Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de va da hsg toan 8 huyen tan ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.43 KB, 4 trang )

PHÒNG GD& ĐT TÂN KỲ ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (4,0 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
2
) ( 3 2) 6a x x
+ + +
; b) x
3
+ 4x
2
– 29x + 24
Bài 2: (4,0 điểm)
Cho biếu thức :
2
2 1 1
3.
3 2 5 6
x x x
P
x x x x
+ + −
= − −
− − − +
a) Nêu điều kiện xác định của P rồi rút gọn P
b) Tìm các giá trị của x để P < -1
Bài 3: (4,0 điểm)
a) Giải phương trình : x
3


+ x
2
+ 4 = 0
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = x
3
+ y
3
+ xy biết x, y thỏa mãn : x + y = 1.
Bài 4: (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao AD, BE và CF cắt nhau tại H. Chứng
minh rằng :

·
·
)a AEF ABC=
b) EB là phân giác của góc DEF.
Bài 5: (2,0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH vuông góc với AC (H thuộc AC). Gọi M, N lần lượt
là trung điểm của AH và CD. Chứng minh :
MN MB

.
HẾT
Họ và tên thí sinh: Số báo danh:
Đề chính thức
PHÒNG GD& ĐT TÂN KỲ KỲ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MŨI NHỌN
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: TOÁN LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM THI

Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang
Nội dung đáp án Điểm
Bài 1
a
2,0
2 2
( 3 2) 6 ( 3 ) ( 2 6)x x x x x
+ + + = + + +
1,0
( 3) 2( 3)x x x= + + +
( 3)( 2)x x= + +
1,0
b
2,0
x
3
+ 4x
2
– 29x + 24 = x
3
– 1 + 4x
2
– 4x – 25x + 25= (x - 1)(x
2
+5x - 24) 1,0
= (x-1)(x-3)(x+8) 1,0
Bài 2:
a
2,0
ĐKXĐ :

2; 3x x≠ ≠
0,5
2
2 1 1 2 1 3 3
3.
3 2 5 6 3 2 ( 3)( 2)
x x x x x x
P
x x x x x x x x
+ + − + + −
= − − = − −
− − − + − − − −
0,5
2 2
4 2 3 3 3 2
( 3)( 2) ( 3)( 2)
x x x x x
x x x x
− − + + − + − +
= =
− − − −
0,5
1
3x

=

0,5
b
2,0

Với
2; 3x x≠ ≠
, ta có : P < -1
1
1
3x

⇔ < −

0,5
1 4
1 0 0
3 3
x
x x
− −
⇔ + < ⇔ <
− −
0,5
4 0 4
3 0 3
4 0 4
3 0 3
x x
x x
x x
x x
 − >  >
 
 

 
− < <
 
 
⇔ ⇔
 
− < <
 
 
 
− > >
 
 
 
0,5
3 4.x⇔ < <
0,5
Bài 3
a
2,0
x
3
+ x
2
+ 4 = 0

x
3
+ 8 + x
2

– 4 = 0 0,5

(x + 2)(x
2
– x + 2) = 0 (*) 0,5
Do :
2 2
1 7
2 ( ) 0,
2 4
x x x x− + = − + > ∀
0,5
Nên : (*)

x – 2 = 0

x = - 2. 0,5
b
A = x
3
+ y
3
+ xy = (x + y)(x
2
– xy + y
2
) + xy 0,5
= x
2
– xy + y

2
+ xy = x
2
+ y
2
. 0,25
Áp dụng BĐT Bunnhiacopsky ta có: (x + y)
2


2(x
2
+ y
2
) 0,5
Đề chính thức
2 2
1
2
x y⇔ + ≥
Dấu “=” xẩy ra khi x = y =
1
2
0,5
Vậy GTNN của A =
1
2
khi x = y =
1
2

. 0,25
Bài 4
H
F
E
D
B
C
A
0,5
a
3,0
AF
AF ( )
AE
AEB C g g
AB AC
∆ ∆ − ⇒ =:
1,0
AEF


ABC

có :
µ
AF
, ( )
AE
Achung cmt

AB AC
=
1,0
Suy ra :
( )AEF ABC g c g
∆ ∆ − −
:
0,5
=>
·
·
AEF ABC=
0,5
b
2,5
Chứng minh tương tự trên, ta có:
·
·
CED CBA=
0,5
·
·
AEF CED⇒ =
(cùng bằng góc ABC) 1,0
Mà:
·
·
· ·
0 0
90 ; 90AEF FEB CED DEB+ = + =

0,5
·
·
FEB DEB⇔ =
hay EB là phân giác của góc DEF. 0,5
Bài 5
2,0
E
N
M
H
B
D
C
A
0,5
Gọi E là trung điểm BH => ME là đường trung bình của tam giác AHB 0,25
=> ME // AB và AE =
2
AB
0,25
Mà : AB = CD; AB //CD; AB

BC và NC=
2
CD
Suy ra : ME//NC, ME = NC và ME

BC
0,25

=> MECN là hình bình hành => NM // CE (1) 0,25
Trong tam giác MBC, có: ME và BH là các đường cao cắt nhau tại E
Nên E là trực tâm của tam giác BMC => CE

MB (2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra : MN

MB. 0,25
Nếu học sinh giải cách khác đúng của mỗi câu thì vẫn cho tối đa điểm của câu đó.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×