Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

tóm tắt luận án tiến sĩ Nghiên cứu vai trò cộng hưởng từ trong chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trị ung thư biểu mô tế bào gan bằng phương pháp nút mạch hóa dầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.92 KB, 36 trang )

1
T V N ĐẶ Ấ ĐỀ
Ung th bi u mô t bào gan (UBTG) là m t b nh lý ác tính kháư ể ế ộ ệ
ph bi n c a h tiêu hóa. Theo th ng kê c a hi p h i ung th Hoa Kổ ế ủ ệ ố ủ ệ ộ ư ỳ
n m 2008 ung th gan là ung th ph bi n, ng hàng th 6 namă ư ư ổ ế đứ ứ ở
gi i và hàng th 7 n , v i t n su t nam/n là 2,4; có t l t vongớ ứ ở ữ ớ ầ ấ ữ ỉ ệ ử
cao ng hàng th 2 nam và th 6 n trong các lo i ung th nóiđứ ứ ở ứ ở ữ ạ ư
chung.
Vi t Nam, ung th bi u mô t bào gan là lo i ung th phỞ ệ ư ể ế ạ ư ổ
bi n trên c n c. Theo nghiên c u c a Tr n V n Huy ung th bi uế ả ướ ứ ủ ầ ă ư ể
mô t bào gan ng hàng th hai sau ung th d dày nh ng l i là ungế đứ ứ ư ạ ư ạ
th tiêu hóa ph bi n nh t nam gi i. ư ổ ế ấ ở ớ
Ung th bi u mô t bào gan n u phát hi n mu n tiên l ng b như ể ế ế ệ ộ ượ ệ
r t x u, t l t vong r t cao và t vong trong m t th i gian ng n kấ ấ ỷ ệ ử ấ ử ộ ờ ắ ể
t khi phát hi n c b nh. Cho n nay ã có nhi u ph ng phápừ ệ đượ ệ đế đ ề ươ
i u tr ung th bi u mô t bào gan nh : c t gan, ghép gan, th t ngđề ị ư ể ế ư ắ ắ độ
m ch gan, phóng x , hóa ch t, tiêm c n vào kh i u, t nhi t cao t n,ạ ạ ấ ồ ố đố ệ ầ
nút m ch gan Trong ó nút m ch gan là m t ph ng pháp i u trạ đ ạ ộ ươ đề ị
ph bi n, nh nhàng và có hi u qu t t. ổ ế ẹ ệ ả ố
Vi c ch n oán xác nh ung th bi u mô t bào gan và theo dõiệ ẩ đ đị ư ể ế
sau i u tr nút m ch là m t nhu c u c n thi t và c p bách, trong óđề ị ạ ộ ầ ầ ế ấ đ
có s tr giúp quan tr ng c a các ph ng ti n ch n oán hình nh.ự ợ ọ ủ ươ ệ ẩ đ ả
Siêu âm và ch p c t l p vi tính (CLVT) là hai k thu t kh o sátụ ắ ớ ỹ ậ ả
th ng quy. Tuy nhiên kh o sát s t ng sinh m ch c a kh i u sau nútườ ả ự ă ạ ủ ố
còn nhi u h n ch . Trong nh ng n m g n ây vai trò c a c ng h ngề ạ ế ữ ă ầ đ ủ ộ ưở
t (CHT) trong ch n oán xác nh và ánh giá sau i u tr ung thừ ẩ đ đị đ đề ị ư
bi u mô t bào gan ngày càng c kh ng nh. T ó chúng tôi th cể ế đượ ẳ đị ừ đ ự
hi n tài này nh m ba m c tiêu sau:ệ đề ằ ụ
1
2
1. Nghiên c u c i m hình nh c ng h ng t c a ung th bi u mô tứ đặ để ả ộ ưở ừ ủ ư ể ế


bào gan.
2. Xác nh giá tr ch n oán ung th bi u mô t bào gan c a c ngđị ị ẩ đ ư ể ế ủ ộ
h ng t .ưở ừ
3. Xác nh vai trò c ng h ng t trong ánh giá k t qu i u tr ungđị ộ ưở ừ đ ế ả đề ị
th bi u mô t bào gan b ng ph ng pháp nút m ch hóa d u.ư ể ế ằ ươ ạ ầ
M T S ÓNG GÓP M I C A LU N ÁNỘ Ố Đ Ớ Ủ Ậ
ây là công trình u tiên có h th ng nghiên c u v c i mĐ đầ ệ ố ứ ềđặ để
hình nh và giá tr CHT 1,5 Tesla áp d ng cùng lúc nhi u chu i xungả ị ụ ề ỗ
nh : T2W, T1W in-phase, out-of-phase, CHT ng h c, Diffusion vàư độ ọ
tr s h s khu ch tán bi u ki n ADC trong ch n oán UBTG c ngị ố ệ ố ế ể ế ẩ đ ũ
nh ánh giá k t qu i u tr nút m ch hóa d u. ưđ ế ảđề ị ạ ầ
K t qu nghiên c u ã a l i m t s óng góp m i cho chuyênế ả ứ đ đư ạ ộ ố đ ớ
ngành bao g m: c ng h ng t có nh y, c hi u r t cao trongồ ộ ưở ừ độ ạ độđặ ệ ấ
ch n oán ung th bi u mô t bào gan, ánh giá xâm l n t nh m chẩ đ ư ể ế đ ấ ĩ ạ
c a r t t t. ánh giá r t t t tình tr ng kh i u ho i t , còn nhu môử ấ ố Đ ấ ố ạ ố ạ ử
s ng sót ho c tái phát, ch n oán kh i u có t ng sinh m ch sau nútố ặ ẩ đ ố ă ạ
m ch r t t t. C ng h ng t ánh giá tình tr ng t ng sinh m ch c aạ ấ ố ộ ưở ừ đ ạ ă ạ ủ
kh i u sau nút m ch t t h n nhi u so v i ch p c t l p vi tính. C ngố ạ ố ơ ề ớ ụ ắ ớ ộ
h ng t phát hi n t n th ng th phát gan, ch n oán huy t kh iưở ừ ệ ổ ươ ứ ở ẩ đ ế ố
t nh m ch c a ác tính t t h n ch p c t l p vi tính.ĩ ạ ử ố ơ ụ ắ ớ
C U TRÚC LU N ÁNẤ Ậ
Lu n án c trình bày trong 129 trang (không k tài li u thamậ đượ ể ệ
kh o và ph l c), bao g m các ph n: t v n (2 trang); t ng quanả ụ ụ ồ ầ đặ ấ đề ổ
2
3
tài li u (36 trang); i t ng và ph ng pháp nghiên c u (20 trang);ệ đố ượ ươ ứ
k t qu nghiên c u (31 trang); bàn lu n (36 trang); k t lu n (3 trang);ế ả ứ ậ ế ậ
ki n ngh (1 trang).ế ị
Lu n án g m 48 b ng, 10 bi u . Trong 275 tài li u thamậ ồ ả ể đồ ệ
kh o có 34 tài li u ti ng Vi t, 241 tài li u ti ng Anh. Ph l c g mả ệ ế ệ ệ ế ụ ụ ồ

các hình nh minh h a, b nh án nghiên c u, danh sách b nh nhân.ả ọ ệ ứ ệ
Ch ng 1ươ
T NG QUAN TÀI LI UỔ Ệ
1.1. D CH T H C VÀ CÁC Y U T NGUY C Ị Ễ Ọ Ế Ố Ơ
1.1.1. D ch t h cị ễ ọ
Ung th bi u mô t bào ganư ể ế chi m kho ng ế ả 90% các lo iạ ung thư
gan. Trong h u h t cácầ ế tr ng h pườ ợ (70-90%), UBTG phát tri nể ở
nh ng b nh nhânữ ệ có b nhệ gan mãn tính. Kho ng 80% UBTG phátả
tri n trên n n x gan. ể ề ơ T l m cỷ ệ ắ b nh ung thệ ư gan nguyên phát angđ
gia t ngă m t sở ộ ố n c phát tri nướ ể và kh n ngả ă sẽ ti p t c ế ụ gia t ngă
trong vài th p k ậ ỷ t iớ . UBTG có t l phát b nh khác nhau tùy theoỷ ệ ệ
khu v c a lý trên th gi i,ự đị ế ớ do s phân bự ố và l ch sị ử t nhiênự c aủ
b nh viêm ganệ virus B và C. Khu v c có t l m c b nhự ỷ ệ ắ ệ cao nh tấ ở
châu Á và châu Phi c n Saharaậ (120 tr ng h pườ ợ trên 100.000
dân), t n su t m c nam g p ầ ấ ắ ở ấ 4-8 l nầ ởnữ gi iớ .
1.1.2. Các y u t nguy cế ố ơ
Nhi m virus viêm gan B và virus viêm gan Cễ
Nghi n r uệ ượ
B nh di truy n ệ ề Haemochromatosis
3
4
Aflatoxin
H i ch ng chuy n hóa, b nh ti u ng và hút thu cộ ứ ể ệ ể đườ ố
M t s nguyên nhân hi m g pộ ố ế ặ bao g m: viêm ồ x ơ ng m t,đườ ậ
thi u alpha-1-antitrypsin, thu c tránh thaiế ố …
1.2. CÁC PH NG PHÁP I U TR ƯƠ Đ Ề Ị
1.2.1. i u tr tri t c nĐ ề ị ệ ă
Ph u thu t c t ganẫ ậ ắ
Ghép gan
t nhi t cao t n Đố ệ ầ

1.2.2. i u tr t m th iĐ ề ị ạ ờ
i u tr hóa ch t Đ ề ị ấ
Tiêm axit axetic qua da d i h ng d n c a siêu âm ướ ướ ẫ ủ
Tiêm ethanol vào kh i u ố
Phóng x tr li u ạ ị ệ
Nút h t phóng x ạ ạ
Ph ng pháp nút m ch gan ươ ạ
i u tr nút m ch b ng DC BeadĐ ề ị ạ ằ
Th t ng m ch gan ắ độ ạ
i u tr theo y h c c truy n Đ ề ị ọ ổ ề
1.3. CÁC PH NG PHÁP CH N OÁNƯƠ Ẩ Đ
1.3.1. Ch n oán d a vào tri u ch ng lâm sàngẩ đ ự ệ ứ
Giai o n u tri u ch ng r t nghèo nàn, hi m khi c ch nđ ạ đầ ệ ứ ấ ế đượ ẩ
oán s m n u không d a vào các k thu t ch n oán hình nh. Giaiđ ớ ế ự ỹ ậ ẩ đ ả
o n mu n tri u ch ng lâm sàng và tri u ch ng c n lâm sàng rõđ ạ ộ ệ ứ ệ ứ ậ
nh ng b nh ã di n ti n n giai o n n ng, tiên l ng x u.ư ệ đ ễ ế đế đ ạ ặ ượ ấ
1.3.2. Xét nghi m ệ
Alpha fetoprotein (AFP) là ch t ch i m ung th r t c sấ ỉ để ư ấ đượ ử
4
5
d ng, là m t lo i glycoprotein c t bào gan s n xu t trong th i kụ ộ ạ đượ ế ả ấ ờ ỳ
phôi thai. UBTG có th s n xu t AFP t m c bình th ng n >ể ả ấ ừ ứ ườ đế
100.000ng/ml. N ng AFP bình th ng có th hi n di n kho ngồ độ ườ ể ệ ệ ở ả
30% b nh nhân c ch n oán UBTG, th m chí có n ng r tệ đượ ẩ đ ậ ồ độ ấ
th p. AFP l n h n 400ng/ml có giá tr ch n oán UBTG. N ng ấ ớ ơ ị ẩ đ ồ độ
AFP cao, c hi u ch n oán UBTG g n 100% nh ng nh yđộ đặ ệ ẩ đ ầ ư độ ạ
th p d i 40%.ấ ướ
Des-gamma-carboxyprothrombin (DCP) c xem là m tđượ ộ
xét nghi m ch i m UBTG, có c hi u cao 95%, tuy nhiên ệ ỉ để độ đặ ệ độ
nh y th p v i các kh i u nh h n 3cm, nên b h n ch s d ng trongạ ấ ớ ố ỏ ơ ị ạ ế ử ụ

lâm sàng.
1.3.3. Các ph ng pháp th m dò hình nhươ ă ả
1.3.3.1. Siêu âm
1.3.3.2. Ch p c t l p vi tínhụ ắ ớ
1.3.3.4. Ch n oán ung th gan nguyên phát b ng y h cẩ đ ư ằ ọ
h t nhânạ
1.3.4. Các ph ng pháp khácươ
1.3.4.1. Soi b ngổ ụ
1.3.4.2. Sinh thi t, ch c hút t bào trong ch n oán ungế ọ ế ẩ đ
th gan nguyên phátư
1.3.5. C ng h ng t ganộ ưở ừ
- T ng tín hi u trên hình nh T2ă ệ ả W: UBTG i n hình t ng tínđể ă
hi u trên hình nh T2W. Ng c l i n t lo n s n r t hi m khi t ng tínệ ả ượ ạ ố ạ ả ấ ế ă
hi u trên chu i xung T2W. Tuy nhiên, d u hi u này không g p trongệ ỗ ấ ệ ặ
t t c UBTG, m t s tr ng h p UBTG ng ho c gi m tín hi u trênấ ả ộ ố ườ ợ đồ ặ ả ệ
chu i xung T2W. ỗ
- Gi m tín hi u trên hình nh T1Wả ệ ả : UBTG th ng gi m tín hi uườ ả ệ
trên hình nh T1W. M c dù, n t lo n s n c a x gan c ng gi m tínả ặ ố ạ ả ủ ơ ũ ả
5
6
hi u trên T1W. UBTG t ng tín hi u trên T1W có th do ch a m ,ệ ă ệ ể ứ ỡ
ng, protein, melanin, xu t huy t và glycogen trong t n th ng.đồ ấ ế ổ ươ
M t s tr ng h p có s hi n di n c a k m ho c s t s làm gi m tínộ ố ườ ợ ự ệ ệ ủ ẽ ặ ắ ẽ ả
hi u c a nhu mô gan xung quanh và gây t ng tín hi u t ng i c aệ ủ ă ệ ươ đố ủ
UBTG trên hình nh T1W.ả
- Ng m thu c thì ng m ch ( M)ấ ố độ ạ Đ : kho ng 80-90% UBTG cóả
t ng sinh m chă ạ , ng m thu c m nh thì M. UBTG kích th c nhấ ố ạ Đ ướ ỏ
h n 1,5cm th ng c phát hi n thì M. Hình nh T1W c t m ngơ ườ đượ ệ ở Đ ả ắ ỏ
sau tiêm thu c i quang t cho chính xác cao trong phát hi nố đố ừ độ ệ
UBTG. V i các t n th ng l n h n 2cm trên n n x gan, ng mớ ổ ươ ớ ơ ề ơ ấ

thu c thì M và th i thu c thì mu n có th ch n oán UBTG vàố Đ ả ố ộ ể ẩ đ
không c n sinh thi t. N u ch p thì M quá s m, m t s tr ng h pầ ế ế ụ Đ ớ ộ ố ườ ợ
UBTG ch a ng m thu c và s khó phát hi n, do ó th ng kh o sátư ấ ố ẽ ệ đ ườ ả
thì M mu n. Kho ng 10-20% UBTG không ở Đ ộ ả t ng sinh m chă ạ và
không ng m thu c gadolinium thì M. Nh ng tr ng h p nàyấ ố Đ ữ ườ ợ
th ng g p nh ng kh i u nh và thi u m ch máu n nuôi kh i u.ườ ặ ở ữ ố ỏ ế ạ đế ố
M t s ít tr ng h p UBTG l n có th không ộ ố ườ ợ ớ ể t ng sinh m chă ạ .
- Th i thu cả ố : hình nh gi m tín hi u so v i nhu mô gan xungả ả ệ ớ
quanh thì t nh m ch c a (TMC) và thì mu n c g i là th i thu c,ở ĩ ạ ử ộ đượ ọ ả ố
có c hi u cao 95-96% ch n oán UBTG. T n th ng ng mđộ đặ ệ ẩ đ ổ ươ ấ
thu c thì M và th i thu c thì mu n c ch n oán UBTG v i ố Đ ả ố ộ đượ ẩ đ ớ độ
chính xác cao. M t s ít tr ng h p UBTG có th t ng tín hi u ho cộ ố ườ ợ ể ă ệ ặ
ng tín hi u v i nhu mô gan xung quanh thì TMC và thì mu n.đồ ệ ớ ở ộ
- Hình nh Diffusionả : trên chu i xung Diffusion UBTG t ng tínỗ ă
hi u và gi m tín hi u trên ADC. ệ ả ệ Nhi u nghiên c u cho th y r ngề ứ ấ ằ
chu i xung Diffusion có th giúp phân bi t nang và u máu v i cácỗ ể ệ ớ
t n th ng c, nh ng phân bi t các t n th ng c khác nh UBTG,ổ ươ đặ ư ệ ổ ươ đặ ư
t ng s n th n t khu trú ă ả ể ố (FNH) và u tuy n có th khó kh n n u chế ể ă ế ỉ
6
7
d a trên giá tr h s khu ch tán bi u ki n ADC n c. ự ị ệ ố ế ể ế đơ độ
- Vỏ: v kh i u th ng g p UBTG kích th c l n có th hi nỏ ố ườ ặ ở ướ ớ ể ệ
di n t 24-90% v i các tr ng h p ng i Châu Á và t 2-42% v iệ ừ ớ ườ ợ ườ ừ ớ
các tr ng h p ngoài Châu Á. V i kh i u có v ho c gi v g i ýườ ợ ớ ố ỏ ặ ả ỏ ợ
ch n oán UBTG r t cao. Các kh i u l n th ng có v dày. Vẩ đ ấ ố ớ ườ ỏ ỏ
th ng gi m tín hi u trên T1W và T2W. Tuy nhiên, m t s r t hi mườ ả ệ ộ ố ấ ế
tr ng h p có th t ng tín hi u trên T2W. V m t mô b nh h c vườ ợ ể ă ệ ề ặ ệ ọ ỏ
c u t o g m l p s i trong và l p s i ngoài có th bao g m các m chấ ạ ồ ớ ợ ớ ợ ể ồ ạ
máu và ng m t nh b è ép.ố ậ ỏ ị đ Do v y trên T2W, m t s tr ng h pậ ộ ố ườ ợ
v dày i n hình có vi n trong tín hi u th p (do x ), vi n ngoài cóỏ để ề ệ ấ ơ ề

tín hi u cao (m ch máu, ng m t b ép). ệ ạ đườ ậ ị V th ng ng m thu c ỏ ườ ấ ố ở
thì mu n. NMHD có hi u qu i u tr cao v i UBTG có v h n làộ ệ ả đề ị ớ ỏ ơ
UBTG không có v . ỏ
- UBTG ch a m vi thứ ỡ ể: trong tr ng h p này kh i u có thườ ợ ố ể
ng ho c t ng tín hi u trên chu i xung T1W. UBTG th ng ch ađồ ặ ă ệ ỗ ườ ứ
m n i bào h n là ch a m i th , hình nh CHT i n hình t ng tínỡ ộ ơ ứ ỡ đạ ể ả để ă
hi u trên chu i xung T1W in-phase và gi m tín hi u trên chu i xungệ ỗ ả ệ ỗ
T1W opposed-phase. M i th (m bão hòa) th ng gi m t tr ngỡ đạ ể ỡ ườ ả ỉ ọ
trên hình nh CLVT. Ngoài ra, nh ng vùng xu t huy t ch a melanin,ả ữ ấ ế ứ
ng ho c l ng ng glycoprotein có th t ng tín hi u trên chu iđồ ặ ắ đọ ể ă ệ ỗ
xung T1W. S hi n di n c a m vi th trong t n th ng r t g i ýự ệ ệ ủ ỡ ể ổ ươ ấ ợ
trong ch n oán UBTG.ẩ đ
- Xâm l n m ch máuấ ạ : th ng g p trong UBTG, nhi u nghiênườ ặ ề
c u cho th y r ng có th t 6,5-48%. UBTG xâm l n TMC g pứ ấ ằ ể ừ ấ ặ
th ng xuyên h n so v i xâm l n TM gan. S khác bi t gi a huy tườ ơ ớ ấ ự ệ ữ ế
kh i u và huy t kh i n thu n r t quan tr ng trong i u tr và tiênố ế ố đơ ầ ấ ọ đề ị
l ng. Huy t kh i u ác tính i n hình th ng xu t hi n g n kh i uượ ế ố để ườ ấ ệ ầ ố
nguyên phát và có c tính phát tri n vào m ch máu lân c n. Ng cđặ ể ạ ậ ượ
7
8
l i v i huy t kh i n thu n, huy t kh i ác tính bi u hi n hình nhạ ớ ế ố đơ ầ ế ố ể ệ ả
t ng t nh u nguyên phát, t ng tín hi u trên T2W, ng m thu c thìươ ự ư ă ệ ấ ố
M, th i thu c thì TMC và h n ch khu ch tán trên chu i xungĐ ả ố ạ ế ế ỗ
Diffusion.
- UBTG d ng l p s iạ ớ ợ (fibrolamellar) là m t kh i u ác tính r tộ ố ấ
hi m g p, tri u ch ng lâm sàng không c hi u và th ng di c nế ặ ệ ứ đặ ệ ườ ă
h ch b ch huy t, x y ra th ng b nh nhân tr , không x gan. âyạ ạ ế ả ườ ở ệ ẻ ơ Đ
là lo i u không có v bao, ranh gi i rõ, b phân múi. Th ng có s oạ ỏ ớ ờ ườ ẹ
x l n trung tâm do l ng ng collagen và x hóa. N t canxi hóaơ ớ ở ắ đọ ơ ố
có th xu t hi n bên trong s o x . ây là lo i u không có v bao,ể ấ ệ ẹ ơ Đ ạ ỏ

ranh gi i rõ, b phân múi. Trên hình nh CHT gi m tín hi u nh trênớ ờ ả ả ệ ẹ
T1W và t ng tín hi u trên T2W, ng m thu c không ng nh t thìă ệ ấ ố đồ ấ
M. S o x trung tâm gi m tín hi u trên T1W và T2W, không ng mĐ ẹ ơ ả ệ ấ
thu c i quang t . ố đố ừ
- UBTG tr emở ẻ th ng x y ra v i l a tu i t 2-4 tu i ho c tườ ả ớ ứ ổ ừ ổ ặ ừ
12-14 tu i, 50% UBTG tr em có các b nh lý gan m n tính nh h pổ ẻ ệ ạ ư ẹ
ng m t, h i ch ng Alagille và viêm gan m n tính. Trên CHT:đườ ậ ộ ứ ạ
t ng tín hi u trên T2W, gi m tín hi u trên T1W, m t s kh i u ch yă ệ ả ệ ộ ố ố ả
máu ho c có ch a m t ng tín hi u trên T1W, ng m thu c i quangặ ứ ỡ ă ệ ấ ố đố
t không ng nh t. ừ đồ ấ
Ch ng 2ươ
I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UĐỐ ƯỢ ƯƠ Ứ
2.1. ÔI T NG NGHIÊN C Ú ́Đ ƯỢ Ư
2.1.1. Tiêu chu n ch nẩ ọ
Có 3 nhóm i t ng t ng ng v i 3 m c tiêu nghiên c u:đố ượ ươ ứ ớ ụ ứ
i t ng nghiên c u cho m c tiêu 2 Đố ượ ứ ụ (g i là i t ngọ đố ượ
8
9
2): B nh nhân có lâm sàng nghi ng UBTG, c ch p CHT k t quệ ờ đượ ụ ế ả
ch n oán UBTG ho c u gan khác nh ng ch a lo i tr UBTG.ẩ đ ặ ư ư ạ ừ
i t ng nghiên c u cho m c tiêu 1Đố ượ ứ ụ (g i là i t ngọ đố ượ
1): Là nh ng b nh nhân c a i t ng 2 c ch n oán xác nhữ ệ ủ đố ượ đượ ẩ đ đị
UBTG, d a vào kự t qu gi i ph u b nh (GPB) ho c hình nh CHTế ả ả ẫ ệ ặ ả
i n hình c a UBTG + AFP t ng cao > 400ng/ml.để ủ ă
i t ng nghiên c u cho m c tiêu 3 Đố ượ ứ ụ (g i là i t ngọ đố ượ
3): B nh nhân UBTG ã c i u tr b ng ph ng pháp nút m chệ đ đượ đề ị ằ ươ ạ
hóa d u (NMHD).ầ
2.1.2. Tiêu chu n lo i tr : ẩ ạ ừ B nh giai o n n ng c n i u trệ ở đ ạ ặ ầ đề ị
tích c c. ự Có huy t kh i thân TMC. ế ố Có di c n h ch r n gan. B nhă ạ ố ệ
nhân suy gan n ng. S d ng thêm ph ng pháp i u tr khác: tiêmặ ử ụ ươ đề ị

c n ho c acid acetic vào kh i u, t nhi t cao t n.ồ ặ ố đố ệ ầ
2.1.3. Cách ch n m uọ ẫ
- Cho i t ng 2: đố ượ Áp d ng công th c tính c m u cho m tụ ứ ỡ ẫ ộ
nghiên c u ch n oán, t ó tính c c m u t i thi u 140 b nhứ ẩ đ ừ đ đượ ỡ ẫ ố ể ệ
nhân. Ch n m u thu n ti n:ọ ẫ ậ ệ Chúng tôi ã ch n c 189 b nh nhân,đ ọ đượ ệ
trong ó 144 b nh nhân c làm GPB là tiêu chu n vàng ch nđ ệ đượ ẩ để ẩ
oán (l n h n c m u t i thi u).đ ớ ơ ỡ ẫ ố ể
- Cho i t ng 1:đố ượ Ch n t t b nh nhân c a i t ng 2 tiêuọ ấ ệ ủ đố ượ đủ
chu n ch n oán xác nh UBTG. ã ch n c 167 b nh nhân UBTG.ẩ ẩ đ đị Đ ọ đượ ệ
- Cho i t ng 3đố ượ : Áp d ng công th c tính c m u cho xácụ ứ ỡ ẫ
nh m t t l , t ó tính c c m u t i thi u 101 b nh nhân. Ch nđị ộ ỉ ệ ừđ đượ ỡ ẫ ố ể ệ ọ
m u thu n ti n: Chúng tôi ã ch n c 112 b nh nhân (l n h n cẫ ậ ệ đ ọ đượ ệ ớ ơ ỡ
m u t i thi u).ẫ ố ể
9
10
2.1.4. a i m và th i gian nghiên c uĐị để ờ ứ
B nh nhân n khám, th c hi n các xét nghi m và i u tr t iệ đế ự ệ ệ đề ị ạ
Khoa Tiêu hóa ho c Khoa Ung b u - B nh vi n B ch Mai. Ch pặ ướ ệ ệ ạ ụ
CHT t i Khoa Ch n oán hình nh. K t qu GPB do Khoa GPB th cạ ẩ đ ả ế ả ự
hi n. i u tr b ng ph ng pháp NMHD t i Khoa Ch n oán hìnhệ Đ ề ị ằ ươ ạ ẩ đ
nh. Th i gian nghiên c u: 12/2010 ên 8/2014.̀ ́ ́ả ơ ư đ
2.2. PH NG PHAP NGHIÊN C Ú ́ƯƠ Ư
2.2.1. Thiêt kê nghiên c u: ́ ́ ́ư ây là nghiên c u mô ta c t nganǵĐ ư ̉ ắ
2.2.2. Ph ng ti n, k thu t và tiêu chu n ánh giá cácươ ệ ỹ ậ ẩ đ
bi n s ế ố
2.2.2.1. Cách ánh giá các bi n s lâm sàngđ ế ố
D a vào h i ti n s , b nh s , th m khám lâm sàng. ự ỏ ề ử ệ ử ă
Ghi nh n các thông tin vào b nh án nghiên c u.ậ ệ ứ
2.2.2.2. Cách ánh giá các bi n s v xét nghi mđ ế ố ề ệ
Các xét nghi m c th c hi n t i Khoa Hóa sinh - B nh vi nệ đượ ự ệ ạ ệ ệ

B ch Mai, th c hi n các xét nghi m trên máy Cobas 8000 (Roche):ạ ự ệ ệ
AFP, SGOT, SGPT, bilirubin.
2.2.2.3. Cách ánh giá các bi n s v ch n oán hình nhđ ế ố ề ẩ đ ả
Ch p CHT gan:ụ S d ng máy CHT Siemens Avanto 1.5ử ụ
Tesla. Thu c i quang t Gadolinium: Dotarem (Gadoterateố đố ừ
meglumine) l 10ml, hàm l ng 0,5mmol/ml, li u s d ng cho kh oọ ượ ề ử ụ ả
sát gan là 0,1 mmol/kg cân n ng (t ng ng 0,2ml/kg). ặ ươ đươ
Ch p c t l p vi tínhụ ắ ớ : Th c hi n tr c khi ch p CHT nh m m cự ệ ướ ụ ằ ụ
ích so sánh k t qu ch p CLVT v i k t qu CHT sau nút m ch.đ ế ả ụ ớ ế ả ạ
Ch p ng m ch gan: ụ độ ạ Ch p tr c khi NMHD ung th ganụ ướ ư
10
11
có ch n oán b nh h c hay mô b nh h c là UBTG.ẩ đ ệ ọ ệ ọ
2.2.3. Nh n nh k t qu nghiên c uậ đị ế ả ứ
2.2.3.1. Đặc điểm hình ảnh học cộng hưởng từ UBTG trước điều trị
- S l ng, v trí, kích th c kh i u.ố ượ ị ướ ố
- c i m hình nh UBTG trên các chu i xung.Đặ để ả ỗ
- M t s d u hi u gián ti p c a UBTG. ộ ố ấ ệ ế ủ
2.2.3.2. Giá tr c a CHT trong ch n oán UBTGị ủ ẩ đ
- So sánh k t qu ch n oán xác nh UBTG trên CHT v i GPBế ả ẩ đ đị ớ
là tiêu chu n vàng xác nh nh y, c hi u c a CHT trongẩ để đị độ ạ độđặ ệ ủ
ch n oán UBTG.ẩ đ
- i chi u k t qu t n th ng khác (không ph i UBTG) c a CHTĐố ế ế ả ổ ươ ả ủ
v i GPB xác nh m c phù h p ch n oán c a CHT v i GPB.ớ để đị ứ độ ợ ẩ đ ủ ớ
- Giá tr CHT ph i h p v i AFP trong ch n oán UBTG i v iị ố ợ ớ ẩ đ đố ớ
nh ng tr ng h p không làm xét nghi m GPB.ữ ườ ợ ệ
- Giá tr CHT trong ch n oán huy t kh i TMC ác tính d a vàoị ẩ đ ế ố ự
tính ch t ng m thu c và tr s ADCấ ấ ố ị ố
2.2.3.3. Giá tr CHT trong ánh giá k t qu i u trị đ ế ả đề ị
UBTG b ng ph ng pháp NMHD.ằ ươ

- T ng quan tri u ch ng lâm sàng au HSP, AFP v i kíchươ ệ ứ đ ớ
th c, s l ng kh i u c NMHD.ướ ố ượ ố đượ
- M c phù h p gi a thay i tín hi u trên T1W, T2W,ứ độ ợ ữ đổ ệ
Diffusion v i t ng sinh m ch trên ch p MG.ớ ă ạ ụ Đ
- Tính nh y, c hi u c a CHT trong ánh giá t ng sinh m chđộ ạ độđặ ệ ủ đ ă ạ
c a kh i u sau nút m ch (so sánh v i t ng sinh m ch trên ch p MG).ủ ố ạ ớ ă ạ ụ Đ
- So sánh kh n ng phát hi n t ng sinh m ch trên CHT v iả ă ệ ă ạ ớ
CLVT ( i v i nh ng kh i u l p nhi u lipiodol có t ng sinh m chđố ớ ữ ố ấ ề ă ạ
11
12
trên ch p MG) ụ Đ
- S tr ng h p phát hi n nhi u t n th ng th phát t i gan trênố ườ ợ ệ ề ổ ươ ứ ạ
CHT Diffusion nh ng không phát hi n trên CLVT.ư ệ
- So sánh CHT và CLVT ánh giá huy t kh i TMC ác tính (trênđ ế ố
cùng b nh nhân ch p c hai ph ng pháp)ệ ụ ả ươ
2.2.4. Các b c ti n hành nghiên c uướ ế ứ
B c 1ướ : Ch n b nh nhân phù h p tiêu chu n ch n và tiêuọ ệ ợ ẩ ọ
chu n lo i tr cho m c tiêu 2.ẩ ạ ừ ụ
B c 2ướ : Xét nghi m AFP, GPB:ệ
- Nh ng tr ng h p không có ch nh xét nghi m GPB vì ữ ườ ợ ỉ đị ệ đủ
tiêu chu n ch n oán xác nh UBTG:ẩ để ẩ đ đị
AFP cao > 400 ng/ml + kh i u có hình nh CHT i n hình c a UBTG.ố ả để ủ
- Nh ng tr ng h p còn l i c ch nh sinh thi t ho c ch cữ ườ ợ ạ đượ ỉ đị ế ặ ọ
hút t bào làm GPB ch n oán xác nh ho c lo i tr UBTG.ế để ẩ đ đị ặ ạ ừ
B c 3ướ : Ch nh i u tr NMHD. Sau i u tr , ch n i t ngỉ đị đề ị đề ị ọ đố ượ
tiêu chu n cho m c tiêu 3.đủ ẩ ụ
B c 4ướ : ánh giá k t qu i u tr :Đ ế ảđề ị
- Th i i m ánh giá: sau 1-3 tháng nút m ch.ờ để đ ạ
- Ch p CHT ánh giá kh i u sau NMHD, trong ó m t s b nhụ đ ố đ ộ ố ệ
nhân ã c ch p CLVT tr c ó nh ng vì đ đượ ụ ướ đ ư kh i u l p nhi uố ấ ề

lipiodol khó ánh giá tình tr ng t ng sinh m chđ ạ ă ạ .
- B nh nhân có kh i u còn ệ ố t ng sinh m chă ạ sau i u tr s cđề ị ẽ đượ
ch nh ch p MG ( chu n b NMHD ti p). ỉ đị ụ Đ để ẩ ị ế
2.2.5. X lý s li uử ố ệ
X lý s li u b ng ph ng pháp th ng kê y h c, s d ng ph n m m SPSS.ử ố ệ ằ ươ ố ọ ử ụ ầ ề
12
13
Ch ng 3ươ
K T QU NGHIÊN C UẾ Ả Ứ
3.2. C I M HÌNH NH H C C NG H NG TĐẶ Đ Ể Ả Ọ Ộ ƯỞ Ừ
UBTG TR C NMHDƯỚ
167 b nh nhân (149 nam, 18 n ) c ch n oán xác nh UBTGệ ữ đượ ẩ đ đị
d a vào GPB ho c n ng AFP t ng cao và hình nh CHT i n hình.ự ặ ồ độ ă ả để
Tu i th p nh t 27, cao nh t 83, trung bình 58,5 ± 10,7 tu i.ổ ấ ấ ấ ổ
3.2.1. S l ng, v trí, kích th c kh i uố ượ ị ướ ố
270 kh i u c a 167 b nh nhân c kh o sát, ph n l n kh i u ố ủ ệ đượ ả ầ ớ ố ở
v trí gan ph i (82,6%), gan trái 17,0% và r n gan có 1 kh i (chi mị ả ở ố ố ế
0,4%). Ph n l n kh i u có ng kính 5 cm (217/268 kh i u,≤ầ ớ ố đườ ố
chi m 80,9%). Trung v ng kính kh i u 2,7 cm; nh nh t 0,8 cm;ế ị đườ ố ỏ ấ
l n nh t 16,6cm. ớ ấ
3.2.2. c i m hình nh UBTG trên các chu i xungĐặ đ ể ả ỗ
B ng 3.13ả . c i m hình nh UBTG trên chu i xung T2W, T1WĐặ để ả ỗ
Tín hi uệ
T2W T1W
S kh i uố ố
(n)
T l (%)ỉ ệ S kh i uố ố
(n)
T l (%)ỉ ệ
T ngă 260 96,3 22 8,1

Gi mả 6 2,2 244 90,4
ngĐồ 4 1,5 4 1,5
T ngổ 270 100,0 270 100
Nh n xét: ậ H u h t UBTG t ng tín hi u trên chu i xung T2Wầ ế ă ệ ỗ
(96,3%), gi m tín hi u trên chu i xung T1W (90,4%).ả ệ ỗ
B ng 3.14ả . c i m hình nh UBTG trên chu i xung T1W sauĐặ để ả ỗ
tiêm thu c i quang t thì Mố đố ừ Đ
13
14
T1W sau tiêm thu c iố đố
quang t thì Mừ Đ
S kh i u (n)ố ố T l (%)ỉ ệ
Ng m thu cấ ố 267 98,9
Không ng mấ 3 1,1
T ngổ 270 100
Nh n xét: ậ H u h t UBTG ng m thu c i quang t nhanh trênầ ế ấ ố đố ừ
chu i xung T1W sau tiêm thì M (chi m t l 98,9%).ỗ Đ ế ỉ ệ
B ng 3.15ả . c i m hình nh UBTG trên chu i xung T1W sauĐặ để ả ỗ
tiêm thu c i quang t thì TMCố đố ừ
T1W sau tiêm thu c iố đố
quang t thì TMCừ
S kh i u (n)ố ố T l (%)ỉ ệ
Ng m thu cấ ố 1 0,4
Gi thu cữ ố 14 5,2
Th i thu cả ố 253 93,7
Không ng mấ 2 0,7
T ng ổ 270 100,0
Nh n xét:ậ H u h t UBTG th i thu c i quang t trên chu i ầ ế ả ố đố ừ ỗ
xung T1W sau tiêm thì TMC (chi m t l 93,7%).ế ỉ ệ
B ng 3.16ả . c i m hình nh UBTG trên chu i xung T1W sauĐặ để ả ỗ

tiêm thu c i quang t thì mu nố đố ừ ộ
T1W sau tiêm thu c iố đố
quang t thì mu nừ ộ
S kh i u (n)ố ố T l (%)ỉ ệ
Ng m thu cấ ố 2 0,7
Gi thu cữ ố 8 3,0
Th i thu cả ố 260 96,3
T ng ổ 270 100,0
14
15
Nh n xét: ậ H u h t UBTG th i thu c i quang t trên chu i ầ ế ả ố đố ừ ỗ
xung T1W sau tiêm thì mu n (chi m t l 96,3%).ộ ế ỉ ệ
B ng 3.17ả . c i m hình nh UBTG trên chu i xung Diffusion vàĐặ để ả ỗ
b n ADCả đồ
S kh i uố ố
(n=270)
T l (%)ỉ ệ
T ng tín hi u Diffusionă ệ 269 99,6
Gi m tín hi u ADCả ệ 269 99,6
Nh n xét: ậ H u h t UBTG t ng tín hi u (gi m khu ch tán) trênầ ế ă ệ ả ế
chu i xung Diffusion, gi m tín hi u trên b n ADC.ỗ ả ệ ả đồ
B ng 3.18.ả Tr s h s khu ch tán bi u ki n ADC c a UBTGị ố ệ ố ế ể ế ủ
Trị số ADC (x10
-3
mm
2
/s)
Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình (± độ lệch chuẩn)
0,979 1,289 1,094±0,054
Nhận xét: Trị số hệ số khuếch tán biểu kiến ADC trung bình của

UBTG thấp (1,094x10
-3
mm
2
/s).
3.2.3. M t s d u hi u gián ti p c a UBTG ộ ố ấ ệ ế ủ
UBTG ch a m vi th và có v chi m t l th p, t ng ng là 15,6%ứ ỡ ể ỏ ế ỷ ệ ấ ươ ứ
và 14,4%. UBTG có s o x trung tâm chi m t l r t th p 0,7%.ẹ ơ ế ỷ ệ ấ ấ
B ng 3.21.ả T l UBTG có huy t kh i TMC ác tínhỉ ệ ế ố
Huy t kh i TMCế ố S b nh nhânố ệ T l (%)ỉ ệ
Huy t kh i ác tínhế ố 13/167 7,8
Nh n xét: ậ UBTG xâm l n TMC (huy t kh i ác tính) chi m t lấ ế ố ế ỷ ệ
th p (7,8%). ấ
B ng 3.22.ả T l UBTG có t n th ng th phátỉ ệ ổ ươ ứ
15
16
T l UBTG có t n th ng th phát t i gan: 9%, h ch b ng:ỉ ệ ổ ươ ứ ạ ạ ổ ụ
5,4%, c quan khác: 1,2%.ơ
B ng 3.23.ả T l UBTG có x gan, lách to, d ch b ngỉ ệ ơ ị ổ ụ
T l UBTG trên n n x gan: 73,7% ỉ ệ ề ơ
3.3. GIÁ TR C A C NG H NG T TRONG CH NỊ Ủ Ộ ƯỞ Ừ Ẩ
OÁN UBTGĐ
Ch p CHT nghiên c u ch n oán 189 b nh nhân, trong ó:ụ ứ ẩ đ ệ đ
+ 45 b nh nhân không làm GPB vì tiêu chu n ch n oánệ đủ ẩ ẩ đ
UBTG d a vào n ng AFP t ng cao >ự ồ độ ă 400 ng/ml và hình nh CHTả
i n hình UBTG. để
+ 144 b nh nhân c sinh thi t ho c ch c hút t bào xétệ đượ ế ặ ọ ế để
nghi m GPB xác nh ch n oán.ệ đị ẩ đ
3.3.1. nh y, c hi u c a CHT trong ch n oánĐộ ạ độ đặ ệ ủ ẩ đ
UBTG

B ng 3.24ả . nh y, c hi u c a CHT trong ch n oán UBTGĐộ ạ độđặ ệ ủ ẩ đ
( ánh giá i v i 144 tr ng h p có k t qu GPB)đ đố ớ ườ ợ ế ả
C ng h ng tộ ưở ừ
Gi i ph u b nhả ẫ ệ
T ng ổ
UBTG (+) UBTG (-)
UBTG (+) 119 1 120
UBTG (-) 3 21 24
T ngổ 122 22 144
Nh n xét: ậ K t qu ch n oán UBTG c a ch p CHT (so v i k t quế ả ẩ đ ủ ụ ớ ế ả
GPB là tiêu chu n vàng ch n oán) có nh y 97,5%, c hi uẩ ẩ đ độ ạ độ đặ ệ
16
17
95,4%, giá tr tiên oán d ng 99,2%, giá tr tiên oán âm 87,5%.ị đ ươ ị đ
B ng 3.26.ả nh y, c hi u c a CHT trong ch n oán UBTGĐộ ạ độđặ ệ ủ ẩ đ
theo ng kính kh i u l n nh t (không ánh giá 2 tr ng h pđườ ố ớ ấ đ ườ ợ
UBTG th lan t a)ể ỏ
ngĐườ
kính kh i uố
C ngộ
h ng tưở ừ
Gi i ph u b nhả ẫ ệ
T ng ổ
UBTG (+) UBTG (-)
<2 cm
UBTG (+) 12 1 13
UBTG (-) 2 6 8
T ng sổ ố 14 7 21
2 - 5 cm
UBTG (+) 84 0 84

UBTG (-) 1 12 13
T ng sổ ố 85 12 97
> 5 cm
UBTG (+) 21 0 21
UBTG (-) 0 3 3
T ng sổ ố 21 3 24
Nh n xét:ậ i v i nhóm b nh nhân có ng kính kh i u l nĐố ớ ệ đườ ố ớ
nh t <2 cm, ch p CHT ch n oán UBTG có nh y và c hi uấ ụ ẩ đ độ ạ độđặ ệ
t ng ng là 85,7% (12/14) và 85,7% (6/7). nh y và c hi uươ ứ Độ ạ độđặ ệ
t ng lên 98,8% (84/85) và 100% (12/12) nhóm b nh nhân cóă ở ệ
ng kính kh i u l n nh t 2-5cm. nh y và c hi u t 100%đườ ố ớ ấ Độ ạ độđặ ệ đạ
khi ng kính kh i u l n nh t > 5 cm.đườ ố ớ ấ
B ng 3.27ả . Giá tr ch n oán c a UBTG c a CHT b nh nhân x ganị ẩ đ ủ ủ ở ệ ơ
X ganơ C ngộ Gi i ph u b nhả ẫ ệ T ng ổ
17
18
h ng tưở ừ UBTG (+) UBTG (-)

UBTG (+) 81 0 81
UBTG (-) 2 4 6
T ng sổ ố 83 4 87
Không
UBTG (+) 38 1 39
UBTG (-) 1 17 18
T ng sổ ố 39 18 57
Nh n xét: ậ nh y, c hi u c a CHT ch n oán UBTG Độ ạ độ đặ ệ ủ ẩ đ ở
nhóm có và không có x gan t ng ng là 97,6% (81/83); 100%ơ ươ ứ
(4/4) và 97,4% (38/39); 94,4% (17/18).
B ng 3.29.ả Giá tr ch n oán UBTG c a CHT b nh nhân x ganị ẩ đ ủ ở ệ ơ
k t h p v i xét nghi m AFP > 200ng/mlế ợ ớ ệ

C ng h ng tộ ưở ừ
Gi i ph u b nhả ẫ ệ
T ng ổ
UBTG (+) UBTG (-)
UBTG (+) 13 0 13
UBTG (-) 0 0 0
T ngổ 13 0 13
Nh n xét: ậ 100% (13/13) tr ng h p x gan và AFP > 200 ng/mlườ ợ ơ
có k t qu CHT ch n oán UBTG (+) phù h p hoàn toàn v i k t qu ế ả ẩ đ ợ ớ ế ả
GPB.
3.3.2. Giá tr c a CHT ph i h p v i xét nghi m AFPị ủ ố ợ ớ ệ
trong ch n oán UBTG nhóm không làm GPB.ẩ đ ở
B ng 3.30 và 3.31.ả Ch n oán UBTG d a vào hình nh CHTẩ đ ự ả
18
19
i n hình và n ng AFP cao > 400ng/ml.để ồ độ
45 tr ng h p không làm gi i ph u b nh g m: ườ ợ ả ẫ ệ ồ
+ 40 tr ng h p ch n oán UBTG: AFP> 400ng/ml + hình nhườ ợ ẩ đ ả
CHT i n hình UBTG trên n n x gan.để ề ơ
+ 5 tr ng h p ch n oán UBTG: AFP>400ng/ml + hình nh CHTườ ợ ẩ đ ả
i n hình UBTG + ch a m vi th ho c ng kính l n.để ứ ỡ ể ặ đườ ớ
3.3.3. M c phù h p gi a k t qu ch n oán trên CHTứ độ ợ ữ ế ả ẩ đ
v i gi i ph u b nhớ ả ẫ ệ
B ng 3.32.ả i chi u k t qu ch n oán UBTG và t n th ng khácĐố ế ế ả ẩ đ ổ ươ
trên CHT v i gi i ph u b nhớ ả ẫ ệ
GPB
CHT
UBTG FNH
N tố
lo n s nạ ả

U máu
Áp xe
gan
Di c nă
T nổ
th ngươ
viêm
Ung thư
ngđườ
m tậ
T ngổ
UBTG 119 0 0 1 0 0 0 0 120
FNH 0 3 0 0 0 0 0 0 3
N t lo n ố ạ
s nả
1 0 3 0 0 0 0 0 4
U Klatskin 1 0 0 0 0 0 0 0 1
U máu 1 0 0 2 0 0 0 0 3
Áp xe gan 0 0 0 0 2 0 0 0 2
Di c nă 0 0 0 0 0 4 0 0 4
T n th ngổ ươ
viêm gi uả
0 0 0 0 0 0 4 0 4
Ung th ư
ng m t đườ ậ
trong gan
0 0 0 0 0 0 0 3 3
T ngổ 122 3 3 3 2 4 4 3 144
Nh n xét: ậ i chi u k t qu ch n oán UBTG và t n th ngĐố ế ế ả ẩ đ ổ ươ
19

20
khác trên CHT v i GPB cho th y m c phù h p r t t t (Kappa =ớ ấ ứ độ ợ ấ ố
0,904, p<0,001).
3.3.4. Giá tr CHT trong ch n oán huy t kh i TMC ácị ẩ đ ế ố
tính
B ng 3.33.ả c i m hình nh ng m th i thu c c a huy t kh iĐặ để ả ấ ả ố ủ ế ố
TMC ác tính sau tiêm thu c i quang t trên chu i xung T1Wố đố ừ ỗ
Tính ch t ng m thu cấ ấ ố
S b nh nhânố ệ
(n=13)
T l (%)ỉ ệ
Thì MĐ
Ng mấ 9 69,2
Không ng mấ 4 30,8
Thì
TMC
Ng mấ 0 0
Th iả 9 69,2
Không ng mấ 4 30,8
Thì
mu nộ
Ng mấ 0 0
Th iả 9 69,2
Không ng mấ 4 30,8
Nh n xét: ậ Huy t kh i TMC ác tính có tính ch t ng m thu cế ố ấ ấ ố
gi ng kh i UBTG (chi m t l 69,2%). ố ố ế ỷ ệ
B ng 3.34.ả Tr s h s khu ch tán bi u ki n ADC huy t kh iị ố ệ ố ế ể ế ế ố
TMC ác tính.
S b nhố ệ
nhân

ADC huy t kh i TMC ác tính (x 10ế ố
-3
mm
2
/s)
Nh nh tỏ ấ L n nh tớ ấ Trung bình l ch chu nĐộ ệ ẩ
13 0,986 1,204 1,076 0,057
Nh n xét: ậ Giá tr ADC trung bình c a huy t kh i ác tính th pị ủ ế ố ấ
(1,076 x 10
-3
mm
2
/s).
20
21
Bi u 3.7.ề đồ T ng quan gi a tr s ADC c a huy t kh iươ ữ ị ố ủ ế ố
TMC ác tính và tr s ADC c a kh i uị ố ủ ố
Nh n xétậ : T ng quan gi a tr s ADC c a huy t kh i TMC ácươ ữ ị ố ủ ế ố
tính và tr s ADC c a kh i u có ý ngh a th ng kê (t ng quan thu nị ố ủ ố ĩ ố ươ ậ
m c r t m nh v i r = 0,99, p<0,001).ứ độ ấ ạ ớ
3.4. GIÁ TR CHT TRONG ÁNH GIÁ K T QU I UỊ Đ Ế Ả Đ Ề
TR UBTG B NG PH NG PHÁP NMHDỊ Ằ ƯƠ
Ch p CHT ánh giá k t qu i u tr 112 b nh nhân (103 nam, 9ụ đ ế ảđề ị ệ
n ) v i 143 kh i u c nút m ch, trong ó: 18 b nh nhân (22 kh iữ ớ ố đượ ạ đ ệ ố
u) không ch p MG. 94 b nh nhân (121 kh i u) c ch p MG.ụ Đ ệ ố đượ ụ Đ
3.4.2. Giá tr CHT trong ánh giá UBTG sau nút m chị đ ạ
hóa d uầ
3.4.2.1. i v i nh ng tr ng h p không ch p ngĐố ớ ữ ườ ợ ụ độ
m ch ganạ
B ng 3.38.ả c i m tín hi u c a kh i u không t ng sinh m chĐặ để ệ ủ ố ă ạ

ho c t ng sinh m ch ít trên CHT ng h cặ ă ạ độ ọ
Đặc điểm tín hiệu Số khối u
(n=22)
Tỉ lệ (%)
Tăng tín hiệu trên T1W 20 90,9
Giảm tín hiệu trên T2W 20 90,9
Không tăng tín hiệu trên Diffusion 22 100
Tăng tín hiệu trên ADC 22 100
21
22
Nhận xét: Hầu hết khối u sau nút mạch không tăng sinh mạch
hoặc tăng sinh mạch ít trên CHT động học, tăng tín hiệu trên T1W và
giảm tín hiệu trên T2W (90,9%); không tăng tín hiệu trên Diffusion
và tăng tín hiệu trên ADC (100%).
3.4.2.2. i v i nh ng tr ng h p ch p ng m ch ganĐố ớ ữ ườ ợ ụ độ ạ
B ng 3.44.ả nh y, c hi u c a CHT trong ánh giá t ng sinhĐộ ạ độđặ ệ ủ đ ă
m ch c a kh i u sau nút m chạ ủ ố ạ
CHT t ng sinh m chă ạ
Ch p MG t ng sinh m chụ Đ ă ạ
T ngổ
Có Không
Có 116 0 116
Không 1 4 5
T ngổ 117 4 121
Nh n xét: ậ CHT ch n oán kh i u t ng sinh m ch (so sánh v iẩ đ ố ă ạ ớ
k t qu ch p MG) có: nh yế ả ụ Đ Độ ạ : 116/117 = 99,2%; c hi u: 4/4Độđặ ệ
= 100%; Giá tr tiên oán d ng: 116/116 = 100%; Giá tr tiên oánị đ ươ ị đ
âm: 4/5 = 80%.
22
23

3.4.3. So sánh giá tr ch n oán c a CHT v i CLVTị ẩ đ ủ ớ
B ng 3.46.ả So sánh kh n ng phát hi n t ng sinh m ch trên CHTả ă ệ ă ạ
v i CLVT ( i v i nh ng kh i u l p nhi u lipiodol có t ng sinhớ đố ớ ữ ố ấ ề ă
m ch trên ch p MG)ạ ụ Đ
CLVT
CHT
T ngổ
TSM Không TSM
T ng sinh m chă ạ 6 0 6 (16,2%)
Khó ánh giáđ 24 0 24
(64,9%)
Không t ng sinh m chă ạ 6 1 7 (18,9%)
T ngổ 36 (97,3%) 1 (2,7%) 37
Nh n xét:ậ 37 kh i u t ng sinh m ch (ch n oán b ng ch pố ă ạ ẩ đ ằ ụ
MG) c kh o sát ng th i CHT và CLVT:Đ đượ ả đồ ờ
36/37 kh i u c phát hi n t ng sinh m ch trên CHT (97,3%),ố đượ ệ ă ạ
trong khi ó CLVT ch phát hi n c 6/37 kh i u có t ng sinh m chđ ỉ ệ đượ ố ă ạ
(16,2%). S khác bi t có ý ngh a th ng kê (p<0,01)ự ệ ĩ ố
24 kh i u khó ánh giá t ng sinh m ch trên CLVT c phátố đ ă ạ đượ
hi n t ng sinh m ch trên CHT (100%).ệ ă ạ
Trong s 7 kh i u không phát hi n t ng sinh m chố ố ệ ă ạ trên CLVT,
có 6 kh i u c xác nh có t ng sinh m ch trên CHT (85,7%).ố đượ đị ă ạ
B ng 3.47.ả S tr ng h p phát hi n nhi u t n th ng th phát t iố ườ ợ ệ ề ổ ươ ứ ạ
gan trên CHT Diffusion nh ng không phát hi n trên CLVTư ệ
CLVT t n th ngổ ươ
th phát ganứ ở
CHT t n th ng th phát ganổ ươ ứ ở
T ngổ

(n, %)

Không
(n, %)
Có 6 (66,7%) 0 (0%) 6
Không 3 (33,3%) 20 (100%) 23
23
24
T ngổ 9 (100%) 20 (100%) 29
Nh n xét:ậ 29 tr ng h p c kh o sát ng th i CHT vàườ ợ đượ ả đồ ờ
CLVT, có 3 tr ng h p phát hi n nhi u t n th ng th phát t i ganườ ợ ệ ề ổ ươ ứ ạ
trên CHT Diffusion nh ng không phát hi n trên CLVT (chi mư ệ ế
33,3% s tr ng h p có t n th ng th phát gan).ố ườ ợ ổ ươ ứ ở
B ng 3.48.ả So sánh CHT và CLVT ánh giá huy t kh i TMC ácđ ế ố
tính (trên cùng b nh nhân ch p c hai ph ng pháp) ệ ụ ả ươ
CLVT huy tế
kh i TMCố
CHT huy t kh i TMCế ố
T ngổ
Ác tính Không
Có 2 0 0
Không 0 27 27
T ngổ 2 27 29
Nh n xét: ậ 29 b nh nhân c kh o sát ng th i CHT vàệ đượ ả đồ ờ
CLVT, có 2 tr ng h p huy t kh i TMC c phát hi n trên c CHTườ ợ ế ố đượ ệ ả
và CLVT, nh ng ch có CHT xác nh c huy t kh i TMC ác tính.ư ỉ đị đượ ế ố
Ch ng 4ươ
BÀN LU NẬ
4.2. C I M HÌNH NH H C C NG H NG TĐẶ Đ Ể Ả Ọ Ộ ƯỞ Ừ
UBTG TR C NÚT M CH HÓA D UƯỚ Ạ Ầ
4.2.1. S l ng, v trí, kích th c kh i uố ượ ị ướ ố
Nghiên c u c a chúng tôi, ph n l n b nh nhân ch có 1 kh i uứ ủ ầ ớ ệ ỉ ố

(72,5%).
V trí kh i u: trong nghiên c u chúng tôi, ph n l n kh i u vị ố ứ ầ ớ ố ở ị
trí gan ph i (82,6%), v trí gan trái chi m t l th p (17,0%).ả ị ế ỉ ệ ấ
ng kính kh i u: ph n l n kh i u có ng kính 5 cm≤Đườ ố ầ ớ ố đườ
24
25
(chi m 81 %). ế
Kích th c kh i u giai o n s m d i 3cm, giai o n mu nướ ố ở đ ạ ớ ướ ở đ ạ ộ
có th l n h n 10cm. S l ng kh i u, l n c a các kh i u có giáể ớ ơ ố ượ ố độ ớ ủ ố
tr tiên l ng cao i v i b nh nhân UBTG. ị ượ đố ớ ệ
4.2.2. c i m hình nh UBTG trên các chu i xungĐặ đ ể ả ỗ
Nghiên c u chúng tôi, hứ u h t UBTG t ng tín hi u trên chu iầ ế ă ệ ỗ
xung T2W (96,3%). Nghiên c u tác gi Kelekis N.L,ứ ả UBTG i nđể
hình t ng tín hi u trên hình nh T2Wă ệ ả . Theo các tác gi Krinsky G.A,ả
Taouli B n t lo n s n r t hi m khi t ng tín hi u trên chu i xungố ạ ả ấ ế ă ệ ỗ
T2W. Nghiên c u các tác gi Kelekis N.L, Krinsky G.A và Hussainứ ả
H.K cho th y mấ t s tr ng h p UBTG ng ho c gi m tín hi u trênộ ố ườ ợ đồ ặ ả ệ
chu i xung T2Wỗ . Theo nghiên c u c a chúng tôi ng và gi m tínứ ủ đồ ả
hi u trên T2W chi m ti l th p (t ng ng ệ ế ệ ấ ươ ứ 1,5% và 2,2%).
Gi m tín hi u trên hình nh T1Wả ệ ả trong nghiên c u chúng tôiứ
chi m t l ế ỉ ệ (90,4%) (b ng 3.13)ả . Nghiên c u c a Kelekis N.L và cs,ứ ủ
UBTG h u h tầ ế gi m tín hi u trên hình nh T1Wả ệ ả , nghiên c u ứ tác giả
c ng ũ cho th y r ng 12% UBTG t ng tín hi u trên hình nh T1Wấ ằ ă ệ ả .
Nghiên c u c a chúng tôi th p h n (ứ ủ ấ ơ 8,1%) (b ng 3.13).ả Theo nghiên
c u các tác gi Baron R.L, Hanna R.F, Ebara M, ứ ả UBTG t ng tín hi uă ệ
trên T1W có th do ch a m , ng, protein, melanin, xu t huy t vàể ứ ỡ đồ ấ ế
glycogen trong t n th ngổ ươ .
Ng m thu c thì ấ ố M trong nghiên c u chúng tôi Đ ứ chi m t l caoế ỉ ệ
(98,9%) (b ng 3.14).ả Nghiên c u c a Hanna R.F và cs ứ ủ kho ng 80-ả
90% UBTG có TSM, ng m thu c m nh thì ấ ố ạ M.Đ Theo nghiên c uứ

Kelekis N.L và cs, UBTG kích th c nh h n 1,5cm th ng cướ ỏ ơ ườ đượ
25

×