1
môt
:
TÔM CHUA
2
ù
doanh
:
3
S
dào
có quan
B “Chế biến mắm nêm, mắm ruốc, mắm tôm
chua”
.
“Chế biến mắm nêm, mắm ruốc, mắm tôm
chua”
Giáo trình mô
là 60 5 bài:
Bài 01. .
Bài 02.
Bài 03.
Bài 04.
Bài 05.
chuyên gia, và
n
3
4
3
4
: 6
6
6
6
7
8
8
8
9
9
9
9
13
13
13
13
15
17
17
18
20
3. 20
20
30
30
30
30
31
33
33
33
33
34
5
37
37
37
39
40
3.5. Thanh toán 41
42
54
1. Khái quát chung 54
1.1. Khách hàng 54
55
55
59
59
57
58
59
59
59
60
66
66
66
67
67
68
68
68
72
72
72
76
92
92
6
:
: 4
04
óc khách hàn.
giá, . Sau
.
BÀI 01. KHÁI QUÁT CHUNG
Mã bài: 4-01
-
-
-
.
1. T là gì?
1.1. Khái niệm về tiêu thụ sản phẩm
-
-
-
7
1.2. Hoạt động tiêu thụ sản phẩm
- các
+
Bao gói sản phẩm
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm
Trưng bày sản phẩm
Hình 4.1.1. Minh họa một số hoạt động chuẩn bị sản phẩm tiêu thụ
8
(hình
4.1.1)
-
hàng, bán hàng
2
s
.
:
-
kinh doanh.
-
-
-
hóa, .
:
-
3.1. Yếu tố thị trường
- t
- trong vùng: t
có khác nhau.
- S
càng cao
9
-
kinh doanh .
- :
3.2. Yếu tố về cơ sở hạ tầng
- giao thông
- H
3.3. Yếu tố về công nghệ sản xuất và trình độ tay nghề của đội ngũ lao động
- ,
;
- máy móc
;
- S
.
-ng có kin thc chuyên môn v k thut ch bin và trình
tay ngh vng, nhit tình sáng to thì mng sn phm tha mãn
th hing ca khách hàng và d dàng thu hút khách hàng.
3.4. Yếu tố về chính sách nhà nước
- Chính sách tiêu dùng:
- C: o
- Ciá, bình
giá
3.5. Yếu tố về trình độ tổ chức tiêu thụ
u kin nn kinh t th ng, kh sn phm ca
10
s sn xut kinh doanh ph thuc vào:
- T c t chc ca cán b qun lý ;
- Ngh thut bán hàng, k khách hàng và kh p th,
marketing;
- T chc h thng tiêu th sn phi tiêu dùng.
Vì vy, vio, b quc hi
làm công tác tiêu th sn phng.
t chc tiêu th s y hong tiêu th din ra nhanh
chóng và chi phí cho công tác tiêu th s gim thp.
Câu 2:
?
2.1. Bài tập 4.1.1. Xác định vai trò ý nghĩa của hoạt động tiêu thụ sản phẩm
)
t II ()
.
A.
nhân dân -
2.
ách có
nhàng.
B.
3.
o
C.
11
4.
thu
th
D.
1-A, 2-B, 3-C, 4-D
1-B, 2-C, 3A, 4-D
1-A, 2-C, 3-D, 4-C
1-C, 2-D, 3-A, 4-B
1-B, 2-A, 3-C, 4-D
1-D, 2-A, 3-B, 4-C
1-C, 2-D, 3-B, 4-A
1-D, 2-A, 3-B, 4-C
2.2. Bài tập 4.1.2. Phân loại nhóm yếu tố ảnh hưởng tới tiêu thụ sản phẩm
a.1.H
1
2
3
4
5
6
7
Có
8
9
10
a.2. mà các anh
thành
12
Nhóm
kinh doanh
Nhóm
kinh doanh
C.
iêu thụ sản phẩm là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất
kinh doanh, là yếu tố quyết định sự tồn tại và phát triển của cơ sở
sản xuất kinh doanh.
T
13
BÀI 02. VÀ XÁC THÀNH
Mã bài: 4-02
-
-
-
- ;
-
1.
1.1. Mục đích
- Kho sát th ng nhnh kh êu th mt loi sn phm
ca sn xut kinh doanh nh
cao kh ng vi th , t n hành t chc sn xut và tiêu
th sn phm ca kinh doanh có hiu qu theo yêu cu ca th ng.
- Kho sát th ng gm:
+ kh p sn phm c sn xut kinh doanh
vào th ng.
+ ng tiêu dùng sn phm ca sn xut kinh
doanh v giá c, s ng, chu chng loi, thm.
+ Nghiên ci th cnh tranh:
.
- Qua công tác
doanh.
1.2. Các phương pháp khảo sát
*
-.
14
-
-
,
-
*
Phỏng vấn
Chụp hình
Gửi thư - Điện thoại
Đóng vai người mua hàng
Lướt web
Quan sát trực tiếp
Hình 4.2.1. Một số cách khảo sát thường dùng
-
máy , v.v
15
-
Ngày nay,
1.3. Thực hiện khảo sát thị trường
Hình 4.2.2. Các bước thực hiện cơ bản khi khảo sát thị trường
1.3.1. Thu thập thông tin
Các thông tin
- Thông
, v.v ;
- : Có bao nhiêu trong
vùng; x
chua
th ,
v.v ;
(Hình 4.2.3)
-
tôm chua
ra sao
,
v.v ;
Thu thập
thông tin
Phân tích và
xử lý thông tin
Xác định nhu
cầu thị trường
mà cơ sở kinh
doanh có khả
năng đáp ứng
16
Hình 4.2.3. Ví dụ nguồn Thông tin tóm tắt cửa hiệu
-
- Thông
cho nông dân
1.3.2.Phân tích và xử lý thông tin
.
-
;
-
-
iêu;
17
- Nh bao
bì, giao hàng, , v.v ;
- ;
- ;
- Tì
;
-
1.3.3. Xác định nhu cầu thị trường mà cơ sở kinh doanh có khả năng đáp ứng
- X; ;
- ; hàng và
.
N
2.1. Chi phí sản xuất kinh doanh
2.1.1. Khái niệm chi phí sản xuất
kinh doanh, t
2.1.2. Các loại chi phí sản xuất kinh doanh
4)
xác
:
-
-
18
Hình 4.2.4. Các chi phí sản xuất kinh doanh
2.2. Giá thành sản phẩm
2.2.1. Khái niệm và ý nghĩa của giá thành sản phẩm
- Giá thàn
-
-
- h xây
2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm
4.2.5 và hình 4.2.6.
19
Hình 4.2.5. Phân loại giá thành căn cứ theo các giai đoạn sản xuất kinh
doanh và phạm vi chi phí phát sinh
Hình 4.2.6. Phân loại giá thành căn cứ vào tài liệu tính toán
t
Giá thành sản xuất bao gồm những chi phí phát sinh cho việc sản
xuất sản phẩm
Giá thành toàn bộ bao gồm toàn bộ chi phí phát sinh cho quá trình
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
Giá thành kế hoạch: giá thành xây khi
trên và phân tích tình hình
giá thành
Giá thành thực tế: giá thành xây sau khi thúc
chu xác trên chi phí chi ra
và tiêu
Giá thành định mức: giá thành tính toán trên
kinh
20
3.1. Tầm quan trọng của việc xác định giá
- ;
- ;
- ;
- ;
- ;
-
- Quyc t tiêu th sn phm;
- ng trc tin li nhun c sn xut kinh doanh;
- Quyn kh nh tranh c sn xut kinh doanh trên
th ng.
3.2.Phương pháp xác định giá thành sản phẩm dựa vào chi phí
-
;
- kinh doanh
;
-
.
Hình 4.2.7. Sơ đồ mô tả các bước tính giá thành sản phẩm
21
4.2.7.
3.2.1. Xác định các chi phí
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
cá,
20kg
15 kg cá
thu v 1 kg cá thu
h
b. Chi phí nhân công trực tiếp
trongquy .
Chi phí nh
c. Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị
- K
-
15 kg x 10
hao cá thu cho
=
=
75.000
6 kg x 10
1
=
=
3.000
2 kg x 5
=
=
5.000
0,5 kg x 15
cá thu
=
=
3.750
22
10.0
giá10.000.000
d. Chi phí sản xuất chung
- Chi ;
- ;
- ;
- .
e. Chi phí quản lý
g. Chi phí bán hàng
- ;
-
h. Tổng hợp các loại chi phí
hoàn
chi phí
3.2.2. Xác định giá thành đơn vị sản phẩm
-
+
+
-
.
- :
x
có.
- : c
=
=
1
1 máy x 10
23
- Tính c.
-
: c
-
n
- n
- Tính giá thành
3.2.3. Xác định giá bán sản phẩm
+
.
3.2.4. Ví dụ ước tính giá bán một sản phẩm cụ thể
500
4.2.1.
Bảng 4.2.1. Chi phí sản xuất 500 thẩu mắm nêm đặc biệt
Loại chi phí
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
(đồng)
(đồng)
1. Chi phí nguyên liệu
kg
70
35.000
2.450.000
kg
15
30.000
450.000
=
* Chú ý :
Xác định giá bán mà không trang trải hết chi phí thì sẽ không tồn
tại lâu trong thương trường.
Xác định mức giá mà không khách hàng nào chấp nhận được thì
sớm muộn cũng sẽ bị loại ra khỏi thị trường.
Trong điều kiện có cạnh tranh, không phải bất cứ sự tăng chi phí
nào cũng đều làm tăng giá cả sản phẩm.
24
Loại chi phí
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
(đồng)
(đồng)
Cá trích
kg
10
25.000
250.000
kg
5
45.000
225.000
kg
500
5.000
2.500.000
kg
2
12.000
24.000
kg
0,3
20.000
6.000
kg
0,05
250.000
12.500
kg
0,4
75.000
30.000
kg
0,3
150.000
45.000
kg
0,05
40.000
2.000
kg
0,5
20.000
10.000
2. Chi phí bao bì
Bao ni lông, dây su
kg
2
50.000
100.000
cái
500
4.000
2.000.000
3. Chi phí nhân công
công
10
1.000.000
10.000.000
4. Chi phí khấu hao thiết bị,
điện, nước
2.000.000
Tổng chi phí sản xuất
20.104.500
Giá thành
40.209
2.010
4.021
6.031
52.272
55.000
Câu
Câu 3:
2.1. Bài tập 4.2.1. Xây dựng kế hoạch tìm hiểu giá cả thị trường
25
1.
-
- Các thông t
-
-
-
2
4
3
5
-
trong vùng.
-
-