Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bài tập ôn tập học kỳ ii môn toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.68 KB, 2 trang )

BI TP ÔN TP HC K II MÔN TON 11

a)
2
2
1
4 1
lim
1
x
x x
x x

+ +
− +
2
5
25
lim
2
x
x
x


+
3
3 2
4 5 1
lim
2 3 1


x
x x
x x
→+∞
+ −
+ +
2
3 2
5 3 1
lim
2 3 1
x
x x
x x
→+∞
+ −
+ +
b) f)
2
2
lim
7 3
x
x
x


+ −
g)
2

3
9
lim
1 2
x
x
x


+ −
h)
4
2 1 3
lim
2
x
x
x

+ −

i)
1
2 1
lim
5 2
x
x
x
→−

+ −
+ −
k)
2
2
3 2
lim
2
x
x x
x


− +


2 2
x 0 x 1 x 7 x 1
2 3
2 2
x 6 x 5 x 2 x 0
x 4 2 x 3 2 2 x 2 x 2x 1
lim ; 2)lim ; 3)lim ; 4)lim ;
x x 1 x 49 x 12x 11
x 2 2 x 4 3 x 5 3 x 1 1
5)lim ; 6)lim ; 7)lim ; 8)lim ;
x 6 x 25 x 2 x x
→ → → →
→ → → →
+ − + − − − − −

− − − +
− − + − + − + −
− − − +

a)
( )
2
2
1
1
1
x x
khi x
f x
x
a khi x

− −
≠ −

=
+


= −

với x
0
= -1 c)
7 3

2
( )
2
1 2
x
khi x
f x
x
a khi x

+ −


=



− =

với x
0
= 2
a)
2
4
-2
( )
2
3m 4 -2
x

khi x
f x
x
khi x




=
+


− =

tại x
0
= -2 b)
2
4 3
khi x 3
( )
3
2m+5 khi x=3
x x
f x
x

− +



=




tại x
0
= 3
c)
2
2 3 5
1
( )
1
4m-7 1
x x
khi x
f x
x
khi x

+ −


=



=


tại x
0
= 1 d)
2 1
3
( )
3
-2m+3 3
x
khi x
f x
x
khi x

− +


=



=

tại x
0
= 3
!"#$%&'(
a)
4
5 2 0x x− + =

có ít nhất một nghiệm. b)
5
3 7 0x x− − =
có ít nhất một nghiệm.
c)
3 2
2 3 5 0x x− + =
có ít nhất một nghiệm d)
3
2 10 7 0x x− − =
có ít nhất 2 nghiệm.
e) cosx = x có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; π/3) f) cos2x = 2sinx – 2 = 0 có ít nhất 2 nghiệm.
g)
3 2
3 1 0x x+ − =
có 3 nghiệm phân biệt.
5)Phương trình
− + − =
4 2
x 3x 5x 6 0
có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (1; 2).
6)Phương trình
+ + =
3
x x 1 0
có ít nhất một nghiệm .
7)Phương trình
4 2
4x 2x x 3 0+ − − =
có ít nhất hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (-1; 1).

8)Phương trình 2x+

3
6 1 x
=3 có ít nhất ba nghiệm phân biệt thuộc (-7; 9).
9)Phương trình
− + =
3
2x 6x 1 0
có ít nhất ba nghiệm phân biệt trên khoảng (-2; 2).
)*
a)
5 4 3 2
1 2 3
4 5
2 3 2
y x x x x x= + − − + −
b)
2 4
1 1
0,5
4 3
y x x x= − + −
c)
4 3
1
y 2x x 2 x 5
3
= − + −
d)

4 3 2
3
4 3 2
x x x
y x a= − + − +
a)
2
y (x 3x)(2 x)= + −
b)
)2)(32(
5
xxxy −−=
c)
2 2
( 1)(5 3 )y x x= + −
i)
63
45
2

−+−
=
x
xx
y
j)
( )
1
y x 1 1
x

 
= + −
 ÷
 
k)
3
y
2x 1
=
+
l)
2x 1
y
1 3x
+
=

a) y = sin x + 3 cosx b) y = 4sinx – 2 cosx c) y = x. sinx d) y = x. cosx
e)
sin
x
y
x
=
f)
1 cos
1 cos
x
y
x


=
+
g) y= x.tanx h) y = x. cotx
i)
sin cos
sin cos
x x
y
x x

=
+
j)
1
1 cot
y
x
=
+
k)
2
siny x=
l) y = cos
2
x
a) y = sin2x b) y = cos2x c)
sin
2 4
x

y
π
 
= +
 ÷
 
d) y = sin
2
x. cosx e) y =
sin2x.cos4x f)
sin 3 cos tan
2
x
y x x= + +
g)
2
tan 1y x= +
h)
1 2 tany x= +
1
·
0
BAD 60=
BI TP ÔN TP HC K II MÔN TON 11
i)
3 5
1 1
tan tan tan
3 5
y x x x= − +

j) y = cos
2
3x k) y = sin
3
x.cos
2
x l) y = (1-sinx)(1+ tan
2
x)
) Cho hàm số y = f(x) = x
3
– 2x
2
(C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x
0
= 2.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = - x + 2.
+ Gọi ( C) là đồ thị hàm số :
3 2
5 2y x x= − +
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C )
a) Tại M (0;2).
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = -3x + 1. c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y =
1
7
x – 4.
Bài 6: Cho hµm sè:
1
23



=
x
x
y
(C)
ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn víi (C) biÕt:
a) Tung ®é cña tiÕp ®iÓm b»ng
2
5
b) TiÕp tuyÕn song song víi ®êng th¼ng
3+−= xy
c)TiÕp tuyÕn vu«ng gãc víi ®êng th¼ng
44 += xy
Bài 2Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA (ABCD)⊥

SA a 2=
.
 CMR: Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
 CMR: mp (SAC)

mp(SBD) .
! Tính góc
α
giữa SC và mp (ABCD), góc
β
giữa SC và mp (SAB). ĐS:
0 0

45 , 30
α = β =
) Tính tang của góc
ϕ
giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD). ĐS:
tan 2ϕ =
+ Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC), khoảng cách từ điểm A đến mp (SCD).
ĐS:
a 6 / 3
, Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SC và BD. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng ấy. ĐS:
a / 2
Bài 3 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a,
SA SB SD a 3 / 2
= = =
và . Gọi H là hình chiếu của S trên AC.
 CMR: BD
(SAC)⊥

SH (ABCD)⊥
.
 CMR: AD
SB⊥
.
! CMR: (SAC)

(SBD).
) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD) và SC. ĐS:
SH a 15 / 6=
và SC =

a 7 / 2
+ Tính sin của góc
α
giữa SD và (SAC), côsin của góc
β
giữa SC và (SBD).
ĐS:
sin 3 / 3α =

cos 3/ 14β =
.
, Tính khoảng cách từ H đến (SBD). ĐS:
a 10 /12
- Tính góc giữa
(SAD)
và (ABCD). ĐS:
tan 5ϕ =
. Tìm đường vuông góc chung của các đường thẳng SH và BC. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng ấy. ĐS:
a 3 / 3
/0123"4
 Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
AC BD AD BC+ = +
uuur uuur uuur uuur
b)
AB CD AD CB+ = +
uuur uuur uuur uuur
c)
AB CD AC BD− = −

uuur uuur uuur uuur
 Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F tùy ý. Chứng minh rằng:
a)
E AAC BD F F BC ED+ + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
! Cho hình bình hành ABCD tâm O. Chứng minh:
BD BA OC OB− = −
uuur uuur uuur uuur

0BC BD BA− + =
uuur uuur uuur r
) Cho hình bình hành ABCD tâm O. M là điểm tùy ý. Chứng minh:
AB OA OB+ =
uuur uuur uuur

MA MC MB MD+ = +
uuur uuuur uuur uuuur
+ Cho hình bình hành ABCD. Gọi M và N là trung điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
a)
0AD MB NA+ + =
uuur uuur uuur r
b)
0CD CA CB− + =
uuur uuur uuur r
, (Hệ thức về hình bình hành) Chohình bình hành ABCD tâm O.
a) CMR :
AO BO CO DO O+ + + =
uuur uuur uuur uuur ur
, Với I bất kì
4IA IB IC ID IO+ + + =

uur uur uur uur uur
2

×