UBND TỈNH AN GIANG UBND TỈNH AN GIANG
SỞ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
BÁO CÁO KHOA HỌC
XÂY DỰNG QUI TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG NHÂN TẠO
CÁ CHẠCH LẤU (Mastacembelus favus)
TẠI AN GIANG
Chủ nhiệm đề tài
Ths. PHAN PHƯƠNG LOAN
Cơ quan quản lý đề tài Cơ quan chủ trì đề tài
Sở Khoa Học & Công Nghệ An Giang Trường Đại Học An Giang
An Giang, tháng 02/2010
UBND TỈNH AN GIANG UBND TỈNH AN GIANG
SỞ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
BÁO CÁO KHOA HỌC
XÂY DỰNG QUI TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG NHÂN TẠO
CÁ CHẠCH LẤU (Mastacembelus favus)
TẠI AN GIANG
Chủ nhiệm đề tài: Ths. PHAN PHƯƠNG LOAN
An Giang, tháng 02/2010
DANH SÁCH NHỮNG CÁN BỘ THAM GIA THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
1. Nguyễn Tường Anh (Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – TPHCM)
2. Vương Học Vinh (Bộ môn Thủy sản – Đại Học An Giang)
3. Lê Thanh Tùng (Bộ môn Thủy sản – Đại Học An Giang)
4. Lê Văn Lễnh (Bộ môn Thủy sản – Đại Học An Giang)
5. Trần Kim Ngọc (Bộ môn Thủy sản – Đại Học An Giang)
6. Ngô Vương Hiếu Tính (Trung tâm giống Thủy sản An Giang)
7. Trần Thị Hồng (Trung tâm giống Thủy sản An Giang)
LỜI CẢM TẠ
Xin chân thành cảm ơn:
- Ban Giám Hiệu Trường Đại Học An Giang
- Ban Giám Đốc Sở Khoa Học & Công Nghệ An Giang.
- Phòng Quản lý Khoa học – Sở Khoa Học & Công Nghệ An Giang.
- Hội đồng Khoa học & Công Nghệ tỉnh An Giang (Chuyên ngành nuôi trồng
thủy sản)
Đã đóng góp nhiều ý kiến quí báu, cũng như tạo điều kiện thuận lợi để nhóm
nghiên cứu chúng tôi hoàn thành đầy đủ mục tiêu, nội dung đề tài đặt ra theo đúng
tiến độ.
Xin gởi lời cảm ơn đến:
- Ban Giám Đốc Trung tâm giống thủy sản An giang cùng các cán bộ kỹ thuật
đã nhiệt tình trong việc phối hợp thực hiện đề tài.
- Lãnh đạo Khoa Nông Nghiệp & TNTN, tập thể giảng viên Bộ môn Thủy sản
đã hỗ trợ thực hiện tốt đề tài.
- PGs.Ts. Nguyễn Tường Anh, Ts. Nguyễn Văn Kiểm đã nhiệt tình giúp đỡ,
đóng góp ý kiến trong thời gian thực hiện đề tài.
- Hai em Trần Trọng Nhân, Nguyễn Văn Hiếu đã cộng tác trong suốt thời gian thực hiện
đề tài.
i
TÓM TẮT
Cá chạch lấu (Mastacembelus favus) là loài cá nước ngọt được xem là đặc sản
của vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Qui trình sản xuất giống nhân tạo thành
công góp phần chủ động cung cấp con giống cho người nuôi trong các mô hình.
Kết quả nghiên cứu từ năm 2007 đến năm 2010 được ghi nhận như sau:
Trong điều kiện nước đứng, cá chạch lấu hoàn toàn có khả năng thành thục khi
nuôi vỗ bằng các loại thức ăn tươi sống như tép, trùn quế với khẩu phần ăn từ
5-7% khối lượng thâ
n/ngày trong giai đoạn nuôi vỗ tích cực và 3% khối lượng
thân/ngày trong giai đoạn nuôi vỗ thành thục. Đặc biệt thức ăn là trùn quế cho
hệ số thành thục cao nhất (17,64%). Cá chạch lấu là loài sinh sản nhiều lần
trong năm, thời gian tái phát dục giữa 2 lần sinh sản từ 1,5-2 tháng. Sức sinh
sản thực tế cá chạch lấu nằm trong khoảng 21-35 trứng/
g cá cái.
Trong sinh sản nhân tạo, não thùy với liều lượng 3, 5, 7 mg/kg cá cái không
gây sự rụng trứng ở cá. Liều lượng HCG 2.000UI/kg cá cái cho kết quả sinh
sản tốt nhất với tỷ lệ thụ tinh đạt 50%, tỷ lệ nở 98,3% và tỷ lệ sống cá bột sau 3
ngày tuổi đạt 87,2%.
Trong quá trình ương giống với mật độ ương 1.000 con/m
3
, thức ăn là trùn chỉ
cho tốc độ tăng trưởng (5,57cm chiều dài và 0,60g khối lượng) và tỷ lệ sống
cao nhất (70,13%).
Qua thời gian nghiên cứu, hiện nay qui trình sản xuất giống đã hoàn chỉnh, chủ
động hoàn toàn việc cung cấp con giống cho người nuôi, góp phần đa dạng đối
tượng nuôi và mô hình nuôi vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long.
ii
MỤC LỤC
Tóm tắt............................................................................................................................. i
Mục lục ........................................................................................................................... ii
Danh sách bảng.............................................................................................................. iv
Danh sách hình................................................................................................................ x
Các từ viết tắt............................................................................................................... xvi
Chương I. Giới thiệu....................................................................................................... 1
Chương II. Lược khảo tài liệu
......................................................................................... 3
2.1 Hệ thống phân loại cá chạch lấu
............................................................................... 3
2.2 Hình thái bên ngoài................................................................................................... 3
2.3 Đặc điểm phân bố ..................................................................................................... 4
2.4 Khả năng thích ứng với điều kiện môi trường.......................................................... 5
2.5 Đặc điểm dinh dưỡng
................................................................................................ 5
2.6 Đặc điểm sinh trưởng
................................................................................................ 6
2.7 Đặc điểm sinh sản ..................................................................................................... 6
Chương III. Phương pháp nghiên cứu............................................................................. 7
3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu............................................................................. 7
3.2 Vật liệu nghiên cứu
................................................................................................... 7
3.3 Phương pháp nghiên cứu
.......................................................................................... 8
3.3.1 Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục sinh dục cá chạch lấu............................. 8
3.3.1.1 Bố trí thí nghiệm ................................................................................................. 8
3.3.1.2 Thức ăn và cách cho ăn trong khi nuôi vỗ.......................................................... 9
3.3.1.3 Chăm sóc và quản lý ......................................................................................... 10
3.3.1.4 Các chỉ tiêu khảo sát trong quá trình nuôi vỗ .................................................. 10
3.3.2 Nghiên cứu kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu......................................... 11
3.3.2.1 Cá thí nghiệm.................................................................................................... 11
3.3.2.2 Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ....................................................... 11
3.3.2.3 Bố trí thí nghiệm ............................................................................................... 11
3.3.2.4 Các chỉ tiêu theo dõi khi kích thích sinh sản .................................................... 12
3.3.3 Nghiên cứu ương cá chạch lấu từ bột lên giống .................................................. 13
3.3.3.1 Bố trí thí ngh
iệm ............................................................................................... 13
3.3.3.2 Cho ăn và chăm sóc
.......................................................................................... 13
3.3.3.3 Các chỉ tiêu khảo sát trong thí nghiệm ương cá............................................... 14
3.4 Xử lý số liệu
............................................................................................................ 15
Chương IV. Kết quả và thảo luận
................................................................................. 16
4.1 Nuôi vỗ thành thục cá chạch lấu bằng thức ăn khác nhau...................................... 16
4.1.1 Các yếu tố môi trường trong thí nghiệm nuôi vỗ cá chạch lấu............................ 16
4.1.1.1 Nhiệt độ............................................................................................................. 16
4.1.1.2 Oxy hòa tan....................................................................................................... 17
4.1.1.3 pH...................................................................................................................... 17
4.1.1.4. COD ................................................................................................................. 18
4.1.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm nuôi vỗ ......................................................... 19
4.1.2.1 Thực vật phiêu sinh........................................................................................... 19
4.1.2.2 Động vật phiêu sinh .......................................................................................... 20
4.1.3 Xác định giới tính ................................................................................................ 20
4.1.4 Đặc diểm
hình thái tuyến sinh dục cá chạch lấu.................................................. 21
4.1.4.1 Đặc điểm tuyến sinh dục cá cái thành thục
..................................................... 21
4.1.4.2 Đặc điểm tuyến sinh dục cá đực thành thục .................................................... 22
4.1.5 Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu............................................... 22
iii
4.1.6 Hệ số thành thục cá chạch lấu theo thời gian nuôi vỗ.......................................... 23
4.1.7 Sự biến đổi đường kính trứng cá chạch lấu trong bể nuôi vỗ.............................. 25
4.2. Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ............................................................. 25
4.2.1 Chọn cá bố mẹ cho sinh sản................................................................................. 25
4.2.2 Tiêm kích thích tố cho cá chạch lấu sinh sản....................................................... 27
4.2.3 Thí nghiệm 1- Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG................................ 28
4.2.3.1 Điều kiện môi trường ........................................................................................ 28
4.2.3.2 Sử dụng HCG cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác nhau.................. 29
4.2.4 Thí nghiệm
2 - Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng LHRHa + DOM............. 31
4.2.4.1 Điều kiện môi trường
........................................................................................ 31
4.2.4.2 Sử dụng LHRHa + DOM cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác nhau 32
4.2.5 Thí nghiệm 3 - Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng não thùy ......................... 33
4.2.6 Quá trình phát triển phôi cá chạch lấu ................................................................. 34
4.3 Ương cá chạch lấu từ bột lên giống
........................................................................ 36
4.3.1 Các yếu tố m
ôi trường trong quá trình ương cá chạch lấu giống......................... 36
4.3.1.1 Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan ................................................................................. 36
4.3.1.2 COD .................................................................................................................. 37
4.3.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm ương giống ................................................... 37
4.3.2.1 Thực vật phiêu sinh........................................................................................... 37
4.3.2.2 Thực vật phiêu sinh........................................................................................... 38
4.3.3 Kết quả tăng trưởng của cá chạch lấu .................................................................. 38
4.3.4 Tỷ lệ sống cá trong quá trình ương...................................................................... 40
4.4 Vấn đề phòng trị bệnh cho cá chạch lấu trong nuôi vỗ và ương giống................... 41
4.5 Kết quả chuyển giao qui trình tại Trung tâm giống Thủy sản An Giang................ 42
4.5.1 Cá bố mẹ .............................................................................................................. 42
4.5.2 Kích thích sinh sản nhân tạo ................................................................................ 42
4.5.3 Đào tạo nhân lực và giao nộp sản phẩm .............................................................. 43
Chương V. Kết luận và đề xuất..................................................................................... 44
5.1. Kết luận.................................................................................................................. 44
5.2. Đề xuất................................................................................................................... 44
Qui trình sản xuất giống nhân tạo cá chạch lấu ............................................................ 46
Chương VI. Tài liệu tham khảo
.................................................................................... 50
Phụ lục
.......................................................................................................................... 54
iv
Danh sách bảng
Bảng 1. Số lượng và cỡ cá trong thí nghiệm nuôi vỗ ................................................. 9
Bảng 2. Thành phần (%) hóa học các loại thức ăn nuôi vỗ cá chạch lấu ................... 9
Bảng 3. Liều lượng các loại thuốc kích thích ........................................................... 12
Bảng 4. Nhiệt độ trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu ................................ 16
Bảng 5. Oxy trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu ....................................... 17
Bảng 6. pH trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu ......................................... 17
Bảng 7. COD trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu...................................... 18
Bảng 8. Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu theo thời gian nuôi. ....... 23
Bảng 9. Sự biến động hệ số thành thục của cá chạch lấu qua các tháng nuôi. ......... 23
Bảng 10. Biến đổi đường kính trứng (mm) của cá chạch lấu nuôi vỗ...................... 25
Bảng 11. Kết quả sử dụng HCG cho cá chạch lấu sinh sản...................................... 29
Bảng 12. Kết quả kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG qua các đợt. ............ 30
Bảng 13: Kết quả sử dụng LHRHa + DOM cho cá chạch lấu sinh sản.................... 32
Bảng 14. Kết quả kích thích sinh sản bằng LHRHa + DOM qua các đợt. .............. 33
Bảng 15. Quá trình phát triển phôi của cá Chạch lấu ............................................... 34
Bảng 16. Các yếu tố nhiệt độ, pH, oxy trong quá trình ương cá giống. ................... 36
Bảng 17. COD trong các nghiệm thức ương giống cá chạch lấu.............................. 37
Bảng 18. Tăng trưởng của cá chạch lấu qua các nghiệm thức ương. ....................... 39
Bảng 19. Tỷ lệ sống của cá chạch lấu khi ương bằng các loại thức ăn khác nhau ... 40
Bảng 20. Kết quả sinh sản nhân tạo cá tại Trung tâm giống Thủy sản..................... 43
Cá chạch lấu (M
astacembelus favus) là loài cá nước ngọt được xem là đặc sản của
vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Qui trình sản xuất giống nhân tạo thành công góp
phần chủ động cung cấp con giống cho người nuôi trong các mô hình. Kết quả
nghiên cứu từ năm 2007 đến năm 2010 được ghi nhận như sau: ................................ i
Trong điều kiện nước đứng, cá chạch lấu hoàn toàn có khả năng thành thục khi nuôi
vỗ bằng các loại thức ăn tươi sống như tép, trùn quế với khẩu phần ăn từ 5-7% khối
lượng thân/ngày trong giai đoạn nuôi vỗ tích cực và 3% khối lượng thân/ngày trong
giai đoạn nuôi vỗ thành thục. Đặc biệt thức ăn là trùn quế cho hệ số thành thục cao
nhất (17,64%). Cá chạch lấu là loài sinh sản nhiều lần trong năm, t
hời gian tái phát
dục giữa 2 lần sinh sản từ 1,5-2 tháng. Sức sinh sản thực tế cá chạch lấu nằm trong
khoảng 21-35 trứng/g cá cái......................................................................................... i
Trong sinh sản nhân tạo, não thùy với liều lượng 3, 5, 7 mg/kg cá cái không gây sự
rụng trứng ở cá. Liều lượng HCG 2.000UI/kg cá cái cho kết quả sinh sản tốt nhất
với tỷ lệ thụ tinh đạt 50%, tỷ lệ nở 98,3% và tỷ lệ sống cá bột sau 3 ngày tuổi đạt
87,2%. .......................................................................................................................... i
Trong quá trình ương giống với mật độ ương 1.000 con/m
3
, thức ăn là trùn chỉ cho
tốc độ tăng trưởng (5,57cm chiều dài và 0,60g khối lượng) và tỷ lệ sống cao nhất
(70,13%)....................................................................................................................... i
Qua thời gian nghiên cứu, hiện nay qui trình sản xuất giống đã hoàn chỉnh, chủ động
hoàn toàn việc cung cấp con giống cho người nuôi, góp phần đa dạng đối tượng
nuôi và mô hình nuôi vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. ........................................... i
NT: Nghiệm thức. .................................................................................................... xvi
v
TGHƯ: Thời gian hiệu ứng...................................................................................... xvi
SSSTT: Sức sinh sản thực tế.................................................................................... xvi
HSTT: Hệ số thành thục........................................................................................... xvi
GĐTT: Giai đoạn thành thục. .................................................................................. xvi
TSD: Tuyến sinh dục. .............................................................................................. xvi
SL: Số lượng ............................................................................................................ xvi
KL: Khối lượng........................................................................................................ xvi
2.2 Hình thái bên ngoài............................................................................................... 3
Hình 1. Hình thái cá chạch lấu ................................................................................ 3
2.3 Đặc điểm phân bố ................................................................................................. 4
Hình 2. Bản đồ phân bố cá chạch lấu trên thế giới (OBIS, 2008)......................... 5
2.4 Khả năng thích ứng với điều kiện môi trường...................................................... 5
2.5 Đặc điểm dinh dưỡng.......................................................................................... 5
2.6 Đặc điểm sinh trưởng............................................................................................ 6
2.7 Đặc điểm sinh sản ................................................................................................. 6
Chương III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................................................... 7
3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ..................................................................... 7
3.2 Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 7
3.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 8
3.3.1 Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục sinh dục cá chạch lấu.................... 8
3.3.1.1 Bố trí thí nghiệm ............................................................................................. 8
Hình 3. Sơ đồ bố trí thí nghiệm nuôi vỗ.................................................................. 8
Bảng 1. Số lượng và cỡ cá trong thí nghiệm nuôi vỗ ............................................. 9
3.3.1.2 Thức ăn và cách cho ăn trong khi nuôi vỗ...................................................... 9
Bảng 2. Thành phần (%) hóa học các loại thức ăn nuôi vỗ cá chạch lấu ............ 9
3.3.1.3 Chăm sóc và quản lý..................................................................................... 10
3.3.1.4 Các chỉ tiêu khảo sát trong quá trình nuôi vỗ .............................................. 10
3.3.2 Nghiên cứu kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ............................... 11
3.3.2.1 Cá thí nghiệm................................................................................................ 11
3.3.2.2 Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ................................................... 11
3.3.2.3 Bố trí thí nghiệm ........................................................................................... 11
Bảng 3. Liều lượng các loại thuốc kích thích........................................................ 12
3.3.2.4 Các chỉ tiêu theo dõi khi kích thích sinh sản ................................................ 12
3.3.3 Nghiên cứu ương cá chạch lấu từ bột lên giống........................................... 13
3.3.3.1 Bố trí thí nghiệm ........................................................................................... 13
3.3.3.2. Cho ăn và chăm sóc ..................................................................................... 13
3.3.3.3 Các chỉ tiêu khảo sát trong thí nghiệm ương cá........................................... 14
3.4 Xử lý số liệu ....................................................................................................... 15
Chương IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN........................................................... 16
4.1 Nuôi vỗ thành thục cá chạch lấu bằng thức ăn khác nhau.................................. 16
4.1.1 Các yếu tố môi trường trong thí nghiệm nuôi vỗ cá chạch lấu........................ 16
4.1.1.1 Nhiệt độ......................................................................................................... 16
Bảng 4. Nhiệt độ trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu ........................... 16
4.1.1.2 Oxy hòa tan .................................................................................................. 17
Bảng 5. Oxy trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu .................................. 17
4.1.1.3 pH.................................................................................................................. 17
vi
Bảng 6. pH trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu .................................... 17
4.1.1.4. COD ............................................................................................................. 18
Bảng 7. COD trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu................................. 18
4.1.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm nuôi vỗ................................................. 19
4.1.2.1 Thực vật phiêu sinh ..................................................................................... 19
Hình 4. Thành phần thực vật phiêu sinh trong thí nghiệm ................................ 19
4.1.2.2 Động vật phiêu sinh ..................................................................................... 20
4.1.3 Xác định giới tính............................................................................................. 20
Hình 5. Hình thái bên ngoài cá chạch lấu đực và cái........................................... 21
4.1.4 Đặc diểm hình thái tuyến sinh dục cá Chạch lấu............................................. 21
4.1.4.1 Đặc điểm tuyến sinh dục cá cái thành thục ................................................. 21
Hình 6. Hình thái tuyến sinh dục cá chạch lấu cái............................................... 22
4.1.4.2 Đặc điểm tuyến sinh dục cá đực thành thục ................................................ 22
Hình 7. Hình thái bên ngoài và mô học tuyến sinh dục cá chạch lấu đực ......... 22
4.1.5 Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu ........................................... 22
Bảng 8. Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu theo thời gian nuôi. 23
4.1.6 Hệ số thành thục cá chạch lấu theo thời gian nuôi vỗ ................................ 23
Bảng 9. Sự biến động hệ số thành thục của cá chạch lấu qua các tháng nuôi... 23
4.1.7 Sự biến đổi đường kính trứng cá chạch lấu trong bể nuôi vỗ.................... 25
Bảng 10. Biến đổi đường kính trứng (mm) của cá chạch lấu nuôi vỗ................ 25
4.2 Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu...................................................... 25
4.2.1 Chọn cá bố mẹ cho sinh sản .......................................................................... 25
Hình 8. Màu sắc bên ngoài và lỗ sinh dục cá chạch lấu cái thành thục............. 26
Hình 9. Lỗ sinh dục cá chạch lấu đực ................................................................... 26
4.2.2 Tiêm kích thích tố cho cá chạch lấu sinh sản .............................................. 27
Hình 10. Cân và tiêm thuốc kích thích cho cá chạch lấu .................................... 27
Hình 11. Cá được giữ trong bể chờ rụng trứng ................................................... 27
4.2.3 Thí nghiệm 1- Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG...................... 28
4.2.3.1 Điều kiện môi trường................................................................................... 28
Hình 12. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. ............................................. 28
Hình 13. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng............................................... 28
4.2.3.2 Sử dụng HCG cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác nhau.......... 29
Bảng 11. Kết quả sử dụng HCG cho cá chạch lấu sinh sản ............................... 29
Để khẳng định kết quả, chúng tôi tiến hành cho sinh sản 5 đợt với phép tiêm 2 liều:
liều sơ bộ 0,5mg não thùy, liều quyết định 2.000UI HCG cho 1 kg cá cái. Kết quả
được trình bày trong bảng 12.................................................................................... 30
Bảng 12. Kết quả kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG qua các đợt. .... 30
Đợt sinh sản............................................................................................................... 30
Số cá cái (n)............................................................................................................... 30
KL thân (g)................................................................................................................ 30
TGHƯ (h).................................................................................................................. 30
Số cá rụng trứng........................................................................................................ 30
KL trứng (g) ............................................................................................................. 30
Tổng số trứng thu được............................................................................................. 30
Số cá bột thu (con) .................................................................................................... 30
13/5/09....................................................................................................................... 30
vii
9................................................................................................................................. 30
1.350.......................................................................................................................... 30
36-48 ......................................................................................................................... 30
9................................................................................................................................. 30
75............................................................................................................................... 30
13.200........................................................................................................................ 30
6.000.......................................................................................................................... 30
24/5/09....................................................................................................................... 30
8................................................................................................................................. 30
865............................................................................................................................. 30
36-48 ......................................................................................................................... 30
8................................................................................................................................. 30
41............................................................................................................................... 30
7.216.......................................................................................................................... 30
3.500.......................................................................................................................... 30
24/6/09....................................................................................................................... 30
11............................................................................................................................... 30
1650........................................................................................................................... 30
36-48 ......................................................................................................................... 30
10............................................................................................................................... 30
150............................................................................................................................. 30
26.400........................................................................................................................ 30
13.500........................................................................................................................ 30
6/7/09......................................................................................................................... 30
10............................................................................................................................... 30
1675........................................................................................................................... 30
40-50 ......................................................................................................................... 30
10............................................................................................................................... 30
110............................................................................................................................. 30
19.360........................................................................................................................ 30
11.500........................................................................................................................ 30
10/8/09....................................................................................................................... 30
17............................................................................................................................... 30
2145........................................................................................................................... 30
40-50 ......................................................................................................................... 30
15............................................................................................................................... 30
247............................................................................................................................. 30
39.520........................................................................................................................ 30
17.780........................................................................................................................ 30
Với kết quả này và kết quả thực hiện tại Trung tâm giống Thủy sản An Giang (trang
54-55) cho phép chúng tôi kết luận hoàn toàn có thể kích thích sinh sản nhân tạo cá
chạch lấu bằng HCG với liều lượng 2.000UI/kg cá cái............................................ 31
4.2.4 Thí nghiệm 2 - Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng LHRHa+DOM .... 31
4.2.4.1 Điều kiện môi trường................................................................................... 31
Hình 14. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. ............................................. 31
viii
27
28
27
26
25
27 27
26
27
28 28
0
5
10
15
20
25
30
0h 6h 12h 18h 24h 30h 36h 42h 48h 54h 60h
giờ
Nhiệt độ( oC)
Oxy (mg/l)
pH
.............. 31
Hình 15. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng............................................... 31
4.2.4.2 Sử dụng LHRHa + DOM cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác
nhau.......................................................................................................................... 32
Bảng 13: Kết quả sử dụng LHRHa + DOM cho cá chạch lấu sinh sản.............. 32
Bảng 14. Kết quả kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng LHRHa + DOM qua
các đợt. ..................................................................................................................... 33
Đợt sinh sản............................................................................................................... 33
Số cá cái (n)............................................................................................................... 33
KL thân (g)................................................................................................................ 33
TGHƯ (h).................................................................................................................. 33
Số cá rụng trứng........................................................................................................ 33
KL trứng (g) ............................................................................................................. 33
Tổng số trứng thu được............................................................................................. 33
Số cá bột thu (con) .................................................................................................... 33
10/6/09....................................................................................................................... 33
`10 ............................................................................................................................. 33
1.415.......................................................................................................................... 33
40-48 ......................................................................................................................... 33
10............................................................................................................................... 33
80............................................................................................................................... 33
14.000........................................................................................................................ 33
7.800.......................................................................................................................... 33
24/58/09..................................................................................................................... 33
10............................................................................................................................... 33
1.385.......................................................................................................................... 33
40-50 ......................................................................................................................... 33
10............................................................................................................................... 33
65............................................................................................................................... 33
11.400........................................................................................................................ 33
5.900.......................................................................................................................... 33
4.2.5 Thí nghiệm 3 - Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng não thùy............... 33
4.2.6 Quá trình phát triển phôi cá chạch lấu........................................................ 34
Bảng 15. Quá trình phát triển phôi của cá Chạch lấu......................................... 34
Hình 16. Quá trình phát triển phôi cá chạch lấu ................................................. 36
ix
4.3 Ương cá chạch lấu từ bột lên giống................................................................. 36
4.3.1 Các yếu tố môi trường trong quá trình ương cá chạch lấu giống ............. 36
4.3.1.1 Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan............................................................................ 36
Bảng 16. Các yếu tố nhiệt độ, pH, oxy trong quá trình ương cá giống.............. 36
4.3.1.2 COD .............................................................................................................. 37
Bảng 17. COD trong các nghiệm thức ương giống cá chạch lấu ........................ 37
4.3.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm ương giống.......................................... 37
4.3.2.1 Thực vật phiêu sinh ..................................................................................... 37
Hình 17. Thành phần phiêu sinh thực vật trong thí nghiệm ương giống .......... 38
4.3.2.2 Thực vật phiêu sinh ..................................................................................... 38
4.3.3 Kết quả tăng trưởng của cá chạch lấu ......................................................... 38
Bảng 18. Tăng trưởng của cá chạch lấu qua các nghiệm thức ương. ................ 39
4.3.4 Tỷ lệ sống cá trong quá trình ương .............................................................. 40
Bảng 19. Tỷ lệ sống của cá chạch lấu khi ương bằng các loại thức ăn khác nhau40
4.4 Vấn đề phòng trị bệnh cho cá chạch lấu trong nuôi vỗ và ương giống........ 41
Hình 18. Cá chạch lấu bị rận cá đeo bám............................................................. 41
Hình 19. Trùng quả dưa......................................................................................... 42
4.5 Kết quả chuyển giao qui trình sinh sản nhân tạo tại Trung tâm giống Thủy
sản An Giang ........................................................................................................... 42
4.5.1 Cá bố mẹ ......................................................................................................... 42
4.5.2 Kích thích sinh sản nhân tạo......................................................................... 42
Bảng 20. Kết quả sinh sản nhân tạo cá tại Trung tâm giống Thủy sản............. 43
4.5.3 Đào tạo nhân lực và giao nộp sản phẩm ...................................................... 43
Chương V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ................................................................ 44
5.1. Kết luận............................................................................................................. 44
5.2. Đề xuất .............................................................................................................. 44
QUI TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG NHÂN TẠO .................................................. 46
CÁ CHẠCH LẤU (Mastacembelus favus) ............................................................. 46
Chương VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................. 50
Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Dương Nhựt Long, 2009. Giáo trình Nuôi
trồng thủy sản. Khoa Thủy sản, Đại Học Cần Thơ................................................... 51
Trương Quốc Phú, 2004.Giáo trình phân tích CLN và quản lý mô trường ao nuôi.
Đại Học Cần Thơ ...................................................................................................... 53
Trương Thủ Khoa và Trần Thị Thu Hương, 1993. Định loại cá nước ngọt vùng
Đồng Bằng Sông Cửu Long. Khoa Thủy sản, Đại Học Cần Thơ............................. 53
PHỤ LỤC................................................................................................................. 54
Phụ lục 1................................................................................................................... 54
Số liệu môi trường thí nghiệm nuôi vỗ thành thục cá chạch lấu........................ 54
x
Danh sách hình
Hình 1. Hình thái cá chạch lấu.................................................................................... 3
Hình 2. Bản đồ phân bố cá chạch lấu trên thế giới (OBIS, 2008) .............................. 5
Hình 3. Sơ đồ bố trí thí nghiệm nuôi vỗ ..................................................................... 8
Hình 4. Thành phần thực vật phiêu sinh trong thí nghiệm ....................................... 19
Hình 5. Hình thái bên ngoài cá chạch lấu đực và cái................................................ 21
Hình 6. Hình thái tuyến sinh dục cá chạch lấu cái.................................................... 22
Hình 7. Hình thái bên ngoài và mô học tuyến sinh dục cá chạch lấu đực................ 22
Hình 8. Màu sắc bên ngoài và lỗ sinh dục cá chạch lấu cái thành thục.................... 26
Hình 9. Lỗ sinh dục cá chạch lấu đực....................................................................... 26
Hình 10. Cân và tiêm thuốc kích thích cho cá chạch lấu.......................................... 27
Hình 11. Cá được giữ trong bể chờ rụng trứng......................................................... 27
Hình 12. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. .................................................. 28
Hình 13. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng. ................................................... 28
Hình 14. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. .................................................. 31
Hình 15. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng .................................................... 31
Hình 16. Quá trình phát triển phôi cá chạch lấu ....................................................... 36
Hình 17. Thành phần phiêu sinh thực vật trong thí nghiệm ương giống.................. 38
Hình 18. Cá chạch lấu bị rận cá đeo bám ................................................................. 41
Hình 19. Trùng quả dưa ............................................................................................ 42
Cá chạch lấu (M
astacembelus favus) là loài cá nước ngọt được xem là đặc sản của
vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. Qui trình sản xuất giống nhân tạo thành công góp
phần chủ động cung cấp con giống cho người nuôi trong các mô hình. Kết quả
nghiên cứu từ năm 2007 đến năm 2010 được ghi nhận như sau: ................................ i
Trong điều kiện nước đứng, cá chạch lấu hoàn toàn có khả năng thành thục khi nuôi
vỗ bằng các loại thức ăn tươi sống như tép, trùn quế với khẩu phần ăn từ 5-7% khối
lượng thân/ngày trong giai đoạn nuôi vỗ tích cực và 3% khối lượng thân/ngày trong
giai đoạn nuôi vỗ thành thục. Đặc biệt thức ăn là trùn quế cho hệ số thành thục cao
xi
nhất (17,64%). Cá chạch lấu là loài sinh sản nhiều lần trong năm, thời gian tái phát
dục giữa 2 lần sinh sản từ 1,5-2 tháng. Sức sinh sản thực tế cá chạch lấu nằm trong
khoảng 21-35 trứng/g cá cái......................................................................................... i
Trong sinh sản nhân tạo, não thùy với liều lượng 3, 5, 7 mg/kg cá cái không gây sự
rụng trứng ở cá. Liều lượng HCG 2.000UI/kg cá cái cho kết quả sinh sản tốt nhất
với tỷ lệ thụ tinh đạt 50%, tỷ lệ nở 98,3% và tỷ lệ sống cá bột sau 3 ngày tuổi đạt
87,2%. .......................................................................................................................... i
Trong quá trình ương giống với mật độ ương 1.000 con/m
3
, thức ăn là trùn chỉ cho
tốc độ tăng trưởng (5,57cm chiều dài và 0,60g khối lượng) và tỷ lệ sống cao nhất
(70,13%)....................................................................................................................... i
Qua thời gian nghiên cứu, hiện nay qui trình sản xuất giống đã hoàn chỉnh, chủ động
hoàn toàn việc cung cấp con giống cho người nuôi, góp phần đa dạng đối tượng
nuôi và mô hình nuôi vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. ........................................... i
NT: Nghiệm thức. .................................................................................................... xvi
TGHƯ: Thời gian hiệu ứng...................................................................................... xvi
SSSTT: Sức sinh sản thực tế.................................................................................... xvi
HSTT: Hệ số thành thục........................................................................................... xvi
GĐTT: Giai đoạn thành thục. .................................................................................. xvi
TSD: Tuyến sinh dục. .............................................................................................. xvi
SL: Số lượng ............................................................................................................ xvi
KL: Khối lượng........................................................................................................ xvi
2.2 Hình thái bên ngoài............................................................................................... 3
Hình 1. Hình thái cá chạch lấu ................................................................................ 3
2.3 Đặc điểm phân bố ................................................................................................. 4
Hình 2. Bản đồ phân bố cá chạch lấu trên thế giới (OBIS, 2008)......................... 5
2.4 Khả năng thích ứng với điều kiện môi trường...................................................... 5
2.5 Đặc điểm dinh dưỡng.......................................................................................... 5
2.6 Đặc điểm sinh trưởng............................................................................................ 6
2.7 Đặc điểm sinh sản ................................................................................................. 6
Chương III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...................................................... 7
3.1 Thời gian và địa điểm nghiên cứu ..................................................................... 7
3.2 Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 7
3.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 8
3.3.1 Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục sinh dục cá chạch lấu.................... 8
3.3.1.1 Bố trí thí nghiệm ............................................................................................. 8
Hình 3. Sơ đồ bố trí thí nghiệm nuôi vỗ.................................................................. 8
Bảng 1. Số lượng và cỡ cá trong thí nghiệm nuôi vỗ ............................................. 9
3.3.1.2 Thức ăn và cách cho ăn trong khi nuôi vỗ...................................................... 9
Bảng 2. Thành phần (%) hóa học các loại thức ăn nuôi vỗ cá chạch lấu ............ 9
3.3.1.3 Chăm sóc và quản lý..................................................................................... 10
3.3.1.4 Các chỉ tiêu khảo sát trong quá trình nuôi vỗ .............................................. 10
3.3.2 Nghiên cứu kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ............................... 11
3.3.2.1 Cá thí nghiệm................................................................................................ 11
3.3.2.2 Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu ................................................... 11
3.3.2.3 Bố trí thí nghiệm ........................................................................................... 11
Bảng 3. Liều lượng các loại thuốc kích thích........................................................ 12
xii
3.3.2.4 Các chỉ tiêu theo dõi khi kích thích sinh sản ................................................ 12
3.3.3 Nghiên cứu ương cá chạch lấu từ bột lên giống........................................... 13
3.3.3.1 Bố trí thí nghiệm ........................................................................................... 13
3.3.3.2. Cho ăn và chăm sóc ..................................................................................... 13
3.3.3.3 Các chỉ tiêu khảo sát trong thí nghiệm ương cá........................................... 14
3.4 Xử lý số liệu ....................................................................................................... 15
Chương IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN........................................................... 16
4.1 Nuôi vỗ thành thục cá chạch lấu bằng thức ăn khác nhau.................................. 16
4.1.1 Các yếu tố môi trường trong thí nghiệm nuôi vỗ cá chạch lấu........................ 16
4.1.1.1 Nhiệt độ......................................................................................................... 16
Bảng 4. Nhiệt độ trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu ........................... 16
4.1.1.2 Oxy hòa tan .................................................................................................. 17
Bảng 5. Oxy trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu .................................. 17
4.1.1.3 pH.................................................................................................................. 17
Bảng 6. pH trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu .................................... 17
4.1.1.4. COD ............................................................................................................. 18
Bảng 7. COD trong các nghiệm thức nuôi vỗ cá chạch lấu................................. 18
4.1.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm nuôi vỗ................................................. 19
4.1.2.1 Thực vật phiêu sinh ..................................................................................... 19
Hình 4. Thành phần thực vật phiêu sinh trong thí nghiệm ................................ 19
4.1.2.2 Động vật phiêu sinh ..................................................................................... 20
4.1.3 Xác định giới tính............................................................................................. 20
Hình 5. Hình thái bên ngoài cá chạch lấu đực và cái........................................... 21
4.1.4 Đặc diểm hình thái tuyến sinh dục cá Chạch lấu............................................. 21
4.1.4.1 Đặc điểm tuyến sinh dục cá cái thành thục ................................................. 21
Hình 6. Hình thái tuyến sinh dục cá chạch lấu cái............................................... 22
4.1.4.2 Đặc điểm tuyến sinh dục cá đực thành thục ................................................ 22
Hình 7. Hình thái bên ngoài và mô học tuyến sinh dục cá chạch lấu đực ......... 22
4.1.5 Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu ........................................... 22
Bảng 8. Biến động giai đoạn thành thục của cá chạch lấu theo thời gian nuôi. 23
4.1.6 Hệ số thành thục cá chạch lấu theo thời gian nuôi vỗ ................................ 23
Bảng 9. Sự biến động hệ số thành thục của cá chạch lấu qua các tháng nuôi... 23
4.1.7 Sự biến đổi đường kính trứng cá chạch lấu trong bể nuôi vỗ.................... 25
Bảng 10. Biến đổi đường kính trứng (mm) của cá chạch lấu nuôi vỗ................ 25
4.2 Kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu...................................................... 25
4.2.1 Chọn cá bố mẹ cho sinh sản .......................................................................... 25
Hình 8. Màu sắc bên ngoài và lỗ sinh dục cá chạch lấu cái thành thục............. 26
Hình 9. Lỗ sinh dục cá chạch lấu đực ................................................................... 26
4.2.2 Tiêm kích thích tố cho cá chạch lấu sinh sản .............................................. 27
Hình 10. Cân và tiêm thuốc kích thích cho cá chạch lấu .................................... 27
Hình 11. Cá được giữ trong bể chờ rụng trứng ................................................... 27
4.2.3 Thí nghiệm 1- Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG...................... 28
4.2.3.1 Điều kiện môi trường................................................................................... 28
Hình 12. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. ............................................. 28
Hình 13. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng............................................... 28
4.2.3.2 Sử dụng HCG cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác nhau.......... 29
xiii
Bảng 11. Kết quả sử dụng HCG cho cá chạch lấu sinh sản ............................... 29
Để khẳng định kết quả, chúng tôi tiến hành cho sinh sản 5 đợt với phép tiêm 2 liều:
liều sơ bộ 0,5mg não thùy, liều quyết định 2.000UI HCG cho 1 kg cá cái. Kết quả
được trình bày trong bảng 12.................................................................................... 30
Bảng 12. Kết quả kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng HCG qua các đợt. .... 30
Đợt sinh sản............................................................................................................... 30
Số cá cái (n)............................................................................................................... 30
KL thân (g)................................................................................................................ 30
TGHƯ (h).................................................................................................................. 30
Số cá rụng trứng........................................................................................................ 30
KL trứng (g) ............................................................................................................. 30
Tổng số trứng thu được............................................................................................. 30
Số cá bột thu (con) .................................................................................................... 30
13/5/09....................................................................................................................... 30
9................................................................................................................................. 30
1.350.......................................................................................................................... 30
36-48 ......................................................................................................................... 30
9................................................................................................................................. 30
75............................................................................................................................... 30
13.200........................................................................................................................ 30
6.000.......................................................................................................................... 30
24/5/09....................................................................................................................... 30
8................................................................................................................................. 30
865............................................................................................................................. 30
36-48 ......................................................................................................................... 30
8................................................................................................................................. 30
41............................................................................................................................... 30
7.216.......................................................................................................................... 30
3.500.......................................................................................................................... 30
24/6/09....................................................................................................................... 30
11............................................................................................................................... 30
1650........................................................................................................................... 30
36-48 ......................................................................................................................... 30
10............................................................................................................................... 30
150............................................................................................................................. 30
26.400........................................................................................................................ 30
13.500........................................................................................................................ 30
6/7/09......................................................................................................................... 30
10............................................................................................................................... 30
1675........................................................................................................................... 30
40-50 ......................................................................................................................... 30
10............................................................................................................................... 30
110............................................................................................................................. 30
19.360........................................................................................................................ 30
11.500........................................................................................................................ 30
10/8/09....................................................................................................................... 30
xiv
17............................................................................................................................... 30
2145........................................................................................................................... 30
40-50 ......................................................................................................................... 30
15............................................................................................................................... 30
247............................................................................................................................. 30
39.520........................................................................................................................ 30
17.780........................................................................................................................ 30
Với kết quả này và kết quả thực hiện tại Trung tâm giống Thủy sản An Giang (trang
54-55) cho phép chúng tôi kết luận hoàn toàn có thể kích thích sinh sản nhân tạo cá
chạch lấu bằng HCG với liều lượng 2.000UI/kg cá cái............................................ 31
4.2.4 Thí nghiệm 2 - Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng LHRHa+DOM .... 31
4.2.4.1 Điều kiện môi trường................................................................................... 31
Hình 14. Điều kiện môi trường trong bể giữ cá đẻ. ............................................. 31
27
28
27
26
25
27 27
26
27
28 28
0
5
10
15
20
25
30
0h 6h 12h 18h 24h 30h 36h 42h 48h 54h 60h
giờ
Nhiệt độ( oC)
Oxy (mg/l)
pH
.............. 31
Hình 15. Điều kiện môi trường trong bể ấp trứng............................................... 31
4.2.4.2 Sử dụng LHRHa + DOM cho cá chạch lấu đẻ ở các mức nồng độ khác
nhau.......................................................................................................................... 32
Bảng 13: Kết quả sử dụng LHRHa + DOM cho cá chạch lấu sinh sản.............. 32
Bảng 14. Kết quả kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng LHRHa + DOM qua
các đợt. ..................................................................................................................... 33
Đợt sinh sản............................................................................................................... 33
Số cá cái (n)............................................................................................................... 33
KL thân (g)................................................................................................................ 33
TGHƯ (h).................................................................................................................. 33
Số cá rụng trứng........................................................................................................ 33
KL trứng (g) ............................................................................................................. 33
Tổng số trứng thu được............................................................................................. 33
Số cá bột thu (con) .................................................................................................... 33
10/6/09....................................................................................................................... 33
`10 ............................................................................................................................. 33
1.415.......................................................................................................................... 33
40-48 ......................................................................................................................... 33
10............................................................................................................................... 33
80............................................................................................................................... 33
14.000........................................................................................................................ 33
xv
7.800.......................................................................................................................... 33
24/58/09..................................................................................................................... 33
10............................................................................................................................... 33
1.385.......................................................................................................................... 33
40-50 ......................................................................................................................... 33
10............................................................................................................................... 33
65............................................................................................................................... 33
11.400........................................................................................................................ 33
5.900.......................................................................................................................... 33
4.2.5 Thí nghiệm 3 - Kích thích sinh sản cá chạch lấu bằng não thùy............... 33
4.2.6 Quá trình phát triển phôi cá chạch lấu........................................................ 34
Bảng 15. Quá trình phát triển phôi của cá Chạch lấu......................................... 34
Hình 16. Quá trình phát triển phôi cá chạch lấu ................................................. 36
4.3 Ương cá chạch lấu từ bột lên giống................................................................. 36
4.3.1 Các yếu tố môi trường trong quá trình ương cá chạch lấu giống ............. 36
4.3.1.1 Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan............................................................................ 36
Bảng 16. Các yếu tố nhiệt độ, pH, oxy trong quá trình ương cá giống.............. 36
4.3.1.2 COD .............................................................................................................. 37
Bảng 17. COD trong các nghiệm thức ương giống cá chạch lấu ........................ 37
4.3.2 Thức ăn tự nhiên trong thí nghiệm ương giống.......................................... 37
4.3.2.1 Thực vật phiêu sinh ..................................................................................... 37
Hình 17. Thành phần phiêu sinh thực vật trong thí nghiệm ương giống .......... 38
4.3.2.2 Thực vật phiêu sinh ..................................................................................... 38
4.3.3 Kết quả tăng trưởng của cá chạch lấu ......................................................... 38
Bảng 18. Tăng trưởng của cá chạch lấu qua các nghiệm thức ương. ................ 39
4.3.4 Tỷ lệ sống cá trong quá trình ương .............................................................. 40
Bảng 19. Tỷ lệ sống của cá chạch lấu khi ương bằng các loại thức ăn khác nhau40
4.4 Vấn đề phòng trị bệnh cho cá chạch lấu trong nuôi vỗ và ương giống........ 41
Hình 18. Cá chạch lấu bị rận cá đeo bám............................................................. 41
Hình 19. Trùng quả dưa......................................................................................... 42
4.5 Kết quả chuyển giao qui trình sinh sản nhân tạo tại Trung tâm giống Thủy
sản An Giang ........................................................................................................... 42
4.5.1 Cá bố mẹ ......................................................................................................... 42
4.5.2 Kích thích sinh sản nhân tạo......................................................................... 42
Bảng 20. Kết quả sinh sản nhân tạo cá tại Trung tâm giống Thủy sản............. 43
4.5.3 Đào tạo nhân lực và giao nộp sản phẩm ...................................................... 43
Chương V. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT ................................................................ 44
5.1. Kết luận............................................................................................................. 44
5.2. Đề xuất .............................................................................................................. 44
QUI TRÌNH SẢN XUẤT GIỐNG NHÂN TẠO .................................................. 46
CÁ CHẠCH LẤU (Mastacembelus favus) ............................................................. 46
Chương VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................. 50
Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Dương Nhựt Long, 2009. Giáo trình Nuôi
trồng thủy sản. Khoa Thủy sản, Đại Học Cần Thơ................................................... 51
Trương Quốc Phú, 2004.Giáo trình phân tích CLN và quản lý mô trường ao nuôi.
Đại Học Cần Thơ ...................................................................................................... 53
xvi
Trương Thủ Khoa và Trần Thị Thu Hương, 1993. Định loại cá nước ngọt vùng
Đồng Bằng Sông Cửu Long. Khoa Thủy sản, Đại Học Cần Thơ............................. 53
PHỤ LỤC................................................................................................................. 54
Phụ lục 1................................................................................................................... 54
Số liệu môi trường thí nghiệm nuôi vỗ thành thục cá chạch lấu........................ 54
Các từ viết tắt
NT: Nghiệm thức.
TGHƯ: Thời gian hiệu ứng.
SSSTT: Sức sinh sản thực tế.
HSTT: Hệ số thành thục.
GĐTT: Giai đoạn thành thục.
TSD: Tuyến sinh dục.
SL: Số lượng
KL: Khối lượng
1
Chương I. GIỚI THIỆU
Ngành thủy sản Việt Nam đã trở thành một trong những ngành kinh tế mũi
nhọn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế của đất nước, giải quyết nguồn lao động dư
thừa đồng thời góp phần nâng cao đời sống nhân dân. Theo thống kê của Bộ
Thủy sản năm 2009, Việt Nam đứng thứ 5 trong danh sách 10 nước xuất khẩu
thủy sản hàng đầu của thế giới, trong đó sản lượng nuôi trồng thủy sản chiếm
hơn 40 %.
Hòa c
ùng sự phát triển thủy sản của đất nước, trong nhiều năm qua, ngành thủy
sản tỉnh An Giang đã có nhiều cố gắng tìm kiếm các loài nuôi mới, nhằm đa
dạng hóa đối tượng nuôi, giảm bớt sự khai thác quá mức nguồn thủy sản tự
nhiên, góp phần giữ vững cân bằng sinh thái. Một trong những hướng nghiên
cứu là phát triển kỹ thuật nuôi các loài cá bản địa có triển vọng về ki
nh tế.
Ngoài cá leo, cá lăng nha, sặc rằn,… đã hoàn chỉnh qui trình sản xuất giống
nhân tạo và đang ứng dụng đưa vào nuôi thịt, cá chạch lấu cũng đã được đánh
giá rất cao là một trong những loài có triển vọng phát triển nghề nuôi.
Cá chạch lấu (Mastacembelus favus) có kích thước tương đối lớn, thịt cá béo,
có mùi vị thơm ngon, được xem là loài thủy đặc sản có giá trị thương phẩm cao
(Trương Thủ Khoa và Trần Thị Thu Hương, 1993). Trên thị trường có giá bán
bình quân từ 120.000 – 180.000 đồng/kg ở kích cỡ 300 - 500g/con.
Với ưu điểm là có thể chế biến thành nhiều món ăn mang phong vị đặc trưng
của miền sông nước như: chạch lấu nướng nghệ, nướng mướp, ốp bẹ chuối
nướng, chạch lấu kho xả, kho nghệ, chiên giòn, nấu canh chua, nấu lá dang…
nên đây là đối tượng thu hút mạnh mẽ nhiều thực khác
h khó tính (Quang Trần,
2007).
Trong tự nhiên, cá chạch lấu phân bố từ Pakistan đến Việt Nam và Indonesia
nơi có nước ngọt và lợ nhạt, pH = 6,5 - 7,5; nhiệt độ 22 - 28
0
C. Cá thích sống ở
sông nơi có nền đáy đá, cát thô, ngoài ra cá có khả năng sống ở vùng nước tĩnh
như kênh, hồ (Riede, K., 2004). Cá chạch lấu có chiều dài tối đa 90cm
(Sokheng, C. et al, 1999). Cá có tập tính bắt mồi vào ban đêm, thức ăn thường
2
là ấu trùng động vật đáy, cá, giáp xác côn trùng (Pethiyagoda, 1991; Rainboth,
1996). Mùa sinh sản của cá ở sông Mêkông từ tháng 4 đến tháng 6 (Rainboth,
1996; Riede, K., 2004). Từ những dữ liệu cơ sở trên cho thấy cá chạch lấu là
đối tượng phù hợp để phát triển nuôi ở nước ta, đặc biệt ở vùng Đồng Bằng
Sông Cửu Long.
Với mục tiêu lâu dài là xây dựng qui trình sản xuất giống nhân tạo loài cá này,
chủ động nguồn con giống, tiến đến việc xây dựng qui trình nuôi thịt đối tượng
rất có giá trị này, đề tài " Xây dựng qui trình sản xuất giống
nhân tạo cá
chạch lấu (M. favus) tại An Giang" được thực hiện.
Để thực hiện mục tiêu trên đề tài tiến hành các nội dung nghiên cứu sau:
- Nghiên cứu kỹ thuật nuôi vỗ thành thục sinh dục cá chạch lấu.
- Nghiên cứu kích thích sinh sản nhân tạo cá chạch lấu.
- Nghiên cứu ương cá chạch lấu từ bột lên giống.
3
Chương II. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Hệ thống phân loại cá chạch lấu
Theo ITIS (2009) hệ thống phân loại của cá chạch lấu được sắp xếp như sau:
Ngành Chordata
Lớp Actinopterygii
Bộ Synbranchiformes
Họ Mastacembelidae
Giống Mastacembelus
Loài Mastacembelus favus, Hora 1923
Tên địa phương: cá chạch lấu
Tên tiếng Anh: spiny eel, tiretrack eel, zigzag eel.
2.2 Hình thái bên ngoài
Hình 1. Hình thái cá chạch lấu
Cá chạch lấu có thân dài, phần trước dạng ống, phần sau dẹp hai bên đầu nhỏ
và nhọn, mõm kéo dài, phía trước có nếp da hoạt động được, chia làm ba thùy.
Vảy rất nhỏ phủ kín thân. Đường bên liên tục, chạy dài từ mép trên lỗ mang
đến gốc vi đuôi. Hai thùy bên là hai lỗ mũi trước hình ống (Trương Thủ Khoa
và Trần Thị Thu Hương,1993). Miệng nhỏ, góc miệng kéo dài đến dưới lỗ mũi
4
sau và do xương hàm trên tạo thành. Răng nhỏ mịn, rải đều trên cả hai hàm.
Trước và dưới mắt có một gai nhọn, lỗ mang hẹp, lược mang thưa, cạnh sau
của xương trước nắp mang có 2 – 3 gai nhọn ngắn. Mắt bé nằm cao ở phần trên
của đầu. Màng mang không liền với eo mang. Mõm chỉ có vảy ở mặt bên và
phía sau (Mai Đình Yên & ctv, 1992).
Theo Mai Đình Yên & ctv (1992) cá chạch lấu có vi lưng rất dài, chiều dài vi
lưng tương đư
ơng 1/1,25 chiều dài chuẩn. Phần trước của vi lưng là gai cứng,
gai cuối cùng to và dài nhất, màng da giữa các gai kém phát triển và chỉ hiện
diện ở gốc. Phần sau của tia lưng là vây mềm, cơ gốc vi lưng phát triển. Vi hậu
môn có 3 gai, nhưng gai thứ ba chìm sâu trong cơ. Vi đuôi nhỏ, ngắn, nối liền
với vi lưng và vi hậu môn. Cá không có vi bụng, cá có màu xanh đậm hoặc đen
xám, có nhiều đốm vàng hình tròn hoặc bầu dục khắp thân. Cá có vi lưng và vi
hậu môn, vi ngực tròn có một đốm đen nhỏ. Trên đầu có một vân dọc màu nâu
thẫm (Trương Thủ Khoa và Trần Thị Thu Hương, 1993).
2.3 Đặc điểm phân bố
Cá chạch lấu là loài sống chủ yếu trong nước ngọt nhưng vẫn phát triển được
trong m
ôi trường nước lợ với nồng độ muối thấp (Pethiyagoda, 1991). Trên thế
giới cá chạch lấu có mặt ở các nước: Ấn Độ, Lào, Pakistan, Sumatra, SriLanka,
Thái Lan, Trung Quốc,… trong tự nhiên chúng phân bố rất rộng, từ vùng
thượng lưu đến hạ lưu, vùng đầm lầy, cửa sông, hay sống dưới những lòng
sông có đáy cát mịn hay thô và những nơi có thảm cỏ thực vật dày. Đây là loài
sống ẩn nấp, chui rúc
, chúng thường tập trung chủ yếu ở các kênh, hồ vào
những tháng mùa hè hoặc những vùng ngập lũ vào các tháng mùa mưa. Đây là
loài sống khác biệt với những loài khác chúng thích sống một mình dưới đáy
sâu ở những nơi nước chảy nhẹ hay nước tĩnh (Trương Thủ Khoa và Trần Thị
Thu Hương, 1993; Animal – World, 2007).
5
Hình 2. Bản đồ phân bố cá chạch lấu trên thế giới (OBIS, 2008)
Chú thích: chấm màu đỏ trên bản đồ là nơi phân bố của cá chạch lấu.
Ở Việt Nam, cá phân bố chủ yếu ở các tỉnh phía Bắc và Nam Trung Bộ. Chúng
tập trung đông tại các khe, kè đá, chân cầu… nơi nước chảy nhẹ (Trương Thủ
Khoa và Trần Thị Thu Hương, 1993; Sở Thuỷ Sản Bình Thuận, 2007).
2.4 Khả năng thíc
h ứng với điều kiện môi trường
Cá chạch lấu là loài sống tầng đáy, chúng có thể sống và phát triển tốt trong
điều kiện pH từ 6 – 8 phát triển tốt nhất là pH = 7, độ cứng từ 6 – 25 (tốt nhất
là 10), nhiệt độ từ 23 –27
0
C (tốt nhất là 26
0
C). Trong môi trường nuôi nhốt việc
chuẩn bị nền đáy cát và tạo ra những nơi cư trú như hang, hốc, khe, rãnh,… hay
ít nhất là khúc gỗ có đục lỗ để chúng có nơi ẩn nấp. Môi trường nuôi thêm một
ít muối pha vào nền đáy cát điều này giúp chúng phát triển tốt. Cần có mái che
phía trên để che bớt ánh sáng tránh để cá trốn ra khỏi bể đồng thời giúp chúng
có thể tìm thức ăn vào ban ngày (Mongabay, 2007).
2.5 Đặc điểm dinh dưỡng
Cá chạch lấu là loài cá ăn tạp thí
ch bắt mồi về đêm, trong tự nhiên chúng ăn
các loại côn trùng sống đáy, các loài giun, ấu trùng giáp xác và cả mùn bã hữu
cơ (Rainboth, 1996). Trong môi trường nhân tạo chúng có thể ăn các loại thức
ăn tươi sống hay đông lạnh như: các loài tôm, cá nhỏ, ấu trùng muỗi, động vật
phù du đặc biệt rất thích ăn các loài giun đất. Trong môi trường nuôi nhốt