Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra chương IV Đại số 8 Ma trận mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.38 KB, 3 trang )

NS:
ND:
Tiết : Kiểm tra
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra khả năng nhận thức các kiến thức đã học trong chương IV.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:
- Cẩn thận , chính xác, trung thực
II. Hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm + Tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
CộngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Liên hệ
giữa thứ
tự và
phép
nhân,
phép cộng
Biết áp dụng 1 số
tính chất cơ bản của
BĐT để so sánh hai
số hoặc chứng minh
BĐT
Số câu 2 (C3a) 1 (C4) 3


Số điểm 1 2
3
Tỉ lệ % 10 20
30
BPT bậc
nhất 1 ẩn.
BPT
tương
đương
Nhận biết BPT bậc
nhất 1 ẩn và
nghiệm của nó, hai
BPT tương đương
Vận dụng được quy
tắc chuyển vế và quy
tắc nhân với 1 số để
biến đổi tương
dương BPT
Số câu
2 (C1;
C2)
2 (C3b) 4
Số điểm 1 1
2
Tỉ lệ %
20
Giải BPT
bậc nhất
một ẩn
- Giải thành thạo BPT bậc nhất 1 ẩn

- Biết biểu diễn tập nghiệm của BPT trên
trục số
- Sử dụng các phép biến đổi tương đương
để biến đổi BPT về dạng ax + b < 0,
Số câu 1 (C5a) 2 (C5b) 2
Số điểm 2 3
5
Tỉ lệ %
50
TS. câu 9
TS. điểm
10
Tỉ lệ %
100
IV. Đề kiểm tra:
1. Trắc nghiệm:
Câu 1. Trong các BPT sau , BPT nào là BPT bậc nhất một ẩn ?
A.0x – 5 > 0 B.x
2
+ 1< 0 C.3x –2 ≥ 0 D. x + 2y ≤ 0
Câu 2. Kiểm tra xem 2 là nghiệm của BPT nào sau đây?
A 3x + 1 < 5 B.3x + 1 > 4x
C.2x + 4 < 3 D.2x + 1 > x +4
Câu 3.
a. Cho a > b , điển dấu thích hợp (<, > ) vào ô vuông:
1) a – 4 b – 4
2) –3a – 3b
b. Các phép biến đổi sau đúng hay sai?
1) –3x > 6 ⇔ x > 6 : 3
2) –3x > 6 ⇔ x < 6 : (–3)

2. Tự luận:
Câu 4. Cho m > n , chửựng minh :
a) 4m – 3 > 4n – 3
Câu 5. Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) 4x – 20 > 0
b) <
V. Hướng dẫn chấm:
1. Trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3a1 3a2 3b1 3b2
Đáp án D A > < S Đ
2. Tự luận:
Câu Đáp án Điểm
4 Ta có : m > n
Nhân hai vế với 4, ta được BĐT cùng chiều
4m > 4n
Cộng hai vế với (- 3 ):
4m – 3 > 4n – 3
1
1
5a 4x – 20 > 0
⇔ 4x > 20
⇔ 4x : 4 > 20: 4
⇔ x > 5
BPT có nghiệm x > 5
//////////////|///////(
0 5
0,5
0,5
0,5

0,5
b
<
⇔2(4x + 1 ) < 3(2x – 3 )
⇔8x + 2 < 6x – 9
⇔8x – 6x < - 9 - 2
⇔2x < -11
⇔x < -5,5
BPT có nghiệm x < -5,5
)///////////|///////////////
-5,5 0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
VI. Tổng kết hướng dẫn về nhà:
- GV NX thu bài, NX thái độ làm bài của HS
- Ôn lại các kiến thức từ đầu năm

×