Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương chi tiết học phần địa lý chính trị thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.6 KB, 6 trang )

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
*
* *
1. Tên học phần: ĐỊA LÝ CHÍNH TRỊ THẾ GIỚI
(Political Geography of The World)
- Mã số học phần: XH436.
- Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ.
- Số tiết học phần: 30 tiết lý thuyết.
2. Đơn vị phụ trách học phần
- Bộ môn: Lịch Sử - Địa Lý – Du Lịch.
- Khoa/Viện/Trung tâm/Bộ môn: khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn .
3. Điều kiện tiên quyết: Không
4. Mục tiêu của học phần
4.1. Kiến thức:
4.1.1. Các châu lục, các khu vực và các thực thể địa - chính trị trên thế giới.
4.1.2. Tổng quan về sự thay đổi bản đồ chính trị thế giới qua các giai đoạn
chính trong lịch sử nhân loại.
4.1.3. Các di sản văn hóa thế giới tiêu biểu qua các thời kỳ lịch sử nhân loại.
4.1.4. Đặc điểm địa lý chính trị thế giới này nay.
4.2. Kỹ năng:
4.2.1. Độc lập thu thập, xử lý các thông tin về tiến trình thay đổi bản đồ chính
trị thế giới.
4.2.2. Truyền đạt kiến thức về địa lý chính trị thế giới.


4.3. Thái độ:
4.3.1. Ý thức được tính dân tộc, tính nhân bản và tính cộng đồng.
4.3.2. Làm việc tự tin, độc lập và phối hợp nhóm.
4.3.3. Xây dựng tinh thần đoàn kết; chia sẻ thông tin, kiến thức.
4.3.4. Hình thành tinh thần phản biện độc lập.
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức về:
- Tiến trình thay đổi bản đồ chính trị thế giới qua các giai đoạn chính trong lịch
sử nhận loại.
- Các di sản văn hóa thế giới tiêu biểu qua các thời kỳ lịch sử nhân loại.
- Đặc điểm địa lý chính trị thế giới ngày nay.
6. Cấu trúc nội dung học phần
6.1. Lý thuyết
2

Đề mục Nội dung Số tiết

Mục tiêu
Chương I Đặc điểm bản đồ chính trị thế giới trước
Kỷ nguyên Khám phá (Age of
Discovery – Age of Exploration)
10

1.1

Các châu lục, các khu vực và các thực thể
địa - chính trị trên thế giới
2
4.1.1, 4.2.1
1.2


Các nền văn minh ở Đông bán cầu. Các
di sản văn hóa tiêu biểu trong các nền
văn minh ở Đông Bán Cầu
2
4.1.2, 4.1.3, 4.2.1
1.3

Các nền văn minh ở Tây bán cầu. Các
di sản văn hóa tiêu biểu trong các nền
văn minh ở Tây Bán Cầu
2
4.1.2, 4.1.3, 4.2.1
1.4

Đường Tơ lụa – đường thương mại nối
phương Đông và phương Tây. Các di
sản văn hóa trên Đường Tơ lụa
2
4.1.2, 4.1.3, 4.2.1
1.5

Báo cáo nhóm lần I
2
4.2.1, 4.2.2, 4.3.1,
4.3.2, 4.3.3, 4.3.4.
Chương II

Kỷ nguyên khám phá Age of Discovery
6


2.1

Tiến trình phát kiến những vùng đất
mới của người châu Âu. Hình thành hệ
thống mẫu quốc và thuộc địa. Các di
sản văn hóa thế giới trong Kỷ nguyên
Khám phá.
2
4.1.2, 4.1.3, 4.2.1
2.2

Cách mạng công nghiệp (Industrial
Revolution) và hệ quả
2
4.1.2, 4.1.3, 4.2.1
2.3

Báo cáo nhóm lần II
2
4.2.1, 4.2.2, 4.3.1,
4.3.2, 4.3.3, 4.3.4.
Chương III

Đặc điểm bản đồ chính trị thế giới sau
hai cuộc Chiến tranh Thế giới I và II
6

3.1


Đặc điểm bản đồ chính trị thế giới sau
Chiến tranh Thế giới I. Các di sản văn
hóa thời Chiến tranh Thế giới I
2
4.1.2, 4.1.3.
3.2

Đặc điểm bản đồ chính trị thế giới sau
Chiến tranh Thế giới II – Chiến tranh
Lạnh. Các di sản văn hóa thời Chiến
tranh Lạnh
2
4.1.2, 4.1.3, 4.2.1
3.3

Báo cáo nhóm lần III
2
4.2.1, 4.2.2, 4.3.1,
4.3.2, 4.3.3, 4.3.4.
Chương IV

Đặc điểm bản đồ chính trị thế giới ngày
8

3

nay
4.1

Toàn cầu hóa 2 4.1.4, 4.2.1

4.2

Phân hóa giàu nghèo giữa các khu vực
và các quốc gia trên thế giới
2
4.1.4, 4.2.1
4.3

Chủ nghĩa khủng bố và chủ nghĩa ly
khai
2
4.1.4, 4.2.1
4.4

Báo cáo nhóm lần IV
2
4.2.1, 4.2.2, 4.3.1,
4.3.2, 4.3.3, 4.3.4.
7. Phương pháp giảng dạy
- Thuyết giảng.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Báo cáo, thảo luận nhóm, gợi mở phản biện, độc lập bảo vệ quan điểm cá nhân.
8. Nhiệm vụ của sinh viên
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hiện đầy đủ bài tập nhóm và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên

9.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT

Điểm thành phần Quy định Trọng
số
Mục
tiêu
1 Điểm chuyên cần Tham dự đầy đủ các tiết của học phần 10%
3 Điểm bài tập nhóm - Viết bài báo cáo và trình bày trên lớp 30%
4 Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi tự luận và trắc nghiệm (60 phút)
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết
- Bắt buộc dự thi
60%
9.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học
phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến
một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm
4 theo quy định về công tác học vụ của Trường.
10. Tài liệu học tập
Thông tin về tài liệu
[1]. Atlat địa lý: Dùng trong nhà trường phổ thông Tái bản lần thứ 12 Hà Nội: Giáo
4

dục, 2008 24 tr., 33 cm 915.97/ B400.
[2]. An introduction to political geography / Martin Jones, Rhys Jones, Michael

Woods London: Routledge, 2004 202 p., 25 cm, 0415250773 320.12/ J76. MFN:
87596.
[3]. Great world atlas An illustrated and informative view of the Earth 1st
Basingstoke, Gt. Britain: Mosaik, 1992, 231p., 3 575 16772 9 912/ G787. MFN:
32254
[4]. Historical atlas / William R Shepherd 9th New York: Barnes and Noble, 1964,
115p 911/ S548. MFN: 26762
[5]. 4. Lịch sử kinh tế các nước ( ngoài Liên-xô ); T3 Thời kì đế quốc chủ nghĩa / F Ia
Polianski, Trương Hữu Quýnh Hà Nội: KHXH, 1978, 258tr. - Sl: 330.01 330.9/
P766/T3. MFN: 5340
[6]. 250 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới / Mai Lý Quảng Hà Nội: Thế Giới,
2004 1326 tr., 21 cm 910.3/ Qu106
[7] Microsoft Encarta Premium 2009 - Southeast Asia
[8]
[9]
[10]
[11]
[12]
[13]
[14]
11. Hướng dẫn sinh viên tự học
Tuần

Nội dung

thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)

Nhiệm vụ của sinh viên
1 Chương I: Đặc điểm bản
đồ chính trị thế giới trước
Kỷ nguyên Khám phá
(Age of Discovery – Age
of Exploration)
1.1. Các châu lục, các
khu vực và các thực thể
địa - chính trị trên thế
giới



2
Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [2],
[3], [4], [9] - United Nations
Regional Groups, [10] – Countries
and Regions of the World from A
to Z

2 1.2. Các nền văn minh ở
Đông bán cầu. Các di sản
văn hóa tiêu biểu trong
các nền văn minh ở Đông
Bán Cầu
2
Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [2],
[3], [4], [7] civilization, [10] –
Pre-Columbian Civilization
3 1.3. Các nền văn minh ở 2 Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [2],

5

Tây bán cầu. Các di sản
văn hóa tiêu biểu trong
các nền văn minh ở Tây
Bán Cầu
[3], [4], [7] civilization, [10] –
Pre-Columbian Civilization
4 1.4. Đường Tơ lụa –
đường thương mại nối
phương Đông và phương
Tây. Các di sản văn hóa
trên Đường Tơ lụa
2
Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [2],
[3], [4], [7] – Silk Road, Seeds of
Globalization.
, [10] – Silk Road (Silk Route)
5 1.5. Báo cáo nhóm lần I 2 Đọc lại chương I
6 Chương II : Kỷ nguyên
khám phá Age of
Discovery
2.1. Tiến trình phát kiến
những vùng đất mới của
người châu Âu. Hình
thành hệ thống mẫu quốc
và thuộc địa. Các di sản
văn hóa thế giới trong Kỷ
nguyên Khám phá
2

Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [7]
– Geographic Exploration,
Colonialism and Colonies, [10] –
Age of Discovery, Colonization
7 2.2. Cách mạng công
nghiệp (Industrial
Revolution) và hệ quả
2
Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [5],
[7] – Industrial Revolution, [10] –
Industrial Revolution
8 2.3. Báo cáo nhóm lần II 2 Đọc lại chương II
9 Chương III: Đặc điểm
bản đồ chính trị thế giới
sau hai cuộc Chiến tranh
Thế giới I và II
3.1. Đặc điểm bản đồ
chính trị thế giới sau
Chiến tranh Thế giới I.
Các di sản văn hóa thời
Chiến tranh Thế giới I
2
Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [5],
[7] – Aftermath of World War I,
[10] – World War I

10 3.2. Đặc điểm bản đồ
chính trị thế giới sau
Chiến tranh Thế giới II –
Chiến tranh Lạnh. Các di

sản văn hóa thời Chiến
2
Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [7]
– Legacies of World War II, Cold
War
6

tranh Lạnh
11 3.3. Báo cáo nhóm lần III 2 Đọc lại chương III
12 Chương IV: Đặc điểm bản
đồ chính trị thế giới ngày
nay
4.1. Toàn cầu hóa
2
Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [7]
– Globalization, [9] –
Globalization,.
13 4.2. Phân hóa giàu nghèo
giữa các khu vực và các
quốc gia trên thế giới
2
Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [7]
– Gap Between Rich and Poor
Widens, [9] – Economic
inequanlity

14 4.3. Chủ nghĩa khủng bố
và chủ nghĩa ly khai
2
Xem bản đồ và đọc thêm: [1], [7]

– Terrorism, [9] - Separatism
15 4.4. Báo cáo nhóm lần IV 2 Đọc lại chương IV

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 20…
TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG KHOA/GIÁM ĐỐC VIỆN/
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM


TRƯỞNG BỘ MÔN






×