Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

ôn vật lí kì 2 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.57 KB, 36 trang )

Chơng IV. Từ trờng
I. Hệ thống kiến thức trong chơng
1. Từ trờng. Cảm ứng từ
- Xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện tồn tại từ trờng. Từ trờng có tính chất cơ bản là tác dụng lực từ lên
nam châm hay lên dòng điện đặt trong nó.
- Vectơ cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực từ. Đơn vị cảm ứng từ là Tesla (T).
- Từ trờng của dòng điện trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí:
r
I
10.2B
7
=
(r là khoảng cách từ điểm khảo sát đến dây dẫn).
- Từ trờng tại tâm của dòng điện trong khung dây tròn:
R
NI
10.2B
7
=
R là bán kính của khung dây
N là số vòng dây trong khung
I là cờng độ dòng điện trong mỗi vòng
- Từ trờng của dòng điện trong ống dây:
nI10.4B
7
=
( n là số vòng dây trên một đơn vị dài của ống)
2. Lực từ
- Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện ngắn: F = Bilsin ( là góc hợp bởi đoạn dòng điện và vectơ cảm ứng từ)
- Lực từ tác dụng trên mỗi đơn vị dài của hai dòng điện song song:
r


II
10.2F
21
7
=
( r là khoảng cách giữa hai dòng điện).
3. Mômen ngẫu lực từ
Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện: M = IBS.sin, trong đó S là diện tích phần mặt phẳng giới hạn
bởi khung, là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của khung và vectơ cảm ứng từ
4. Lực Lorenxơ
Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động:
= sinBvqf

(trong đó q là điện tích của hạt, là góc hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ)
II. Câu hỏi và bài tập
26. Từ trờng
4.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Ngời ta nhận ra từ trờng tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
4.2 Tính chất cơ bản của từ trờng là:
A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trờng xung quanh.
4.3 Từ phổ là:
A. hình ảnh của các đờng mạt sắt cho ta hình ảnh của các đờng sức từ của từ trờng.
B. hình ảnh tơng tác của hai nam châm với nhau.

C. hình ảnh tơng tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tơng tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
4.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trờng ta cũng có thể vẽ đợc một đờng sức từ.
B. Đờng sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đờng thẳng.
C. Đờng sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đờng sức tha ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đờng sức từ là những đờng cong kín.
4.5 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
1
Từ trờng đều là từ trờng có
A. các đờng sức song song và cách đều nhau. B. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện nh nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phơng án A và B.
4.6 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tơng tác giữa hai dòng điện là tơng tác từ.
B. Cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt gây ra tác dụng từ.
C. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trờng và từ trờng.
D. Đi qua mỗi điểm trong từ trờng chỉ có một đờng sức từ.
4.7 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các đờng mạt sắt của từ phổ chính là các đờng sức từ.
B. Các đờng sức từ của từ trờng đều có thể là những đờng cong cách đều nhau.
C. Các đờng sức từ luôn là những đờng cong kín.
D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trờng thì quỹ đạo chuyển động của hạt chính là một đờng
sức từ.
4.8 Dây dẫn mang dòng điện không tơng tác với
A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.
27. Phơng và chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
4.9 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Một dòng điện đặt trong từ trờng vuông góc với đờng sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi
khi

A. đổi chiều dòng điện ngợc lại. B. đổi chiều cảm ứng từ ngợc lại.
C. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
D. quay dòng điện một góc 90
0
xung quanh đờng sức từ.
4.10 Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trờng có các đờng sức từ thẳng
đứng từ trên xuống nh hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A. thẳng đứng hớng từ trên xuống.
B. thẳng đứng hớng từ dới lên.
C. nằm ngang hớng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hớng từ phải sang trái.
4.11 Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thờng đợc xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 1. B. vặn đinh ốc 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phải.
4.12 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với đờng cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện và đờng cảm ứng từ.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện có phơng tiếp thuyến với các đờng cảm ứng từ.
4.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đờng cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cờng độ dòng điện.
D. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đờng cảm ứng từ.
28. Cảm ứng từ. Định luật Ampe
4.14 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ là đại lợng đặc trng cho từ trờng về mặt tác dụng lực
B. Độ lớn của cảm ứng từ đợc xác định theo công thức

sinIl
F

B =
phụ thuộc vào cờng độ dòng điện I và chiều dài
đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng
C. Độ lớn của cảm ứng từ đợc xác định theo công thức

sinIl
F
B =
không phụ thuộc vào cờng độ dòng điện I và chiều
đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trờng
2
D. Cảm ứng từ là đại lợng vectơ
4.15 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ thuận với cờng độ dòng điện trong
đoạn dây.
B. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ thuận với chiều dài của đoạn dây.
C. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và
đờng sức từ.
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt
đoạn dây.
4.16 Phát biểu nào dới đây là Đúng?
Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đờng sức từ, chiều của dòng điện ngợc chiều với chiều của đ-
ờng sức từ.
A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cờng độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cờng độ dòng điện.
C. Lực từ giảm khi tăng cờng độ dòng điện. D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
4.17 Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trờng đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có
cờng độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-2
(N). Cảm ứng từ của từ trờng đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T).

4.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đờng sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
4.19 Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T).
Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10
-2
(N). Góc hợp bởi dây MN và đờng cảm ứng từ là:
A. 0,5
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 90
0
4.20 Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trờng đều nh hình vẽ. Lực từ tác
dụng lên dây có
A. phơng ngang hớng sang trái. B. phơng ngang hớng sang phải.
C. phơng thẳng đứng hớng lên. D. phơng thẳng đứng hớng xuống.
29. Từ trờng của một số dòng điện có dạng đơn giản
4.21 Phát biểu nào dới đây là Đúng?
A. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng thẳng song song với dòng điện
B. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng tròn
C. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện tròn là những đờng thẳng song song cách đều nhau
D. Đờng sức từ của từ trờng gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đờng tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông
góc với dây dẫn
4.22 Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N

đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là B
M
và B
N
thì
A. B
M
= 2B
N
B. B
M
= 4B
N
C.
NM
BB
2
1
=
D.
NM
BB
4
1
=
4.23 Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:
A. 2.10
-8
(T) B. 4.10
-6

(T) C. 2.10
-6
(T) D. 4.10
-7
(T)
4.24 Tại tâm của một dòng điện tròn cờng độ 5 (A) cảm ứng từ đo đợc là 31,4.10
-6
(T). Đờng kính của dòng điện đó là:
A. 10 (cm) B. 20 (cm) C. 22 (cm) D. 26 (cm)
4.25 Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn,
đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đờng sức từ.
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngợc nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
4.26 Một dòng điện có cờng độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại
điểm M có độ lớn B = 4.10
-5
(T). Điểm M cách dây một khoảng
A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm)
4.27 Một dòng điện thẳng, dài có cờng độ 20 (A), cảm ứng từ tại điểm M cách dòng điện 5 (cm) có độ lớn là:
A. 8.10
-5
(T) B. 8.10
-5
(T) C. 4.10
-6
(T) D. 4.10
-6
(T)
4.28 Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ
lớn 2.10

-5
(T). Cờng độ dòng điện chạy trên dây là:
3
I

A. 10 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 50 (A)
4.29 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cờng độ dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5
(A), cờng độ dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và
cách dòng I
2
8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I
2

A. cờng độ I
2
= 2 (A) và cùng chiều với I
1
B. cờng độ I
2
= 2 (A) và ngợc chiều với I
1
C. cờng độ I
2
= 1 (A) và cùng chiều với I
1
D. cờng độ I

2
= 1 (A) và ngợc chiều với I
1
4.30 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngợc chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm
ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 5,0.10
-6
(T) B. 7,5.10
-6
(T) C. 5,0.10
-7
(T) D. 7,5.10
-7
(T)
4.31 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I
1
= 5 (A), dòng
điện chạy trên dây 2 là I
2
= 1 (A) ngợc chiều với I
1
. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện ngoài khoảng hai
dòng điện và cách dòng điện I

1
8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. 1,0.10
-5
(T) B. 1,1.10
-5
(T) C. 1,2.10
-5
(T) D. 1,3.10
-5
(T)
4.32 Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau cách nhau 40 (cm). Trong hai dây có hai dòng điện cùng cờng độ I
1
=
I
2
= 100 (A), cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm trong mặt phẳng hai dây,
cách dòng I
1
10 (cm), cách dòng I
2
30 (cm) có độ lớn là:
A. 0 (T) B. 2.10
-4
(T) C. 24.10
-5
(T) D. 13,3.10
-5
(T)
30. Bài tập về từ trờng

4.33 Một ống dây dài 50 (cm), cờng độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây có độ
lớn B = 25.10
-4
(T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 250 B. 320 C. 418 D. 497
4.34 Một sợi dây đồng có đờng kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một
ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:
A. 936 B. 1125 C. 1250 D. 1379
4.35 Một sợi dây đồng có đờng kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây
này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B
= 6,28.10
-3
(T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là:
A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V)
4.36 Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây đợc uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ
chéo nhau dây dẫn đợc cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cờng độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm
vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:
A. 7,3.10
-5
(T) B. 6,6.10
-5
(T) C. 5,5.10
-5
(T) 4,5.10
-5
(T)
4.37 Hai dòng điện có cờng độ I
1
= 6 (A) và I
2

= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10
(cm) trong chân không I
1
ngợc chiều I
2
. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I
1
6 (cm) và cách
I
2
8 (cm) có độ lớn là:
A. 2,0.10
-5
(T) B. 2,2.10
-5
(T) C. 3,0.10
-5
(T) D. 3,6.10
-5
(T)
4.38 Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng c ờng
độ 5 (A) ngợc chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. 1.10
-5
(T) B. 2.10
-5
(T) C.
2
.10
-5

(T) D.
3
.10
-5
(T)
31. Tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song. Định nghĩa ampe
4.39 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có phơng nằm trong mặt phẳng hai dòng điện và vuông góc với hai
dòng điện.
B. Hai dòng điện thẳng song song cùng chiều hút nhau, ngợc chiều đẩy nhau.
C. Hai dòng điện thẳnh song song ngợc chiều hút nhau, cùng chiều đẩy nhau.
D. Lực tơng tác giữa hai dòng điện thẳng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cờng độ của hai dòng điện.
4.40 Khi tăng đồng thời cờng độ dòng điện trong cả hai dây dẫn thẳng song song lên 3 lần thì lực từ tác dụng lên một
đơn vị dài của mỗi dây sẽ tăng lên:
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
4.41 Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có c-
ờng độ I
1
= 2 (A) và I
2
= 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây là:
A. lực hút có độ lớn 4.10
-6
(N) B. lực hút có độ lớn 4.10
-7
(N)
C. lực đẩy có độ lớn 4.10
-7
(N) D. lực đẩy có độ lớn 4.10
-6

(N)
4.42 Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có cùng cờng độ 1 (A). Lực từ
tác dụng lên mỗi mét chiều dài của mỗi dây có độ lớn là 10
-6
(N). Khoảng cách giữa hai dây đó là:
4
A. 10 (cm) B. 12 (cm) C. 15 (cm) D. 20 (cm)
4.43 Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện I
1
và I
2
đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị
dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A.
2
21
7
10.2
r
II
F

=
B.
2
21
7
10.2
r
II

F

=

C.
r
II
F
21
7
10.2

=
D.
2
21
7
10.2
r
II
F

=

4.44 Hai vòng dây tròn cùng bán kính R = 10 (cm) đồng trục và cách nhau 1(cm). Dòng điện chạy trong hai vòng dây
cùng chiều, cùng cờng độ I
1
= I
2
= 5 (A). Lực tơng tác giữa hai vòng dây có độ lớn là

A. 1,57.10
-4
(N) B. 3,14.10
-4
(N) C. 4.93.10
-4
(N) D. 9.87.10
-4
(N)
32. Lực Lorenxơ
4.45 Lực Lorenxơ là:
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trờng.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trờng.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
4.46 Chiều của lực Lorenxơ đợc xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái. B. Qui tắc bàn tay phải. C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc vặn nút chai.
4.47 Chiều của lực Lorenxơ phụ thuộc vào
A. Chiều chuyển động của hạt mang điện. B. Chiều của đờng sức từ.
C. Điện tích của hạt mang điện. D. Cả 3 yếu tố trên
4.48 Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo công thức
A.
vBqf =
B.

sinvBqf =
C.

tanqvBf =
D.


cosvBqf =
4.49 Phơng của lực Lorenxơ
A. Trùng với phơng của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phơng của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
4.50 Chọn phát biểu đúng nhất.
Chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động tròn trong từ trờng
A. Trùng với chiều chuyển động của hạt trên đờng tròn.
B. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện dơng.
C. Hớng về tâm của quỹ đạo khi hạt tích điện âm.
D. Luôn hớng về tâm quỹ đạo không phụ thuộc điện tích âm hay dơng.
4.51 Một electron bay vào không gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v
0
= 2.10
5
(m/s)
vuông góc với
B
. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10
-14
(N) B. 6,4.10
-14
(N) C. 3,2.10
-15
(N) D. 6,4.10
-15
(N)

4.52 Một electron bay vào không gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 10
-4
(T) với vận tốc ban đầu v
0
= 3,2.10
6
(m/s)
vuông góc với
B
, khối lợng của electron là 9,1.10
-31
(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng là:
A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm)
4.53 Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10
6
(m/s) vào vùng không gian có từ trờng đều B = 0,02 (T) theo hớng
hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 30
0
. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10
-19
(C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ
lớn là.
A. 3,2.10
-14
(N) B. 6,4.10
-14
(N) C. 3,2.10
-15
(N) D. 6,4.10
-15

(N)
4.54 Một electron bay vào không gian có từ trờng đều
B
với vận tốc ban đầu
0
v
vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của
electron trong từ trờng là một đờng tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trờng giảm đi 4 lần
33. Khung dây có dòng điện đặt trong từ trờng
4.55 Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trờng đều. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung
5
B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đờng sức từ
C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng
D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền
4.56 Một khung dây dẫn phẳng, diện tích S, mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều B, mặt phẳng khung dây song song
với các đờng sức từ. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây là:
A. M = 0 B. M = IBS C. M = IB/S D. M = IS/B
4.57 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều, mặt phẳng khung dây vuông
góc với đờng cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các
cạnh của khung dây
A. bằng không
B. có phơng vuông góc với mặt phẳng khung dây
C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung
D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung
4.58 Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trờng đều, mặt phẳng khung dây chứa

các đờng cảm ứng từ, khung có thể quay xung quanh một trục 00' thẳng đứng nằm trong
mặt phẳng khung (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. lực từ tác dụng lên các cạnh đều bằng không
B. lực từ tác dụng lên cạnh NP & QM bằng không
C. lực từ tác dụng lên các cạnh triệt tiêu nhau làm cho khung dây đứng cân bằng
D. lực từ gây ra mômen có tác dụng làm cho khung dây quay quanh trục 00'
4.59 Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cờng độ I
= 2 (A). Khung dây đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đờng cảm ứng từ.
Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 0 (Nm) B. 0,016 (Nm) C. 0,16 (Nm) D. 1,6 (Nm)
4.60 Chọn câu sai
Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên một khung dây có dòng điện đặt trong từ trờng đều
A. tỉ lệ thuận với diện tích của khung.
B. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung vuông góc với đờng sức từ.
C. có giá trị lớn nhất khi mặt phẳng khung song song với đờng sức từ.
D. phụ thuộc vào cờng độ dòng điện trong khung.
4.61 Một khung dây phẳng nằm trong từ trờng đều, mặt phẳng khung dây chứa các đờng sức từ. Khi giảm cờng độ dòng
điện đi 2 lần và tăng cảm ừng từ lên 4 lần thì mômen lực từ tác dụng lên khung dây sẽ:
A. không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần
4.62 Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10
-2
(T). Cạnh AB của khung
dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cờng độ I = 5 (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực
từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:
A. 3,75.10
-4
(Nm) B. 7,5.10
-3
(Nm) C. 2,55 (Nm) D. 3,75 (Nm)
4.63 Một khung dây cứng hình chữ nhật có kích thớc 2 (cm) x 3 (cm) đặt trong từ trờng đều. Khung có 200 vòng dây.

Khi cho dòng điện có cờng độ 0,2 (A) đi vào khung thì mômen ngẫu lực từ tác dụng vào khung có giá trị lớn nhất là
24.10
-4
(Nm). Cảm ứng từ của từ trờng có độ lớn là:
A. 0,05 (T) B. 0,10 (T) C. 0,40 (T) D. 0,75 (T)
34. Sự từ hoá, các chất sắt từ
4.64 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất thuận từ là chất bị nhiễm từ rất mạnh, chất nghịch từ là chất không bị nhiễm từ
B. Chất thuận từ và chất nghịch từ đều bị từ hóa khi đặt trong từ trờng và bị mất từ tính khi từ trờng ngoài mất đi.
C. Các nam châm là các chất thuận từ.
D. Sắt và các hợp chất của sắt là các chất thuận từ.
4.65 Các chất sắt từ bị nhiễm từ rất mạnh là do:
A. trong chất sắt từ có các miền nhiễm từ tự nhiên giống nh các kim nam châm nhỏ
B. trong chất sắt từ có các dòng điện phân tử gây ra từ trờng
C. chất sắt từ là chất thuận từ D. chất sắt từ là chất nghịch từ
4.66 Chọn câu phát biểu đúng?
A. Từ tính của nam châm vĩnh cửu là không đổi, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài
B. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ, khi ngắt dòng điện
qua ống dây từ tính của lõi sắt không bị mất đi
C. Nam châm điện là một ống dây có lõi sắt, khi có dòng điện chạy qua ống dây lõi sắt bị nhiễm từ rất mạnh, khi ngắt
dòng điện qua ống dây từ tính của lõi sắt bị mất đi
D. Nam châm vĩnh cửu là các nam châm có trong tự nhiên, con ngời không tạo ra đợc
6
I
B
B
I
M
Q
P

N
0
0'
4.67 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo ra các nam châm điện và nam châm vĩnh cửu.
B. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo lõi thép của các động cơ, máy biến thế.
C. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo băng từ để ghi âm, ghi hình.
D. Các chất sắt từ đợc ứng dụng để chế tạo ra các dụng cụ đo lờng không bị ảnh hởng bởi từ trờng bên ngoài.
35. Từ trờng Trái Đất
4.68 Độ từ thiên là
A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang
B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất
C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý
D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý
4.69 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía đông, độ từ thiên âm ứng với trờng hợp cực
bắc của kim la bàn lệch về phía tây
B. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía tây, độ từ thiên âm ứng với trờng hợp cực bắc
của kim la bàn lệch về phía đông
C. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía bắc, độ từ thiên âm ứng với trờng hợp cực bắc
của kim la bàn lệch về phía nam
D. Độ từ thiên dơng ứng với trờng hợp cực bắc của kim la bàn lệch về phía nam, độ từ thiên âm ứng với trờng hợp cực
bắc của kim la bàn lệch về phía bắc
4.70 Độ từ khuynh là:
A. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng nằm ngang
B. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng thẳng đứng
C. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và kinh tuyến địa lý
D. góc hợp bởi kim nam châm của la bàn và mặt phẳng xích đạo của trái đất
4.71 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm dới mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực

bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía trên mặt phẳng ngang
B. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn nằm trên mặt phẳng ngang, độ từ khuynh âm khi cực
bắc của kim nam châm của la bàn nằm phía dới mặt phẳng ngang
C. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hớng bắc, độ từ khuynh âm khi cực bắc của
kim nam châm của la bàn lệch về hớng nam
D. Độ từ khuynh dơng khi cực bắc của kim nam châm của la bàn lệch về hớng đông, độ từ khuynh âm khi cực bắc của
kim nam châm của la bàn lệch về hớng nam
4.72 Chọn câu phát biểu không đúng.
A. Có độ từ thiên là do các cực từ của trái đất không trùng với các địa cực
B. Độ từ thiên và độ từ khuynh phụ thuộc vị trí địa lý
C. Bắc cực có độ từ khuynh dơng, nam cực có độ từ khuynh âm
D. Bắc cực có độ từ khuynh âm, nam cực có độ từ khuynh dơng
4.73 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm tại nam cực
B. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm tại nam cực, cực từ nam của trái đất nằm tại bắc cực
C. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần bắc cực, cực từ nam của trái đất nằm gần nam cực
D. Hiện nay cực từ bắc của trái đất nằm gần nam cực, cực từ nam của trái đất nằm gần bắc cực
4.74 Chọn câu phát biểu không đúng.
A. Bão từ là sự biến đổi của từ trờng trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian rất dài
B. Bão từ là sự biến đổi của từ trờng trái đất xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
C. Bão từ là sự biến đổi của từ trờng trái đất trên qui mô hành tinh
D. Bão từ mạnh ảnh hởng đến việc liên lạc vô tuyến trên hành tinh
36. Bài tập về lực từ
4.75 Một dây dẫn đợc gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân MNP. Cạnh MN = NP =
10 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trờng đều B = 10
-2
(T) có chiều nh hình vẽ. Cho dòng điện I
có cờng độ 10 (A) vào khung dây theo chiều MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung
dây là
A. F

MN
= F
NP
= F
MP
= 10
-2
(N)
7
B
P
M
N
B. F
MN
= 10
-2
(N), F
NP
= 0 (N), F
MP
= 10
-2
(N)
C. F
MN
= 0 (N), F
NP
= 10
-2

(N), F
MP
= 10
-2
(N)
D. F
MN
= 10
-3
(N), F
NP
= 0 (N), F
MP
= 10
-3
(N)
4.76 Một dây dẫn đợc gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 30 (cm),
NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ trờng đều B = 10
-2
(T) vuông góc với mặt phẳng
khung dây có chiều nh hình vẽ. Cho dòng điện I có cờng độ 10 (A) vào khung dây theo chiều
MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là
A. F
MN
= 0,03 (N), F
NP
= 0,04 (N), F
MP
= 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén
khung

B. F
MN
= 0,03 (N), F
NP
= 0,04 (N), F
MP
= 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung
C. F
MN
= 0,003 (N), F
NP
= 0,004 (N), F
MP
= 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung
D. F
MN
= 0,003 (N), F
NP
= 0,004 (N), F
MP
= 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung khung
4.77 Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối lợng 5 (g) treo nằm ngang bằng
hai sợi chỉ mảnh CM và DN. Thanh nằm trong từ trờng đều có cảm ứng
từ B = 0,3 (T) nằm ngang vuông góc với thanh có chiều nh hình vẽ.
Mỗi sợi chỉ treo thanh có thể chịu đợc lực kéo tối đa là 0,04 (N). Dòng
điện chạy qua thanh MN có cờng độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một
trong hai sợi chỉ treo thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng trờng g = 9,8
(m/s
2
)

A. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N B. I = 0,36 (A) và có
chiều từ N đến M
C. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M
4.78 Một hạt tích điện chuyển động trong từ trờng đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đờng sức từ. Nếu hạt
chuyển động với vận tốc v
1
= 1,8.10
6
(m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f
1
= 2.10
-6
(N), nếu hạt chuyển
động với vận tốc v
2
= 4,5.10
7
(m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f
2
= 10
-5
(N) B. f
2
= 4,5.10
-5
(N) C. f
2
= 5.10
-5

(N) D. f
2
= 6,8.10
-5
(N)
4.79 Hạt có khối lợng m = 6,67.10
-27
(kg), điện tích q = 3,2.10
-19
(C). Xét một hạt có vận tốc ban đầu không đáng kể
đợc tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 10
6
(V). Sau khi đợc tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trờng đều B = 1,8
(T) theo hớng vuông góc với đờng sức từ. Vận tốc của hạt trong từ trờng và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. v = 4,9.10
6
(m/s) và f = 2,82.110
-12
(N) B. v = 9,8.10
6
(m/s) và f = 5,64.110
-12
(N)
C. v = 4,9.10
6
(m/s) và f = 1.88.110
-12
(N) D. v = 9,8.10
6
(m/s) và f = 2,82.110

-12
(N)
4.80 Hai hạt bay vào trong từ trờng đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lợng m
1
= 1,66.10
-27
(kg), điện tích q
1
= -
1,6.10
-19
(C). Hạt thứ hai có khối lợng m
2
= 6,65.10
-27
(kg), điện tích q
2
= 3,2.10
-19
(C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât
là R
1
= 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. R
2
= 10 (cm) B. R
2
= 12 (cm) C. R
2
= 15 (cm) D. R

2
= 18 (cm)
P N CHNG 4 : Từ tr ờng
1D 2A 3A 4B 5C 6C 7C 8C 9C 10D 11C 12D 13C 14B 15C 16A 17B
18B 19B 20A 21D 22C 23C 24B 25A 26D 27A 28A 29D 30B 31C 32C 33D 34C
35B 36A 37C 38A 39C 40C 41A 42D 43C 44B 45A 46A 47D 48B 49C 50D 51D
52B 53C 54B 55A 56B 57C 58D 59C 60B 61B 62A 63B 64B 65A 66C 67D 68C
69A 70A 71A 72D 73D 74A 75B 76A 77D 78C 79B 80C
Chơng V. Cảm ứng điện từ
8
B
P
M
N
B
D
C
N
M
I. Hệ thống kiến thức trong chơng
1. Từ thông qua diện tích S: = BS.cos
2. Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín:
t
e
c


=
- Độ lớn suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây chuyển động: e
c

= Bvlsin
- Suất điện động tự cảm:
t
I
Le
c


=
3. Năng lợng từ trờng trong ống dây:
2
LI
2
1
W =
4. Mật độ năng lợng từ trờng:
27
B10
8
1

=
II. Câu hỏi và bài tập
38. Hiện tợng cảm ứng điện từ
Suất điện động cảm ứng trong mạch điện kín
5.1 Một diện tích S đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là . Từ
thông qua diện tích S đợc tính theo công thức:
A. = BS.sin B. = BS.cos C. = BS.tan D. = BS.ctan
5.2 Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).

5.3 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO song song với các
đờng cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO song song với các
đờng cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO vuông với các đờng
cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO hợp với các đờng
cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
5.4 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với
các đờng cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với
các đờng cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trờng đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đờng
cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trờng đều quanh một trục đối xứng OO hợp với các đờng
cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
5.5 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tợng đó gọi là hiện tợng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra luôn ngợc chiều với chiều của từ trờng đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trờng do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
5.6 Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín đợc xác định theo công thức:
A.
t
e
c



=
B.
t.e
c
=
C.


=
t
e
c
D.
t
e
c


=
5.7 Khung dây dẫn ABCD đợc đặt trong từ trờng đều nh hình vẽ 5.7. Coi
rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trờng. Khung chuyển động dọc
theo hai đờng xx, yy. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi:
A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ.
9
M N
x A B x

y D C y
Q P

Hình 5.7
B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ.
C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ.
D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ.
5.8 Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V).
5.9 Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V).
5.10 Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng từ
hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10
-7
(Wb). B. 3.10
-7
(Wb). C. 5,2.10
-7
(Wb). D. 3.10
-3
(Wb).
5.11 Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Từ thông qua hình vuông đó bằng
10
-6

(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A. = 0
0
. B. = 30
0
. C. = 60
0
. D. = 90
0
.
5.12 Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm
2
), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trờng đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với
mặt phẳng khung dây một góc 30
0
và có độ lớn B = 2.10
-4
(T). Ngời ta làm cho từ trờng giảm đều đến không trong
khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trờng biến đổi
là:
A. 3,46.10
-4
(V). B. 0,2 (mV). C. 4.10
-4
(V). D. 4 (mV).
5.13 Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm
2
) gồm 10 vòng dây, khung dây đợc đặt trong từ trờng có cảm ứng từ vuông
góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10
-3

(T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trờng biến thiên là:
A. 1,5.10
-2
(mV). B. 1,5.10
-5
(V). C. 0,15 (mV). D. 0,15 (V).
5.14 Một khung dây cứng, đặt trong từ trờng tăng dần đều nh hình vẽ 5.14. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều:

Hình 5.14
39. Suất điện động cảm ứng trong một đoan dây dẫn chuyển động
5.15 Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trờng là:
A. Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
C. Lực ma sát giữa thanh và môi trờng ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trờng làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này
sang đầu kia của thanh.
5.16 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đặt bàn tay trái hứng các đờng sức từ, ngón tay cái choãi ra 90
0
hớng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó
đoạn dây dẫn đóng vai trò nh một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của
nguồn điện đó.
B. Đặt bàn tay phải hứng các đờng sức từ, ngón tay cái choãi ra 90
0
hớng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó
đoạn dây dẫn đóng vai trò nh một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của
nguồn điện đó.
C. Đặt bàn tay phải hứng các đờng sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hớng theo chiều chuyển động của đoạn dây,
khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò nh một nguồn điện, ngón tay cái choãi ra 90

0
chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của
nguồn điện đó.
D. Đặt bàn tay trái hứng các đờng sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hớng theo chiều chuyển động của đoạn dây,
khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò nh một nguồn điện, ngón tay cái choãi ra 90
0
chỉ chiều từ cực âm sang cực dơng của
nguồn điện đó.
5.17 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Một thanh dây dẫn chuyển động thẳng đều trong một từ trờng đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo một đờng sức
điện thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm ứng.
B. Một thanh dây dẫn chuyển động dọc theo một đờng sức từ của một từ trờng đều sao cho thanh luôn vuông góc với đ-
ờng sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm ứng.
10
I
A
I
B
I
C
I
D
C. Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đờng sức từ của một từ trờng đều sao cho thanh luôn vuông góc với đờng sức
từ thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm ứng.
D. Một thanh dây dẫn chuyển động theo một quỹ đạo bất kì trong một từ trờng đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo các
đờng sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trờng cảm ứng.
5.18 Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:
A. hiện tợng mao dẫn. B. hiện tợng cảm ứng điện từ.
C. hiện tợng điện phân. D. hiện tợng khúc xạ ánh sáng.
5.19 Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều có B = 5.10

-4
(T). Vectơ vận tốc của thanh
vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là:
A. 0,05 (V). B. 50 (mV). C. 5 (mV). D. 0,5 (mV).
5.20 Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) đợc nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5 (). Cho
thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều cảm ứng từ B = 0,08 (T) với vận tốc 7 (m/s), vectơ vận tốc vuông góc với
các đờng sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cờng độ dòng điện trong mạch là:
A. 0,224 (A). B. 0,112 (A). C. 11,2 (A). D. 22,4 (A).
5.21 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc
của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đờng sức từ một góc 30
0
, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu
thanh là:
A. 0,4 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 80 (V).
5.22 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc
của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đờng sức từ một góc 30
0
. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V).
Vận tốc của thanh là:
A. v = 0,0125 (m/s). B. v = 0,025 (m/s). C. v = 2,5 (m/s). D. v = 1,25 (m/s).
40. Dòng điên Fu-cô
5.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng đợc sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trờng hay đặt trong từ trờng biến đổi theo
thời gian gọi là dòng điện Fucô.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện Fucô đợc sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trờng, có tác dụng chống lại chuyển động của
khối kim loại đó.
D. Dòng điện Fucô chỉ đợc sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trờng, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn
nóng lên.
5.24 Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, ngời ta thờng:

A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
5.25 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong:
A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện.
5.26 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong:
A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ.
5.27 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô
xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra.
B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nớc trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nớc chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất
hiện trong nớc gây ra.
C. Khi dùng lò vi sóng để nớng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh
gây ra.
D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện
Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra.
41. Hiện tợng tự cảm
5.28 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện
tợng tự cảm.
B. Suất điện động đợc sinh ra do hiện tợng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
C. Hiện tợng tự cảm là một trờng hợp đặc biệt của hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
5.29 Đơn vị của hệ số tự cảm là:
11
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
5.30 Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A.
t

I
Le


=
B. e = L.I C. e = 4. 10
-7
.n
2
.V D.
I
t
Le


=
5.31 Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:
A.
t
I
eL


=
B. L = .I C. L = 4. 10
-7
.n
2
.V D.
I

t
eL


=
5.32 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng
thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V).
5.33 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong
khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,1 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V).
5.34 Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm
2
) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống
dây là:
A. 0,251 (H). B. 6,28.10
-2
(H). C. 2,51.10
-2
(mH). D. 2,51 (mH).
5.35 Một ống dây đợc quấn với mật độ 2000 vòng/mét. ống dây có thể tích 500
(cm
3
). ống dây đợc mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện
trong ống biến đổi theo thời gian nh đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm
trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05 (s) là:
A. 0 (V). B. 5 (V).
C. 100 (V). D. 1000 (V).
5.36 Một ống dây đợc quấn với mật độ 2000 vòng/mét. ống dây có thể tích 500 (cm
3

).
ống dây đợc mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi
theo thời gian nh đồ trên hình 5.35. Suất điện động tự cảm trong ống từ thời điểm 0,05 (s)
về sau là:
A. 0 (V). B. 5 (V). C. 10 (V). D. 100 (V).
42. Năng lợng từ trờng
5.37 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng năng lợng điện trờng.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện đợc tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lợng dới dạng năng lợng từ trờng.
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lợng dới dạng năng lợng từ trờng.
5.38 Năng lợng từ trờng trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua đợc xác định theo công thức:
A.
2
CU
2
1
W =
B.
2
LI
2
1
W =
C. w =


8.10.9
E
9

2
D. w =
VB10.
8
1
27

5.39 Mật độ năng lợng từ trờng đợc xác định theo công thức:
A.
2
CU
2
1
W =
B.
2
LI
2
1
W =
C. w =


8.10.9
E
9
2
D. w =
27
B10.

8
1

5.40 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng điện I = 5 (A) chạy ống dây. Năng lợng từ trờng trong ống dây
là:
A. 0,250 (J). B. 0,125 (J). C. 0,050 (J). D. 0,025 (J).
5.41 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lợng 0,08 (J). Cờng độ
dòng điện trong ống dây bằng:
A. 2,8 (A). B. 4 (A). C. 8 (A). D. 16 (A).
5.42 Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (cm
2
). ống dây đợc
nối với một nguồn điện, cờng độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một
năng lợng là:
A. 160,8 (J). B. 321,6 (J). C. 0,016 (J). D. 0,032 (J).
43. Bài tập về cảm ứng điện từ
5.43 Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đợc đặt trong từ trờng đều cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30
0
. Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 3.10
-3
(Wb). B. 3.10
-5
(Wb). C. 3.10
-7
(Wb). D. 6.10
-7
(Wb).

12
5.44 Một khung dây phẳng có diện tích 20 (cm
2
) gồm 100 vòng dây đợc đặt trong từ trờng đều có vectơ cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2.10
-4
(T). Ngời ta cho từ trờng giảm đều đặn đến 0 trong khoảng
thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 (V). B. 4,0 (V). C. 0,4 (V). D. 4.10
-3
(V).
5.45 Một khung dây phẳng có diện tích 25 (cm
2
) gồm 100 vòng dây đợc đặt trong từ trờng đều có vectơ cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2,4.10
-3
(T). Ngời ta cho từ trờng giảm đều đặn đến 0 trong
khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 1,5 (mV). B. 15 (mV). C. 15 (V). D. 150 (V).
5.46 Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I
1
= 1,2 (A) đến I
2
= 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). ống dây
có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 0,8 (V). B. 1,6 (V). C. 2,4 (V). D. 3,2 (V).
5.47 Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I
1
= 0,2 (A) đến I
2

= 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s). ống
dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 10 (V). B. 80 (V). C. 90 (V). D. 100 (V).
5.48 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc
của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đờng sức từ một góc 30
0
, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu
thanh là:
A. 0,4 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 80 (V).
P N CHNG 5 : Cảm ứng điện từ
1B 2C 3A 4D 5C 6A 7C 8B 9B 10B 11A 12B 13C 14A 15B 16B
17C 18B 19D 20A 21A 22C 23D 24A 25C 26C 27B 28D 29D 30A 31C 32C
33A 34D 35C 36A 37D 38B 39D 40B 41B 42C 43C 44D 45A 46B 47B 48A
Phần hai: Quang học
Chơng VI. Khúc xạ ánh sáng
I. Hệ thống kiến thức trong chơng
1. Định luật khúc xạ ánh sáng:
Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
Tia tới và tia khúc xạ nằm ở hai bên đờng pháp tuyến tại điểm tới.
Tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là hằng số:
n
ssin
isin
=
(Hằng số n đợc gọi là chiết suất tỷ đối của môi trờng khúc xạ đối với môi trờng tới).
2. Chiết suất của một môi trờng
- Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 đối với môi trờng 1 bằng tỉ số giữa các tốc độ truyền ánh sáng v
1
và v
2

trong môi trờng
1 và môi trờng 2
2
1
1
2
21
v
v
n
n
nn ===
(n
1
và n
2
là các chiết suất ruyệt đối của môi trờng 1 và môi trờng 2).
- Công thức khúc xạ: sini = nsinr n
1
sini = n
2
sinr.
3. Hiện tợng phản xạ toàn phần:
Hiện tợng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra trong trờng hợp môi trờng tới chiết quang hơn môi trờng khúc xạ (n
1
> n
2
) và góc
tới lớn hơn một giá trị i
gh

: i > i
gh
với sini
gh
= n
2
/n
1
II. Câu hỏi và bài tập
44. Khúc xạ ánh sáng
6.1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của môi trờng chiết quang nhiều so với môi trờng chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vị.
B. Môi trờng chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
C. Chiết suất tỉ đối của môi trờng 2 so với môi trờng 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n
2
của môi trờng 2 với chiết suất
tuyệt đối n
1
của môi trờng 1.
D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trờng luôn lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.
6.2 Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nớc là n
1
, của thuỷ tinh là n
2
. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó
truyền từ nớc sang thuỷ tinh là:
A. n
21
= n
1

/n
2
B. n
21
= n
2
/n
1
C. n
21
= n
2
n
1
D. n
12
= n
1
n
2
6.3 Chọn câu trả lời đúng.
Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng:
13
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
6.4 Chiết suất tỉ đối giữa môi trờng khúc xạ với môi trờng tới
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng tới.
6.5 Chọn câu đúng nhất.

Khi tia sáng đi từ môi trờng trong suốt n
1
tới mặt phân cách với môi trờng trong suốt n
2
(với n
2
> n
1
), tia sáng không
vuông góc với mặt phân cách thì
A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trờng.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trờng n
2
.
C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trờng n
1
.
D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
6.6 Chiết suất tuyệt đối của một môi trờng truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
6.7 Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trờng có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc
xạ. Khi đó góc tới i đợc tính theo công thức
A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
6.8 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm), chiết suất
của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 30
0
so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nớc

A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm)
6.9 Một bể chứa nớc có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nớc trong bể là 60 (cm), chiết suất

của nớc là 4/3. ánh nắng chiếu theo phơng nghiêng góc 30
0
so với phơng ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể
là:
A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 51,6 (cm) D. 85,9 (cm)
6.10 Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12 (cm), phát ra chùm sáng
hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phơng IR. Đặt mắt trên phơng IR nhìn thấy
ảnh ảo S của S dờng nh cách mặt chất lỏng một khoảng 10 (cm). Chiết suất của chất lỏng đó là
A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40
6.11 Cho chiết suất của nớc n = 4/3. Một ngời nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nớc sâu 1,2 (m) theo phơng gần
vuông góc với mặt nớc, thấy ảnh S nằm cách mặt nớc một khoảng bằng
A. 1,5 (m) B. 80 (cm) C. 90 (cm) D. 1 (m)
6.12 Một ngời nhìn hòn sỏi dới đáy một bể nớc thấy ảnh của nó dờng nh cách mặt nớc một khoảng 1,2 (m), chiết suất
của nớc là n = 4/3. Độ sâu của bể là:
A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h = 1,8 (m)
6.13 Một ngời nhìn xuống đáy một chậu nớc (n = 4/3). Chiều cao của lớp nớc trong chậu là 20 (cm). Ngời đó thấy đáy
chậu dờng nh cách mặt nớc một khoảng bằng
A. 10 (cm) B. 15 (cm) C. 20 (cm) D. 25 (cm)
6.14 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI
có góc tới 45
0
khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. hợp với tia tới một góc 45
0
. B. vuông góc với tia tới.
C. song song với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song.
6.15 Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI
có góc tới 45
0
. Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là:

A. a = 6,16 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,25 (cm). D. a = 2,86 (cm).
6.16 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20
(cm). ảnh S của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng
A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 4 (cm).
6.17 Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 đợc đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20
(cm). ảnh S của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt song song một khoảng
A. 10 (cm). B. 14 (cm). C. 18 (cm). D. 22(cm).
45. Phản xạ toàn phần
6.18 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trờng ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trờng chiết quang sang môi trờng kém chết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i
gh
.
14
D. Gãc giíi h¹n ph¶n x¹ toµn phÇn ®ỵc x¸c ®Þnh b»ng tØ sè gi÷a chiÕt st cđa m«i trêng kÐm chiÕt quang víi m«i trêng
chiÕt quang h¬n.
6.19 Khi mét chïm tia s¸ng ph¶n x¹ toµn phÇn t¹i mỈt ph©n c¸ch gi÷a hai m«i trêng th×
A. cêng ®é s¸ng cđa chïm khóc x¹ b»ng cêng ®é s¸ng cđa chïm tíi.
B. cêng ®é s¸ng cđa chïm ph¶n x¹ b»ng cêng ®é s¸ng cđa chïm tíi.
C. cêng ®é s¸ng cđa chïm khóc x¹ bÞ triƯt tiªu.
D. c¶ B vµ C ®Ịu ®óng.
6.20 Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. Ta lu«n cã tia khóc x¹ khi tia s¸ng ®i tõ m«i trêng cã chiÕt st nhá sang m«i trêng cã chiÕt st lín h¬n.
B. Ta lu«n cã tia khóc x¹ khi tia s¸ng ®i tõ m«i trêng cã chiÕt st lín sang m«i trêng cã chiÕt st nhá h¬n.
C. Khi chïm tia s¸ng ph¶n x¹ toµn phÇn th× kh«ng cã chïm tia khóc x¹.
D. Khi cã sù ph¶n x¹ toµn phÇn, cêng ®é s¸ng cđa chïm ph¶n x¹ gÇn nh b»ng cêng ®é s¸ng cđa chïm s¸ng tíi.
6.21 Khi ¸nh s¸ng ®i tõ níc (n = 4/3) sang kh«ng khÝ, gãc giíi h¹n ph¶n x¹ toµn phÇn cã gi¸ trÞ lµ:
A. i
gh

= 41
0
48’. B. i
gh
= 48
0
35’. C. i
gh
= 62
0
44’. D. i
gh
= 38
0
26’.
6.22 Tia s¸ng ®i tõ thủ tinh (n
1
= 1,5) ®Õn mỈt ph©n c¸ch víi níc (n
2
= 4/3). §iỊu kiƯn cđa gãc tíi i ®Ĩ kh«ng cã tia
khóc x¹ trong níc lµ:
A. i ≥ 62
0
44’. B. i < 62
0
44’. C. i < 41
0
48’. D. i < 48
0
35’.

6.23 Cho mét tia s¸ng ®i tõ níc (n = 4/3) ra kh«ng khÝ. Sù ph¶n x¹ toµn phÇn x¶y ra khi gãc tíi:
A. i < 49
0
. B. i > 42
0
. C. i > 49
0
. D. i > 43
0
.
6.24 Mét miÕng gç h×nh trßn, b¸n kÝnh 4 (cm). ë t©m O, c¾m th¼ng gãc mét ®inh OA. Th¶ miÕng gç nỉi trong mét chËu
níc cã chiÕt st n = 1,33. §inh OA ë trong níc, cho OA = 6 (cm). M¾t ®Ỉt trong kh«ng khÝ sÏ thÊy ®Çu A c¸ch mỈt níc
mét kho¶ng lín nhÊt lµ:
A. OA’ = 3,64 (cm). B. OA’ = 4,39 (cm). C. OA’ = 6,00 (cm). D. OA’ = 8,74 (cm).
6.25 Mét miÕng gç h×nh trßn, b¸n kÝnh 4 (cm). ë t©m O, c¾m th¼ng gãc mét ®inh OA. Th¶ miÕng gç nỉi trong mét chËu
níc cã chiÕt st n = 1,33. §inh OA ë trong níc, cho OA = 6 (cm). M¾t ®Ỉt trong kh«ng khÝ, chiỊu dµi lín nhÊt cđa OA
®Ĩ m¾t kh«ng thÊy ®Çu A lµ:
A. OA = 3,25 (cm). B. OA = 3,53 (cm). C. OA = 4,54 (cm). D. OA = 5,37 (cm).
46. Bµi tËp vỊ khóc x¹ ¸nh s¸ng vµ ph¶n x¹ toµn phÇn
6.26 Mét ngän ®Ìn nhá S ®Ỉt ë ®¸y mét bĨ níc (n = 4/3), ®é cao mùc níc h = 60 (cm). B¸n kÝnh r bÐ nhÊt cđa tÊm gç
trßn nỉi trªn mỈt níc sao cho kh«ng mét tia s¸ng nµo tõ S lät ra ngoµi kh«ng khÝ lµ:
A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm).
6.27 ChiÕu mét chïm tia s¸ng song song trong kh«ng khÝ tíi mỈt níc ( n = 4/3) víi gãc tíi lµ 45
0
. Gãc hỵp bëi tia khóc
x¹ vµ tia tíi lµ:
A. D = 70
0
32’. B. D = 45
0

. C. D = 25
0
32’. D. D = 12
0
58’.
6.28 Mét chËu níc chøa mét líp níc dµy 24 (cm), chiÕt st cđa níc lµ n = 4/3. M¾t ®Ỉt trong kh«ng khÝ, nh×n gÇn nh
vu«ng gãc víi mỈt níc sÏ thÊy ®¸y chËu dêng nh c¸ch mỈt níc mét ®o¹n b»ng
A. 6 (cm). B. 8 (cm). C. 18 (cm). D. 23 (cm).
6.29* Mét c¸i chËu ®Ỉt trªn mét mỈt ph¼ng n»m ngang, chøa mét líp níc dµy 20 (cm), chiÕt st n = 4/3. §¸y chËu lµ
mét g¬ng ph¼ng. M¾t M c¸ch mỈt níc 30 (cm), nh×n th¼ng gãc xng ®¸y chËu. Kho¶ng c¸ch tõ ¶nh cđa m¾t tíi mỈt n-
íc lµ:
A. 30 (cm). B. 45 (cm). C. 60 (cm). D. 70 (cm).
ĐÁP ÁN CHƯƠNG 6 : Khóc x¹ ¸nh s¸ng
1A 2B 3D 4C 5D 6A 7C 8B 9D 10B 11C 12C 13B 14C 15A
16B 17C 18D 19C 20B 21B 22A 23C 24A 25B 26B 27D 28C 29B
Bài tập Bổ sung ch ương 6 : SỰ PHẢN XẠ VÀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Chủ đề 1: ĐỊNH LUẬT TRUYỀN THẲNG ÁNH SÁNG. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG. GƯƠNG PHẲNG
1. Phát biểu nào sau đây về vận dụng đònh luật truyền thẳng của ánh sáng để giải thích các hiện tượng là không đúng?
A. Sự xuất hiện vùng bóng đen và vùng nửa tối (bán dạ).
B. Nhật thực và nguyệt thực. C. Giao thoa ánh sáng.
D. Để ngắm đường thẳng trên mặt đất dùng các cọc tiêu.
2. Người ta muốn dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng mặt trời xuống đáy một giếng sâu, thẳng đứng, hẹp.
Biết các tia sáng mặt trời nghiêng trên mặt đất một góc 30
o
. Góc giữa gương và mặt phẳng nằm ngang là
15
A. 30
o
B. 60
o

C. 70
o
D. 45
o
3. Một cột điện cao 5 m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 45
o
so với phương
nằm ngang thì bóng của cột điện có chiều dài là
A. 5,2 m. B. 5 m. C. 3 m. D. 6 m.
4. Phát biểu nào về sự phản xạ ánh sáng là không đúng?
A. Hiện tượng ánh sáng bò đổi hướng, trở lại môi trường cũ khi gặp một bề mặt nhẵn là hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. Phản xạ là hiện tượng ánh sáng bò lật ngược trở lại.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
D. Góc giữa tia tới với mặt phản xạ bằng góc giữa tia phản xạ với mặt đó.
5. Các tai sáng mặt trời chiếu xuống mặt đất với góc 30
o
(so với mặt đất nằm ngang). Điều chỉnh một gương phẳng tại
mặt đất để có các tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên thì độ nghiêng của gương so với mặt đất là
A. 25
o
. B. 40
o
. C. 45
o
. D. 30
o
.
6. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng là không đúng?
A. nh S’ nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng.
B. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng qua gương phẳng và ngược lại.

C. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với quang trục của gương phẳng (vuông góc với
GP).
D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau.
7. Kết luận nào sau đây về gương (cả gương phẳng và gương cầu)là không đúng?
A. Tia phản xạ từ gương ra tựa như xuất phát từ ảnh của gương.
B. Tia phản xạ kéo dài ngược chiều qua ảnh S’ thì tia tới kéo dài ngược chiều sẽ qua vật S hoặc từ vật S mà đến gương.
C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương.
D. Đường đi ngắn nhất nối từ điểm M qua gương đến điểm N là đường truyền của ánh sáng từ M qua gương đến điểm N.
8. Khi tia tới không đổi, quay gương phẳng góc
α
thì tia phản xạ quay góc 2
α
. Kết quả này đúng với trục quay nào của
gương sau đây?
A. Trục quay bất kì nằm trong mặt phẳng gương.
B. Trục quay vuông góc với mặt phẳng tới.
C. Trục quay đi qua điểm I.
D. Trục quay vuông góc với tia tới.
9. Điều nào sau đây về ảnh cho bởi gương phẳng là đúng?
A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương.
B. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương.
C. vật ảo cho ảnh ảo thah61y được trong gương.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảnh ảo tuỳ theo khoảng cách từ vật tới gương.
10. Hai gương phẳng hợp nhau một góc
α
và mặt sáng quay vào nhau. Điểm sáng S nằm cách đều hai gương cho qua hệ
hai gương phẳng này 4 ảnh. Góc
α
có giá trò bằng bao nhiêu?
A.

o
50=α
. B.
o
72=α
. C.
o
60=α
. D.
o
90=α
.
11. Miền nhìn thấy (thò trường) của mắt M đặt trước gương PQ (phẳng hoặc cầu) được xác đònh bằng cách nào sau đây?
A. Lấy M’ đối xứng của M qua PQ nối MP và MQ rồi kéo dài MPx và Mqy, ta được hình chóp cụt xPQy (trong không
gian).
B. Dựng các mặt phẳng vuông góc với gương ở các mép với gương. Ta được hình chóp cụt tạo bởi các mặt phẳng đó và
gương.
C. Nối M với các mép gương ta được chóp đỉnh M và đáy là mặt gương.
D. Dựng ảnh M’ của Mqua gương ta được chóp cụt, các mặt bên tựa vào các mép gương kéo dài ra vô cùng.
12 Cho hai gương phẳng vuông góc nhau. Tia sáng tới G
1
(không trùng với G
1
) thì tia phản xạ từ G
2
có tính chất nào sau
đây?
A. Vuông góc nhau. B. Song song nhưng trái chiều.
C. Song song cùng chiều. D. Trùng nhau.
13. Một chiếc cọc cắm thẳng đứng ở sân trường, cao 1,5 m. Bóng của cọc trên nặt sân nằm ngang có độ dài 1,2 m. Cột cờ

ở sân trường này có bóng trên mặt sân dài 400 cm vào cùng thời điểm đó. Chiều cao cột cờ là
A. Không xác đònh được. B. Cột cờ cao 3,2 m.
C. Cột cờ cao 5 m. D. Cả ba câu trả lời đều sai.
16
14. Câu nào sau đây đònh nghóa về góc tới là đúng?
A. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới của bề mặt phân cách hai môi trường.
B. Góc tới là góc hợp bởi tia tới và đường thẳng vuông góc với mặt gương.
C. Góc tới có độ lớn bằng góc phản xạ.
15. Hai gương phẳng có các mặt phản xạ quay vào nhau hợp thành một góc 50
o
. Góc hợp thành tia tới đầu tiên tại một
gương và tia phản xạ lần thứ hai tại gương kia là bao nhiêu độ?
A. 100
o
. B. 80
o
. C. 50
o
.
D. Góc này có độ lớn phụ thuộc góc tới tại gương thứ nhất nếu không có trò số xác đònh.
Chủ đề 2: GƯƠNG CẦU
16. Phát biểu nào sau đây về gương cầu lõm là không đúng?
A. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại tiêu điểm F.
B. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn CO nối quang tâm C và đỉnh gương O.
C. Gương cầu lõm có tiêu điểm F ảo vì chùm tia tới song song với quang trục cho chùm tia phản xạ phân kì kéo dài cắt
nhau ngược chiều truyền ánh sáng.
D. Tia tới đi qua quang tâm C cho tia phản xạ đi ngược trở lại và cũng đi qua tâm C.
17. Phát biểu nào sau đây về gương cầu lồi là không đúng?
A. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới song song cho chùm tia phản xạ phân kì.
B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt lồi.

C. Tia tới kéo dài đi qua F thì cho tia phản xạ đi song song với quang trục chính.
D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và quang tâm C sẽ cho ảnh thật lớn hơnn vật và ngược chiều
18. Để làm gương nhìn ở phía sau xe ô tô, người ta thường dùng loại gương nào ?
A. Gương phẳng. B. Gương cầu lõm.
C. Gương cầu lồi. D. Vừa phẳng vừa lõm.
19. Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lõm có phương song song trục chính thì tia tới phải
A. Đi qua tâm gương. B. Đi tới đỉnh gương.
C. Đi qua tiêu điểm chính. D. Song song với trục chính
20. Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lồi có phương song song trục chính thì tia tới phải.
A. Đi qua tiêu điểm chính. B. Có đường kéo dài qua tiêu điểm chính.
C. Song song với trục chính. D. Có đường kéo dài qua tâm gương.
21. Để ảnh của một vật thật, cho bởi gương cầu lõm là ảnh thật và lớn hơn vật thì phải đặt vật
A. Ở xa gương hơn so với tâm gương. B. Ở giữa tiêu điểm và đỉnh gương.
C. Ở giữa tiêu điểm và tâm gương. D. Ở tại tiêu điểm của gương.
22. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20 cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh cùng chiều cách vật 75 cm. Khoảng
cách từ vật đến gương là:
A. 40 cm. B. 15 cm. B. 30 cm. D. 45 cm.
23. Một vật sáng AB đặt trước một gương cầu cho ảnh ảo bé hơn vật bốn lần và cách vật 72 cm. Tiêu cự f của gương là
A. – 20 cm B. + 30 cm. C. + 40 cm. D. – 30 cm.
24. Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không đúng?
A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật thật.
B. vật thật ở ngoài xa hơn tiêu diện, qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật.
C. Qua gương cầu lồi không bao giờ có ảnh thật.
D. Vật thật ở gần phía trong tiêu diện, qua gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật.
25. Phát biểu nào sau đây về ảnh của vật thật qua gương cầu là đúng?
A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật.
B. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
C. Vật thật ở xa ngoài quang tâm gương cầu lõm cho ảnh ảo.
D. Vật thật trong khoảng từ O đến F của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật thật.
26. Vật thật qua gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật phải nằm trong khoảng nào trước gương?

A.
.fd0
<≤
B.
.f2df
<<
C.
.f2D
=
D.
.df2
∞≤≤
27. Phát biểu nào sau đây về ảnh thật qua gương cầu là không đúng?
A. Vật thật ở ngoài tiêu diện gương cầu lõm luôn cho ảnh thật.
B. nh thật lớn hơn vật thật qua gương cầu lõm khi f<d<2f.
17
C. Qua gương cầu lõm ảnh thật nằm trên cùng mặt phẳng vuông góc với quang trục chính khi d = 2f.
D. Vật thật qua gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật.
28. Phát biểu nào sau đây về vật đối với một quang cụ là không đúng?
A. Vật thật là giao của chùm tia sáng phân kì tới quang cụ.
B. Chùm sáng tới hội tụ phải kéo dài theo chiều truyền sáng cắt nhau ở phía sau quang cụ cho vật ảo của quang cụ.
C. Vật thật luôn nằm phía trước quang cụ theo chiều chùm sáng ló.
D. Vật ảo luôn nằm phía sau quang cụ theo chiều sáng tới.
29. Phát biểu nào sau đây về ảnh qua gương cầu là không đúng?
A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật thật và gần gương hơn vật.
B. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều.
C. Vật thật đặt trong khoảng tiêu cự của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, và xa gương hơn vật.
30. Nhìn vào một gương cầu lõm bán kính R = 25 m, thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Khoảng cách từ người
đến gương là
A. 100 cm B. 75 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.

31. Vật sáng AB đặt trước gương cách 40 cm, qua gương cầu cho ảo ảnh nhỏ bằng 1/3 vật. Tiêu cự f của gương cầu là
A. – 20 cm. B. 30 cm. C. – 30 cm. D. + 20 cm.
32. Một người đứng trước gương cầu cách 1 m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và lớn gấp 1,5 lần. Tiêu cự
f của gương cầu là
A. 3m. B. 2 m. C. 1m. D. 30 m.
33. Góc trông Mặt Trăng từ Trái Đất qua gương cầu lõm (bán kính cầu R = 1 m) là
α
= 30’. Kích thước ảnh của Mặt
Trăng là
A. 0,125 cm. B. 0,436 cm. C. 2,50 cm. D. 1,43 cm.
34. Các tính chất ảnh thu được từ gương cầu lõm (lớn hơn, nhỏ hơn; thật, ảo; cùng chiều, ngược chiều) phụ thuộc vào yếu
tố nào sau đây?
A. kích thước của vật. B. Tỉ số khoảng cách từ vật gương và tiêu cự gương đó.
C. Tỉ số tiêu cự và bán kính gương. D. Tiêu cự của gương.
35. Gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật nếu vật nằm
A. Trong khoảng giữa gương và tiêu điểm của gương.
B. Trong khoảng giữa tiêu điểm và tâm gương.
C. Ở khoảng cách lớn hơn bán kính gương.
D. Ở khoảng cách bằng bán kính của gương.
36. một chùm tia tới hội tụ tại điểm S nằm trên trục chgi1nh của gương cầu lồi. Biết bán kính gương là 50 cm và khoảng
cách từ S đến đỉnh gương là 50 cm. Tính chất và vò trí ảnh của vật như thế nào?
A. nh thật,cách gương 25 cm. B. nh ảo cách gương 25 cm.
C. nh ảo cách gương 50 cm. D. nh thật, cách gương 50 cm.
37. Một vật AB = 5 cm, đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi có bán kính 50cm, Cách gương 25 cm. Tính chất
và vò trí ảnh của vật như thế nào?
A. nh không xác đònh được. B. nh thật cách gương 15 cm.
C. nh ảo cách gương 12,5 cm. D. nh thật cách gương 12,5 cm.
38. nh tạo bởi một gương cầu lõm của một vật cao gấp 2 lần vật, song song với vật và cách xa vật một khoảng 120 cm.
Tiêu cự của gương cầu lõm là
A. f = - 240 cm. B. f = 26,7 cm hoặc f = - 240 cm.

C. f = 26,7 cm. D. f = 26,7 cm hoặc f = 240 cm.
39. Một gương cầu lõm có bán kính cong R = 2m. Cây nến cao 6 cm đặt vuông góc với trục chính, cách đỉnh gương 4 m.
nh của cây nến là
A. nh thật, cùng chiều , cao 1,5 cm. B. nh ảo, ngược chiều, cao 1,5 cm.
C. nh thật, ngược chiều, cao 6 cm. D. nh thật, ngược chiều, cao 2 cm.
Chủ đề 3: HIỆN TƯNG KHÚC XẠ ÁNH SÁNG VÀ CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG
40. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn đơn vò.
B. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vò (n <1).
18
C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số chiết suất tuyệt đối n
2
của môi trường 2 với chiết
suất tuyệt đối n
1
của môi trường 1.
D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn đơn vò vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc lớn nhất.
41. Cho chiết suất của nước là n =
3
4
. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương
gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước bao nhiêu?
A. 1,5 m. B. 80 cm. C. 90 cm. D. 1m.
42. Nếu biết chiết suất tuyệt đối đối của một tia sáng đơn sắc đối với nước là n
1
, đối với thuỷ tinh là n
2
, thì chiết suất
tương đối, khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh bằng bao nhiêu?
A. n

21
= n
1
/n
2
. B. n
21
= n
2
– n
1
. C. n
21
= n
2
/n
1
. D. n
21
= n
1
/n
2
- 1.
43. Chiếu một tia sáng đi từ môi trường không khí vào môi trường nước có chiết suất n, sao cho tia sáng khúc xạ vuông
góc với tia phản xạ. Góc tới
α
trong trường hợp này được xác đònh bởi công thức nào?
A.
.nsin =α

B.
.n/1sin =α
C.
.ntan =α
D.
.n/1tan =α
44. Một điểm sáng S nằm ở đáy chậu đựng chất lỏng có chiết suất n phát ra chùm sáng hẹp đến gặp mặt phân cách tại
điểm I với góc tới rất bé, tia ló truyền theo phương IR. Mắt đặt trên phương IR nhìn thấy hình như chùm tia phát ra từ S là
ảnh ảo của S. Biết khoảng cách từ S và S’ mặt thoáng chất lỏng là h = 12cm và h’ = 10 cm. Chiết suất chất lỏng bằng bao
nhiêu?
A. n = 1,12. B. n = 1,2. C. n = 1,33. D. n = 1,4.
45. Trong thuỷ tinh, vận tốc ánh sáng là
A. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. Lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.
C. Lớn nhất đối với ánh sáng tím.
D. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng có màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào thuỷ tinh.
46. tại sao các biển báo về an toàn giao thông xuất hiện trên các đường phố hoặc trên các xa lộ người ta thường dùng sơn
màu đỏ?
A. Vì màu đỏ so với màu khác dễ làm cho người ta chú ý hơn.
B. Vì ánh sáng bò phản xạ từ các kí hiệu màu đỏ ít bò hơi nước hoặc sương mù hấp thụ và tán xạ cũng yếu hơn các màu
khác.
C. Vì màu đỏ của các biển báo làm cho thành phố đẹp và rực rỡ hơn.
D. Vì theo quy đònh chung, trên thế giới nước nào cũng dùng các biển màu đỏ về an toàn giao thông.
47. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 mm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất
của nước n = ¾ . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng 30
o
so với mặt nước trong bể. Độ dài bóng đen tạo thành ở trên
mặt nước và trên đáy bể là.
A. 11,5 cm và 63,7 cm. B. 34,6 cm và 86,2 cm.
C. 34,6 cm và 51,6 cm. D. 34,6 cm và 44,4 cm.

48. Một người nhìn hòn sỏi nằm dưới đáy bể chứa nước (n = 4/3) theo phương gần vuông góc với mặt nước yên tónh. Các
ảnh của hòn sỏi khi độ cao của nước trong bể là d
1
và d
2
= 2d
1
ở cách xa nhau 15 cm. Độ sâu của mỗi ảnh so với đáy bể
lần lượt là
A. h
1
= 5cm; h
2
= 10cm. B. h
1
= 10cm; h
2
= 5cm.
C. h
1
= 15cm; h
2
= 30cm. D. h
1
= 7,5cm; h
2
= 15cm.
Chủ đề 4: HIỆN TƯNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
49. Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm ánh sáng tới.

B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang hơn.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần
gh
γ
.
D. Góc giới hạn của phản xạ toàn phần được xác đònh bằng tỉ số giữa chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết
suất của môi trường chiết quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.
50. Góc giới hạn
gh
γ
của tia sáng phản xạ toàn phần khi từ môi trường nước






=
3
4
n
1
đến mặt thoáng với không khí là :
A. 41
o
48’. B. 48
o
35’. C. 62
o
44’. D. 38

o
26’.
51. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
=3/2) đến mặt phân cách với nước(n
2
=4/3). Điều kiện của góc tới I để có tia đi vào nước là
19
A. i

62
o
44’. B. i < 62
o
44’. C. i < 41
o
48’. D. i < 48
o
35’.
52. Cho một khối thuỷ tinh hình hộp chữ nhật ABCD đặt trong không khí. Để mọi tia sáng tới mặt thứnha61t đều phản xạ
toàn phần ở mặt thứ hai (trong mặt phẳng tiết diện ngang) thì chiết suất n của thuỷ tinh là
A. n > 1,5. B.
2n3 >>
. C. n >
3
. D. n >
2
.
53. Một bể nước chiết suất n =
3

4
, độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao
cho không một tia sáng nào từ đèn S (đặt ở đáy bể nước) lọt ra ngoài không khí là
A. r = 49 cm. B. r = 53 cm. C. r = 55 cm. D. r = 51 cm.
54. Một tia sáng hẹp truyền từ môi trường có chiết suất n
1
=
3
vào môi trường khác có chiết suất n
2
chưa biết. Để tia
sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới
o
60≤α
sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì chiết suất n
2
phải thoả mãn điều kiện
A.
.2/3n
2

B.
.2/3n
2

C.
.5,1n
2

D.

.5,1n
2

55. Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất dẻo trong suốt. Mọi tia sáng đi xiên góc qua đáy đều bò phản xạ toàn phần
ở thanh và chỉ ló ra ở đáy thứ hai. Chiết suất chất dẻo phải thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. n >
.2
B. n <
2
. C. n > 2
.2
D. n >
2/2
.
Chủ đề 5: LĂNG KÍNH
56. Trong một số dụng cụ quang học, khi cần làm cho chùm sáng lệch một góc vuông, người ta thường dùng lăng kính
phản xạ toàn phần thay cho gương phảng vì:
A. Đỡ côngg mạ bạc.
B. Khó điều chỉnh gương nghiêng 45
o
, còn lăng kính thì không cần điều chỉnh.
C. Lớp mạ mặt trước của gương khó bảo quản, lớp mạ mặt sau của gương tạo nhiều ảnh phụ do ánh sáng phản xạ nhiều
lần ở cả hai mặt.
D. Lăng kính có hệ số phản xạ gần 100%, cao hơn ở gương.
57. Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, có góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra ở mặt bên thứ
hai khi.
A. Góc A có giá trò bất kì.
B. Khi góc A nhỏ hơn góc giới hạn của thuỷ tinh .
C. Khi góc A nhỏ hơn góc vuông.
D. Khi góc A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.

58. Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thuỷ tinh có chiết suất là
A. n >
.2
B. n >
3
. C. n > 1,5. D.
2n3 >>
.
59. Cho một tia sáng đơn sắc chiếu lên mặt của lăng kính có góc chiết quang A = 30
o
và thu được góc lệch D = 30
o
. Chiết
suất của lăng kính đó là
A.
.
2
2
n =
B.
.
2
3
n
=
C.
.2n =
D.
3n =
.

60. Một tia sáng chiếu vào lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang nhỏ, góc tới nhỏ. Có thể tính góc lệch cực tiểu của tia
sáng đó khi đi qua lăng kính nếu ta có số liệu nào sau đây ?
A. Góc chiết quang của lăng kính, góc tới và chiết suất tuyệt đối của thuỷ tinh.
B. Góc tới và chiết suất tương đối của thuỷ tinh.
C. Góc giới hạn đối với thuỷ tinh và chiết suất tuyệt đối của môi trường bao quanh lăng kính.
D. Góc giớo hạn đối với thuỷ tinh và chiết suấ`t tuyệt đối của môi trường bao quanh lăng kính.
61. Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới
góc D = 30
o
. Góc chiết quang của lămh kính là
A. A = 41
o
. B. A = 26,4
o
. C. A = 66
o
. D. A = 24
o
.
Chủ đề 6: THẤU KÍNH MỎNG
62. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n
2
= 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 cm và 30 cm. Tiêu cự của
thấu kính đặt trong không khí f
kk

A. 20 cm. B. 15 cm. C. 25 cm. D. 17,5 cm.
20
63. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n
2

= 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 cm và 30 cm. Tiêu cự f
H2O
của thấu kính khi đặt trong nước chiết suất n
1
=
3
4

A. 45 cm. B. 60 cm. C. 100 cm. D. 50 cm.
64. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n
2
= 1,5 một mặt cầu lồi một mặt phẳng đặt trong không khí. Biết độ tụ
của thấu kính trong không khí là D
kk
= + 5dp thì bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là
A. 10 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
65. Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng?
A. Một chùng sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính hội tụ.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
D. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ, sau khi khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ đi qua tiêu điểm chính.
66. Phát biểu nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Vật thật dù ở gần hay ở xa qua thấu kính phân kì kuôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật (trong khoảng F’O).
B. Một tia sáng qua thấu kính phân kì sẽ khúc xạ ló ra lệch theo chiều xa quang trục chính hơn.
C. Vật ảo qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.
D. Giữa vật cố đònh, dòch thấu kính phân kì một đoạn nhỏ theo phương vuông góc với quang trục chính thì ảnh ảo dòch
cùng chiều với chiều dòch chuyển của thấu kính.
67. Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng L. Dòch chuyển một thấu kính hội tụ tiêu cự f có trục chính
vuông góc với màn ảnh trong khoảng giữa vật và màn ảnh. Phát biểu nào sau đây về các vò trí của thấu kính để có ảnh rõ
nét của AB trên màn ảnh là không đúng?

A. Nếu L

4f không thể tìm được vò trí nào của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn.
B. Nếu L > 4f ta có thể tìm được hai vò trí của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn.
C. Nếu L = 4f ta tìm được một vò trí duy nhất của thấu kính cho ảnh của AB rõ nét trên màn.
D. Nếu L

4f ta có thể tìm được vò trí đặt thấu kính để có ảnh của AB rõ nét trên màn.
68. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm. Đặt một vật trước thấu kính, để hứng được ảnh trên màn thì
A. Vật phải đặt cách thấu kính lớn hơn 15 cm.
B. Vật phải đặt cách thấu kính tối thiểu 30 cm.
C. Vật có thể đặt xa, gần bao nhiêu cũng được tuỳ vò trí của vật.
D. Vật phải đặt cách thấu kính nhỏ hơn 15 cm.
69. Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm, cách một khoảng d = 20 cm thì thu được
A. nh thật, cùng chiều và cao 3 cm.
B .nh thật, ngược chiều và cao 3 cm.
C. nh ảo, cùng chiều và cao 3 cm.
D. nh thật, ngược chiều và cao 2/3 cm.
70. Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính phân kì có tiêu cự f = -12cm, cách một khoảng d = 12 cm thì thu được
A. nh thật, ngược chiều, vô cùng lớn. B. nh ảo, cùng chiều, vô cùng lớn.
C. nh ảo, cùng chiều, cao 1cm. D. nh thật, ngược chiều, cao 4cm.
71. Đối với thấu kíh phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
72. nh thu được từ thấu kính phân kì của vật thật là
A. nh thật luôn lớn hơn vật. B. nh ảo luôn nhỏ hơn vật.
C. nh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến thấu kính.
D. nh thật lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật còn phụ thuộc vào tiêu cụ của thấu kính.

73. Ta thu được ảnh thật, ngược chiều và cùng kích thước như vật, khi
A. Vật ở trước một thấu kính hội tụ có khoảng cách đến thấu kính lớn hơn tiêu cự của thấu kính chút ít.
B. Vật ở trước thấu kính hội tụ, khoảng cách tới thấu kính là 2f.
C. Vật ở trong khoảng tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
D. Vật tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ.
21
74. Đặt vật cao 2 cm cách thấu kính hội tụ 16 cm rhu được ảnh cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 64 cm. D. 72 cm.
75. Cần phải đặt vật cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5 cm một khoảng cách bằng bao nhiêu để thu được ảnh thật có
độ phóng đại lớn gấp 5 lần vật ?
A. 4 cm. B. 25 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.
76. Vật sáng Ab đặt vuông góc với trục và cách thấu kính một khoảng d = 20 cm. Qua thấu kính vật AB cho ảnh thật cao
gấp 3 lần vật. Đó là thấu kính gì và tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. Thấu kính hội tụ có f = 15 cm. B. Thấu kính hội tụ có f = 30 cm.
C. Thấu kính phân kì có f = - 15 cm. D. Thấu kính phân kì có f = - 30 cm.
77. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận
nào sau đây là đúng?
A. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.
B. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.
C. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m.
D. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.
78. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của
thấu kính bằng bao nhiêu?
A. 3/4 (dp). B. 4/3 (dp). C. 2/3 (dp). D. 3/2 (dp).
79. Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Dòch
chuyển thấu kính để thu được trên màn một ảnh rõ nét khác, nhưng có độ lớn khác trước. Độ phóng đại của ảnh trong
trường hợp này là bao nhiêu?
A. 9. B. 3. C. 1/ 9. D. 1/ 3.
80. Một thấu kính bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 và độ tụ D = + 10dp với hai mặt cầu giống nhau cùng bán kính có
giá trò là

A. R = 0,05 m. B. R = 0,02 m. C. R = - 0,10 m D. R = 0,10 m.
81. Một vật đặt cách thấu kính 20 cm có ảnh cùng chiều và cao bằng ¾ vật. Thấu kính có một mặt phẳng và một mặt cầu
với bán kính cong bằng 30 cm được nhúng ngập trong nước có chiết suất n = 4/3. Chiết suất n của chất làm thấu kính và
độ tụ của thấu kính là
A. n = 1,5; D = - 0,376 dp. B. n = 2/3; D = - 1/6 dp.
C. n = 4,4; D = - 7,94 dp. D. n = 1,375; D = - 2,4 dp.
82. Một vật đặt vuông góc với trục chính và cách quang tâm thấu kính 75 cm tạo ra ảnh rõ nét ở trên màn ảnh đặt sau
thấu kính bằng 38 cm. Tiêu cự của thấu kính và các đặc điểm của ảnh quang sát được là
A. f = 75 cm; ảnh thật ngược chiều, cao bằng vật.
B. f = 25,2 cm; ảnh thật ngược chiều, nhỏ hơn vật.
C. f = 77 cm; ảnh ảo ngược chiều, cao hơn vật.
D. f = 0,4 m; ảnh thật ngược chiều, cao hơn vật.
83. Điểm sáng thật S nằm tại trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 20 cm, cho ảnh là S’ cách S một khoảng 18cm.
Tính chất và vò trí của ảnh S’ là
A. nh thật cách thấu kính 30 cm. B. nh ảo cách thấu kính 12 cm.
C. nh ảo cách thấu kính 30 cm. D. nh thật cách thấu kính 12 cm.
84. Hai điểm sáng S
1
và S
2
cách nhau 16 cm trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự f = 6 cm. nh tạo bởi thấu kính
này của S
1
và S
2
trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ ảnh S’ đến quang tâm thấu kính là
A. 12 cm. B. 6,4 cm. C. 5,6 cm. D. 6,4 cm hoặc 5,6 cm.
85. Cho rằng vật có thể thật hay ảo. Để tạo ra ảnh rõ nét cao bằng 5 lần vật trên một màn ảnh đặt cách thấu kính 120 cm
có thể dùng thấu kính đơn có tiêu cự bằng bao nhiêu?
A. f = 20 cm hoặc f = - 30 cm. B. f = 150 cm.

C. f = 100 cm hoặc f = 30 cm. D. f = 20 cm.
86. Nhìn dòng chữ ở phía sau một thấu kính ta thấy chữ lớn lên gấp 2 lần và dòch ra xa trang sách thêm 10 cm. Tiêu cự
thấi kính và khoảng cách từ trang sách đến thấu kính là
A. f = 20 cm và d = 10 cm. B. f = 20 cm và d = - 20 cm.
C. f = 6,6 cm và d = 3,3 cm. D. f = 20 cm và d = 3,3 cm.
22
87. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật đó 2 lần, cách thấu kính
đó 6 cm. Tiêu cự của thấu kính và vò trí vật để có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần là
A. f = -12 cm và d
2
= 24 cm. B. f = 2 cm và d
2
= 8 cm.
C. f = - 6 cm và d
2
= 4 cm. D. f = 4 cm và d
2
= 8 cm.
88. Điểm sáng S thật có ảnh tạo bởi thấu kính là S’ ở vò trí đối xứng với S qua tiêu điểm F của thấu kính. S và S’ nằm
cách nhau 10 cm trên trục. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 2,07 cm. B. f = 2,07 cm hoặc f = - 12,07 cm.
C. f = - 12,07 cm. D. f = - 12,07 cm hoặc f = - 2,07 cm.
89. Một quang hệ gồm hai thấu kính mọng có tiêu cự lần lượt là f
1
và f
2
đặt đồng trục ghép sát nhau. Công thức xác đònh
tiêu cự f của quang hệ này là
A. f = f
1

+f
2
. B.
.
f
1
f
1
f
1
21
+=
C.
.
f
f
f
2
1
=
D. f = f
1
. f
2
.
ĐÁP ÁN BỔ SUNG CHƯƠNG 6 : KHÚC XẠ, PHẢN XẠ TỒN PHẦN
1C 2B 3B 4B 5D 6D 7C 8B 9B 10B 11D 12B 13A 14A 15A 16C 17D 18C 19C 20B
21C 22B 23A 24C 25D 26D 27D 28C 29B 30D 31A 32A 33B 34B 35A 36C 37C 38D 39D 40C
41C 42C 43C 44B 45B 46B 47A 48A 49D 50B 51B 52D 53B 54C 55A 56C 57D 58A 59D 60C
61C 62B 63B 64A 65D 66C 67A 68A 69B 70C 71C 72B 73B 74C 75C 76A 77C 78B 79D 80D

81A 82B 83C 84A 85A 86A 87A 88B 89B
Ch¬ng VII. M¾t vµ c¸c dơng cơ quang häc
I. HƯ thèng kiÕn thøc trong ch¬ng
1. L¨ng kÝnh
C¸c c«ng thøc cđa l¨ng kÝnh:





−+=
+=
=
=
A'iiD
'rrA
'rsinn'isin
rsinnisin
§iỊu kiƯn ®Ĩ cã tia lã





τ−=


)Asin(nisin
ii
i2A

0
0
gh
Khi tia s¸ng cã gãc lƯch cùc tiĨu: r’ = r = A/2; i’ = i = (D
m
+ A)/2
2. ThÊu kÝnh
§é tơ cđa thÊu kÝnh:
)
R
1
R
1
)(1n(
f
1
D
21
+−==
C«ng thøc thÊu kÝnh:
'd
1
d
1
f
1
+=
Sè phãng ®¹i:
d
'd

k −=
3. M¾t
Hai bé phËn quan träng nhÊt cđa m¾t lµ thÊu kÝnh m¾t vµ vâng m¹c.
§iỊu kiƯn ®Ĩ m¾t nh×n râ vËt lµ vËt n»m trong giíi h¹n thÊy râ cđa m¾t vµ m¾t nh×n vËt díi gãc tr«ng α ≥ α
min
(n¨ng st
ph©n li)
4. KÝnh lóp
Sè béi gi¸c:
l'd
§
kG
0
+
=
α
α
=
+ Khi ng¾m chõng ë ®iĨm cùc cËn: G
c
= k
c
+ Khi ng¾m chõng ë v« cùc: G

= §/f (kh«ng phơ thc vµo vÞ trÝ ®Ỉt m¾t)
5. KÝnh hiĨn vi
Sè béi gi¸c khi ng¾m chõng ë v« cùc: G

= k
1

.G
2∞
23
(với k
1
là số phóng đại của ảnh A
1
B
1
qua vật kính, G
2
là số bội giác của thị kính
21
ff
Đ
G

=


(với là độ dài quang học của kính hiển vi)
6. Kính thiên văn
Kính thiên văn khúc xạ gồm vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ.
Kính thiên văn phản xạ gồm gơng lõm có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ.
Ngắm chừng là quan sát và điều chỉnh khoảng cách qiữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng thấy
rõ của mắt.
Số bội giác khi ngắm chứng ở vô cực:
2
1
f

f
G =

II. Câu hỏi và bài tập
47. Lăng kính
7.1 Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A. Tia sáng tới một mặt bên có thể ló ra khỏi mặt bên thứ
hai khi
A. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ. B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A là góc vuông. D. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
7.2 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i bằng hai lần góc tới i.
7.3 Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
A. góc lệch D tăng theo i. B. góc lệch D giảm dần.
C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần. D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.
7.4 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i. B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i.
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
7.5 Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và thu đợc góc lệch cực tiểu D
m
= 60
0
. Chiết
suất của lăng kính là
A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 D. n = 1,51

7.6 Tia tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới
một góc lệch D = 30
0
. Góc chiết quang của lăng kính là
A. A = 41
0
. B. A = 38
0
16. C. A = 66
0
. D. A = 24
0
.
7.7 Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
2n =
và góc chiết quang A = 30
0
. Góc lệch
của tia sáng qua lăng kính là:
A. D = 5
0
. B. D = 13
0
. C. D = 15
0
. D. D = 22
0
.
7.8 Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, đợc đặt trong không khí. Chiếu tia sáng
SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 30

0
. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là:
A. D = 28
0
8. B. D = 31
0
52. C. D = 37
0
23. D. D = 52
0
23.
7.9 Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D
m
= 42
0
. Góc tới
có giá trị bằng
A. i = 51
0
. B. i = 30
0
. C. i = 21
0
. D. i = 18
0
.
7.10 Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0

, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là D
m
= 42
0
. Chiết
suất của lăng kính là:
A. n = 1,55. B. n = 1,50. C. n = 1,41. D. n = 1,33.
48. Thấu kính mỏng
7.11 Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngợc chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
7.12 Phát biểu nào sau đây là đúng?
24
A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngợc chiều và lớn hơn vật.
7.13 ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
7.14 ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngợc chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
7.15 Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

7.16 Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm. D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
7.17 Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
7.18 Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
7.19 Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự
của thấu kính đặt trong không khí là:
A. f = 20 (cm). B. f = 15 (cm). C. f = 25 (cm). D. f = 17,5 (cm).
7.20 Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính 10 (cm) và 30 (cm). Tiêu cự
của thấu kính đặt trong nớc có chiết suất n = 4/3 là:
A. f = 45 (cm). B. f = 60 (cm). C. f = 100 (cm). D. f = 50 (cm).
7.21 Một thấu kính mỏng, phẳng lồi, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là
D = + 5 (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là:
A. R = 10 (cm). B. R = 8 (cm). C. R = 6 (cm). D. R = 4 (cm).
7.22 Đặt vật AB = 2 (cm) trớc thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta
thu đợc
A. ảnh thật AB, ngợc chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo AB, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo AB, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). D. ảnh thật AB, ngợc chiều với vật, cao 4 (cm).
7.23 Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
7.24 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một

khoảng 30 (cm). ảnh AB của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
7.25 Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một
khoảng 10 (cm). ảnh AB của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trớc thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×