a = 21,6 m
c = 24,32 m
b = 5,5 m
d = 8,22 m
1700
1700
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
ĐỒ ÁN
KỸ THUẬT THI CÔNG
PHẦN I: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
1. Chọn phương án đào:
- Hố đào có kích thước lớn hơn kích thước móng theo mỗi phương là 0,5 m để
lấy không gian cho công nhân thi công và đặt côppha, cây chống.
- Hố đào có độ sâu theo thiết kế là: -1.7 m
- Vì mặt bằng xung quanh công trình thoáng rộng nên có thể chọn phương án
đào đất có taluy mái dốc, mở rộng taluy ra 4 hướng.
2. Tính khối lượng đất hố đào:
- Hệ số mái dốc:
taluy
taluy
b
1 H 1,7
m b 1,36 m
H 1,25 1,25 1,25
= = => = = =
Mặt cắt ngang và mặt cắt dọc hố đào
- Khối lượng đất đào:
[ ]
= + + + +
H
V a.b (a c).(b d) c.d)
6
[ ]
1,7
V (21,6.5,5 (21,6 24,32).(5,5 8,22) 24,32.8,22
6
= + + + +
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 1/16
R
đ
o
å
=
6
,
1
1
m
B B
A
A
Hướng di chuyển của máy xúc
Hướng di chuyển của xe ben
Điểm dừng của máy xúc
Điểm dừng của xe ben
186045001860
8220
2500 2500
MẶT BẰNG ĐÀO ĐẤT
B
A
1360 1400 4000 2000 4000 4300 4500 1400 1360
24320
1
2
3
4
5 6
4110 1000 1000
2000
- 0.05 m
- 1.70 m
13601360
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
=
3
V 268,81 m
3. Chọn máy đào :
- Đất cấp I, hố đào nông, đào từ trên xuống nên ta chọn máy xúc gầu nghòch
- Khối lượng đất đào trong 1 tháng :
1 ca máy đào được 200 m
3
1 tháng (26 ca máy) đào được:
200.26 5200=
m
3
< 20000 m
3
- Chọn máy xúc thủy lực mã hiệu EO-3322B1 có dung tích gầu q =
3
0,5 m
Mã hiệu Các thông số kó thuật
EO-3322B1
q
(m
3
)
R
(m)
h
(m)
H
(m)
Trọng lượng
máy (T)
t
ck
(s)
a
(m)
b
(m)
c
(m)
0,5 7,5 4,8 4,2 14,5 17 2,81 2,7 3,84
đào
min taluy
R b 1 1,5 1,36 1 1,5 3,86 m= + + = + + =
đổ
B C 8,22 2
R 1 1 6,11 m
2 2 2 2
= + + = + + =
trong đó
taluy
1
b m.H .1,7 1,36 m
1,25
= = =
Xe ben đứng cách mép hố 1,5 m
Bề rộng hố đào: B = 8,22 m
C – bề rộng xe ; C = 2 m
đào máy
max
R (0,7 0,9)R= ÷
Chọn
đào máy
max
R 0,9.R 0,9.7,5 6,75 m= = =
- Xét điều kiện :
đào đổ đào
min max
R 3,86m R 6,61m R 6,75m= ≤ = ≤ =
thỏa
- Khoảng lùi của máy :
đào đào
max min
R R 6,75 3,86 2,89m− = − =
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 2/16
8220
- 0.05 m
- 1.70 m
m
=
0
,
8
0
m
=
0
,
8
0
E0-3322B1
DAEWOO CXZ46RI
MẶT CẮT A - A
2000
1500 1360 5500 1360
R = 6,11 m
đổ
1000
h = 2,75 m
đổ
1700
- 0.05 m
- 1.70 m
m
=
0
,
8
0
15001000
1360
R = 6,11 m
R = 3,86 m
R = 6,75 m
E0-3322B1
DAEWOO CXZ46RI
1700
MẶT CẮT B - B
đào
đổ
đào
max
min
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
4. Tính thời gian đào đất :
Công suất máy xúc:
=
d
ck tg
t
K
N q. .n .K
K
m
3
/h
trong đó: q : dung tích gầu ; q = 0,5 m
3
K
d
: hệ số đầy gầu, phụ thuộc loại gầu và cấp độ ẩm của đất ; K
d
= 1,3
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 3/16
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
K
t
: hệ số tơi của đất (1,1 – 1,4) ; K
t
= 1,2
K
tg
: hệ số sử dụng thời gian (0,7 – 0,8). Chọn K
tg
= 0,8
n
ck
: số chu kỳ xúc trong 1h (3600s) ;
ck
ck
3600 3600
n 192,51
T 18,7
= = =
với T
ck
= t
ck
.K
vt
.K
quay
= 17.1,1.1 = 18,7 (s)
t
ck
: thời gian của 1 chu kì là 20s với góc quay là
ϕ =
0
quay
90
K
vt
: phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy (đổ lên thùng xe)
K
quay
: phụ thuộc vào
ϕ
quay
của cần với ; K
quay
= 1
d
ck tg
t
K 1,3
N q. .n .K 0,5. .192,51.0,8 83,42
K 1,2
⇒ = = =
(m
3
/h)
- Khối lượng đất đào trong 1 ca 8 h :
3
v = 8.83,42 = 667,38(m )
- Số ca máy cần thiết:
V 268,81
n 0,40 ca
v 667,38
= = =
PHẦN II: THI CÔNG CỐP-PHA
Dùng cốp-pha gỗ, ván ngang, sườn đứng:
- Cường độ chòu uốn của gỗ σ
u
= 9,8 Mpa = 9.800 kN/m
2
- Cường độ chòu nén của gỗ σ
n
= 12 Mpa = 12.000 kN/m
2
- Mô-đun đàn hồi E = 1,2.10
4
MPa = 1,2.10
7
kN/m
2
Cột chống thép:
- Cường độ chòu uốn và nén σ = 210 Mpa = 2,1.10
5
kN/m
2
- Mô-đun đàn hồi E = 2,1.10
5
MPa = 2,1.10
8
kN/m
2
I. CỐP-PHA MÓNG:
1. Tính toán ván ngang:
a. Tải trọng ngang:
- Áp lực ngang của bê-tông:
= γ = =
2
1 bt
g .h 25.0,55 13,75 kN/m
với h là chiều cao bê-tông sinh ra áp lực ngang ; h = 0,55 m < R = 0,7 m
- Tải trọng do chấn động: p
1
= 2 kN/m
2
Tổng tải trọng ngang:
= + = + =
tc 2
1 1
q g p 13,75 2 15,75 kN/m
= + = + =
tt 2
1 1
q n.g n.p 1,3.13,75 1,3.2 20,48 kN/ m
Dùng ván gỗ có bề rộng b = 150 mm ; bề dày δ = 20 mm
Vậy lực phân bố đều trên 1 m dài ván là:
= = =
tc tc
q q .b 15,75.0,150 2,36 kN/ m
= = =
tt tt
q q .b 20,48.0,150 3,07 kN/ m
Bố trí các sườn đứng dọc theo chiều dài tấm ván có khoảng cách L = 0,5 m
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 4/16
q = 2,36 kN/m
R = 0,59 kN R = 0,59 kN
500
tc
q = 3,07 kN/m
R = 0,77 kN R = 0,77 kN
500
tt
q = 7,88 kN/m
R = 0,79 kN R = 0,79 kN
200
tc
q = 10,24 kN/m
R = 1,024 kN R = 1,024 kN
200
tt
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
Coi cốp-pha như 1 dầm đơn giản chòu lực phân bố đều
=
tt
q 3,07 kN/ m
và có nhòp
là L
= 0,5 m (khoảng cách giữa các sườn đứng)
b. Khả năng chòu lực của ván:
= = =
tt 2 2
max
1 1
M .q .L .3,07.0,5 0,096 kNm
8 8
;
−
= = =
2 2
5 3
b.h 0,150.0,02
W 1.10 m
6 6
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = < σ =
2 2
max
5
u
M 0,096
9597,7 kN/ m 9800 kN/m
W 1.10
thỏa
Kiểm tra độ võng:
[ ]
− −
−
= = = < = = =
tc 4 4
3 3
max
7 7
q .L5 5 2,36.0,5 L 0,5
f . . 1,6.10 (m) f 2.10 (m)
384 EJ 384 1,2.10 .1.10 250 250
thỏa
với
−
= = =
3 3
7 4
b.h 0,150.0,02
J 1.10 m
12 12
2. Tính toán sườn đứng:
a. Tải trọng:
- Tổng tải trọng ngang:
= = =
÷ ÷
tc tc
L 0,5
q q . 2. 15,75. 2. 7,88 kN/ m
2 2
= = =
÷ ÷
tt tt
L 0,5
q q . 2. 20,48. 2. 10,24 kN/ m
2 2
R
tc
= 0,788 kN R
tt
= 1,024 kN
Dùng thanh gỗ dài 200 mm ; có tiết diện 30x40 mm.
Xem sườn đứng như 1 dầm đơn giản chòu lực phân bố đều
=
tt
q 10,24 kN/ m
. Nhòp
tính toán L
= 0,2 m – có gối tựa là thanh chống ngang và thanh chống xiên.
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 5/16
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
b. Khả năng chòu lực của sườn đứng:
= = =
2 2
max
1 1
M .q.L .10,24.0,2 0,051 kNm
8 8
;
2 2
6 3
b.h 0,03.0,04
W 8.10 m
6 6
−
= = =
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = < σ =
2 2
max
6
u
M 0,051
6398,4 kN/ m 9800 kN/ m
W 8.10
thỏa
Kiểm tra độ võng:
[ ]
− −
−
= = = < = = =
tc 4 4
5 4
max
7 7
q .L5 5 7,88.0,2 L 0,2
f . . 8,5.10 (m) f 8.10 (m)
384 EJ 384 1,2.10 .1,6.10 250 250
thỏa
với
−
= = =
3 3
7 4
b.h 0,03.0,04
J 1,6.10 m
12 12
3. Tính toán thanh chống:
a. Tải trọng:
Thanh chống ngang và thanh chống xiên nhận tải trọng tập trung từ 2 gối tựa
của sườn đứng. N
tc
= R
tc
= 0,788 kN N
tt
= R
tt
= 1,024 kN
Thanh chống ngang dùng thanh gỗ có chiều dài L
cn
= 300 mm ; tiết diện 20x20 mm.
Thanh chống xiên dùng thanh gỗ có chiều dài L
cx
= 400 mm ; tiết diện 20x20 mm.
b. Khả năng chòu lực của thanh chống ngang:
Kiểm tra bền:
tt
2 2
cn
N 1,024
2559,4 (kN/ m ) [ ] 12000 (kN/ m )
A 0,02.0,02
σ = = = < σ =
thỏa
Kiểm tra độ ổn đònh:
−
−
= = =
8
3
cn
min
cn
J 1,3.10
i 5,77.10 (m)
A 0,02.0,02
với
3 3
8 4
cn
b.h 0,02.0,02
J 1,3.10 m
12 12
−
= = =
=>
cn
min
.L 1.0,3
51,96
i 0,01
µ
λ = = =
tra bảng được
0,782ϕ =
tc
2 2
n
cn
N 0,788
1968,75 (kN/ m ) .[ ] 0,782.12000 9384,0 (kN/ m )
A 0,02.0,02
σ = = = < ϕ σ = =
thỏa
c. Khả năng chòu lực của thanh chống xiên:
Kiểm tra bền:
σ = = = < σ =
tt
2 2
cx
2.N 2.1,024
3619,5 (kN/ m ) [ ] 12000 (kN/ m )
A 0,02.0,02
thỏa
Kiểm tra độ ổn đònh:
−
−
= = =
8
3
cx
min
cx
J 1,3.10
i 5,77.10 (m)
A 0,02.0,02
với
−
= = =
3 3
8 4
cx
b.h 0,02.0,02
J 1,3.10 m
12 12
=>
µ
λ = = =
cx
min
.L 1.0,4
69,28
i 0,01
tra bảng được
0,608ϕ =
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 6/16
q = 7,88 kN/m
R = 2,36 kN R = 2,36 kN
600
tc
q = 10,24 kN/m
R = 3,07 kN R = 3,07 kN
600
tt
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
σ = = = < ϕ σ = =
tc
2 2
n
cx
2.N 2.0,788
2784,2 (kN/ m ) .[ ] 0,608.12000 7296,0 (kN/ m )
A 0,02.0,02
thỏa
4. Tính toán cốp-pha bên hông móng:
Sử dụng ván ngang có tiết diện và nhòp đã tính toán như phần (1)
a. Tính toán sườn đứng:
Dùng thanh gỗ dài 600 mm ; có tiết diện 60x80 mm.
Xem sườn đứng như 1 dầm đơn giản chòu lực phân bố đều
=
tt
q 10,24 kN/ m
. Nhòp
tính toán L
= 0,6 m – có gối tựa là các thanh chống ngang.
R
tc
= 2,363 kN R
tt
= 3,071 kN
Khả năng chòu lực của sườn đứng:
= = =
tt 2 2
max
1 1
M .q .L .10,24.0,6 0,461 kNm
8 8
;
−
= = =
2 2
5 3
b.h 0,06.0,08
W 6,4.10 m
6 6
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = ≤ σ =
2 2
max
5
u
M 0,461
7198,2 kN/ m 9800 kN/m
W 6,4.10
thỏa
Kiểm tra độ võng:
[ ]
− −
−
= = = ≤ = = =
tc 4 4
4 3
max
7 6
q .L5 5 7,88.0,6 L 0,6
f . . 4,3.10 (m) f 2,4.10 (m)
384 EJ 384 1,2.10 .2,6.10 250 250
thỏa
với
−
= = =
3 3
6 4
b.h 0,06.0,08
J 2,6.10 m
12 12
b. Tính toán thanh chống ngang:
Tải trọng: Thanh chống ngang nhận tải trọng tập trung từ các gối tựa
của sườn đứng. N
tc
= R
tc
= 2,363 kN N
tt
= R
tt
= 3,071 kN
Dùng thanh gỗ có chiều dài L = 550 mm ; tiết diện 25x25 mm.
Khả năng chòu lực của thanh chống ngang:
Kiểm tra bền:
σ = = = < σ =
tt
2 2
N 3,071
4919,0(kN/ m ) [ ] 12000 (kN/m )
A 0,025.0,025
thỏa
Kiểm tra độ ổn đònh:
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 7/16
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
−
−
= = =
8
3
min
J 3,3.10
i 7,22.10 (m)
A 0,025.0,025
với
−
= = =
3 3
8 4
b.h 0,025.0,025
J 3,3.10 m
12 12
−
µ
λ = = =
3
min
.L 1.0,55
76,21
i 7,22.10
tra bảng được
ϕ = 0,5255
σ = = = < ϕ σ = =
tc
2 2
n
N 2,363
3780,0 (kN/ m ) .[ ] 0,5255.12000 6306,0(kN/ m )
A 0,025.0,025
thỏa
c. Tính toán thanh chống xiên:
Tải trọng: Thanh chống xiên nhận tải trọng tập trung từ các gối tựa
của sườn đứng. N
tc
= R
tc
= 2,363 kN N
tt
= R
tt
= 3,071 kN
Dùng thanh gỗ có chiều dài L = 800 mm ; tiết diện 30x30 mm.
Khả năng chòu lực của thanh chống xiên:
Kiểm tra bền:
σ = = = < σ =
tt
2 2
2.N 2.3,071
4826,0(kN/m ) [ ] 12000 (kN/m )
A 0,03.0,03
thỏa
Kiểm tra độ ổn đònh:
−
−
= = =
8
3
min
J 6,8.10
i 8,66.10 (m)
A 0,03.0,03
với
−
= = =
3 3
8 4
b.h 0,03.0,03
J 6,8.10 m
12 12
−
µ
λ = = =
3
min
.L 1.0,8
92,38
i 8,66.10
tra bảng được
ϕ = 0,3634
σ = = = < ϕ σ = =
tc
2 2
n
2.N 2.2,363
3712,3 (kN/ m ) .[ ] 0,3634.12000 4360,8(kN/ m )
A 0,03.0,03
thỏa
II. CỐP-PHA CỘT:
Cột có tiết diện bxh = 250x250 mm. Chiều cao h = 3,6 m
1. Tải trọng:
- Áp lực ngang của bê-tông:
= γ = =
2
1 bt
g .R 25.0,7 17,5 kN/ m
với h là chiều cao bê-tông sinh ra áp lực ngang ; h = 3,6 m > R = 0,7 m
- Tải trọng do chấn động: p
1
= 2 kN/m
2
Tổng tải trọng ngang:
= + = + =
tc 2
1 1
q g p 17,5 2 19,5 kN/ m
= + = + =
tt 2
1 1
q n.g n.p 1,3.17,5 1,3.2 25,35 kN/ m
Dùng ván gỗ có bề rộng b = 275 mm ; bề dày δ = 25 mm
Vậy lực phân bố đều trên bề rộng ván là:
= = =
tc tc
q q .1 19,5.1 19,5 kN/ m
= = =
tt tt
q q .1 25,35.1 25,35 kN/ m
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 8/16
q = 19,5 kN/m
R = 2,68 kN R = 2,68 kN
275
tc
q = 25,35 kN/m
R = 3,49 kN R = 3,49 kN
275
tt
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
Coi cốp-pha như 1 dầm đơn giản chòu lực phân bố đều
=
tt
q 25,35 kN/ m
và có nhòp
tính toán là bề rộng ván L
= 0,275 m
2. Khả năng chòu lực của cốp-pha cột:
= = =
tt 2 2
max
1 1
M .q .L .25,35.0,275 0,24 kNm
8 8
;
−
= = =
2 2
5 3
b.h 0,275.0,025
W 2,86.10 m
6 6
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = < σ =
2 2
max
5
u
M 0,24
8365,5 kN/ m 9800 kN/ m
W 2,86.10
thỏa
Kiểm tra độ võng:
[ ]
− −
−
= = = ≤ = = =
tc 4 4
4 4
max
7 7
5 q .L 5 19,5.0,275 L 0,275
f . . 3,4.10 (m) f 6,9.10 (m)
384 EJ 384 1,2.10 .3,58.10 400 400
thỏa
với
−
= = =
3 3
7 4
b.h 0,275.0,025
J 3,58.10 m
12 12
III. HỆ CỐP-PHA DẦM
Dầm có tiết diện bxh = 200x350 mm. Dài 4,5 m
1. Tải trọng:
- Khối lượng thể tích bê-tông và cốt thép:
= = =
3 2
1
g 26 (kN/ m ) 26.0,35 9,1 (kN/ m )
với h = 350 mm là chiều cao tiết diện dầm ; h = 0,35 m < R = 0,7 m
- Tải trọng do người và dụng cụ: p
1
= 2,5 kN/m
2
- Tải trọng do đầm rung: p
2
= 2 kN/m
2
Tổng tải trọng đứng:
= + + = + + =
tc 2
đ 1 1 2
q g p p 9,1 2,5 2 13,6 kN/ m
= + + = + + =
tt 2
đ 1 1 2
q n.g n.p n.p 1,2.9,1 1,3.2,5 1,3.2 16,77 kN/m
- Áp lực ngang của bê-tông:
= γ = =
2
2 bt
g .h 25.0,35 8,75 kN/m
với h là chiều cao bê-tông sinh ra áp lực ngang ; h = 0,35 m > R = 0,7 m
- Tải trọng do chấn động: p
3
= 2 kN/m
2
Tổng tải trọng ngang:
= + = + =
tc 2
n 2 3
q g p 8,75 2 10,75 kN/ m
= + = + =
tt 2
n 2 3
q n.g n.p 1,3.8,75 1,3.2 13,98 kN/m
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 9/16
q = 3,76 kN/m
R = 0,75 kN R = 0,75 kN
400
tc
q = 4,89 kN/m
R = 0,98 kN R = 0,98 kN
400
tt
q = 4,30 kN/m
R = 0,86 kN R = 0,86 kN
400
tc
q = 5,59 kN/m
R = 1,12 kN R = 1,12 kN
400
tt
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
2. Cốp-pha thành dầm:
a. Tính toán cốp-pha ván thành dầm:
Dùng ván gỗ có bề rộng b = 350 mm ; bề dày δ = 20 mm
Vậy lực phân bố đều trên 1 m dài ván là:
= = =
tc tc
n n
q q .b 10,75.0,35 3,76 kN/ m
= = =
tt tt
n n
q q .b 13,98.0,35 4,89 kN/ m
Bố trí các sườn đứng dọc theo chiều dài tấm ván có khoảng cách L = 0,4 m
Coi cốp-pha như 1 dầm đơn giản chòu lực phân bố đều
=
tt
n
q 4,89 kN/ m
và có nhòp
là L
= 0,4 m (khoảng cách giữa các sườn đứng)
= = =
tt 2 2
max n
1 1
M .q .L .4,89.0,4 0,098 kNm
8 8
;
−
= = =
2 2
5 3
b.h 0,35.0,02
W 2,33.10 m
6 6
Khả năng chòu lực của ván:
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = < σ =
2 2
max
5
u
M 0,098
4192,5 kN/ m 9800 kN/ m
W 2,33.10
thỏa
Kiểm tra độ võng:
[ ]
− −
−
= = = < = = =
tc 4 4
4 3
n
max
7 7
q .L5 5 3,76.0,4 L 0,4
f . . 4,48.10 (m) f 1.10 (m)
384 EJ 384 1,2.10 .2,33.10 400 400
thỏa
với
−
= = =
3 3
7 4
b.h 0,35.0,02
J 2,33.10 m
12 12
b. Tính toán sườn đứng:
Lực phân bố đều trên chiều dài sườn:
= = =
÷ ÷
tc tc
n
L 0,4
q q . 2. 10,75. 2. 4,3 kN/ m
2 2
= = =
÷ ÷
tt tt
n
L 0,4
q q . 2. 13,98. 2. 5,59 kN/m
2 2
Dùng thanh gỗ dài 400 mm ; có tiết diện 30x50 mm. Xem sườn đứng như 1
dầm đơn giản chòu lực phân bố đều
=
tt
q 5,59 kN/ m
. Nhòp tính toán L
= 0,4 m – có
gối tựa là thanh gỗ chặn và thanh chống xiên.
R
tc
= 0,86 kN R
tt
= 1,118 kN
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 10/16
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
= = =
tt 2 2
max
1 1
M .q .L .5,59.0,4 0,112 kNm
8 8
;
−
= = =
2 2
5 3
b.h 0,03.0,05
W 1,3.10 m
6 6
Khả năng chòu lực của sườn đứng:
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = < σ =
2 2
max
5
u
M 0,112
8944,0 kN/ m 9800 kN/ m
W 1,3.10
thỏa
Kiểm tra độ võng:
[ ]
− −
−
= = = < = = =
tc 4 4
4 3
max
7 7
q .L5 5 4,3.0,4 L 0,4
f . . 3,8.10 (m) f 1.10 (m)
384 EJ 384 1,2.10 .3,1.10 400 400
thỏa
với
−
= = =
3 3
7 4
b.h 0,03.0,05
J 3,1.10 m
12 12
c. Tính toán thanh chống xiên:
Thanh chống xiên nhận tải trọng tập trung từ gối tựa của sườn đứng.
= = =
tc tc
t
N 2.R 2.0,86 1,216 kN
= = =
tt tt
t
N 2.R 2.1,118 1,581 kN
Thanh chống xiên dùng thanh gỗ có chiều dài L
= 600 mm ; tiết diện 20x20 mm.
Khả năng chòu lực của thanh chống xiên:
Kiểm tra bền:
σ = = = < σ =
tt
2 2
t
N 1,581
3952,7 (kN/ m ) [ ] 12000 (kN/ m )
A 0,02.0,02
thỏa
Kiểm tra độ ổn đònh:
−
−
= = =
8
3
min
J 1,3.10
i 5,77.10 (m)
A 0,02.0,02
với
−
= = =
3 3
8 4
b.h 0,02.0,02
J 1,3.10 m
12 12
−
µ
λ = = =
3
min
.L 1.0,6
103,92
i 5,77.10
tra bảng được
ϕ = 0,2865
σ = = = < ϕ σ = =
tc
2 2
t
n
N 1,216
3040,6 (kN/ m ) .[ ] 0,2865.12000 3438,0 (kN/m )
A 0,02.0,02
thỏa
3. Cốp-pha đáy dầm:
a. Tính toán cốp-pha ván đáy dầm:
Dùng ván gỗ có bề rộng b = 200 mm ; bề dày δ = 20 mm
Vậy lực phân bố đều trên 1 m dài ván là:
= = =
tc tc
đ đ
q q .b 13,6.0,2 2,72 kN/m
= = =
tt tt
đ đ
q q .b 16,77.0,2 3,35 kN/ m
Bố trí sườn đỡ cốp-pha dầm dọc theo chiều dài tấm ván có khoảng cách L = 0,4 m
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 11/16
q = 2,72 kN/m
R = 0,54 kN R = 0,54 kN
400
tc
q = 3,35 kN/m
R = 0,67 kN R = 0,67 kN
400
tt
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
Coi cốp-pha như 1 dầm đơn giản chòu lực phân bố đều
=
tt
đ
q 3,35 kN/ m
và có nhòp
là L
= 0,4 m (khoảng cách giữa các sườn đỡ)
= = =
tt 2 2
max đ
1 1
M .q .L .3,35.0,4 0,067 kNm
8 8
;
−
= = =
2 2
5 3
b.h 0,2.0,02
W 1,33.10 m
6 6
Khả năng chòu lực của ván:
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = < σ =
2 2
max
5
u
M 0,067
5031,0 kN/ m 9800 kN/m
W 1,33.10
thỏa
Kiểm tra độ võng:
[ ]
− −
−
= = = < = = =
tc 4 4
4 3
đ
max
7 7
q .L5 5 2,72.0,4 L 0,4
f . . 5,67.10 (m) f 1.10 (m)
384 EJ 384 1,2.10 .1,33.10 400 400
thỏa
với
−
= = =
3 3
7 4
b.h 0,2.0,02
J 1,33.10 m
12 12
b. Sườn đỡ cốp-pha dầm:
Hai đầu sườn nhận tải trọng tập trung từ hai thanh chống xiên
= = =
tc
tc
t
đ
N 1,216
N 0,86 kN
2 2
= = =
tt
tt
t
đ
N 1,581
N 1,118 kN
2 2
Tải phân bố đều: q
tt
= 3,51 kN/m
2
(với
= = =
tt tt 2
đ
L 0,4
q 2. q 2. .8,77 3,51 kN/ m
2 2
xác đònh trong phần IV. HỆ CỐP-PHA SÀN)
Sườn đỡ cốp-pha dầm dùng thanh gỗ có chiều dài L
= 3 m ; tiết diện 60x120 mm.
R
tc
= 4,63 kN R
tt
= 4,63 kN
=
max
M 1,2 kNm
(dùng SAP2000)
−
= = =
2 2
4 3
b.h 0,06.0,12
W 1,4.10 m
6 6
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 12/16
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
Khả năng chòu lực của sườn đỡ cốp-pha dầm:
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = < σ =
2 2
max
4
u
M 1,2
8333,3 kN/ m 9800 kN/m
W 1,4.10
thỏa
4. Tính toán cột chống:
Tải trọng tác dụng lên cột chống là phản lực tại gối tựa của sườn đỡ cốp-pha dầm.
N
tc
= R
tc
+ TLBT sườn = R
tc
+ g
1
.h.2.(L/2) = 4,63 + 9,1.0,2.2.(0,4/2) = 5,36 kN
N
tt
= R
tt
+ TLBT sườn = R
tt
+ 1,2.g
1
.h.2.(L/2) = 4,63 + 1,2.9,1.0,2.2.(0,4/2)
N
tt
= 5,50 kN
Cột chống dùng thép ống có đường kính trong d = 40 mm, chiều dày δ = 1,5 mm,
chiều cao h = 3,6 m. Bố trí cách nhau 0,4 m
Diện tích tiết diện ngang: A = 2 cm
2
Monment quán tính: J = 4,208 cm
4
Khả năng chòu lực của cột chống:
Kiểm tra bền:
−
σ = = = < σ =
tt
4 2 5 2
4
N 5,50
2,75.10 (kN/ m ) [ ] 2,1.10 (kN/m )
A 2.10
thỏa
Kiểm tra độ ổn đònh:
− −
= = =
2 2
min
J 4,208
i .10 1,45.10 (m)
A 2
=>
−
µ
λ = = =
2
min
.L 1.3,6
248,19
i 1,45.10
tra bảng được
ϕ = 0,19
−
σ = = = < ϕ σ = =
tc
4 2 5 4 2
4
N 5,36
2,68.10 (kN/ m ) .[ ] 0,19.2,1.10 3,99.10 (kN/ m )
A 2.10
thỏa
IV. HỆ CỐP-PHA SÀN
1. Tải trọng: sàn dày h
f
= 90 mm
- Khối lượng bê-tông, cốt thép và ván:
= + =
2
1
g 26.0,09 4,9.0,02 2,44 (kN/ m )
với h
f
= 90 mm là bề dày sàn ; h
f
= 0,09 m < R = 0,7 m
δ = 20 mm là bề dày cốp-pha sàn ; δ = 0,02 m < R = 0,7 m
- Tải trọng do người và dụng cụ: p
1
= 2,5 kN/m
2
- Tải trọng do đầm rung: p
2
= 2 kN/m
2
Tổng tải trọng đứng:
= + + = + + =
tc 2
đ 1 1 2
q g p p 2,44 2,5 2 6,94 kN/m
= + + = + + =
tt 2
đ 1 1 2
q n.g n.p n.p 1,2.2,44 1,3.2,5 1,3.2 8,78 kN/ m
2. Tính toán cốp-pha sàn:
Dùng ván gỗ có bề rộng b = 200 mm ; bề dày δ = 20 mm
Vậy lực phân bố đều trên 1 m dài ván là:
= = =
tc tc
đ
q q .b 6,94.0,2 1,39 kN/m
= = =
tt tt
đ
q q .b 8,78.0,2 1,76 kN/ m
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 13/16
q = 1,39 kN/m
R = 0,42 kN R = 0,42 kN
600
tc
q = 1,76 kN/m
R = 0,53 kN R = 0,53 kN
600
tt
q = 4,18 kN/m
R = 1,46 kN R = 1,46 kN
700
tc
s
q = 5,28 kN/m
R = 1,85 kN R = 1,85 kN
700
tt
s
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
Bố trí các sườn đứng dọc theo chiều dài tấm ván có khoảng cách L = 0,6 m
Coi cốp-pha như 1 dầm đơn giản chòu lực phân bố đều
=
tt
q 1,76 kN/ m
và có nhòp
là L
= 0,6 m (khoảng cách giữa các sườn đỡ cốp-pha sàn)
= = =
tt 2 2
max
1 1
M .q .L .1,76.0,6 0,079 kNm
8 8
;
−
= = =
2 2
5 3
b.h 0,2.0,02
W 1,33.10 m
6 6
Khả năng chòu lực của ván:
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = < σ =
2 2
max
5
u
M 0,079
5923,5 kN/ m 9800 kN/ m
W 1,33.10
thỏa
Kiểm tra độ võng:
[ ]
− −
−
= = = < = = =
tc 4 4
3 3
max
7 7
q .L5 5 1,39.0,6 L 0,6
f . . 1,46.10 (m) f 1,5.10 (m)
384 EJ 384 1,2.10 .1,33.10 400 400
với
−
= = =
3 3
7 4
b.h 0,35.0,02
J 2,33.10 m
12 12
thỏa
3. Tính toán sườn đỡ cốp-pha sàn:
Dùng thanh gỗ có tiết diện 40x80 mm.
Lực phân bố đều trên 1m dài sườn: bao gồm TLBT sườn
= + γ = + =
÷ ÷
tc tc
s đ
gỗ
L 0,6
q q . 2. .b.h 6,94. 2. 4,9.0,04.0,08 4,18 kN/ m
2 2
= + γ = + =
÷ ÷
tt tt
s đ
gỗ
L 0,6
q q . 2. 1,1. .b.h 8,78. 2. 1,1.4,9.0,04.0,08 5,28 kN/m
2 2
Bố trí các dầm đỡ sườn có khoảng cách L = 0,7 m. Xem sườn đỡ cốp-pha như
1 dầm đơn giản chòu lực phân bố đều
=
tt
s
q 5,28 kN/ m
. Nhòp tính toán L
= 0,7 m – có
gối tựa là các dầm đỡ sườn.
=
tc
s
R 1,46 kN
=
tt
s
R 1,85 kN
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 14/16
R = 1,49 kN/m
R = 0,74 kN R = 0,74 kN
1200
tc
R = 0,94 kN R = 0,94 kN
1200
R = 1,87 kN/m
tt
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
= = =
tt 2 2
max s
1 1
M .q .L .5,29.0,7 0,324 kNm
8 8
;
−
= = =
2 2
5 3
b.h 0,04.0,08
W 4,27.10 m
6 6
Khả năng chòu lực của sườn đứng:
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = < σ =
2 2
max
5
u
M 0,324
7583,4 kN/ m 9800 kN/m
W 4,27.10
thỏa
Kiểm tra độ võng:
[ ]
− −
−
= = = < = = =
tc 4 4
4 3
s
max
7 6
q .L5 5 4,18.0,7 L 0,7
f . . 6,38.10 (m) f 1,75.10 (m)
384 EJ 384 1,2.10 .1,71.10 400 400
với
−
= = =
3 3
6 4
b.h 0,04.0,08
J 1,71.10 m
12 12
thỏa
4. Tính toán dầm đỡ sườn:
Dùng thanh gỗ có tiết diện 40x100 mm.
Tải trọng tác dụng lên dầm đỡ sườn là lực tập trung từ sườn đỡ cốp-pha.
= + γ = + =
tc tc
s
gỗ
R R .b.h.L 1,46 4,9.0,04.0,1 1,49 kN/m
= + γ = + =
tt tt
gỗ
R R .b.h.L 1,85 4,9.0,04.0,1 1,87 kN/ m
Bố trí các cột chống thép có khoảng cách L = 1,2 m. Xem sườn đỡ cốp-pha
như 1 dầm đơn giản chòu lực tập trung R
tt
= 1,87 kN. Nhòp tính toán L
= 1,2 m – có
gối tựa là các cột chống bằng thép.
= = =
tt 2
max
1 1
M .R .L .1,87.1,2 0,562 kNm
4 4
;
−
= = =
2 2
5 3
b.h 0,04.0,1
W 6,67.10 m
6 6
Khả năng chòu lực của sườn đứng:
Kiểm tra độ bền:
[ ]
−
σ = = = < σ =
2 2
max
5
u
M 0,562
8436,5 kN/ m 9800 kN/ m
W 6,67.10
thỏa
Kiểm tra độ võng:
[ ]
− −
−
= = = < = = =
tc 3 4
3 3
max
7 6
R .L1 1 1,49.1,2 L 1,2
f . . 1,34.10 (m) f 3.10 (m)
48 EJ 48 1,2.10 .3,33.10 400 400
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 15/16
Đồ án Kỹ Thuật Thi Công GVHD : ThS. Bùi Quang Tuấn
với
−
= = =
3 3
6 4
b.h 0,04.0,1
J 3,33.10 m
12 12
thỏa
5. Tính toán cột chống:
Tải trọng tác dụng lên cột chống là phản lực tại gối tựa của sườn đỡ cốp-pha dầm.
= + + γ = + + =
tc
tc tc
gỗ
R 1,49
N R 2. .b.h.L 1,49 2. 4,9.0,04.0,1.1,2 3,0 kN
2 2
= + + γ = + + =
tt
tt tt
gỗ
R 1,87
N R 2. .b.h.L 1,87 2. 4,9.0,04.0,1.1,2 3,78 kN
2 2
Cột chống dùng thép ống có đường kính trong d = 40 mm, chiều dày δ = 1,5 mm,
chiều cao h = 3,6 m. Bố trí cách nhau 1,2 m
Diện tích tiết diện ngang: A = 2 cm
2
Monment quán tính: J = 4,208 cm
4
Khả năng chòu lực của cột chống:
Kiểm tra bền:
−
σ = = = < σ =
tt
4 2 5 2
4
N 3,78
1,89.10 (kN/ m ) [ ] 2,1.10 (kN/ m )
A 2.10
thỏa
Kiểm tra độ ổn đònh:
− −
= = =
2 2
min
J 4,208
i .10 1,45.10 (m)
A 2
=>
−
µ
λ = = =
2
min
.L 1.3,6
248,19
i 1,45.10
tra bảng được
ϕ = 0,19
−
σ = = = < ϕ σ = =
tc
4 2 5 4 2
4
N 3,0
1,5.10 (kN/ m ) .[ ] 0,19.2,1.10 3,99.10 (kN/ m )
A 2.10
thỏa
SVTH : Trần Mộng Nam – 911341C Trang 16/16