Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De DS 7 A+B(Co ma tran)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.02 KB, 4 trang )

HUYỆN IAPA – TỈNH GIALAI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THCS Hai Bà Trưng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 7
Năm học 2010 - 2011
Thời gian làm bài 90' (không kể thời gian giao đề)
(T68-69)KIỂM TRA HỌC KÌ II
I.Mục tiêu :
*Về kiến thức : Hệ thống lại kiến thức của học kì II
*Về kĩ năng : Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh
*Về thái độ : Nhận thức đúng và có thái đọ yêu ham thích môn học
II. Chuẩn bị :
-GV : Đề kiểm tra
-HS : Giấy kiểm tra
III. Hoạt động dạy học :
1.Ổn định lớp :
2.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
- Thống kê
1
2
- Đơn thức
1
0,25
1
0,25
- Đa thức


2
0,25
1
0,5
1
0,25
1
0,5
2
2
-Tam gi¸c vu«ng.
1
0,25
- Quan hệ giữa góc và
cạnh trong tam giác
1
0,25
- Bất đẳng thức trong tam
giác
1
0,25
- Bài tập hình tổng hợp 3
3
Tổng 3
0,75
1
0,5
1
0,75
3

1
6
7
Họ và tên : …………………………………… Kiểm tra học kì II
Lớp : 7 Môn : Toán (Thời gian 90’)
Điểm : Lời phê :
A. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Bậc của đơn thức 3y
2
(2y
2
)y sau khi thu gọn là:
A.4 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 7
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x
3
y
2
A.
yx
2
6
B.
).(
9
7
2
yxxy
C.
))(
5

4
(
23
yyx −
D.
yx
2
6
3
Câu 3: Giá trò của biểu thức sau M(x) = 5x + 1 tại x = - 2 là:
A. 9 B 5 C. 5 D.=-9
Câu 4:) Thu gọn đa thức x
3
- 5y
2
+ x + x
3
- y
2
- x ta được:
A.x
6
- 6y
4
; B. x
6
- 4y
4
; C. 2x
3

- 6y
2
; D. 2x
3
- 4y
2
Câu 5: Nghiệm của đa thức 2x – 12 là:
A. 6 ; B. -6 C.12 ; D. -12
Câu 6: Cho hình vẽ
A
a) AB =4 ; b)AB =6 ;c) AB =
48
8
B 4 C
Câu 7: Tam giác ABC có
µ
A
tù;
µ
µ
B C>
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. AB > AC > BC; B. AC > AB > BC; C. BC > AB > AC; D. BC > AC > AB;
Câu 8: Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây khơng phải là độ dài ba cạnh của tam giác?
A.2cm; 5cm; 6cm. B. 2cm; 4cm; 6cm. C. 3cm; 4cm; 6cm. D. 4cm; 6cm; 7cm.
II.Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2điểm)
Điểm kiểm tra hệ số 2 của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau:

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.

Bài 2: (2 điểm)
Cho 2 đa thức:

3 2 3
2 3
P(x) 2x 3x x x 5
Q(x) 5x 2x 5x 2x 7
= - + - +
=- - + + -
a. Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm đần của biến.
b. Tính
P(x) Q(x)+

P(x) Q(x)-
.
B ài 3 : (1điểm) f(x) = x
2
- 4x + 3
a. Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = 1; x = 3
b. Giá trị nào là nghiệm của đa thức f(x) ? Vì sao ?
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, lấy điểm E trên cạnh AC sao
cho BD = CE. Chứng minh rằng:
a. DE // BC
b. ∆ ABE = ∆ ACD.
c. Biết I là giao điểm của BE và CD.Chứng minh ∆ BID = ∆ CIE
Bài làm :
Họ và tên : …………………………………… Kiểm tra học kì II
Lớp : 7 Mơn : Tốn (Thời gian 90’)
3 8 8 4 7 6 8 7 9 10

8 6 5 4 7 9 5 7 6 5
8 9 10 7 8 10 8 7 7 5
Đề A
Điểm : Lời phê :
I.Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x
3
y
2
A.
yx
2
6
B.
).(
9
7
2
yxxy
C.
))(
5
4
(
23
yyx −
D.
yx
2
6

3
Câu 2: Bậc của đơn thức 3y
2
(2y
2
)y sau khi thu gọn là:
A.4 ; B. 5 ; C. 6 ; D. 7
Câu 3:) Thu gọn đa thức x
3
- 5y
2
+ x + x
3
- y
2
- x ta được:
A.x
6
- 6y
4
; B. x
6
- 4y
4
; C. 2x
3
- 6y
2
; D. 2x
3

- 4y
2
Câu 4: Giá trò của biểu thức sau M(x) = 5x + 1 tại x = - 2 là:
A. 9 B 5 C. 5 D.=-9
Câu 5: Nghiệm của đa thức 2x – 12 là:
A. 6 ; B. -6 C.12 ; D. -12
Câu 6: Tam giác ABC có
µ
A
tù;
µ
µ
B C>
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.AB > AC > BC; B. AC > AB > BC; C. BC > AB > AC; D. BC > AC > AB;
Câu 7: Cho hình vẽ
A
a) AB =4 ; b)AB =6 ;c) AB =
48
8
B 4 C
Câu 8: Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây khơng phải là độ dài ba cạnh của tam giác?
A.2cm; 5cm; 6cm. B. 2cm; 4cm; 6cm. C. 3cm; 4cm; 6cm. D. 4cm; 6cm; 7cm.
II.Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2điểm)
Điểm kiểm tra hệ số 2 của 30 học sinh lớp 7 được ghi lại như sau:

Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ? Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
Bài 2: (2 điểm)
Cho 2 đa thức:


3 2 3
2 3
P(x) 2x 3x x x 5
Q(x) 5x 2x 5x 2x 7
= - + - +
=- - + + -
a)Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm đần của biến.
b)Tính
P(x) Q(x)+

P(x) Q(x)-
.
B ài 3 : (1điểm) f(x) = x
2
- 4x + 3
a)Tính giá trị của biểu thức tại x = 0; x = 1; x = 3
b)Giá trị nào là nghiệm của đa thức f(x) ? Vì sao ?
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, lấy điểm E trên cạnh AC sao
cho BD = CE. Chứng minh rằng:
a. DE // BC
b. ∆ ABE = ∆ ACD.
c. Biết I là giao điểm của BE và CD.Chứng minh ∆ BID = ∆ CIE
Bài làm :
3 8 8 4 7 6 8 7 9 10
8 6 5 4 7 9 5 7 6 5
8 9 10 7 8 10 8 7 7 5
Đề B
HUYỆN IAPA – TỈNH GIALAI

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Trường THCS Hai Bà Trưng
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 7
Năm học 2010 - 2011
A.Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đề A B B D C A C D B
Đề B B B C D A D C B
B.Phần tự luận (8 điểm)
Câu Nôi dung Điểm
1
- Dấu hiệu: Điểm kiểm tra của học sinh lớp 7
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
T.số 1 2 4 3 7 7 3 3
211
7
30
X = ;
0,25đ
0,5đ
0,75đ
2
- Thu gọn: P(x) = 3x
3
- 3x
2
- x + 5
Q(x) = 5x
3

- 2x
2
- 3x - 7
- P(x) + Q(x) = 3x
3
- 3x
2
- x + 5 + 5x
3
- 2x
2
- 3x - 7
= 8x
3
- 5x
2
- 4x - 2
- P(x) - Q(x) = 3x
3
- 3x
2
- x + 5 - 5x
3
+ 2x
2
+ 3x + 7
= -3x
3
- x
2

+ 2x + 12

0,5đ
0,5đ
3
a)f(0)=3;f(1)=0;f(3)=0
b) x=1 và x=3
0,5đ
0,5đ
4
-Vẽ hình, ghi GT - KL đúng
a, Tính được:

·
µ
·
µ
0
0
180
2
180
2
A
ADE
A
ABC

=


=
·
·
ADE ABC⇒ =
Nên DE // BC
b.∆ ABE và ∆ ACD có:
AD = AE (gt)
AB = AC (gt) → ∆ ABE = ∆ ACD. (c.g.c)
Góc A chung
c. ∆ ABE = ∆ ACD (cmt)
·
·
·
·
;ABE ACD BDC CEB⇒ = =
BD = CE

∆ BID = ∆ CIE (g.c.g)

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,75đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×