ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
VÕ QUANG MINH
PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN EAH’LEO, TỈNH ĐĂKLĂK
Chuyên ngành: Kinh tế phát triển
Mã ngành: 60.31.05
TÓM TẮT LUẬN VĂNTHẠC SĨ KINH TẾ
Đà Nẵng - Năm 2015
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. VÕ XUÂN TIẾN
Phản biện 1: PGS.TS. BÙI QUANG BÌNH
Phản biện 2: PGS.TS. TRẦN ĐÌNH THAO
06
tháng 02
Có thể tìm hiểu luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin -
-
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
có 26
Kinh 61dân
39
Phát triển nông nghiệp
trên địa bàn huyện EaH’leo, tỉnh Đăk Lăk"
2. Mục tiêu nghiên cứu
-
- ,
- ,
2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối tượng nghiên cứu
-
.
b. Phạm vi nghiên cứu
- Nội dung:
- Không gian:
.
- Thời gian:
4. Phương pháp nghiên cứu
-
-
-
-
5. Bố cục của đề tài
-
- ,
- ,
6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu
3
CHƯƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN
NÔNG NGHIỆP
1.1. KHÁI QUÁT VỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
1.1.1. Một số khái niệm
Nông nghiệp
Phát triển
XH.
Phát triển nông nghiệp
1.1.2. Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp
- Có tính vùng; r
; SXNN mang
.
- :
;
.
1.1.3. Ý nghĩa của phát triển nông nghiệp
- g;
- h;
- Góp ph
-
4
1.2 NỘI DUNG CỦA PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
1.2.1. Phát triển số lượng các cơ sở sản xuất nông nghiệp
a. Số lượng các cơ sở sản xuất nông nghiệp
-
,
-
.
-
-
-
b. Các tiêu chí về gia tăng các cơ sở sản xuất nông nghiệp
-
-
1.2.2. Chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp hợp lý
-
.
-
tron
-
-
5
-
-
Các tiêu chí đánh giá chuyển dịch cơ cấu SXNN
- Nhóm tiêu chí phản ánh cơ cấu kết quả sản xuất:
- Nhóm chỉ tiêu phản ánh sự chuyển dịch cơ cấu các nguồn lực:
1.2.3. Gia tăng việc sử dụng các yếu tố nguồn lực
a. Đất đai được sử dụng trong nông nghiệp
-
-
b. Lao động nông nghiệp
-
-
6
.
-
-
c. Vốn trong nông nghiệp
d. Cơ sở vật chất - kỹ thuật nông nghiệp
-
càng
e. Công nghệ sản xuất trong nông nghiệp
g. Tiêu chí đánh giá gia tăng việc sử dụng các yếu tố nguồn
lực
-
-
-
-
- .
-
-
7
1.2.4. Phát triển nông nghiệp có trình độ thâm canh cao
-
-
; d
; d; s
; t
; n; n
1.2.5. Các hình thức liên kết kinh tế tiến bộ
-
-
.
1.2.6. Gia tăng kết quả sản xuất nông nghiệp
- SXNN
GTSX
8
-
-
SXNN:
; s
; s
; m
1.3. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NÔNG
NGHIỆP
1.3.1. Nhân tố điều kiện tự nhiên
-
-
- N
1.3.2. Nhân tố điều kiện xã hội
- .
- .
- T.
- Dân trí.
1.3.3. Nhân tố điều kiện kinh tế
-
-
-
-
9
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HUYỆN
EAH’LEO, TỈNH ĐĂK LĂK THỜI GIAN QUA
2.1. TÌNH HÌNH CƠ BẢN CỦA HUYỆN EAH’LEO ẢNH
HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
2.1.1. Đặc điểm về điều kiện tự nhiên
- Thuận lợi:
Qu
- -
ung
- Khó khăn:
2.1.2. Đặc điểm về điều kiện xã hội
a. Dân tộc:
b. Dân số:
2
c. Lao động:
d. Truyền thống:
e. Dân trí:
10
2.1.3. Điều kiện kinh tế
a. Tăng trưởng kinh tế
-
b. Cơ cấu kinh tế
GTSX
GTSX công
c. Thị trường các yếu tố đầu vào và tiêu thụ nông sản
-
-
d. Tình hình thực hiện các chính sách về nông nghiệp
- Chính sách:
e. Đặc điểm cơ sở hạ tầng
Có 302,5 36
10.012/12 xã có só
2.2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HUYỆN
EAH’LEO
2.2.1. Số lượng cơ sở sản xuất nông nghiệp thời gian qua
a. Số lượng kinh tế hộ
11.594 ,
9-2013t 99,855
canh tác 14.376
38.115 con gia súc, 319.000 con gia c.
11
b. Số lượng kinh tế trang trại
31 28
nuôi và 03
10 ha, 12 53
hàng hóa bình quân 1.130
2,15 5,92 3,18%
c. Số lượng hợp tác xã
có 4
d. Số lượng doanh nghiệp nông nghiệp
các xã ay 13.995
1.339 10.000 làm
1.8
2.2.2. Chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp thời gian gần
đây
Bảng 2.1: Tình hình chuyển dịch cơ cấu GTSX nông nghiệp
huyện EaH’leo thời gian qua
Đơn vị tính: %
TT
Chỉ tiêu
Năm
2009
2010
2011
2012
2013
1
92,29
89,26
81,62
81,58
86,68
2
nuôi
6,70
3,42
2,96
2,79
3,22
3
nông
1,01
7,32
15,42
15,63
13,10
100
100
100
100
100
Nguồn: Niên giám thống kê huyện EaH’leo qua các năm
GTSX ch
9 6,70%
12
3,223, t
15,64 9
14,023, 1,62 2,60%
.
2.2.3. Quy mô các nguồn lực trong nông nghiệp
a. Đất đai
b. Lao động
48
c. Vốn đầu tư
Vốn tín dụng do các ngân hàng N &
PTNT cho nông dân vay
Các nguồn vốn khác
13
d. Khoa học và công nghệ
công tác
2.2.4. Tình hình thâm canh trong nông nghiệp của huyện EaH’leo
Bảng 2.2: Năng suất một số cây trồng huyện EaH’leo
thời gian qua
Đơn vị:Tạ/ha
TT
Cây trồng
Năm
2009
2010
2011
2012
2013
1
Lúa
32,6
30,2
31,3
32,6
42,0
2
Ngô
32,97
42,11
47,36
43,60
45,32
3
Khoai
147
143
150
120
166
4
150
160
195
196
196
5
22
25
32
25
32
6
27,61
13,77
15,96
26,95
22,10
7
khác
0,50
0,76
0,63
0,65
0,663
Nguồn: Niên giám thống kê huyện EaH’leo qua các năm
NN
14
Bảng 2.3: Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp
EaH’leo thời gian qua
T
T
V
2009
2010
2011
2012
2013
1
1
4
6
7
9
10
2
2
36
36
36
36
36
3
3
máy
ha
7.594
8.184
7.895
8.23
7.71
4
4
ha
7.694
7.956
8.073
8.42
8.68
5
5
ha
1.027
1.173
1.267
1.29
1.38
6
6
Máy kéo
lên)
11
14
17
20
22
7
7
10
14
19
23
26
Nguồn: Niên giám thống kê huyện EaH’leo qua các năm
2.2.5. Tình hình liên kết sản xuất trong nông nghiệp
-
-
-
15
2.2.6. Kết quả sản xuất nông nghiệp huyện EaH’leo những năm
qua
-
0
1.000.000
2.000.000
3.000.000
4.000.000
Nông nghip
2.039.418
2.681.787
3.018.617
3.127.742
3.523.240
Lâm Nghip
4.717
5.915
5.037
2.931
3.071
Thy sn
1.252
6.094
7.212
5.810
160.018
GTSX NN, LN, TS
2.045.387
2.693.796
3.030.866
3.136.483
3.686.329
2009
2010
2011
2012
2013
Nguồn: Niên giám thống kê huyện EaH’leo qua các năm
Hình 2.8: Biểu đồ kết quả và tốc độ tăng GTSX nông, lâm, thuỷ
sản huyện EaH’leo thời gian qua
a. Trồng trọt
16
b. Chăn nuôi
-
.
c. Thực trạng đóng góp của nông nghiệp huyện với nền kinh tế
92,29
-2013. NN
d. Thực trạng về đời sống của nông dân huyện EaH’leo
Bảng 2.4: Tình hình hộ nghèo và thu nhập của nông dân huyện
EaH’leo thời gian qua
TT
Chỉ tiêu
Năm
2008
2009
2010
2011
2012
1
4.735
4.471
4.291
4.156
3.277
2
16,73
16,08
15,30
14,24
11,30
3
nông thôn
15,6
25,4
25,5
29,0
35,0
Nguồn: Niên giám thống kê huyện EaH’leo qua các năm
SXNN
17
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP
HUYỆN EAH’LEO
2.3.1. Thành công và hạn chế
a. Thành công
-
- ;
- ;
-
-
-
b. Hạn chế
- ;
-
- ;
-
-
-
2.3.2. Nguyên nhân của các hạn chế
-
- ,
-
quét, ,,
- ;
- ;
-
;
- ;
-
, ;
- ;
- ;
-
;
- .
18
CHƯƠNG 3
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP HUYỆN EAH’LEO,
TỈNH ĐĂK LĂK TRONG THỜI GIAN TỚI
3.1 CĂN CỨ CHO VIỆC XÂY DỰNG GIẢI PHÁP
3.1.1 Căn cứ sự biến động của môi trường ảnh hưởng đến
phát triển nông nghiệp
Môi trường tự nhiên:
; b
; ; g
Môi trường kinh tế:
x
.
Môi trường xã hội:
; g
;
3.1.2. Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của huyện EaH’leo
Về kinh tế xã hội:
; p
;
2020, t14,5 - 15%,
Nông - lâm - 45,1%, -
32,5i - 22,4%
Về nông nghiệp:
hàng hóa;
2020, nâng lên 18; t
19
68.428 t
3.1.3. Các quan điểm có tính nguyên tắc khi xây dựng giải
pháp
-
; ;
;
, .
3.2. CÁC GIẢI PHÁP CỤ THỂ
3.2.1. Phát triển các cơ sở sản xuất
a. Cũng cố và nâng cao năng lực kinh tế hộ
; c
- ; k
; nâng
- ; k,
;
b. Phát triển kinh tế trang trại
-
; , là
; t.
- : Qu
; t
; cung
20
-
; t
; t
;
c. Phát triển các tổ hợp tác
; p
; c
-
nuôi, ngành n
; t
.
d. Phát triển hợp tác xã
- , g;
; Là
.
-
a
; k, huy
iên; h
; các
HTX
21
e. Phát triển các doanh nghiệp nông nghiệp
- g:
; k,
- cho các doanh
, liê
cao su; t
; x
3.2.2. Chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông nghiệp
:
- Ngành
trên 18
-
,
, h
-
- 5 con
22
3.2.3. Tăng cường các nguồn lực trong nông nghiệp
a.Về đất đai
b. Về lao động trong nông nghiệp
;
;
,
; t; t
; ngành ngh
c. Về nguồn vốn trong nông nghiệp
-
-
p.
d. Về áp dụng các tiến bộ trong sản xuất nông nghiệp
;
, c
,
23
3.2.4. Lựa chọn mô hình liên kết kinh tế
-
.
- .
- .
- .
- .
3.2.5. Tăng cường thâm canh trong nông nghiệp
KTXH; t, ;
; áp
-
;
t
,
3.2.6. Gia tăng kết quả sản xuất
3.2.7. Hoàn thiện một số chính sách có liên quan
3.2.8. Các giải pháp khác
a. Đầu tư kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn
,