Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT Toán cuối kì II-2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.3 KB, 4 trang )

Họ và tên HS:
Lớp: Trường:
Năm học: 2010 - 2011
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN- LỚP 4
Ngày kiểm tra: / / 2011
Chữ ký GT
Số phách
ĐIỂM Điểm bằng chữ Giám khảo
Số phách
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1:Chữ số 2 trong số 325 468 thuộc hàng nào ?
A. Hàng trăm B. Hàng nghìn
C. Hàng chục nghìn D. Hàng trăm nghìn
Câu 2: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm

, chiều cao 23cm là :
A. 690 cm B. 690 cm
2
C. 69 dm
2
D. 69 cm
2
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống : 32 tạ 45 kg = ………kg
A. 3245 B. 32045 C. 32450 D. 30245
Câu 4 : Phân số
4
1
bằng phân số nào dưới đây :


A.
16
14
B.
15
20
C.
16
4
D.
21
9
Câu 5 : Kết quả của phép tính : 3 x
5
4
là :
A.
5
12
B.
12
5
C.
15
10
D.
15
4
Câu 6 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000, đoạn AB dài 2 dm thì độ dài thật của đoạn AB là:
A. 20 000 dm B. 2000 dm C. 200 dm D. 20 000 dm

PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1( 2đ) : Đặt tính rồi tính.
a. 54 137 + 6 592 b. 4563 – 2136
………………………………… ……………………………………
………………………………… ……………………………………
………………………………… …………………………………
………………………………… ……………………………………

c. 235 x 14 d . 2688 : 24
………………………………. …………………………………
………………………………
………………………………. ………………………………….
………………………………. ………………………………….
Câu 2 (2 đ) : Tìm x , biết :
a.
4
5
- x =
3
2
b. x :
5
1
= 7
………………………………….
…………………………………. …………………………………
………………………………… ……………………………………
………………………………… ……………………………………
Câu 3( 2đ) : Hai đội ô tô chở gạo . Đội 1 có số xe bằng
5

2
số xe của đội 2 nên chở ít
hơn đội 2 là 27 tấn gạo . Hỏi mỗi đội chở bao nhiêu tấn gạo ? ( biết rằng sức chứa
của mỗi xe như nhau ).
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

… Câu 4(1 đ ): Số trung bình cộng của 68 và a là 70 . Tìm số liền sau của a .
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
PHÒNG GD& ĐT TAM KỲ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
TRƯỜNG T H LÊ VĂN TÁM MÔN: TOÁN- LỚP 4- CUỐI KỲ II
NĂM HỌC : 2010- 2011
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Khoanh đúng vào trước mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. C 2. B 3. A 4. C 5. A 6. A
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Làm đúng kết quả mỗi câu 0,5 điểm.
a. 54 137 b. 4 563 c. 235 d. 2 688 24

+
6 592
-
2 136
x
14 28 112

60 729 2 427 940 48
235 0
3290
Bài 2: (2 điểm). Làm đúng mỗi câu 1 điểm.
a.
4
5
- x =
3
2
b. x :
5
1
= 7
x =
3
2
4
5

x = 7 x
5
1
x =
12
7
x =
5
7
Bài 3: (2 điểm) :

Bài giải
Ta có sơ đồ :

? tấn
Đội 1 :

27 tấn
Đội 2 : ( 0,5 điểm)
? tấn
Theo sơ đồ , hiệu số phần bằng nhau là:
5 – 2 = 3 ( phần ) ( 0,25 điểm )
Số tấn gạo xe đội 1 chở là :
( 27: 3 ) x 2 = 18 ( tấn ) ( 0,5 điểm)
Số tấn gạo xe đội 2 chở là :
18 + 27 = 45 ( tấn ) ( 0,5 điểm )
Đáp số : xe đội 1: 18 tấn
Xe đội 2: 45 tấn ( 0,25 điểm)
Bài 4 : ( 1 điểm )
Tổng của hai số 68 và a là : 70 x 2 = 140
Số a là : 140 – 68 = 72
Số liền sau của a là : 73
Vậy số cần tìm là 73
Đáp số : 73
MA TRẬN CỦA ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ II
Năm học : 2010 – 2011
Mức độ
Nội dung
Nhận biết,
thông hiểu
Vận dụng

Số và phép tính 10
Đại lượng và đo đại lượng 1
Hình học 1
Giải bài toán có lời văn 1 1 (HS giỏi)

×