Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hoc ki cua truong an duong vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.23 KB, 5 trang )

PHÒNG GD & ĐT TUY AN
TRƯỜNG THCS AN DƯƠNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
*****
Câu 1.(1,5đ)
a) Rút gọn : A= 2
18
- 4
32
+5
50
b) Rút gọn biểu thức B =
1
3 7+
+
1
3 7−
Câu 2.(1,5 điểm) Giải hệ phương trình:
5 7
3 2 4
x y
y x
+ =


− =

Câu 3.(2,0 điểm) Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình:


Quảng đường từ A đến B dài 120km . Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ
A đến B .Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn Ôtô
thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 4.(1,5 điểm) Cho phương trình x
2
+ 2(m-1) – m
2
=0 với m là tham số.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm là x
1
, x
2
, hãy tính x
1
2
+ x
2
2
theo m.
Câu 5.(3,5 điểm) Cho đường tròn O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn
(O) sao cho MO = 2R, ta kẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A và B là tiếp điểm).
Một cát tuyến bất kỳ qua M cắt đường tròn tại C và D . Kẻ tia phân giác của
·
CAD
cắt dây CD tại E và đường tròn tại N.
a).Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp được.
b).Chứng minh MA = ME
c).Tính tích số MC.MD theo R.
=HẾT=

II- Đáp án và thang điểm:
CÂU
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1a.
(0,75đ)
- 4
32
+5
50
= 2
9.2
- 4
16.2
+5
25.2
= 2.3
2
-4.4
2
+5.5
2
= 6
2
- 16
2
+25
2
= 15
2
0,25

0,25
0,25
Câu 1b.
(0,75đ)
B =
1
3 7+
+
1
3 7−
=
3 7 3 7
(3 7)(3 7)
− + +
+ −
=
2 2
6
3 ( 7)−
=
6
9 7−
= 3
0,25
0,25
0,25
Câu 2.
(1,5đ)
5 7
3 2 4

x y
y x
+ =


− =


5 7
2 3 4
x y
x y
+ =


− + =


15 3 21
2 3 4
x y
x y
+ =


− + =


17 17
2 3 4

x
x y
=


− + =


1
2.1 3 4
x
y
=


− + =


1
3 6
x
y
=


=


1
2

x
y
=


=

Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x,y) = (1,2)
0,75
0,75
Câu 3.
(2,0đ)
Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thưa nhất, điều kiện x > 12
Vận tốc của ôtô thứ hai là x -12 km/h.
Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B
120
x
(giờ)
Thời gian ôtô thứ hai đi từ A đến B
120
12x −
(giờ)
Vì ôtô thứ nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút=
1
2
giờ nên
ta có phương trình
120
12x −
-

120
x
=
1
2
Rút gọn phương trình ta được: x
2
-12x -2880 = 0
Giải ra ta được x
1
= 60 (nhận), x
2
= -48 (loại)
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc của xe thứ hai là
60-12 = 48 km/h
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
Câu 4a
0,75đ
Phương trình có các hệ số : a = 1, b = 2b’=2(m-1), c = -m
2
∆’ = (m-1)
2
-1.(-m
2

) = (m-1)
2
+m
2
> 0, với mọi m .
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
0,25
0,25
0,25
Câu 4b
0,5đ
Theo hệ thức Viét : x
1
+ x
2
= -2(m-1) ; x
1
x
2
= -m
2
Ta có : x
1
2
+ x
2
2
= (x
1
+x

2
)
2
–2x
1
x
2
Suy ra : x
1
2
+ x
2
2
=
[ ]
2
2( 1)m− −
-2.(-m
2
)= 4m
2
-8m+4 +2m
2
= 6m
2
-8m +4
0,25
0,25
0,25
Câu 5

GT Cho (O ;R), M ngoài (O) ,OM=2R
MA và MB là hai tiếp tuyến, MCD là
cát tuyến, phân giác
·
CAD
cắt CD tại
E cắt (O) tại N.
KL a).Chứng minh tứ giác OAMB
nội tiếp được.
b).Chứng minh MA = ME
c).Tính tích số MC.MD theo R.
Câu 5a

Vì MA và MB là hai tiếp tuyến nên MA

OA, MB

OB nên
·
OAM
+
·
OBM
= 90
0
+90
0
= 180
0



OAMB là tứ giác nội tiếp
0,5
0,5
Câu 5b
1,5đ
Ta có
·
EAM
=
1
2

»
AN
=
1
2
(sđ
»
AC
+sđ
»
CN
) (1)
(Góc tạo bỡi tia tiếp tuyến AM và dây AN)
·
AEM
=
»

¼
dAC
2
s sd DN+
(Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn ) (2)

»
CN
=
¼
DN
(Do
·
·
CAN DAN=
,AN là phân giác
·
CAD
) (3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
·
EAM
=
·
AEM
hay

AEM cân tại M

MA = ME

0,5
0,5

0,5

Câu 5c


MAD ~

MCA (g-g)

MA
2
= MC.MD,
trong

OAM vuông tại A theo Pitago ta có
MA
2
= OM
2
–OA
2
= (2R)
2
- R
2
=
4R

2
-R
2
= 3R
2
, vậy MC.MD = 3R
2
.
0,5
0,5


O
A
B
M
D
C
N
E

MA TRẬN
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Rút gọn biểu thức 1
1,5
1
1,5
Giải hệ phương

trình
1
1,5
1
1,5
Phương trình bậc
hai
1
1,5
1
1,5
Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình
1
2
1

2
Đường tròn, tiếp
tuyến của đường
tròn
1
1
2
2,5
3
3,5
Tổng 3
5

2

2,5
2

2,5
7
10

An thọ ngày 2 tháng 4 năm 2011
Giáo viên ra đề Người duyệt đề
Trần Nọc Quang
Vương Phụng Minh








×