Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Tuan 33+ 35 lop 4 chuan ne

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.36 KB, 29 trang )

Tuần 34
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày tháng năm 2011
Chào cờ
Tập trung toàn trờng
Tập đọc
Tiết : Tiếng cời là liều thuốc bổ
I. Mục tiêu:
- Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch.
- Hiểu điều bài báo muốn nói: Tiếng cời làm cho con ngời khác với động vật, làm
cho con ngời hạnh phúc, sống lâu.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa.
III. Các hoạt động:
A. Kiểm tra bài cũ:
Hai HS học thuộc lòng bài trớc.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
HS: Nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- GV hớng dẫn cách ngắt câu dài, kết hợp
giải nghĩa từ khó.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
- Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu
ý chính của từng đoạn?
- Đoạn 1: Tiếng cời là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con ngời với các loài động


vật khác.
- Đoạn 2: Tiếng cời là liều thuốc bổ.
- Đoạn 3: Ngời có tính hài hớc sẽ sống lâu.
- Vì sao nói tiếng cời là liều thuốc bổ? - Vì khi cời tốc độ thở của con ngời tăng
lên đến 100 kim/1giờ, các cơ mặt th giãn,
não tiết ra 1 chất làm con ngời có cảm giác
sảng khoái, thỏa mãn.
- Ngời ta tìm cách tạo ra tiếng cời cho
bệnh nhân để làm gì?
- Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân,
tiết kiệm tiền cho Nhà nớc.
- Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn
ý đúng,
- ý b: Cần biết sống 1 cách vui vẻ.
c. Luyện đọc lại:
HS: 3 em nối nhau đọc 3 đoạn văn.
- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm 1
đoạn và thi đọc. HS: Thi đọc đúng.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và đọc lại bài.
1
Toán
Tiết ôn tập về đại lợng (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữ các đơn vị đó.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng:
Phiếu, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:
- GV nhận xét bài làm của HS.
HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 2:
- GV hớng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn
vị lớn ra các đơn vị bé và ngợc lại, từ
danh số phức thành các danh số đơn và
ngợc lại.
+ Bài 3: Tơng tự. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét:
222
dm25
dm205
dm5m2
2
>

222
cm305
cm305
cm5dm3
2
=



2
dm400
m4dm99m3
222
<

2
399dm
22
dm6500m65 =
+ Bài 4: HS: Đọc đầu bài, suy nghĩ và làm bài vào
vở.
- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:
Diện tích thửa ruộng đó là:
64 x 25 = 1.600 (m
2
)
Thửa ruộng đó thu hoạch đợc là:
1.600 x
2
1
= 800 (kg)
Đáp số: 800 kg.
- GV nhận xét, chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm các bài tập ở vở bài tập.

2
Khoa học
Tiết ôn tập: thực vật và động vật
I. Mục tiêu:
HS củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông
qua quan hệ thức ăn trên cơ sở HS biết:
+ Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
+ Phân tích đợc vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình 134, 135, 136, 137 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc bài học.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.
* Bớc 1: Làm việc cả lớp.
HS: Tìm hiểu các hình trang 134, 135
SGK và trả lời câu hỏi.
? Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
đợc bắt đầu từ sinh vật nào
* Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
- GV chia nhóm, phát giấy bút. HS: Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ về
thức ăn của 1 nhóm vật nuôi, cây trồng và
động vật sống hoang dã.
*Bớc 3:
- Các nhóm treo sản phẩm. - Cử đại diện lên trình bày.
- GV nhận xét, kết luận (SGV).
3. Hoạt động 2: Xác định vai trò con ngời trong chuỗi thức ăn tự nhiên.

* Bớc 1: Làm việc theo cặp.
HS: Quan sát hình trang 136, 137 SGK kể
tên những gì đợc vẽ trong hình.
- Dựa vào các hình trên bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn trong đó có con ngời?
* Bớc 2: Hoạt động cả lớp. HS: Một số em lên trả lời các câu hỏi.
- GV nhận xét và kết luận:
Con ngời cũng là một thành phần của tự
nhiên. Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ
bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên.
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
đạo đức
Tiết dành cho địa phơng
I. Mục tiêu:
- Giúp cho HS biết cách vệ sinh trờng lớp.
3
- Có ý thức vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
II. Nội dung:
1. GV phân công học sinh cả lớp vệ sinh trờng lớp:
- Tổ 1: Lau bàn, ghế, bảng.
- Tổ 2: Quét mạng nhện.
- Tổ 3: Quét nền phòng.
- Tổ 4: Quét hành lang.
2. Phân công mang dụng cụ:
- Tổ 1: Mang dẻ lau, chậu.
- Tổ 2: Mang chổi cán dài.
- Tổ 3: Mang chổi lúa, chổi chít.
- Tổ 4: Mang chổi quét nền.

3. Tiến hành lao động:
- Các tổ thực hiện theo đúng nhiệm vụ của tổ mình đợc phân công.
- GV đi quan sát các tổ làm và nhắc nhở những tổ nào làm cha tốt.
4. Tổng kết:
- GV đánh giá, nhận xét buổi lao động.
- Tuyên những cá nhân, những tổ làm tốt.
- Nhắc nhở những tổ, cá nhân làm cha tốt.

Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày tháng năm 2011
Toán
Toán
Tiết : Ôn tập về đại l
Tiết : Ôn tập về đại l
ợng
ợng
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc bảng đơn vị đo thời gian?
? Đọc bảng đơn vị đo thời gian?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.

- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1.
Bài 1. - Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng bài:
- Hs nêu miệng bài:
- Lần l
- Lần l
ợt hs nêu, lớp nx bổ sung.
ợt hs nêu, lớp nx bổ sung.
- Gv nx chốt bài đúng:
- Gv nx chốt bài đúng:
- 1m
- 1m
2
2
= 100 dm
= 100 dm
2
2
; 1km
; 1km
2

2
= 1000 000m
= 1000 000m
2
2
1m
1m
2
2
=10 000 cm
=10 000 cm
2
2
; 1dm
; 1dm
2
2
= 100cm
= 100cm
2
2
Bài 2
Bài 2
; Hs làm phần a vào nháp:
; Hs làm phần a vào nháp:
- Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài,
- Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài,
lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn.
lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn.
- Gv nx chữa bài:

- Gv nx chữa bài:
a. 15m
a. 15m
2
2
= 150000cm
= 150000cm
2
2
;
;
10
1
m
m
2
2
= 10dm
= 10dm
2
2
(Bài còn lại làm t
(Bài còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
Bài 3
Bài 3
. Lớp làm bài vào nháp.
. Lớp làm bài vào nháp.
- Cả lớp làm bài , 2 hs lên bảng chữa bài,

- Cả lớp làm bài , 2 hs lên bảng chữa bài,
lớp đổi nháp chấm bài cho bạn.
lớp đổi nháp chấm bài cho bạn.
- Gv nx, chữa bài:
- Gv nx, chữa bài:
2m
2m
2
2
5dm
5dm
2
2
>25dm
>25dm
2
2
; 3m
; 3m
2
2
99dm
99dm
2
2
<4 dm
<4 dm
2
2
3dm

3dm
2
2
5cm
5cm
2
2
= 305cm
= 305cm
2
2
; 65 m
; 65 m
2
2
= 6500dm
= 6500dm
2
2
Bài 4
Bài 4
.
.
- Hs đọc đề toán, phân tích và trao đổi
- Hs đọc đề toán, phân tích và trao đổi
cách làm bài.
cách làm bài.
- Làm bài vào vở:
- Làm bài vào vở:
- Cả lớp làm, 1 Hs lên bảng chữa bài.

- Cả lớp làm, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv thu chấm một số bài:
Bài giải
Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:


64 x 25 = 1600 (m
64 x 25 = 1600 (m
2
2
)
)
Cả thửa ruộng thu hoạch đ
Cả thửa ruộng thu hoạch đ
ợc số tạ thóc
ợc số tạ thóc
4
- Gv cùng hs nx chung.
- Gv cùng hs nx chung.
là: 1600 x
là: 1600 x
2
1
= 800 (kg)
= 800 (kg)



800 kg = 8 tạ
800 kg = 8 tạ


Đáp số: 8 tạ thóc.
Đáp số: 8 tạ thóc.
3. Củng cố, dặn dò
3. Củng cố, dặn dò
.
.
- Nx tiết học, vn làm bài tập 2b,c.
- Nx tiết học, vn làm bài tập 2b,c.
Chính tả ( Nghe viết)
Tiết Nói ngợc
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian Nói ngợc.
- Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn r/d/gi, dấu hỏi,
ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu khổ to, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc bài vè Nói ngợc. HS: Theo dõi SGK.
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày.
- Đọc thầm lại bài vè.
? Nội dung bài vè nói gì - Nói những chuyện phi lí, ngợc đời,

không thể nào xảy ra nên gây cời.
- GV đọc bài cho HS viết. HS: Gấp SGK, nghe GV đọc, viết bài vào
vở.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.
- Chấm 7 10 bài, nêu nhận xét.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng.
HS: Đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở
bài tập.
- 3 nhóm HS lên thi tiếp sức.
- Đại diện nhóm đọc lại đoạn văn.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng:
giải đáp tham gia dùng một thiết bị
theo dõi bộ não kết quả - không
thể
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại thông tin ở bài 2, kể cho ngời thân nghe.
Luyện từ và câu
Tiết Mở rộng vốn từ: Lạc quan yêu đời
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục mở rộng hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời
- Biết đặt câu với các từ đó.
5
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phiếu
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ và chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở bài
tập.
- Một số em làm vào phiếu, dán bảng và
trình bày.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
* Bài 2: GV nêu yêu cầu. HS: Suy nghĩ làm bài.
- Nối tiếp nhau đọc câu văn của mình.
- Các bạn khác nhận xét.
* Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- Nối nhau phát biểu ý kiến.
- Viết từ tìm đợc vào vở bài tập.
- GV nhận xét, chốt lời giải:
VD: Cời ha hả
Anh ấy cời ha hả, đầy vẻ khoái chí.
Cời hì hì
Chị ấy cời hì hì.
Cời hí hí
Mấy bạn học sinh cời hí hí trong lớp.
Cời sằng sặc
Cời khanh khách
Cời khúc khích
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài tập.
Thể dục


Tiết
67: Nhảy dây - trò chơi lăn bóngbằng tay.
67: Nhảy dây - trò chơi lăn bóngbằng tay.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. KT:
1. KT:
Ôn nhảy dây kiểu chân tr
Ôn nhảy dây kiểu chân tr
ớc chân sau.
ớc chân sau.
Trò chơi lăn bóng bằng tay.
Trò chơi lăn bóng bằng tay.


2. KN:
2. KN:
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ động
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ động
nhiệt tình.
nhiệt tình.
3. TĐ:
3. TĐ:
Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph
II. Địa điểm, ph
ơng tiện.
ơng tiện.
- Địa điểm: Sân tr

- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph
ơng pháp lên lớp
ơng pháp lên lớp
.
.
Nội dung
Nội dung
Định l
Định l
-
-
ợng
ợng
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.
6-10 p
6-10 p
- ĐHT + + + +

- ĐHT + + + +
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo sĩ số.
ởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Đi th
- Đi th
ờng theo 1 hàng dọc.
ờng theo 1 hàng dọc.
+Ôn bài TDPTC.
+Ôn bài TDPTC.
*Trò chơi: Tìm ng
*Trò chơi: Tìm ng
ời chỉ huy.
ời chỉ huy.
G + + + +
G + + + +


+ + + +
+ + + +
- ĐHTL :
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
18-22 p
18-22 p
a. Nhẩy dây.

a. Nhẩy dây.
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.
6
b. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.
b. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.


- Tập cá nhân và thi đồng
- Tập cá nhân và thi đồng
loạt theo vòng tròn ai v
loạt theo vòng tròn ai v
ớng
ớng
chân thì dừng lại.
chân thì dừng lại.
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
lại cách chơi, chơi thử và chơi
lại cách chơi, chơi thử và chơi
chính thức.
chính thức.
3
3
. Phần kết thúc.
. Phần kết thúc.
4 - 6 p
4 - 6 p

- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- ĐHTT:
- ĐHTT:
: Mĩ thuật
: Mĩ thuật
Tiết
34 Vẽ tranh: Đề tài tự do.
34 Vẽ tranh: Đề tài tự do.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- Hs hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- Hs biết cách vẽ và vẽ đ
- Hs biết cách vẽ và vẽ đ
ợc tranh theo ý thích.
ợc tranh theo ý thích.


- Hs yêu thích các hoạt động trong cuộc sống xung quanh.
- Hs yêu thích các hoạt động trong cuộc sống xung quanh.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- S
- S
tầm tranh các hoạt động khác nhau.

tầm tranh các hoạt động khác nhau.


- Hình gợi ý cách vẽ tranh; Tranh vẽ của hs.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh; Tranh vẽ của hs.
- Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).
- Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các đề tài
- GV giới thiệu tranh ảnh về các đề tài
các hoạt động :
các hoạt động :
- Hs quan sát,
- Hs quan sát,
? Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các
? Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các
hình ảnh nào?
hình ảnh nào?
- Hs nêu cụ thể từng tranh.
- Hs nêu cụ thể từng tranh.
- Tranh vẽ các hoạt động gì? Tranh vẽ về
- Tranh vẽ các hoạt động gì? Tranh vẽ về
đề tài gì?
đề tài gì?
- Vui chơi trong hè; sinh hoạt; ngày hội

- Vui chơi trong hè; sinh hoạt; ngày hội
quê em; an toàn giao thông
quê em; an toàn giao thông
3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
- Chọn nội dung để vẽ tranh:
- Chọn nội dung để vẽ tranh:
- Hs chọn nội dung và đề tài theo ý thích.
- Hs chọn nội dung và đề tài theo ý thích.
VD:
VD:
? Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè
? Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè
cần có những hình ảnh gì?
cần có những hình ảnh gì?
(T
(T
ơng tự với các đề tìa khác)
ơng tự với các đề tìa khác)
- Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ hình
- Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ hình
ảnh phụ cho tranh sinh động.
ảnh phụ cho tranh sinh động.
Vẽ màu theo ý thích.
Vẽ màu theo ý thích.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- Hs tìm nội dung và vẽ theo ý thích.
- Hs tìm nội dung và vẽ theo ý thích.
- Hs thực hành vẽ vào vở

- Hs thực hành vẽ vào vở
+ Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ
+ Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ
các hoạt động với đề taì em chọn, có thể
các hoạt động với đề taì em chọn, có thể
xé dán.
xé dán.
+ Nội dung thể hiện không khí vui nhộn,
+ Nội dung thể hiện không khí vui nhộn,
t
t
ơi sáng .
ơi sáng .
VD: phong cảnh sân tr
VD: phong cảnh sân tr
ờng, vui chơi, giờ
ờng, vui chơi, giờ
học, ngày khai giảng,
học, ngày khai giảng,
5. Hoạt động 4:
5. Hoạt động 4:
Nhận xét, đánh giá.
Nhận xét, đánh giá.
- Hs tr
- Hs tr
ng bày bài vẽ.
ng bày bài vẽ.
- Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu
- Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu
chí:

chí:
- Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt.
- Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt.
6.Dặn dò.
6.Dặn dò.
- Chuẩn bị các tranh, các bài vẽ để giờ học sau tr
- Chuẩn bị các tranh, các bài vẽ để giờ học sau tr
ng bày
ng bày
.
.
Chiều thứ t
Chiều thứ t
ngày tháng năm 2011
ngày tháng năm 2011
Hát nhạc
Hát nhạc
Tiết
34: Ôn tập hai bài tập đọc nhạc.
34: Ôn tập hai bài tập đọc nhạc.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Học thuộc tên nốt nhạc. Đọc đúng cao độ, tr
- Học thuộc tên nốt nhạc. Đọc đúng cao độ, tr
ờng độ, kết hợp hát lời ca.
ờng độ, kết hợp hát lời ca.
7
- Học thuộc giai điệu và lời ca bài TĐN số 5,6 kết hợp gõ đệm.

- Học thuộc giai điệu và lời ca bài TĐN số 5,6 kết hợp gõ đệm.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- Nhạc cụ quen dùng và sgk, vở ghi nhạc.
- Nhạc cụ quen dùng và sgk, vở ghi nhạc.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.
- Giới thiệu nội dung tiết học.
- Giới thiệu nội dung tiết học.
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
* Ôn TĐN.
* Ôn TĐN.
a. Hoạt động 1: Ôn tập các hình
a. Hoạt động 1: Ôn tập các hình
tiết tấu.
tiết tấu.
- Gv vẽ các hình tiết tấu lên bảng:
- Gv vẽ các hình tiết tấu lên bảng:
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Gv đọc từng câu:
- Gv đọc từng câu:
- hs đọc theo.
- hs đọc theo.
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:
- Cả lớp, nhóm, dãy bàn.

- Cả lớp, nhóm, dãy bàn.
b. Hoạt động 2:
b. Hoạt động 2:
- Ôn từng bài TĐN theo đàn:
- Ôn từng bài TĐN theo đàn:
- hs đọc kết hợp gõ phách và gõ
- hs đọc kết hợp gõ phách và gõ
nhịp.
nhịp.
- Đọc từng bài không theo đàn, kết
- Đọc từng bài không theo đàn, kết
hợp lời ca:
hợp lời ca:
- Cả lớp thực hiện, tổ thực hiện.
- Cả lớp thực hiện, tổ thực hiện.
3. Phần kết thúc:
3. Phần kết thúc:
- Cá nhân đọc và kết hợp lời ca 2 bài
- Cá nhân đọc và kết hợp lời ca 2 bài
đọc nhạc trên.
đọc nhạc trên.
- Gv nx chung, đánh giá.
- Gv nx chung, đánh giá.
Tiếng Việt
Luyện xây dựng bài văn miêu tả con vật
I- Mục tiêu
1. Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài ,thân bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
2. Thực hành viết mở bài , thân bài và kết bài và để hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật.
II- Đồ dùng dạy- học
Bảng phụ chép mẫu mở bài gián tiếp, đoạn tả ngoại hình, đoạn tả hoạt độngvà kết bài

mở rộng trong bài văn miêu tả con vật.Vở BT Tiếng Việt 4.
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ôn định
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: SGV 253
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1
Em đã học mấy kiểu mở bài?

Em đã học mấy kiểu kết bài?
Gọi HS đọc bài Chim công múa
GV nhận xét, chốt ý đúng
ý a,b)Mở bài: 2 câu đầu( gián tiếp)
Kết bài: câu cuối( mở rộng)
ý c) Mở bài trực tiếp bỏ đi từ cũng.
Kết bài mở rộng bỏ đi câu Quả không ngoa
khi )
Bài 2
GV yêu cầu hs lấy vở BT
Yêu cầu hs viết mở bài
Hát
1 em đọc đoạn văn tả ngoại hình con
vật( bài tập 2). 1 em đọc đoạn văn tả hoạt
động của con vật (bài tập 3).
Nghe, mở sách
1 em đọc yêu cầu bài tập
2 kiểu mở bài : mở bài trực tiếp, mở bài
gián tiếp.

2 kiểu kết bài: kết bài mở rộng, kết bài
không mở rộng.
2 -3 em đọc bài, trao đổi cặp làm bài vào
vở BT, lần lợt đọc bài.
2 em đọc bài đúng
HS đọc yêu cầu
Làm bài vào vở bài tập
Lớp làm bài cá nhân
8
Gọi hs đọc bài
GV nhận xét
Bài tập 3
Bài tập yêu cầu gì?
Gọi hs đọc lại thân bài, mở bài
Gọi hs đọc bài
GV nhận xét
3. Củng cố, dặn dò
2 em đọc bài tả con vật đã hoàn chỉnh cả 3
phần: mở bài, thân bài, kết bài.
Dặn hs chuẩn bị kiểm tra.
Lần lợt đọc bài làm
Lớp nhận xét
HS đọc yêu cầu bài 3
Viết kết bài mở rộng cho bài văn
2- 3 em đọc bài
3 em đọc lại kết bài đã viết
2 em đọc bài văn hoàn chỉnh
Thể dục
Thể dục
Bài 68: Nhảy dây - trò chơi Dẫn bóng.

Bài 68: Nhảy dây - trò chơi Dẫn bóng.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. KT:
1. KT:
Ôn nhảy dây kiểu chân tr
Ôn nhảy dây kiểu chân tr
ớc chân sau.
ớc chân sau.
Trò chơi dẫn bóng.
Trò chơi dẫn bóng.


2. KN:
2. KN:
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ động
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ động
nhiệt tình.
nhiệt tình.
3. TĐ:
3. TĐ:
Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph
II. Địa điểm, ph
ơng tiện.
ơng tiện.
- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.

ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph
ơng pháp lên lớp
ơng pháp lên lớp
.
.
Nội dung
Nội dung
Định l
Định l
-
-
ợng
ợng
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.
6-10 p
6-10 p
- ĐHT + + + +
- ĐHT + + + +
- Lớp tr

- Lớp tr
ởng tập trung báo sĩ số.
ởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Đi th
- Đi th
ờng theo 1 hàng dọc.
ờng theo 1 hàng dọc.
+Ôn bài TDPTC.
+Ôn bài TDPTC.
*Trò chơi: Tìm ng
*Trò chơi: Tìm ng
ời chỉ huy.
ời chỉ huy.
G + + + +
G + + + +


+ + + +
+ + + +
- ĐHTL :
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
18-22 p
18-22 p
a. Nhẩy dây.
a. Nhẩy dây.
b. Trò chơi: dẫn bóng.

b. Trò chơi: dẫn bóng.
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.


- Tập cá nhân và thi đồng
- Tập cá nhân và thi đồng
loạt theo vòng tròn theo tổ ai
loạt theo vòng tròn theo tổ ai
v
v
ớng chân thì dừng lại.
ớng chân thì dừng lại.
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
lại cách chơi, chơi thử và chơi
lại cách chơi, chơi thử và chơi
chính thức.
chính thức.
3
3
. Phần kết thúc.
. Phần kết thúc.
4 - 6 p
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.

- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- ĐHTT:
- ĐHTT:
Ngày soạn:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ năm ngày tháng năm 2011
Ngày dạy: Thứ năm ngày tháng năm 2011
Tập làm văn
Tiết : Trả bài văn miêu tả con vật
I. Mục tiêu:
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình.
- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa lỗi.
- Nhận thức đợc cái hay của bài đợc cô giáo khen.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phấn màu.
9
III. Các hoạt động:
1. GV nhận xét chung về kết quả làm bài của lớp:
- GV viết lên bảng đề kiểm tra.
- Nhận xét về kết quả bài làm:
+ Ưu điểm chính: xác định đúng đề bài, kiểu bài, bố cục, ý diễn đạt.
+ Những thiếu sót, hạn chế:
- Thông báo điểm số cụ thể (Yếu, TB, Khá, Giỏi)
- Trả bài cho từng HS.
2. Hớng dẫn HS chữa bài:
a. Hớng dẫn từng HS sửa lỗi (SGV)
b. Hớng dẫn chữa lỗi chung:
- GV chép các lỗi định chữa lên bảng.

- 1, 2 HS lên bảng chữa lần lợt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.
- HS trao đổi về bài chữa trên bảng.
- GV chữa lại bằng phấn màu, HS chép bài vào vở.
3. Hớng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
- GV đọc 1 số đoạn văn hay.
- HS trao đổi thảo luận dới sự hớng dẫn của GV để tìm ra cái hay, từ đó rút ra kinh
nghiệm cho mình.
- HS chọn 1 đoạn trong bài của mình viết theo cách hay hơn.
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, biểu dơng những HS đạt điểm cao.
- Về nhà viết lại bài cho hay hơn.
Toán
Tiết : Ôn tập về số trung bình cộng
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kỹ năng về giải toán tìm số trung bình cộng.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài và chữa bài.
- 1 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
+ Bài 2, 3, 4: Tơng tự. HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ tìm cách giải.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- GV cùng cả lớp nhận xét, cho điểm
những em làm đúng.
Bài 4: Giải:
Lần đầu 3 ô tô chở đợc là:

16 x 3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ô tô chở đợc là:
24 x 5 = 120 (máy)
Số ô tô chở máy bơm là:
10
3 + 5 = 8 (ô tô)
Trung bình mỗi ô tô chở đợc là:
(48 + 120) : 8 = 21 (máy)
Đáp số: 21 máy.
- GV thu vở chấm bài.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.
Khoa học
Tiết : Ôn tập thực vật và động vật
I. Mục tiêu:
- HS đợc củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật
thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở HS biết:
+ Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của nhóm sinh vật.
+ Phân tích đợc vai trò của con ngời trong chuỗi thức ăn tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 134, 135, 136, 137 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS trả lời câu hỏi giờ trớc.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: xác định vai trò của con ngời trong chuỗi thức ăn.
* Bớc 1: Làm việc theo cặp. HS: Quan sát cá hình trang 136, 137 SGK.
? Kể tên những gì đợc vẽ trong bản đồ

? Dựa vào các hình trên, bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn trong đó có con ngời
* Bớc 2: HS: Một số HS lên trả lời.
- GV nhận xét và gợi ý về sơ đồ.
Các loài tảo Cá Ngời ;
Cỏ Bò Ngời.
- GV hỏi cả lớp:
? Hiện tợng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng gì
? Chuỗi thức ăn là gì
? Nêu vai trò của thực vật đối với sự sống
trên trái đất
- GV kết luận: Con ngời cũng là một
thành phần của tự nhiên. Vì vậy chúng ta
phải có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong
thiên nhiên.
11
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Luyện từ và câu
Tiết : Thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu
I. Mục tiêu:
- Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phơng tiện.
- Nhận biết trạng ngữ chỉ phơng tiện trong câu; thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện vào
câu.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, tranh ảnh 1 vài con vật.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Phần nhận xét:
* Bài 1, 2: HS: 2 HS nối nhau đọc nội dung bài 1, 2.
- Phát biểu ý kiến.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải
(SGV).
3. Phần ghi nhớ:
HS: 2 3 em nhắc lại nội dung ghi nhớ.
4. Phần luyện tập:
* Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và làm bài.
- 2 HS lên bảng gạch dới trạng ngữ.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
* Bài 2: HS: Đọc yêu cầu, quan sát tranh minh họa
các con vật trong SGK.
- Viết đoạn văn tả con vật và nói rõ trong
đó câu nào có trạng ngữ chỉ phơng tiện.
- GV và cả lớp nhận xét.
VD: Về 1 số câu có trạng ngữ chỉ phơng
tiện:
1) Bằng đôi cánh to mở rộng, gà
mái che chở cho đàn con.
2) Với cái mõm to, con lợn háu ăn
tợp một loáng là ăn hết cả máng.
3) Bằng đôi cánh mềm mại, đôi
chim bồ câu bay lên nóc nhà.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
12

- Về nhà học lại bài.
Chiều thứ năm
Chiều thứ năm
Kĩ thuật
Kĩ thuật
Tiết 69: Lắp ghép mô hình tự chọn.
Tiết 69: Lắp ghép mô hình tự chọn.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi và chọn đ
- Biết tên gọi và chọn đ
ợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
ợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp đ
- Lắp đ
ợc từng bộ phận, lắp ráp theo đúng quy trình kĩ thuật.
ợc từng bộ phận, lắp ráp theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp các chi tiết.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp các chi tiết.
II. Chuẩn bị.
II. Chuẩn bị.
- Bộ lắp ghép.
- Bộ lắp ghép.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động 1: Lắp từng bộ phận
2. Hoạt động 1: Lắp từng bộ phận
:

:
- Tổ chức hs thực hành lắp:
- Tổ chức hs thực hành lắp:
- Từng hs kiểm tra lại số l
- Từng hs kiểm tra lại số l
ợng chi tiết
ợng chi tiết
chọn để lắp từng bộ phận.
chọn để lắp từng bộ phận.
- Lắp từng bộ phận:
- Lắp từng bộ phận:
- Từng hs tự lắp các bộ phận của mô
- Từng hs tự lắp các bộ phận của mô
hình tự chọn mà hs đã chọn.
hình tự chọn mà hs đã chọn.
- Gv quan sát giúp đỡ hs:
- Gv quan sát giúp đỡ hs:
3. Hoạt động 2: Lắp ráp mô hình
3. Hoạt động 2: Lắp ráp mô hình
hoàn chỉnh:
hoàn chỉnh:
- Hs kiểm tra lại các bộ phận của mô
- Hs kiểm tra lại các bộ phận của mô
hình tự chọn để hoàn chỉnh sản
hình tự chọn để hoàn chỉnh sản
phẩm.
phẩm.
4. Dặn dò:
4. Dặn dò:
- Nx tiết học, Xếp riêng sản phẩm đang làm vào túi.

- Nx tiết học, Xếp riêng sản phẩm đang làm vào túi.
Ngày soạn:
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Ngày dạy: Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Toán
Toán
Tiết
170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng
170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng


và hiệu của hai số.
và hiệu của hai số.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
- Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài toán "Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hiệu của hai số đó"
hiệu của hai số đó"
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 3/175?
- Chữa bài 3/175?
- 1 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
- 1 hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
chéo bài kiểm tra.
chéo bài kiểm tra.

- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1.
Bài 1. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự tính vào nháp:
- Hs tự tính vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
Bài 2.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách
làm bài.
làm bài.
- Làm bài vào nháp:
- Làm bài vào nháp:
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi
nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
nháp kiểm tra, nx, bổ sung.
- Gv nx, chốt bài đúng:

- Gv nx, chốt bài đúng:




Bài giải
Bài giải
Đội 1:
Đội 1:
Đội 2:
Đội 2:
Đội thứ nhất trồng đ
Đội thứ nhất trồng đ
ợc là:
ợc là:


(1375+285):2= 830 (cây)
(1375+285):2= 830 (cây)
Đội thứ hai trồng đ
Đội thứ hai trồng đ
ợc là:
ợc là:
13


830 - 285 = 545 (cây)
830 - 285 = 545 (cây)



Đáp số: Đội 1: 830 cây
Đáp số: Đội 1: 830 cây


Đội 2: 545 cây.
Đội 2: 545 cây.
Bài 3
Bài 3
. Làm t
. Làm t
ơng tự bài 2.
ơng tự bài 2.
Bài 4. (Bỏ)
Bài 4. (Bỏ)
Bài 5:
Bài 5:
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Hs tự làm bài vào vở. 1 hs lên bảng
- Hs tự làm bài vào vở. 1 hs lên bảng
chữa bài. Lớp đổi chéo bài kiểm tra:
chữa bài. Lớp đổi chéo bài kiểm tra:
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do
Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999. Do
đó tổng hai số là: 999.
đó tổng hai số là: 999.
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99. Do đó

hiệu hai số là: 99.
hiệu hai số là: 99.
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450
Số bé là: (999 - 99 ) : 2 = 450
Số lớn là: 450 + 99 = 549
Số lớn là: 450 + 99 = 549


Đáp số: Số lớn : 549;
Đáp số: Số lớn : 549;


Số bé :450.
Số bé :450.
3. Củng cố, dặn dò.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập tiết 170 VBT.
- Nx tiết học, vn làm bài tập tiết 170 VBT.
hoạt tập thể
Thi kể chuyện, đọc thơ, hát về Bác Hồ
I- Mục tiêu-Hs thuộc nhiều bài thơ, chuyện về Bác Hồ
- GD lòng kính yêu Bác.
II- Các hoạt động- dạy học:
*Hoạt động 1: GV nêu nội dung, yêu cầu tiết học.
*Hoạt động 2: Sinh hoạt chủ điểm.
a) Sinh hoạt văn nghệ:
- Em hãy nêu những bài hát, bài thơ nói về Bác Hồ
- Trong số những bài hát, bài thơ đó em thuộc những bài hát nào?
-Gv tổ chức cho Hs hát cá nhân và hát tập thể (Có múa phụ hoạ càng tốt)
b, Học tập 5 điều Bác Hồ dạy.

-YC hs đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy.
- Gv nhận xét .
- Em học tập đợc những điều nào?
- Em đã thực hiện tốt điều đó ntn? còn điều nào cha thực hiện tốt
Nhận xét tiết học:
Gv khen HS thuộc nhiều bài thơ, bài hát về Bác
Tập làm văn
Tiết : Điền vào tờ in sẵn
I. Mục tiêu:
- Hiểu các yêu cầu trong điện chuyển tiền đi, giất đặt mua báo chí trong nớc.
- Biết điền nội dung cần thiết vào 1 bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
HS: 2 HS đọc lại th chuyển tiền.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS điền nội dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn:
14
+ Bài 1: GV giải nghĩa các chữ viết tắt.
HS: Đọc yêu cầu và mẫu chuyển tiền đi.
- Cả lớp nghe GV chỉ dẫn.
- 1 HS khá đóng vai em HS viết giúp mẹ.
- Cả lớp làm việc cá nhân.
- GV và cả lớp nhận xét.
- 1 số em đọc trớc lớp.
+ Bài 2: GV giúp HS giải thích các chữ đã
viết tắt, các từ khó.
HS: Đọc yêu cầu và nội dung.

- GV lu ý HS về những thông tin mà đề
bài cung cấp để các em ghi cho đúng:
+ Tên các báo chọn đặt cho mình, cho
ông bà, bố mẹ, anh chị.
+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6
tháng, 12 tháng).
(Mẫu nh vở bài tập)
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.

địa lý
Tiết : ôn tập học kỳ 2
I. Mục tiêu:
- HS chỉ trên bản đồ vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan xi păng, đồng
bằng Bắc Bộ, Nam Bộ,
- So sánh hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con ngời
- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của thành phố lớn.
II. Đồ dùng dạy học:
Bản đồ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc ghi nhớ.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Làm việc cá nhân hoặc theo cặp.
* Bớc 1: HS: Làm câu hỏi 3, 4 SGK.
* Bớc 2: HS: Trao đổi kết quả trớc lớp và chuẩn xác
đáp án.
Đáp án câu 4:

4.1) ý d
4.2) ý b.
4.3) ý b.
15
4.4) ý b.
3. Làm việc cá nhân hoặc theo cặp.
* Bớc 1: HS: Làm câu hỏi 5 trong SGK.
* Bớc 2: HS: Trao đổi kết quả trớc lớp và chuẩn xác
đáp án.
Đáp án câu 5:
Ghép 1 với b; Ghép 2 với c; Ghép 3 với a;
Ghép 4 với d; Ghép 5 với e; Ghép 6 với đ.
- GV tổng kết, khen ngợi các em chuẩn bị
bài tốt, có nhiều đóng góp cho bài học.
HS: 3 4 em đọc lại.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Sinh hoạt lớp tuần 34
Sinh hoạt lớp tuần 34


I. Mục tiêu.
I. Mục tiêu.


- Hs nhận ra những
- Hs nhận ra những
u điểm và tồn tại trong tuần
u điểm và tồn tại trong tuần

- Phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại.
II. Lên lớp


Nhận xét chung;
Nhận xét chung;


- Duy trì tỉ lệ chuyên cần cao đạt
- Duy trì tỉ lệ chuyên cần cao đạt


- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của tr
- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của tr
ờng, lớp.
ờng, lớp.


- Có ý thức cao trong các giờ truy bài.
- Có ý thức cao trong các giờ truy bài.


- Chữ viết của một số em có tiến bộ.
- Chữ viết của một số em có tiến bộ.


- Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ; .
- Kĩ năng tính toán có nhiều tiến bộ; .



- Trong các giờ thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh nhẹn, tập t
- Trong các giờ thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh nhẹn, tập t
ơng đối tốt.
ơng đối tốt.


- Có ý thức giữ gìn tr
- Có ý thức giữ gìn tr
ờng lớp sạch đẹp.
ờng lớp sạch đẹp.
Tồn tại:
Tồn tại:
Một số em chữ viết còn hay sai lỗi chính tả :
Một số em chữ viết còn hay sai lỗi chính tả :
III. Ph
III. Ph
ơng h
ơng h
ớng tuần 35
ớng tuần 35


- Phát huy những
- Phát huy những
u điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 34
u điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 34


- Tiếp tục rèn chữ viết và bồi d
- Tiếp tục rèn chữ viết và bồi d

ỡng học sinh .
ỡng học sinh .


Tuần 35
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày tháng năm 2011
Chào cờ
Tập trung toàn trờng
Tập đọc
Tiết : ôn tập (tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu.
- Hệ thống hóa 1 số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
III. Các hoạt động:
16
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: (1/6 số HS trong lớp)
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (đợc
xem bài 1 - 2 phút).
HS: Đọc bài theo chỉ định trong phiếu.
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc. HS: Trả lời.
- GV cho điểm.
3. Bài tập 2:
- GV chia nhóm, phát giấy bút cho các
nhóm. HS: Đọc yêu cầu của bài và làm bài theo
nhóm vào phiếu.
- Đại diện các nhóm lên bảng lớp trình

bày.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải nh
(SGV).
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Toán
Tiết : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó
I.Mục tiêu:
- Giúp HS rèn kỹ năng giải bài toán Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của
hai số đó.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Bài 1 và bài 2:
HS: Làm tính vào giấy.
- Kẻ bảng nh SGK rồi viết kết quả vào.
2. Bài 3:
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 em lên bảng giải.
- GV và cả lớp nhận xét bài, chấm bài
cho HS.
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho 1 là:
1.350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc của kho 2 là:
1.350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn.
Kho 2: 750 tấn.
3. Bài 5:

HS: Đọc đầu bài và tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài cho HS.
17
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.
Khoa học
Tiết : Ôn tập học kỳ II
I. Mục tiêu:
Củng cố, hệ thống hóa những kiến thức đã học ở học kỳ II.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn ôn tập:
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm. HS: Các nhóm thảo luận theo câu hỏi.
- Ghi vào phiếu khổ to.
- Dán lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt kiến thức.
VD về câu hỏi:
1) Không khí gồm những thành phần
nào?
2. Nêu vai trò của không khí đối với
con ngời, động vật và thực vật?
3) Nêu nguyên nhân gây ra gió?
4) Nguyên nhân gây ô nhiễm không
khí?

5) Vai trò của ánh sáng đối với sự
sống của thực vật? Động vật?
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


Đạo đức
Đạo đức
Kiểm tra
Kiểm tra


(Đề và đáp án nhà tr
(Đề và đáp án nhà tr
ờng ra)
ờng ra)
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày tháng năm 2011
Toán
Tiết 172 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
18
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm 1 thành phần cha biết của phép
tính.
- Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu, hiệu và tỉ,
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

Gọi 2 HS lên chữa bài.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 2: HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 3: HS: Tự làm bài vào vở, 2 em lên bảng.
a) x -
4
3
=
2
1
x =
2
1
+
4
3
x =
4
2
+
4
3
x =
4
5
b) x :
4

1
= 8
x = 8
4
1
ì
x = 2
+ Bài 4: HS: Đọc đề bài, tự làm rồi chữa bài.
Bài 5: - Tự làm bài rồi chữa bài.
- 1 em lên bảng.
Ta có sơ đồ:
Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là:
30 + 6 = 36 (tuổi)
Đáp số: Tuổi con: 6 tuổi.
Tuổi bố: 36 tuổi.
- GV chấm bài cho HS.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm vở bài tập.
Chính tả
Tiết 69 : Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
19
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối.

II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết tên từng bài tập đọc, tranh vẽ cây xơng rồng.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện nh tiết 1 (kiểm tra 1/6 số HS
trong lớp).
3. Viết đoạn văn miêu tả cây xơng rồng.
HS: Đọc nội dung bài, quan sát tranh
minh họa trong SGK, ảnh cây xơng rồng.
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài.
HS: Viết đoạn văn.
- 1 số HS đọc đoạn văn.
- GV nhận xét, chấm điểm những đoạn
văn viết tốt.
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Những HS cha viết xong về nhà viết tiếp cho hoàn chỉnh.
Luyện từ và câu
Tiết 69: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc.
- Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Giới thiệu bài:
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: Thực hiện nh tiết 1. (Số HS còn lại)
3. Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu:
HS: Đọc nội dung bài tập, quan sát tranh

minh họa bồ câu trong SGK, tranh ảnh
về hoạt động của chim bồ câu.
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài:
(SGV)
+ Chú ý miêu tả những đặc điểm của
chim bồ câu, đa ý nghĩ, cảm xúc của
mình vào đoạn văn miêu tả.
HS: Cả lớp viết đoạn văn.
- Một số HS đọc đoạn văn.
- GV nhận xét, chấm điểm.
20
4. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Những em viết cha xong về nhà viết
tiếp.
- Về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 7,
tiết 8.
Thể dục
Tiết 69 Di chuyển tung và bắt bóng : Trò chơi: trao tín gậy
I. Mục tiêu:
- Ôn di chuyển tung và bắt bóng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng
cao thành tích.
- Trò chơi Trao tín gậy. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm:
Sân trờng, còi, bóng chuyền
III. Các hoạt động:
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học.
HS: Chạy nhẹ nhàng theo vòng tròn.

- Khởi động tại chỗ
- Ôn động tác tay, chân, lng, bụng
2. Phần cơ bản:
a. Di chuyển tung hoặc chuyển và bắt
bóng:
- GV gọi 2 HS lên thực hiện.
- GV giải thích để HS nhớ lại cách thực
hiện động tác.
- Chia tổ tập theo tổ.
b. Trò chơi vận động:
- GV nêu tên trò chơi.
HS: Chơi thử 1 - 2 lần sau đó chơi thật.
3. Phần kết thúc:
- GV hệ thống bài. - Đi đều 2 - 4 hàng dọc và hát.
- Ôn 1 số động tác hồi tĩnh.
- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.


Mĩ thuật
Mĩ thuật
Kiểm tra
Kiểm tra
(Đề và đáp án nhà tr
(Đề và đáp án nhà tr
ờng ra)
ờng ra)
Chiều thứ t
Âm nhạc
Tiết 35; Tập biểu diễn
I. Mc tiờu:

- ễn tõp m s bi hỏt ó hc k II.
- Tp biu din cỏc bi hỏt hc k II.
II. dựng dy hc
1. Giỏo viờn: n phớm, nhc c gừ.
2. Hc sinh: Thanh phỏch, sỏch v.
21
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. n ng t chc:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi
Hot ng 1: ễn tp cỏc bi hỏt ó hc k
II
- t cõu hi cho hc sinh nhc li tờn bi, tỏc
gi, xut x cỏc bi hỏt ó hc trong hc k II
- Gv bắt nhịp cho hc sinh trỡnh by li ln
lt 4 bi hỏt
- Nhc hc sinh th hin tỡnh cm sc thỏi ca
tng bi hỏt.
- T chc cho hc sinh trỡnh by li mt vi bi
hỏt ó hc. kt hp vi cỏc cỏch gừ m theo
phỏch, theo nhp, theo tit tu li ca.
- Quan sỏt hng dn sa sai.
- Gừ tit tu mt s cõu hỏt trong 4 bi hỏt cho
hc sinh tp phõn bit 3 cỏch gừ m
Hot ng 2: Tp biu din
- m n t chc cho hc sinh tp biu din
cỏc bi hỏt t chn trong cỏc bi hỏt ó hc
hc k II theo nhúm, cỏ nhõn kt hp vn ng
ph ho.

- Nhn xột ỏnh giỏ.
- Tr li
- Hỏt chun xỏc
- Thc hin theo hng dn
- Hỏt ụn kt hp gừ ờm theo phỏch,
theo nhp, tit tu li ca
- Theo dừi nhn xột ln nhau
- Lng nghe nhn bit
- Tp biu din
- Theo dừi nhn xột ln nhau
4.Cng c:
- Cho HS nhc li tờn cỏc bi hỏt, tỏc gi, xut x.
- Nhn xột tit hc.
5. Dn dũ:
- Nhc HS v nh ụn tp cỏc bi hỏt ó hc kt hp gừ m v vn ng ph ho, tp biu
din cỏc bi hỏt ó hc.
ôn Tiếng Việt
Luyện kể chuyện đã nghe, đã đọc
I- Mục tiêu
1. Rèn kĩ năng nói:
Tiếp tục luyện cho hs biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện, đoạn chuyện
đã nghe, đã đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời có nhân vật, ý nghĩa.
Hiểu cốt chuyện, trao đổi với bạn về ý nghĩa, nội dung câu chuyện.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Luyện cho hs ý thức lắng nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II- Đồ dùng dạy- học
Một số truyện viết về những ngời vợt qua khó khăn, lạc quan. Bảng lớp viết đề bài.
Bảng phụ viết dàn ý bài kể chuyện
22
III- Các hoạt động dạy- học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ôn định
A.Kiểm tra bài cũ
B.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài:
GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
Giới thiệu mục đích, yêu cầu, ghi tên bài
2.Hớng dẫn HS kể chuyện
a)Hớng dẫn hiểu yêu cầu đề bài
GV gạch dới các từ ngữ Tinh thần lạc quan,
yêu đời,đợc nghe,đợc đọc.
Gợi ý 1,2 là chuyện ở đâu ?
Gợi ý 3 là truyện ở đâu?
Gọi HS giới thiệu tên chuyện
b)HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện
Tổ chức thi kể chuyện
GV nhận xét, đánh giá và chọn HS kể hay
nhất.
3.Củng cố, dặn dò
Các câu chuyện kể trong tiết học mang chủ
đề gì?
Dặn HS chuẩn bị nội dung tiết sau:
Về nhà su tầm chuyện về một ngời vui tính
mà em biết .
Hát
2 học sinh nối tiếp kể: Khát vọng sống ,nêu
nội dung chính, nêu ý nghĩa của chuyện
HS đa ra các chuyện đã su tầm
1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm

4 em nối tiếp đọc 4 gợi ý
Chuyện trong SGK( Ngắm trăng,Khát vọng
sống)
Chuyện trong sách, báo
Lần lợt nhiều em giới thiệu chuyện đã đọc
hoặc đã su tầm.
Chia nhóm thực hành kể trong nhóm
Lần lợt nhiều em kể chuyện, nêu ý nghĩa
của chuyện
Mỗi tổ cử 2 em thực hành thi KC trứơc lớp
sau đó nêu ý nghĩa của chuyện.
Lớp bình chọn bạn kể hay
Chủ đề về Lạc quan- Yêu đời
Su tầm chuyện về một ngời vui tính mà em
biết.
Thể dục
Tiết 70: Tổng kết năm học
I. Mục tiêu:
Tổng kết môn học. Yêu cầu hệ thống đợc những kiến thức, kỹ năng cơ bản đã học
trong năm, đánh giá đợc những sự cố gắng và những điểm còn hạn chế, kết hợp có tuyên
dơng khen thởng những học sinh hoàn thành tốt.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
Trong lớp học.
III. Nội dung và ph ơng pháp:
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu
cầu giờ học.
- Vỗ tay, hát.
- Trò chơi.
2. Phần cơ bản:

- GV hệ thống lại các nội dung đã học
trong năm.
HS: 1 số em lên bục thực hành động tác.
- GV công bố kết quả học tập và tinh
thần, thái độ của HS trong năm đối với
23
môn thể dục.
- Nhắc nhở 1 số hạn chế cần khắc phục
trong năm học tới.
- Tuyên dơng 1 số tổ, cá nhân có thành
tích tốt.
3. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- Trò chơi.
- Về nhà giữ vệ sinh, đảm bảo an toàn
trong tập luyện.
Ngày soạn:
Ngày dạy; Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011
Tập làm văn
Tập làm văn
Tiết 69:
Tiết 69:
Ôn tập
Ôn tập
I. Mục tiêu.
I. Mục tiêu.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (nh
tiết 1).
tiết 1).

- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
- Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật (chim bồ câu).
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
2. Kiểm tra tập đọc và HTL
( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện nh
( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện nh
T 1.
T 1.
3. Bài tập2.
3. Bài tập2.
- Gv h
- Gv h
ớng dẫn hs viết bài:
ớng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội
dung bài.
dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt
động chim bồ câu.
động chim bồ câu.

- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của
chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của
chim bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của
mình vào.
mình vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ
sung.
sung.
4. Củng cố, dặn dò.
4. Củng cố, dặn dò.
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở. Chuẩn bị KT cuối năm.
Toán
Tiết 174 : Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Viết số.
- Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng.
- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số.
- Giải bài toán có liên quan đến tìm 1 trong 2 số biết tổng và tỉ số của 2 số đó.
- Mối quan hệ giữa hình vuông và hình chữ nhật, hình chữ nhật và hình bình hành.
II. Các hoạt động dạy - học:
. Kiểm tra bài cũ:

Gọi HS lên bảng chữa bài.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
24
2. Hớng dẫn HS luyện tập:
+ Bài 1: HS: Tự viết số rồi đọc lại số mới viết.
a) 365 847
b) 16 530 464
c) 105 072 009
+ Bài 2: HS: Tự làm rồi chữa bài.
+ Bài 3: HS: Tự tính rồi chữa bài.
c)
180
40
20
9
12
5
15
8
20
9

180
41
180
40
180
81
==

+ Bài 4: HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
- 1 em lên bảng giải.
Ta có sơ đồ:
Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là:
4 + 3 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp đó là:
(35 : 7) x 4 = 20 (HS)
Đáp số: 20 HS.
- GV chấm bài cho HS.
+ Bài 5: Làm bài theo nhóm. HS: Trao đổi ý kiến theo nhóm nhỏ rồi cử
đại diện báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài tập.
Khoa học
Tiết 70: Kiểm tra cuối học kỳ II
(Đề và đáp án nhà trờng)
Luyện từ và câu
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra HS đọc văn bản có độ dài 200 chữ, kết hợp trả lời câu hỏi của đoạn văn
vừa đọc.
- Rèn kỹ năng đọc hiểu cho HS.
II. Các hoạt động dạy - học:
1. Giáo viên phát đề cho từng HS:
A. Đọc thầm: Gu - li - vơ ở xứ sở tí hon. (Vở bài tập)
B. Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trớc ý trả lời đúng:
1. Nhân vật chính trong đoạn trích tên là gì?

Li - li - pút
Gu - li - vơ
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×