Tải bản đầy đủ (.pptx) (114 trang)

HỢP ĐỒNG GIAO SAU THỰC TRẠNG Ở VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.96 MB, 114 trang )

HỢP ĐỒNG GIAO SAU
THỰC TRẠNG Ở VIỆT NAM
CH N4 K22
www.themegallery.comCompany Logo
NỘI DUNG
Tìm hiểu chung
1
Hợp đồng giao sau
2
Thị trường giao sau ở các nước
3
Thực trạng ở Việt Nam
4
1. TÌM HIỂU CHUNG
Giới thương buôn
Nông sản giá
rẻ có lợi
Nông sản giá cắt
cổ  lỗ
Bội thu: Nông
sản rớt giá
Khan hiếm: ngũ
cốc giá cao
Nông dân
www.themegallery.comCompany Logo
I. TÌM HIỂU CHUNG

Hợp đồng Futures (Futures contracts) là một
thỏa thuận để mua hoặc bán một tài sản vào
một thời điểm chắc chắn trong tương lai với
một mức giá xác định. Hai thị trường lớn nhất


là Chicago Board of Trade (CBOT) và
Chicago Mercantile Exchange (CME)
www.themegallery.comCompany Logo
2. HỢP ĐỒNG GIAO SAU
HĐGS được thanh
lý sau khi giao
hàng.  tồn tại
một sự giao hàng
thực sự . Bản chất
tương tự như hợp
đồng kỳ hạn
(forward).
HĐGS
HĐGS được thanh
lý trước ngày giao
hàng  không có
sự giao hàng trên
thực tế xảy ra. Đây
là dạng phổ biến,
nhờ đó mà tồn tại
TTGS
2. HỢP ĐỒNG GIAO SAU

Rủi ro

Đầu cơ
2. HỢP ĐỒNG GIAO SAU

Đặc điểm:


Điều khoản được tiêu chuẩn hóa

HĐGS là một hợp đồng song vụ, cam kết thực hiện nghĩa vụ
trong tương lai.

HĐGS được lập tại SGD qua các cơ quan trung gian.

HĐGS phải có tiền bảo chứng và đa số các HĐGS đều
được thanh lý trước thời hạn.
www.themegallery.comCompany Logo
2. HỢP ĐỒNG GIAO SAU
Thời điểm giao hàng
Thỏa thuận chuyển giao
Giới hạn
mức đầu tư
Giới hạn dịch chuyển giá hàng ngày
Yết giá
Tài sản
ĐẶC ĐIỂM

F= S.e(r-q)T
GIÁ GIAO SAU
4
GIÁ FUTURES CỦA CÁC CHỈ SỐ CHỨNG KHOÁN
HĐ Futures 400$
LS phi rủi ro 8%/năm
CKCS có CS giá 3%/năm
3 tháng
F = 400.e(0.08-
0.03).0.25


F.e-rT
GIÁ FUTURES CỦA NGOẠI TỆ
r = 10%, rf =6%
S = 1.75USD/mỗi
GBP)
1 tháng
F = 1.75 x e0.4 x 1
= 1.82 USD/GBP
S.e-
rfT
=
F

=
S.e(r-rf)T
hoặc
GIÁ GIAO SAU
4
GIÁ GIAO SAU
4
GIÁ FUTURES CỦA HÀNG HÓA

VÀNG VÀ BẠC

Không có chi phí lưu kho
F=S.erT
Chi phí lưu kho có thể xem như một khoản TN âm F=(S+U).erT
Chi phí lưu kho có thể được xem như TN cổ tức
âm

F=S.e(r+u)T
GIÁ GIAO SAU
4
GIÁ FUTURES CỦA HÀNG HÓA

VÀNG VÀ BẠC

Phí lưu kho=2$/ounce/năm S=450$/ounce, r=7%/năm
1 năm
U=2e-0.07x = 1.865
F= (450+1.865)e0.07x1 =
484.63$
GIÁ GIAO SAU
4
GIÁ FUTURES CỦA HÀNG HÓA
F > (S+U)erT
HÀNG HÓA KHÁC

Nhà đầu tư có thể vay số tiền (S+U) với lãi suất phi rủi ro để
sử dụng mua hàng hóa và trả chi phí lưu kho

Bán khống hợp đồng Futures về hàng hóa
GIÁ GIAO SAU
4
GIÁ Futures CỦA HÀNG HÓA
HÀNG HÓA KHÁC
F = 500$/ounce, S = 450$/ounce, r = 7%/năm, u
=2$/ounce/năm
Vay 45.000$ mua 100 ounces vàng
Bán khống hợp đồng Futures chuyển giao sau 1 năm

VÍ DỤ
Cuối năm nhận được 50.000$ và sử dụng 49.262$ để trả
lãi và vốn trên khoản vay và 200 được sử dụng để trả chi
phí lưu kho
Khoản thu ròng = 50.000 – 48.263 – 200 = 1.537$
GIÁ GIAO SAU
4
GIÁ FUTURES CỦA HÀNG HÓA

F < (S+U)erT
HÀNG HÓA KHÁC

Bán hàng hóa, tiết kiệm chi phí lưu kho và đầu tư
với lãi suất phi rủi ro

Mua hợp đồng Futures
GIÁ GIAO SAU
4
GIÁ FUTURES CỦA HÀNG HÓA
HÀNG HÓA KHÁC
F = 470$/ounce, S = 450$/ounce, r = 7%/năm, u
=2$/ounce/năm
Bán vàng thu 45.000$
Mua HĐ Futures vàng chuyển giao sang 1 năm
VÍ DỤ
Đầu tư 45.000$ với LS phi RR thu được 48.263$ vào cuối
năm, mua 100 ounce vàng với chi phí là 47.000$, không
tốn chi phí lưu kho 200$
Khoản thu ròng = 48.263 – 47.000+200 = 1.463$
GIÁ GIAO SAU

4
GIÁ FUTURES CỦA HÀNG HÓA

F ≤ (S+U)erT
HÀNG HÓA KHÁC
F ≤ Se(r+u)T
Lợi nhuận phi rủi ro trong kỳ hạn là (S+U)erT – F liên quan
đến vị thế của nhà đầu tư.
Hàng tiêu dùng
Thêm chi phí lưu kho u
GIÁ GIAO SAU
4
THU NHẬP TỪ CƠ HỘI THUẬN LỢI

FeyT = (S+U)erT
CP lưu kho đã biết và
hiện giá là U
FeyT =Se(r+u)T hoặc
F=Se(r+u-y)T
CP lưu kho được tính
trên 1đv là tỷ lệ không
đổi u trên giá giao
ngay
GIÁ GIAO SAU
4
CHI PHÍ THỰC HIỆN

F = SerT
Giá Futures của tài sản
đầu tư

F=Se(c-y)TGiá Futures của hàng
tiêu dùng

THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG GIAO SAU
5
CÁC LOẠI
LỆNH
Lệnh thị trường
Lệnh giới hạn
Lệnh dừng
Lệnh dừng có giới hạn
Lệnh đến mức mua bán
Lệnh tùy ý

THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG GIAO SAU
5
KÝ QUỸ

THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG GIAO SAU
5
KÝ QUỸ
ĐỊNH GIÁ THEO THỊ TRƯỜNG

Các khoản lãi lỗ được chi trả hàng ngày vào cuối giờ
giao dịch

Một nhà đầu tư không có khả năng chi trả sẽ buộc
ngưng giao dịch

Các bên tham gia phải ký quỹ


THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG GIAO SAU
5
KÝ QUỸ
Sàn giao
dịch ấn
định
KH phái
đóng ký
quỹ ban
đầu
Hoàn lại
sau khi
tất toán

THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG GIAO SAU
5
KÝ QUỸ
VÍ DỤ
Ngày 05/06 KH liên hệ với nhà MG mua hai hợp đồng
Futures vàng tháng 12. Giá Futures hiện tại là
400$/ounce, một HĐ là 100$, nhà đầu tư sẽ mua 200
ounce ở mức giá này. Nhà MG yêu cầu ký quỹ 2000$
một HĐ.
Vào cuối mỗi ngày giao dịch, TK ký quỹ được điều
chỉnh để phản ánh mức lời lỗ của nhà đầu tư. Thực
hiện này được gọi là định theo giá thị trường của
khoản tiền.

Ngày Giá Futures Lời (lỗ)

hàng ngày
Tích lũy lời
(lỗ)
Tồn quỹ
trên TK
Lệnh gọi
nộp tiền
400 4000
05/06 397.00 (600) (600) 3400
06/06 396.10 (180) (780) 3400
09/06 398.20 420 (360) 3640
10/06 397.10 (220) (580) 3420
11/06 396.70 (80) (660) 3340
12/06 395.40 (260) (920) 3080
13/06 393.30 (420) (1340) 2660 1340

×