Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

giao an chuan lop 3 tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.04 KB, 26 trang )

Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Lòch báo giảng buổi sáng
tuần 34
N¨m Häc: 2010 - 2011
Thứ ngày Tiết Môn học Tên bài dạy
2-2/5/2011
1
2
3
4
Chào cờ
Toán
Tập đọc
TĐ-Kể chuyện
Tuần 34.
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000.
Sự tích chú Cuội cung trăng.
Sự tích chú Cuội cung trăng
3-3/5/2011
1
2
3
Toán
Tập đọc
TN và XH
Ôn tập về các đại lượng.
Mưa.
Bề mặt lục đòa.
4-4/5/2011
1
2


3
Toán
Luyệntừ- øCâu
Chính tả
Ôn tậpvề hình học.
Từ ngữ về thiên nhiên.Dấu chấm,dấu phẩy.
Nghe viết:Thì thầm.
5-5/5/5/2011
1
2
3
Toán
Tập viết
TN và XH
Ôn tập về hình học
Ôn chữ hoa A, M, N,V ( kiểu 2)
Bề mặt lục đòa.
6-6/5/2011
1
2
3
Toán
Tập làm văn.
Chính tả
Ôn tập về giải toán
Ngh- k: Vươn tới các vì sao. Ghi chép sổ tay.
Nghe viết : Dòng suối thức
1
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Thứ haiù ngày 2 tháng 5 năm 2011.

Toán: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu :
+ Ôn luyện phép cộng , trừ , nhân , chia ( nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000
+ Luyện giải lời văn có đến hai phép tính.
Bài tập cần làm: Bài 1,2,3,Bài 4( cột 1,2)
II. Chuẩn bò
+ Bài 1 , 4 viết sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. O Å n đònh : Hát
B. Bài cũ : 1 em lên bảng làm bài GV
nhận xét ghi điểm
C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại
đề .
*HĐ1 :Ôn tập 4 phép tính
Bài 1
+ Nêu YC của BT , sau đó cho HS tự
làm
+ YC HS chữa bài
Bài 2
+ Gọi HS đọc đề bài
+ YC HS tự làm và gọi HS chữa bài
+ Nhận xét bài làm của HS
*HĐ2 :Ôn tập giải toán có lời văn
Bài 3
+ Gọi 1 HS đọc đề bài
* 5 ô tô chở được 12045 thùng hàng .Hỏi
một đội xe có 8 xe ô tô như thế chở được
bao nhiêu thùng hàng?
+ Làm miệng

+ 4 em tiếp nối nhau đọc bài làm của mình
trước lớp .
Mỗi em chỉ đọc 1 phép tính .
+ Đặt tính rồi tự tính
+ Làm bài vào vở .
- 8 em tiếp nối nhau đọc bài làm của mình
trước lớp .
+ Một cửa hàng có 6450 l dầu , đã bán
được
3
1
số dầu đó . Hỏi cửa hàng đó
còn lại bao nhiêu lít dầu ?
N¨m Häc: 2010 - 2011
2
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ YC HS tóm tắt bài toán .
+ Cửa hàng có bao nhiêu l dầu ?
+ Bán được bao nhiêu l ?
+ Bán được một phần ba số l dầu nghóa
là như thế nào ?
+ Muốn tìm số l dầu còn lại ta làm như
thế nào ?
+ Ai còn cách làm khác không ?
+ YC HS tự làm
+ 1 em lên bảng tóm tắt .
Đã bán Còn lại?
+ Nghóa là tổng số l dầu được chia làm ba
phần bằng nhau thì bán được một phần .
+ Ta thực hiện phép chia 6450 : 3 để tìm

ra số dầu đã bán sau đó thực hiện phép trừ
6450 trừ số l dầu đã bán để tìm ra số l dầu
còn lại
+ Sau khi tìm được số dầu đã bán ta chỉ
việc nhân 2 là tìm được số l dầu còn lại .
+ Làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm mỗi
HS làm 1 cách .
D. Củng cố - dặn dò :Nhắc học sinh về nhà làm bài tập.

Tập đọc – kể chuyện: Sự tích chú Cuội cung trăng.
I. Mục tiêu : A: TẬP ĐỌC :
+ Ngắt , nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .
+ Hiểu được nội dung : Bài cho thấy tấm lòng nhân nghóa , thủy chung của chú Cuội,
Giải thích hiện tượng thiên nhiên và ước mơ muốn bay lên mặt trăng của loài người.
(Trả lời được các câu hỏi SGK) .
B: KỂ CHUYỆN
+Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý của SGK
II. Chuẩn bò :
+ Tranh minh họa bài tập đọc , các đọan truyện .
+ Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần HD luyện đọc
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Ổn đònh : Hát
B. Bài cũ : 3 em lên bảng thực hiện YC
của GV :
C. Bài mới : gt bài , ghi đề nhắc lại đề .
* HĐ1 : Luyện đọc
Hs đọc bài cũ
Hs nhắc lại đề
+ HS nghe

N¨m Häc: 2010 - 2011
3
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ GV đọc mẫu
+ YC đọc từng câu . GV theo dõi ghi từ
HS phát âm sai lên bảng .
+ YC đọc đọan . HD đọc ngắt nghỉ hơi
đúng chỗ có dấu phẩy dấu chấm ở các
cụm từ .
+ Giải nghóa từ mới
+ HD đọc theo nhóm
+ YC đại diện nhóm đọc
+ YC đọc đồng thanh
* HĐ2 : Tìm hiểu bài
+ GV hoặc 1 em đọc lại cả bài
+ GV đặt câu hỏi giúp HS tìm hiểu bài
H : Nhờ đâu cuội phát hiện ra cây thuốc
quý?
H : Cuội dùng cây thuốc quý vào những
việc gì ?
H : Vì sao vợ Cụôi mắc chứng hay
quên ?
H : Vì sao chú Cuội bay lên cung trăng ?
+ YC HS đọc câu hỏi 5 trong SGK
+ YC HS suy nghó và nêu ý mình chọn .
+ Quan sát tranh minh họa và nêu ý
kiến của mình
H : Theo em , nếu được sống ở chốn
thần tiên sung sướng nhưng lại phải xa
tất cả người thân thì có vui không ? Vì

sao ?
+ Chú Cuội trong truyện là người như
thế nào ?
*NDC : Câu chuyện ca ngợi tình nghóa
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu . Chú ý
phát âm từ đọc sai .
+ HS nối tiếp nhaọc theo đọan . Chú ý
ngắt nghỉ đúng
+ 2 em đọc chú giải
+ HS đọc theo nhóm 2
+ Đại diện các nhóm đọc
+ Đọc 1 lần
+ Theo dõi bài trong SGK .
+ Trả lời câu hỏi của GV
+ Vì Cuội được thấy hổ ….
+ Cuội dùng cây thuốc quý để cứu sống
nhiều người .
+ Vì vợ Cuội bò trượt chân ngã vỡ đầu ….
+ Vì mọi lần vợ Cuội quên lời anh dặn đã
lấy nước giải
+ 1 em đọc trước lớp , cả lớp theo dõi .
+ 5 em nêu ý kiến
+ HS nghe giảng
+ Không vui vì khi xa người thân chúng ta
sẽ rất cô đơn .
+ Chú Cuội là người có tấm lòng nhân hậu
…………………………
+2 em nhắc lại NDC
N¨m Häc: 2010 - 2011
4

Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
thủy chung nhân hậu cụa chú Cuội.Giải
thích các hiện tượng thiên nhiên và ước
mơ bay lên mặt trăng của loài người
*HĐ3 : Luyện đọc lại bài
+ GV đọc mẫu tòan bài lần hai , sau đó
HD lại về giọng đọc
+ GV chia lớp thành nhóm nhỏ , mỗi
nhóm 3 em YC luyện đọc theo nhóm .
+ Tổ chức cho 3 nhóm thi đọc bài theo
vai trước lớp
+ Nhận xét và cho điểm HS
+ HS theo dõi bài đọc mẫu
+ HS trong nhóm tiếp nối nhau đọc bài
+ Cả lớp theo dõi nhận xét , và bình chọn
bạn đọc hay nhất
KỂ CHUYỆN
1. Xác đònh YC
+ YC HS đọc YC của phần kể chuyện
trang 132 , SGK
2. HD kể chuyện
+ YC HS đọc phần gợi ý nội dung truyện
trong SGK .
+ Đọan 1 gồm những nội dung gì ?
+ Nhận xét
3. Kể theo nhóm
+ GV chia lớp thành các nhóm nhỏ , mỗi
nhóm 3 em , YC HS trong nhóm tiếp nối
nhau kể lại từng đọan truyện .
4. Kể chuyện

+ Tổ chức cho 2 nhóm thi Kể chuyện
trước lớp
+ GV nhận xét
+ Gọi 1 em kể lại tòan bộ câu chuyện
+ 1 em đọc thành tiếng .
+ 1 em đọc trước lớp .
+ Đọan 1 gồm 3 nội dung
+ HS kể : Xưa có một chàng tiều phu tốt
bụng tên là Cuội . Một hôm , chàng vào
rừng đốn củi………
Hs luyện kể theo nhóm.
Luyện kể trước lớp.
D. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học . Dặn dò HS về nhà học bài và làm bài cũ .
N¨m Häc: 2010 - 2011
5
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Thứ ba ngày 2 tháng 5 năm 2011.
Toán: Ôn tập về đại lượng.
I. Mục tiêu :
+ Làm tính với các số đo theo các đơn vò đo đại lượng đã học
+ Giải bài tóan có liên quan đến các đơn vò đo đại lượng đã học.
Bài tập cần làm: bài 1,2,3,4.
II. Chuẩn bò
+ 2 chiếc đồng hồ bằng giấy hoặc thật để làm bài 3 .
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Ổn đònh : Hát
B. Bài cũ : 2 em lên bảng làm bài .GV
sửa bài ghi điểm

C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại đề .
*HĐ 1 : Ôn về đo các đại lượng ,KL
Bài 1
+ YC HS đọc đề bài và tự làm
+ Câu trả lời nào là đúng ?
+ Hai đơn vò đo độ dài liền nhau hơn kém
nhau bao nhiêu lần ?
Bài 2
+ YC HS đọc đề bài và tự làm
+ Gọi HS đọc bài làm của mình trước
lớp . Chú ý YC HS giải thích cách làm .
+ Còn cách nào để tính trọng lượng của
quả đu đủ nặng hơn trong lượng quả cam
+ Nhận xét , cho điểm HS
Bài 3
+ Gọi 1 em đọc YC
+ Gọi 2 em lên bảng quay kim đồng hồ
theo đề bài hoặc dán kim phút vào đồng
Hs lên bảng chữa bài ở VBT
+ Làm bài vào vở
+ B là câu trả lời đúng
+ Đổi 7m3cm = 703 cm , nên khoanh vào
chữ B
+ Hai đơn vò đo độ dài liền nhau hơn
kém nhau 10 lần .
+ Làm bài vào vở
û+ 3 em nối tiếp đọc bài làm của mình
trước lớp .
+ Đọc YC , SGK
+ 2 em lên bảng làm .

+ Ta thực hiện phép nhân 5 x 3 = 15 phút
vì lúc Lan ở nhà đi kim phút ở vạch ghi
số 11 và lúc Lan dến trường kim phút chỉ
N¨m Häc: 2010 - 2011
6
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
hồ đã có kim chỉ giờ .
+ Nhận xét bài làm của HS
+ Muốn biết Lan đi từ nhà đến trường hết
bao nhiêu phút làm như thế nào ?
*HĐ2 :Ôn về giải toán
Bài 4
+ Cho HS tự đọc đề toán , tóm tắt và làm
bài .
số 10 , có 3 khỏang mà mỗi khỏang là 5
phút nên ta thực hiện phép nhân 5 x 3 .
Vậy thời gian Lan đi từ nhà đến trường
hết 15 phút .
+ Bình có 2 tờ giấy bạc lọai 2000 đồng .
Bìnhmua bút chì hết 2700 đồng . Hỏi
Bình còn lại bao nhiêu tiền .
D. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học . Dặn dò HS về nhà làm bài và chuẩn bò bài sau
Tập đọc: Mưa
I. Mục tiêu :
+ Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ . Đọc trôi chảy được toàn
bài .
*Hiểu nội dung : Bài thơ cho ta thấy cảnh trời mưa và cảnh sinh họat đầm ấm của
gia đình khi trời mưa . Qua đó thể hiện tình yêu thiên nhiên , yêu cuộc sống gia đình
, yêu người lao động của tác giả ( Trả lời được các câu hỏi SGK).

II. Chuẩn bò
+ Tranh minh họa bài tập đọc . Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần HD luyện đọc
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Ổn đònh : Hát
B. Bài cũ : 3 em lên bảng đọc bài .GV
nhận xét ghi điểm .
C. Bài mới : gt bài , nhắc lại đề .
* HĐ1 : Luyện đọc
+ GV đọc mẫu
+ YC đọc từng câu . GV theo dõi ghi từ
HS phát âm sai lên bảng .
+ HS nghe
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu . Chú ý
phát âm từ đọc sai .
+ HS nối tiếp nhaọc theo đọan . Chú ý
ngắt nghỉ đúng
N¨m Häc: 2010 - 2011
7
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Giải nghóa từ mới
+ HD đọc theo nhóm
+ YC đại diệnnhóm
+ YC đọc đồng thanh
* HĐ2 : Tìm hiểu bài
+ Gọi 1 em đọc lại tòan bài
+ GV lần lượt nêu câu hỏi cho HS trả lời
để hiểu nội dung bài thơ :
H : Khổ thơ đầu tả cảnh gì ?
H : Khổ thơ 2 , 3 tả cảnh gì ?

H : Cảnh sinh họat gia đình khi trời mưa
ấm cúng như thế nào ?
H : Vì sao mọi người thương bác ếch ?
+ GV giảng từ phất cờ : ý nói mưa đầu
mùa làm cho lúa nhanh phát triển .
Người nông dân có kinh nghiệm :
Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên
+ Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghó đến
ai?
+ Nêu NDC của bài
* NDC : Bài thơ tả cơn mưa , cuộc sống
ấm cúng của gia đình trong cơn mưa
* HĐ3 : Học thuộc lòng bài thơ
+ GV YC HS cả lớp đọc đồng thanh bài
thơ .
+ GV HD HS học thuộc lòng bài thơ
+ Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài
thơ
+ 2 em đọc chú giải
+ HS đọc theo nhóm 2
+ Đại diện nhóm đọc
+ Đọc 1 lần
+ 1 em đọc trước lớp , lớp đọc thầm .
+ Nghe câu hỏi của GV và trả lời :
+ Tả cảnh bầu trời trước cơn mưa …
+ Khổ thơ 2 , 3 tả cảnh trong cơn mưa :
có chớp giật , mưa nặng hạt…
+ Trong cơn mưa , cả nhà ngồi bên bếp
lửa , bà xâu kim , chò ngồi đọc sách , mẹ

làm bánh khoai .
+ Vì trời mưa to nhưng bác ếch vẫn lặn
lội trong mưa để xem từng cụm lúa đã
phất cờ lên chưa
+ Hình ảnh bác ếch gợi ta nghó đến
những bác nông dân , trờimưa vẫn lặn lội
làm việc ngòai đồng .
+ Bài thơ cho thấy cảnh trời mưa và sinh
họat gia đình đầm ấm trong ngày mưa .
+ 2 em nhắc lại
+ Đọc đồng thanh theo YC .
+HS xung phong đọc thuộc bài thơ .
D. Củng cố - dặn dò
+ Nhận xét tiết học
N¨m Häc: 2010 - 2011
8
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Dặn dò HS về nhà làm bài và chuẩn bò bài sau

Tự nhiên xã hội : Bề mặt lục đòa
I. Mục tiêu : Nêu được đặc điểm bề mặt lục đòa.
GDKNS: + Kó năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Biết xử lý thông tin để có biểu
tượng về suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng…
+ Quan sát so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi núi , giữa
đồng bằng và cao nguyên.
II. Chuẩn bò
+ Một số tranh ảnh thêm về sống , suối , hồ
+ GV và HS sưu tầm nội dung một số câu chuyện , thông tin về các sông , hồ trên
Thế Giới và Việt Nam .
III. Các hoạt động dạy - học

Hoạt động dạy Hoạt động học
A.Ổn đònh : Hát
B. Bài cũ : 2 em lên bảng trả lời
H : Hãy kể tên 6 châu lục và 4 đại dương ?
C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại đề .
* HĐ1 : Bề mặt lục đòa
H : Theo em , bề mặt lục đòa có bằng phẳng
không ? Vì sao em lại nói được như vậy ?
+ Nhận xét , tổng hợp ý kiến HS
* Kết luận : Bề mặt Trái đất là không bằng
phẳng , có chổ lồi lõm , có chỗ nhô cao , có
chỗ có nước , có chỗ không .
- Thảo luận nhóm
+ YC các nhóm thảo luận theo 2 câu hỏi sau.
1. Sông , suối , hồ giống và khác nhau ở
điểm nào ?
+ Theo em , bề mặt lục đòa là bằng
phẳng vì đều là đất liền .
+ Theo em , bề mặt lục đòa là không
bằng phẳng , có chổ lồi lõm , có chỗ
nhô cao , có chỗ có nước , . . .
+ HS cả lớp lắng nghe
+ Lắng nghe , ghi nhớ
+ Tiến hành thảo luận nhóm
+ Đại diện các nhóm thảo luận nhanh
nhất sẽ trình bày ý kiến :
1. Giống nhau : đều là nơi chứa nước
Khác nhau : hồ là nơi nước không lưu
thông được , suối là nơi nước chảy từ
nguồn xuống các khe nuối ; sông là

N¨m Häc: 2010 - 2011
9
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
2. Nước sông , suối thường chảy đi đâu ?
+ Nhận xét , tổng hợp ý kiến cuả HS
+ Giảng kiến thức : từ trên núi cao , nước
theo các khe chảy thành suối . Các khe suối
chảy xuống sông , nước từ sông lại chảy ra
biển cả .
* HĐ2 : Tìm hiểu về sông , suối , hồ
+ Quan sát hình 2 , 3 , 4 trang 129 , SGK ,
nhận xét xem hình nào thể hiện sông , suối ,
hồ và tại sao lại nhận xét được như thế ?
+ Nhận xét
* Kết luận : Bề mặt lục đòa có những dòng
nước chảy và cả những nơi chứa nước .
- Họat động cả lớp
+ HS rình bày trước lớp những thông tin hoặc
câu chuyện có nội dung nói về các sông ngòi
, ao hồ nổi tiếng trên Thế Giới và Việt
Nam .
+ Nhận xét
+ Kể hoặc đưa ra thông tin về các con sông ,
ao hồ mà HS đưa ra hoặc của chính sự chuẩn
bò của GV .
nơi nước chảy có lưu thông được .
2. Nước sông , suối thường chảy ra
biển hoặc đại dương .
+ HS cả lớp nhận xét , bổ sung
+ Lắng nghe , ghi nhớ

+ 3 đến 4 em trả lời
+ Hình là thể hiện sông , vì quan sát
thấy nhiều thuyền đi lại trên đó .
+ Hình 3 là thể hiện hồ , vì em quan
sát thấy có tháp Rùa , đây là hồ
Gươm ở thủ đô Hà Nội và không nhìn
thấy thuyền nào đi lại trên đó .
+ Hình 4 là thể hiện suối , vì có thấy
nước chảy từ trên khe xuống , tạo
thành dòng .
+ HS cả lớp nhận xét bổ sung
+ Lắng nghe , ghi nhớ
+ HS trình bày nội dung đã chuẩn bò
sẵn ở nhà trước lớp .
+ HS cả lớp lắng nghe , bổ sung và
tiến hành trao đổi , thảo luận .
D. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học .
+ Dặn dò HS về nhà làm bài và chuẩn bò bài sau
Thứ tư ngày4 tháng 5 năm2011
Toán: Ôn tập hình học
I. Mục tiêu :
N¨m Häc: 2010 - 2011
10
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Xác đònh được góc vuông và trung điểm đọan thẳng
+ Củng cố cách tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác , hình chữ nhật , hình vuông .
Bài tập cần làm: Bài 1,2,3 và bài 4.
II. Chuẩn bò :
+ Hình vẽ bài 1 trên bảng lớp

III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Ổn đònh : Hát
B. Bài cũ : 3 em lên bảng làm bài
*Đổi : 3dm 4cm = cm
5m 7dm = cm
C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại đề .
*HĐ1 : Ôn góc vuông , trung điểm , đoạn
thẳng :
Bài 1
+ YC HS đọc đề bài và tự làm bài
+ Gọi HS chữa bài
H : Vì sao M lại là trung điểm của đọan
AB?
H : Vì sao đọan ED lại có trung điểm là N
?

H : Xác đònh trung điểm của đọan AE
bằng cách nào ?
H : Xác đònh trung điểm của đọan MN
bằng cách nào ?
* HĐ2 : Ôn cách tính chu vi hình tam
giác ,tứ giác , chữ nhật , hình vuông :
+ YC HS tự đọc đề bài và làm bài
+ Gọi HS chữa bài
+ GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 3
+ Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi hình
Hs lên bảng chữa bài
Hs nhắc lại mục bài.

+ Làm bài vào Vở, 1 em lên bảng đánh
dấu các góc vuông và xác đònh các trung
điểm .
+ 3 em nối tiếp đọc bài .
+ Vì M nằm giữa A và B và đọan thẳng
AM = MB
+ Vì N nằm giữa E và D và đọan thẳng
EN = ND
+ Ta lấy điểm H nằm giữa A và E và sao
cho AH = HE
+ Lấy điểm I nằm giữa M và N sao cho
IM = IN .
Bài giải
Hs tính chu vi hình tam giác
+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy
số đo chiều dài cộng với số đo chiều
rộng cùng một đơn vò đo rồi nhân với 2 .
N¨m Häc: 2010 - 2011
11
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
chữ nhật ?
+ YC HS tự đọc đề bài và làm bài .
+ Nhận xét , cho điểm HS
Bài 4
+ Gọi HS đọc YC và làm bài
+ Nhận xét bài làm của HS
+ Tại sao tính cạnh hình vuông ta lại lấy
chu vi hình chữ nhật chia cho 4 ?
D. Củng cố - dặn dò :+Nhận xét tiết học
+ Dặn dò HS về nhà làm bài và chuẩn

bò bài sau
+ Làm bài vào Vở
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật
+ Làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
Bài giải
Chu vi hình vuông
+ Vì chu vi hình vuông bằng chu vi hình
chữ nhật mà chu vi hình vuông bằng số
đo một cạnh nhân với 4
Luyện từ và câu :
Từ ngữ về thiên nhiên - dấu chấm và phẩy.
I. Mục tiêu :
+ Nắm được một số từ ngữ nói về lợi ích của thiên nhiên đối với con người và vai trò
của con người đối với thiên nhiên ( BT1, BT2).
+ Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3) .
II. Chuẩn bò :
+ Bảng phụ viết sẵn nội dung BT3
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Ổn đònh : Hát
B. Bài cũ : 2 em lên bảng làm bài 1 và 2
của tuần 33
C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại đề .
* HĐ1 : HD làm bài tập1 :
Bài 1
+ Gọi HS đọc YC của bài
+ GV kẻ lớp thành 4 phần , sau đó chi HS
thành 4 nhóm , tổ chức cho các nhóm thi
+ 1 em đọc trước lớp .

+ HS trong cùng nhóm tiếp nối nhau lên
bảng viết từ mình tìm được:
VD về đáp án :
a. Trên mặt đất : cây cối , hoa quả ,
rừng , núi , đồng ruộng , đất đai , biển
cả , sông ngòi , suối , thác ghềnh , ao hồ ,
N¨m Häc: 2010 - 2011
12
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
tìm từ theo hình thức tiếp sức . Nhóm 1 và
2 tìm các từ chỉ những thứ có trên mặt đất
mà thiên nhiên mang lại . Nhóm 2 , 3 tìm
các từ chỉ những thứ có trong lòng đất mà
thiên nhiên mang lại .
+ GV và HS đếm số từ tìm được của các
nhóm , sau đó tuyên dương nhóm tìm
được nhiều từ nhất .
+ GV YC HS đọc các từ vừa tìm được
+ GV YC HS ghi bảng đáp án trên vào vở
.
* HĐ 2 : HD Bài 2
+ GV gọi HS đọc YC của bài tập
+ GV YC HS đọc mẫu , sau đó thảo luận
với bạn bên cạnh và ghi tất cả ý kiến tìm
được vào giấy nháp .
+ Gọi đại diện 1 số cặp HS đọc bài làm
của mình .
+ Nhận xét YC HS ghi một số việc vào
VBT .
* HĐ3 : HD Bài 3

+ Gọi 1 em đọc YC của bài
+ GV gọi 1 HS đọc đọan văn , sau đó YC
HS tự làm bài , nhắc HS nhớ viết hoa chữ
đầu câu .
+ Gọi 1 em đọc bài làm . đọc cả các dấu
rau , củ , sắn , ngô , khoai , lạc , . . .
b. Trong lòng đất : than đ1 , dầu mõ ,
khóang sản , khí đốt , kim cương , vàng ,
quặng thiếc , quặng sắt , mỏ đồng , mỏ
kẽm , đá quý , . . .
+ 1 em lên bảng chỉ cho các bạn khác
đọc bài .
+ Con người đã làm gì để thiên nhiên
thêm giàu đẹp ?
+ HS đọc mẫu và làm bài tập theo cặp .
+ Một số HS đọc , các HS khác theo dõi .
VD : Con người xây dựng nhà cửa , nhà
máy , xí nghiệp , trường học , lâu đài ,
công viên , khu vui chơi , giải trí , bệnh
viện , . . . ; Con người trồng cây , trồng
rừng , trồng lúa , ngô , khoai , sắn , hoa ,
các lọai cây ăn quả . . .
+ Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để
điền vào ô trống ?
+ HS làm bài . Đáp án :
Trái đất và mặt trời
Tuấn lên bảy tuổi . Em rất hay hỏi . Một
lần
, em hỏi bố :
+ Bố ơi , con nghe nói trái đất quay xung

quanh mạt trời , có đúng thế không , bố ?
N¨m Häc: 2010 - 2011
13
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
câu trong ô trống đã điền , YC 2 HS ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở cho nhau để kiểm
tra .
+ Nhận xét và cho điểm HS
D. Củng cố - dặn dò:
+ Đúng đấy , con ạ ! – Bố Tuấn đáp .
+ Thế ban đêm không có mặt trời thì
sao?
+ 1 em đọc bài . HS theo dõi và kiểm tra
bài bạn bên cạnh
Chính tả: ( Nghe – viết )
Thì thầm.
I. Mục tiêu
+ Nghe – viết chính xác , đẹp bài thơ Thì Thầm .
+ Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr / ch hoặc dấu hỏi / dấu ngã và giải câu đố .
+ Viết đúng , đẹp tên một số nước Đông Nam Á .
II. Chuẩn bò
+ Bài tập 2a hoặc 2b viết 2 lần trên bảng lớp .
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Ổn đònh : Hát
B. Bài cũ : 2 em lên bảng , lớp viết nháp
các từ tiết trước viết sai.
C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại đề .
* HĐ1 : HD viết chính tả .
a). Tìm hiểu nội dung bài viết

+ GV đọc bài thơ 1 lần
H : Bài thơ nhắc đê`n những sự vật , con
vật nào ?
+ Các con vật , sự vật trò chuyện ra sao ?
b). HD cách trình bày
H : Bài thơ có mấy khổ ? Cách trình bày
các khổ như thế nào ?
- Các chữ đầu dòng thơ viết như thế nào ?

c). HD viết từ khó
+ YC HS tìm các từ khó , dễ lẫn khi viết
chính tả .
+ Theo dõi GV đọc , 1 em đọc lại .
+ Bài thơ nhắc đến gió , lá , cây , hoa ,
ong bướm , trời , sao .
+ Gío thì thầm với lá , lá thì thầm với cây
; hoa thì thầm với ong bướm , trời thì
thầm với sao , sao thì thầm với nhau .
+ Bài thơ có 2 khổ . Giữa 2 khổ thơ ta để
cách 1 dòng
+ Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và
viết lùi vào 2 ô .
PB : lá , mênh mông , sao , im lặng .
N¨m Häc: 2010 - 2011
14
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ YC HS đọc và viết các từ vừa tìm
được .
+ Chỉnh sữa lỗi chính tả cho HS
d). Viết chính tả .

e). Soát lỗi:
g). Chấm từ 7 đến 10 bài .
* HĐ2 : HD làm bài tập chính tả
Bài 2
Chú ý : GV lựa chọn phần a , hoặc b ,
trong SGK , hoặc ra đề BT chính tả mới
để chữa lỗi cho HS .
a. Gọi HS đọc YC
+ Gọi HS đọc tên các nước .
+ Đây là các nước láng giềng của nước
ta .
H : Tên riêng nước ngòai được viết như
thế nào ?
+ Riêng Thái Lan là tên phiên âm Hán
Việt nên viết giống tên riêng Vòêt Nam .
+ GV lần lượt đọc tên các nước và YC HS
viết theo .
+ Nhận xét chữ viết của HS .
Bài 3
a. Gọi HS đọc YC của bài
+ YC HS tự làm
+ Gọi HS chữa bài
+ Chốt lại lời giải đúng
D. Củng cốá dặn dò:
PN : mênh mông , tưởng
+ 1 em đọc cho 2 em viết bảng lớp .
+ 1 em đọc YC trong SGK
+ 10 em đọc : Ma-lai-xi-a , Phi-lip-pin ,
Thái Lan , Xin-ga-po .
+ Viết hoa chữ cái đầu tiên và giữa các

chữ có dấu gạch nối .
+ 3 em viết bảng lớp .
+ 1 em đọc YC trong SGK
+ 3 HS làm bài trên bảng .
+ Làm bài vào vở : đằng trước , ở trên ;
Là cái chân

Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011.
Toán:
Ôn tập về hình học tiếp theo
I.Mục tiêu :
N¨m Häc: 2010 - 2011
15
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Ôn luyện về cách diện tích hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi
hình chữ nhật và hình vuông.
II. Chuẩn bò :
+ 8 miếng bìa hình tam giác màu xanh và màu đỏ
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Ổn đònh : Hát
B. Bài cũ : Gọi 3 em làm bài
C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại đề .
*HĐ1 : Ôn luyện về cách tính chu vi.
Diện tích hình chữ nhật và hình vuông .
Bài 1:
+ YC HS đọc đề bài và tự làm bài
+ Gọi HS đọc bài àm của mình trước lớp
+ Em tính diện tích hình bằng cách nào ?
+ Ai có nhận xét gì về hình A ,D

+ Nhận xét bài làm của HS
Bài 2
+ YC HS đọc đề bài và tự làm bài
a. Chu vi hình chữ nhật là :
( 12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm )
Chu vi hình vuông là :
9 x 4 = 36 ( cm )
Chu vi hai hình bằng nhau
Đáp số : 36 cm , 36 cm
+ Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi và
diện tích của hình vuông và hình chữ
nhật .
+ Nhận xét và cho điểm
Bài 3
+ Gọi 1 em đọc YC
H : Diện tích hình H bằng tổng diện tích
các hình chữ nhật nào ?
+ GV nhắc HS chú ý khi tính theo cách
diện tích hình chữ nhật ABCD + DKHG
+ Làm bài vào vở
+ 4 em đọc bài trước lớp
+ Đếm số ô vuông
+ Có hình dạng khác nhau nhưng có diện
tích bằng nhau vì đều có 8 hình vuông có
diện tích là 1 cm ghép lại .
+ Làm bàivở.
b. Diện tích hình chữ nhật là :
12 x 6 = 72 ( cm )
Diện tích hình vuông là :
9 x 9 = 81 ( cm )

Diện tích hình vuông lớn hơn diệntích
hình chữ nhật
Đáp số : 72 cm , 81 cm
+ 4 em nhắc lại
+ Em tìm cách tính diện tích hình H có
kích thước như sau :
+ Bằng tổng diện tích hình chữ nhật
ABEG+ CKHE hoặc bằng tổng diện tích
N¨m Häc: 2010 - 2011
16
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
cần chú ý đến tính số đo cạnh BC
+ Gọi HS có cách tính diện tích khác
nhau lên bảng làm .
*HĐ2: Xếp hình:
+ GV YC HS quan sát hình trong SGK ,
sau đó tự xếp hình . Hoặc tổ chức trò
chơi thi xếp hình nhanh cho HS . GV chia
HS thành các đội nhỏ , trong thời gian 3
phút , đội nào có nhiều bạn xếp hình
xong , đúng thì đội đó thắng .
+ GV nêu cách xếp đúng và tuyên dương
đội thắng cuộc .
D. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học . Dặn dò HS về nhà
làm bài và chuẩn bò bài sau
hình chữ nhật ABCD + DKHG .
+ 2 em lên bảng làm
Hs thi xếp hình trên bảng nỉ
Cả lớp xếp hình lên bàn

Tập viết:
ÔN CHỮ HOA A , M , N , Q , V ( Kiểu 2 )
I. Mục tiêu
+ Viết đẹp các chữ cái viết hoa :A , M , N , V ( kiểu 2 )
+ Viết đúng đẹp bằng cỡ chữ nhỏ tên riêng An Dương Vương và câu ứng dụng :
Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
Một lần bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Chuẩn bò :
+ Kẻ sẵn dòng kẻ trên bảng để HS viết chữ
+ Mẫu chữ viết hoa A , M , N , V .
+ Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Ổn đònh : Hát
B. Bài cũ : 1 em đọc thuộc từ và câu ứng
C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại đề
* HĐ1 :HD viết chữ viết hoa
N¨m Häc: 2010 - 2011
17
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
H : Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ viết hoa nào ?
+ YC HS viết chữ viết hoa A , M , N , V
vào bảng .
+ GV hỏi HS viết chữ đẹp trên bảng lớp :
Em đã viết chữ viết hoa A , M , N , V như
thế nào ?
+ GV nhận xét về quy trình HS đã nêu , sau
đó YC HS cả lớp giơ bảng con . GV quan

sát , nhận xét chữ viết của HS , lọc riêng
những HS viết chưa đúng , chưa đẹp , YC
các HS viết đúng , đẹp giúp đỡ các bạn này
+ YC HS viết các chữ hoa A , D , V , T ,
M , N . GV Chỉnh sửa lỗi cho từng HS .
* HĐ2 : HD viết từ ứng dụng
a. Giới thiệu từ ứng dụng .
+ Gọi HS đọc từ ứng dụng
+ An Dương Vương là tên gọi của Thục
Phán , vua nước Âu Lạc , sống cách đây
trên 2000 năm . Ông là người đã cho xây
thành Cổ Loa .
b. Quan sát nhận xét .
+ Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?
+ Khỏang cách giữa các chữ bằng chừng
nào ?
c. Viết bảng .
+ YC HS viết từ ứng dụng An Dương
Vương . GV chỉnh sửa chữ viết cho HS .
* HĐ3 : HD viết câu ứng dụng
a. Giới thiệu câu ứng dụng
+ Gọi HS đọc câu ứng dụng
+ Giải thích : Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là
người Việt Nam đẹp nhất .
b. Quan sát nhận xét .
+ Có các chữ hoaA , D , V , T , M , N .
+ 3 em lên bảng lớp viết , lớp viết bảng
con


+ HS nêu quy trình viết chữ viết hoa
A , M , N , V đã học ở lớp 2 , cả lớp
nhận xét .
+ HS đổi chổ ngồi , 1 em viết đúng ,
viết đẹp HD 1 HS viết chưa đúng , chưa
đẹp viết lại chữ viết hoa .
+ 2 em viết bảng .
+ 1 em đọc : An Dương Vương .
+ Chữ A , D , V , g cao 2 li rưỡi , các
chữ còn lại cao 1 li
+ Bằng 1 con chữ 0
+ 3 em lên bảng viết .
- 3 em đọc :
Tháp Mười đẹp nhất bông sen
N¨m Häc: 2010 - 2011
18
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao
như thế nào ?
c. Viết bảng
+ YC HS viết từ : Tháp Mười , Việt Nam
* HĐ4 : HD viết vào vở tập viết
+ Cho HS xem bài viết mẫu trong vở Tập
viết 3 , tập 2
+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS
+ Thu và chấm 5 đến 7 bài
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ
+ Chữ T , M , V , N , B , H , h , b , g cao
2 li rưỡi , các chữ đ , p , t cao 2 li , chữ
s cao 1 li rưỡi , các chữ còn lại cao 1 li .

+ 2 em lên bảng viết
- HS viết :
+ 1 dòng chữ A , M , cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ V , N cỡ nhỏ
+ 2 dòng An Dương Vương , cỡ nhỏ
+ 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ .
D. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học . Dặn dò HS về nhà làm bài và chuẩn bò bài sau

Tự nhiên xã hội:
Bề mặt lục đòa( TT )
I. Mục tiêu :
+ Biết so sánh một số dạng đòa hình đồi núi , cao nguyên và đồng bằng, giữa sông
và suối.
GDKNS: + Kó năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Biết xử lý thông tin để có biểu
tượng về suối, sông, hồ, núi, đồi, đồng bằng…
+ Quan sát so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi núi , giữa
đồng bằng và cao nguyên.
II. Chuẩn bò :
+ Các hình minh họa trong SGK .Phiếu thảo luận nhóm Giấy A4
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Ổn đònh : Hát
B. Bài cũ : 2 em lên bảng trả lời câu
hỏi .GV nhận xét đánh giá .
C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại đề
* HĐ1 : Tìm hiểu về đồi và núi
+ Tiến hành thảo luận nhóm 2.
+ Đại diện các nhóm thảo luận nhanh
nhất sẽ trình bày ý kiến .

Chẳng hạn :
Nội dung Đồi Núi
N¨m Häc: 2010 - 2011
19
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Thảo luận nhóm
+ YC các nhóm quan sát hình 1 và 2
trang 130 , SGK , sau đó thảo luận , ghi
kết quả vào phiếu .
+ Nhận xét , tổng hợp các ý kiến
* Kết luận : Đồi và núi hòan tòan khác
nhau . Núi thường cao , có đỉnh nhọn và
sườn dốc . Còn đồi thì thấp hơn , đỉnh
thường tròn và hai bên sườn thoai thoải .
* HĐ2 : Tìm hiểu về cao nguyên và
đồng bằng .
+ YC các nhóm quan sát tranh và ảnh 3 ,
4 , 5 , thảo luận nhóm , đưa ra ý kiến và
trình bày trước lớp .
+ Nhận xét
* Kết luận : Đồng bằng và cao nguyên
đều tương đối bằng phẳng nhưng khác
nhau về nhiều điểm như : độ cao , màu
đất , . . .
* HĐ3 : Vẽ hình mô tả đồi , núi , đồng
bằng , cao nguyên .
+ GV YC HS quan sát hình 4 trang 131
SGK , vẽ hình mô tả đồi , núi , đồng
bằng và cao nguyên .
+ HD tiến hành vẽ

So sánh
Độ cao Thấp Cao hơn
Đỉnh Tròn Nhọn
Sườn Thoai
thoải
Dốc
+ HS dưới lớp nhận xét , bổ sung
+ Lắng nghe , ghi nhớ
+ Tiến hành thảo luận
+ Đại diện các nhóm thảo luận nhanh
nhất sẽ trình bày trước lớp .
Cao nguyên Đồng bằng
Giống
nhau
Tương đối
bằng phẳng
Tương đối
bằng phẳng
Khác
nhau
Cao nguyên
đất thường
màu đỏ
Thấp hơn.
Đất thường
màu nâu
+ HS cả lớp nhận xét
+ HS lắng nghe , ghi nhớ
+HS thực hành vẽ.
+HS nhận xét , bổ sung.

N¨m Häc: 2010 - 2011
20
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ GV YC đại diện mỗi nhóm lên thuyết
trình về hình vẽ của nhóm mình
+ HD cả lớp lắng nghe , nhận xét , bổ
sung
+ GV nhận xét phần trình bày của nhóm
+HS lắng nghe .
Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011.
Toán: Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu :
+ Rèn kó năng giải bài toán bằng hai phép tính
+ Bài tập cần làm: Bài 1,2,3.
II. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A.O Å n đònh : Hát
B.Bài cũ: Gọi 3 em lên bảng làm bài
GV nhận xét sửa bài *Tính chu vi
mảnh vườn hình chữ nhật có chiều
dài 125m ,chiều rộng 68m.
C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại
đề .
*HĐ1 : Ôn giải toán bằng 2 phép
tính.
Bài 1:
+ Gọi 1 em đọc đề bài
+ Để tính số dân của xã năm nay ta
làm như thế nào ? Có mấy cách
tính ?

+ YC HS làm bài
Bài giải
Hs chữa bài tập ở vở BT
Chu vi mảnh vườn:
(125 + 68) x 2 = 386 (m)
Hs nhắc lại.
+ Hai năm trước đây số dân của một xã là
5236 người , năm ngoái số dân của xã tăng
thêm 87 người , năm nay tăng thêm 75 người
. Tính số dân của xã năm nay .
+ Cách 1 : Ta tính số dân năm ngoái bằng
phép cộng : 5236 + 87 rồi tính số dân năm
nay bằng phép cộng : số dân năm ngoái
thêm 75
+ Cách 2 : Ta tính số dân tăng thêm sau 2
năm bằng phép cộng : 87 + 75 rồi tính số
dân năm nay bằng cách cộng số dân năm kia
với số dân tăng thêm .
N¨m Häc: 2010 - 2011
21
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
Bài 2
+ Gọi HS đọc YC
H : Cửa hàng đã bán một phần ba số
áo nghóa là thế nào ?
H : Vậy số áo còn lại là mấy phần ?
+ YC HS tự tóm tắt và giải bài tóan .
Bài tập 3: Gv cho Hs đọc đề bài và
làm vào vở.
D. Củng cố - dặn dò :

+ Nhận xét tiết học . Dặn dò HS về
nhà làm bài và chuẩn bò bài sau
+ Một cửa hàng có 1245 cái áo , cửa hàng
đã bán một phần ba số áo . Hỏi cửa hàng đó
còn lại bao nhiêu cái áo ?
+ Cửa hàng có 1245 cái áo chia làm 3 phần
thì đã bán được 1 phần .
+ Là 2 phần .
+ 2 em lên bảng làm bài .
Hs chữa bài.
Tập làm văn: Nghe kể: Vươn tới các vì sao
Ghi chép sổ tay.
I. Mục tiêu
Nghe và nói lại được nội dung chính từng mục trong bài Vươn tới vì sao .
+ Ghi được những ý chính một trong ba thông tin nghe được .
II. Chuẩn bò :
+ Các hình minh họa bài Vươn tới các vì sao Mỗi HS chuẩn bò một quyển sổ tay
nhỏ .
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. O Å n đònh : Hát
B. Bài cũ : 2 em lên bảng thực hiện YC của
GV .Đọc phần ghi các ý chính đã ghi tiết
trước
C. Bài mới : gt bài , ghi đề , nhắc lại đề .
* HĐ1 : HD làm bài 1:
Bài 1
+ GV gọi HS đọc YC của bài .
Hs đọc lại.
Hs nhắc lại.

+ Nghe và nói lại từng mục trong bài
Vươn tới các vì sao .
+ Bài gồm 3 nội dung :
N¨m Häc: 2010 - 2011
22
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ YC HS đọc SGK và hỏi : Bài Vươn tới các
vì sao gồm mấy nội dung ?
+ GV YC HS lắng nghe bài , ghi ra nháp
những nội dung chính , sau đó đọc nội dung
bài Vươn tới các vì sao . Chú ý đọc với giọng
chậm rãi , thể hiện lòng ngưỡng mộ , tự hào
với các thành tích của lòai người trong hành
trình chinh phục vũ trụ .
+ GV đặt câu hỏi để HS tái hiện từng nội
dung bài .
+ Con tàu đầu tiên được phóng vào vũ trụ
thành công có tên là gì ? Quốc gia nào đã
phóng thành công con tàu này ? Họ đã phóng
nó vào ngày tháng năm nào ?
+ Ai là người bay lên con tàu đó ?
+ Con tàu đã bay mấy vòng quanh trái đất ?
+ Người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng là ai
? Ông là người nước nào ?
+ Am-xtơ-rông đặt chân lên mặt trăng vào
ngày tháng nào ?
+ Con tàu nào đã đưa Am-xtơ-rông lên mặt
trăng ?
+ Ai là người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ
trụ ?

+ Chuyến bay nào đã đưa anh hùng Phạm
Tuân bay vào vũ trụ ?
+ GV đọc lại bài viết lần thứ 3 , nhắc HS
theo dõi và bổ sung các thông tin chưa được
ghi ra nháp .
+ YC 2 HS ngồi cạnh nhau kể cho nhau nghe
về nội dung bài .
a. Chuyến bay đầu tiên của con người
vào vũ trụ .
b. Người đầu tiên đặt chân lên mặt
trăng
c. Người Việt Nam đầu tiên bay vào
vũ trụ
+ Nghe GV đọc bài và ghi lại các ý
chính của từng mục .
+ Nghe và trả lời câu hỏi của GV :
+ Con tàu phóng thành công vào vũ
trụ đầu têin là tàu Phương Đông 1 của
Liên Xô . Liên Xô đã phóng thành
công con tàu này vào ngày 12 – 4 –
1961 .
+ Nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin
+ Con tàu đã bay một vòng quanh trái
đất
+ Nhà du hành vũ trụ người Mó , Am-
xtơ-rông là người đầu tiên đặt chân
lên mặt trăng .
+ Ngày 21 – 7 – 1969
+ Tàu A-pô-lô
+ Đó là anh hùng Phạm Tuân

+ Đó là chuyến bay trên tàu liên hợp
của Liên Xô vào năm 1980 .
+ Theo dõi bài đọc của GV để bổ
sung thông tin còn thiếu .
+ HS làm việc theo cặp
N¨m Häc: 2010 - 2011
23
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
+ Gọi 1 số HS nói lại từng mục trước lớp .
+ GV nhận xét , bổ sung và cho điểm các HS
kể tốt .
* HĐ2: HD Bài 2 :
+ GV gọi HS đọc YC của bài
+ GV nhắc HS chỉ ghi thông tin chính , dễ
nhớ , ấn tượng như tên nhà du hành vũ trụ ,
tên tàu vũ trụ , năm bay vào vũ trụ , . . .
+ Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp . Nhận xét
và cho điểm những HS có bài ngắn gọn, đủ ý
D. Củng cố dặn dò:Nhắc Hs về nhà nói lại
các thông tin cho mọi người nghe.
+ Một số HS nói trước lớp .
+ Ghi vào sổ tay những ý chính trong
bài .
+ HS thực hành ghi sổ tay .
+ Theo dõi bài làm của bạn . Nghe
GV chữa bài để rút kinh nghiệm
Chính tả: Û ( Nghe – viết )
Dòng suối thức
I. Mục tiêu:
+ Nghe – viết chính xác , đẹp bài thơ Dòng suối thức

+ Làm đúng BT chính tả phân biệt tr / ch hoặc dấu hỏi / dấu ngã
II. Chuẩn bò :
+ Bài tập 3a hoặc 3b phô tô ra giấy và bút dạ
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. O Å n đònh : Hát
B. Bài cũ : GV đọc ø cho HS viết :Ma-lai-
xi-a ;Mi-an –ma;Thái Lan ;Phi-líp –pin
C. Bài mới : gt bài , ghi đề
* HĐ1 : HD viết chính tả
a. Trao đổi về nội dung bài viết
+ GV đọc bài thơ 1 lần
H : Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong
đêm như thế nào ?
+ Trong đêm chỉ có dòng suối thức để làm
gì ?
* Kết luận : Dòng suối rất chăm chỉ ,
Hai Hs lên bảng viết
Hs nhắc lại
+ Nghe GV đọc , ù 3 HS đọc lại
+ Mọi vật đều ngủ: ngôi sao ngủ với
bầu trời , em bé ngủ với bà …Tất cả thể
hiện cuộc sống bình yên .
+ Suối thức để nâng nhòp cối giã gạo .
N¨m Häc: 2010 - 2011
24
Trêng tiĨu häc Hßa S¬n Gi¸o viªn so¹n: Hoµng ThÞ Soa
không những để nâng nhòp chày mà còn
nâng giấc ngủ cho muôn vật .
b. HD cách trình bày

H : Bài thơ có mấy khổ thơ ? Được trình
bày theo thể thơ nào ?
+ Giữa hai khổ thơ trình bày như thế nào ?
c. HD viết từ khó
+ YC HS tìm các từ khó , dễ lẫn khi viết
chính tả .
+ YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được
+ Chỉnh sữa lỗi chính tả cho HS
d. Viết chính tả
e. Sóat lỗi
g. Chấm bài
* HĐ2 : HD làm bài tập chính tả
Bài 2
Lưu ý : GV có thể lựa chọn phần a hoặc b
tùy theo lỗi của HS đòa phương .
a. Gọi HS đọc YC của bài
+ YC HS tự làm bài
+ Gọi HS làm bài của mình .
b. Tiến hành tương tự phần a
Bài 3
a. Gọi HS đọc YC
+ Phát giấy và bút dạ YC HS làm bài trong
nhóm
+ Gọi HS lên bảng dán bài và đọc bài
+ Gọi HS chữa bài
+ Chốt lại lời giải đúng
D. Củng cố - dặn dò :
+ Nhận xét tiết học.
+ Dặn dò HS về nhà làm bài và chuẩn bò
bài sau

+ 2 khổ , theo thể thơ lục bát
+ Các chữ đầu dòng viết hoa . Dòng 6
chữ viết lùi vào 2 ô , dòng 8 chữ viết
lùi vào 1 ô
PB : ngôi sao , trên nương , trúc xanh ,
lượn quanh .
PN : ngủ , trên nương , lượn quanh .
+ 1 em đọc 2 em viết trên bảng
+ HS tự viết
+ 1 em đọc YC trong SGK
+ HS tự làm bài
+ 2 em đọc : vũ trụ , chân trời
+ Lời giải : vũ trụ , tên lửa .
+ 1 em đọc YC trong SGK
+ HS làm bài trong nhóm
+ 4 em dán bài , đọc bài
+ 1 em chữa bài
+ Làm bài vào vở : trời – trong – trong
– chớ – chân – trăng – trăng
+ Lời giải : cũng – cũng – cả – điểm –
cả – điểm – thể – điểm .
N¨m Häc: 2010 - 2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×