1
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN NHẬP KHẨU VÀ TIÊU THỤ
HÀNG NHẬP KHẨU TRONG CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH XUẤT
NHẬP KHẨU
1.1. Sự cần thiết của hoàn thiện kế toán nhập khẩu và tiêu thụ hàng nhập
khẩu trong các doanh nghiệp xuất nhập khẩu
H ng nhp khu p khu
php v kinh t tin cho p
n khi chuy, thc hic hch ngoi t c
khon mc ngoi t; chuyng thi phx
ng hp thiu, tha, tn thp kh nh.
n thit ph
nhp khu m
1.2. Khái niệm và vai trò của nhập khẩu hàng hóa
Khái niệm 1.2.1.
Nhp khng ca mt doanh nghip c ch v
t qu ng ngoi
t gia hai hay nhiu t cha hai c.
Vai trò 1.2.2.
Nhp khng quan trng ca ngong trc tit
n sn xui sc:
- B sung kp thi s thiu ht trong th ng ni a, t c s i
cung cn xu th c quy
th gii, gn ci thic sng c.
- Tu kin thun li trong vic chuyn dch kinh t quc gia, to i
ng ra th gi rng tim ln
kinh t c.
p khng hn ch nhm sc cnh
tranh cc vc tr
ngh c gii.
1.3. Đặc điểm của hoạt động nhập khẩu
Hong nhp kh ng phc tp so vi ho ng kinh doanh ni
. Hong nhp khm sau:
- Chu s u chnh ca nhiu ngun luc quc t o
lut quc gia cc hu quan, ti quc t.
Thang Long University Library
2
- c giao d ng quc t r
Giao dch trc tip, giao dch qua trung gian, giao dch ti hi ch tri
- c thanh ng: nh
- Tin t i t mc chuyi cao
: USD, bng Anh
- u ki bip khu
u kin CIF
- Kinh doanh nhp khm vi quc t ng,
th tc phc tp, thi gian thc hi
- Kinh doanh nhp khu ph thun th qu
nghip v Ngo nhanh nhy nm b
- Trong hot ng nhp kh xy ra nhng ri ro thuc v
phong r mua bo hing.
Hong nhp kh c tp
i quc t ng trc tin quan h kinh t - tr
cc XNKn kinh t i ngoi.
Các điều kiện giao dịch cơ bản 1.3.1.
Vic kinh doanh nhp khc din ra gic 2
nhau buc doanh nghip phu kii quc t
c nhng ra chn nht nht cho hong nhp khu ca
doanh nghip.
Incoterms (vit tt ca International Commerce Terms - u khon
mi quc tt b i quc t dng
r ginh nhng quy t
m ct hoi quc
t.
n mi nht c i
Quc t (ICC) u lc k t
Incoterms 2000 bao gu ki
u kiu kin (FCA, FAS,
u kiu kin
(DAF, DES, DEQ, DDU, DDP). Bao gm:
- EXW: ng.
- FCA: i vn
chuyn.
- CFR: Ti
- CIF: Tio hi
n chuyn.
3
- FAS: Giao dc mn
- FOB
- DAF: i.
- DES: Giao t
- DEQ: i cu cng.
ng vi mu kin v hn ch
trong giao tip ngo n chp
Ving chn xut khp kht FOB,
nhp CIF d c hi thp.
Các phương thức nhập khẩu 1.3.2.
Hong nhp khu c th hic:
Nhập khẩu trực tiếp: c nhp kh p kinh doanh
c tip thc hin t m ,
u kit hi, tip nh
cho t c.
Nhập khẩu ủy thác (NKUT): ng doanh nghi
t b c bi
NK trc tip hoc cc ti phi nh
p NK h c NKUT
n
giao UTNKu s dng hou ki
NK t h ng UTNK v n UTNK m
ng .
n UTNKc tit hn
c ti tc hi quan, thc hi
p thu NK UTNK ng hoa
hng UTNK .
Các phương thức thanh toán 1.3.3.
1.3.3.1. Phương thức chuyển tiền (Remitance)
c chuyn tin: NK
n mt s tin nh XK mm nhnh bng
n chuyn tiu.
Hc chuyn tin bao gm
chuyn tin (Mail Transfer)
Hình thức thƣ chuyển tiền (Mail Transfer
NK thc hin vic chuyn ti c
ti XK.
Thang Long University Library
4
Hình thức điện báo (Telegraphic Transfer NK
thc hin vic chuyn tinh bn
tin c chuyn tin b
v n tiu ng ca bing t
Sơ đồ 1.1: Quy trình thanh toán hợp đồng NK theo phương thức chuyển tiền.
(1) Giao di.
(2) Viu chuyn tin (bc bng i y nhim
chi (nTK t
(3) Chuyn ti
(4) n tin cho XK.
nh trong h i theo p
thc chuyn tin bao gm: Chuyn tin tr c, chuyn tin tr n tin tr
ngay.
Trong c chuyn tin NK t d chim
dng vn c XK c chuyn tiv
XK a chn.
1.3.3.2. Phương thức ghi sổ / phương thức mở tài khoản (Open account)
c ghi s: NK m m n (hoc
chuyn s ghi n cho NK sau khi XK
dch vnh k (th NK s tr tiXK.
thc ch XK c NK:
NK vay 1 s tin tr ch tr ch
n v XK mi nhc 1 phn ti
NK c l chim dng vn ca
XK XK ra ch tin
c NK ch v ph tin ngay.
1.3.3.3. Phương thức nhờ thu (Collection of payment)
c nh thu: XK
c cung cp dch v cho NK s
thu h s ti NK ca hi phiu do NK lp ra.
thc nh thu bao g n ng t.
NK
NK
(3)
(2)
(4)
XK
NK
(1)
5
Nhờ thu trơn: XK
tin NK i phiu do n v NK lng t
gi thng cho NK c
ng nhiXNK m bo quyn li cho c
v XK NK
Nhờ thu kèm chứng từ: XK
tin NK, ng ch i phi
chng t u kii NK tr tin hoc chp
nhn hi phi hi trao b chng t n
ng t i:
- Nh thu tr NK ph
ngay khi nhn chng t.
- Nh thu tr ch
php nh
hi phi h i XKng hi phiu
p nhn s c gi t i NK)
n nn. Ti mua phi thc hip
nhn.
NK chc chn s XK
NK i gian tr tin ti c ng
n chng t ng bt li vi h.
1.3.3.4. Phương thức tín dụng chứng từ (L/C – Letter of credit)
ng chng tt s tha thu
m u NK s tr mt s tin nhnh cho v XK hoc
chp nhn hi phiu do XK m vi s ti XK
xut b chng t p v ra trong
ng.
t NK, ni XK u
ng chng t i ph
u khong chng t.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ thanh toán tín dụng chứng từ.
(2)
(5)
(6)
(1)
(7)
(8)
(6)
(5)
(3)
NK
XK
(4)
Hi
Thang Long University Library
6
(1) Sau kp ng i NK ch ng vi
giy t cn thi L/C gc v
1 L/C vi 1 s tin nh
u ki tr tin XK.
(2) ki p l hay
u n m
i XK v vic m n 1 bn gc
i XK.
(3) Khi nh vic m n gc L/C, n
phi b
(4) XK khi nhc 1 bn gc L/C, nu chp nhn n
tit trong hng. N
h s u nnh su ci mi tin
(5) Sau khi chuy XK tip b chng t thanh
nh c
XK
xu chng t c ch
nh trong L/C.
(6) m tra b chng t u thp vi
nh c chp nhu
n t ch h
v XK.
(7) i b chng t NK
c
(8) NK li ti L/C.
t ch ng L/C
tin cy rt s hn ch
phc ti tr c v. M khi m
nhp khu ph mt khon tin t h
nhim ci xin m n vNK b
m dc hin hng XNK.
Các phương tiện thanh toán 1.3.4.
1.3.4.1. Hối phiếu (Bill of exchange/Draft)
Hi phiu: t t lnh tr tiu kin do mt
i tr ngay hoc phi tr t
tht s tin nhnh cho m
7
i phiu hoc theo lnh c cho mc tr i
cm hi phiu.
1.3.4.2. Séc (Cheque)
t t lnh tr tiu kin do mnh cho
n ca tr c tr theo
lnh cc tr i ct s tin nhnh, bng tin mt
hoc chuyn khon.
1.3.4.3. Kỳ phiếu (Bill of exchange)
K phiu: t t giy ha cam kt tr tiu kii lp phiu
a tr mt s tin nhng li hoc theo lnh ci
nh trong k phi
1.4. Những vấn đề chung về nhập khẩu hàng hoá
Phạm vi nhập khẩu 1.4.1.
nh nhp khu:
- ng NK
nghip XNK t v
- i khu ch xut (khu phi thu quan - phn chia thu nh
i th ng Vit Nam, mua ngoi t.
- XK c th ba theo ht
gi
- gia hi ch, tri
nghip XNK Vit Nam mua li bng ngoi t.
- n tr c hinh, ngh
t gi c thc
hip XNK.
Thời điểm xác định hàng nhập khẩu 1.4.2.
p khu XK mt quyn
s hNK c chp nhnh thi
doanh nghip NK nh c
NK khi:
- Nn chuyn bng st hong b NK c
n ga, trc NK n ca hi
quan.
Thang Long University Library
8
- NNK vn chuyn bng biNK
n hi phc nhp, hi quan cng bi
NKNK c ch yc vn
chuyng b ng sp h
NK.
- NNK vn chuyn bNK
c nhn ca hi
tc hi quan.
Phương pháp xác định giá thực tế của hàng nhập khẩu 1.4.3.
Tr c t p khc sau:
- i vi doanh nghi u tr:
Giá trị
thực tế
hàng NK
=
Giá mua
hàng NK
+
Chi phí
thu mua
+
Thuế NK,
TTĐB (nếu có)
-
Giảm giá, chiết
khấu thương mại,
hàng mua bị trả lại
- i vi doanh nghip c tip:
Giá trị thực
tế hàng NK
=
Giá mua
hàng NK
+
Chi phí
thu mua
+
Thuế NK,
TTĐB
(nếu có)
+
Thuế
GTGT
hàng NK
-
Giảm giá, chiết
khấu thương
mại, hàng mua
bị trả lại
Giá mua
hàng NK
=
Giá trị ghi trên hóa
đơn thương mại
x
Tỷ giá thực tế ngoại tệ
n ca khu doanh nghip ph tc hp
i thu. Thu c thc hin theo lut thu u thu, thu sut
nh cho tng m u i ra tin Vit
Nam theo t c t
NK ph
thu.
Giá tính thuế
hàng NK
=
Giá trị ghi trên hóa đơn thương mại
x
Tỷ giá thực tế ngoại tệ
T
c Vi ti th
Thuế NK phải nộp
=
Giá tính thuế hàng NK
x
Thuế suất thuế NK
Thuế TTĐB
=
(Giá tính thuế NK+Thuế NK)
x
Thuế suất thuế TTĐB
9
Thuế GTGT
của hàng NK
=
(Giá tính thuế NK + Thuế NK+
Thuế TTĐB)
x
Thuế suất thuế GTGT
của hàng NK
ng hNK c min gim thu NK
NK cng vi thu c nh theo mc phi nc
min gim.
thu mua bao gm l i L/C,
l nh, bc xpi v NKUT
hng NK.
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ 1.4.4.
p v n ngoi t phi
n Vit Nam theo t ghi s. Doanh nghip phi m s chi ti
.
Bảng 1: Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ.
ng
T c
t
TG ghi s
T t
T n n
TK 511, 512, 151, 152, 153, 156, 211, 213, 621,
X
TK 111, 112
X
X
X
X
TK 131, 136, 138
X
X
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ:
- i vc lo n
bng tin khi ghi nhn s ghi theo t c t (t ch thc t).
- i vn bng tin khi ghi nhn s ghi theo t t ngoi
t (b).
- i v ca TK pha TK phi tr khi ghi nhn s
ghi theo t c t.
- i vc ci tr khi nghi
nhn s ghi theo t (t k
:
- T c t p v.
- T t ngoi t oi t i ra tin V
khi tr tii XK ng h t
Thang Long University Library
10
ngoi t s
quyn, thc t
- T n n c t .
Xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái áp dụng đối với các doanh nghiệp đang
trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:
- n mc ngoi
t s c h
u l
- Cui k k n mc ngoi t ra
ng Vi ng ngoi t
c Vi ti thm lp Bng
Khoi s i k n mc
c ngoi t c phch t
(h TK 413 nu l
m ngoi t, s i k n
413 s c kt chuy TK 515 n TK 635 nu l
1.5. Kế toán nhập khẩu hàng hóa
Tổ chức chứng từ
1.5.1.
Hong kinh doanh nhp kht hong rt phc tt giao
dch ngon nhiy, b chng
t c lp bi nhit
ch cao. ng mt b chng t NK bao gm:
- Sale contract (hc t).
- Vng bin (Bill of lading).
- i (Commercial invoice).
- Phi
- Giy chng nhn phm cht (Certificate of quality).
- Giy chng nhn xut x of origin).
- Giy chng nhn bo him (Insurance certificate).
- T khai hi quan (Customs Declaration).
ng t u nh
chng t u chi, gi,
11
Tổ chức các tài khoản sử dụng 1.5.2.
S c s dng ph thua doanh nghi
nhp mu
p kh
- TK 007: “Ngoại tệ các loại”.
TK t ca tng loi ngoi t
doanh nghi TK 007_111, TK 007_112.
K t TK 007 theo tng loi ngoi t.
H thng TK theo quy TK 144: “Cầm cố,
ký quỹ, ký cƣợc ngắn hạn” ng hnghip v cm c
c ngn hn k dng TK 138 (1388): “Phải thu khác”.
- TK 156: “Hàng hóa”.
TK ph hi
loa doanh nghip bao g
- Tài khoản 157: “Hàng gửi bán”.
n phm, dch v c g n hoc
chuyn giao cho p nh
TK 007
- S ngoi t
- S ngoi t xut ra
- S : s ngoi t i
ti doanh nghip
TK 156
- Tr thc t c nhp
khu nhp kho trong k.
- Tr a ch x
-
- Tr i
mua tr li.
- K/C n kho cui
k
- Tr t kho.
- Chit khi, gi
i mua.
- Tr li
- Tr n thiu
khi ki
- K/C tr u
k .
- S : Tr
n kho.
Thang Long University Library
12
- TK 331: “Phải trả ngƣời bán”.
TK ph n n phi tr ca
doanh nghii cung cp dch v theo hng
kinh t t; n n phi tr i nhn th.
TK 331
- S n phi tr .
- S n c gi
chp nhn git khu.
- S n gim do tr l
-
- S phi tr
sinh trong k
- Tr n c
n c.
- L
- S : s tic cho
c s tin tha
- S ti i tr
- Tài khoản 333: “Thuế và các khoản phải nộp nhà nƣớc”.
TK php thu n phi n
c ca doanh nghip. TK u khon, nghip v
ch s
c bi
TK 157
- Tr
g c g
- Tr ch v p cho
- Cui k K/C tr
phc
cui k
- Tr m gi
ch v p cho
- Tr ch v g
li.
- u k
phm c
u k
- S : Tr
phi k.
13
- TK 611: “Mua hàng”.
TK ph u, vt li, dng c
p kho ho dng trong kch i vi
doanh nghip hHTK . Doanh nghip t chc kim
HTK i k k nh s ca tu, vt
li, dng c tn cui k k HTK
xu d k.
ng TK - n nghip v NK
s dng sau: TK 111: Tin mt, TK 1n g
n thiu ch x p t ho
TK 33312, 3332, 3333
- S thu c khu tr
trong k.
- S thu, l
nc.
- S thu c gim tr thu
phi np
- S thu GTGT c tr
li, b gi
- S thu thu
i np.
- S thu, l n phi
nc
- S thu, l
khoi n
c
TK 611
- K/C u
tu k (theo kt qu kim
- u mua
tr li
- K/C u
tn kho cui k (theo kt qu kim
- liu
xut s dng hoc XK.
- u
lc
c gi.
Thang Long University Library
14
Kế toán nhập khẩu trực tiếp 1.5.3.
ng k NK trc ti bu bng nghip v
m thng (L/C) theo ht. m L/C theo hp ng
t, doanh nghip phi np t
- Gi.
- TK ngoi t tn m TK phTK
chun b m y t sau:
Quy
Quynh b nhi ng.
Hinh t l (i 100% ho
ci vi doanh nghip NK
- a doanh nghip.
- Mi quan h ca doanh nghii v
- S i t TK ca doanh nghip.
- ca doanh nghip NK.
- NK c NK.
:
- Nu s TK tin gi c ti
TK tin gi chuyn sang TK p khu trc ti
phiu chuyn khon n m chuy
thc hin.
- Nu s TK tin gi nh ti, gii quyt b
Mua ngoi t .
Vay ngoi t .
NK thc hi nh ca
p thc hin m L/C. Khi m L/C tr chm: Ph bo
NK phi tr - 0,5% cho mng
m.
1.5.3.1. Kế toán nhập khẩu trực tiếp theo phương pháp KKTX
t thp, xut t thng s
k to h p v NK trc ti
doanh nghi hn kho.
15
Sơ đồ 1.3: Kế toán NK trực tiếp hàng hóa theo phương pháp KKTX.
- m L/C:
c ngn hn bng ngoi t n.
(1b): Doanh nghip mua ngoi t m L/C.
(1c): Doanh nghip vay ngoi t c m L/C.
ng th 007.
- Ph GTGT c
(2): Thu .
(3): Thu GTGT cc khu tr.
(4): Nn thu c.
- Ph
(5a): Cm thu GTGT.
(5b): Thu c khu tr.
- Ph thc t
(6a): Tr p kho.
u ch x .
(6c): .
trc ti.
-
(7a): Nu ti NK bng ti.
TK 156
TK 111, 112
TK 1388
TK 331
(1a)
TK 515
TK 635
TK 007
(7a)
TK 515
TK 635
(6a)
TK 1381
(1b)
TK 311
(1c)
TK 3332, 3333
TK 33312
TK 133
TK 632
TK 157
(6b)
(6c)
(2)
(3)
(4)
(6d)
(7b)
(5a)
(5b)
TK 007
Thang Long University Library
16
(7b): Nu tXK bng ngoi t ng thi
1.5.3.2. Kế toán nhập khẩu trực tiếp theo phương pháp KKĐK
Kinh k: L t qu kic t phn
tn kho cui k c k ng h
tr
du chng lo
tr thc xu
Sơ đồ 1.4: Kế toán NK trực tiếp hàng hóa theo phương pháp KKĐK.
- m L/C:
c ngn hn bng ngoi t n.
(1b): Doanh nghip mua ngoi t m L/C.
(1c): Doanh nghip vay ngoi t c m L/C.
ng th
- i tip nhnh:
(2): Tip nh.
- Ph GTGT c
(3): Thu NK, T.
(4): Thu GTGT cc khu tr.
(5): Nn thu c.
- Ph
(6a): C m thu GTGT.
TK 111, 112
TK 1388
TK156, 157
TK 611
TK 156, 157
u k
HTK
cui k
(1a)
TK 515
TK 635
Có TK 007
(1b)
TK 311
(1c)
TK 331
(7a)
TK 515
TK 635
(2)
TK 632
trong k
(7b)
TK 3332, 3333
(3)
TK 133
TK 33312
(4)
(5)
(6a)
(6b)
Có TK 007
17
(6b): Thu c khu tr.
- Ph thc t .
- Thanh
(7a): Nu ti NK bng ti.
(7b): Nu tXK bng ngai t ng thi
Kế toán nhập khẩu ủy thác 1.5.4.
1.5.4.1. Tại đơn vị nhận ủy thác
nhn UTNK ch v
nhim v g
v giao y th cung cp dch
v NKUT nhn d chi tiv nhn
phn
chi h
Sơ đồ 1.5: Kế toán NKUT tại đơn vị NKUT.
(1): Nhn ngoi t c c
(2): Chuyn ti m L/C.
(3): Nhn ti np h thu.
(4): Tip nh
(5): Thu NK phi np h giao UTNK.
(6): Np h i thu c.
(7): Tr
n chi h
(9a): Hoa hng.
(9b): Thu u ra.
(10): Hoa hn chi h t
TK 111, 112, 1388
TK 331
TK156
TK 131
TK 111, 112
TK 1388
(1)
Nợ TK 007
(2)
TK 515
TK 635
Có TK 007
(4)
(3)
(7)
TK 515
TK 635
(11)
TK 515
TK 635
Có TK 007
TK 3332, 3333, 33312
(5)
(6)
(8)
TK 511
(9a)
(10)
TK 3331
(9b)
Thang Long University Library
18
(11): Tha tiXK.
1.5.4.2. Tại đơn vị giao ủy thác
giao UTNK ch u NK n giao
quy phi chuyn ti doanh nghip nhn
m L/C, tin thu NK nh np h u m chi tr ch v gm hoa
hng n giao di ca khu. B
dng dch v y k dng TK 331 m chi tit theo
t
Sơ đồ 1.6: Kế toán NKUT tại đơn vị giao UTNK.
(1) : Chuyn tin UTNK.
(2) : Chuyn tin UTNK nh np h thu
(3a): Nh (Tr
thu NK, thu
(3b): Thu
n chi h, hoa hng i tr n UTNK.
(4b): Thu c khu tr.
n phi tr i v nhn UTNK.
Đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp
p v nh doanh thu t hong nh
t u tr. Ch ch,
doanh thu t hoa hng UTNK bao gm c thu u ra phi np:
N TK 111, 112, 131: Hoa hng UTNK (bao gm c thu GTGT).
ng UTNK (bao gm c thu GTGT).
thu GTGT phi np s khon gim tr doanh thu, cui k
nh thu u ra phi np, k s:
N TK 511: Thu u ra phi np.
u ra phi np.
TK 111, 112
TK 331
(3a)
TK 156,157, 632
(1)
TK 515
TK 635
Có TK 007
(2)
TK 515
TK 635
(5)
TK133
(3b)
(4b)
(4a)
19
1.6. Kế toán tiêu thụ hàng hóa nhập khẩu
Phương pháp xác định giá vốn tiêu thụ của hàng hóa nhập khẩu 1.6.1.
ng hp kh trc tip ngay quan
tr c t cp khu.
ng hp khu nh
dng m n xut kho:
- c, xuc (FI gi
c s c xu c, h p
c m
nghing loi s ln nhu.
- Php sau, xuc (LI gi
p kho sau s xup sau
ca doanh nghip phn ng kp thi vi gi c th ng.
- thc t p kh
p nh khi xu
i p th i doanh
nghip phi bit quo
qu
- t
Giá thực tế xuất kho
=
Số lượng hàng xuất kho
x
Giá đơn vị bình quân
nh bng m
Giá đơn vị bình quân sau mỗi lần nhập:
Giá đơn vị bình quân sau
mỗi lần nhập
=
Giá thực tế hàng hóa tồn kho trước khi xuất kho
Số lượng hàng hóa tồn kho trước khi xuất kho
Do vic t
ng vng lo ln nhp trong k
Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ:
Giá đơn vị bình quân cả
kỳ dự trữ
=
Giá hàng hóa tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ
Số lượng hàng hóa tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ
S d phi di k
hch t ng hng.
Thang Long University Library
20
Các phương thức tiêu thụ hàng nhập khẩu 1.6.2.
NK. Vi NK ph thu m cy
doanh nghip s la cht
1.6.2.1. Phương thức bán buôn
i s ng li
doanh nghi tip ti
cu c thc hin theo hai
- c vn chuya
doanh nghic c sau:
c tip: Doanh nghip xuc tip
i din c
mua nh c chp nh
nghip.
c goanh nghip t vn chuy
c mc tha thun.
n chuyn thuc s hu ca doanh nghip, cho
c chp nh c
.
-
th tc nh n v kho ca doanh nghic tip
c vn chuyn thn kho c
1.6.4.2. Phương thức bán lẻ
m c
s dc thc hi
chc mua vi s ng nh l c thc
hii mc sau:
- thu tin trc tip: Ta
thc hin cha thc hin ch
kip cho k
ti.
- thu tin tp trung: T
c hin chc lp nhau. Cu
kii qu
21
n kim tip li cho th qu. K
n chng t ti qu ghi nghip v
k
- hi tr
s bao g chng th
tiu ln. Doanh nghip ch thc s ht quyn s hu
khon tin tr mt k
i mua chp nh
n doanh thu.
- t phc v la chi mang
n qu n, lp
- t t nh
ng ti mua s cho ti chn
lon m i
mua.
1.6.4.3. Phương thức bán hàng qua đại lý, ký gửi
p s i
i s tip nhnh nghip
ng hoa hi vn thuc quyn s hu ca doanh
nghi p nh
doanh nghip.
t s i b, tr
ng, qu
Tổ chức các tài khoản sử dụng 1.6.3.
phhip v ng s d
sau:
- TK 131: “Phải thu khách hàng”.
TK ph n n ph
khon n phi thu ca doanh nghip v tin phm,
dch vt cho tng).
Thang Long University Library
22
TK 131
- S tin phi thu c
sn ph
dch v p
k.
- S tin tha tr l
- S ti n.
- S ti n c ca
- Khon gim gim tr doanh thu.
- S tin chit kh
i mua.
- S : S tii thu t
- S S ti n ng
c c tin thu
nhi phi thu c
- TK 511: “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
ph p dch v ca
doanh nghip trong mt k k a hong sn xu
TK cp 2:
php dch v
- TK 521: “Các tài khoản giảm trừ doanh thu”.
phn gim tr
sn ph ch v ca doanh nghi p 2: TK 5211:
t kh tr l
TK 511
- S thu XK, thu
c tip
phi n
p dch v.
- n gim tr doanh thu kt
chuyn cui k.
- K/C doanh thu thu
- T
cp dch v thc t trong k
TK 521
- n gim tr doanh thu:
Chit kh
tr li, gi
- n gim tr doanh thu:
chit kh
tr li, gic kt
chuyn cui k TK 511
23
- TK 632: “Giá vốn hàng bán”.
TK ph n ca sn phch v
trong k, chi tit theo tng m trong k.
TK 632
- n sn ph
.
- Kho ch gia s d
m HTK phi l
nay ln d p
c.
- Khon hao ht m a HTK
n.
- i mua tr
li.
- Kho p d m
- K chuyn tr n ca sn
ph.
- TK 642: “chi phí quản lý kinh doanh”.
ph
p.
m kinh
u qua t m chi tit theo tng loi chi
t theo tng n
TK 642
-
n ph
qu h nghi
trong k.
- n ghi gi
p
trong k.
- Kt chuy
- TK 911: “Xác định kết quả kinh doanh”.
TK 911
- Tr n c ch v
- Chi ph
thu thu nhp doanh nghip.
- K/C li nhun sau thu.
- Tng doanh thu thun v s
ch v .
- Doanh thu ho
n ghi gim tr
thu nhp doanh nghip.
- Kt chuyn l.
Thang Long University Library
24
t qu kinh doanh ca trong nghip cui
k k
Kế toán tiêu thụ hàng hóa nhập khẩu 1.6.4.
1.6.4.1. Kế toán tiêu thụ hàng hóa nhập khẩu theo phương pháp KKTX
c t t nhic i mi
c l h
Sơ đồ 1.7: Kế toán bán buôn hàng hóa qua kho.
Sơ đồ 1.8: Kế toán bán buôn hàng hóa nhập khẩu trực tiếp không qua kho.
Sơ đồ 1.9: Kế toán bán lẻ hàng hóa.
TK 111, 112, 331, 333
TK632
TK 511
TK 156
TK 157
TK 632
TK 511
TK 111, 112, 131
TK1388
TK 911
TK 521
TK 111, 112, 131
TK 156
TK 632
TK 911
TK 511
TK 111, 112
TK 3331
v
Doanh thu
TK 3331
Thu GTGT
u ra
n gim
tr doanh thu
n gim tr doanh thu
K/C doanh
thu thun
TK 3331
Tr n
th
n
Thu u ra
K/C doanh thu thun
Tr
vn
g
Tr
vn HGB
Doanh thu
TK 3331
Thu GTGT
u ra
n chi
h i mua
K/C on gim tr doanh thu
K/C
vn
K/C
doanh
thu
thun
TK 911
TK 521
Tr
vn
h
tr li
n gim
tr doanh thu
Tr
vn
HGB
Tr n
th
TK 157
Tr
25
Sơ đồ 1.10: Kế toán bán hàng trả chậm, trả góp.
Sơ đồ 1.11: Kế toán bán hàng đại lý, ký gửi (tại đơn vị nhận đại lý).
Sơ đồ 1.12: Kế toán bán hàng đại lý, ký gửi (tại đơn vị giao đại lý).
1.6.4.2. Kế toán tiêu thụ hàng hóa nhập khẩu theo phương pháp KKĐK
H p v
n gi
m kii k
, k dng TK 611 ph
trong kTK n kho ch ph HTK u k i k.
-
- Tr l
- Nh
TK 511
TK 331
TK 111, 112, 131
TK 3331
Doanh thu hoa h
Thu u ra
Tii
tr cho ch
S ti ng
TK 156
TK 632
TK 003
TK 632
TK 642
TK 111, 112, 131
TK 511
TK 911
TK 156
TK 157
Hoa hng
cho
TK 133
Thu GTGT
Tr
vn HGB
Tr
vn HGB
th
HGB
c
chp
nhn
v
Doanh thu
TK 3331
Thu GTGT
u ra
K/C
doanh
thu
thun
TK 911
TK 511
TK 111, 112
Tr
v
K/C doanh
thu thun
TK 131
Doanh thu
t
S tin thanh
u
S ti
phi thu
TK 3331
Thu GTGT
u ra
TK 3387
TK 515
Ph
K/C doanh thu
ho
Thang Long University Library