Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GA Lop 4 CKTKN Minh Tièn 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.12 KB, 16 trang )

Ngày soạn : 28 /4/2011
Ngày giảng :Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2011(Chuyển dạy: / 5/ 2011)

Toán
Tiết 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu
và tỉ số của hai số đó.
I. Mục tiêu:
- Giải đợc bài toán về "Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó".
(HS làm BT 1( 2cột);bài 2 (2 cột);bài 3 .
II. đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học.
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ :
? Muốn tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó ta làm ntn?
- 2 hs lên bảng nêu, lớp trao đổi, nx, bổ
sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
3, Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tập.
Bài 1,2.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs tự tính vào nháp 2 cột đầu :
- HS K,G tính cả cột 3
- Gv cùng hs nx, chốt bài đúng:
- Nêu miệng và điền kết quả vào .
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài, trao đổi cách làm bài.
- Làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.


- 1 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi nháp kiểm
tra, nx, bổ sung.
Ta có sơ đồ:
Kho 1: _____________
Kho 2: ________________
Theo sơ đồ, tổng số phàn bằng nhau là:
4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc của kho thứ nhất là:
1350 : 9 x 4 = 600(tấn)
Số thóc của kho thứ hai là:
1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số: Kho 1: 600 tấn thóc.
Kho 2: 750 tấn thóc.
Bài 4.Làm tơng tự bài 3.
Bài 5. làm bài vào vở, thu chấm.
- Cả lớp làm, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Bài giải
Sau 3 năm nữa, mẹ vẫn hơn con 27 tuổi, ta
có sơ đồ:
Tuổi mẹ:
Tuổi con:
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:
27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là:
9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là:
27 + 6 = 33 ( tuổi)

Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
Con: 6 tuổi.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn làm bài tập 4 .
_________________________________________________
Tập đọc
Tiết 69 :Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (Tiết 1)
I. Mục tiêu.
- Đọc trôi chảy,lu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút);bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn,đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc .Thuộc đợc 3
đoạn thơ,đoạn văn đã học ở học kì II.
- Hiểu ND chính của từng đoạn ,ND của cả; nhận biết đợc thể loại (thơ,văn
xuôi)của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới và Tình yêu cuộc sống.
- HSK,G đọc lu loát ,diễn cảm đợc đoạn văn đoạn thơ (tốc độ đọc trên 90 tiếng
/phút).
II. Đồ dùng dạy học.
- 19 Phiếu ghi các bài tập đọc, HTL từ đầu học kì II.
III. Các hoạt động dạy học.
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ :
3, Bài mới
a. Giới thiệu bài. Nêu MT
b. Kiểm tra tập đọc và HTL . ( Khoảng 1/6số học sinh trong lớp)
- Bốc thăm, chọn bài: - Hs lên bốc thăm và xem lại bài 2p.
- Đọc hoặc HTL 1 đoạn hay cả bài : - Hs thực hiện theo yêu cầu trong phiếu.
- Hỏi về nội dung để hs trả lời: - Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv đánh giá bằng điểm. - Hs nào cha đạt yêu cầu về nhà đọc tiếp
và kiểm tra vào tiết sau.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu bài.

? Lập bảng thống kê các bài tập đọc
trong chủ điểm Khám phá thế giới và
tình yêu cuộc sống.
- Tên bài, tên tác giả.
- Thể loại,
- Nội dung chính.
- Tổ chức hs trao đổi theo N2: - Hs làm bài vào phiếu và nháp.
- Trình bày: - Lần lợt đại diện các nhóm nêu. Lớp nx
bổ sung,
- Gv nx chung chốt ý đúng:
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học. VN đọc bài tập đọc HTL từ học kì II.

Ngày soạn : 28 /4/2011
Ngày giảng :Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2011(Chuyển dạy: / 5/ 2011)
Chính tả
Tiết35 : Ôn tập cuối học kì II (Tiết 2)
I. Mục tiêu.
- Đọc trôi chảy ,lu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng /
phút );bớc đầu bíêt đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với Nddoanj đọc
.Thuộc đợc 3 đoạn thơ,đoạn văn đã học ở học kì II.
- Nắm đợc một số từ ngữ thuộc 2 chủ điểm đã học Khám phá thế giới và tình
yêu cuộc sống ; bớc đầu giải thích đợc nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ
điểm ôn tập .
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới

a. Giới thiệu bài. Nêu MT.
b. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1.
- Kiểm tra 4 - 5 Hs - Từng hs bốc thăm, xem bài 1 phút.
- Thực hiện theo phiếu yêu cầu.
- Đặt câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc. - Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv cho điểm, hs nào không đạt yêu
cầu kiểm tra lại tiết sau.
. Bài tập.
Bài 2. Lập bảng thống kê các từ đã học
trong 2 chủ điểm.
- Chia lớp làm 2 nhóm:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Mỗi nhóm thống kê từ ở một chủ điểm.
- Mỗi nhóm cử một nhóm nhỏ viết bài
vào phiếu:
- 2 bạn viết bài vào phiếu.
- Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm kia nx,
bổ sung.
- Gv nx chung, khen nhóm hoạt động
tích cực.
VD: Chủ điểm Khám phá thế giới
- Hoạt động du lịch
- Đồ dùng cần
cho chuyến du
lịch
Va li, cần cẩu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể
thao, thiết bị nghe nhạc, điện thoại, đồ ăn, nớc uống,
Địa điểm tham
quan
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nớc, đền, chùa, di tích

lịch sử, bảo tàng, nhà lu niệm,
- Tình yêu cuộc sống
Những từ có tiếng lạc - lạc thú, lạc quan
Những từ phức chứa
tiếng vui
Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui sớng,
vui lòng, vui vui, vui nhộn, vui tơi, vui vẻ.
Từ miêu tả tiếng cời Khanh khách, rúc rích, ha hả, cời hì hì, hi hí, hơ hơ, hơ hớ,
khành khạch, khúc khích, rinh rích, sằng sặc, sặc sụa,
Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài.
- Yc hs làm mẫu trớc lớp: - 1 hs nêu.
- Hs trao đổi theo cặp: - Từng cặp trao đổi.
- Nêu miệng: - Nhiều học sinh nêu.
- Gv cùng hs nx chốt bài đúng. - VD: Từ góp vui.
Tiết mục văn nghệ hề của lớp 4A góp vui
cho đêm liên hoan văn nghệ.
4. Củng cố, dặn dò.

Toán
Tiết 172: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
- Vận dụng đợc bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm
thành phần cha biết của phép tính .
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
(hs làm bài 2,3,5)
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học.
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ :
? Nêu cách giải bài toán tìm hai số

khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của 2
số?
- 2 hs nêu, lớp trao đổi, nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
3, Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tập.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- HS K,G nêu miệng: - Các tỉnh có diện tích từ bé đến lớn:
Kon Tum- Lâm Đồng- Gia Lai- Đắc Lắc.
Bài 2.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Hs tự làm bài vào nháp:
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
- Cả lớp làm,4 hs lên bảng chữa bài.
a.
;
5
1
10
2
10
5
10
3
10
4
2
1

10
3
5
2
==+=+
(Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 3. Cách làm tơng tự bài 2.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a. X -
2
1
4
3
=
b. X :
8
4
1
=

;
4
5
4
3
2
1
=
+=
X

X
X= 8 x
4
1
X = 2.
Bài 4: HS K,G làm bài vào nháp,
nêu miệng và trao đổi cách làm bài:
- Kết quả 3 số là: 27; 28; 29.
Bài 5. Hs làm bài vào vở, chấm bài:
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
Ta có sơ đồ:
Tuổi con:
Tuổi bố:
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
- Gv cùng hs nx, chữa bài: 30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
6 + 30 = 36 ( tuổi)
Đáp số: Con : 6 tuổi.
Bố: 36 tuổi.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn ôn bài.
Luyện từ và câu
Tiết 69 :Ôn tập cuối học kì II (Tiết 3)
I. Mục tiêu
- Đọc trôi chảy ,lu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiéng /phút);bớc
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với ND đoạn đọc .Thuộc đợc 3
đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì II.
- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây ,viết đợc

đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật .
II .Đồ dùng dạy học :
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài. Nêu MT.
b. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1.
- Kiểm tra 4 - 5 Hs - Từng hs bốc thăm, xem bài 1 phút.
- Thực hiện theo phiếu yêu cầu.
- Đặt câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc. - Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv cho điểm, hs nào không đạt yêu
cầu kiểm tra lại tiết sau.
Bài tập2.
- Gv hớng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả cây xơng
rồng.
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của cây,
có ý nghĩ, cảm xúc của mình vào.
- Hs viết đoạn văn.
- Trình bày:
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò.
- Vn đọc bài và hoàn thành bài văn vào vở.
_______________________________________
Kể chuyện
Tiết 35 :Ôn tập cuối học kì II (Tiết 4)

I. Mục đích, yêu cầu.
- Nhận biết đợc câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn ;tìm đợc
trạng ngữ chỉ thời gian,trạng ngữ chỉnơi chốn trong bài văn đã cho .
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học.
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu.
b. Bài tập.
Bài 1
- Kiểm tra 4 - 5 Hs - Từng hs bốc thăm, xem bài 1 phút.
- Thực hiện theo phiếu yêu cầu.
- Đặt câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc. - Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv cho điểm, hs nào không đạt yêu
cầu kiểm tra lại tiết sau.
Bài 2. - Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp đọc thầm lại truyện có một lần.
- Tìm trong bài các câu: - Hs nêu miệng, lớp nx trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt câu đúng: - Câu hỏi: Răng em đau, phải không?
- Câu cảm: ôi, răng đau quá!
Bộng răng sng của bạn ấy chuyển sang
má khác rồi!
- Câu khiến: Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể: Các câu còn lại trong bài.
Bài 3.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs nêu miệng.

- Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Gv cùng hs nx chốt câu đúng.
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ
giấy thấm vào mồm.
Chuyện xảy ra đã lâu.
Ngồi trong lớp, tôi lấy lỡi đẩy đi đẩy lại
cục giấy thấm trong mồm
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, vn học ôn đọc tiếp bài.
__________________________________________________________
Ngày soạn : 28 /4/2011
Ngày giảng :Thứ t ngày 4 tháng 5 năm 2011(Chuyển dạy: / 5/ 2011)

Tập đọc
Tiết 70 : Ôn tập cuối học kì II (Tiết 5)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Đọc trôi chảy ,lu loát bài tập đọc đã học(tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/phút);bớc đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn ,đoạn thơ phù hợp với ND đoạn đọc .Thuộc đợc 3 đoạn
thơ,đoạn văn đã học ở học kì II.
- Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90 chữ /15 phút ),không mắc
quá 5 lỗi trong bài ; biết trình bày các dòng thơ ,khổ thơ theo thể thơ 7 chữ .
- HSK,G đạt tốc độ viết trên 90 chữ /15 phút ;bài viết sạch sẽ ,trình bày đẹp .
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ :
3. bài mới
a. Giới thiệu bài. Nêu MĐ, YC.

b. Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số h /s trong lớp).Thực hiện nh T 1
- Kiểm tra 4 - 5 Hs - Từng hs bốc thăm, xem bài 1 phút.
- Thực hiện theo phiếu yêu cầu.
- Đặt câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc. - Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv cho điểm, hs nào không đạt yêu
cầu kiểm tra lại tiết sau.
c Hớng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc bài chính tả: - 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
? Nội dung bài thơ? Trẻ em sống giữa thế giới của thiên
nhiên, thế giới của chuyện cổ tích,
giữa tình yêu thơng của cha mẹ.
? Tìm và viết từ khó? - 1,2 hs tìm, lớp viết nháp,
1 số hs lên bảng viết.
- VD: lộng gió, lích rích, chìa vôi,
sớm khuya,
- Gv đọc bài: - Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài: - Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm: - Hs đổi chéo soát lỗi.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, ghi nhớ các từ để viết đúng.

Toán
Tiết 173: Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
- Đọc đợc số, xác định đợc giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số
tự nhiên .
- So sánh đợc hai phân số.(HS làm bài 1;bài 2 thay phép chia 101598:287
bằng phép chia cho số có hai chữ số ; bài 3(cột 1);bài 4)
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học.

1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ :
? Muốn cộng 2 phân số
khác mẫu số ta làm nh thế
nào? Lấy ví dụ?
- 2 hs nêu và lấy ví dụ, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, ghi điểm.
3, Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tập:
Bài 1. Đọc các số:
- Hs đọc và nêu chữ số 9 ở hàng và giá trị.
- Gv cùng hs nx chốt bài
đúng.
Bài 2. - Hs nêu yêu cầu bài.
- 4 Hs lên bảng chữa bài, lớp làm bài vào nháp.
24579 82 604 235 1855 35
- Gv cùng lớp nx, chữa bài. 43867 35 246 325 105 53
68446 47358 1175 00
470
705
76375
Bài 3. Làm tơng tự bài 2. Thự tự điền dấu là: <; =; >; <.
Bài 4. Hs làm bài vào vở. - Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài,
nx chung và chữa bài:
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 : 3 x 2 = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:

120 x 80 = 9600 (m
2
)
Số thóc thu hoạch đợc ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600:100)= 4 800 (kg)
4 800 kg = 48 tạ.
Đáp số: 48 tạ thóc.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nx tiết học, vn làm bài tập 5.

Tập làm văn
Tiết 69 :Ôn tập cuối học kì II (Tiết 6)
I. Mục tiêu.
- Đọc trôi chảy ,lu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng /phút);bớc
đầu biết đọc diễn cảm đoận văn,đoạn thơ phù hợp với ND đoạn đọc .Thuộc đợc 3
đoạn thơ,đoạn văn đã học ở học kì II.
- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật ,viết đợc
đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật .
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu tiết 1.
III. Các hoạt động dạy học.
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài. Nêu YC.
b. Kiểm tra tập đọc và HTL ( số h /s còn lại trong lớp).Thực hiện nh T 1.
- Kiểm tra 4 - 5 Hs - Từng hs bốc thăm, xem bài 1 phút.
- Thực hiện theo phiếu yêu cầu.
- Đặt câu hỏi nội dung đoạn vừa đọc. - Hs đọc và trả lời câu hỏi.
- Gv cho điểm, hs nào không đạt yêu

cầu kiểm tra lại tiết sau.
c Bài tập 2.
- Gv hớng dẫn hs viết bài:
- Hs đọc yêu cầu bài và đọc nội dung
bài.
- Viết đoạn văn khác miêu tả hoạt động
chim bồ câu.
- Chú ý: Viết đặc điểm nổi bật của chim
bồ câu, có ý nghĩ, cảm xúc của mình
vào. - Hs viết đoạn văn.
- Trình bày: - Nhiều học sinh đọc, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
4. Củng cố, dặn dò.
-Đọc bài và hoàn thành bài văn vào
_______________________________________________
Ngày soạn : 28 /4/2011
Ngày giảng :Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011(Chuyển dạy: / 5/ 2011)
Toán
Tiết 174: Luyện tập chung (178)
I. Mục tiêu:
- Viết đợc số .
- Chuyển đổi đợc số đo khối lợng.
- Tính đợc giá trị của biểu thức chứa phân số(Bài1;bài2 cột 1,2;bài3b,c,d);bài 4)
II. đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạy học.
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ
- Chữa bài 5/177. - 2 hs lên bảng chữa bài, lớp nx, trao đổi cách làm
bài và bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm: - KQ: 230 - 23 = 207; 680+68 = 748.

3, Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Bài tập.
Bài 1. Viết số:
- 3 Hs lên bảng viết , lớp viết bảng con.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: Các số: 365 847; 16 530 464; 105 072 009.
- HSKT chép vào vở .
Bài 2.cả lớp làm cột 1,2
HS K,G làm cả 3 cột
- Hs làm bài vào nháp, lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài: a. 2 yến = 20 kg; 2 yến 6 kg = 26 kg.
(Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 3.cả lớp làm ý b,c,d
HSK,G làm cả ý a.
- hs chữa bài:
d.
7
10
7
12
12
10
12
7
:
4
5
3
2
12

7
:
5
4
:
3
2
=ì=ì=
;
( Bài còn lại làm tơng tự)
Bài 4. Hs làm bài vào vở. - Cả lớp làm bài, 1 hs lên bảng chữa bài.
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Hs trai:
Hs gái:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái của lớp học đó là:
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
Đáp số: 20 học sinh.
Bài 5.HSK,G làm - Hs đọc yêu cầu bài.am
- HSK,G nêu miệng, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng: - Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt có chiều
dài bằng chiều rộng.
- Hình chữ nhật có thể coi là hình bình hành đặc
biệt.
4. Củng cố, dặn dò.
- Nx tiết học, chuẩn bị tiết sau KT cuối năm.


Luyện từ và câu
Tuần 35 - Tiết 70: Kiểm tra định kì HKII Chuyển dạy:
I.Mục tiêu:c hiu:
- Hiu ni dung bi c.
- Bit m rng vn t theo ch im ó học. Biết cu to cỏc kiu cõu( Ai lm
gỡ? Ai th no? Ai l gỡ?; thnh phn ph trng nh.; t c cõu khin, cõu
cm
-Vit c cõu cú dựng cỏch so sỏnh,nhõn húa.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : - In 29 tờ ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút , nháp
III.Các hoạt động dạy học :
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ : GV thu các sách vở không cần thiết
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hớng dẫn làm bài
Kiểm tra đọc.
I. Đọc thành tiếng
Giáo viên cho học sinh viết một đoạn văn thuộc chủ điẻm đã họct tun 22 n tun
32 khoảng 70 đến 90 tiếng v tr li cõu hi theo yờu cu ca giỏo viờn.
(phần này GV đã kiểm tra)
II. Đọc hiểu.
Yêu cầu học sinh đọc thầm bài c thm bi: Hn mt nghỡn ngy vũng
quanh trỏi t SGK lp 4- Tp 2- Tun 30 lm cỏc bi tp sau: (5 im)
1. Ma- gien- lng thc hin cuc thỏm him nhm mc ớch gỡ?
2. Vỡ sao Ma- gien- lng t tờn cho i dng mi tỡm c l Thỏi Bỡnh Dng?
3. Cõu Thnh thong n nhng on ng vng, anh trao tr dõy cng cho tụi.
thuc kiu cõu gỡ?

4.Em hãy đặt một câu hỏi về Ma -gien lăng?
5.Em hãy đặt một câu khiến để thuyền của Ma -gien lăng?
- HS làm bài
*Hớng dẫn chấm
Câu 4. khỏm phỏ con ng trờn bin dn n nhng vựng t mi.
(1 im)
(1 im)
Câu 4. Vỡ õy súng yờn bin lng.(1 điểm )
Câu 4. Cõu k (1 điểm )
Câu 4. (1 điểm )
Câu 5 (1 điểm )
4. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Thu bài về chấm

Địa lí
Kiểm tra cuối năm
Thời gian : 45 phút
I.Mục tiêu:- Kể tên một số dãy núi, đồng bằng, cao nguyên, tên biển, :quần đảo,
một số đảo của nớc ta.
-Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính của nớc ta: Hà
Nội,TP Hộ Chí Minh, Huế,Đà Nẵng, cần Thơ HảI Phòng.
- Nêu tên một số dân tộc trong các dân tọc nớc ta.
- Trình bày một số hoạt động sản xuất chính ở vùng núi, đồng bằng , cao
nguyên
II. Đồ dùng dạy học :
GV : - In 29 tờ ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút , nháp
III.Các hoạt động dạy học :
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ

2 . Kiểm tra bài cũ : GV thu các sách vở không cần thiết
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hớng dẫn làm bài
Đề bài:
Câu 1: Kể tên ba đồng bằng lớn của nớc ta?
Câu 2: Nêu những điều kiện để phát triển du lịch ở duyên hải miền Trung?
Câu3 : Nêu những điều kiện để đồng bằng Nam bộ trở thành vự lúa , vựa trái cây lớn
nhất cả nớc?
Câu4 :Quan sát bảng số liệu về diện tích và số dân dới đây của một số thành
phố( năm 2003):
Thành phố Diện tích(km
2
) Số dân ( ngời)
Hà Nội
HảI Phòng
Đà Nẵng
Thành phố Hồ Chí Minh
Cần Thơ
921
1503
1247
2090
1389
2800000
1700000
700000
5400000
1112000
a.Năm 2003,thành phố Cần Thơ có diện tích và dân số là bao nhiêu?

b.Thành phố Cần Thơ có diện tích và dân số đứng thứ mấy so với các thành phố
khác có trong bảng?
Đáp án và hớng dẫn chấm
Câu 1: (1,5 điểm)
Ba đồng bằng lớn của nớc ta:ĐB Bắc Bộ,ĐB duyên hải miền Trung,đồng bằng
Nam Bộ.
Câu 2:(1,5 điểm)
Những điều kiện để phát triển du lịch ở duyên hải miền Trung:
+Bãi biển đẹp
+Nớc biển trong xanh
+Khách sạn, điểm vui chơi ngày càng nhiều.
Câu3 :(3 điểm)
Những điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vự lúa, vựa trái cây lớn nhất cả
nớc:
+Đất đai bằng phẳng màu mỡ, ngời dân tích cực sản xuất, khí hậu nóng quanh
năm
Câu4 :(4 điểm)
Qua bảng số liệu về diện tích và số dân dới đây của một số thành phố( năm 2003):
a.Năm 2003,thành phố Cần Thơ có diện tích1389km
2
và dân số 1112000 ngời.
b.Thành phố Cần Thơ có diện tích đứng thứ ba và dân số đứng thứ t so với các thành
phố khác có trong bảng.
Đáp án và hớng dẫn chấm
4. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Thu bài về chấm
Ngày soạn : 28 /4/2011
Ngày giảng :Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011(Chuyển dạy: / 5/ 2011)


Toán
Tiết 175 :Kiểm tra định kì cuối học kì II
(Chuyển dạy: / 5/ 2011)
I.Mục tiêu:
- Nhn bit ban u v phõn s , tớnh cht c bn ca phõn s, phõn s bng
nhau, rỳt gn phõn s vit cỏc phõn s theo th t từ ln n bộ v ngc li.
- Cng tr ,nhõn chia phõn s,cng tr ,nhõn chia phõn s vi s t nhiờn;
- Chuyn i , thc hin phộp tớnh vi s o khi lng , din tớch , thi gian.
- Tớnh chu vi , din tớch hỡnh bỡnh hnh.
- Gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v t s ca hai s ú.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : - In 29 tờ ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút , nháp
III.Các hoạt động dạy học :
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ : GV thu các sách vở không cần thiết
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn làm bài
1. Giá trị của chữ số 3 trong số 583 841 là :
2. T l bn l 1: 200 di thu nh l 2cm. di tht l bao nhiêu ?
3. Tính
a. 24579 + 43867 c. 82604 - 352
b. 205 x 34 d. 467912 : 86
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ?
12 yến = kg 3000tạ = tấn
13m5dm= dm 1km = m
103m
2
= dm

2
10000cm
2
= m
2
1
3
giờ = phút 1200 năm= thế kỉ
5. Hỡnh thoi cú di hai ng chộo l 7cm v 4cm. Tính din tớch hỡnh thoi l đó ?
5. Một cửa hàng có 56 hộp kẹo và bánh, trong đó số hộp kẹo bằng
3
4
số hộp bánh.
Hỏi cửa hàng bán đợc bao nhiêu hộp mỗi loại ?
Hớng dẫn chấm
Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu1:. 3000 ( 1 điểm )
Câu 2: 2cm( 1 điểm )
Câu3:Đặt tính rồi tính ( 2 điểm - mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm )

+
24579
43867
x
205
34
-
82604
352
54360 45

093 1208
68446 820 82252 0360
615 0
6970
Câu4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm đúng mỗi ý( 0,25 điểm)
12 yến = 120kg 3000tạ = 300tấn
13m5dm= 135dm 1km = .1000m
103m
2
= 10300dm
2
10000cm
2
=1 m
2
1
3
giờ = 20phút 1200 năm =12.thế kỉ
Câu5. Bài toán: ( đúng cả bài cho 4 điểm )
Bài giải
Ta có sơ đồ sau: ? hộp
kẹo 56 hộp ( 0,5 điểm )
bánh
? hộp
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là : ( 0,5 điểm )
3 + 4 = 7 ( phần ) ( 0,5 điểm )
Số hộp kẹo là : ( 0,5điểm )
56 : 7 x 3 = 24 ( hộp ) ( 0,5điểm )
Số hộp bánh là : ( 0,5điểm )
56 24 = 32 ( hộp ) ( 0,5 điểm)

Đáp số : Kẹo : 24 hộp ( 0,5 điểm)
Bánh : 32 hộp
4. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Thu bài về chấm ____________________________________________
Tập làm văn
Tuần 35 -Tiết :kiểm tra định kì cuối học kì II (KT Viết )
(Chuyển dạy: / 5/ 2011)
I.Mục tiêu:
*Chính tả: Nghe vit c bi chớnh t; Bit trỡnh by bi chớnh t sch s, ỳng
quy nh, ch vit rừ rng , li mch.Bit vit hoa ỳng quy nh cỏc tờn ngi,
tờn a lớ Vit Nam v nc ngoi.
* Tp lm vn:Vit c bi vn t con vt cú ba phn m bi, thõn bi, kt
bi; bit dựng t t cõu miờu t phự hp lm ni bt con vt nh t.Bit m bi
trc tip hoc giỏn tip, kt bi theo li m rng hoc khụng m rng.
II. Đồ dùng dạy học :
GV : - In 29 tờ ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút , nháp
III.Các hoạt động dạy học :
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ : GV thu các sách vở không cần thiết
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn làm bài
1. Chớnh t nghe- vit (5 im).
Vit bi : Nói với em - SGK lp 4- Tp 2-(trang 166).
2. Tp lm vn: (5 im).
T con vt m em yờu thớch nht.
c. Hớng dẫn chấm
Kim tra vit (10 im)

Chớnh t :(5 im). sai 4 li tr 0,25 im.(hoc theo tỡnh hỡnh lp)
Tp lm vn:(5 im).
- Gii thiu c con vt nh t: 1 im
- T c hỡnh dỏng con vt: 1,5 im
- T c hot ng ca con vt: 1,5 im
- Núi c tỡnh cm, s gn bú vi con vt m mỡnh yờu thớch: 1,5 im
4. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Thu bài về chấm
______________________________________
Lịch sử
Tuần 35 -Tiết 35 :Kiểm tracuối học kỳ II
I.Mục tiêu:
- Kể đợc một số mốc lịch quan trọng,một số nhân vật lịch sử,một số chính sách
để bảo vệ , xây dựng đất nớc , một số chính sáchvề các lĩnh vực văn học khoa
học,lịch sử từ sử của các triều đại từ buổi đầu dựng nớc đến giữa thế kỉ XIX
II. Đồ dùng dạy học :
GV : - In 29 tờ ; Đáp án; Thang điểm
HS : Bút , nháp
III.Các hoạt động dạy học :
1 . ổn định tổ chức : Hát đầu giờ
2 . Kiểm tra bài cũ : GV thu các sách vở không cần thiết
3. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn làm bài



Đề bài
Đề bài

Câu 1: Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm nào ?
Câu 2: Sau khi nhà Nguyễn thành lập đã lấy đâu làm kinh đô?
Câu 3: Ngô Quyền đã đánh tan quân Nam Hán trên con sông nào?
Câu 4: thng tr t nc, nh Nguyn ban hnh B lut no?
Câu 5: Nh Hu Lờ ó lm gỡ tụn vinh nhng ngi cú ti?
Câu 6: Kể tên ba nhân vật lịch sử tiêu biểu mà em biết?
c. H
c. H
ớng dẫn chấm
ớng dẫn chấm
Phần 1: (Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm)( điểm)
câu 1:. Năm 1789(1 điểm)
câu 2: . Huế)( 1điểm)
câu 3: . Sông Bạch Đằng(1 điểm)
Câu 4: . B lut Hng c ( 1 điểm)
Câu 5:(3 điểm)
a. t ra l xng danh
b. t ra l vinh qui
c. Khc tờn tui ngi cao vo bia ỏ dng Vn Miu
Câu 6: (3 điểm)Hùng Vơng, Hai Bà Trng, Lê Lợi, Quang Trung
4. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Thu bài về chấm
Sinh hoạt S kt Tun 35
I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp :
- Thấy đợc các u điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phơng hớng khắc phục những hạn chế , khó
khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ ,
ngoan ngoãn và tự quản .

II. Chuẩn bị :
- Lớp trởng và các tổ trởng tổng hợp sơ kết tuần .
III . Các hoạt động dạy học :
1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3tiết mục
2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trờng hợp vi phạm tuần trớc .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3 . Tiến hành buổi sơ kết :
a) Lớp trởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần .
- Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ
Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dơng nhắc nhở trớc cờ
(nếu có )
Sơ kết :
- Đạo đức :
- Học tập :

- Nề nếp ; Chuyên cần
Các hoạt động tự quản :
Các hoạt động ngoài giờ thể dục - vệ sinh :
- Đề nghị : + Tuyên dơng : ,
+ Nhắc nhở :.
- Lấy biểu quyết bằng giơ tay.
c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp giáo dục các trờng hợp vi phạm nội quy (
nếu có )
d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần hoặc tháng .
4. - Dặn dò :
* GVCN: - Đánh giá nhận xét chung về giờ học .

- Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp .


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×