Cl
-
; SO
4
2-
B. K
+
; Na
+
, CO
3
2-
;
HCO
3
-

C. Mg
2+
; Na
+
; HCO
3
-
D. Mg

2+
; Ca
2+
; HCO
3
-
Câu 35:Khi nung đến hồn tồn 20 gam quặng đơlơmit thốt ra 5,6 lít khí (ở O
0
C và 0,8 atm). Hàm lượng
CaCO
3
.MgCO
3
trong quặng là
A. 80% B. 75% C. 90% D. 92%
Câu 36:Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó

A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr
Câu 37:Người ta điện phân muối clorua của một kim loại hóa trị II ở trạng thái nóng chảy sau một thời gian ở
catơt 8,0 gam kim loại , ở anot 4,48 lit khí ở (đktc) .Cơng thức muối.
A. CaCl
2
B. MgCl
2
C. BeCl
2
D. BaCl
2
Câu 38:Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư dung dịch HCl
thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Hai kim loại này là:

A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba.
Câu 39: Hồ tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2,016 lít khí CO
2
(đktc). Số gam mỗi
muối ban đầu là
A. 2,0 gam và 6,2 gam B. 4,0 gam và 4,2 gam
C. 6,1 gam và 2,1 gam D. 1,48 gam và 6,72 gam
Câu 40: Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị
của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml

25

×