Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Giáo án toán Hình 8 HK2 3cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 83 trang )

Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 20
Tiết 33
Ngày soạn: 01/01/2011.
Ngày dạy: 03/01/2011.
§4. DIỆN TÍCH HÌNH THANG
cad
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
- HS nắm vữhg công thức tính diện tích hình thang (từ đó suy ra công thức tính
diện tích hình bình hành) từ công thức tính diện tích của tam giác.
- HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình
bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của hình bình hành
cho trước; Chứng minh được định lí về diện tích hình thang, hình bình hành.
làm quen với phương pháp đặc biệt hoá.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 138, 139)
- HS : Ôn §2, 3 ; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thoại – Qui nạp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
Cho hình vẽ: A
a

B
h
D H
b


C
Hãy điền vào chỗ trống:
S
ABCD
= S
………
+ S
………
S
ADC
= . . . . . .
S
ABC
= . . . . . .
Suy ra S
ABCD
= . . . . . . . .
- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra
- Kiểm tra bài tập về nhà
của HS
- Thu bài làm một vài em
- Cho HS nhận xét ở bảng,
sửa sai (nếu có)
- Đánh giá, cho điểm
- Một HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở.
S
ABCD
= S

ADC
+ S
ABC

S
ADC
= ½ DC. AH
S
ABC
= ½ AB.AH
Suy ra: S
ABCD
= ½ AH.(DC +
AB)
= ½ h.(a + b)
- HS nhận xét ở bảng, tự sửa
sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§4. DIỆN TÍCH
HÌNH THANG
- Từ công thức tính diện
tích tam giác cóa tính được
công tức diện tích hình
thang hay không ? Để biết
được điều đó chúng ta vào
bài học hôm nay
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài
Hoạt động 3: Diện tích hình thang (12’)
1. Công thức tính diện
tích hình thang :

Diện tích hình thang
bằng nửa tích của tổng
- Như trên, chúng ta vừa
tìm được công thức tính
diện tích hình thang. Nếu
cho AB = a, CD = b và AH
- HS nêu công thức:
S
hthang
= ½ (a+b).h
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
hai đáy với chiều cao.

b


h


a

S = ½ (a+b).h
= h, ta sẽ có công thức tính
hình thang là gì ?
- Hãy phát biểu bằng lời
công thức đó?
- Ta đã vận dụng kiến thức

nào để chứng minh được
công thức?
- HS phát biểu định lí và ghi
vào vở
- HS lặp lại (3 lần)
HS trả lời: Đã vận dụng tính
chất cơ bản về diện tích và
công thức tính diện tích tam
giác.
Hoạt động 4 : Diện tích hình bình hành (7’)
2. Công thức tính diện
tích hình bình hành :
a
h
a
S = a.h
Diện tích hình bình
hành bằng tích một
cạnh với chiều cao ứng
với cạnh đó.
3. Ví dụ :
(Sgk trang 124)
- Yêu cầu HS đọc ?2
- Gợi ý: Hình bhành là một
hình thang đặc biệt, đó là
gì?
- Từ đó hãy suy ra công
thức tính diện tích hbhành?
(Ta đã dùng phương pháp
đặc biệt hoá)

- Từ công thức hãy phát
biểu bằng lời?
- Nêu ví dụ ở sgk trang
124
- HS đọc ?2
- Trả lời: hình bình hành là
hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau.
- Thực hiện ?2 :
S
hbh
= ½ (a+a).h = ½ 2a.h
= a.h
- HS phát biểu và ghi bài
- HS đọc ví dụ và thực hành vẽ
hình theo yêu cầu.
Hoạt động 5 : Củng cố (13’)
Bài 26 trang 125 SGK
A
23
B
D
31
C E
Bài 27 trang 125 SGK
D F C E
A B
Bài 26 trang 125 SGK
Nêu bài tập 26 cho HS
thực hiện

Vẽ hình 26 (trang 125)
- Nêu bài tập 27. Treo
bảng phụ vẽ hình 141
- Hỏi: vì sao S
ABCD
=
S
AbEF
?
- HS giải :
ABCD là hchữ nhật nên BC ⊥
DE
BC =
==
23
828
AB
S
ABCD
36 (cm)
S
ABED
= ½ (AB+DE).BC
= ½ (23+31).36 = 972
(cm
2
) Nhìn hình vẽ, đứng tại
chỗ trả lời:
Hình chữ nhật ABCD và hình
bình hành ABEF có cùng diện

tích vì có chung một cạnh,
chiều cao của hbhành là chiều
rộng của hình chữ nhật.
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
- Học thuộc định lí, công thức tính diện tích
- Làm bài tập 29, 30, 31 sgk trang 126.
- HS nghe dặn
Ghi chú vào vở bài tập
Tuần 20
Tiết 34
Ngày soạn: 01/01/2011.
Ngày dạy: 03/01/2011.
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
§5. DIỆN TÍCH HÌNH THOI
cad
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
- HS nắm vữhg công thức tính diện tích hình thoi (từ công thức tính diện tích
tứ giác có hai đường chéo vuông góc và từ công thức tính diện tích hình bình
hành). Biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của
một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
- HS vận dụng được công thức đã học vào bài tập cụ thể. HS vẽ được hình thoi
một cáh chính xác. Chứng minh được định lí về diện tích hình thoi.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình vẽ 147)
- HS : Ôn §2, 3,4 ; làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Vấn đáp – Qui nạp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
Cho tứ giác ABCD có
AC ⊥ BD tại H (hình vẽ)
B
A
H

C
D
Hãy điền vào chỗ trống:
S
ABCD
= S
………
+ S
………

S
ABC
= . . . . . .
S
ADC
= . . . . . .
Suy ra S
ABCD
= . . . . . . . .
- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra
- Kiểm tra bài tập về nhà

của HS
- Thu bài làm một vài em
- Cho HS nhận xét ở
bảng, sửa sai (nếu có)
- Đánh giá, cho điểm
- Một HS lên bảng, cả lớp làm
vào vở.
S
ABCD
= S
ADC
+ S
ABC

S
ADC
= ½ AC. BH
S
ABC
= ½ AC.DH
Suy ra: S
ABCD
= ½ AC.
(BH+DH)
= ½ AC.BD

- HS nhận xét ở bảng, tự sửa
sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§5. DIỆN TÍCH

HÌNH THOI
- Tính diện tích hình thoi
theo hai đường chéo như
thế nào ? Để biết được
điều đó chúng ta vào bài
học hôm nay
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (5’)
1. Cách tìm diện tích của
một tứ giác có hai đchéo
vuông góc

B

A

C


D
S
ABCD
= ½
AC.BD
- Trong phần kiểm tra
chúng ta đã tìm ra công
thức tính diện tích tứ giác
đặc biệt nào?
- Viết lại công thức tính
đó?

- Trả lời: tứ giác có hai đường
chéo vuông góc
- Viết công thức và vẽ hình
vào vở
Hoạt động 4 : Diện tích hình thoi (9’)
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Công thức tính diện
tích hình thoi :

h d
1
d
2
S = ½ d
1
.d
2

hoặc S = a.h
- Yêu cầu HS đọc ?2
- Gợi ý: đường chéo hình
thoi có gì đặc biệt?
- Từ đó hãy suy ra công
thức tính diện tích hình
thoi? (với hai đường chéo
là d
1

và d
2
)
- Nhưng hình thoi còn là
hình bình hành, vậy em có
suy nghĩ gì về công thức
tính diện tích hình thoi ?
- HS đọc ?2
- Trả lời: Hthoi có hai đường
chéo vuông góc.
- Công thức:
S
hthoi
= ½ d
1
.d
2

- Đọc ?3, trả lời:
S
hthoi
= a.h
Hoạt động 5 : Áp dụng (12’)
3. Ví dụ :
A E B
M N
D H G C
Cho AB = 30 cm; CD =
50 cm
S

ABCD
= 800m
2
; E,G,M,N
là trung điểm các cạnh
hình thang ABCD.
+ Tứ giác ABCD là hình
gì?
+ Tính S
MENG

- Nêu ví dụ
- Treo bảng phụ vẽ hình
147 (chưa vẽ hai đoạn
MN và EG). - Cho HS
chứng minh hình tính tứ
giác MENG
- Vẽ thêm MN và EG.
Hỏi: MN là gì trên hình
vẽ?
- Gọi HS nêu cách tìm
diện tích hình thoi
MENG.
- Cho HS xem lại bài giải
ở sgk
- HS đọc ví dụ, vẽ hình vào vở
- Nhìn hình vẽ để chứng minh
hình tình tứ giác MENG (kẻ
thêm đường chéo AC và BD)
⇒ MENG là hình thoi.

Đáp MN là đtb của hình thang
ABCD cũng là đchéo của hình
thoi MENG.
S
MENG
= ½ MN.EG, mà EG =
AH - Tìm AH từ công thức
tính S
ABCD

Hoạt động 6 : Củng cố (10’)
Bài 33 trang 128 SGK
F B E
A O C
D
Vẽ hcn ACEF sao cho
S
ABCD
= S
ACEF

Bài 33 trang 128 SGK
- Nêu bài tập 33 (sgk)
- Nếu lấy một cạnh của
hcn là đường chéo AC
của hthoi ABCD ta cần
chiều rộng là bao nhiêu?
(lưu ý S
ACEF
= S

ABCD
)
- Ta dựng hình chữ nhật
như thế nào? (gọi một HS
lên bảng)
- Nhận xét, sửa sai (nếu
có)
- Nếu lấy BD làm một
cạnh hình chữ nhật ?
- Đọc đề bài, nêu GT– KL
- Thảo luận theo nhóm cùng
bàn và trả lời:
S
ABCD
= ½ AC.BD; S
ACEF
=
AC.x
⇒ ½ AC.BD = AC.x ⇒ x = ½
BD
vậy cạnh kia của hcn = ½ BD
- Một HS lên bảng vẽ hình và
chứng minh S
ABCD
= S
ACEF

- Tương tự …
Hoạt động 7 : Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững công thức tính diện tích

Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
a
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Làm bài tập 32, 34, 35, 36 sgk trang 128, 129.
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập
============000==========
Tuần 20
Tiết 35
Ngày soạn: 01/01/2011.
Ngày dạy: 07/01/2011.
§6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
cad
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
- HS nắm công thức tính dtích đa giác đơn giản, đặc biệt là cách tính dtích tam
giác, hình thang.
- Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn
giản mà ta có thể tính được diện tích.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (hình vẽ 148, 149, 150)
- HS : Thước thẳng có chia khoảng chính xác đến mm; máy tính bỏ túi.
- Phương pháp : Vấn đáp – Qui nạp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- Phát biểu, viết công thức tính
S
hthoi
?

- GV nêu câu hỏi - HS đứng tại chỗ, trả lời.
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§6. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Là thế nào để tính diện
tích của môt đa giác bất
kì?
HS ghi tựa bài
Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới (10’)
1. Cách tính diện tích của một đa
giác bất kì:
(148)
a b
(149)
- Chia đa thức thành những ∆,
hthang…
- Tính diện tích đa giác được đưa về
tính dtích của những ∆, hthang …
Cho các đa giác bất kì,
hãy nêu pp có thể dùng để
tính dtích các đa giác?
(treo bảng phụ hình 148,
149)
Hướng dẫn HS cách thực
hiện chia đa giác thành
các tam giác, tứ giác có
thể tính được diện tích dễ
dàng
Vẽ các đa giác vào vở,
suy nghĩ và trả lời:
- Chia đa giác thành

những ∆, hình thang…
- Tính diện tích các tam
giác, hình thang đó.
- Vận dụng tính chất về
diện tích đa giác ta có
được diện tích cần tính.
Hoạt động 4 : Thực hành (10’)
2. Ví dụ: Tính diện tích đa giác - Nêu ví dụ, treo bảng phụ - Nhìn hình vẽ, thảo luận
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
ABCDEGHI trên hình vẽ :
A B
vẽ hình 150, cho HS thực
hành theo nhóm.
- Theo dõi các nhóm thực
hiện
- Cho đại diện các nhóm
lên bảng trình bày.
- Yêu cầu các nhóm khác
góp ý
- Giáo viên nhận xét, kết
luận.
theo nhóm dể tìm cách
tính diện tích đa giác
ABCDEGHI.
Đại diện các nhóm trình
bày bài làm của nhóm
mình:

S
AIH
= ½ AH.IK = …
S
ABGH
= AB. AH = …
S
CDEG
= ½ (DE+CG)DC =

= …
S
ABCDEGHI
= S
AHI
+ S
ABGH
+
S
CDEG

= …
- Các nhóm khác góp ý
kiến.
Hoạt động 5 : Củng cố (17’)
Bài 37 trang 130 SGK
B
A
H K



G
C
E
D
S
ABCDE
?
- Cho HS làm bài tập 37
Sgk trang 130: Hãy thực
phép đo (chính xác đến
mm). Tính diện tích hình
ABCDE (H.152 sgk)?
(Cần đo những đoạn
nào?)
- GV thu và chấm bài làm
một vài HS
- Đọc đề bài (sgk)
Làm việc cá nhân: Đo độ
dài các đoạn thẳng (AC,
BG, AH HK, KC, HE,
KD) trong sgk
Tính các diện tích:
S
ABC
= ½ AC.BG
S
AHE
= ½ AH. HE
S

HKDE
= ½ (HE+KD).HK
S
KDC
= ½ KD.KC
S =
S
ABC
+S
AHE
+S
HKDE
+S
KDC
Bài 38 trang 130 SGK
A E B
- Nêu bài tập 38 (sgk): Dữ
kiện của bài toán được
cho trên hình vẽ. Hãy tính
diện tích con đường
- Đọc đề bài, vẽ hình.
- Nêu cách tính và làm
vào vở, một HS làm ở
bảng:
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
C
D
E
K
I

G
H
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
120m
D F 50m G C
150m
EBGF và diện tích phần
còn lại?
Diện tích con đường:
S
EBGF
= 50.120 = 6000
(m
2
)
Diện tích đám đất:
S
ABCD
= 150.120 = 18000
(m
2
)
Diện tích đất còn lại:
18000 – 6000 = 12000
(m
2
)
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)

- Làm bài tập 39, 40 sgk trang 131.
- Ôn tập chương II: các định lí, công thức tính diện tích… chuẩn bị cho tiết luyện tập.
- Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 sgk trang 131, 132.
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập
============000==========
Tuần 21
Tiết 36
Ngày soạn: 08/01/2011.
Ngày dạy: 10/01/2011.
LUYỆN TẬP
cad
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TỐN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
− On tập các cơng thức tính diện tích các hình tứ giác, tam giác đã học.
− Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng minh, nhận
biết hình, tìm hiểu điề kiện của hình.
− Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện
chứng cho học sinh.
II. Chuẩn Bị:
Giáo Viên: Bảng phụ ghi sơ đồ các loại tứ giác đã học.
Bài trắc nghiệm chuẩn bị vào giấy
(10 câu hỏi sách thiết kế bài giảng trna 451 của Hồng Ngọc Diệp chủ biên
giáo viên viết lên bảng phụ và viết vào giấy A
4
để cho học sinh làm bài).
Học Sinh: Bộ thước kẻ, bảng nhóm. Soạn đề cương ơn tập theo câu hỏi trong sgk.
III. Lên Lớp:

GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA
TRỊ
Đáp án:
1. Đ. 2. S. 3. Đ; 4. Đ
5. S; 6. Đ; 7. S; 8. Đ
9 S; 10.Đ
b
a
a
h
a
d
a
b
h
a
h
d'
d
a
h
hình thoi
hình thang
hình bình hành
tam giác
hình vuônghình chữ nhật
BÀI TẬP:
1. Bài 161 trang 77

SBT
K
H
M
G
E
D
B
C
A
Cách khác: ED và HK là
đường TB của ∆ABC và
Hoạt động 1: Bài cũ
Bảng phụ Giáo viên treo
bảng phụ đã chuẩn bị 10
câu hỏi. Cho học sinh
điền vào chỗ trống trong
5 phút.
HS2: viết các cơng thức
tính diện tích: Tam giác,
hình vng, hình chữ
nhật.
HS3: viết các cơng thức
tính diện tích: hình thoi,
hình thang, hình bình
hành.
Giáo viên nậhn xét đánh
giá.
Hoạt động 2:
Luyện tập

Bài 161 trang 77
SBT
Có nhận xét gì về tứ giác
DEHK?
Tại sao tứ giác DEHK là
Học sinh nhìn bảng phụ chỉ
cần ghi đúng, sai theo các
số.
Hs lên bảng trình bày
Hs nhận xét
Tứ giác DEHK là hình bình
hành.
GE = GK =
1
2
GC
GD = GH =
1
2
GB
Học sinh nêu giải thích
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
∆BGC nên ED = HK và
ED // HK
b. Hbh DEHK làhình chữ
nhật khi ∆ABC cân tại A
c. nếu trung tuyến BD và

CE vuông góc với nhau thì
Hbh DEHK là hình thoi
2. Bài 35 trang 129
SGK
∆ADC có DA = DC và
µ
0
D 60=
⇒ ∆ADC đều.
⇒ AH =
( )
a 3 6 3
3 3 cm
2 2
= =
S
ABCD
= DC.AH
=
6.3 3 18 3=
(cm
2
)
3. (bảng phụ)
Cho hình bình hành ABCD
có BC = 2 AB. Gọi M, N
theo thứ tự là trung điểm
của BC và AD. Gọi P là
giao điểm của AM với BN.
Q là giao điểm của tia BN

với tia CD.
a. Chứng minh tứ giác
MDKB là hình thang.
b. Tứ giác PMQN là hình
gì?
e. hình bình hành ABCD
cần có thêm điều kiện gì
để PMQN là hình vuông.
hình bình hành.
Học sinh có thể chứng
minh cách khác
Câu b và c cho học sinh
lên bảng sửa bài. Cho học
sinh nhận xét và sửa chữa
và giáo viên chốt lại ý
Bài 35 trang 129
SGK
Tính diện tích hình thoi
có cạnh là 6cm và một
trong các góc có số đo
60
0
.
Nêu yêu cầu cách tính
diện tích hình thoi.
Hãy trình bày cụ thể.
Bài ra thêm:
Cho học sinh học theo
nhóm:
Yêu cầu : Trong các

nhóm cần tự giảng bài
cho nhau hiểu để giáo
viên gọi bất chợt một
thành viên trong nhóm
đứng dậy trình bày.
2. Học sinh sửa bài vài
bảng phụ trên lớp cả lớp
làm vào vở.
1 học sinh lên bảng vẽ
hình.
60
0
BA
D
C
học sinh có thể tính theo
công thức đường chéo.
Hình vẽ được vẽ trước (một
học sinh vẽ hình nhanh lên
thự hiện trong 2 phút)
Học sinh thực hiện theo
nhóm trong thời gian 8
phút.
Các nhóm trình bày bài
làm các nhóm khác theo dõ
và nhận xét.

IV. Hướng Dẫn Học Ơ Nhà :
Học thuộc theo đề cương và Làm lại các bài tập đã chữa. Xem trước bài §1. ĐỊNH LÍ
TA-LÉT TRONG TAM GIÁC.

================000==============
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG
DẠNG
cad
Tuần 21
Tiết 37
Ngày soạn: 08/01/2011.
Ngày dạy: 10/01/2011.
§1. ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
cad
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
- HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng; về đoạn thẳng tỉ lệ.
- HS cần nắm vững nội dung của định lí Ta-lét (thuận) , vận dụng định lí vào
việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước kẻ, bảng phụ (hình 3 sgk), bảng nhóm, bút bảng.
- HS : dụng cụ học hình học.
- Phương pháp : Đàm thoại, trực quan, hợp tác nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương, bài mới (2’)
Chương III: TAM
GIÁC ĐỒNG
DẠNG
§1. ĐỊNH LÍ TALÉT
TRONG TAM GIÁC

- GV giới thiệu sơ lược
nội dung chủ yếu của
chương III :
- Định lí Talét (thuận,
đảo, hquả)
- Tính chất đường phân
giác của tam giác.
- Tam giác đồng dạng và
các ứng dụng của nó.Bài
đầu tiên của chương là …
- HS nghe GV trình bày, xem
mục lục trang 134 sgk.
Hoạt động 2 : Tỉ số của hai đoạn thẳng (8’)
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
Định nghĩa :
(sgk)
– Kí hiệu tỉ số của hai đoạn
thẳng AB và CD là
CD
AB
Ví dụ:
AB = 300cm
CD = 400cm
4
3
400
300
==
CD
AB

Chú ý : (sgk)
- Ta đã biết tỉsố của hai số
(lớp 6) Với hai đoạn
thẳng, ta cũng có khái
niệm tỉ số.
- Tỉ số của hai đoạn thẳng
là gì?
- Cho HS làm ?1
- GV:
CD
AB
là tỉ số của hai
đoạn thẳng AB và CD.
Vậy tỉ số của hai đoạn
thẳng là gì?
- HS làm ?1 và trả lời:
7
4
7
4
;
5
3
5
3
====
dm
dm
MN
EF

cm
cm
CD
AB

- HS phát biểu định nghĩa tỉ số
của hai đoạn thẳng…
- HS tính tỉ số:
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Giới thiệu kí hiệu tỉ số
hai đoạn thẳng. Nêu ví dụ:
cho độ dài AB CD gọi HS
tính tỉ số.
- Nêu chú ý như sgk.
4
3
)(400
)(300
==
cm
cm
CD
AB

- HS đọc chú ý (sgk) và ghi bài.
Hoạt động 3 : Đoạn thẳng tỉ lệ (7’)
2. Đoạn thẳng tỉ lệ:

A B
C D
A’ B’
C’ D’
Định nghĩa: (sgk)
GV đưa ?2 lên bảng phụ
Cho bốn đoạn thẳng AB,
CD, A’B’, C’D’ so sánh
các tỉ số
CD
AB

''
''
DC
BA
Trong trường hợp này ta
nói hai đoạn thẳng AB,
CD tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A’B’, C’D’
 Định nghĩa?
Lưu ý HS cách viết tỉ lệ
thức ở 2 dạng trong định
nghĩa là tđương
HS làm bài vào vở (một HS
làm ở bảng)

''
''
3

2
6
4
''
''
3
2
DC
BA
CD
AB
DC
BA
CD
AB
=⇒







==
=
HS đọc định nghĩa Sgk
HS khác nhắc lại.
Hoạt động 4 : Định lí Talet (20’)
3. Định lí Talet trong tam
giác:

(sgk trang 58)

B
C
Gt: ∆ABC, B’C’//BC
(B’∈AB; C’∈AC)
Kl:
'''' CA
AC
BA
AB
=
;
CC
AC
BB
AB
'
'
'
'
=

AC
CC
AB
BB ''
=
GV đưa ra hình vẽ 3 sgk
(tr 57) trên bảng phụ, yêu

cầu HS thực hiện ?3
Gợi ý: gọi mỗi đoạn chắn
trên cạnh AB là m, mỗi
đoạn chắn trên cạnh AC là
n.
Nói: Tuỳ theo số đo của
các đoạn thẳng trên 2
cạnh AB và AC của
∆ABC mà ta có các tỉ số
cụ thể. Tổng quát ta có
định lí?
Gọi HS khác nhắc lại và
ghi Gt- Kl
Nói: Định lí này được áp
dụng để tính số đo 1 đoạn
thẳng biết độ dài 3 đoạn
kia trong các đoạn thẳng tỉ
lệ.
HS đọc ?3 và phần hướng dẫn
trang 57 sgk
HS điền vào bảng phụ:
a)
8
5''
==
AC
AC
AB
AB
b)

3
5
'
'
'
'
==
CC
AC
BB
AB

c)
8
3''
==
AC
CC
AB
BB

HS nêu định lí SGK trang 58
HS nhắc lại và lên bảng ghi Gt-
KL
Xem ví dụ ở sgk.
Hoạt động 5 : Củng cố (2’)
4. Luyện tập:
?4 Tính các độ dài x và y
trong hình vẽ:
- Nêu ?4 cho HS thực hiện

- Cho các nhóm cùng dãy
bàn giải cùng một câu
- Thực hiện ?4 theo nhóm.
Đại diện 2nhóm trình bày bài
giải
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011

A
C’
B’
a
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
a) A
2 x
D E
5 10
B
C
b) C

5cm 4cm
D E y
3,5
B A
Theo dõi các nhóm làm
bài
- Cho đại diện 2 nhóm
trình bày bài giải (bảng

phụ nhóm)
- Cho HS các nhóm khác
nhận xét
- Nhận xét, đánh giá bài
làm của các nhóm.
b) DE//BC nên
EC
AE
DB
AD
=
(đlí …)
hay
105
2 x
=
⇒ x = (2.10):5 =
4(cm)
b) DE//AB (cùng ⊥ AC). Ap
dụng định lí Talet trong ∆ABC,
ta có:
)(8,2
5
14
5
5,3.4
4
5,3
5
cmEA

EAEA
CE
DB
CD
===⇒
===
y = AE + EC = 2,8 + 4 = 6,8
(cm)
Bài 1 trang 58 SGK
Viết tỉ số các cặp đoạn thẳng
có độ dài như sau:
a) AB = 5cm và CD = 15cm
b) EF = 48cm và GH =
16dm
c) PQ = 1,2m và MN =
24cm
Bài 1 trang 58 SGK
- Ghi bảng bài tập 1 sgk
cho HS thực hiện.
- Gọi 3 HS lên bảng
- Lưu ý: các đoạn thẳng
phải cùng đơn vị đo
- Ba HS lên bảng tính:
a)
3
1
15
5
==
cm

cm
CD
AB
b)
10
3
160
48
==
cm
cm
GH
EF

c)
5
24
120
==
cm
cm
MN
PQ
Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)
- Học thuộc định lí Talét trong tam giác.
- Làm bài tập 2, 3, 4, 5 sgk trang 59
HS nghe dặn
Ghi chú vào vở bài tập
============ 000 ============
Tuần 21

Tiết 38
Ngày soạn: 08/01/2011.
Ngày dạy: 14/01/2011.
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
§2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ
CỦA ĐỊNH LÍ TALÉT
cad
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
- HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talét.
- Vận dụng định lí để xác định được các cặp đthẳng song song trong hình vẽ
với số liệu đã cho.
- Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lí Talét, đặc biệt là phải nắm
được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC.
- Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (hình 11, 12)
- HS : Thước, êke, compa. Học kỹ §1
- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1) Phát biểu định lí Talét.
2) Cho ∆ABC có MN//BC
(hình vẽ). Hãy tính x?
A

7,5


10 cm


6

x
B



C
Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm
tra
Gọi HS lên bảng
Kiểm tra vở bài tập vài HS
Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng
Đánh giá cho điểm
HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
Một HS lên bảng trả lời và
làm bài, cả lớp làm vào vở
bài tập 2):
Do MN//BC nên
NC
AN
MB
AM
=
Hay

x
10
6
5,7
=
⇒ x =
5,7
10.6
=
8(cm
Tham gia nhận xét câu trả lời
và bài làm trên bảng
Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§2. ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ
QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ
TALÉT.
GV giới thiệu và ghi tựa bài
mới
HS nghe giới thiệu và ghi bài
Hoạt động 3 : Định lí đảo (12’)
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
N
M
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
1/ Định lí đảo :
A
C”

B’ C’
B C
Gt ∆ABC, B’∈AB,
C’∈AC

AC
AC
AB
AB ''
=

Kl B’C’// BC
Định lí (sgk)
?2
A
3 5
D E
6 10
B 7 F 14 C
- Cho HS làm ?1 trang 59
- Gọi một HS lên bảng vẽ
hình và ghi GT-KL
- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ
nhẩm tính các tỉ số và trả lời
câu 1
- Gọi một HS tính ở bảng câu
2
- Gợi ý : áp dụng định lí
Talét.
- Kết quả này chính là nội

dung của định lí Talét đảo –>
Gọi HS đọc định lí
Cho HS thực hiện ?2 (đưa ra
nội dung ?2 và hình vẽ 9 trên
bảng phụ)
- Gợi ý: vận dụng định lí
Talét đảo để xét xem các
đường thẳng có ssong không
(bằng các số liệu cụ thể trên
hình vẽ)
- Cho HS nhận xét và đánh
giá bài các nhóm
- Thực hiện ?1, HS vẽ hình ghi
gt-kl
Nhìn hình vẽ ở bảng, trả lời
câu 1
3
1''
==
AC
AC
AB
AB

Tính AC’’. Do B’C”//BC
nên:
AC
AC
AB
AB "'

=
(đlí Talét trong
∆ABC)
hay
6
9.2
"
9
"
6
2
=⇒=
AC
AC
=
6(cm)
- Nhận xét: C” ≡ C’ và
B’C’//BC
- HS đọc định lí Talét đảo
(sgk)
- Thực hiện ?2 theo nhóm :
a)
)
2
1
(==
AC
AE
AB
AD

⇒ DE//BC
(đlí đảo của định líTalét)

FB
CF
AE
EC
=
(= 2) ⇒ EF// AB
(đlí đảo của định lí Talét)
b) BDEF là hình bình hành
(tứ giác có các cạnh đối
ssong)
c) Vì BDEF là hình bình
hành ⇒ DE = BF = 7
vậy
3
1
===
BC
DE
AC
AE
AB
AD
- Nhận xét : các cặp cạnh của
∆ADE và ∆ABC tỉ lệ với
nhau
(Đại diện một nhóm trình
bày)

Hoạt động 4 : Hệ quả (16’)
2/ Hệ quả của định lí
Talét:
A
B’ C’ a
B C
- Trong ?2 từ Gt ta có
DE//BC và suy ra ∆ADE có
ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của
∆ABC, đó chính là nội dung
hệ quả cuả định lí Talét. Gọi
HS đọc
- GV vẽ hình lên bảng, yêu
- HS đọc hệ quả định lí (sgk)
và ghi bài
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Gt ∆ABC ; B’C’//BC
(B’∈ AB ; C’∈ AC)
Kl
BC
CB
AC
AC
AB
AB ''''
==


Chứng minh (sgk)
Chú ý: Các trường hợp đặc
biệt của hệ quả định lí Talét
A

B C
a B’ C’
B’C’//BC ⇒
BC
CB
AC
AC
AB
AB ''''
==
cầu HS tóm tắt Gt-Kl
- Chứng minh ?
Gợi ý : từ B’C’//BC ta suy ra
được điều gì?
- Để có
AC
AC
BC
BC ''
=
như ở ?2
ta cần vẽ thêm đường kẻ phụ
nào?
- Nêu cách chứng minh ?
- Sau đó, cho HS đọc phần

cminh trong sgk.
- Treo bảng hình 11 và nêu
chú ý “sgk”
C’ B’ a
A
B C
- HS vẽ hình vào vở và tóm
tắt Gt Kl
Suy được
AC
AC
AB
AB ''
=
Đáp: kẻ C’D//AB
- HS tiếp tục chứng minh
bằng lời …
- HS đọc chứng minh sgk
- Quan sát hình vẽ, nghe hiểu
Viết ra các tỉ lệ thức
Vẽ hình vào vở
Hoạt động 5 : Luyện tập (10’)
?3 Tính x trong các hình vẽ
sau: (bảng phụ)
Treo bảng phụ vẽ hình 12 cho
HS thực hiện ?3
Theo dõi HS thực hiện
- Cho các nhóm trình bày và
nhận xét chéo
- GV sửa sai (nếu có)

Thực hiện ?3 theo nhóm (mỗi
nhóm giải 1 bài) :
(Đs: a/ x = 2,6 ; b/ x = 3,5 ; c/
x = 5,25)
- Đại diện nhóm trình bày,
HS nhóm khác nhận xét
- Tự sửa sai
Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững định lí Talét đảo và hệ quả
- Làm bài tập 6, 7 (trang 62), 9 (trang 63)
- HS nghe dặn
Ghi chú vào vở bài tập
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 22
Tiết 39
Ngày soạn: 15/01/2011.
Ngày dạy: 17/01/2011.
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC
cad
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
- HS nắm vững nội dung về định lí tính chất đường phân giác, hiểu được cách
chứng minh trường hợp AD là tia phân giác của góc A.
- Vận dụng đlí giải được các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn thẳng và
chứng minh hình học).
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, compa, bảng phụ (hình 20, 21)

- HS : Thước, êke, compa.
- Phương pháp : Đàm thoại – Trực quan.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1) Phát biểu hệ quả định
lí Talét.
2) Cho hình vẽ. Hãy so
sánh tỉ số
DC
DB

AC
BE
(BE//AC)?
A

B



C
E
- Treo bảng phụ đưa ra
đề kiểm tra
- Gọi HS lên bảng
- Kiểm tra vở bài tập vài
HS
- Cho HS nhận xét câu
trả lời và bài làm ở bảng

- Đánh giá cho điểm
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và làm
bài, cả lớp làm vào vở bài tập 2):
Do BE//AC nên theo hệ quả
định lí Talét ta có:

AC
BE
DC
DB
=
- Tham gia nhận xét câu trả lời
và bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§3. TÍNH CHẤT
ĐƯỜNG PHÂN GIÁC
CỦA TAM GIÁC
- Nếu AD là phân giác
của góc BAC thì ta sẽ có
được điều gì?
- Đó là nội dung bài học
hôm nay
- HS nghe giới thiệu và ghi bài
Hoạt động 3 : Định lí (20’)
1/ Định lí : (sgk)
A
B D
C


E
Cho HS làm ?1 trang 65.
treo bảng phụ vẽ hình 20
trang 65 (vẽ ∆ABC có
AB = 3 đvị, AC = 6 đvị,
 = 100
0
)
Gọi một HS lên bảng vẽ
A
100
0

3 6
B D C
HS đo độ dài 2đoạn DB và DC
trên hình , tính các tỉ số và so
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
D
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Gt ∆ABC, AD phân
giác
của BAC
D ∈ BC
Kl
AC
AB

DC
DB
=
tia phân giác AD, rồi đo
độ dài DB, DC và so
sánh các tỉ số
Kết quả trên vẫn đúng
với mọi tam giác. Ta có
định lí
- Cho HS đọc định lí
(sgk)
- Cho HS vẽ hình và ghi
tóm tắt GT-KL
- Đưa lại hình vẽ kiểm
tra bài cũ : Nếu AD là
phân giác góc Â. Hãy so
sánh BE và AB. Từ đó
suy ra điều gì ?
- Để chứng minh định lí
cần vẽ thêm đường nào?
- Yêu cầu một HS chứng
minh miệng bài toán. GV
uốn nắn và yêu cầu cả
lớp tự ghi vào vở .
sánh –>
AC
AB
DC
DB
=

- HS đọc định lí sgk
- Lên bảng vẽ hình và ghi GT-
KL
Nếu AD là phân giác  thì BÊD
= BÂD (= DÂC)
⇒ ∆ABE cân tại B ⇒ AB = BE

AC
AB
DC
DB
AC
BE
DC
DB
=⇒=

Từ B vẽ đthẳng ssong với AC
cắt AD tại E.
- HS chứng minh miệng
- Cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh
bài chứng minh vào vở.
Hoạt động 4 : Chú ý (10’)
2/ Chú ý :
Định lí vẫn đúng đối với
tia phân giác của góc
ngoài của tam giác
A
E’


D’ B
C
AD là tia pgiác của góc
ngoài tại A

AC
AB
DC
BD
=
'
(AB ≠
AC)
- Lưu ý HS : Định lí về
đường phân giác của một
tam giác vẫn đúng đối
với tia phân giác của góc
ngoài của tam giác
- Treo bảng phụ vẽ hình
22 – giới thiệu: trên hình
có ∆ABC và AD’ là tia
phân giác của góc ngoài
tại đỉnh A (với AB ≠
AC)
- Gọi HS ghi tỉ lệ thức
liên quan
- Lưu ý ∆ có 3 góc trong
nên có 3 đường phân
giác.
- Chú ý nghe – hiểu.

- Ghi bài vào vở
- Vẽ hình 22 vào vở
- Dựa vào định lí để ghi tỉ lệ
thức:

AC
AB
CD
BD
=
'
'
Hoạt động 5 : Luyện tập (8’)
?2 Cho ∆ABC có AD là
tia phân giác của Â
(hvẽ)
a) Tính x/y.
b) Tính x khi y = 5
- Treo bảng phụ vẽ hình
23 cho HS thực hiện ?2
theo nhóm
- Theo dõi HS thực hiện
- Thực hiện ?2 theo nhóm (mỗi
nhóm cùng dãy giải 1 bài) :
?2 a)
15
7
5.7
5.3
==

y
x

b) x = 2,3
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
(hình vẽ 23 sgk)
- Kiểm bài làm một vài
HS
- Cho các nhóm trình bày
và nhận xét chéo
- GV sửa sai (nếu có)
?3 HF = 5,1 ⇒ x = 3 + 5,1 =
8,1
- Đại diện nhóm trình bày, HS
nhóm khác nhận xét
- Tự sửa sai
Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững định lí đường phân giác của tam giác
- Làm bài tập 15, 16, 17 (trang 68 sgk)
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở bài tập
=============000============
Tuần 22
Tiết 40
Ngày soạn: 15/01/2011.
Ngày dạy: 19/01/2011.
LUYỆN TẬP §3
cad

I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
- Củng cố cho HS về định lí Talét , hệ quả của định lí Talét, đường phân giác
trong tam giác.
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài
đoạn thẳng, chứng minh đường thẳng song song.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, compa, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 25sgk)
- HS : Ôn định lí thuận, đảo và hquả của định lí Talét, tính chất đường phân
giác trong tam giác, thước, compa.
- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm nhỏ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ - Phát biểu định lí tính
chất đường phân giác của
tam giác? (5đ)
2/ - Tìm x trong hình vẽ
A
3,5 7
B 3 D x C
- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài
tập, hình vẽ)
- Gọi HS lên bảng
- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và

làm bài, cả lớp làm vào vở
bài tập:
AD là phân giác góc  của
∆ABC
Nên
AC
AB
DC
DB
=
hay
6
5,3
7,3
7
5,33
==⇒= x
x
(cm)
- Tham gia nhận xét câu trả
lời và bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)
Bài 16 trang 67 SGK Nêu bài tập 16. Gọi HS tóm Đọc đề bài, vẽ hình vào vở
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
A
m n

B D C
∆ABC ; AB = m; AN =
n
Gt AD là phân giác của Â
Kl
n
m
S
S
ACD
ABD
=


tắt Gt-Kl, vẽ hình.
Yêu cầu của đề bài?
Vận dụng kiến thức nào để
cminh ? Hãy cho biết tỉ số
m/n?
Vì sao?
Hãy dùng công thức tính S


để tìm tỉ số S
ABD
/S
ACD
?
Từ đó có thể kết luận đpcm?
Gọi một HS trình bày ở bảng

Cho HS nhận xét, sửa sai…
Một HS ghi Gt-Kl ở bảng
HS thảo luận nhóm, trả lời và
giải
Ap dụng định lí phân giác
của tam giác:
DC
DB
AC
AB
n
m
==

Kẻ đường cao AH, ta có:
DC
DB
DCAH
DBAH
S
S
ACD
ABD
==
.
2
1
.
2
1


Một HS trình bày ở bảng,cả
lớp làm vào vở
Bài 17 trang 68 SGK
A
D E

B M C
∆ABC; MB = MC
Gt MD là pgiác AMB
ME là pgiác AMC
Kl DE//BC
- Nêu bài tập 17, treo hình vẽ
25 lên bảng
- Để chứng minh DE//BC ta
vận dụng kiến thức nào?
Chứng minh
(GV có thể gợi ý tóm tắt cho
HS bằng sơ đồ phân tích đi
lên)
- Gọi 1 HS giải ở bảng
(HS dựa vào phân tích trình
bày bài giải)
cho HS lớp nhận xét bài giải
ở bảng
- HS đọc đề bài, vẽ hình vào
vở.
- Trả lời câu hỏi và ứng dụng
giải:
Xét ∆AMB có MD là phân

giác góc AMB ⇒
MA
MB
DA
DB
=
(t/c pg)
Xét ∆AMC có ME là phân
giác góc AMC ⇒
MA
MC
EA
EC
=
(t/c pg)
Mà MB = MC (gt)

EA
EC
DA
DB
=
⇒ DE//BC (định
lí đảo của định lí Talét)
Bài 17 trang 68 SGK
A
5 6
B C
E
Gt ∆ABC; AB = 5cm

AC = 6cm; BC = 7cm
Â
1
= Â
2
(E∈ BC)
Kl Tính BE? CE?
Cho HS đọc và vẽ hình bài
tập 18 sgk
Làm thế nào để tính EB, EC?
Gợi ý: có thể sử dụng các
cách biến đổi tỉ lệ thức và t/c
dãy tỉ số bằng nhau để có
được các tỉ lệ thức liên quan
Cho HS hợp tác làm bài theo
nhóm.
Theo dõi và giúp đỡ các
nhóm yếu làm bài.
Cho đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm còn lại nhận xét
Đọc đề bài, vẽ hình; ghi Gt-
Kl
HS hợp tác làm bài theo
nhóm nhỏ – Đại diện nhóm
trình bày:
Do AC là phân giác góc Â, E
∈ BC nên
6
5
==

AC
AB
EC
EB
hay
11
7
116565
==
+
+
==
BCECEBECEB
Vậy :

2.3
11
7.5
11
7
5
==⇒=
EB
EB
(cm)

8.3
11
7.6
11

7
6
==⇒=
EC
EC
(cm)
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Học ôn lại định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả) và tính chất đường phân giác của tam
giác.
Làm bài tập 19, 20,21 sgk trang 68. HS nghe dặn, Ghi chú vào vở bài tập
Tuần 22
Tiết 41
Ngày soạn: 15/01/2011.
Ngày dạy: 19/01/2011.
§4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
cad
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
- HS nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng
dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
- HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minhn
tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng
dạng.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 28, 29)
- HS : Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại – Trực quan.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1) Phát biểu hệ quả định lí
Talét.
2) Cho ∆ABC có MN//BC.
Hãy viết các cặp cạnh tỉ lệ
theo hệ quả cuả định lí.
A

B



C
- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra
- Gọi HS lên bảng
- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời
- Tham gia nhận xét câu trả lời
và bài làm trên bảng
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§4. KHÁI NIỆM TAM
GIÁC ĐỒNG DẠNG
- Treo tranh vẽ hình 28sgk

cho HS nhận xét (hình dạng,
kích thước) . Hình trong mỗi
nhóm đó là những hình đồng
dạng. Ở đây ta chỉ xét các
tam giác đồng dạng
- HS nhận xét: Hình trong mỗi
nhóm có hình dạng giống nhau.
Kích thước có thể khác nhau.
- HS nghe giới thiệu và ghi bài
Hoạt động 3 : Tam giác đồng dạng (15’)
1/ Tam giác đồng dạng :
a) Định nghĩa:
A A’
B’
C’
B C
- Treo tranh vẽ hình 29, cho
HS làm ?1
- Ghi các kết quả ?1 lên bảng
=> kết luận ∆ABC và
∆A’B’C’ là hai tam giác đồng
dạng
- Hãy định nghĩa hai tam giác
- Quan sát hình vẽ, căn cứ vào
các kí hiệu, số liệu trên hình để
thực hiện ?1
- Phát biểu định nghĩa (như sgk)
- HS khác nhắc lại
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
N

M
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Kí hiệu: ∆A’B’C’ ∆ABC
Tỉ số giữa các cạnh tương
ứng là k; k gọi là tỉ số đồng
dạng.
K =
AB
BA ''
= …
b) Tính chất:
• Mỗi ∆ đồng dạng với
chính nó.
• Nếu ∆A’B’C’ ∆ABC
thì ∆ABC ∆A’B’C’
• Nếu ∆A’B’C’
∆A”B”C” và ∆A”B”C”
∆ABC thì ∆A’B’C’
∆ABC
đồng dạng ?
- Giới thiệu kí hiệu đồng
dạng và cách ghi tên hai tam
giác đồng dạng (theo thứ tự
các đỉnh tương ứng) ; tỉ số
đồng dạng k
- Cho HS trả lời ?2
- GV lần lượt nêu các tính
chất của hai tam giác đồng

dạng.
(tính phản xạ)
(tính bắc cầu)
- Nhắc lại hoàn chỉnh và ghi
vào vở
- Trả lời ?2 (1):…
- Trả lời ?2 (2):…
- HS ghi bài …
Hoạt động 3 : Định lí (10’)
2/ Định lí : (sgk)
A
M N (a)
B C
Gt : ∆ABC; MN//BC
M∈AB; N∈AC
Kl : ∆AMN ∆ABC
Chứng minh:
(sgk)
- Nêu ?3, gọi 1HS vẽ hình lên
bảng. Cho lớp thực hiện
- Gợi ý: Nếu MN//BC, theo
hệ quả định lí Talét ta rút ra
được gì?
- Em có kết luận gì về hai
tam giác AMN và ABC?
- Từ đó hãy phát biểu thành
định lí ?
- Yêu cầu HS tự ghi định lí ,
GT-KL và tự chứng minh lại
- Một HS lên bnảg vẽ hình.

- Hợp tác làm bài theo nhóm
cùng bàn
+ Â chung; AMN = ABC;
ANM = ACB (đồng vị)
+
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==
KL : ∆AMN ∆ABC
- HS phát biểu định lí
- HS khác nhắc lại
- Ghi bài và tự chứng minh.
Hoạt động 4 : Chú ý (8’)
3/ Chú ý :
Định lí vẫn đúng cho các
trường hợp sau :
N M
A
B C
- Nêu 2 trường hợp khác của
định lí –> vẽ hình hai trường
hợp lên bảng
A
B C
M N
- Chú ý nghe, vẽ hình vào vở,

ghi bài
Hoạt động 5 : Bài tập (10’)
Bài 24 - Nêu bài tập 24, gọi HS thực
hiện

- Theo dõi HS thực hiện
- Cho các nhóm trình bày và
Thực hiện theo nhóm (một HS
giải ở bảng) :
∆A’B’C’
:
∆ABC => k =
AB
BA ''
lại có k
1
=
""
''
BA
BA
và k
2
=
AB
BA ""

Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8

……………………………………………………………………………………………………………………………………………
nhận xét chéo
- GV sửa sai (nếu có)
k
1
k
2
=
""
''
BA
BA
.
AB
BA ""
=
AB
BA ''

Vậy k = k
1
.k
2

Hoạt động 6 : Dặn dò (1’)
- Học bài: nắm vững định nghĩa và định lí hai tam giác đồng dạng
- Làm bài tập 23, 25
HS nghe dặn
Ghi chú vào vở bài tập
=============000============

Tuần 23
Tiết 42
Ngày soạn: 22/01/2011.
Ngày dạy: 24/01/2011.
LUYỆN TẬP §4
cad
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng vào việc giải bài tập, tính tỉ số đồng dạng.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước, êke, compa, bảng phụ .
- HS : Ôn khái niệm tam giác đồng dạng; thước, compa.
- Phương pháp : Đàm thoại – Hợp tác nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
1/ - Phát biểu định nghĩa,
tính chất về hai tam giác
đồng dạng ? (5đ)
2/ - Phát biểu định lí về
tam giác đồng dạng. Cho
hình vẽ, biết DE//AB. Cặp
tam giác nào đồng dạng ?
(5đ)
A D
B E C
- Treo bảng phụ đưa ra đề
kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài
tập, hình vẽ)
- Gọi HS lên bảng

- Kiểm tra vở bài tập vài HS
- Cho HS nhận xét câu trả lời
và bài làm ở bảng
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và
làm bài, cả lớp làm vào vở bài
tập:
DE//AB ⇒ ∆CDE ∆CAB
- Tham gia nhận xét câu trả lời
và bài làm trên bảng
- Tự sửa sai (nếu có)
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hoạt động 2 : Luyện tập (33’)
Bài 26 trang 72 SGK
A
A’

B’
C’
B C
Giải
Chia Ab thành 3 phần bằng
nhau. Từ M∈AB với AM
= 1/3AB, kẻ MN//BC ta
được:
∆AMN ∆ABC (tỉ số k =

2/3)
dựng ∆A’B’C’
∆AMN(ccc)
⇒ ∆A’B’C’ ∆AMN
vậy ∆A’B’C’ ∆ABC theo
tỉ số k = 2/3
- Nêu bài tập 26.
- Hỏi ∆ABC đd∆A’B’C’ với
tỉ số k = ?, Có ý nghĩa gì ?
- Vậy làm thế nào để dựng
được ∆mới đd∆ABC ?
- Gợi ý : Có thể dùng những
kiến thức sau:
+ Định lí về 2 ∆ đdạng
+ Tính chất 3 về 2∆ đdạng
- Gọi HS trả lời, GV nhận
xét.
- Gọi một HS trình bày ở
bảng
- Theo dõi, nhắc nhở HS làm
bài
- Cho HS nhận xét, sửa sai…
- GV hoàn chỉnh bài …
- Đọc đề bài
- Trả lời: k = 2/3 có nghĩa là tỉ
số giữa 2 cạnh tương ứng là 2/3
Suy nghĩ, tìm cách dựng…
- Đứng tại chỗ nêu cách thực
hiện:
+ Dựa vào định lí về 2∆ đdạng

dựng ∆AMN đd ∆ABC
+ Dựng ∆A’B’C’ = ∆AMN
(ccc)
⇒ ∆A’B’C’ đd ∆AMN
Kết luận ∆A’B’C’ đd ∆ABC
(theo t/c bắc cầu)
- Một HS trình bày ở bảng,cả
lớp làm vào vở
- HS nhận xét bài làm của bạn
ở bảng
Bài 27 trang 72 SGK
A
M N


B L C

- Nêu bài tập 27, yêu cầu HS
vẽ hình lên bảng
- Gọi một HS trình bày câu a
- Cả lớp làm vào vở
- Gọi HS khác lên bảng làm
câu b, cả lớp làm vào vở
- GV có thể hướng dẫn thêm
cách vận dụng bài 24:
∆AMN∼∆ABC tỉ số k
1
;
∆ABC∼∆MBL tỉ số k
2

;
∆AMN∼∆MBL tỉ số k
3
=
k
1
.k
2

⇒ k
3
= ½
cho HS nhận xét ở bảng,
- Đánh giá cho điểm (nếu
được)
- HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở
(một HS vẽ ở bảng)
a) Có MN//BC (gt) ⇒∆AMN ∼
∆ABC (định lí về ∆ đdạng) (1)
Có ML//AC (gt) ⇒ ∆MBL ∼
∆ABC (đlí về ∆ đdạng) (2)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆AMN ∼
∆MBL (t/c bắc cầu)
b) ∆AMN ∼∆ABC ⇒ M
1
= B
1
;
N
1

= C ; Â chung; k =
3
1
=
AB
AM

∆MBL ∼ ∆ABC ⇒ M = Â ; B
chung; L = C ; k
2
=
3
2
=
AB
MB

∆AMN ∼ ∆MBL ⇒ Â = M
2
;
M
1
=B; N
1
= C; k =
2
1
=
MB
AM


- HS lớp nhận xét, sửa bài
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
- Xem lại các bài đã giải
- Làm bài tập 28sgk trang 72
================000===============
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 23
Tiết 43
Ngày soạn: 22/01/2011.
Ngày dạy: 24/01/2011.
§5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ
NHẤT
cad
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT :
- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định
lí gồm hai bước cơ bản:
• Dựng ∆AMN đồng dạng với ∆A’B’C’
• Chứng minh ∆AMN = ∆A’B’C’.
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán.
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 32, 34)
- HS : Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke, compa.
- Phương pháp : Nêu vấn đề – Đàm thoại – Trực quan.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)

Cho ∆Abc và
∆A’B’C’như hình vẽ:
A
4 6
B 8
C
A’
2 3
B’ 4
C’
Trên các cạnh AB và AC
lấy điểm M,N sao cho
AM = A’B’=2cm;
AN=A’C’= 3cm
Tính độ dài đoạn thẳng
MN
- Treo bảng phụ đưa ra đề
- Gọi HS lên bảng
- Kiểm tra vở bài tập vài
HS
- Cho HS nhận xét câu trả
lời và bài làm ở bảng
- Đánh giá cho điểm
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra
- Một HS lên bảng trả lời và
làm bài, cả lớp làm vào vở :
A
2 3
M N
B 8 C

Ta có :
M∈AB; AM = A’B’= 2cm
N∈AC; AN = A’C’= 3cm

NC
AN
MB
AM
=
(=1) ⇒ MN//BC
(đ Talet đảo) ⇒∆AMN
∼∆ABC (đl)

2
1
===
BC
MN
AC
AN
AB
AM


2
1
8
=
MN
⇒ MN = 4

- Tham gia nhận xét câu trả lời
và bài làm trên bảng
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011
Trang: 82
Trường THCS Nguyễn Văn Linh GIÁO ÁN TOÁN HÌNH 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
§5. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG
DẠNG THỨ NHẤT
- Nhận xét về các ∆ABC,
∆AMN và ∆A’B’C’? Từ
đó ta có thể kết luận gì ?
Đây là nội dung ta học
hôm nay
- Theo cm trên ∆AMN ഗ
ABC
∆AMN = ∆A’B’C’
Vậy ∆A’B’C’ഗ ABC
Hoạt động 3 : Tìm hiểu, cm định lí (17’)
1/ Định lí : (sgk)
A A’
B’
C’
B C

GT ∆ABC, ∆A’B’C’

BC
CB
AC

CA
AB
BA ''''''
==

KL ∆A’B’C’ഗ ABC
Chứng minh.
(sgk)
- Đó chính là nội dung
định lí về trường hợp
đồng dạng thứ nhất của
hai tam giác
- GV vẽ hình lên bảng
(chưa vẽ MN)
- Yêu cầu HS ghi GT-KL
của định lí.
- Để cm định lí, dựa vào
bài tập vừa làm, ta cần
dựng một ∆ bằng ∆ABC
và đồng dạng với
∆A’B’C’. Hãy nêu cách
dựng và hướng chứng
minh định lí?
Theo giả thiết

BC
CB
AC
CA
AB

BA ''''''
==

MN//BC thì ta suy ra
được điều gì?
- HS đọc to định lí và ghi bài
- HS vẽ hình vào vở
- HS nêu GT-KL
- HS : Trên AB đặt AM = A’C’
Vẽ MN//BC (N∈ AC)
Ta có ∆AMN ഗ ABC

BC
MN
AC
AN
AB
AM
==

mà AM = A’B’

BC
MN
AC
AN
AB
BA
==
''



BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
(gt)

AC
AN
AC
CA
=
''

BC
MN
BC
CB
=
''

⇒ AN = A’C’ và MN = B’C’
⇒ ∆AMN = ∆A’B’C’ (ccc)
vì ∆AMN ∆ABC (cm trên)
nên ∆A’B’C’ ∆ABC
Hoạt động 4 : Ap dụng (10’)

2/ Ap dụng : (sgk)
Tìm trong hình vẽ các
cặp tam giác đồng dạng
A
D
3
2
4 6 E 4
F
B 8 C
H 6
K
5 4
I
- Cho HS làm ?2 sgk
- GV lưu ý HS khi lập tỉ
số giữa các cạnh của hai
tam giác ta lập tỉ số giữa
hai cạnh lớn nhất, của hai
cạnh bé nhất, hai cạnh còn
lại rồi so sánh ba tỉ số đó.
Ap dụng : Xét xem ∆ABC
có đồng dạng với ∆IHK
không?
- HS quan sát hình, trả lời :
Ở hình 34a, 34b có:
∆ABC ഗ DFE vì
EF
BC
DE

AC
DF
AB
==
= 2
4
3
;
5
6
;1 ===
KH
BC
IH
AC
IK
AB

⇒ ∆ABC không đd với ∆IHK
Do đó ∆DFE cũng không đd
với ∆IKH
Hoạt động 5 : Củng cố (10’)
Giáo Viên: Nguyễn Thị Quỳnh Thương Năm học: 2010 - 2011

×