THÔNG LIÊN
THÔNG LIÊN
THẤT
THẤT
NỘI DUNG
NỘI DUNG
1 i c ng Đạ ươ
2 Phân lo iạ
3 Phôi thai h c ọ
4 Sinh lý b nh ệ
5 Lâm sàng và c n lâm sàng ậ
6 M c tiêu siêu âmụ
7 Qui trình siêu âm
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Thông liên thất được đònh nghóa là một tổn thương tim
Thông liên thất được đònh nghóa là một tổn thương tim
bẩm sinh do khiếm khuyết bẩm sinh c a vách liên ủ
bẩm sinh do khiếm khuyết bẩm sinh c a vách liên ủ
thất , d n n s thơng n i v huy t ng gi a th t ẫ đế ự ố ề ế độ ữ ấ
thất , d n n s thơng n i v huy t ng gi a th t ẫ đế ự ố ề ế độ ữ ấ
trái và
trái và
th t ph i ấ ả
th t ph i ấ ả
-
Thông liên thất có nhi u kích th c ề ướ
Thông liên thất có nhi u kích th c ề ướ
khác nhau
khác nhau
,
,
có
có
thể 1 hay nhiều lỗ thông
thể 1 hay nhiều lỗ thông
ĐẠI CƯƠNG (tt)
ĐẠI CƯƠNG (tt)
-
Là b nh tim b m sinh th ng g p nh t, phát hi n t ệ ẩ ườ ặ ấ ệ ừ
gi a th k XIXữ ế ỷ
-
Roger mô t u tiên v các tri u ch ng lâm sàng, thu t ả đầ ề ệ ứ ậ
ng Roger ch thông liên th t l nhữ để ỉ ấ ổ ỏ
ĐẠI CƯƠNG (tt)
ĐẠI CƯƠNG (tt)
−
Eisenmenger mô t các d u ch ng mu n ả ấ ứ ộ ở
b nh nhân thông liên th t l l n và tím. -> Thu t ệ ấ ỗ ớ ậ
ng eisenmenger ch CIV có t ng kháng l c ữ ỉ ă ự
ph i n ng và shunt ph i - tráiổ ặ ả
−
a s n thu n, 1 s ph i h p v i các b nh Đ ố đơ ầ ố ố ợ ớ ệ
tim khác
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
CÁC NHÓM CHÍNH:
TLT phần màng : 75%-85%
TLT phần phễu (buồng thoát)
TLT buồng nhận
TLT phần cơ
CÁC THỂ ĐẶC BIỆT:
HC Laubry Pezzy:TLT +HỞ VAN ĐMC
Gerbode defect :thông giữa thất T và nhó P
“ Swiss chesse” defect
SỰ ĐÓNG TỰ NHIÊN
SỰ ĐÓNG TỰ NHIÊN
CỦA THÔNG LIÊN THẤT
CỦA THÔNG LIÊN THẤT
−
Kích th c và v trí l thông có vai trò trong s óng t ướ ị ỗ ự đ ự
nhiên c a CIVủ
−
76% CIV s óng trong n m u tiên sau sanhẽ đ ă đầ
PHÔI THAI HỌC
PHÔI THAI HỌC
−
S phân chia m m tim nguyên phát thành bu ng nh và ự ầ ồ ĩ
bu ng th t b t u t ngày th 28 c a thai kồ ấ ắ đầ ừ ứ ủ ỳ
−
B t do c a vách tiên phát n i v i g i n i m c kho ng ờ ự ủ ố ớ ố ộ ạ ả
ngày th 49 c a thai kứ ủ ỳ
−
L liên th t óng vào ngày th 56 c a thai kỗ ấ đ ứ ủ ỳ
PHÔI THAI HỌC (tt)
PHÔI THAI HỌC (tt)
−
Vách liên th t dày nh t ph n m m và m ng d n, n van ấ ấ ở ầ ỏ ỏ ầ đế
nh – th t là m ng nh tĩ ấ ỏ ấ
−
Thông liên th t là do: ấ
+ D ng óng ph n d i van ng m ch ch do r i lo n ừ đ ầ ướ độ ạ ủ ố ạ
quá trình phát tri n c a vách c ho c g i n i m c.ể ủ ơ ặ ố ộ ạ
+ Gia t ng hu mô c tim trong quá trình hình thành c bè ă ỷ ơ ơ
c a ph n vách củ ầ ơ
SINH LÍ BỆNH
SINH LÍ BỆNH
•
LUỒNG THÔNG TRÁI-PHẢI :
Tùy thuộc vào kích thước lỗ thông và tỉ lệ giữa
kháng lực tuần hòan phổi /tuần hòan hệ thống
Kích thước lỗ thông : ≥1/2 ĐK vòng van ĐMC =>
TLT lỗ lớn
Tỉ lệ giữa kháng lực phổi và chủ: AL máu thất T cao
hơn thất P 4-5 lần
=>máu từ thất T qua thất P
=>gây tăng áp ĐMP
=>hình thành bệnh lí mạch máu phỏi tắc
nghẽn :HC EISENMENGER
LÂM SÀNG
LÂM SÀNG
•
GIAI ĐỌAN ĐẦU :
ATTT dạng tràn tòan thì tâm thu /LS III-IV trái
xương ức lan hình nan hoa
Rù tâm trương ỏ mỏm
•
GIAI ĐỌAN TRỄ: tăng áp ĐMP
ATTT ngắn hơn
Dấu hiệu tăng áp ĐMP
Dấu dày thất phải : ATTT của hở 3 lá
ATTTr của hở van ĐMP
•
GIAI ĐỌAN CUỐI : HC ESENMENGER
Tím , ngón tay dùi trống
CẬN LÂM SÀNG
CẬN LÂM SÀNG
•
ECG : dày thất T ,tăng gánh tâm trương
dày thất P nếu ở giai đoạn trễ
•
XQ phổi : Bóng tim to
Tăng tuần hòan phổi chủ động ,
Cung ĐMP phồng
•
SIÊU ÂM TIM
MỤC TIÊU SIÊU ÂM
MỤC TIÊU SIÊU ÂM
1. Chẩn đoán xác định: Vị trí , kích thước và chiều
luồng thông.
2. Đánh giá huyết động học:
+ Đánh giá áp lực động mạch phổi PAPs –
PAPm.
+ Kích thước buồng tim, ĐMP
+ QP/QS
3. Phát hiện biến chứng
4. Tìm tổn thương phối hợp
5. Cung cấp dữ liệu để điều trị và theo dõi điều trị
QUY TRÌNH SIÊU ÂM
M t c t c nh c tr c d cặ ắ ạ ứ ụ ọ
−
Kích th c các bu ng tim. ướ ồ
−
Ch c n ng tâm thu c a timứ ă ủ
−
Kh o sát van MC d y,sa van , h vanả Đ ầ ở
M t c t c nh c tr c ngang – ngang van MCặ ắ ạ ứ ụ Đ
−
V trí ị lỗ thông
−
o kính th c lĐ ướ ỗ thông
−
Kh o sát chi u lu ng thôngả ề ồ
−
Kh o sát doppler liên t c dòng máu qua lả ụ ỗ thông liên
th tấ
−
Áp l c ng m ch ph i tâm tr ng và trung bình ự độ ạ ổ ươ
( theo dòng h qua van M ph i)ở Đ ổ
−
Tìm h p van M ph i ph i h pẹ Đ ổ ố ợ
−
o kích th c lĐ ướ ỗ van M ph i và thân M ph iĐ ổ Đ ổ
M t c t 4 bu ng t m mặ ắ ồ ừ ỏ
- Kh o sát t ng quát 4 bu ng tim ả ổ ồ
- V trí l thông,kích th c l thôngị ỗ ướ ỗ
- Dòng h van 3lá, áp l c M ph i tâm thu ở ự Đ ổ
( dòng h van 3 lá)ở
Mặt cắt 5 buồng từ mỏm
Mặt cắt 5 buồng từ mỏm
-
-
Khảo sát tổn thương van ĐM chủ đi kèm
Khảo sát tổn thương van ĐM chủ đi kèm
Mặt cắt dưới sườn
Mặt cắt dưới sườn
-
-
Khảo sát thông liên thất, đặc biệt
Khảo sát thông liên thất, đặc biệt
thông liên thất cơ bè
thông liên thất cơ bè
XÁC ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
XÁC ĐỊNH CHẨN ĐOÁN
•
Siêu âm 2D : m t liên t c vách liên th t bi u hi n b ng ấ ụ ở ấ ể ệ ằ
m t vùng không Echo (cùng nhìn th y nhi u m t c t)ộ ấ ở ề ặ ắ
•
Doppler màu : hình nh dòng máu xoáy m nh, màu xanh ả ạ
l c l p th ch y qua l thông ụ ậ ể ả ỗ
•
Doppler liên t c : ph tâm thu d ng tính v n t c cao ụ ổ ươ ậ ố
(shunt T-P )
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ
MẶT CẮT :
•
TLTphần màng : mặt cắt cạnh ức trục dọc và
trục ngang +5 buồng ở mỏm
•
TLT phần phễu : mặt cắt canh ức trục ngang
•
TLT buồng nhận : mặt cắt 4 buồng ở mỏm +cạnh
ức trục ngang thấp
•
TLT phần cơ : mặt cắt 4 buồng ở mỏm +dưới
sườn
TLT PHAÀN MAØNG
TLT PHAÀN MAØNG
TLT PHAÀN MAØNG
TLT PHAÀN MAØNG