Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE+DA HSG TOAN 8 HUYEN VU THU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.3 KB, 3 trang )

Hớng dẫn chấm môn toán 8
Bài Nội dung Điểm
1.1
Cho ba số a, b, c thoả mãn
+ + =


+ + =

2 2 2
a b c 0
a b c 2009
, tính
= + +
4 4 4
A a b c
.
2,00
Ta có
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
a b c a b c 2 ab bc ca 2 ab bc ca+ + = + + + + = + +
( ) ( )
2
2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
a b c 2009
a b b c c a ab bc ca 2abc a b c
2 4



+ +
+ + = + + + + = =


( ) ( )
2
2
4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2009
A a b c a b c 2 a b b c c a
2
= + + = + + + + =
0,50
0,50
1,00
1.2
Cho ba số x, y, z thoả mãn
x y z 3+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất của
B xy yz zx= + +
.
2,00

( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )

= + + = + + +


= + + + = + +
+ +

= + + = + + +
ữ ữ

2
2 2
2 2
2
2
B xy z x y xy 3 x y x y
xy 3 x y x y x y xy 3x 3y
y 3 3y 6y 9 y 3 3
x x y 1 3 3
2 4 2 4
Dấu = xảy ra khi
y 1 0
y 3
x 0 x y z 1
2
x y z 0
=




+ = = = =



+ + =



Vậy giá trị lớn nhất của B là 3 khi x = y = z = 1
1,25
0,50
0,25
2
Cho đa thức
( )
= + +
2
f x x px q
với
p Z,q Z
. Chứng minh rằng tồn tại số
nguyên k để
( ) ( ) ( )
=f k f 2008 .f 2009
.
2,00
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2

2 2
2
2
2
f f x x f x x p f x x q
f x 2.x.f x x p.f x p.x q
f x f x 2x p x px q
f x x px q 2x p 1
f x x 1 p x 1 q f x f x 1

+ = + + + +

= + + + + +

= + + + + +


= + + + + +


= + + + + = +

Với x = 2008 chọn
( )
k f 2008 2008= + Â

Suy ra
( ) ( ) ( )
f k f 2008 .f 2009=
1,25

0,50
0,25
3.1
Tìm các số nguyên dơng x, y thoả mãn
3xy x 15y 44 0+ + =
.
2,00

( ) ( )
3xy x 15y 44 0 x 5 3y 1 49+ + = + + =
x, y nghuyêndơng do vậy x + 5, 3y + 1 nguyên dơng và lớn hơn 1.

Thoả mãn yêu cầu bài toán khi x + 5, 3y + 1 là ớc lớn hơn 1 của 49 nên có:

x 5 7 x 2
3y 1 7 y 2
+ = =



+ = =

Vậy phơng trình có nghiệm nguyên là x = y = 2.
0,75
0,50
0,75
3.2
Cho số tự nhiên
( )
=

2009
9
a 2
, b là tổng các chữ số của a, c là tổng các chữ số của
b, d là tổng các chữ số của c. Tính d.
2,00
( ) ( ) ( )
( )
2009 3.2009 6027
9 3 3 6027
a 2 2 2 10 b 9.6027 54243
c 5 4.9 41 d 4 1.9 13 1
= = = < =
+ = + =
3
2 1mod9 a 1mod 9

( )
a b c d mod 9 d 1mod 9 2
Từ (1) và (2) suy ra d = 8.
1,00
0,75
0,25
4
Cho phơng trình
2x m x 1
3
x 2 x 2

+ =

+
, tìm m để phơng trình có nghiệm dơng.
3,00
Điều kiện:
x 2;x 2
( )
2x m x 1
3 ... x 1 m 2m 14
x 2 x 2

+ = =
+
m = 1phơng trình có dạng 0 = -12 vô nghiệm.
m 1
phơng trình trở thành
2m 14
x
1 m

=

Phơng trình có nghiệm dơng
2m 14
2
1 m
m 4
2m 14
2
1 m
1 m 7

2m 14
0
1 m













< <




>



Vậy thoả mãn yêu cầu bài toán khi
m 4
1 m 7




< <

.
0,25
0,75
0,25
0,50
1,00
0,25
5
Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng đờng chéo AC, trên tia đối của tia AD lấy
điểm E, đờng thẳng EB cắt đờng thẳng DC tại F. Chứng minh
AEC
đồng dạng
CAF
, tính
ã
EOF
.
3,00
O
D
B
A
C
E
F

AEB

đồng dạng
CBF
(g-g)
2 2
AB AE.CF AC AE.CF
AE AC
AC CF
= =
=

AEC
đồng dạng
CAF
(c-g-
c)

AEC
đồng dạng
CAF

ã
ã
AEC CAF =

ã
ã
ã
ã
ã
ã

0 0
EOF AEC EAO ACF EAO
180 DAC 120
= + = +
= =
1,00
1,00
1,00
6
Cho tam giác ABC, phân giác trong đỉnh A cắt BC tại D, trên các đoạn thẳng
DB, DC lần lợt lấy các điểm E và F sao cho
ã
ã
EAD FAD=
. Chứng minh rằng:
3,00
=
2
2
BE BF AB
CE CF AC
.
A
B
C
D
FE
K
H
Kẻ EH


AB tại H, FK

AC tại K

ã
ã
ã
ã
BAE CAF; BAF CAE = =

HAE
đồng dạng
KAF
(g-g)
AE EH
AF FK
=
ABE
ACF
S BE EH.AB AE.AB BE AE.AB
S CF FK.AC AF.AC CF AF.AC


= = = =
Tơng tự
BF AF.AB
CE AE.AC
=


2
2
BE BF AB
CE CF AC
=
(đpcm).
1,00
1,25
0,50
0,25
7
Trên bảng có các số tự nhiên từ 1 đến 2008, ngời ta làm nh sau lấy ra hai số bất
kỳ và thay bằng hiệu của chúng, cứ làm nh vậy đến khi còn một số trên bảng thì
dừng lại. Có thể làm để trên bảng chỉ còn lại số 1 đợc không? Giải thích.
2,00
Khi thay hai số a, b bởi hiệu hiệu hai số thì tính chất chẵn lẻ của tổng các số có
trên bảng không đổi.

( )
2008. 2008 1
S 1 2 3 ... 2008 1004.2009 0mod2
2
+
= + + + + = =
;
1 1mod 2

do vậy trên bảng không thể chỉ còn lại số 1.
1,00
1,00

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×