Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Tuan 33- 35 lop 4 chuan ne( HDNGhay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.69 KB, 46 trang )

Tuần 33
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày tháng năm 2011
Chào cờ
Tập trung toàn trờng
Tập đọc
Tiết 65: V
Tiết 65: V
ơng quốc vắng nụ c
ơng quốc vắng nụ c
ời (tiếp theo)
ời (tiếp theo)
I. Mục tiêu.
I. Mục tiêu.
- Đọc l
- Đọc l
u loát bài văn, đọc diễn cảm giọng vui, bất ngờ, hào hứng. Đọc phân biệt lời nhân
u loát bài văn, đọc diễn cảm giọng vui, bất ngờ, hào hứng. Đọc phân biệt lời nhân
vật (nhà vua, cậu bé).
vật (nhà vua, cậu bé).
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung phần tiếp và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng c
- Hiểu nội dung phần tiếp và ý nghĩa toàn truyện: Tiếng c
ời nh
ời nh
một phép mầu nhiệm làm
một phép mầu nhiệm làm
cho cuộc sống của v
cho cuộc sống của v
ơng quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện


ơng quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. Câu chuyện
noí lên sự cần thiết của tiếng c
noí lên sự cần thiết của tiếng c
ời với cuộc sống của chúng ta.
ời với cuộc sống của chúng ta.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk/143( nếu có).
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk/143( nếu có).
III. Hoạt động dạy học.
III. Hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc TL bài : Ngắm trăng - Không
? Đọc TL bài : Ngắm trăng - Không
đề và trả lời câu hỏi nội dung?
đề và trả lời câu hỏi nội dung?
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp
nx.
nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc

a. Luyện đọc
.
.
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs khá đọc.
- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:
- Chia đoạn:
- 3đoạn:
- 3đoạn:
+Đ1: Từ đầu ta trọng th
+Đ1: Từ đầu ta trọng th
ởng.
ởng.
+Đ2: Tiếp đứt giải rút ạ.
+Đ2: Tiếp đứt giải rút ạ.
+ Đ3: Phần còn lại.
+ Đ3: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp : 2lần
- Đọc nối tiếp : 2lần
- 3Hs đọc/ 1lần.
- 3Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa
phát âm:
phát âm:
- 3 hs đọc
- 3 hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải

+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải
nghĩa từ.
nghĩa từ.
- 3 Hs khác đọc.
- 3 Hs khác đọc.
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc
- 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Hs nghe.
- Hs nghe.
b. Tìm hiểu bài.
b. Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm toàn bài, trao đổi trả lời:
- Đọc thầm toàn bài, trao đổi trả lời:
- Hs trao đổi theo cặp:
- Hs trao đổi theo cặp:
Cậu bé phát hiện ra những chuyện
Cậu bé phát hiện ra những chuyện
buồn c
buồn c
ời ở đâu?
ời ở đâu?
- ở xung quanh cậu: nhà vua quên
- ở xung quanh cậu: nhà vua quên
lau miệng, bên mép vẫn dính 1 hạt
lau miệng, bên mép vẫn dính 1 hạt
cơm. Quả táo cắn dở đang căng

cơm. Quả táo cắn dở đang căng
phồng trong túi áo của quan coi v
phồng trong túi áo của quan coi v
ờn
ờn
ngự uyển. Cậu bé đứng lom khom vì
ngự uyển. Cậu bé đứng lom khom vì
bị đứt dải rút quần.
bị đứt dải rút quần.
? Tiếng c
? Tiếng c
ời làm thay đổi cuộc sống
ời làm thay đổi cuộc sống
ở v
ở v
ơng quốc u buồn ntn?
ơng quốc u buồn ntn?
- Tiếng c
- Tiếng c
ời nh
ời nh
có phép mầu làm mọi
có phép mầu làm mọi
g
g
ơng mặt đều rạng rỡ, t
ơng mặt đều rạng rỡ, t
ơi tỉnh, hoa
ơi tỉnh, hoa
nở, chim hót, những tia nắng mắt

nở, chim hót, những tia nắng mắt
trời nhảy múa, sỏi đá reo vang d
trời nhảy múa, sỏi đá reo vang d
ới
ới
những bánh xe.
những bánh xe.
? Tìm nội dung chính của đoạn 1,2?
? Tìm nội dung chính của đoạn 1,2?
- ý 1: Tiếng c
- ý 1: Tiếng c
ời có ở xung quanh ta.
ời có ở xung quanh ta.
? Nội dung chính đoạn 3?
? Nội dung chính đoạn 3?
- ý 2: Tiếng c
- ý 2: Tiếng c
ời làm thay đổi cuộc
ời làm thay đổi cuộc
sống u buồn.
sống u buồn.
1
? Phần cuối truyện cho ta biết điều
? Phần cuối truyện cho ta biết điều
gì?
gì?
- Phần cuối truyện nói lên tiếng c
- Phần cuối truyện nói lên tiếng c
ời
ời

nh
nh
một phép mầu làm cho cuộc sống
một phép mầu làm cho cuộc sống
ở v
ở v
ơng quốc u buồn thay đổi,
ơng quốc u buồn thay đổi,
thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
? Toàn truyện cho ta thấy điều gì?
? Toàn truyện cho ta thấy điều gì?
- Tiếng c
- Tiếng c
ời rất cần thiết cho cuộc
ời rất cần thiết cho cuộc
sống của chúng ta.
sống của chúng ta.
c. Đọc diễn cảm:
c. Đọc diễn cảm:
- Đọc truyện theo phân vai:
- Đọc truyện theo phân vai:
- 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, thị vệ.
- 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, thị vệ.
? Nêu cách đọc bài?
? Nêu cách đọc bài?
- Toàn bài đọc vui, háo hức, bất ngờ.
- Toàn bài đọc vui, háo hức, bất ngờ.
Thay đổi giọng phù hợp với nội
Thay đổi giọng phù hợp với nội

dung .Cậu bé: hồn nhiên. Nhà vua :
dung .Cậu bé: hồn nhiên. Nhà vua :
dỗ dành.
dỗ dành.
Nhấn giọng: háo hức, phi th
Nhấn giọng: háo hức, phi th
ờng, trái
ờng, trái
đào, ngọt ngào, chuyện buồn c
đào, ngọt ngào, chuyện buồn c
ời,
ời,
trọng th
trọng th
ởng, quên lau miệng, giật
ởng, quên lau miệng, giật
mình, bụm miệng, quả táo cắn dở,
mình, bụm miệng, quả táo cắn dở,
căng phồng, lom khom, đứt dải rút,
căng phồng, lom khom, đứt dải rút,
dễ lây, phép mầu, t
dễ lây, phép mầu, t
ơi tỉnh,
ơi tỉnh,
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
+ Gv đọc mẫu:
+ Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc đoạn 3.
- Hs nêu cách đọc đoạn 3.

- Hs luyện đọc : N2.
- Hs luyện đọc : N2.
- Thi đọc:
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm.
- Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 66.
- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 66.


Toán
Toán
Tiết 161: Ôn tập về các phép tính với phân số
Tiết 161: Ôn tập về các phép tính với phân số
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia phân số.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách cộng, trừ hai phân
? Nêu cách cộng, trừ hai phân
số cùng mẫu, khác mẫu số và
số cùng mẫu, khác mẫu số và

nêu ví dụ?
nêu ví dụ?
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv nx bài đúng, ghi điểm.
- Gv nx bài đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1(168). Tính.
Bài 1(168). Tính. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bảng con:
- Làm bảng con:
- Một số hs lên bảng làm bài.
- Một số hs lên bảng làm bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi cách
- Gv cùng hs nx, trao đổi cách
làm.
làm.
- L
- L
u ý : Từ phép nhân say ra 2
u ý : Từ phép nhân say ra 2
phép chia.
phép chia.
a.

a.
7
4
2
3
21
8
3
2
:
21
8
;
21
8
73
42
7
4
3
2
=ì==
ì
ì

(Bài còn lại làm t
(Bài còn lại làm t
ơng tự)
ơng tự)
Bài 2.

Bài 2.
Tìm x
Tìm x
- Hs làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm
- Hs làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm
bài bạn, 3 Hs lên bảng chữa bài.
bài bạn, 3 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài,
- Gv cùng hs nx, chữa bài,
trao đổi cách làm bài.
trao đổi cách làm bài.
a.
a.
2 2
;
7 3
2 2
: ;
3 7
7
3
x
x
x
ì =
=
=
b.
b.
2 1

: ;
5 3
2 1
: ;
5 3
6
;
5
x
x
x
=
=
=


(Bài còn lại làm t
(Bài còn lại làm t
ơng tự)
ơng tự)
Bài 3
Bài 3
. Làm t
. Làm t
ơng tự bài 2.
ơng tự bài 2.
- Hs tự làm bài rồi rút gọn.
- Hs tự làm bài rồi rút gọn.
2
c.

c.
;
11
1
11323
3312
1163
912
11
9
6
1
3
2
=
ììì
ììì
=
ìì
ìì
=ìì
( Bài còn lại làm t
( Bài còn lại làm t
ơng tự)
ơng tự)
Bài 4.
Bài 4.
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv cùng hs trao đổi cách

- Gv cùng hs trao đổi cách
làm bài.
làm bài.
- Hs làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Hs làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa bài.


Bài giải
Bài giải
- Gv chấm một số bài.
- Gv chấm một số bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. Chu vi tờ giấy hình vuông là:
a. Chu vi tờ giấy hình vuông là:


5
8
4
5
2

(m)
(m)
Diện tích tờ giấy hình vuông là:
Diện tích tờ giấy hình vuông là:


25

4
5
2
5
2

(m
(m
2
2
)
)
b.Diện tích 1 ô vuông là:
b.Diện tích 1 ô vuông là:


625
4
25
2
25
2

(m
(m
2
2
)
)
Số ô vuông cắt đ

Số ô vuông cắt đ
ợc là:
ợc là:


25
625
4
:
25
4
=
(ô vuông)
(ô vuông)
c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật đó là:
c. Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật đó là:


)(
5
1
5
4
:
25
4
m=
Đáp số: a. Chu vi:
Đáp số: a. Chu vi:
5

8
m;diện tích:
m;diện tích:
25
4
m
m
2
2


b.25 ô vuông.
b.25 ô vuông.


c.
c.
5
1
m.
m.
3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 161.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 161.
Khoa học
Khoa học
Tiết 65: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
Tiết 65: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên
I. Mục tiêu:

I. Mục tiêu:
Sau bài học, hs có thể:
Sau bài học, hs có thể:
- Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên.
- Kể ra mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên.
- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy, bút màu để vẽ.
- Giấy, bút màu để vẽ.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Trình bày sơ đồ trao đổi chất ở
? Trình bày sơ đồ trao đổi chất ở
động vật?
động vật?
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh.
2. Hoạt động 1: Mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh.
* Mục tiêu: Xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong

* Mục tiêu: Xác định mối quan hệ giữa yếu tố vô sinh và hữu sinh trong
tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất ở thực vật.
tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất ở thực vật.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình vẽ sgk:
- Tổ chức hs quan sát hình vẽ sgk:
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp quan sát.
? Kể tên những gì đ
? Kể tên những gì đ
ợc vẽ trong hình?
ợc vẽ trong hình?
- Cây ngô, mặt trời, n
- Cây ngô, mặt trời, n
ớc, các chất
ớc, các chất
khoáng có mũi tên đi vào rễ cây ngô.
khoáng có mũi tên đi vào rễ cây ngô.
Khí các-bon - nic chiều mũi tên đi
Khí các-bon - nic chiều mũi tên đi
3
vào lá ngô.
vào lá ngô.
? ý nghĩa của các chiều mũi tên có
? ý nghĩa của các chiều mũi tên có
trong sơ đồ?
trong sơ đồ?
- Mũi tên xuất phát từ khí các - bon -
- Mũi tên xuất phát từ khí các - bon -

níc và chỉ vào lá của cây ngô cho
níc và chỉ vào lá của cây ngô cho
biết khí các- bon- níc đ
biết khí các- bon- níc đ
ợc cây ngô
ợc cây ngô
hấp thụ qua lá.
hấp thụ qua lá.
- Mũi tên xuất phát tự n
- Mũi tên xuất phát tự n
ớc, các chất
ớc, các chất
khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô
khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô
cho biết n
cho biết n
ớc, các chất khoáng đ
ớc, các chất khoáng đ
ợc
ợc
cây ngô hấp thụ qua rễ.
cây ngô hấp thụ qua rễ.
? Thức ăn của cây ngô là gì?
? Thức ăn của cây ngô là gì?
- ánh sáng mặt trời, khí các - bon -
- ánh sáng mặt trời, khí các - bon -
níc, các chất khoáng hoà tan, n
níc, các chất khoáng hoà tan, n
ớc.
ớc.

? Từ những thức ăn đó cây ngô có
? Từ những thức ăn đó cây ngô có
thể chế tạo ra những chất dinh d
thể chế tạo ra những chất dinh d
ỡng
ỡng
nào để nuôi cây?
nào để nuôi cây?
tạo ra chất bột đ
tạo ra chất bột đ
ờng, chất đạm để
ờng, chất đạm để
nuôi cây.
nuôi cây.
* Kết luận: Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng l
* Kết luận: Chỉ có thực vật mới trực tiếp hấp thụ năng l
ợng ánh sáng mặt trời và
ợng ánh sáng mặt trời và
lấy các chất vô sinh nh
lấy các chất vô sinh nh
n
n
ớc, khí các-bon-níc để tạo thành chất dinh d
ớc, khí các-bon-níc để tạo thành chất dinh d
ỡng nuôi chính thực
ỡng nuôi chính thực
vật và các sinh vật khác.
vật và các sinh vật khác.
3. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.
3. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.

* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật
* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật
kia.
kia.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình sgk / 131:
- Tổ chức hs quan sát hình sgk / 131:
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp quan sát.
? Thứa ăn của châu chấu là gì?
? Thứa ăn của châu chấu là gì?
- Lá ngô.
- Lá ngô.
? Giữa cây ngô và châu chấu có mối
? Giữa cây ngô và châu chấu có mối
quan hệ gì?
quan hệ gì?
- Cây ngô là thức ăn của châu chấu.
- Cây ngô là thức ăn của châu chấu.
? Thức ăn của ếch là gì?
? Thức ăn của ếch là gì?
- Châu chấu.
- Châu chấu.
? Giữa châu chấu và ếch có quan hệ
? Giữa châu chấu và ếch có quan hệ
gì?
gì?
- Châu chấu là thức ăn của ếch.
- Châu chấu là thức ăn của ếch.

- Vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn
- Vẽ sơ đồ sinh vật này là thức ăn
của sinh vật kia bằng chữ:
của sinh vật kia bằng chữ:
- Hs vẽ theo N3.
- Hs vẽ theo N3.
- Nhóm tr
- Nhóm tr
ởng điều khiển các bạn
ởng điều khiển các bạn
giải thích.
giải thích.
- Lần l
- Lần l
ợt các nhóm dán phiếu và giải
ợt các nhóm dán phiếu và giải
thích.
thích.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý
- Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý
đúng, bình nhóm thắng cuộc.
đúng, bình nhóm thắng cuộc.
Cây ngô châu chấu ếch
Cây ngô châu chấu ếch
* Kết luận: Sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
* Kết luận: Sơ đồ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
4. Củng cố, dặn dò:
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn học bài và chuẩn bị bài 66.
- Nx tiết học, vn học bài và chuẩn bị bài 66.

Đaọ đức
Tiết 33: Lợi ích của thuế nhà nớc
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết đợc các kiến thức về thuế thu nhập cá nhân
- Biết đợc ích lợi của việc thực hiện lợi ích của thuế thu nhập cá nhân
- Biết cỏc thu nhp chu thu thu nhp cỏ nhõnThuế vừa là quyền lợi và là nghĩa vụ
phải thực hiện của mỗi công dân. Tuyên truyền, vận động mọi ngời thực hiện tốt chính
sách thuế đối với nhà nớc
II. Nội dung:
1. GV cho HS tìm hiếu về thuế thu nhập cá nhân
Cỏc thu nhp chu thu thu nhp cỏ nhõn
1. Thu nhp t kinh doanh
2. Thu nhp t tin lng, tin cụng
3. Thu nhp t u t vn
4
4. Thu nhp t chuyn nhng vn
5. Thu nhp t chuyn nhng bt ng sn
6. Thu nhp t trỳng thng
7. Thu nhp t bn quyn
8. Thu nhp t nhng quyn thng mi.
9. Thu nhp t nhn tha k l chng khoỏn, phn vn trong cỏc t chc kinh t, c s
kinh doanh, bt ng sn v ti sn khỏc phi ng ký s hu hoc ng ký s dng.
10. Thu nhp t nhn qu tng l chng khoỏn, phn vn trong cỏc t chc kinh t, c
s kinh doanh, bt ng sn v ti sn khỏc phi ng ký s hu hoc ng ký s dng.
2. HS tìm hiểu về lợi ích của thuế thu nhập cá nhân
- Vic np thu TNCN, nu cú thu nhp mc chu thu, l quyn v ngha v c
th ca cụng dõn. Thu TNCN c xõy dng nhm thc hin cụng bng xó hi, thu hp
hp lý khong cỏch chờnh lch v thu nhp gia cỏc tng lp dõn c, th hin ngi
cú thu nhp thp thỡ cha phi np thu, ngi cú thu nhp cao hn thỡ np thu nhiu
hn, ngi cú thu nhp nh nhau nhng hon cnh khỏc nhau thỡ np thu cng khỏc

nhau
Tin thu ca dõn np vo ngõn sỏch nh nc, s c Nh nc dựng vo nhng vic
nh u t xõy dng c s h tng, an sinh xó hi, giỏo dc, y t, an ninh trt t, quc
phũng v ú l nhng li ớch m ngi dõn c hng núi chung.
4. Củng cố: Gv nhắc nhở HS học bài và chuẩn bị bài cho tiết học sau
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày tháng năm 2011

Toán
Toán
Tiết 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)
Tiết 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính
Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng phối hợp 4 phép tính với phân số để tính
giá trị biểu thức và giải toán có lời văn.
giá trị biểu thức và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách nhân, chia hai
? Nêu cách nhân, chia hai
phân số và nêu ví dụ?
phân số và nêu ví dụ?
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv nx chốt bài đúng, ghi
- Gv nx chốt bài đúng, ghi

điểm.
điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1(169). Tính.
Bài 1(169). Tính.
(Giảm tải giảm tính bằng 2
(Giảm tải giảm tính bằng 2
cách).
cách).
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng chữa
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng chữa
bài, lớp đổi nháp kiểm tra bài bạn.
bài, lớp đổi nháp kiểm tra bài bạn.
a.
a.
;
7
3
7
3
11
11
7

3
)
11
5
11
6
(
=ì=ì+
( Bài còn lại làm t
( Bài còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
Bài 2
Bài 2
. Làm t
. Làm t
ơng tự bài 1.
ơng tự bài 1.
- Hs tự làm đổi chéo nháp chấm nháp .
- Hs tự làm đổi chéo nháp chấm nháp .
5
b.
b.
;2
1
2
1
5
5
4

4
3
3
2
5
1
:
5
4
4
3
3
2
==ììì=ìì
(Bài còn lại làm t
(Bài còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
Bài 3.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv cùng hs trao đổi cách
- Gv cùng hs trao đổi cách
làm bài.
làm bài.
- Hs làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa
- Hs làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng chữa
bài.
bài.

- Gv thu vở chấm một số bài:
- Gv thu vở chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài,
- Gv cùng hs nx, chữa bài,
trao đổi cách làm bài.
trao đổi cách làm bài.


Bài giải
Bài giải
Số vải đã may quần áo là:
Số vải đã may quần áo là:


20 :5 x 4 = 16(m)
20 :5 x 4 = 16(m)
Số vải còn lại là:
Số vải còn lại là:


20 - 16 = 4 (m)
20 - 16 = 4 (m)
Số túi đã may đ
Số túi đã may đ
ợc là:
ợc là:


4 :
4 :

3
2
= 6 (cái túi)
= 6 (cái túi)


Đáp số: 6 cái túi.
Đáp số: 6 cái túi.
Bài 4.
Bài 4.
- Hs đọc yêu cầu bài:
- Hs đọc yêu cầu bài:
- Cử 1 Hs lên cho lớp trao đổi
- Cử 1 Hs lên cho lớp trao đổi
bài;
bài;
- Lớp nêu cách làm bài và trả lời khoanh
- Lớp nêu cách làm bài và trả lời khoanh
vào câu nào:
vào câu nào:
- Gv cùng hs nx chốt ý đúng:
- Gv cùng hs nx chốt ý đúng:
- Khoanh vào D.
- Khoanh vào D.
3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 162.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 162.



Chính tả (Nhớ viết)
Chính tả (Nhớ viết)
Tiêt 33: Ngắm trăng - không đề
Tiêt 33: Ngắm trăng - không đề
I.Mục tiêu.
I.Mục tiêu.
- Nhớ viết lại chính xác , trình bày đúng, đẹp bài thơ:
- Nhớ viết lại chính xác , trình bày đúng, đẹp bài thơ:


Ngắm trăng -không đề
Ngắm trăng -không đề


- Làm đúng các bài tập phân biệt tr / ch.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tr / ch.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
-
-
Bảng phụ và phiếu học tập.
Bảng phụ và phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A.Kiểm tra bài cũ:
A.Kiểm tra bài cũ:
? Viết: vì sao, năm sau, xứ sở, s
? Viết: vì sao, năm sau, xứ sở, s
ơng mù,
ơng mù,

gắng sức, xin lỗi, sự,
gắng sức, xin lỗi, sự,
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- 2 Hs lên bảng viết, lớp viết nháp.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
B. Bài mới:
B. Bài mới:
1.
Giới thiệu bài.
Giới thiệu bài.
2.
2.
H
H
ớng dẫn viết chính tả.
ớng dẫn viết chính tả.
- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- 1 Hs đọc.
- 1 Hs đọc.
- Đọc thuộc lòng bài thơ cần nhớ viết:
- Đọc thuộc lòng bài thơ cần nhớ viết:
- 2 Hs đọc.
- 2 Hs đọc.
? Qua hai bài thơ em biết đ
? Qua hai bài thơ em biết đ
ợc điều gì ở
ợc điều gì ở
Bác?

Bác?
- Bác là ng
- Bác là ng
ời sống giản dị, luôn lạc quan
ời sống giản dị, luôn lạc quan
yêu đời, yêu cuộc sống cho dù gặp bất
yêu đời, yêu cuộc sống cho dù gặp bất
kì hoàn cảnh khó khăn nào.
kì hoàn cảnh khó khăn nào.
? Tìm và luyện viết từ khó, dễ lẫn khi
? Tìm và luyện viết từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả?
viết chính tả?
- Hs tự tìm và đọc, cả lớp luyện viết:
- Hs tự tìm và đọc, cả lớp luyện viết:
- VD: không r
- VD: không r
ợu, hững hờ, trăng soi,
ợu, hững hờ, trăng soi,
cửa sổ, đ
cửa sổ, đ
ờng non, xách b
ờng non, xách b
ơng,
ơng,
- Nhớ viết chính tả:
- Nhớ viết chính tả:
- Cả lớp viết bài.
- Cả lớp viết bài.
- Gv thu một số bài chấm.

- Gv thu một số bài chấm.
- Hs đổi chéo vở soát lỗi.
- Hs đổi chéo vở soát lỗi.
- Gv cùng hs nx chung.
- Gv cùng hs nx chung.
3. Bài tập.
3. Bài tập.
Bài 2a.
Bài 2a.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Gv kẻ lên bảng:
- Gv kẻ lên bảng:
- Hs làm bài vào nháp theo N3.
- Hs làm bài vào nháp theo N3.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Đại diện 3 nhóm lên bảng thi, lớp trình
- Đại diện 3 nhóm lên bảng thi, lớp trình
bày miệng.
bày miệng.
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng.
6
a
a
am
am
an
an

Ang
Ang
tr
tr
Trà, trả lời,
Trà, trả lời,
tra lúa, tra
tra lúa, tra
hỏi, trà mi,
hỏi, trà mi,
trí trá, dối
trí trá, dối
trá,
trá,
Rừng tràm, quả
Rừng tràm, quả
trám, khám khe
trám, khám khe
hở, xử trảm, trạm
hở, xử trảm, trạm
xá.
xá.
Tràn đầy, tràn
Tràn đầy, tràn
lan, tràn ngập,
lan, tràn ngập,
Trang vở, trang nam
Trang vở, trang nam
nhi, trang bị, trang
nhi, trang bị, trang

điểm, trang nghiêm,
điểm, trang nghiêm,
trang phục, trang trí,
trang phục, trang trí,
ch
ch
Cha mẹ, cha
Cha mẹ, cha
xứ, chà đạp,
xứ, chà đạp,
giò chả, chả
giò chả, chả
trách, chung
trách, chung
chạ,
chạ,
áo chàm, bệnh
áo chàm, bệnh
chàm, chạm cốc,
chàm, chạm cốc,
chạm nọc, chạm
chạm nọc, chạm
trán, chạm trổ,
trán, chạm trổ,
Chan canh,
Chan canh,
chan hoà, chán
chan hoà, chán
chê, chán ghét,
chê, chán ghét,

chán ngán, chạn
chán ngán, chạn
bát,
bát,
Chàng trai,
Chàng trai,
Bài 3.
Bài 3.
Lựa chọn bài 3a.
Lựa chọn bài 3a.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Tổ chức hs thi tiếp sức theo tổ:
- Tổ chức hs thi tiếp sức theo tổ:
- Các tổ trao đổi, cử đại diện 3 em lên thi.
- Các tổ trao đổi, cử đại diện 3 em lên thi.
- Gv cùng hs nx chốt ý đúng:
- Gv cùng hs nx chốt ý đúng:
- Tr: trắng trẻo, trơ trẽn, tròn trịa, tráo tr
- Tr: trắng trẻo, trơ trẽn, tròn trịa, tráo tr
-
-
ng, trùng trình, trùng trục, trùng triềng,
ng, trùng trình, trùng trục, trùng triềng,
- ch: Chông chênh, chênh chếch, chống
- ch: Chông chênh, chênh chếch, chống
chếnh, chói chang, chong chóng,
chếnh, chói chang, chong chóng,
4.Củng cố, dặn dò.
4.Củng cố, dặn dò.

-
-
Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.
Thể dục
Thể dục
Bài 65: Môn tự chọn- Nhảy dây
Bài 65: Môn tự chọn- Nhảy dây
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn
1. KT: Ôn
một số nội dung của môn tự chọn.
một số nội dung của môn tự chọn.
Ôn nhảy dây kiểu chân tr
Ôn nhảy dây kiểu chân tr
ớc chân sau.
ớc chân sau.


2. KN:
2. KN:
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
3. TĐ:
3. TĐ:
Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph
II. Địa điểm, ph

ơng tiện.
ơng tiện.
- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: 1 Hs /1 dây,
ơng tiện: 1 Hs /1 dây,
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph
ơng pháp lên lớp
ơng pháp lên lớp
.
.
Nội dung
Nội dung
Định l
Định l
-
-
ợng
ợng
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.

6-10 p
6-10 p
- ĐHT + + + +
- ĐHT + + + +
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo sĩ số.
ởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
- Khởi động xoay các khớp.
+Ôn bài TDPTC.
+Ôn bài TDPTC.
G + + + +
G + + + +


+ + + +
+ + + +
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
18-22 p
18-22 p
a. Đá cầu:
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ném bóng:
- Ném bóng:

- Ôn cách cầm bóng và t
- Ôn cách cầm bóng và t
thế chuẩn
thế chuẩn
bị, ngắm đích, ném đích.
bị, ngắm đích, ném đích.
- Thi ném bóng trúng đích:
- Thi ném bóng trúng đích:
b. Nhẩy dây.
b. Nhẩy dây.
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện.
- Chia tổ tập luyện.
- ĐHTL: N2.
- ĐHTL: N2.
- Ng
- Ng
ời tâng, ng
ời tâng, ng
ời đỡ và
ời đỡ và
ng
ng
ợc lại.
ợc lại.
- Gv chia tổ hs tập2 hàng dọc.
- Gv chia tổ hs tập2 hàng dọc.

- Thi mỗi tổ 1 số hs thi.
- Thi mỗi tổ 1 số hs thi.
- Tập cá nhân và thi đồng loạt
- Tập cá nhân và thi đồng loạt
theo vòng tròn ai v
theo vòng tròn ai v
ớng chân
ớng chân
thì dừng lại.
thì dừng lại.
3
3
. Phần kết thúc.
. Phần kết thúc.
4 - 6 p
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- ĐHTT:
- ĐHTT:
7
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Bài 65: Mở rộng vốn từ : Lạc quan - yêu đời.
Bài 65: Mở rộng vốn từ : Lạc quan - yêu đời.
I. Mục tiêu

I. Mục tiêu
-
-
Mở rộng hệ thống hoá về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong các từ đó có từ Hán
Mở rộng hệ thống hoá về tinh thần lạc quan, yêu đời, trong các từ đó có từ Hán
Việt.
Việt.
-
-
Biết thêm một số tục ngữ khuyên con ng
Biết thêm một số tục ngữ khuyên con ng
ời luôn lạc quan, bền gan, không nản
ời luôn lạc quan, bền gan, không nản
chí trong những hoàn cảnh khó khăn.
chí trong những hoàn cảnh khó khăn.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ
A, Kiểm tra bài cũ
:
:
? Nêu nội dung cần ghi nhớ bài tr
? Nêu nội dung cần ghi nhớ bài tr
ớc
ớc
và đặt câu trạng ngữ chỉ nguyên
và đặt câu trạng ngữ chỉ nguyên
nhân?
nhân?
- 2 Học sinh nêu, lấy ví dụ.

- 2 Học sinh nêu, lấy ví dụ.
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1.
1.
Giới thiệu bài.
Giới thiệu bài.
2.
2.
Bài mới.
Bài mới.
Bài 1.
Bài 1. - Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm bài cá nhân, dùng bút
- Học sinh làm bài cá nhân, dùng bút
nối nghĩa với câu:
nối nghĩa với câu:
- Học sinh nối ở vở.
- Học sinh nối ở vở.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Học sinh nêu miệng.
- Học sinh nêu miệng.


- Gv cùng học sinh nx chốt ý đúng:
- Gv cùng học sinh nx chốt ý đúng:

- Câu 1: nghĩa có triển vọng tốt đẹp.
- Câu 1: nghĩa có triển vọng tốt đẹp.
- Câu 2,3: Nghĩa luôn tin t
- Câu 2,3: Nghĩa luôn tin t
ởng ở t
ởng ở t
ơng
ơng
lai tốt đẹp.
lai tốt đẹp.
Bài 2:
Bài 2:
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức học sinh trao đổi baì theo
- Tổ chức học sinh trao đổi baì theo
nhóm:
nhóm:
- Nhóm 2 làm bài vào nháp:
- Nhóm 2 làm bài vào nháp:
- Trình bày:
- Trình bày:
- Đại diện 2 nhóm lên bảng, lớp nêu
- Đại diện 2 nhóm lên bảng, lớp nêu
miệng:
miệng:
- Gv cùng h/s nx, chốt bài đúng:
- Gv cùng h/s nx, chốt bài đúng:
- Những từ trong đó lạc có nghĩa là
- Những từ trong đó lạc có nghĩa là

vui, mừng:lạc quan, lạc thú.
vui, mừng:lạc quan, lạc thú.
Những từ trong đó lạc có nghĩa là
Những từ trong đó lạc có nghĩa là
rớt lại:lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
rớt lại:lạc hậu, lạc điệu, lạc đề.
Bài 3
Bài 3
. Làm t
. Làm t
ơng tự bài 3:
ơng tự bài 3:


- Trao đổi theo N3.
- Trao đổi theo N3.
- Trình bày :
- Trình bày :
- Lên bảng và nêu miệng:
- Lên bảng và nêu miệng:
+ quan có nghĩa là quan lại: quan
+ quan có nghĩa là quan lại: quan
quân.
quân.
+ quan có nghĩa là: nhìn, xem: lạc
+ quan có nghĩa là: nhìn, xem: lạc
quan cái nhìn vui, t
quan cái nhìn vui, t
ơi sáng, không
ơi sáng, không

tối đen, ảm đạm.
tối đen, ảm đạm.
+quan có nghĩa là liên hệ, gắn bó:
+quan có nghĩa là liên hệ, gắn bó:
quan hệ, quan tâm.
quan hệ, quan tâm.
Bài 4:
Bài 4:
- Hs đọc yêu cầu bài, suy nghĩ làm
- Hs đọc yêu cầu bài, suy nghĩ làm
bài vào vở.
bài vào vở.
-
-
Gv thu chấm một số bài,
Gv thu chấm một số bài,
- Gv cùng h/s nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv cùng h/s nx, trao đổi, bổ sung.
- Nhiều h/s nêu miệng bài :
- Nhiều h/s nêu miệng bài :
+ Câu a: Khuyên gặp khó khăn là
+ Câu a: Khuyên gặp khó khăn là
chuyện th
chuyện th
ờng tình, không nên buồn
ờng tình, không nên buồn
phiền, nản chí.
phiền, nản chí.
+ Câu b: Khuyên nhiều cái nhỏ dồn
+ Câu b: Khuyên nhiều cái nhỏ dồn

góp lại sẽ thành lớn, kiên trì và nhẫn
góp lại sẽ thành lớn, kiên trì và nhẫn
lại ắt thành công.
lại ắt thành công.
3.
3.
Củng cố, dăn dò.
Củng cố, dăn dò.
Nx tiết học, vn học thuộc bài 4. Chuẩn bị bài 66.
Nx tiết học, vn học thuộc bài 4. Chuẩn bị bài 66.
8
Mĩ thuật
Mĩ thuật
Bài 33: Vẽ tranh: Đề tài vui chơi trong hè.
Bài 33: Vẽ tranh: Đề tài vui chơi trong hè.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu đ
- Hs hiểu đ
ợc và tìm chọn đ
ợc và tìm chọn đ
ợc hình ảnh phù hợp với hoạt động vui chơi trong mùa hè
ợc hình ảnh phù hợp với hoạt động vui chơi trong mùa hè
- Hs biết cách vẽ và vẽ đ
- Hs biết cách vẽ và vẽ đ
ợc tranh theo đề tài.
ợc tranh theo đề tài.


- Hs yêu thích các hoạt động trong mùa hè.

- Hs yêu thích các hoạt động trong mùa hè.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- S
- S
u tầm tranh hoạt động vui chơi của thiếu nhi trong mùa hè.
u tầm tranh hoạt động vui chơi của thiếu nhi trong mùa hè.


- Hình gợi ý cách vẽ: SGK. Tranh vẽ của hs.
- Hình gợi ý cách vẽ: SGK. Tranh vẽ của hs.
- Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).
- Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
- GV giới thiệu tranh ảnh về đề tài các
- GV giới thiệu tranh ảnh về đề tài các
hoạt động vui chơi:
hoạt động vui chơi:
- Hs quan sát,
- Hs quan sát,
? Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các
? Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các
hình ảnh nào?
hình ảnh nào?
- Hs nêu cụ thể từng tranh.

- Hs nêu cụ thể từng tranh.
- Tranh vẽ các hoạt động vui chơi trong
- Tranh vẽ các hoạt động vui chơi trong
hè:
hè:
- Múa hát ở công viên;
- Múa hát ở công viên;
- Đi tham quan bảo tàng, Về thăm ông bà.
- Đi tham quan bảo tàng, Về thăm ông bà.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
- Chọn nội dung để vẽ tranh:
- Chọn nội dung để vẽ tranh:
- Hs chọn nội dung theo ý thích.
- Hs chọn nội dung theo ý thích.
? Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè
? Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè
cần có những hình ảnh gì?
cần có những hình ảnh gì?
- Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ hình
- Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ hình
ảnh phụ cho tranh sinh động.
ảnh phụ cho tranh sinh động.
Vẽ màu theo ý thích.
Vẽ màu theo ý thích.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- Hs tìm nội dung và vẽ theo ý thích.
- Hs tìm nội dung và vẽ theo ý thích.
- Hs thực hành vẽ vào vở

- Hs thực hành vẽ vào vở
+ Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ
+ Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ
các hoạt động vui chơi trong hè, có thể xé
các hoạt động vui chơi trong hè, có thể xé
dán.
dán.
+ Nội dung thể hiện không khí vui nhộn,
+ Nội dung thể hiện không khí vui nhộn,
t
t
ơi sáng của mùa hè.
ơi sáng của mùa hè.
VD: Biển, núi, tàu thuyền, ng
VD: Biển, núi, tàu thuyền, ng
ời với các
ời với các
hoạt động các buổi trong ngày khác nhau.
hoạt động các buổi trong ngày khác nhau.
5. Hoạt động 4:
5. Hoạt động 4:
Nhận xét, đánh giá.
Nhận xét, đánh giá.
- Hs tr
- Hs tr
ng bày bài vẽ.
ng bày bài vẽ.
- Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu
- Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu
chí:

chí:
- Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc.
- Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt.
- Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt.
6.Dặn dò.
6.Dặn dò.
- Chuẩn bị tranh về đề tài tự chọn cho bài sau.
- Chuẩn bị tranh về đề tài tự chọn cho bài sau.
Chiều thứ t
Hát nhạc
Hát nhạc
Bài 33: Ôn tập 3 bài hát
Bài 33: Ôn tập 3 bài hát
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- ôn tập các bài hát: Chim sáo; Chú voi con ở bản đôn; Thiếu nhi thế giới liên
- ôn tập các bài hát: Chim sáo; Chú voi con ở bản đôn; Thiếu nhi thế giới liên
hoan.
hoan.
- Hát đúng giai điệu, lời ca và tập hát diễn cảm.
- Hát đúng giai điệu, lời ca và tập hát diễn cảm.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- Gv, hs chuẩn bị nhạc cụ quen dùng.
- Gv, hs chuẩn bị nhạc cụ quen dùng.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu:
1. Phần mở đầu:

- Giới thiệu nội dung: Ôn tập 3 bài
- Giới thiệu nội dung: Ôn tập 3 bài
hát.
hát.
2. Phần nội dung:
2. Phần nội dung:
* Hoạt động 1: Ôn lại 3 bài hát:
* Hoạt động 1: Ôn lại 3 bài hát: - Mỗi bài 2,3 l
- Mỗi bài 2,3 l
ợt.
ợt.
- Gv đệm dàn:
- Gv đệm dàn:
- Hs hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Hs hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- L
- L
u ý :
u ý :
- Hs hát diễn cảm, thể hiện những kí
- Hs hát diễn cảm, thể hiện những kí
9
hiệu ghi trên tác phẩm.
hiệu ghi trên tác phẩm.
* Hoạt động 2:
* Hoạt động 2:
- Gv chỉ định hát: Hát một trong 3
- Gv chỉ định hát: Hát một trong 3
bài ôn.
bài ôn.

- Cá nhân hát, nhóm nhỏ hát.
- Cá nhân hát, nhóm nhỏ hát.
- Kết hợp biểu diễn.
- Kết hợp biểu diễn.
- Gv cùng hs nx, đánh giá.
- Gv cùng hs nx, đánh giá.
3. Phần kết thúc:
3. Phần kết thúc:
- Gv nx tiết học.
- Gv nx tiết học.
- Cả lớp hát lại 3 bài hát 1 lần.
- Cả lớp hát lại 3 bài hát 1 lần.
- Hs vn tập hát và biểu diễn những
- Hs vn tập hát và biểu diễn những
bài hát ôn tập.
bài hát ôn tập.
Tiếng Việt
Kể chuyện Khát vọng sống
I- Mục tiêu
1. Tiếp tục rèn cho học sinh kĩ năng nói:
Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc câu chuyện Khát vọng sống, có
thể phối hợp lời kể với nét mặt, cử chỉ
Hiểu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa chuyện: Ca ngợi con ngời với khát
vọng sống mãnh liệt đã vợt qua đói, khát, chiến thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.
2. Tiếp tục rèn cho học sinh kĩ năng nghe:
Chăm chú nghe cô giáo kể chuyện, nhớ chuyện. Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể
của bạn, kể đợc tiếp lời.
II- Đồ dùng dạy- học
Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to
III- Các hoạt động dạy- học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ôn định
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: SGV 243
2.GV kể chuyện Khát vọng sống
GV kể lần 1, giọng kể rõ ràng, diễn cảm
phù hợp diễn biến của chuyện.
GV kể lần 2, kết hợp chỉ tranh minh hoạ
Tranh 1: Giôn bị bạn bỏ rơi giữa lúc bị th-
ơng ở chân.
Tranh 2:Suốt 1 tuần anh chỉ ăn cỏ dại và
vài con cá sống.
Tranh 3:Anh bị gấu đe doạ tấn công.
Tranh 4: Một con sói cũng đói nh anh theo
sát anh từng bớc.
Tranh 5:Con sói phải chịu thua anh.
Tranh 6:Khát vọng của Giôn đã chiến
thắng cái chết.
Gọi HS đọc phần lời ghi dới mỗi tranh.
GV kể lần 3( nội dung nh SGV 244).
3. Hớng dẫn học sinh kể chuyện, trao đổi ý
nghĩa của chuyện
a) Kể trong nhóm:
b) Thi kể trớc lớp:
4. Củng cố, dặn dò
ý nghĩa của chuyện
Chuẩn bị 1 câu chuyện cho tiết sau.
Hát
2 em kể về 1 cuộc du lịch hay cắm trại mà

em đợc tham gia
Nghe, mở sách
HS nghe, kết hợp quan sát tranh trong SGK
HS nghe, quan sát tranh phóng to do GV
chuẩn bị
6 em lần lợt đọc
Nghe
HS kể từng đoạn theo nhóm 3-4 học sinh
Mỗi em kể cả chuyện, trao đổi về ý nghĩa
3 nhóm thi kể trớc lớp, mỗi tổ cử 1 em thi
kể cả chuyện.
Ca ngợi con ngời với khát vọng sống mãnh
liệt đã vợt qua đói khát, chiến thắng thú dữ,
chiến thắng cái chết.
10
Thể dục
Thể dục
Bài 66: Môn tự chọn
Bài 66: Môn tự chọn
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. KT: Ôn
1. KT: Ôn
một số nội dung của môn tự chọn.
một số nội dung của môn tự chọn.
2. KN:
2. KN:
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
3. TĐ:

3. TĐ:
Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph
II. Địa điểm, ph
ơng tiện.
ơng tiện.
- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: Cầu, bóng.
ơng tiện: Cầu, bóng.
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph
ơng pháp lên lớp
ơng pháp lên lớp
.
.
Nội dung
Nội dung
Định l
Định l
-
-
ợng
ợng
Ph

Ph
ơng pháp
ơng pháp
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.
6-10 p
6-10 p
- ĐHT + + + +
- ĐHT + + + +
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo sĩ số.
ởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
- Khởi động xoay các khớp.
+Ôn bài TDPTC.
+Ôn bài TDPTC.
- Trò chơi: Tìm ng
- Trò chơi: Tìm ng
ời chỉ huy.
ời chỉ huy.
G + + + +
G + + + +


+ + + +
+ + + +
- ĐHTC:

- ĐHTC:
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
18-22 p
18-22 p
a. Đá cầu:
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
- Ném bóng:
- Ném bóng:
- Ôn cách cầm bóng và t
- Ôn cách cầm bóng và t
thế chuẩn
thế chuẩn
bị, ngắm đích, ném đích.
bị, ngắm đích, ném đích.
- Thi ném bóng trúng đích:
- Thi ném bóng trúng đích:
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.
- Chia tổ tập luyện.
- Chia tổ tập luyện.
- ĐHTL: N3.
- ĐHTL: N3.
- Ng
- Ng
ời tâng, ng

ời tâng, ng
ời đỡ theo
ời đỡ theo
vòng tròn.
vòng tròn.


- Gv chia tổ hs tập2 hàng dọc.
- Gv chia tổ hs tập2 hàng dọc.
- Thi mỗi tổ 1 số hs thi.
- Thi mỗi tổ 1 số hs thi.
3
3
. Phần kết thúc.
. Phần kết thúc.
4 - 6 p
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- ĐHTT:
- ĐHTT:
Ngày soạn;
Ngày dạy: Thứ năm ngày tháng năm 2011
Tập làm văn
Tập làm văn
Bài 65: Miêu tả con vật.

Bài 65: Miêu tả con vật.
( Kiểm tra viết).
( Kiểm tra viết).
I. Mục tiêu.
I. Mục tiêu.
- Hs thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn
- Hs thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn
miêu tả con vật- bài viết đúng với yêu cầu đề bài, có đủ 3 phần, diễn đạt thành câu, lời
miêu tả con vật- bài viết đúng với yêu cầu đề bài, có đủ 3 phần, diễn đạt thành câu, lời
văn sinh động tự nhiên.
văn sinh động tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh một số con vật trong sgk, một số tranh ảnh về con vật khác.
- ảnh một số con vật trong sgk, một số tranh ảnh về con vật khác.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. GV chép các đề bài (4 đề) trong SGK lên bảng (hoặc GV có thể ra đề khác) HS
đọc các đề đó, chọn 1 trong số các đề trên để làm bài.
2. GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài:
- Đọc thật kỹ đề bài.
- Nên lập dàn ý trớc khi viết, nên nháp trớc khi viết vào giấy kiểm tra.
3. HS suy nghĩ, viết bài vào giấy kiểm tra.
4. Củng cố , dặn dò:
- GV nhận xét giờ kiểm tra.
- Thu bài về nhà chấm.


Toán
Toán

11
Tiết 163: Ôn tập về các phép tính với phân số
Tiết 163: Ôn tập về các phép tính với phân số
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và
Giúp học sinh ôn tập, củng cố kĩ năng tính cộng, trừ, nhân, chia các phân số và
giải toán có lời văn.
giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ:
A, Kiểm tra bài cũ:
? Nêu cách nhân, chia hai
? Nêu cách nhân, chia hai
phân số và nêu ví dụ?
phân số và nêu ví dụ?
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- 2 hs nêu, lớp nx, lấy ví dụ minh hoạ.
- Gv nx bài đúng, ghi điểm.
- Gv nx bài đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1(170).
Bài 1(170).
- Gv cùng hs nx, chữa bài và

- Gv cùng hs nx, chữa bài và
trao đổi cách làm bài.
trao đổi cách làm bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng chữa
- Hs làm bài vào nháp, 4 hs lên bảng chữa
bài, lớp đổi nháp kiểm tra bài bạn.
bài, lớp đổi nháp kiểm tra bài bạn.
a.
a.
;
35
38
35
10
35
28
7
2
5
4
=+=+
( Bài còn lại làm t
( Bài còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
Bài 2
Bài 2
. Hs làm bài vào nháp.

. Hs làm bài vào nháp.
- Một số hs lên bảng điền vào ô trống, lớp
- Một số hs lên bảng điền vào ô trống, lớp
trao đổi cách làm bài.
trao đổi cách làm bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Phần a:
- Phần a:
;
45
26
;
4
3
;
15
7
- Phần b:
- Phần b:
;
11
27
;
3
8
;
21
8
Bài 3

Bài 3
. Làm t
. Làm t
ơng tự bài 1.
ơng tự bài 1.
a.
a.
;
12
29
12
9
12
38
12
9
12
30
12
8
4
3
2
5
3
2
==+=+
( Bài còn lại làm t
( Bài còn lại làm t
ơng tự)

ơng tự)
Bài 4
Bài 4
. Giảm tải giảm phần b.
. Giảm tải giảm phần b.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv cùng hs trao đổi cách
- Gv cùng hs trao đổi cách
làm bài:
làm bài:
- Hs làm bài vào vở. 1 hs lên bảng chữa
- Hs làm bài vào vở. 1 hs lên bảng chữa
bài.
bài.
- Gv thu một số bài chấm:
- Gv thu một số bài chấm:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.


Bài giải
Bài giải
Sau 2 giờ vòi n
Sau 2 giờ vòi n
ớc đó chảy đ
ớc đó chảy đ
ợc là:
ợc là:



5
4
5
2
5
2
=+
(bể)
(bể)


Đáp số :
Đáp số :
5
4
bể.
bể.
3. Củng cố, dặn dò:
3. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 163.
- Nx tiết học, vn làm bài tập VBT Tiết 163.


Khoa học
Khoa học
Tiết 66: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
Tiết 66: Chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:

Sau bài học, hs có thể:
Sau bài học, hs có thể:
- Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ.
- Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ.
- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
II. Đồ dùng dạy học.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy, bút để vẽ sơ đồ.
- Giấy, bút để vẽ sơ đồ.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Trình bày mối quan hệ của thực vật
? Trình bày mối quan hệ của thực vật
đối với các yêu tố vô sinh trong tự
đối với các yêu tố vô sinh trong tự
nhiên?
nhiên?
- 2 Hs nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- 2 Hs nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
12
- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm.
- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.

1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa
2. Hoạt động 1: Vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật với nhau và giữa
sinh vật với yếu tố vô sinh.
sinh vật với yếu tố vô sinh.
* Mục tiêu: - Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ.
* Mục tiêu: - Vẽ và trình bày mối quan hệ giữa bò và cỏ.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs quan sát hình 1
- Tổ chức hs quan sát hình 1
sgk/132.
sgk/132.
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp quan sát.
? Thức ăn của bò là gì?
? Thức ăn của bò là gì?
- Cỏ.
- Cỏ.
? Giữa cỏ và bò có quan hệ gì?
? Giữa cỏ và bò có quan hệ gì?
- Cỏ là thức ăn của bò.
- Cỏ là thức ăn của bò.
? Phân bò đ
? Phân bò đ
ợc phân huỷ trở thành
ợc phân huỷ trở thành
chất gì cung cấp cho cỏ?
chất gì cung cấp cho cỏ?
- Chất khoáng.

- Chất khoáng.
? Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ
? Giữa phân bò và cỏ có mối quan hệ
gì?
gì?
- Phân bò là thức ăn của cỏ.
- Phân bò là thức ăn của cỏ.
- Thực hành vẽ theo nhóm 3: Mối
- Thực hành vẽ theo nhóm 3: Mối
quan hệ giữa bò và cỏ.
quan hệ giữa bò và cỏ.
- Các nhóm vẽ, nhóm tr
- Các nhóm vẽ, nhóm tr
ởng điều
ởng điều
khiển.
khiển.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Treo sản phẩm và đại diện trình
- Treo sản phẩm và đại diện trình
bày: Mối quan hệ giữa bò và cỏ.
bày: Mối quan hệ giữa bò và cỏ.
Phân bò cỏ bò
Phân bò cỏ bò
- Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý
- Gv cùng hs nx, trao đổi, chốt ý
đúng, bình nhóm thắng cuộc.
đúng, bình nhóm thắng cuộc.
- Hs nhắc lại.

- Hs nhắc lại.
* Kết luận: Chốt ý trên.
* Kết luận: Chốt ý trên.
3. Hoạt động 2: Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn.
3. Hoạt động 2: Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn.
* Mục tiêu: - Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
* Mục tiêu: - Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
- Nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn trong
- Quan sát sơ đồ chuỗi thức ăn trong
tự nhiên hình 2 sgk/133.
tự nhiên hình 2 sgk/133.
- Cả lớp quan sát.
- Cả lớp quan sát.
? Kể tên những gì đ
? Kể tên những gì đ
ợc vẽ trong sơ
ợc vẽ trong sơ
đồ?
đồ?
- cỏ, thỏ, cáo, sự phân huỷ xác chết
- cỏ, thỏ, cáo, sự phân huỷ xác chết
động vật nhờ vi khuẩn.
động vật nhờ vi khuẩn.
? Sơ đồ trang 133, sgk thể hiện gì?
? Sơ đồ trang 133, sgk thể hiện gì?
- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn

- Thể hiện mối quan hệ về thức ăn
trong tự nhiên.
trong tự nhiên.
? Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức
? Chỉ và nói rõ mối quan hệ về thức
ăn trong sơ đồ?
ăn trong sơ đồ?
- Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức
- Cỏ là thức ăn của thỏ, thỏ là thức
ăn của cáo, xác chết của cáo đ
ăn của cáo, xác chết của cáo đ
ợc vi
ợc vi
khuẩn phân huỷ thành chất khoáng,
khuẩn phân huỷ thành chất khoáng,
chất khoáng này lại đ
chất khoáng này lại đ
ợc rễ cỏ hút để
ợc rễ cỏ hút để
nuôi cây.
nuôi cây.
? Thế nào là chuỗi thức ăn?
? Thế nào là chuỗi thức ăn?
? Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn?
? Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn?
- Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về
- Chuỗi thức ăn là mối quan hệ về
thức ăn giữa các sinh vật trong tự
thức ăn giữa các sinh vật trong tự
nhiên. Sv này ăn sv kia và chính nó

nhiên. Sv này ăn sv kia và chính nó
là thức ăn cho sinh vật khác.
là thức ăn cho sinh vật khác.
- Nhiều hs lấy ví dụ.
- Nhiều hs lấy ví dụ.
? Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật
? Chuỗi thức ăn bắt đầu từ sinh vật
nào?
nào?
từ thực vật.
từ thực vật.
* Kết luận: Hs nêu mục bạn cần biết.
* Kết luận: Hs nêu mục bạn cần biết.
4. Củng cố, dặn dò
4. Củng cố, dặn dò
.
.
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài sau ôn tập.
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài sau ôn tập.
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu


Tiết 66: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
Tiết 66: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
I. Mục tiêu :
I. Mục tiêu :
- Hiểu đ
- Hiểu đ
ợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích ( trả lời câu hỏi: Để

ợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích ( trả lời câu hỏi: Để
làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?)
làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?)
Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho
Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho
câu.
câu.
13
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ
A, Kiểm tra bài cũ
:
:
? Đọc thuộc lòng 2 câu tục ngữ bài
? Đọc thuộc lòng 2 câu tục ngữ bài
tập 4 và lấy tình huống để dùng hai
tập 4 và lấy tình huống để dùng hai
câu tục ngữ đó?
câu tục ngữ đó?
- 2 Học sinh nêu, lớp nx, trao đổi.
- 2 Học sinh nêu, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chug, ghi điểm.
- Gv nx chug, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1.
1.
Giới thiệu bài.
Giới thiệu bài.

2.
2.
Phần nhận xét.
Phần nhận xét.
Bài 1,2.
Bài 1,2.
- H/s đọc yêu cầu và nội dng bài tập
- H/s đọc yêu cầu và nội dng bài tập
1,2.
1,2.
- Tổ chức h/s trao đổi theo cặp:
- Tổ chức h/s trao đổi theo cặp:
- Từng cặp trao đôỉ bài.
- Từng cặp trao đôỉ bài.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Trạng ngữ đ
- Trạng ngữ đ
ợc in nghiêng:
ợc in nghiêng:


"Để dẹp
"Để dẹp
nỗi bực mình trả lời câu hỏi để làm
nỗi bực mình trả lời câu hỏi để làm
gì?, nhằm mục đích gì? Nó bổ sung ý
gì?, nhằm mục đích gì? Nó bổ sung ý
nghĩa mục đích cho câu.
nghĩa mục đích cho câu.

3. Phần ghi nhớ:
3. Phần ghi nhớ:
- Nhiều học sinh đọc và HTL.
- Nhiều học sinh đọc và HTL.
4.
4.
Phần luyện tập:
Phần luyện tập:
Bài 1.
Bài 1.
- H/s đọc yêu cầu bài.
- H/s đọc yêu cầu bài.
- Nêu miệng:
- Nêu miệng:
- H/s suy nghĩ trả lời, lớp nx, trao
- H/s suy nghĩ trả lời, lớp nx, trao
đổi, bổ sung.
đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng:
- Gv nx chốt ý đúng:
a.
a.
Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,
Để tiêm phòng dịch cho trẻ em,
b.
b.
Vì Tổ quốc,
Vì Tổ quốc,
c.
c.

Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi
Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi
tr
tr
ờng cho học sinh .
ờng cho học sinh .
Bài 2. L
Bài 2. L
àm t
àm t
ơng tự bài 1.
ơng tự bài 1.
a.
a.
Để lấy n
Để lấy n
ớc t
ớc t
ới cho đồng ruộng,
ới cho đồng ruộng,
b.
b.
Vì danh dự của lớp,
Vì danh dự của lớp,
c.
c.
Để thân thể khoẻ mạnh,
Để thân thể khoẻ mạnh,
Bài 3:
Bài 3:

- Học sinh đọc nội dung bài tập.
- Học sinh đọc nội dung bài tập.
- H/s đọc nội dung bài , quan sát
- H/s đọc nội dung bài , quan sát
tranh minh hoạ làm bài vào vở:
tranh minh hoạ làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài.
- Cả lớp làm bài.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Học sinh nêu miệng, lớp nx, trao
- Học sinh nêu miệng, lớp nx, trao
đổi, bổ sung.
đổi, bổ sung.
- Gv nx chung chốt ý đúng:
- Gv nx chung chốt ý đúng:
- Đoạn a: Để mài cho răng mòn đi,
- Đoạn a: Để mài cho răng mòn đi,
chuột gặm các đồ vật cứng.
chuột gặm các đồ vật cứng.
- Đoạn b: Để tìm kiếm thức ăn,
- Đoạn b: Để tìm kiếm thức ăn,
chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt
chúng dùng cái mũi và mồm đặc biệt
đó dũi đất.
đó dũi đất.
5.
5.
Củng cố, dặn dò.
Củng cố, dặn dò.

-
-
Nx tiết học, vn học thuộc bài, đặt 3,4 câu văn có trạng ngữ chỉ mục đích.
Nx tiết học, vn học thuộc bài, đặt 3,4 câu văn có trạng ngữ chỉ mục đích.
Chiều thứ năm ngày tháng năm 2011
Kĩ thuật
Kĩ thuật
Tiết 33: Lắp mô hình tự chọn.
Tiết 33: Lắp mô hình tự chọn.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi và chọn đ
- Biết tên gọi và chọn đ
ợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
ợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp đ
- Lắp đ
ợc từng bộ phận, lắp ráp hoàn chỉnh theo đúng quy trình kĩ thuật.
ợc từng bộ phận, lắp ráp hoàn chỉnh theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp. Yêu thích sản phẩm.
- Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện lắp. Yêu thích sản phẩm.
II. Chuẩn bị.
II. Chuẩn bị.
- Bộ lắp ghép. Sản phẩm đang làm.
- Bộ lắp ghép. Sản phẩm đang làm.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. ổn định tổ chức:
1. ổn định tổ chức:
2. Hoạt động 1: Hoàn chỉnh sản phẩm.

2. Hoạt động 1: Hoàn chỉnh sản phẩm.
- Hs hoàn chỉnh và kiểm tra lại sản
- Hs hoàn chỉnh và kiểm tra lại sản
phẩm mô hình tự chọn.
phẩm mô hình tự chọn.
3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả
3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả
học tập.
học tập.
- Hs tr
- Hs tr
ng bày sản phẩm theo tổ.
ng bày sản phẩm theo tổ.
14
- Gv cùng đại diện hs đánh giá sản
- Gv cùng đại diện hs đánh giá sản
phẩm:
phẩm:
- Gv nx chung và thông báo kết quả.
- Gv nx chung và thông báo kết quả.
- Nhắc hs tháo các chi tiết và xếp
- Nhắc hs tháo các chi tiết và xếp
gọn vào hộp.
gọn vào hộp.
- Tiêu chuẩn đánh giá:
- Tiêu chuẩn đánh giá:
+ Lắp đ
+ Lắp đ
ợc mô hình tự chọn.
ợc mô hình tự chọn.

+Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
+Lắp đúng kĩ thuật, đúng qui trình.
+ Lắp mô hình chắc chắn không bị
+ Lắp mô hình chắc chắn không bị
xộc xệch.
xộc xệch.
- Hs thực hiện.
- Hs thực hiện.
4. Dặn dò:
4. Dặn dò:
- Nx tiết học. Xếp lại bộ lắp ghép.
- Nx tiết học. Xếp lại bộ lắp ghép.
Ngày soạn:
Ngày dạy; Thứ sáu ngày tháng năm 2011
Toán
Toán
Tiết 165: Ôn tập về đại l
Tiết 165: Ôn tập về đại l
ợng
ợng
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Giúp học sinh:
- Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
- Củng cố các đơn vị đo thời gian và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài toán có liên quan.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.

A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc bảng đơn vị đo khối l
? Đọc bảng đơn vị đo khối l
ợng
ợng
từ lớn đến nhỏ và ng
từ lớn đến nhỏ và ng
ợc lại?
ợc lại?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1.
Bài 1. - Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng bài toán:
- Hs nêu miệng bài toán:
- 1 hs đại diện điều khiển, lớp trả lời.
- 1 hs đại diện điều khiển, lớp trả lời.
- Gv cùng hs nx chung, chữa
- Gv cùng hs nx chung, chữa
bài:

bài:
1 giờ = 60phút 1 năm = 12tháng
1 giờ = 60phút 1 năm = 12tháng


Bài 2, 3.
Bài 2, 3.
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Hs làm bài vào nháp:
- Hs làm bài vào nháp:
- Cả lớp làm bài, đổi chéo chấm bài bạn,
- Cả lớp làm bài, đổi chéo chấm bài bạn,
1 số hs lên bảng chữa bài.
1 số hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Bài 2:
- Bài 2:


5 giờ = 300 phút ;
5 giờ = 300 phút ;
3 giờ 15phút = 195 phút;
3 giờ 15phút = 195 phút;
420 giây = 7 phút.
420 giây = 7 phút.
12
1
giờ = 5 phút.

giờ = 5 phút.
- Bài 3:
- Bài 3:
5 giờ 20 phút > 300 phút
5 giờ 20 phút > 300 phút
495 giây = 8 phút 15 giây
495 giây = 8 phút 15 giây


Bài 4:
Bài 4:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở:
- Hs làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. Hà ăn sáng trong thời gian: 30 phút.
a. Hà ăn sáng trong thời gian: 30 phút.
b. Buổi sáng Hà ở tr
b. Buổi sáng Hà ở tr
ờng 4 giờ.
ờng 4 giờ.
Bài 5.
Bài 5.
- Hs đọc yêu cầu bài, nêu miệng.
- Hs đọc yêu cầu bài, nêu miệng.
- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ

- Gv cùng hs nx, trao đổi, bổ
sung, chốt bài:
sung, chốt bài:
- Khoảng thời gian dài nhất: 20 phút.
- Khoảng thời gian dài nhất: 20 phút.
3. Củng cố, dặn dò.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập Tiết 165 VBT.
- Nx tiết học, vn làm bài tập Tiết 165 VBT.
Hoạt động tập thể
Kể chuyện búp sen xanh
I. Mục tiêu
15
- Gv giúp HS tiếp tục tìm hiểu về cuốn tiểu thuyết Búp sen xanh của tác giả Sơn Tùng
- Bỳp sen xanh l cõu chuyn k v cuc i ca Ch tch H Chớ Minh muụn
vn kớnh yờu ca dõn tc ta t khi Ngi c sinh ra ti lng Sen (Kim Liờn,
Nam n , Ngh An) cho n khi Ngi ra i tỡm ng cu nc.
-GD tình cảm yêu quê hơng đất nớc, lòng kính yêu vô hạn đối với Bác Hồ
B- Đồ dùng dạy- học:
Tiểu thuyết Búp sen xanh của tác giả Sơn Tùng
C- Các hoạt động dạy- học:

1. Giới thiệu: Gv giới thiệu cho HS biết sơ lợc về Búp sen xanh của tác giả Sơn
Tùng.
2. GV kể cho HS nghe: GV chỉ kể tóm tắt
? Em biết gì về Búp sen Xanh? Nhân vật
chính là ai? Trong lời kể của cô giáo
trong truyện có những nhân vật nào?
HS trả lời
? Nơi Bác Hồ sinh ra ? Bác Hồ có

những tên gọi nào?
GV nêu
Nguyễn Sinh Cung- Nguyễn Tất Thành-
Vn Ba ,Nguyễn ái Quốc, Hồ Chí
Minh.

3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học, yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện GV vừa kể cho ngời
thân nghe.
-Tìm đọc những câu chuyện về Bác. Chúng ta phải luôn cố gắng học tập và
làm theo 5 điều Bác dạy
Tập làm văn
Tập làm văn
Tiết 66: Điền vào tờ in sẵn.
Tiết 66: Điền vào tờ in sẵn.
I.Mục tiêu.
I.Mục tiêu.
- Hiểu các yêu cầu trong Th
- Hiểu các yêu cầu trong Th
chuyển tiền.
chuyển tiền.
-
-
Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn Th
Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn Th
chuyển
chuyển
tiền.
tiền.
II. Đồ dùng dạy học

II. Đồ dùng dạy học
.
.
-
-
Phiếu khổ to và phiếu cho hs.
Phiếu khổ to và phiếu cho hs.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Gv h
- Gv h
ớng dẫn hs trên phiếu to cả lớp:
ớng dẫn hs trên phiếu to cả lớp:
- SVĐ, TBT, ĐBT : Hs không cần biết.
- SVĐ, TBT, ĐBT : Hs không cần biết.
+ Mặt tr
+ Mặt tr
ớc mẫu th
ớc mẫu th
ghi:
ghi:
+ Mặt sau em phải ghi:

+ Mặt sau em phải ghi:
- Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.
- Hs theo dõi, cùng trao đổi cách ghi.
- Ngày gửi th
- Ngày gửi th
, sau dó là tháng năm.
, sau dó là tháng năm.
- Họ tên, địa chỉ ng
- Họ tên, địa chỉ ng
ời gửi (mẹ em)
ời gửi (mẹ em)
- Số tiền gửi viết toàn chứ ( không viết số)
- Số tiền gửi viết toàn chứ ( không viết số)
- Họ tên ng
- Họ tên ng
ời nhận: bà em.
ời nhận: bà em.
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho
- Nếu cần sửa chữa viết mục dành cho
việc sửa chữa.
việc sửa chữa.
- Thay mẹ viết th
- Thay mẹ viết th
cho ng
cho ng
ời nhận tiền là bà
ời nhận tiền là bà
và đ
và đ
a mẹ kí tên.

a mẹ kí tên.
- Mục khác dành cho nhân viên b
- Mục khác dành cho nhân viên b
u điện
u điện
viết.
viết.
Bài 2.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Đóng vai ng
- Đóng vai ng
ời nhận tiền nói tr
ời nhận tiền nói tr
ớc lớp:
ớc lớp:
- 1,2 Hs đóng vai.
- 1,2 Hs đóng vai.
? Ng
? Ng
ời nhận tiền viết gì trong mặt sau của
ời nhận tiền viết gì trong mặt sau của
th
th
chuyển tiền?
chuyển tiền?
- Số chứng minh th
- Số chứng minh th
của mình.

của mình.
- Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình.
- Ghi rõ họ tên, địa chỉ hiện tại của mình.
16
- Kiểm tra số tiền lĩnh có đúng với số tiền
- Kiểm tra số tiền lĩnh có đúng với số tiền
mặt tr
mặt tr
ớc không.
ớc không.
- Kí nhận.
- Kí nhận.
- Làm bài:
- Làm bài:
- Cả lớp làm bài vào phiếu.
- Cả lớp làm bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Hs tiếp nối đọc Th
- Hs tiếp nối đọc Th
chuyển tiền, lớp nx,
chuyển tiền, lớp nx,
trao đổi, bổ sung.
trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm hs làm bài đầy
- Gv nx chung, ghi điểm hs làm bài đầy
đủ, đúng:
đủ, đúng:



3. Củng cố, dặn dò.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn hoàn thành bài tập vào vở, vận dụng kiến thức bài học vào cuộc
- Nx tiết học, vn hoàn thành bài tập vào vở, vận dụng kiến thức bài học vào cuộc
sống.
sống.
Địa lý
ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS chỉ trên bản đồ vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan - xi - păng, đồng
bằng Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ
- So sánh hệ thống hóa ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con ngời,
hoạt động sản xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn,
- Trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố đã học.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập, bản đồ
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Hoạt động 1: Làm viêc cá nhân.
HS: Điền các địa danh theo yêu cầu của
câu 1 vào lợc đồ khung của mình.
- Lên chỉ vị trí các địa danh theo yêu cầu
của câu 1 trên bản đồ.
2. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
- GV phát phiếu học tập cho HS. HS: Thảo luận và điền vào phiếu.
- Lên chỉ các thành phố đó trên bản đồ.
3. Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
HS: Làm câu hỏi 3, 4 SGK.
- Trao đổi kết quả trớc lớp và chuẩn xác
đáp án.
- GV tổng kết, khen ngợi các em chuẩn

bị bài tốt.
4. Hoạt động 4: Làm việc cá nhân.
HS: Làm câu hỏi 5 SGK.
- GV trao đổi kết quả và chuẩn xác đáp
án.
5. Hoạt động 5: Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
Sinh hoạt lớp
Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 33
Nhận xét tuần 33
I. Mục tiêu.
I. Mục tiêu.


- Hs nhận ra những
- Hs nhận ra những
u điểm và tồn tại trong tuần
u điểm và tồn tại trong tuần
- Phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại
II. Lên lớp


Nhận xét chung;
Nhận xét chung;


- Duy trì tỉ lệ chuyên cao đạt .%.
- Duy trì tỉ lệ chuyên cao đạt .%.



- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của tr
- Đi học đúng giờ, thực hiện tốt nền nếp của tr
ờng, lớp.
ờng, lớp.
17


- Có ý thức cao trong các giờ truy bài.
- Có ý thức cao trong các giờ truy bài.


- Có sự cố gắng trong học tập:nh
- Có sự cố gắng trong học tập:nh
: về nhà có sự chuẩn bị bài, trong lớp hăng hái
: về nhà có sự chuẩn bị bài, trong lớp hăng hái
phát biểu: .
phát biểu: .


- Trong các giờ thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh nhẹn, tập t
- Trong các giờ thể dục giữa giờ xếp hàng nhanh nhẹn, tập t
ơng đối tốt.
ơng đối tốt.


- Tham gia tốt vào hoạt động chung của đội .
- Tham gia tốt vào hoạt động chung của đội .



- Có ý thức giữ gìn tr
- Có ý thức giữ gìn tr
ờng lớp sạch đẹp.
ờng lớp sạch đẹp.
Tồn tại
Tồn tại
: Một số em còn hay quên KT :
: Một số em còn hay quên KT :
* GV cho HS cả lớp vui văn nghệ
* GV cho HS cả lớp vui văn nghệ
III. Ph
III. Ph
ơng h
ơng h
ớng tuần 34
ớng tuần 34


- Phát huy những
- Phát huy những
u điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 33.
u điểm, khắc phục những tồn tại của tuần 33.


- Tiếp tục rèn chữ viết và bồi d
- Tiếp tục rèn chữ viết và bồi d
ỡng học sinh .
ỡng học sinh .
Tuần 34

Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai ngày tháng năm 2011
Chào cờ
Tập trung toàn trờng
Tập đọc
Tiết : Tiếng cời là liều thuốc bổ
I. Mục tiêu:
- Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch.
- Hiểu điều bài báo muốn nói: Tiếng cời làm cho con ngời khác với động vật, làm
cho con ngời hạnh phúc, sống lâu.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh họa.
III. Các hoạt động:
A. Kiểm tra bài cũ:
Hai HS học thuộc lòng bài trớc.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc:
HS: Nối nhau đọc 3 đoạn của bài.
- GV hớng dẫn cách ngắt câu dài, kết hợp
giải nghĩa từ khó.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài:
- Phân tích cấu tạo của bài báo trên. Nêu
ý chính của từng đoạn?
- Đoạn 1: Tiếng cời là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con ngời với các loài động

vật khác.
- Đoạn 2: Tiếng cời là liều thuốc bổ.
- Đoạn 3: Ngời có tính hài hớc sẽ sống lâu.
- Vì sao nói tiếng cời là liều thuốc bổ? - Vì khi cời tốc độ thở của con ngời tăng
lên đến 100 kim/1giờ, các cơ mặt th giãn,
não tiết ra 1 chất làm con ngời có cảm giác
sảng khoái, thỏa mãn.
18
- Ngời ta tìm cách tạo ra tiếng cời cho
bệnh nhân để làm gì?
- Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân,
tiết kiệm tiền cho Nhà nớc.
- Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn
ý đúng,
- ý b: Cần biết sống 1 cách vui vẻ.
c. Luyện đọc lại:
HS: 3 em nối nhau đọc 3 đoạn văn.
- GV hớng dẫn luyện đọc diễn cảm 1
đoạn và thi đọc. HS: Thi đọc đúng.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và đọc lại bài.
Toán
Tiết ôn tập về đại lợng (tiếp)
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữ các đơn vị đó.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. Đồ dùng:
Phiếu, bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi HS lên chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn luyện tập:
+ Bài 1:
- GV nhận xét bài làm của HS.
HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 2:
- GV hớng dẫn HS chuyển đổi từ các đơn
vị lớn ra các đơn vị bé và ngợc lại, từ
danh số phức thành các danh số đơn và
ngợc lại.
+ Bài 3: Tơng tự. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét:
222
dm25
dm205
dm5m2
2
>

222
cm305
cm305
cm5dm3
2
=



2
dm400
m4dm99m3
222
<

2
399dm
22
dm6500m65 =
+ Bài 4: HS: Đọc đầu bài, suy nghĩ và làm bài vào
vở.
- 1 HS lên bảng giải.
Bài giải:
Diện tích thửa ruộng đó là:
19
64 x 25 = 1.600 (m
2
)
Thửa ruộng đó thu hoạch đợc là:
1.600 x
2
1
= 800 (kg)
Đáp số: 800 kg.
- GV nhận xét, chấm bài cho HS.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.

- Về nhà học và làm các bài tập ở vở bài tập.
Khoa học
Tiết ôn tập: thực vật và động vật
I. Mục tiêu:
HS củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông
qua quan hệ thức ăn trên cơ sở HS biết:
+ Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
+ Phân tích đợc vai trò của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình 134, 135, 136, 137 SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ:
Gọi HS đọc bài học.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn.
* Bớc 1: Làm việc cả lớp.
HS: Tìm hiểu các hình trang 134, 135
SGK và trả lời câu hỏi.
? Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
đợc bắt đầu từ sinh vật nào
* Bớc 2: Làm việc theo nhóm.
- GV chia nhóm, phát giấy bút. HS: Các nhóm vẽ sơ đồ mối quan hệ về
thức ăn của 1 nhóm vật nuôi, cây trồng và
động vật sống hoang dã.
*Bớc 3:
- Các nhóm treo sản phẩm. - Cử đại diện lên trình bày.
- GV nhận xét, kết luận (SGV).
3. Hoạt động 2: Xác định vai trò con ngời trong chuỗi thức ăn tự nhiên.

* Bớc 1: Làm việc theo cặp.
HS: Quan sát hình trang 136, 137 SGK kể
tên những gì đợc vẽ trong hình.
- Dựa vào các hình trên bạn hãy nói về
chuỗi thức ăn trong đó có con ngời?
* Bớc 2: Hoạt động cả lớp. HS: Một số em lên trả lời các câu hỏi.
- GV nhận xét và kết luận:
Con ngời cũng là một thành phần của tự
nhiên. Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ
bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên.
20
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.
đạo đức
Tiết dành cho địa phơng
I. Mục tiêu:
- Giúp cho HS biết cách vệ sinh trờng lớp.
- Có ý thức vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
II. Nội dung:
1. GV phân công học sinh cả lớp vệ sinh trờng lớp:
- Tổ 1: Lau bàn, ghế, bảng.
- Tổ 2: Quét mạng nhện.
- Tổ 3: Quét nền phòng.
- Tổ 4: Quét hành lang.
2. Phân công mang dụng cụ:
- Tổ 1: Mang dẻ lau, chậu.
- Tổ 2: Mang chổi cán dài.
- Tổ 3: Mang chổi lúa, chổi chít.
- Tổ 4: Mang chổi quét nền.

3. Tiến hành lao động:
- Các tổ thực hiện theo đúng nhiệm vụ của tổ mình đợc phân công.
- GV đi quan sát các tổ làm và nhắc nhở những tổ nào làm cha tốt.
4. Tổng kết:
- GV đánh giá, nhận xét buổi lao động.
- Tuyên những cá nhân, những tổ làm tốt.
- Nhắc nhở những tổ, cá nhân làm cha tốt.

Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ ba ngày tháng năm 2011
Toán
Toán
Tiết : Ôn tập về đại l
Tiết : Ôn tập về đại l
ợng
ợng
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. Các hoạt động dạy học.
II. Các hoạt động dạy học.
A, Kiểm tra bài cũ.
A, Kiểm tra bài cũ.
? Đọc bảng đơn vị đo thời gian?
? Đọc bảng đơn vị đo thời gian?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.
- 2 hs lên bảng nêu, lớp nx.

- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
B, Bài mới.
B, Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập.
2. Bài tập.
Bài 1.
Bài 1. - Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs nêu miệng bài:
- Hs nêu miệng bài:
- Lần l
- Lần l
ợt hs nêu, lớp nx bổ sung.
ợt hs nêu, lớp nx bổ sung.
- Gv nx chốt bài đúng:
- Gv nx chốt bài đúng:
- 1m
- 1m
2
2
= 100 dm
= 100 dm
2
2
; 1km
; 1km
2

2
= 1000 000m
= 1000 000m
2
2
1m
1m
2
2
=10 000 cm
=10 000 cm
2
2
; 1dm
; 1dm
2
2
= 100cm
= 100cm
2
2
Bài 2
Bài 2
; Hs làm phần a vào nháp:
; Hs làm phần a vào nháp:
- Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài,
- Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài,
lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn.
lớp đối chéo nháp kiểm tra bài bạn.
- Gv nx chữa bài:

- Gv nx chữa bài:
a. 15m
a. 15m
2
2
= 150000cm
= 150000cm
2
2
;
;
10
1
m
m
2
2
= 10dm
= 10dm
2
2
(Bài còn lại làm t
(Bài còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
Bài 3
Bài 3
. Lớp làm bài vào nháp.
. Lớp làm bài vào nháp.
- Cả lớp làm bài , 2 hs lên bảng chữa bài,

- Cả lớp làm bài , 2 hs lên bảng chữa bài,
21
lớp đổi nháp chấm bài cho bạn.
lớp đổi nháp chấm bài cho bạn.
- Gv nx, chữa bài:
- Gv nx, chữa bài:
2m
2m
2
2
5dm
5dm
2
2
>25dm
>25dm
2
2
; 3m
; 3m
2
2
99dm
99dm
2
2
<4 dm
<4 dm
2
2

3dm
3dm
2
2
5cm
5cm
2
2
= 305cm
= 305cm
2
2
; 65 m
; 65 m
2
2
= 6500dm
= 6500dm
2
2
Bài 4
Bài 4
.
.
- Hs đọc đề toán, phân tích và trao đổi
- Hs đọc đề toán, phân tích và trao đổi
cách làm bài.
cách làm bài.
- Làm bài vào vở:
- Làm bài vào vở:

- Cả lớp làm, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Cả lớp làm, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx chung.
- Gv cùng hs nx chung.
Bài giải
Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:


64 x 25 = 1600 (m
64 x 25 = 1600 (m
2
2
)
)
Cả thửa ruộng thu hoạch đ
Cả thửa ruộng thu hoạch đ
ợc số tạ thóc
ợc số tạ thóc
là: 1600 x
là: 1600 x
2
1
= 800 (kg)
= 800 (kg)



800 kg = 8 tạ
800 kg = 8 tạ


Đáp số: 8 tạ thóc.
Đáp số: 8 tạ thóc.
3. Củng cố, dặn dò
3. Củng cố, dặn dò
.
.
- Nx tiết học, vn làm bài tập 2b,c.
- Nx tiết học, vn làm bài tập 2b,c.
Chính tả ( Nghe viết)
Tiết Nói ngợc
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian Nói ngợc.
- Làm đúng bài tập chính tả, phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn r/d/gi, dấu hỏi,
ngã.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu khổ to, bút dạ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc bài vè Nói ngợc. HS: Theo dõi SGK.
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày.
- Đọc thầm lại bài vè.
? Nội dung bài vè nói gì - Nói những chuyện phi lí, ngợc đời,

không thể nào xảy ra nên gây cời.
- GV đọc bài cho HS viết. HS: Gấp SGK, nghe GV đọc, viết bài vào
vở.
- Đọc lại cho HS soát lỗi.
- Chấm 7 10 bài, nêu nhận xét.
3. Hớng dẫn HS làm bài tập:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng.
HS: Đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở
bài tập.
- 3 nhóm HS lên thi tiếp sức.
- Đại diện nhóm đọc lại đoạn văn.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng:
giải đáp tham gia dùng một thiết bị
theo dõi bộ não kết quả - không
thể
4. Củng cố dặn dò:
22
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại thông tin ở bài 2, kể cho ngời thân nghe.
Luyện từ và câu
Tiết Mở rộng vốn từ: Lạc quan yêu đời
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục mở rộng hệ thống hóa vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời
- Biết đặt câu với các từ đó.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ, phiếu
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:

Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ và chữa bài tập.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Hớng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở bài
tập.
- Một số em làm vào phiếu, dán bảng và
trình bày.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
* Bài 2: GV nêu yêu cầu. HS: Suy nghĩ làm bài.
- Nối tiếp nhau đọc câu văn của mình.
- Các bạn khác nhận xét.
* Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- Nối nhau phát biểu ý kiến.
- Viết từ tìm đợc vào vở bài tập.
- GV nhận xét, chốt lời giải:
VD: Cời ha hả
Anh ấy cời ha hả, đầy vẻ khoái chí.
Cời hì hì
Chị ấy cời hì hì.
Cời hí hí
Mấy bạn học sinh cời hí hí trong lớp.
Cời sằng sặc
Cời khanh khách
Cời khúc khích
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học và làm bài tập.
Thể dục


Tiết
67: Nhảy dây - trò chơi lăn bóngbằng tay.
67: Nhảy dây - trò chơi lăn bóngbằng tay.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
1. KT:
1. KT:
Ôn nhảy dây kiểu chân tr
Ôn nhảy dây kiểu chân tr
ớc chân sau.
ớc chân sau.
Trò chơi lăn bóng bằng tay.
Trò chơi lăn bóng bằng tay.


2. KN:
2. KN:
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ động
Biết thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích. Trò chơi chủ động
nhiệt tình.
nhiệt tình.
3. TĐ:
3. TĐ:
Hs yêu thích môn học.
Hs yêu thích môn học.
II. Địa điểm, ph
II. Địa điểm, ph
ơng tiện.
ơng tiện.
- Địa điểm: Sân tr

- Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.
ơng tiện: 1 Hs /1 dây, bóng.
III. Nội dung và ph
III. Nội dung và ph
ơng pháp lên lớp
ơng pháp lên lớp
.
.
Nội dung
Nội dung
Định l
Định l
-
-
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp
23
ợng
ợng
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.
6-10 p
6-10 p

- ĐHT + + + +
- ĐHT + + + +
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo sĩ số.
ởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Đi th
- Đi th
ờng theo 1 hàng dọc.
ờng theo 1 hàng dọc.
+Ôn bài TDPTC.
+Ôn bài TDPTC.
*Trò chơi: Tìm ng
*Trò chơi: Tìm ng
ời chỉ huy.
ời chỉ huy.
G + + + +
G + + + +


+ + + +
+ + + +
- ĐHTL :
- ĐHTL :
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
18-22 p
18-22 p

a. Nhẩy dây.
a. Nhẩy dây.
b. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.
b. Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.
- ĐHTL:
- ĐHTL:
- Cán sự điều khiển.
- Cán sự điều khiển.


- Tập cá nhân và thi đồng
- Tập cá nhân và thi đồng
loạt theo vòng tròn ai v
loạt theo vòng tròn ai v
ớng
ớng
chân thì dừng lại.
chân thì dừng lại.
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
- Nêu tên trò chơi: Hs nhắc
lại cách chơi, chơi thử và chơi
lại cách chơi, chơi thử và chơi
chính thức.
chính thức.
3
3
. Phần kết thúc.
. Phần kết thúc.
4 - 6 p
4 - 6 p

- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học.
- ĐHTT:
- ĐHTT:
: Mĩ thuật
: Mĩ thuật
Tiết
34 Vẽ tranh: Đề tài tự do.
34 Vẽ tranh: Đề tài tự do.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Hs hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- Hs hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- Hs biết cách vẽ và vẽ đ
- Hs biết cách vẽ và vẽ đ
ợc tranh theo ý thích.
ợc tranh theo ý thích.


- Hs yêu thích các hoạt động trong cuộc sống xung quanh.
- Hs yêu thích các hoạt động trong cuộc sống xung quanh.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- S
- S
tầm tranh các hoạt động khác nhau.

tầm tranh các hoạt động khác nhau.


- Hình gợi ý cách vẽ tranh; Tranh vẽ của hs.
- Hình gợi ý cách vẽ tranh; Tranh vẽ của hs.
- Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).
- Hs chuẩn bị vở vẽ, đồ dùng cho tiết học. ( Có thể xé, dán).
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
2. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
- GV giới thiệu tranh ảnh về các đề tài
- GV giới thiệu tranh ảnh về các đề tài
các hoạt động :
các hoạt động :
- Hs quan sát,
- Hs quan sát,
? Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các
? Tranh vẽ đề tài gì? Trong tranh có các
hình ảnh nào?
hình ảnh nào?
- Hs nêu cụ thể từng tranh.
- Hs nêu cụ thể từng tranh.
- Tranh vẽ các hoạt động gì? Tranh vẽ về
- Tranh vẽ các hoạt động gì? Tranh vẽ về
đề tài gì?
đề tài gì?
- Vui chơi trong hè; sinh hoạt; ngày hội

- Vui chơi trong hè; sinh hoạt; ngày hội
quê em; an toàn giao thông
quê em; an toàn giao thông
3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
3. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
- Chọn nội dung để vẽ tranh:
- Chọn nội dung để vẽ tranh:
- Hs chọn nội dung và đề tài theo ý thích.
- Hs chọn nội dung và đề tài theo ý thích.
VD:
VD:
? Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè
? Vẽ tranh hoạt động vui chơi trong hè
cần có những hình ảnh gì?
cần có những hình ảnh gì?
(T
(T
ơng tự với các đề tìa khác)
ơng tự với các đề tìa khác)
- Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ hình
- Hình ảnh chính làm rõ nội dung, vẽ hình
ảnh phụ cho tranh sinh động.
ảnh phụ cho tranh sinh động.
Vẽ màu theo ý thích.
Vẽ màu theo ý thích.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
- Hs tìm nội dung và vẽ theo ý thích.
- Hs tìm nội dung và vẽ theo ý thích.
- Hs thực hành vẽ vào vở

- Hs thực hành vẽ vào vở
+ Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ
+ Hs tìm nội dung và thể hiện trên bài vẽ
các hoạt động với đề taì em chọn, có thể
các hoạt động với đề taì em chọn, có thể
xé dán.
xé dán.
+ Nội dung thể hiện không khí vui nhộn,
+ Nội dung thể hiện không khí vui nhộn,
t
t
ơi sáng .
ơi sáng .
VD: phong cảnh sân tr
VD: phong cảnh sân tr
ờng, vui chơi, giờ
ờng, vui chơi, giờ
học, ngày khai giảng,
học, ngày khai giảng,
5. Hoạt động 4:
5. Hoạt động 4:
Nhận xét, đánh giá.
Nhận xét, đánh giá.
- Hs tr
- Hs tr
ng bày bài vẽ.
ng bày bài vẽ.
- Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu
- Gv cùng hs nx đánh giá bài theo tiêu
- Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc.

- Nội dung ; bố cục, hình ảnh, màu sắc.
24
chí:
chí:
- Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt.
- Gv tổng kết khen học sinh có bài vẽ tốt.
6.Dặn dò.
6.Dặn dò.
- Chuẩn bị các tranh, các bài vẽ để giờ học sau tr
- Chuẩn bị các tranh, các bài vẽ để giờ học sau tr
ng bày
ng bày
.
.
Chiều thứ t
Chiều thứ t
ngày tháng năm 2011
ngày tháng năm 2011
Hát nhạc
Hát nhạc
Tiết
34: Ôn tập hai bài tập đọc nhạc.
34: Ôn tập hai bài tập đọc nhạc.
I. Mục tiêu:
I. Mục tiêu:
- Học thuộc tên nốt nhạc. Đọc đúng cao độ, tr
- Học thuộc tên nốt nhạc. Đọc đúng cao độ, tr
ờng độ, kết hợp hát lời ca.
ờng độ, kết hợp hát lời ca.
- Học thuộc giai điệu và lời ca bài TĐN số 5,6 kết hợp gõ đệm.

- Học thuộc giai điệu và lời ca bài TĐN số 5,6 kết hợp gõ đệm.
II. Chuẩn bị:
II. Chuẩn bị:
- Nhạc cụ quen dùng và sgk, vở ghi nhạc.
- Nhạc cụ quen dùng và sgk, vở ghi nhạc.
III. Các hoạt động dạy học.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
1. Phần mở đầu.
- Giới thiệu nội dung tiết học.
- Giới thiệu nội dung tiết học.
2. Phần cơ bản:
2. Phần cơ bản:
* Ôn TĐN.
* Ôn TĐN.
a. Hoạt động 1: Ôn tập các hình
a. Hoạt động 1: Ôn tập các hình
tiết tấu.
tiết tấu.
- Gv vẽ các hình tiết tấu lên bảng:
- Gv vẽ các hình tiết tấu lên bảng:
- Hs quan sát.
- Hs quan sát.
- Gv đọc từng câu:
- Gv đọc từng câu:
- hs đọc theo.
- hs đọc theo.
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:
- Cả lớp, nhóm, dãy bàn.

- Cả lớp, nhóm, dãy bàn.
b. Hoạt động 2:
b. Hoạt động 2:
- Ôn từng bài TĐN theo đàn:
- Ôn từng bài TĐN theo đàn:
- hs đọc kết hợp gõ phách và gõ
- hs đọc kết hợp gõ phách và gõ
nhịp.
nhịp.
- Đọc từng bài không theo đàn, kết
- Đọc từng bài không theo đàn, kết
hợp lời ca:
hợp lời ca:
- Cả lớp thực hiện, tổ thực hiện.
- Cả lớp thực hiện, tổ thực hiện.
3. Phần kết thúc:
3. Phần kết thúc:
- Cá nhân đọc và kết hợp lời ca 2 bài
- Cá nhân đọc và kết hợp lời ca 2 bài
đọc nhạc trên.
đọc nhạc trên.
- Gv nx chung, đánh giá.
- Gv nx chung, đánh giá.
Tiếng Việt
Luyện xây dựng bài văn miêu tả con vật
I- Mục tiêu
1. Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài ,thân bài và kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
2. Thực hành viết mở bài , thân bài và kết bài và để hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật.
II- Đồ dùng dạy- học
Bảng phụ chép mẫu mở bài gián tiếp, đoạn tả ngoại hình, đoạn tả hoạt độngvà kết bài

mở rộng trong bài văn miêu tả con vật.Vở BT Tiếng Việt 4.
III- Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ôn định
A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: SGV 253
2. Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1
Em đã học mấy kiểu mở bài?

Em đã học mấy kiểu kết bài?
Hát
1 em đọc đoạn văn tả ngoại hình con
vật( bài tập 2). 1 em đọc đoạn văn tả hoạt
động của con vật (bài tập 3).
Nghe, mở sách
1 em đọc yêu cầu bài tập
2 kiểu mở bài : mở bài trực tiếp, mở bài
gián tiếp.
2 kiểu kết bài: kết bài mở rộng, kết bài
không mở rộng.
25

×