Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

3 Đề thi thử & Đáp án từ Vật Lí & Tuổi Trẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.68 KB, 19 trang )

Tặng các bạn sắp thi Đại học! (@_@) & (^_^)
Vật lý và Tuổi trẻ
Đề Thi Số 1
( Thời gian làm bài: 90 phút)
1. Xét phản ứng hạt nhân
2 2 3
1 1 2
D D He n+ → +
. Biết khối lượng các nguyên tử tương ứng
2,014
D
m u=
,
3,0160
He
m u=
,
1,0087
n
m u=
. Cho
2
1 931,5 /u MeV c=
. Năng lượng tỏa ra trong
phản ứng trên bằng:
A. 4,19MeV B. 2,72MeV C. 3,26MeV D. 5,34MeV
2. Một tụ điện có điện dung
5,07C F
µ
=
được tích điện đến hiệu điện thế


0
U
. Sau đó hai đầu tụ
được đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần của cuộn
dây và của dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu là ở thời điểm
nào (tính từ khi
0t =
là lúc đấu tụ điện với cuộn dây)
A.
1
400
s
B.
1
200
s
C.
1
600
s
D.
1
300
s
3. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức
0
sin 100
2
u U t V
π

π
 
= +
 ÷
 
. Những thời
điểm t nào sau đây hiệu điện thế tức thời
0
2
U
u ≠
A.
1
400
s
B.
7
400
s
C.
9
400
s
D.
11
400
s
4. Các bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng từ
9
3.10 m


đến
7
3.10 m

là:
A. tia Rơnghen B. tia tử ngoại C. ánh sáng nhìn thấy D. tia hồng ngoại
5. Tại sao khi cho chùm tia sáng trắng từ mặt trời (xem là chùm tia song song) qua một tấm thủy
tinh lại không thấy bị tán sắc thành các màu cơ bản ?
A. Vì tấm thủy tinh không tán sắc ánh sáng trắng
B. Vì tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng trắng
C. Vì ánh sáng trắng của mắt trời chiếu đến không phải là ánh sáng kết hợp nên không bị
tấm thủy tinh tán sắc
D. Vì sau khi bị tán sắc, các màu đi qua tấm thủy tinh và ló ra ngoài dưới dạng những
chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng
6. Chiếu ánh sáng trắng (
0,40 m
µ
=
đến
0,75 m
µ
) vào hai khe trong thí nghiệm Young. Hỏi tại vị
trí ứng với vân sáng bậc ba của ánh sáng tím
( 0,40 )m
µ
=
còn có vân sáng của những ánh sáng
đơn sắc nào nằm trùng ở đó ?
A.

0,48 m
µ
B.
0,55 m
µ
C.
0,60 m
µ
D.
0,72 m
µ
7. Cho hai môi trường I và II có chiết suất
1
n

2
n

2 1
( )n n>
. Hiện tượng phản xạ toàn phần chắc
chắn xảy ra khi ánh sáng truyền từ
A. môi trường I sang môi trường II với góc tới nhỏ hơn
( )
1
1 2
sin /n n

B. môi trường I sang môi trường II với góc tới lớn hơn
( )

1
1 2
sin /n n

C. môi trường II sang môi trường I với góc tới nhỏ hơn
( )
1
1 2
sin /n n

D. môi trường II sang môi trường I với góc tới lớn hơn
( )
1
1 2
sin /n n

8. Một vật đang dao động cơ thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, vật sẽ tiếp tục dao động
1
A. với tần số lớn hơn tần số riêng B. với tần số nhỏ hơn tần số riêng
C. với tần số bằng tần số riêng D. không còn chịu tác dụng của ngoại lực
9. Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì hiệu điện thế đo được ở hai đầu ra để hở
bằng 20V. Mọi hao phí của máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là
A. 1210 vòng B. 2200 vòng C. 530 vòng D. 3200 vòng
10.
210
84
Po
đứng yên, phân rã
α

thành hạt nhân X:
210 4
84 2
A
Z
Po He X→ +
. Biết khối lượng của các
nguyên tử tương ứng là
209,982876
Po
m u=
,
4,002603
He
m u=
,
205,974468
X
m u=

2
1 931,5 /u MeV c=
. Vận tốc của hạt
α
bay ra xấp xỉ bằng bao nhiêu ?
A.
6
1,2.10 /m s
B.
6

12.10 /m s
C.
6
1,6.10 /m s
D.
6
16.10 /m s
11. Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là +160cm và +5cm. Khoảng
cách giữa hai kính và độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 155cm và 32 B. 165cm và 32 C. 150cm và 30 D. 168cm và 40
12. Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân
rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng:
A. 4 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 8 giờ
13. Giữa hai đầu đoạn mạch điện (như hình vẽ) có hiệu điện thế xoay chiều:
50 2 sin 100
2
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
. Cuộn dây có điện trở thuần
10r
= Ω
và độ tự cảm
1
10
L H

π
=
. Khi
điện dung của tụ điện bằng
1
C
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch cực đại và bằng
1A.
Giá trị của R và
1
C
lần lượt bằng:
A.
3
1
2.10
40 ;R C F
π

= Ω =
B.
3
1
2.10
50 ;R C F
π

= Ω =
C.
3

1
10
40 ;R C F
π

= Ω =
D.
3
1
10
50 ;R C F
π

= Ω =
14. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian
B. tần số giảm dần theo thời gian
C. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
15. Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng bằng
0,5 m
µ
, người ta đo được khoảng cách giữa vân tối bậc 2 và vân sáng bậc 3 gần nhau
nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai
khe bằng bao nhiêu ?
A. 1,5mm B. 1,0mm C. 0,6mm D. 2mm
16. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây ?
A. mang theo năng lượng
B. truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không

C. phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau
D. vận tốc truyền sóng phụ thuộc môi trường
17. Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên việc ứng dụng của hiện tượng quang điện bên trong
và lớp tiếp xúc p-n ?
A. Điôt phát quang B. Pin quang điện
C. Quang điện trở D. Tế bào quang điện
2
A
L,r
C
M
N
R
18. Một người mắt không có tật quan sát một vật qua kính lúp có tiêu cự 5cm trong trạng thái
ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 25cm và kính đặt
sát mắt. Độ bội giác của kính lúp và độ phóng đại ảnh qua kính lúp lần lượt là:
A. 5 và 6 B. 6 và 5 C. 5 và 5 D. 6 và 6
19. Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
( )
0
sinu U t V
ω
=
thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
0
sin
3
i I t A
π

ω
 
= −
 ÷
 
. Quan hệ giữa các trở kháng
trong đoạn mạch này thỏa mãn:
A.
3
L C
Z Z
R

=
B.
3
C L
Z Z
R

=
C.
1
3
L C
Z Z
R

=
D.

1
3
C L
Z Z
R

=
20. Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những điểm
dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách
2 1
d d−
tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào
sau đây (với k là số nguyên,
λ
là bước sóng) ?
A.
2 1
2
d d k
λ
− =
B.
2 1
2d d k
λ
− =
C.
2 1
1
2

d d k
λ
 
− = +
 ÷
 
D.
2 1
d d k
λ
− =
21. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp với cuộn dây có
điện trở thuần
25R = Ω
và độ tự cảm
1
L H
π
=
. Biết tần số dòng điện bằng 50Hz và cường độ
dòng điện qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc
4
π
. Dung kháng
của tụ điện là:
A.
75

B.
100


C.
125

D.
150

22. Cho đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn tự cảm L mắc nối tiếp (như hình vẽ). Thay
đổi tần số của dòng điện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng
định nào sau đây không đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa các điểm A, N và M, B bằng nhau
AN MB
U U=
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn giữa hai đầu điện trở R
D. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch đồng pha hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch
23. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp, gồm điện trở R, một cuộn dây thuần cảm
L và một tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dòng điện một góc
ϕ
(0 / 2)
ϕ π
< <
. Kết luận nào sau đây đúng ?
A.
L C
Z Z R+ >
B.
L C
Z Z R+ <

C.
2 2 2 2
L C
R Z R Z+ < +
D.
2 2 2 2
L C
R Z R Z+ > +
24. Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định. Khi
vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng
l∆
. Kích thích để vật dao động điều hòa với
biên độ A
( )A l> ∆
. Lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng vào vật bằng:
A.
( )F k A l= − ∆
B.
F k l= ∆
C. 0 D.
F kA=
25. Catod của tế bào quang điện có công thoát êlectrôn bằng 3,55eV. Người ta lần lượt chiếu vào
catod này các bức xạ có bước sóng
1
0,390 m
λ µ
=

2
0,270 m

λ µ
=
. Để dòng quang điện hoàn
toàn triệt tiêu cần đặt vào giữa catod và anod một hiệu điện thế có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu
? Cho
34
6,625.10h Js

=
;
8
3.10 /c m s=
;
19
1,6.10
e
q C

=
3
L
R
C
A
M N
B
A. 1,05V B. 0,8V C. 1,62V D. 2,45V
26. Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm
1
t

li độ của chất điểm bằng
1
3x cm=
và vận
tốc bằng
1
60 3 /v cm s= −
. Tại thời điểm
2
t
li độ bằng
2
3 2x cm=
và vận tốc bằng
2
60 2 /v cm s=
. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng:
A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s
27. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có số prôtôn bằng nhau nhưng số khối khác nhau thì gọi là
đồng vị
D. Vì các đồng vị có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn nên có tính chất hóa học khác
nhau
28. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 700nm
và nhận được một vân sáng thứ 3 tại một điểm M nào đó trên màn. Để nhận được vân sáng bậc 5
cũng tại vị trí đó thì phải dùng ánh sáng với bước sóng là
A. 500nm B. 630nm C. 750nm D. 420nm
29. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì dòng điện trong mạch

A. sớm pha
4
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha
4
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
C. sớm pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
30. Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính mỏng có tiêu cự 6cm. Khoảng cách từ vật kính
đến phim có thể thay đổi trong khoảng từ 6cm đến 6,4cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được
ảnh rõ nét của vật:
A. 6cm đến 6,4cm B. 6,4cm đến 96cm
C. 96cm đến vô cùng D. ở vị trí bất kỳ
31. Một tia sáng đơn sắc đi từ một khối thủy tinh, có chiết suất bằng
3n =
, ra không khí (coi
chiết suất bằng 1). Nếu tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ thì góc tới bằng
A.
0
60
B.
0

30
C.
0
45
D.
0
50
32. Đặt hiệu điện thế xoay chiều
120 2 sin 100
3
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
vào hai đầu đoạn mạch gồm một
cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện
3
10
2
C F
µ
π
=
mắc nối tiếp. Biết hiệu điện
thế hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng:
A. 720W B. 360W

C. 240W D. không tính được vì chưa đủ điều kiện
33. Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số
nguyên tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của B là:
A. 0,25h B. 0,4h C. 2,5h D. 0,1h
34. Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, với các phương trình là:
1
5sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
;
2
3sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
4
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
A.
2sin 4

3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
B.
8sin 4
3
x t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
2
2sin 4
3
x t cm
π
π
 
= −
 ÷
 
D.

2
8sin 4
3
x t cm
π
π
 
= −
 ÷
 
35. Một mẫu chất phóng xạ có khối lượng
0
m
, chu kỳ bán rã bằng 3,8 ngày. Sau 11,2 ngày khối
lượng chất phóng xạ còn lại trong mẫu là 2,5g. Khối lượng ban đầu
0
m
bằng:
A. 10g B. 12g C. 20g D. 25g
36. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do
bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn
l∆
. Tần số dao động của con lắc được xác định
theo công thức:
A.
2
l
g
π


B.
1
2
l
g
π

C.
1
2
g
l
π

D.
2
g
l
π

37. Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f.
Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số:
A. f B. 2f
C.
1
2
f D. không biến thiên điều hòa theo thời gian
38. Hạt nhân
234
92

U
đứng yên phân rã theo phương trình
234
92
A
Z
U X
α
→ +
. Biết năng lượng tỏa ra
trong phản ứng trên là 14,15MeV, động năng của hạt là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo
đơn vị u bằng số khối của chúng)
A. 13,72MeV B. 12,91MeV C. 13,91MeV D. 12,79MeV
39. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện là:
A. tăng chiều dài của dây B. giảm tiết diện của dây
C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi D. chọn dây có điện trở suất lớn
40. Một sóng cơ, với phương trình
( )
3
30cos 4,0.10 50u t x cm= −
, truyền dọc theo trục Ox, trong
đó tọa độ x đo bằng mét (m), thời gian t đo bằng giây (s), vận tốc truyền sóng bằng:
A. 50m/s B. 80m/s C. 100m/s D. 125m/s
41. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 4Hz và biên độ bằng 10cm, gia tốc cực đại
của chất điểm bằng:
A. 2,5m/s B. 25m/s C. 63,1m/s D. 6,31m/s
42. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. chu kỳ dao động B. biên độ dao động
C. bình phương biên độ dao động D. bình phương chu kỳ dao động
43. Khi một vật đặt trước và vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi, tiến lại gần gương

thì ảnh của vật trong gương sẽ
A. tiến lại gần gương và có kích thước tăng dần
B. tiến ra xa gương và có kích thước tăng dần
C. tiến lại gần gương và có kích thước giảm dần
D. tiến ra xa gương và có kích thước giảm dần
44. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng
100 /k N m
=
, khối lượng không đáng kể và một vật
nhỏ khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian
0t =
là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
24
t s
π
=
đầu tiên là:
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm
45. Một sợi dây dài
2l m
=
, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên
dây. Bước sóng dài nhất bằng:
A. 1m B. 2m C. 4m
5
D. không xác định được vì không đủ điều kiện
46. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là
1
l


2
l
, tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ
tương ứng là
1
3,0T s=

2
0,8T s=
. Chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài bằng
1 2
l l l= +
sẽ
bằng:
A. 2,4s B. 1,2s C. 4,8s D. 3,6s
47. Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng
0
Q
, cường độ dòng điện cực
đại trong mạch bằng
0
I
. Tần số dao động điện từ trong mạch
f
bằng:
A.
0
0
2

Q
f
I
π
=
B.
1
2
f LC
π
=
C.
0
0
2
I
Q
π
D.
0
0
1
2
I
Q
π
48. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có công thoát
19
3,0.10A J


=
. Dùng
màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương
vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện

22,75R mm=
. Cho
34
6,625.10h Js

=
;
8
3.10 /c m s=
;
19
1,6.10
e
q e C

= =
;
31
9,1.10
e
m kg

=
. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:
A.

4
2,5.10 T

B.
3
1,0.10 T

C.
4
1,0.10 T

D.
3
2,5.10 T

49. Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài hai đầu dây người ta thấy trên
dây còn có 4 điểm không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. tần số sóng
bằng:
A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz
50. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu thay đổi chiều dài con lắc sao cho chu kỳ dao động điều hòa
của nó giảm đi 2 lần. Khi đó chiều dài của con lắc đã được
A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 4 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần
1C 2B 3D 4D 5D 6C 7D 8C 9A 10D
11B 12B 13C 14B 15B 16B 17B 18D 19B 20D
21C 22C 23C 24C 25A 26A 27D 28D 29D 30C
31B 32B 33A 34A 35C 36C 37B 38C 39C 40B
41C 42C 43A 44C 45C 46A 47D 48C 49D 50B
Vật lý và Tuổi trẻ
ĐỀ THI SỐ 2
( Thời gian làm bài: 90 phút)

1. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm
1
( )
10
L H
π
=
, mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung
3
1
10 ( )
5
C F
π

=
và một điện trở R. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
( )
100sin 100 ( )u t V
π
=
. Tính điện trở R và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của đoạn
mạch
50Z
= Ω
A.
20 ; 40WΩ
B.
30 ; 80WΩ

C.
30 ; 120WΩ
D.
10 ; 40WΩ
2. Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?
6
A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng quang điện
C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
3. Công thoát của nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi chiếu bức xạ có bước sóng
0,18 m
µ
thì
động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện bằng 3,2eV ?
A. 3,7eV B. 6,9eV C. 3,2eV D. 2,6eV
4. Kết luận nào sau đây không đúng ?
Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.
C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f.
D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.
5. Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ
điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô
tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào ?
A. 188,4m 942m B. 18,85m 188m
C. 600m 1680m D. 100m 500m
6. Một hệ thống gồm thấu kính phân kỳ tiêu cự
1
f
và một thấu kính hội tụ
2

24f cm=
đặt cách
nhau đoạn bằng a sao cho trục chính trùng nhau. Một vật nhỏ đặt trước thấu kính phân kỳ, vuông
góc trục chính chung của hệ, có ảnh tạo bởi hệ cao bằng 3 lần vật và khi dịch chuyển vật theo trục
chính, ra xa hệ thì thấy độ cao ảnh không thay đổi. Khoảng cách a giữa hai thấu kính và tiêu cự
1
f
của thấu kính thứ nhất lần lượt là:
A. 16cm ; -8cm B. 16cm ; -16cm
C. 8cm ; -8cm D. 8cm ; -16cm
7. Chiếu bức xạ có bước sóng
λ
vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng
2A eV=
.
Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều
B
r
với
4
10B T

=
, theo
phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang
điện bằng 23,32mm. Bước sóng
λ
của bức xạ được chiếu là bao nhiêu ?
A.
0,75 m

µ
B.
0,6 m
µ
C.
0,5 m
µ
D.
0,46 m
µ
8. Hạt nhân
238
92
U
đứng yên, phân rã
α
thành hạt nhân thôri. Động năng của hạt
α
bay ra chiếm
bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã ?
A. 1,68% B. 98,3% C. 81,6% D. 16,8%
9. Một vật nhỏ khối lượng
200m g=
được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng
80 /k N m=
. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng
bằng
2
6,4.10 J


. Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A.
2
16 / ; 16 /cm s m s
B.
2
3,2 / ; 0,8 /cm s m s
C.
2
0,8 / ; 16 /cm s m s
D.
2
16 / ; 80 /cm s cm s
10. Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi sắt từ, ban đầu tụ điện được tích một
lượng điện tích
0
Q
nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao
động tắt dần vì
A. bức xạ sóng điện từ B. tỏa nhiệt do điện trở thuần của dây dẫn
C. do dòng Fucô trong lõi của cuộn dây D. do cả ba nguyên nhân trên
11. Sự phụ thuộc của cảm kháng
L
Z
của cuộn dây vào tần số f của dòng điện xoay chiều được
diễn tả bằng đồ thị nào trên hình dưới đây ?
A. B.
7
0 f

L
Z
0 f
L
Z
C. D.
12. Một tụ điện, có điện dung
1
4
C mF
π
=
, mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng
bằng
1
H
π
. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức
2 2 sin 100 ( )
3
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
. Biểu thức
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sẽ là:
A.

120 2 sin 100 ( )
6
u t V
π
π
 
= −
 ÷
 
B.
120 2 cos 100 ( )
3
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
5
120 2 sin 100 ( )
6
u t V
π
π
 
= −
 ÷
 

D.
5
120 2 cos 100 ( )
6
u t V
π
π
 
= +
 ÷
 
13. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong môi trường trong suốt đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
B. Nếu tia sáng truyền từ điểm A đến điểm B theo một đường thẳng thì A và B chắc chắn
nằm trong cùng một môi trường trong suốt đồng tính.
C. Nếu tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn
có thể không có tia phản xạ.
D. Góc phản xạ luôn bằng góc tới, không phụ thuộc vào chiết suất các môi trường
14. Một bàn là 200V-1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
( )
200 2 sin 100 ( )u t V
π
=
.
Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là sẽ là
A.
5 2 cos 100 ( )
2
i t A
π

π
 
= −
 ÷
 
B.
5 2 sin 100 ( )
2
i t A
π
π
 
= +
 ÷
 
C.
( )
5sin 100 ( )i t A
π
=
D.
( )
5cos 100 ( )i t A
π
=
15. Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
A. nằm ngang
B. thẳng đứng
C. vuông góc với phương truyền sóng
D. phụ thuộc vào môi trường sóng lan truyền

16. Một ngôi mộ vua được khai quật. Ván quan tài của nó có chứa 50g cácbon có độ phóng xạ là
457 phân rã /phút (chỉ có đồng vị
14
C
là phóng xạ). Biết rằng độ phóng xạ của cây cối đang sống
bằng 15 phân rã /phút tính trên 1g cácbon và chu kỳ bán rã của
14
C
là 5600 năm. Tuổi của ngôi
mộ cổ đó cỡ bằng
A. 2800 năm B. 1400 năm C. 4000 năm D. 8000 năm
17. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn
bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
8
0 f
L
Z
0 f
L
Z
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong
chân không.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao
động cùng pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn
chu kỳ thì không.
18. Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589nm. Vận tốc của ánh sáng vàng trong
một loại thủy tinh là
8

1,98.10 /m s
. Bước sóng của ánh sáng vàng trong thủy tinh đó là:
A.
0,589 m
µ
B.
0,389 m
µ
C.
982nm
D.
458nm
19. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian
1
t
còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
2 1
100t t s= +
số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là
A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s
20. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là
( )
4sin 20 ( )i t A
π
=
,
t đo bằng giây. Tại thời điểm
1
t
nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng

2
2i A= −
. Hỏi
đến thời điểm
( )
2 1
0,025t t s= +
cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
A.
2 3A
B.
2 3A−
C.
2A
D.
2A−
21. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ
5
4cos 0,5
6
x t
π
π
 
= −
 ÷
 
, trong đó x tính bằng
cm và t giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí
2 3x cm=

theo chiều âm của trục
tọa độ ?
A.
3t s
=
B.
6t s
=
C.
4
3
t s=
D.
2
3
t s=
22. Một nguồn O dao động với tần số
50f Hz=
tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi
như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M
nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn
0t =
là lúc phần tử nước tại O đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm
1
t
ly độ dao động tại M bằng 2cm. Ly độ dao động
tại M vào thời điểm
( )
2 1

2,01t t s= +
bằng bao nhiêu ?
A. 2cm B. -2cm C. 0cm D. -1,5cm
23. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có
50L mH
=
và tụ điện C. Biết giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
0
0,1I A=
. Tại thời điểm năng lượng điện trường
trong mạch bằng
4
1,6.10 J

thì cường độ dòng điện tức thời bằng
A. 0,1A
B. 0,04A
C. 0,06A
D. không tính được vì không biết điện dung C
24. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số
12f Hz=
.
Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn
1
18d cm=
,
2
24d cm=
sóng có biên độ cực đại.

Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu ?
A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s
25. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Với mắt cận thị thì
A. khi không điều tiết tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc.
B. điểm cực viễn của mắt cách mắt một khoảng không xa.
C. khi điều tiết cực đại để nhìn vật ở điểm cực cận thì tiêu điểm của mắt vẫn nằm trước
võng mạc
D. luôn phải điều tiết mới nhìn được rõ vật dù vật nắm tại vị trí nào trong giới hạn nhìn rõ
của mắt
9
26. Vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme trong quang phổ của nguyên tử hyđrô có bước
sóng lần lượt là
1
656,3nm
λ
=

2
410,2nm
λ
=
. Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là
A.
0,9863 m
µ
B.
182,6 m
µ
C.

0,0986 m
µ
D.
1094 m
µ
27. Khi mắc dụng cụ P vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V thì thấy
cường độ dòng điện trong mạch bằng 5,5A và trễ pha so với hiệu điện thế đặt vào là
6
π
. Khi mắc
dụng cụ Q vào hiệu điện thế xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch cũng vẫn bằng
5,5A nhưng sớm pha so với hiệu điện thế đặt vào một góc
2
π
. Xác định cường độ dòng điện
trong mạch khi mắc hiệu điện thế trên vào mạch chứa P và Q mắc nối tiếp.
A.
11 2A
và trễ pha
3
π
so với hiệu điện thế
B.
11 2A
và sớm pha
6
π
so với hiệu điện thế
C. 5,5A và sớm pha
6

π
so với hiệu điện thế
D. một đáp án khác
28. Tính năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri
2
1
D
tổng hợp thành hạt nhân hêli
4
2
He
. Biết
năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtơri là 1,1MeV/nuclôn và của hêli là 7MeV/nuclôn.
A. 30,2MeV B. 25,8MeV C. 23,6MeV D. 19,2MeV
29. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần
0
R
, cảm
kháng
0
L
Z ≠
, dung kháng
0
C
Z ≠
. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng
cường độ tức thời thì chắc đã bằng nhau.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu

dụng trên từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời
trên từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau.
30. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 11cm. Để đọc được sách đặt cách mắt 26cm
người này cần đeo cách mắt1cm kính loại gì và độ tụ bao nhiêu ?
A. Kính hội tụ và có
4D dp=
B. Kính hội tụ và có
6D dp=
C. Kính phân kỳ và có
6D dp= −
D. Kính phân kỳ và có
4D dp= −
31. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
1
10
L H
π
=
, mắc nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C và một điện trở
40R = Ω
. Cường độ dòng điện chạy quađoạn mạch
( )
2sin 100i t A
π
=
. Tính điện dung C của tụ điện và công suất trên đoạn mạch, biết tổng trở của
đoạn mạch

50Z
= Ω
.
A.
4
; 80mF W
π
B.
1
; 80
4
mF W
π
C.
3
10
; 120
2
F W
π

D.
3
10
; 40
4
F W
π

32. Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm là

2
sin
3
x A t
π
ω
 
= +
 ÷
 
. Gia tốc của nó
sẽ biến thiên điều hòa với phương trình:
A.
2
cos
3
A t
π
γ ω ω
 
= −
 ÷
 
B.
2
5
sin
6
A t
π

γ ω ω
 
= −
 ÷
 
C.
2
sin
3
A t
π
γ ω ω
 
= +
 ÷
 
D.
2
5
cos
6
A t
π
γ ω ω
 
= −
 ÷
 
10
33. Một nguồn O dao động với tần số

25f Hz=
tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách
giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 1m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25cm/s B. 50cm/s C. 1,50m/s D. 2,5m/s
34. Kết luận nào sau đây đúng ? Cuộn dây thuần cảm
A. không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
B. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì nó cản
trở càng mạnh.
C. cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện xoay chiều càng nhỏ thì nó
cản trở càng mạnh.
D. độ tự cảm của cuộn dây càng lớn và tần số dòng điện xoay chiều càng lớn thì năng
lượng tiêu hao trên cuộn dây càng lớn
35. Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa có cùng tần số thì
A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hoàn cùng tần số.
B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số.
C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hòa cùng tần số và có biên độ phụ
thuộc vào hiệu pha của hai dao động thành phần.
D. chuyển động của vật là dao động điều hòa cùng tần số nếu hai dao động thành phần
cùng phương
36. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều biến thiên điều hòa theo thời gian trong một khung dây
dẫn bằng cách cho khung dây
A. quay đều quanh một trục bất kỳ trong một từ trường đều.
B. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng điện trong một điện trường
đều
C. chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
D. quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ trường đều.
37. Phát biểu nào sau đây đúng ? Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. luôn kèm theo tỏa năng lượng
B. xảy ra càng mạnh nếu nhiệt độ càng cao
C. xảy ra càng yếu nếu áp suất càng lớn

D. xảy ra khác nhau nếu chất phóng xạ ở dạng đơn chất hay hợp chất.
38. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một điểm trên phương
truyền sóng của một sóng hình sin. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị gì ?
A. Một phần hai chu kỳ
B. Một nửa bước sóng
C. Một phần hai tần số
D. Hai lần tần số
39. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chuyển động cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hoàn.
B. Chuyển động cơ tuần hoàn của một vật là dao động cơ điều hòa.
C. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hoàn luôn là một đường hình sin
D. Dao động cơ tuần hoàn là chuyển động cơ tuần hoàn của một vật lập đi lập lại theo
thời gian quanh một vị trí cân bằng
40. Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ bằng 9 lần khoảng cách từ ảnh thật
của nó đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại của ảnh bằng
A.
1
9

B.
9

C.
1
3

D.
3

11

x
0
P
R
t
41. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung
2
2.10C F
µ

=
và cuộn dây có độ tự cảm L.
Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của năng lượng từ
trường trong cuộn dây là
( )
6 2 6
1
10 sin 2.10E t J

=
. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ.
A.
6
8.10 C

B.
7
4.10 C

C.

7
2.10 C

D.
7
8.10 C

42. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so
với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng
λ
bằng
A.
0,48 m
µ
B.
0,50 m
µ
C.
0,60 m
µ
D.
0,75 m
µ
43. Đối với thấu kính hội tụ phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ảnh ảo của vật thì luôn lớn hơn vật
B. Ảnh thật của vật thì luôn lớn hơn vật
C. Vật ảo luôn có ảnh thật lớn hơn vật
D. Vật ảo luôn có ảnh ảo lớn hơn vật

44. Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa theo phương trình
cos 5
2
u A t cm
π
π
 
= +
 ÷
 
trong đó t
đo bằng giây. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động
lệch nhau
3
2
π
là 0,75m. Bước sóng và vận tốc truyền sóng lần lượt là
A. 1,0m ; 2,5m/s B. 1,5m ; 5,0m/s C. 2,5m ; 1,0m/s D. 0,75m ; 1,5m/s
45. Khi hiệu điện thế giữa anod và catod của ống tia Rơnghen bằng 0,8KV thì bước sóng nhỏ
nhất của tia X phát ra bằng bao nhiêu ?
A.
0
15,5 A
B.
0
1,55 A
C.
12,5nm
D.
1,25nm

46. Trong các hình vẽ dưới đây xy là trục chính của một thấu kính, S là một điểm sáng, S’ là ảnh
của nó. Hình nào sau đây ứng với thấu kính phân kỳ ?
A. B.
C. D.
47. Một vật nhỏ khối lượng
400m g=
được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng
40 /k N m=
. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao
động. Cho
2
10 /g m s=
.
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi
vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao
động của vật sẽ là
12
x y
S
S’
x y
S
S’
x y
S
S’
x y
S
S’

A.
5
5sin 10
6
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
B.
5cos 10
3
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
C.
10cos 10
3
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
D.
10sin 10

3
x t cm
π
 
= +
 ÷
 
48. Năng lượng điện từ trong mạch dao động LC là một đại lượng
A. không thay đổi và tỉ lệ thuận với
1
LC
.
B. biến đổi theo thời gian theo quy luật hình sin.
C. biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số
( )
1/ 2f LC
π
=
D. biến đổi tuyến tính theo thời gian
49. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích
B. cường độ chùm ánh sáng chiếu tới
C. bản chất của kim loại
D. cả A và C
50. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo
l
, tại nơi có gia tốc trọng trường bằng
g
dao động
điều hòa với chu kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần có độ dài là

1
l

2 1
l l l= −
. Con
lắc đơn với chiều dài dây bằng
1
l
có chu kỳ 0,12s. Hỏi chu kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây
treo
2
l
bằng bao nhiêu ?
A. 0,08s B. 0,12s C. 0,16s D. 0,32s
1B 2D 3A 4C 5A 6A 7C 8C 9D 10D
11A 12B 13B 14A 15C 16C 17B 18B 19B 20B
21B 22B 23C 24A 25D 26D 27C 28C 29C 30C
31B 32D 33D 34B 35D 36D 37A 38A 39D 40C
41C 42C 43A 44A 45A 46A 47C 48A 49D 50C

Vật lý và Tuổi trẻ
ĐỀ THI THỬ SỐ 3
( Thời gian làm bài: 90 phút)
1. Hạt nhân
24
11
Na
phân rã


β
với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao
lâu một mẫu chất phóng xạ
24
11
Na
nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na
có trong mẫu bằng 0,75?
A. 24,2h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h
13
2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào đầu dưới
một lò xo nhẹ. Đầu trên của lò xo được gắn cố định vào
điểm treo. Con lắc được kích thích để dao động với những
tần số f khác nhau trong không khí. Đồ thị hình bên biểu
diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số. Đồ thị nào sau
đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm được lặp
lại trong chân không ?
A B C D
3. Biết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bước sóng là
102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản
là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là
A. 1,2818m B. 752,3nm C. 0,8321m D. 83,2nm
4. Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của nguyên tử hiđrô có bước sóng lần lượt là
656,3nm ; 486,1nm và 434,0nm. Khi nguyên tử hiđrô bị kích thích sao cho êlectron nhảy lên quỹ
đạo O, thì các vạch phổ trong dãy Pasen mà nguyên tử này phát ra có bước sóng là
A. 1,2813m và 1,8744m B. 1,2813m và 4,3404m
C. 1,0903m và 1,1424m D. 0,1702m và 0,2223m
5. Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mạng điện xoay chiều 110V,
50Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0A. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH

6. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân
D D n X+ → +
. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần
lượt là 0,0024u và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. tỏa 3,26MeV
B. thu 3,49MeV
C. tỏa 3,49MeV
D. Không tính được vì không biết khối lượng các hạt
7. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không
gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
8. Vật kính của một máy ảnh là một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự bằng 6,5cm đến 7,0cm.
Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ nét của vật cách vật kính từ
A. 6,5cm đến 7,0cm B. 6,5cm đến vô cực C. 7,5cm đến vô cực D. 91cm đến vô cực
9. Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều một pha là sai ?
A. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận đứng yên và được gọi là stato
B. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển động và được gọi là roto
C. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ có phần ứng là roto thì phải dùng
bộ góp để lấy điện ra mạch ngoài
D. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn, phần ứng luôn là roto
10. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng tương ứng bằng 2640 vòng và
144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo được hiệu điện thế
hai đầu cuộn thứ cấp là:
A. 24V B. 18V C. 12V D. 9,6V
14
f
0

f
Biên độ
f
0
f
Biên độ
f
0
f
Biên độ
f
0
f
Biên độ
f
0
f
Biên độ
11. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm
các êlectron có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các
êlectron vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các êlectron tăng khi:
A. tăng cường độ ánh sáng kích thích B. giảm cường độ ánh sáng kích thích
C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích D. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích
12. Một người tiến lại gần một gương phẳng với vận tốc 30cm/s. Người đó nhìn thấy ảnh của
mình trong gương tiến tới gần mình với vận tốc là
A. 10cm/s B. 15cm/s C. 30cm/s D. 60cm/s
13. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm
L 12,5 H= µ
. Điện
trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của hiệu điện thế trên cuộn

dây là
( )
6
L
u 10sin 2.10 t (V)=
. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ
A.
6
12,5.10 C
B.
6
1,25.10 C
C.
7
2.10 C

D.
7
8.10 C

14. Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa
với tần số góc:
A.
2
LC
ω =
B.
1
2 LC
ω =

C.
2LCω =
D.
1
2LC
ω =
15. Một vật sáng AB có độ cao h và một màn E cách nhau một khoảng cố định. Giữa vật và màn
đặt một thấu kính hội tụ. Người ta thấy có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét của vật trên
màn. Nếu một ảnh có độ cao là
1
h
thì độ cao của ảnh kia
2
h
là:
A.
2
2
1
h
h
h
=
B.
2
1
2
h
h
h

=
C.
2 1
h h h=
D.
2 1
h h h= −
16. Ký hiệu
p
m
,
n
m
lần lượt là khối lượng của prôton và nơtrôn. Một hạt nhân chứa Z prôton và
N nơtrôn, có năng lượng liên kết riêng bằng
ε
. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Khối
lượng M(Z,N) của hạt nhân nói trên là
A.
2
n p
(N Z)c
M(Z, N) Nm Zm
+
= + −
ε
B.
2
n p
M(Z, N) Nm Zm (N Z) c= + + + ε

C.
n p
2
(N Z)
M(Z, N) Nm Zm
c
+ ε
= + −
D.
n p
2
(N Z)
M(Z, N) Nm Zm
c
+ ε
= + +
17. Ký hiệu
λ
là bước sóng,
1 2
d d−
là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng cơ kết
hợp
1
S

2
S
trong một môi trường đồng tính,
k 0, 1, 2, = ± ±

Điểm M sẽ luôn dao động với
biên độ cực đại nếu
A.
( )
1 2
d d 2k 1− = + λ
B.
1 2
d d k− = λ
C.
( )
1 2
d d 2k 1− = + λ
nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau
D.
1 2
d d k− = λ
nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau
18. Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì
A. hạt nhân nguyên tử không dao động
B. nguyên tử không bức xạ
C. êlectron không chuyển động quanh hạt nhân
D. êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có
19. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng
1
0,5 mλ = µ
thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc
bước sóng
2
0,6 mλ = µ

thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ?
A. 7,2mm B. 6,0mm C. 5,5mm D. 4,4mm
15
20. Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R
mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V. Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng:
A. 24V
B. 48V
C. 72V
D. không xác định được vì không biết giá trị của R và C
21. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa các phần tử R, L, C, phát biểu nào sau đây
đúng ? Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch
B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần
C. không phụ thuộc gì vào L và C
D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hay cuộn dây thuần cảm
22. Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng
2
1,80Wm

. Hỏi một sóng
âm khác có cùng tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao
nhiêu ?
A.
2
0,60Wm

B.
2
2,70Wm


C.
2
5,40Wm

D.
2
16,2Wm

23. Khi chiếu lần lượt vào catod của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là
1
0,48 mλ = µ

2
0,374 mλ = µ
thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện
tương ứng là
01
v

02 01
v 1,5.v=
. Công thoát êlectron của kim loại làm catod là
A.
19
4,35.10 J

B.
18
3,20.10 J


C.
1,72eV
D.
2,0eV
24. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz
B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ
C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được
D. Sóng âm là sóng dọc
25. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng (A nằm trên trục
chính) thì ảnh của vật nhỏ hơn vật. Khi dịch vật dọc theo trục chính, lại gần thấu kính thì ảnh của
vật có độ cao tăng dần đến khi bằng vật và sau đó cao hơn vật. Thấu kính đó là thấu kính
A. phân kỳ và vật nằm trong khoảng từ vô cùng đến thấu kính
B. hội tụ và vật nằm trong khoảng từ vô cùng đến tiêu điểm
C. hội tụ và vật nằm trong khoảng từ vô cùng đến thấu kính
D. hội tụ và vật nằm trong khoảng từ tiêu điểm đến thấu kính
26. 15 gam
226
88
Ra
có độ phóng xạ bằng 15Ci. Chu kỳ bán rã anpha của
226
88
Ra
bằng bao nhiêu
năm ? Lấy 1 năm bằng 365 ngày
A. 728 năm B. 1250 năm C. 1583 năm D. 3600 năm
27. Hình vẽ sau biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x
vào thời gian t của hai dao động điều hòa. Độ lệch

pha giữa hai dao động đó bằng
A.
rad
4
π
B.
3
rad
4
π
C.
radπ
D.
3
rad
2
π
28. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có
L 50mH
=
và tụ điện có
C 5 F= µ
.
Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là
0
U 12V=
. Tại thời điểm hiệu điện
thế giữa hai đầu cuộn dây bằng
L
u 8V=

thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
trong mạch tương ứng bằng
A.
4
2,0.10 J


4
1,6.10 J

B.
4
1,6.10 J


4
2,0.10 J

16
x
t
C.
4
2,5.10 J


4
1,1.10 J

D.

4
0,6.10 J


4
3,0.10 J

29. Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là
2
x A sin t
3
π
 
= ω +
 ÷
 
.
Động năng của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình
A.
2 2
k
mA
E 1 cos 2 t
4 3
ω  π 
 
= + ω +
 ÷
 
 

 
B.
2 2
k
mA
E 1 cos 2 t
4 3
ω  π 
 
= − ω +
 ÷
 
 
 
C.
2 2
k
mA 4
E 1 cos 2 t
4 3
ω  π 
 
= + ω −
 ÷
 
 
 
D.
2 2
k

mA 4
E 1 cos 2 t
4 3
ω  π 
 
= − ω +
 ÷
 
 
 
30. Khi cho chùm tia ánh sáng trắng, hẹp đi qua một lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều tia sáng
đơn sắc. Chọn câu đúng.
A. Góc lệch như nhau đối với mọi tia đơn sắc
B. Góc lệch giảm dần từ tia đỏ đến tia tím
C. Góc lệch tăng dần từ tia đỏ đến tia tím
D. Sự biến thiên của góc lệch không theo qui luật nào
31. Khi đặt vào A, B của mạch chỉnh lưu ở hình bên, một
hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện qua điện trở R là
A. dòng điện xoay chiều không liên tục
B. dòng điện một chiều có cường độ không đổi
C. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và nhấp nháy
D. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và liên tục
32. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình
vẽ, trong đó điện trở
R 20= Ω
, cuộn dây có
điện trở thuần
r 10
= Ω
và độ tự cảm

1
L H
5
=
π
và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
AB
u 120 2 sin100 t (V)= π
. Người ta thấy rằng khi
m
C C=
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt cực tiểu
1min
U
. Giá trị
1min
U
khi đó

A. 60 V B.
60 2 V
C. 40 V D.
40 2 V
33. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát, khi dùng
ánh sáng vàng có bước sóng
0,60 mµ
thì quan sát được 17 vân sáng (tại hai đầu đoạn MN là vân
sáng). Nếu dùng ánh sáng bước sóng
0,48 mµ

thì số vân quan sát được sẽ là
A. 33 B. 17 C. 25 D. 21
34. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng
l 1,6m=
dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt
bớt dây treo đi một đoạn
1
l 0,7m=
thì chu kỳ dao động bây giờ là
1
T 3s=
. Nếu cắt tiếp dây treo
đi một đoạn nữa
2
l 0,5m=
thì chu kỳ dao động bây giờ
2
T
bằng bao nhiêu ?
A. 1s B. 2s C. 3s D. 1,5s
35. Hạt nhân
238
92
U
đứng yên phân rã theo phương trình
238 A
92 Z
U X→ α +
. Biết động năng của hạt
nhân con

A
Z
X

8
3,8.10 MeV

, động năng của hạt
α
là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị
u bằng khối số của chúng)
A. 2,22MeV B. 0,22MeV C. 4,42MeV D.
2
7,2.10 MeV

36. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu
dụng trên bất kỳ phần tử
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu
dụng trên điện trở thuần R
17
R
D
A
B
L, r
A
M
B
C

N
C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
trên mỗi phần tử
D. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
37. Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái
mắt không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25cm. Độ dài quang học của kính
bằng 12cm. Vật đặt cách vật kính
13
cm
12
. Khi đó độ bội giác của kính hiển vi này bằng 75. Tiêu
cự của vật kính và thị kính
1
f

2
f
lần lượt bằng
A.
1
f 4cm=

2
f 15cm=
B.
1
f 1cm=

2
f 4cm=

C.
1
f 2cm=

2
f 6cm=
D.
1
f 0,5cm=

2
f 6cm=
38. Một tia sáng được chiếu qua lăng kính thủy tinh chiết suất 1,5, có góc chiết quang nhỏ. Góc
lệch của tia ló so với tia tới bằng
0
4
. Góc chiết quang của lăng kính là
A.
0
4
B.
0
6
C.
0
8
D.
0
2,4
39. Trong chuyển động dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là

không thay đổi theo thời gian ?
A. lực ; vận tốc ; năng lượng toàn phần
B. biên độ ; tần số góc ; gia tốc
C. biên độ ; tần số góc ; năng lượng toàn phần
D. động năng ; tần số góc ; lực
40. Người ta dùng hạt prôton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên để gây ra phản ứng tạo thành
hai hạt giống nhau bay ra với cùng độ lớn động năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn
hơn
0
120
. Biết số khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng
B. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng
C. Năng lượng của phản ứng trên bằng 0
D. Không đủ dữ liệu để kết luận
41. Kết luận nào sau đây sai. Đối với mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần bằng 0 thì
A. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn dây
B. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại trong tụ
C. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn
D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng điện
trường hoặc năng lượng từ trường
42. Cho lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, góc chiết quang ở A, đáy BC.
Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên AB dưới góc i. Cho biết chiết suất của ánh sáng đỏ và ánh
sáng tím lần lượt là
d
n 2=

t
n 1,5=
. Điều kiện đối với góc tới mặt bên AB để không có tia

sáng nào ló ra khỏi mặt bên AC là
A.
0
i 21 28'>
B.
0
i 21 28'<
C.
0
i 27 55'<
D.
0
i 27 55'>
43. Một vật nhỏ khối lượng
m 200g=
được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ
cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng
2
16m / s
và cơ năng bằng
2
6,4.10 J

. Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là
A. 40N/m ; 1,6m/s B. 40N/m ; 16cm/s
C. 80N/m ; 8m/s D. 80N/m ; 80cm/s
44. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây
pha bằng 220V. Hiệu điện thế pha bằng bao nhiêu ?
A. 127V B. 220V C. 311V D. 381V
45. Trong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì

A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hòa
B. cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường độ hiệu dụng trong các dây
pha
18
C. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng không
D. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
2
3
π
so với hiệu điện thế giữa dây đó và dây
trung hòa
46. Độ cong hai mặt lồi của một thấu kính đều là 20cm. Chiết suất của chất làm thấu kính là 1,5.
Tiêu cự của thấu kính khi nhúng trong nước (chiết suất
4
n '
3
=
) là
A. 20cm B. 40cm C. 80cm D. 120cm
47. Một con lắc đơn dao động điều hòa, với biên độ (dài)
m
x
. Khi thế năng bằng một nửa của cơ
năng dao động toàn phần thì li độ bằng
A.
m
x
x
2
= ±

B.
m
x
x
4
= ±
C.
m
2x
x
2
= ±
D.
m
2x
x
4
= ±
48. Phải chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không tới bề mặt của một khối thủy tinh, chiết suất
bằng
3
, dưới góc tới bao nhiêu để tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau ?
A.
0
20
B.
0
30
C.
0

45
D.
0
60
49. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí và sau đó thực hiện
trong nước. Khoảng vân khi đó sẽ
A. giảm B. tăng
C. không thay đổi D. có thể tăng hoặc giảm
50. Hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ a bằng nhau, chu kỳ T bằng nhau và có hiệu pha
ban đầu
1 2
2
3
π
ϕ − ϕ =
. Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng
A. 2a
B. a
C. 0
D. Không thể xác định được vì phụ thuộc giá trị cụ thể của
1
ϕ

2
ϕ
1D 2 3C 4A 5C 6A 7D 8D 9D 10C
11D 12D 13C 14A 15A 16C 17C 18B 19A 20C
21B 22D 23D 24C 25B 26C 27A 28B 29B 30C
31C 32A 33D 34B 35A 36B 37B 38C 39C 40B
41D 42B 43D 44A 45A 46C 47C 48D 49A 50B

19

×