Tải bản đầy đủ (.doc) (134 trang)

DS 7-3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (961.61 KB, 134 trang )

Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
Chơng I
Số hữu tỉ, Số thực
Tiết 1: Ngày soạn: 15/8/2010

Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số:
N

Z

Q
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của GV và HS :
- GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.
- HS: Ôn tập các biểu thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.
Qui đồng mẫu số, so sánh 2 số nguyên. So sánh 2 phân số.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1:
Gv: Giới thiệu chơng trình ĐS lớp 7 và
y/c
Học.
Hoạt động 2: Số hữu tỉ
Gv: viết các số: 3; 0,5;
3
2
; 2


7
5
thành 3 phân số lần lợt bằng nó
?Có thể viết mỗi số trên thành bao
nhiêu phân số bằng nó?
Gv: ở L6 ta đã biết các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của
cùng một số. Số đó đợc gọi là số hữu tỉ.
? Thế nào là số hữu tỉ?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1.
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2.
GV: Nhận xét.
?Vậy em có thể nhận xét gì về mối
quan hệ N, Z, Q?
Gv: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa
3 Tập hợp số.
Gv: Cho Hs làm bài tập 1 (sgk)
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số:
Gv: Vẽ trục số:
?Hãy biểu diễn các số nguyên 2,1 ,2
trên trục số .
Gv: Tơng tự ta biểu diễn các số hữu tỉ
trên trục số.
Gv: Ví dụ:biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên
trụcsố.
Gv: y/c hs đọc cách biểu diễn trong

Hoạt động của HS
Hs:lắng nghe.
Hs :3 =
1
3
=
2
6
=
3
9

-0,5 =-
2
1
= -
4
2
= -
6
3
=
3
2
=
9
6
=
6
4

=.
2
7
5
=
7
19
=
7
19


=
14
38
=
Hs:TL
Hs: Ghi các số 3;-0,5 ;
3
2
; 2
7
5

là các số hữu tỉ.
Hs: Số hữu tỉ đợc viết dới dạng
b
a
với
a, b


Z , b

0.
Hs: Cả lớp cùng làm.
Hs: Làm.
a

Z thì a=
1
a


a

Q với n

N
thì n=
1
n

n

Q
Hs: N

Z

Q

Hs: Quan sát sơ đồ:
Hs: Làm bài 1 (sgk)
Hs:
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
1
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
sgk.
Gv: Làm, y/c hs cả lớp làm theo.
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo
mẫu số, xđ điểm biểu diễn theo tử số.
Ví dụ 2:
- Viết 2/-3 dới dạng số hữu tỉ có mẫu
dơng.
? Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy
phần bằng nhau?
? Điểm bd số hữu tỉ 2/3 đợc xđ nh
thế nào?
Gv: Gọi 1 hs lên bảng bd .
Gv: Cho hs làm bt2 sgk.
Hoạt động 4 :so sánh 2 số hữu tỉ
Gv: Cho học sinh làm ?4
? Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế
nào ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Gv:Giới thiệu số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
âm, số 0.
Gv: Rút ra nhận xét cho hs:
Hoạt động 5 : củng cố:
?Thế nào là số hữu tỉ ? cho ví dụ ?
?Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế

nào?
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà:
- Học lí thuyết
- Làm bài 3,4,5, sgk 1,3,4,8
SBT
Hs: cả lớp đọc sgk.
Hs: Làm.
Ví dụ 2:biểu diễn
3
2

trên trục số
Hs:
3
2

=
3
2
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần
bằng nhau
- Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn
bằng 2 đơn vị mới.
Hs:
Hs: Làm bài 2 .
So sánh 2 số hữu tỉ
3
2

5

4


Hs:
3
2
=
15
10
;
5
4

=
5
4
=
15
12

Vì 10>-12 và 15>0 nên
3
2
>
5
4

Hs: TL
Hs: Làm so sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và
2

1

Ta có : -0,6 =
10
6


2
1

=
2
1
=
10
5
do đó
10
5
>
10
6

vậy
2
1

>-0,6
Hs: ghi (sgk)
b

a
>0 nếu a, b cùng dấu
b
a
<0 nếu a,b khác dấu
Hs: trả lời theo ý câu hỏi
IV. Rút kinh nghiệm:







GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
2
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
Tiết 2: Ngày soạn: 17/8/2010

Đ 2. Cộng trừ số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, (trừ ,nhân), chia số hữu tỉ. Biết qui tắc
Chuyển vế trong tập hợp các số hữu tỉ.
Có kĩ năng làm phép toán cộng, trừ nhanh và đúng.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs :
Gv: Công thức cộng, tr số hữu tỉ. Bảng chuyển vế các biểu thức.
Hs: Ôn tập các qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc chuyển vế và qui tắc dấu
ngoặc toán 6.
III. Tiến trình dạy học:

GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
3
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
HĐ của Gv
Hoạt động 1: Kiểm tra:
?Thế nào là số hữu tỉ?
Lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ.
GV: Gọi 1 hs khác làm bài 3.
(Nếu sai Gv cho hs nx và chữa lại)
Hoạt động 2 : Cộng, trừ ,hai số hữu tỉ.
Gv: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dới
dạng
b
a
với a và b

Z ,b

0.
? Vậy để làm cộng trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế
nào?
GV:Nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng
mẫu, cộng 2 số khác mẫu?
Gv: Nh vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta
viết :x=
m
a
;y=
m
b

(a,m

Z, b

Z ; m >0 )
? Em hãy thực hiện :x+y và x-y = ?
Gv: Em hãy nhắc lại tính chất cộng phân số?
Vi dụ: a, b sgk
Gv: Cho hs làm
Gv: Ghi bổ sung và ghi là cách làm.
GV: Cho hs làm ?1
Gv: Y/c hs làm tiếp bài 6.
Hoạt động3 :qui tắc chuyển vế:
GV: Xét bài toán sau:
Tìm x

Z, biết x+5 =17.
? Em nhắc chuyển vế trong Z?
Gv: Tơng tự trong Q ta cũng có qui tắc
chuyển vế.
GV:Tóm lại
GV: Cho hs ví dụ
GV: Cho một Hs đọc chú ý sgk
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố.
GV: cho Hs làm bai 8(a,c)
a)
7
3
+ (-
2

5
) (-
5
3
)
c)
5
4
-(-
7
2
) -
10
7
Gv: Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế
nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế?
HĐ của Hs
Hs:TL.
Hs: làm bài tập 3.
Hs: Ta viết số hữu tỉ dới dạng phân số
rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số.
Hs:TL
x=
m
a
;y=
m
b
(a,m


Z, b

Z ; m >0 )
Hs: x+y =
m
a
+
m
b
=
m
ba +
x-y =
m
a
-
m
b
=
m
ba
Hs: TL
ví dụ:a)
3
7
+
7
4
=
21

1249 +
=
21
37
b) (-3) ( -
4
3
) =
4
)3(12
=
4
9
Hs: Cả lớp làm vào vở , 2 hs lên bảng :
a) 0,6 +
3
2

=
5
3
+
3
2
=
15
)10(9 +
=
5
1

b)
3
1
- (-0,4) =
3
1
+
5
2
=
15
65 +
=
15
11
Hs: Làm bài 6 (T10.sgk)
Hs: x=17-5 =12
Hs: Nhắc lại
Hs: Đọc qui tắc chuyển vế trong sgk.
Hs: Ghi : x+y = z

x = z - y (x,y,z,


Q)
Ví dụ: x+ (
7
3
) =
3

1


x=
3
1
+
7
3
=
21
16
Hs: Đọc
Hs:a) =
70
30
+
70
175
+
70
42
=
70
187
=
10
47
2
c) =

70
56
+
70
20
-
70
49
=
70
27
Hs: TL.
Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà :
Học thuộc qui tắc và công thc tổng quát .
Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT.
ôn lại qui tắc nhân , chia và các tính chất của phân số.
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
4
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011











Tiết 3: Ngày soạn: 20/8/2010

Đ 3. nhân chia số hữu tỉ

I. Mục tiêu:
-Hs nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- có kĩ nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
- Gv:bảng phụ ghi bài tập
- Hs ôn qui tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số , đ/n tỉ số của
hai số ở L6.
III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1:kiểm tra:
Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế
nào ?Viết công thức tổng quát
?Phát biểu qui tắc làm bài 9d
Hoạt động của Hs
Hs1:trả lời
CT:

x,y

Q ta có : x =
m
a
; y =
m
b
x

y
=
m
ba
(a,b,m

Z ,m

0)
Hs2: Lên bảng thực hiện.
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
Gv: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có
phép nhân, chia số hữu tỉ.
Ví dụ: -0,2 .
4
3
Em thực hiện ntn? Vi dụ: - 0,2 .
4
3
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
5
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
? Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số?
? Phép nhân phân số có những tính chất
gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c nh
vậy.
Hs: - 0,2 .
4
3

= -
5
1
.
4
3
=
20
3
Hs: Phát biểu và ghi với:
x=
b
a
; y =
d
c
(b,d

0 )
x .y =
b
a
.
d
c
=
db
ca
.
.

Hs: TL.
Hs: Ghi:
Với x, y, z

Q: x.y = y.x
(x.y).z = x (y.z);
x.1 = 1.x
x.
x
1
=1(x
0

)
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ
Gv: Với x=
b
a
, y =
d
c
( y

0)
áp dụng công thức chia phân số hãy viết
x:y
Gv: Cho Hs làm ví dụ
Gv: Cho Hs làm ? sgk T.11
Gv: Cho Hs làm bài 12 T.12 sgk
Hoạt động 4: Chú ý

? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số.
Hs: Viết :với x=
b
a
, y =
d
c
( y

0) Ta có
x:y =
b
a
:
d
c
=
cb
ad
Ví dụ: -0,4: (-
3
2
)
Hs:=
5
2

.
2
3


=
5
3
Hs : Lên bảng làm .
Hs viết cách khác :
a)
16
5
=
8
5
.
2
1
;
b)
10
5
=
8
5
: (-2)
Hs: Chú ý: với x,y

Q ; y

0 tỉ số x, y
kí hiệu
y

x
hay x:y
Hs:
5
2
75,8
;
3,1
0

Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố
Gv: Tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi.
Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà
-Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ .Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên
-Làm bài 15,16,(T.13 sgk) bài 10,11.14,15(T4,5 SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:








GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
6
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011





Tiết 4: Ngày soạn: 30/8/2010
Đ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân
I. Mục tiêu: Hs hiểu khái niệm của một số hữu tỉ.
Xđ đợc giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
Rèn luyện kỹ năng tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv: Bảng phụ: Ghi đề bài: Điền số thích hợp vào ô trống phần 1.
Hs:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng ,trừ, nhân, chia số thập phân.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1: Kiểm tra:
? Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là
gì? Tìm giá trị x biết : | x | = 2
Hs2: Vẽ trục số biểu diễn các số hữu tỉ:
3,5 ;
2
1
;-2
Gv:Nhận xét và cho điểm
Hoạt động của Hs
Hs:Tl.
Hs2:bd.
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Gv:Tơng tự nh số nguyên ta có:
Gv: Gọi 1 Hs nhắc lại
Gv: Cho Hs làm ?1
Gv: Công thức xđ số hữu tỉ cũng giống số
nguyên.

Gv: Cho Hs làm vd:
Gv: Yêu cầu Hs làm ?2
Gv: Đa lên bảng phụ:
Điền đúng sai vào ô:
a) | x |

0

x

Q
b) | x |

x

x

Q
c) | x | = -2

x = -2
d ) | x | = - | - x |
e) | x | = - x (x< 0)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu
|x|, là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0
trên trục số.
Hs: Cả lớp cùng làm
x nếu x

0

| x | =
x nếu x < 0
Hs:Vd: |
3
2
| =
3
2
( vì
3
2
> 0 )
|-5,75 | = - (- 5,75) = 5,75 ( vì -5,75 <0 )
Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng.
Hs:
a) đúng
b) đúng
c) Sai
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
7
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
d) Sai
e) đúng
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố
? Nêu công thức lấy giá trị tuyệt đối của 1
số hữu tỉ?
Gv: Cho Hs làm bài tập 17 Sgk
Gv: Đánh giá và cho điểm Hs
Hs:
x nếu x


0
| x | =
x nếu x < 0
Hs: Cả lớp làm và Hs lên bảng
1) a) đúng
b) sai
c) đúng
2) a) x =
+
5
1
b) x =
+
0,37
c) x = 0
d) x =
+
1
3
2
III. Hớng dẫn về nhà:
- Học thuộc công thức và xd giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ
Bài tập :21,22,25,T15,16-sgk.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
IV. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.

.
.
.
.
.
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
8
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
Tiết 5: Ngày soạn: 30/8/2010
Đ 4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân (tt)
i. MụC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh củng cố khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các
phép tính với các số thập phân
- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và thực
hiện tốt các phép tính với số thập phân
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
ii. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, máy tính
iii. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm
nhỏ.
iv - Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số
nguyên một cách tơng tự ta có thể tìm đợc giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại
cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên

Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là





=
x
x
x
Hay ta có thẻ hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x
trên trục số tới điểm 0 trên trục số
Bài tập: Điền vào chỗ trống
a, x = 0,25 thì |x| = =
b,
7
4
=x
thì |x| = =
c, x = 0 thì |x| = =
Gv: Đánh giá, cho điểm Hs
HS: Nhắc lại





=
x
x

x
HS: Làm BT và đa ra nhận xét
a, |x| = |0,25| = 0,25
b, |x| =
7
4
7
4
=
c, |x| = |0| = 0
Vậy: Nếu x>0 thì |x| = x
Nếu x<0 thì |x| = -x
Nếu x= 0 thì |x| = x
Hoạt động 2:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện
các phép tính trên số thập phân ta đa về thực
hiện phép tính với số hữu tỉ
Hoặc ta đã đợc làm quen với việc thực hiện
phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng
nh đã đợc học
Em làm ví dụ sau:
Ví dụ: Tính
a. (1,13) + (-1,41)
b. -5,2. 3,14
c. 0,408: (-0,34)
HS: làm ví dụ
Hoạt động 3: Củng cố:
GV: Chia học sinh làm 6 nhóm và yêu cầu làm
bài tập 19, 20 theo nhóm ra phiếu học tập
HS: Làm bài tầp 19, 20 theo nhóm ra

phiếu học tập
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
9
Nếu x <0
xxx
o<
Nếu x
o
Nếu x>0
Nếu x <0
xxx
o<
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
GV: đa ra nhận xét và chữ lại
GV: làm baì 25
Bài 25:
Tìm x biết |x-1,7| = 2,3
Ta có x = 4
x = - 0,6
Và đa ra nhận xét của mình qua bài làm
của nhóm bạn
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm
Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ
Phép tính với số thập phân
2. Giải các bài tập sau: 18,22,23 SGK.
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
.

.
.
.
.
.
.
Tiết 6: Ngày soạn: 10/9/2010

luyện tập
I. Mục tiêu:
Củng cố qui tắc xđ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Rèn luyện kĩ năng so sánh các số hữu tỉ,tính gía trị biểu thức, tìm x, sử dụng máy
tính bỏ túi.
Phát triển t duy Hs trong quá trình tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của bt.
II. chuẩn bị của Gv và Hs:
Gv: Bảng phụ.
Hs: Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
10
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
Hoạt động 1:Kiểm tra
Gv:nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của
1 số hữu tỉ
Gv: Chữa bài 24
Tìm x biết :
a) | x | =2,1
b) | x | =
4

3
và x < 0
c) | x | =
5
1
1
d) | x | =0,35 và x > 0
Gv: Chữa bài 27
Tính bằng cách hợp lí
a) ( -3,8) + [( -5,7 ) +(3,8 ) ]
b) [ ( -9,6) + ( 4,5 )] +[9,6 +(-1,5)]
d. [( -4,9) + ( -37,8) ] + [ 1,9 +2,8 ]
Gv: Cho hs điểm
Hs:

x

Q Ta có
x nếu x

0
| x | =



x nếu x < 0
Bài 24(T7.SBT)
Hs:lên làm
a) x=


2,1
b) x =
4
3

c) Không có giá trị nào của x
d) x=0,35.
Bài 27 (a,c,d) (T8.SBT)
Hs: Lên làm
a) = [(-3,8)+(3,8)+(-5,7) =-5,7
b) = [(-9,6)+9,6] +[4,5+(- 1,5) ]=3
d =[( -4,9) + 1,9 ] + [ ( - 37,8) + 2,8 ] =-38
Hs: Nhận xét bài của bạn.
Hoạt động 2 : Luyện tập
Gv: Tính giá trị của bt:
A=(3,1- 2,5) (-2,5+3,1)
áp dụng các t/c của phép tính để tính
nhanh
a) (-2,5 .0,38.0,4) [0,125.3,15.(-8)]
Gv: Sử dụng máy tính bỏ túi và làm theo
hớng dẫn.
Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính cau a và
cau b
Gv: So sánh số hữu tỉ.
Bài 22(T16.sgk): Gv hớng dẫn hs làm
Gv:Bài 25.(T16-sgk)
a. | x-1,7 | = 2,3
b. | x+
4
3

|-
3
1
= 0
c.| x-1,5 | +| 2,5-x | = 0
Gv: Hớng dẫn trị tuyệt đối của 1 số hoặc
bt có gía trị ntn ?
? Vậy | x-1,5 | +| 2,5 x | =0
khi và chỉ khi nào?
Gv:Bài 32.a : Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức :A= 0,5 -| x-3,5 |
?| x- 3,5 | có giá trị ntn?
? Vậy - | x-3,5 | có giá trị ntn?

A = 0,5 - | x -3,5 | có giá trị ntn ?
Gv: Cho Hs làm câu b tơng tự
Bài 28(T8.SBT)
Hs:A=3,1-2,5+2,5-3,1=0,0.
Hs: Suy nghĩ làm bài .
= [ (-2,5.0,4).0,38]- [(-8.0,125).3,15]=
=(-1).0,38-(-1).3,15=-0,38-(-3,15)=
=-0,38+3,15=2,77
Hs: Làm theo hớng dẫn.
Hs:áp dụng tính a. 5,497;b. -0,42
Hs : làm theo hớng dẫn.
Hs: làm
a)

x= 2,4 + 1,7


x= 4
b) | x+
4
3
| =
3
1


x+
4
3
=
3
1

x =
12
5

Hoặc x+
4
3
= -
3
1


x =
12

13
c) Hs: Trị tuyệt đối của 1 số hoặc là 1 bt
lớn hơn hoặc băng 0.
| x-1,5|

0; | 2,5-x |

0.
Hs: | x-1,5 | +| 2,5-x | =0
x-1,5 =0 x =1,5




2,5 x =0 x =2,5
Vậy không có giá trị nào của x để thoả
mãn bt.
Bài 32: ( T 8-SBT )
Hs: TL
| x-3,5 |

0

x

- | x- 3,5 |

0

x


A = 0,5 - | x 3,5 |

0,5

x
A có GTLN = 0,5 khi x-3,5 = 0 hay x= 3,5
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà :
- Xem lại bài tập đã làm
- Bài tập về nhà: Bài 26 (b,d) (T 7-sgk)
- Ôn tập luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số.
IV. Rút kinh nghiệm:
.
.
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
11
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
.
.
.
.
.
.
.
Tiết 7: Ngày soạn: 11/9/2010
Đ 5. lũy thừa của một số hữu tỉ.
I. Mục tiêu:
* Hs hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thơng
của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc luỹ thừa của luỹ thừa
* Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.

II. Chuẩn bị:
Gv: Bảng phụ và máy tính.
Hs: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính
bỏ tui.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động 1: Kiểm tra
? cho a là số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a
là gì?
Cho ví dụ?
Hoạt động của Hs
Hs: Luỹ thừa bậc n của a là tính của n thừa
số bằng nhau, mỗi thừa số = a.
a
n
= a.a.a .a.a ( n

0)
n thừa số
ví dụ: 3
4
, 5
6
Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên .
Gv: Tơng tự nh số tự nhiên hãy nêu định
nghĩa luỹ thừa bậc n ( )
của số hữu tỉ x.
Gv:nêu CT:
Gv: Giới thiệu qui ớc.
? Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng a / b thì x đ-

ợc tính ntn?
Hs: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích
của n thừa số x .
Công thức:
x
n
ã
= x.x.x với n thừa số x
(x

Q; n

N; n>1 )
x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
x
1
= x;
x
0
= 1 ( x

0 )
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
12
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
Gv: Cho học sinh ghi lại và làm ?1
Hs:
x
n
= (

b
a
n
) =
b
a
.
b
a
.
b
a

b
a
với n thừa số
=
bbbb
aaaa


=
b
a
n
n
Hs: (
b
a
n

) =
b
a
n
n
Hoạt động 3: Tích và thơng hai luỹ thừa cùng cơ số.
Gv: cho a

N ,m và n

N , m

N thì:
a
n
.
a
m
=?
a
m
:
a
m
=?
Gv: Tơng tự x

Q :m và n

N ta cũng

có:
Gv: Cho Hs làm ?2
? Chọn câu trả lời đúng. Gv đa lên bảng
phụ.
a.
3
6
.
3
2
=
A:
3
4
; B :
3
6
; C:
3
12
; D :
9
8
; E:
9
12
c.
2
2
.

2
4
.
2
3
=
A :
2
9
; B:
4
9
; C:
8
9
; D:
2
4
; E :
8
24
;
Hs:
a
n
.
a
m
=
a

nm+
a
n
.
a
m
=
a
nm
Ta có :
x
m
.
x
n
=
nm
x
+
(với x

Q, mà x và n

N)
x
m
:
x
n
=

x
nm
(với x

Q, mà x và n

N)
Hs: Cả lớp làm bài .
Hs: L àm
a. B đúng
c. A đúng
Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa:
Gv: Cho Hs làm ?3: Tính và so sanh
a)
2
)2(
3

2
6
b)
]
)
2
1
(
[
2
5



)
2
1
(
10

? Vậy khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta
làm nh thế nào?
Gv: Đa ra công thức:
Gv: Cho Hs làm ?4
Gv:Đa lên bảng phụ: đúng hay sai?
a)
2
3
.
2
4
=
)
2
3
(
4
b)
5
2
.
5
3

=
)
5
(
2
3
Gv: Nói chung
a
m
.
a
n

)(
a
m
n
? khi nào
a
m
.
a
n
=
)(
a
m
n
Hs: Làm
a)

2
)2(
3
=
2
2
.
2
2
.
2
2
=
2
6
b)
]
)
2
1
(
[
2
5

=
)
2
1
(

2

.
)
2
1
(
2

.
)
2
1
(
2

ì
ì
)
2
1
(
2

.
)
2
1
(
2


=
)
2
1
(
10

Hs: Khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai số mũ.
Công thức:
)(
x
m
n
=
x
nm.
Hs: làm ? 4
Hs:
a) Sai vì
2
3
.
2
4
=
2
7
;

)
2
3
(
4
=
2
12
b) Sai vì
5
2
.
5
3
=
5
5
;
)
5
(
2
3
=
5
6
Hs: khi m + n = m.n Suy ra m = n = 2 và
m = n = 0
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
13

Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
Hoạt động 5: Củng cố nhắc luyện tập:
Gv: ? Nhắc lại định ngiã luỹ thừa bậc n
của 1 số hữu tỉ x. Nêu qui tắc chia hai
luỹ thừa cùng cơ số
Gv: Cho Hs làm bài 27. (T.19.sgk)
Bài 33: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Gv: Yêu cầu Hs tự đọc sgk rồi tính
Gv: Giới thiệu
)5,1(
4
đợc tính:
1,5 SHIFT
x
y
4 = 5,0625
Hs:TL và ghi công thức
x
n
= x.x.x x (với n thừa số )
Hs: 2 em lên bảng, Hs ở dới làm vào vở
)
3
1
(
4

=
3
)1

4
4
(

=
81
1
)
4
1
2(
3

=
)
4
9
(
3

=
4
)9(
3
3

=
64
729
=

64
25
11
)2,0(
2

= 0,04
)3,5(
0

=1
Hs: Thực hành trên máy tính.
5,3
2
= 12,25
5,1
4
= 5,0625
IV. Hớng dẫn về nhà:
Học thuộc đinh nghĩa . luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ
Bài tập số 29,30, 32 ( Tr19.sgk)
Đọc mục: có thể em cha biết
IV. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
.

.
.
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
14
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
Tiết 8: Ngày soạn: 12/9/2010
Đ 6. lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
I. Mục tiêu:
- Hs nắm vững hai qui tắc luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
- Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
- Gv: Bảng phụ
- Hs: Bảng nhóm .
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
Hoạt động 1 : Kiểm tra:
Hs1: phát biểu luỹ thừa bậc n của 1 số
hữu tỉ x
Hs2: Viết công thức tính tích và thơng
hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của
1 luỹ thừa
Hs1: phát biểu
Hs2:với x Q; m, n N
x
m
.
x
n
=
nm

x
+
x
m
:
x
n
=
x
nm
(x

0 , m

n )
)(
m
x
n
=
x
nm.
Hoạt động 2:Luỹ thừa của một tích
Gv: Nêu câu hỏi ở đầu bài tính nhanh tích
nh thế nào?
Gv: Cho Hs làm ?1
Tính và so sánh
a)
5.2
2


2
2
.
5
2
b)
)
4
3.1
.
2
1
(
3

)
2
1
(
3
.
)
4
3
(
3
? Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta
có thể làm ntn?
Gv: Đa ra công thức

Gv: Đa c/m ở bảng phụ lên
Ta có:
).( yx
n
= (x.y) . (x.y) (x.y)=
= ( x.x.x x).( y.y .y ) =
x
m
.
y
n
(với n
thừa số )
Gv: Cho Hs áp dụng làm bài ?2
Hs:
a)
5.2
2
=
10
2
= 100 ;
2
2
.
5
2
=4.25=100
b)
)

4
3.1
.
2
1
(
3
=
)
2
1
(
3
.
)
4
3
(
3
= = =
8
1
.
64
27
=
512
27
=
=

)
2
1
(
3
.
)
4
3
(
3
=
)
4
3
.
2
1
(
3
Hs: Ta muốn nhân 1 tích lên một luỹ thừa
ta có thể nâng từng thừa số đó, rồi nhân
các kết quả tìm đợc.
).( yx
n
=
x
m
.
y

n
với n

N
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
15
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
a) Tính
)
3
1
(
5
.
3
5
b)
)5,1(
3
.8
Gv: Lu ý tác dụng cả hai chiều.
? Viết các tích sau dới dạng của một số
hữu tỉ?
a)
10
8
.
2
8
; b)

25
4
.
2
8
c)
15
8
.
9
4
Hs: Làm ?2
a) =
3
5
1
.
3
5
b) =
)5,1(
3
.
2
3
=
)2.5,1(
3
=
3

3
=27
Hs: Lên bảng thực hiện.
a)
20
8
; b)
10
8
c)
45
8
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thơng
Gv: Cho Hs làm ?3
a)
)
3
2
(
3


3
)2(
3
3

b)
5
5

10
2

5
10
2



? Qua bài toán trên em cho biết muốn
tính luỹ thừa của một thơng ta tính ntn ?
Gv: Ta có công thức:
Gv: Cho Hs làm ?4
Gv: Ta thừa nhận tính chất sau:
a

0; a


1 nếu
a
m
=
a
n
thì m = n
Hãy tìm m biết :
)
2
1

(
m
=
32
1
GV: Cho Hs làm dạng 1: Tính giá trị của
biểu thức:
GV: Cho HS tàm bài tập 40. SGK?
GV: Cho HS làm dạng 2: Viết bài toán d-
ới dạng luỹ thừa của luỹ thừa.
GV: Cho HS làm bài tập sau:
Hs: Cả lớp cùng làm và hai Hs lên bảng
thực hiện cách làm .
a)
3
2
3




=
3
2
.
3
2
.
3
2

=
27
8
=
b)
2
10
5
5

)
2
10
(
5


2
10
5
5
= =
25
100000
=3125=
5
5
=
)
2

10
(
5
Hs: Luỹ thừa của một thơng bằng thơng
các luỹ thừa .
)(
y
x
n
=
y
x
n
n
(y

0)
Hs:làm
Hs:
)
2
1
(
m
=
)
2
1
(
5


m = 5
Bài 40(T23.sgk): 3Hs lên chữa
a) =
)
14
76
(
2
+
=
)
14
13
2
(
=
196
169
c) =
20.5
.
205
205
44
44
=
100
1
d)=

)
3
10
(

.
]
5
)6(
.
3
10
[
4

=
3
10
.
4
4
=
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
16
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
Viết
x
10
dới dạng:
a) Tích hai luỹ thừa trong đó có một

luỹ thừa là
x
7
b) Luỹ thừa của
x
2
c) Thơng của 2 luỹ thừa trong đó có
số bị chia là
x
12
GV: Cho HS làm dạng 3: Tìm số cha biết:
GV: Cho HS làm bài 42 SGK:
a)
2
16
2
=
n
Gv hớng dẫn câu a
b)
24327.9
3

n
=
3
2560
HS: Lên bảng thực hiện:
a. x
10

= x
7
.x
3
b. x
10
= (x
2
)
5
c. x
10
= x
12
: x
2
HS:
a. 16 = 2.2
n


2
4
= 2
n+1


4 = n+1



n = 3
b.

3
5


3
n


3
5


n = 5
Hoạt động 4 : H ớng dẫn về nhà
Ôn tập qui tắc và công thức
Làm các bt còn lại sau bài học.
IV. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Tiết 9: Ngày soạn: 19/9/2010

Đ 7. tỉ lệ thức
I. Mục tiêu:
Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức .Bớc đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị của thầy trò:
Gv: Bảng phụ ghi bài tập
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
17
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
Hs: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ, định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết
tỉ số của hai phân số thành tỉ số của hai số nguyên
III. Tiến trình dạy và hoc:
1) Kiểm tra:
Hs: ? Tỉ số của hai số a và b với b

0 là gì? Kí hiệu, so sánh tỉ số:
15
10

7,2
8,1
Gv: Nhận xét và cho điểm.
2) Bài mới :
Hoạt động của Gv
Gv:Trong bài tập trên ta có tỉ số bằng
nhau:
7,2
8,1
15

10
=
. Ta nói đẳng thức
7,2
8,1
15
10
=
là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
Vi dụ: So sánh:
21
15

5,17
5,12
Đẳng thức này là 1 tỉ lệ thức.
? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức và điều
kiện?
Gv: Giới thiệu kí hiệu của tỉ lệ thức:
Gv: Cho Hs làm ?1
Gv: Đa bt lên bảng phụ:
a) Cho tỉ số:
6,3
2,1
hãy lập ra 1 tỉ lệ thức
từ tỉ số này ?
b) Cho ví dụ về tỉ lệ thức
c) Cho :
205
4 x

=
Tìm x.
Gv: Khi có tỉ lệ thức:
b
a
=
d
c
mà a, b, c, d
Z
, b, d

0. Thì theo đ/n hai phân số
bằng nhau ta có: ad =bc. Ta hãy xét tính
chất này có còn đúng với tỉ lệ thức nói
chung hay không?
- Xét tỉ lệ thức:
36
24
27
18
=
Gv: Cho Hs làm ?1
Gv: Ghi thành t/c:1
Gv: Cho hs làm câu 2
Gv: Tơng tự từ ab = cd và a, b, c, d

0
làm thế nào để có:
a)

d
b
c
a
=
b)
=
b
d
d
c
c)
d
b
c
d
=
? Nhận xét ngoại tỉ và trung tỉ, so sánh với
biểu thức 1.
Gv: Cho HS nêu t/c2:
? Cho HS làm bài tập 44.SGK:
Hoạt động của Hs
1. Định nghĩa:
Hs: Tỉ Lệ thức là một đẳng thức của hai
tỉ số.
Hs:
5
57,17
5,12
;

7
5
21
15
==
/7
Vậy:
21
15
=
5,17
5,12
Hs:
d
c
b
a
=
hoặc a : b = c : d ; a, b, c, d là các
số hạng của tỉ lệ thức.
Hs: a)
2
1
6,3
2,1
=
có rất nhiều tỉ lệ thức

b) Hs: Tự lấy
c)

1620.
5
4
205
4
=== x
x
2. Tính chất:
Hs: Xem sgk, 1 hs đọc to.
Hs: Làm
Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của TLT)
Nếu:
d
b
c
a
=
thì ad=bc.
Hs: Làm
a) Chia cả hai vế cho c.d ta có
d
b
c
a
=
(1)
b) Chia cả 2 vế cho b.d ta có
=
b
d

d
c
(2)
c) Chia cả 2 vế cho c.a ta có
d
b
c
d
=
(3)
Hs: Có đổi chỗ
T/c2: Nếu a.d = b.c thì:
d
b
c
a
=
;
=
b
d
d
c
;
d
b
c
d
=
.(a,b,c,d


0)
HS:
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
18
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
? Cho HS làm bài tập 46 a. SGK?
a. 1,2 : 3,24 = 120 : 324 = 10 : 27
b.
1 3 11 3
2 : : 44 :15
5 4 5 4
= =
c.
2 2 21
: 0, 42 : 100 :147
7 7 50
= =
HS: a.
2 5
.9 5.27
27 3, 6 27 9
5.27
15
9
x x
x
x

= = =


= =
IV. Hớng dẫn học ở nhà:
Làm các bt sau bài học trong sgk
Học thuộc các t/c và định nghĩa của tỉ lệ thức.
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
.
.
Tiết 10: Ngày soạn: 29/9/2010
Đ 7. tỉ lệ thức
i. MụC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa tỉ lệ thức và hai tính chất của nó.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập
ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
- Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học.
ii. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ tổng hợp các tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh: Học bài, làm bài tập ở nhà.
iii. PHƯƠNG PHáP
Phng phỏp vấn đáp, luyện tập và thực hành; giải quyết vấn đề; hợp tác trong nhóm
nhỏ.
iv- Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức:

7B:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
19
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
GV: Em hãy phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức ? Làm
bài tập 45 SGK
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi
lập các tỉ lệ thức:
28:14; 2
2:
2
1
; 8:4;
:
2
1
3
2
; 3:10; 2,1:7; 3:0,3
GV: Yêu cầu HS dới lớp làm bài tập sau đó chữa bài
của bạn.
Bài chữa:
28:14 = 2 ; 2
2:
2
1
=
2:
2

5
=
4
5
;
8:4 = 2 ;
:
2
1
3
2
=
4
3
3:10 =
10
3
; 2,1:7 =
10
3
70
21
=
; 3:0,3 =
3
30
= 10
Vậy các tỉ số bằng nhau là:
)2(
4

8
14
28
==

)
10
3
(
7
1,2
10
3
==
3. Bài mới:
HS: Phát biểu định nghĩa tỉ lệ
thức.
HS: Lên bảng làm bài tập
Hoạt động 1: Chữa bài tập 49 SGK
GV: Từ các tỉ số sau đây có lập đợc tỉ lệ thức hay
không ?
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm, sau đó gọi 4
nhóm làm song trớc lên bảng trình bày bài làm của
nhóm mình.
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của các nhóm sau đó
chuẩn hoá.
Bài giải:
a,
3
2

525
350
25,5
5,3
==
;
3
2
21
14
=
Suy ra
3,5: 5,25 14 : 21=


3,5 14
3,5.21 14.5, 25
5, 25 21
= =


3,5 5, 25 21 14
;
14 21 5,25 3,5
= =


21 5, 25
14 3,5
=

b, 39
4
3
262
5
.
10
393
5
262
:
10
393
5
2
52:
10
3
===

5
3
35
21
5,3
1,2
==
Vậy không lập thành tỉ lệ thức.
c,
7

3
1519
651
19,15
51,6
==



6,51:15,19 3: 7=

6,51.7 3.15,19 =

6,51 15,19
3 7
=
HS: Hoạt động theo nhóm, sau
đó đại diện nhóm lên bảng làm
bài tập.
HS: Nhận xét theo nhóm
- Nhóm 1 nhận xét bài làm
của nhóm 5.
- Nhóm 2 nhận xét bài làm
của nhóm 3
- Nhóm 3 nhận xét bài làm
của nhóm 4
- Nhóm 6 nhận xét bài làm
của nhóm 1.
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
20

Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011






7 3
15,19 6,51
=
Hoạt động 2: Chữa bài tập 50 SGK.
GV: Gọi HS đọc nội dung bài tập 50.
GV: Cho hoạt động nhóm tìm ra các số thích hợp
điền vào chỗ trống.
GV: Treo bảng phụ các ô trống để HS điền các chữ
cái phù hợp vào chỗ trống.
N=14 b=
1
3
2
H=-15 u=
3
4
C=16 I= -63 l=6,3 = -0,48
t=6 ế=9,17 Y=
1
4
5
ơ=
1

1
3


binh th yếu lợc
HS: Đọc nội dung bài tập 50.
HS: Làm bài theo nhóm, sau đó
lên bảng điền vào chỗ trống.
HS: Đọc nội dung các ô chữ
ghép đợc
Hoạt động 3: Chữa bài tập 46 SGK
GV: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, HS dới lớp làm
theo nhóm sau đó nhận xét bài làm của bạn.
a,
6,3
2
27

=
x
b, -0,52:x = -9,36:16,38
GV: Tính chất của tỉ lệ thức?
Bài chữa:
a, Từ
6,3
2
27

=

x


x.3,6 = -2.27
6,3
27.2
= x
=-15
b, -0,52:x = -9,36:16,38

x =
36,9
38,16.52,0


= 0,91
HS: Lên bảng làm bài tập.
HS: Nêu tính chất của tỉ lệ thức.
Hoạt động 4: Chữa bài tập 53 SGK
GV: Hãy kiểm tra kết quả rút gọn
5
6
6
1
5
5
1
6
=
GV: Gọi HS trình bày kết quả kiểm tra rồi đa ra kết

luận.
5
6
31
6
.
5
31
6
31
5
31
6
1
5
5
1
6
===
GV: Tỉ số khác có thể rút gọn nh vậy là:
1
8
8
7
1
7
7
8
=


HS: Kiểm tra kết quả bằng cách
thực hiện phép tính.
4. Củng cố:
BT 71 SBT
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
21
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
Cho
9
4 7
x
=

. 112x y =
Tìm xy
9
4 7
x
k = =
4x k =

7y k=
2
4 2k k = =

8; 14x y = =
5. Hớng dẫn về nhà:
1. Về nhà học xem lại nội dung bài gồm
2. Giải các bài tập sau: 51,52 Trang 28 và BT NC&PT
V. Rút kinh nghiệm:

.
.
.
.
.
.
.
Tiết 11: Ngày soạn: 30/9/2010
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Củng cố định nghĩa và 2 t/c của tỉ lệ thức.
Rèn kỉ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức từ các số, từ
các đẳng thức.
II. Chuẩn bị :
Gv: bảng phụ ghi bài tập
Hs:học bài, làm bài tập
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra:
? Định nghĩa tỉ lệ thức, chữa bài 45(sgk)
Hs chữa, gv cho hs nhận xét và cho điểm .
2. Luyện tâp
Hoạt động của GV
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.
Bài 49(T26.sgk):Từ các tỉ số sau đây có
lập đợc tỉ lệ thức không ?
? Nêu cách làm bài này ?
Gv: câu c,d làm tơng tự
Bài 61 (T 12.SBT) chỉ rõ tích ngoại tỉ và
tích trung tỉ của các tỉ lệ thức sau:
a)

15,1
69,0
5,8
1,5

=

b)
3
2
80
3
2
14
4
3
35
2
1
6
=
c) 0,375: 0,875 = - 3,63 : 8,47
Dạng 2 Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ
Hoạt động của HS
Hs: Cần xét xem hai tỉ số có bằng nhau
hay không ?
a )
==
21
14

525
350
25,5
5,3
lập đợc tỉ lệ thức
b)
4
3
262
5
.
10
390
5
2
52:
10
3
39 ==
2,1: 3,5 =
5
3
35
21
=

không lập đợc
tỉ lệ thức
Hs: trả lời miệng trớc lớp .
a)Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15

Trung tỉ là:8,5 và 0,69
b)Ngoại tỉ là:
2
1
6

3
2
80
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
22
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
thức
Bài 50: ( T27.sgk) : Đa đề bài ở bảng phụ
? Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải
làm gì? Nêu cách làm?
Trung tỉ là:
4
3
35

3
2
14
c) Ngoại tỉ là: - 0,37 và 8,47
Trung tỉ là: 0,875 và - 3,36

Hs: làm việc theo nhóm
Hs:TL từng nhóm lên bảng phụ:
Kết quả :

N :14 ơ:
3
1
1
H:-25
C :16 B :
2
1
3
I : -63
: -0,84 U :
4
3
ế : 9,17
Y:
5
1
4
L: 0,3
T : 6
B I N H T H Y
ế
U L
ơ
C
Bài 69(T13.SBT): Tìm x biết :
a)
x
x 60
15


=

? Từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì ? Tín x?
Bài 70(T12-SBT) .Tìm x trong các tỉ lệ
thức sau: a)
3
2
2:
4
1
2:8,3 =x
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 51: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể đ-
ợc ở các số sau
Gv: Gợi ý suy ra từ đ t
Hs:
a)
30900)60).(15(
2
=== x
x
b) -
25
16
25
8
2
2
==

x
5
4
25
16
2
== x
x
2x=
4
1
:
3
2
2.8,3
15
608
1
4
.
1
8
.
10
38
2 == x
15
4
20
15

304
2:
15
608
=== x
Hs: 1,5.48=2.3,6 (7,2)
Các tỉ lệ thức lập đợc là:
5,1
2
6,3
8,4
;
5,1
6,3
2
8,4
;
8,4
2
6,3
5,1
;
8,4
6,3
2
5,1
====
3) Hớng dẫn về nhà:
Ôn lại các bài tập đã làm
Xem trớc bài mới .

4) Kiểm tra viết 15:
Đề bài :1) chọn câu trả lời đúng A,B,C
a)
=
33
45
.
A:
3
20
;
39
920
:;: CB
b )
=
222
543


8
2
12
12
:;: BA
;
8
60
c) giá trị của
)

5
12
](
3
4
:
9
5
[ =P
là :
1:;
3
1
:;
9
16
: CBA
2) Viết các biểu thức sau đây dới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a)
33
24
.
27
1
9
; b)
)
16
1
.(:.8

22
36
câu 1: 5đ(a:1,5 đ;b:1,5đ;c:2đ)
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
23
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
câu2 : 5đ(a:2,5đ; b:2,5 đ)
IV. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
Tiết 12: Ngày soạn: 01/10/2010
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I. Mục tiêu: Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh có kỹ năng vận dụng bài toán qua tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi cách c/m dãy tỉ số bằng nhau
HS: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.
III. Tiến hành dạy học.
1) Kiểm tra:
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, chữa bài 70 (c, d) (T13 SBT)
GV: Nhận xét và cho điểm
2) Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV: Yêu cầu HS làm
GV: Một cách tổng quát:
Từ

d
c
b
a
=
có thể suy ra:
db
ca
b
a
+
+
=
hay không?
GV: Cho HS xem SGK cách c/m sau
đó HS lên trình bày.
- T/c trên còn mở rộng cho dãy tỉ số
bằng nhau.
? Hãy nêu hớng c/m.
GV: Đa bảng phụ có bài c/m lên cho
HS.
? Tơng tự các tỉ số trên còn bằng các tỉ
số nào?
Gv: Lu ý tính tơng ứng của các số
hạng và dấu +, - trong các tỉ số
Gv: đa t/c của dãy tỉ số.
Gv: gt: Khi có dãy tỉ số:
532
cba
==

ta nói các số a; b; c tỉ lệ với
HS: Làm
1) Tính chất của dãy tỉ sốbằng nhau
HS đọc trong SGK và trình bày lại dẫn tới
Kết luận :
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==
Đk:
db
HS:
k
f
e
d
c
b
a
===

fkebkcbka === ;;
HS: theo dõi và ghi vào vở.
Đặt:
k
f
e
d
c
b
a
===
fkedkcbka === ;;
Ta có:
k
fdb
fkdkbk
fdb
eca
=
++
++
=
++
++
fdb
eca
f
e
d
c

b
a
++
++
===
HS: Các tỉ số trên còn bằng các tỉ số
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a


=
+
+
===
=


=
+
+
=
fdb

eca
fdb
eca
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
24
?1
?1
Giáo án Đại số 7 ********* Năm học 2010 - 2011
các số 2; 3; 5
Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5
? Cho HS làm
Gv: Cho HS làm bài 57 (T70 SGK)
2) Chú ý:
HS: Số HS của các lớp 7A, 7B, 7C lần lợt là
a,b,c thì ta có:
1098
cba
==
Bài 57: Gọi số bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lợt là a,b,c ta có:
4
11
44
542542
==
++
++
===
cbacba
164.4

84.2
==
==
b
a
c = 5.4 = 20
IV. Củng cố:
- Nêu T/c của dãy tỉ số bằng nhau
- áp dụng làm bài 56 (T30 SGK)
V. Hớng dẫn về nhà.
- Ôn tập t/c của tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- Làm bài tập 58, 59, 60 SGK, số: 74, 75, 76 SBT.
VI. Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
Tiết 13: Ngày soạn: 08/10/2010
Luyện tập
GV: Lê Hồng Quân Trờng THCS Mai Lâm
25
?2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×