Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì II môn Toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.17 KB, 4 trang )

Đề kiểm tra học kì II
Môn Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I Phần trắc nghiệm : (2,5điểm)
Bài 1: (1điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Bậc của đa thức:
872
2
1
28
1156955645
+++
xyxyxyxyx
là:
A. 9; B. 11; C. 14; D. 5
Câu 2: Cho P(x) = -5x
5
+ 4x
4
x
2
+ x + 1
Q(x) = x
5
5x
4
+ 2x
3
+ 1
Hiệu của P(x) Q(x) là:
A. 6x


5
9x
4
2x
3
+ x
2
1 ; C. 5x
5
9x
4
+ 2x
3
x 1
B. 6x
5
9x
4
+ 2x
3
+ x
2
x ; D. 4x
5
+ 9x
4
+ 2x
3
+ x
2

1
Câu 3: Cho tam giác ABC; BE và AD là
hai trung tuyến của tam giác; BE = 15cm.
Số đo của BG là:
A. 5cm; B. 9cm.
C. 10 cm; D. 6cm
Câu 4: Cho tam giác ABC:
A. AB + AC < BC < AB AC
B. AB AC < BC < AB + AC
C. AB + AC < BC < AB + AC
D. AB AC < BC < AB AC
Bài 2: (0,5điểm) Đánh dấu X vào ô trống cho thích hợp.
G
D
E
B
C
A
B
C
A
Câu Nội dung Đúng Sai
1
Ba đờng cao của một tam giác gặp nhau tại một điểm.
2
Nghiệm của P(x) = x
2
+ 1 là 1 và - 1
Bài 3: (0.5điểm) Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống.
a) Đa thức là của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là

. của đa thức đó.
b) Ba đờng trung tuyến của tam giác Điểm đó cách mỗi đỉnh một
khoảng bằng độ dài đ ờng trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
II Phần tự luận: (8điểm)
Bài 1: (2điểm) Số điểm tốt của 3 tổ trong một lớp lần lợt tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết tổ 1 ít
hơn số điểm tốt của tổ 3 là 10 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi tổ.
Bài 2: (2điểm)
a) Tính giá trị biểu thức: M = 2,7.c
2
3,5c tại
3
2
=
c
b) Cho các đa thức: A = x
2
2x y
2
+ 3y 1
B = 2x
2
+ 3y
2
5x +3
Tính A + B; A B
Bài 3: (4điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; đờng phân giác BE. Kẻ EH BC
(HBC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a. ABE = HBE.
b. BE là đờng trung trực của đoạn thẳng AH.
c. EK = EC.

d. AE < EC.

Đáp án và biểu điểm
Môn Toán lớp 7
I Phần trắc nghiệm: (2điểm)Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm.
Bài 1: (1đ)
Câu 1 2 3 4
Đáp án C B C B
Bài 2: (0,5đ)
1) Đúng.
2) Sai.
Bài 3: (0,5đ)
a) một tổng . một hạng tử
b) cùng đi qua một điểm
3
2

II Phần tự luận : (8điểm)
Bài 1: (2đ)
- Chọn ẩn số, đặt điều kiện và ra đợc các tỉ số bằng nhau (1đ)
- áp dụng tính chất tính toán ra kết quả:
Tổ 1: 15 điểm.
Tổ 2: 20 điểm. (1đ)
Tổ 3: 25 điểm.
Trả lời đúng
Bài 2: (2đ)
a)
15
17


=
M
(1đ)
b) A + B = 3x
2
7x + 2y
2
+ 3y + 2 (0,5đ)
A B = - x
2
+ 3x
2
4y
2
+ 3y 4 (0,5đ
Bµi 3: (4®)
- VÏ h×nh; ghi GT – KL ®óng (0,5®)
- a) Chøng minh ®îc ∆ABE = ∆HBE (1®)
- b) §óng (0,75®)
- c) §óng (1®)
- d) §óng (0,75®)

K
H
E
B
C
A

×