Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

GIÁO ÁN 4 TUẦN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.22 KB, 29 trang )

Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
TUẦN 30
Thứ 2, ngày tháng 4 năm 2011
Môn: ĐẠO ĐỨC
Tiết 30: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường. và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi
trường.
- Nêu được những việc làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường.
KNS*: - Kĩ năng trình bày các ý tưởng bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin lien quan đến ô nhiễm môi trường và các
hoạt động bảo vệ môi trường.
- Kĩ năng bình luận, xác định các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi
trường ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm bảo vệ môi trường ở nhà và ở trường.
II/ Đồ dùng dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
30

A/ KTBC:
B/ Dạy-học bài mới:
* Khởi động:
* Hoạt động 1: Trao đổi thông tin
KNS*: - Kĩ năng thu thập và xử lí
thơng tin lien quan đến ơ nhiễm mơi
trường và các hoạt động bảo vệ mơi
trường.
- Gọi hs đọc 2 sự kiện SGK/43


- Gọi hs đọc 3 câu hỏi SGK/44
- Các em hãy thảo luận nhóm 6 để trả lời ca'c
câu hỏi sau:
1) Qua những thông tin trên, theo em môi
trường bị ô nhiễm do các nguyên nhân nào?
2) Những hiện tượng trên ảnh hưởng như thế
nào đến cuộc sống con người?
3) Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi
trường?
- Gọi đại diện nhóm trình bày (mỗi nhóm 1
câu)
Kết luận: Hiện nay, môi trường đang bị ô
nhiễm trầm trọng, xuất phát từ nhiều nguyên
nhân: khai thác rừng bừa bãi, vứt rác xuống
sông, ao hồ, dầu đổ ra sông, Môi trường ô
nhiễm ảnh hưởng rất lớn đến đời sống con
- 2 hs nối tiếp nhau đọc to 2 sự kiện
- 3 hs nối tiếp nhau đọc to trước lớp
- Chia nhóm 6 thảo luận
- Đại diện nhm trình by
1) Do đất bị xói mòn, khai thác rừng bừa
bãi, , vứt rác bẩn xuống sông, ao, hồ, chặt
phá cây cối, dầu đổ vào đại dương, do sử
dụng thực phẩm kém an toàn, vệ sinh môi
trường kém,
2) Diện tích đất trồng trọt giảm, thiếu
lương thực dẫn đến nghèo đói, gây ô
nhiễm biển, các sinh vật biển bị chết hoặc
nhiễm bệnh, người bị nhiễm bệnh, lũ lụt,
hạn hán xảy ra gây ảnh hưởng đến cuộc

sống của con người,
3) Giữ vệ sinh môi trường sạch sẽ, không
vứt rác xuống sông, trồng và bảo vệ cây
xanh, vận động mọi người thực hiện tốt
việc bảo vệ môi trường,
- Lắng nghe
1
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
5’
người: bệnh, đói nghèo, có thể chết do môi
trường ô nhiễm
- Môi trường bị ô nhiễm chủ yếu do ai gây
ra? Cô mời các em đọc phần ghi nhớ SGK/44
- Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của ai?
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến (BT1 SGK/
44)
KNS*: - Kĩ năng trình bày các ý tưởng
bảo vệ mơi trường ở nhà và ở trường.
- Kĩ năng bình luận, xác định
các lựa chọn, các giải pháp tốt nhất để
bảo vệ mơi trường ở nhà và ở trường.
- Gọi hs đọc BT1
- GV lần lượt nêu từng ý kiến, các em cho
rằng ý kiến nào có tác dụng bảo vệ môi
trường thì giơ thẻ xanh, sai giơ thẻ màu đỏ,
Sau đó các em sẽ giải thích vì sao ý kiến đó
đúng hoặc sai hoặc vì sao em phân vân.
a) Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư.
b) Trồng cây gây rừng.

c) Phân loại rác trước khi xử lí.
d) Giết mổ gia súc gần chuồng nước sinh
hoạt.
đ) Làm ruộng bậc thang.
e) Vứt rác súc vật ra đường.
g) Dọn sạch rác thải trên đường phố.
h) Đặt khu chuồng trại gia súc để gần nguồn
nước ăn.
Kết luận: Môi trường bị ô nhiễm trầm trọng
là do chính con người gây ra. Vì vậy chúng
ta có thể làm những việc có tác dụng bảo vệ
môi trường như: trồng cây xanh, dọn sạch
rác thải trên đường phố,
C/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc lại ghi nhớ
- Thực hành bảo vệ môi trường
- Về nhà tìm hiểu tình hình bảo vệ môi
trường tại địa phương.
- Nhận xét tiết học
- Vài hs đọc to trước lớp và trả lời: Môi
trường bị ô nhiễm chủ yếu do con người
gây ra.
- Của mọi người vì cuộc sống hôm nay và
mai sau.
- 8 hs nối tiếp nhau đọc
- Lắng nghe, thực hiện giơ thẻ sau mỗi
tình huống
a) Sai vì gây sẽ gây ô nhiễm không khí và
tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe con
người.

b) Thẻ đỏ
c) thẻ đỏ (hoặc xanh)
d) sai vì làm ô nhiễm nguồn nước, ảnh
hưởng đến sức khỏe con người
đ) thẻ đỏ (xanh). Vì làm ruộng bậc thang
tiết kiệm được nước, tận dụng tối đa
nguồn nước.
e) thẻ xanh (vì xác xúc vật bị phân huỷ sẽ
gây hôi thối, gây ô nhiễm môi trường,
nguồn nước ảnh hưởng đến sức khỏe con
người.)
g) thẻ đỏ (vì vừa giữ được vẻ mỹ quan
thành phố, vừa giữ cho môi trường sạch
đẹp).
h) sai vì sẽ ô nhiễm nguồn nước
- Lắng nghe
- vài hs đọc ghi nhớ
- Lắng nghe, thực hiện
2
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
Mụn: TP C
HN MT NGHèN NGY VềNG QUANG TRI T
I. Mc tiờu :
- Bit c din cm mt on trong bi vi ging t ho, ca ngi.
- Hiu ni dung, ý ngha: Ca ngi Ma-gien-lng v on thỏm him ó dng cm vt bao
khú khn, hi sinh, mt mỏt hon thnh s mnh lch s: khng nh trỏi t hỡnh cu, phỏt
hin Thỏi Bỡnh Dng v nhng vựng t mi. ( Tr li cù cỏc cõu hi1, 2, 3, 4 trong
SGK).
KNS*: - T nhn thc, xỏc nh giỏ tr bn thõn.

- Giao tip: trỡnh by suy ngh, ý tng.
II/ dựng dy-hc:
III/ Cỏc hot ng dy-hc:
Tg Hot ng dy Hot ng hc
5
30

A/ KTBC:
B/ Dy-hc bi mi:
1) Gii thiu bi
2) HD c v tỡm hiu bi
a) Luyn c:
- Luyn c: Xờ-vi-la, Tõy Ban Nha,
Ma-gien-lng, Ma-tan.
- Gi HS ni tip nhau c 6 on ca
bi
- Gii ngha t: Ma-tan, s mng
- Bi c vi ging nh th no?
- YC hs luyn c trong nhúm ụi
- Gi 1 hs c c bi
- GV c din cm
b) Tỡm hiu bi
KNS*: - Giao tip: trỡnh by suy
ngh, ý tng.
- Ma-gien-lng thc hin cuc thỏm
him vi mc ớch gỡ?
- on thỏm him ó gp nhng khú
khn gỡ dc ng?
- Hm i ca Ma-gien-lng ó i theo
hnh trỡnh no?

- on thỏm him ca Ma-gien-lng ó
t nhng kt qu gỡ?
- Cõu chuyn giỳp em hiu nhng gỡ v
cỏc nh thỏm him?
C/ HD c din cm
- Lng nghe
- Luyn cỏ nhõn
- 6 hs c ni tip 6 on
- Ging rừ rng, chm rói, cm hng ngi ca.
- Luyn c nhúm ụi
- 1 hs c c bi
- Lng nghe
- Cuc thỏm him ca Ma-gien-lng cú nhim
v khỏm phỏ nhng con ng trờn bin dn
n nhng vựng t mi.
- Cn thc n, ht nc ngt, thy th phi
ung nc tiu, ninh nh giy v tht lng da
n. Mi ngy cú vi ba ngi cht phi
nộm xỏc xung bin. Phi giao tranh vi th
dõn.
- HS chn ý c
- Chuyn thỏm him kộo di 1083 ngy ó
khng nh trỏi t hỡnh cu, phỏt hin Thỏi
Bỡnh Dng v nhiu vựng t mi.
+ Nhng nh thỏm him rt dng cm, dỏm
vt mi khú khn t c mc ớch t
ra.
+ Nhng nh thỏm him l nhng ngi ham
hiu bit, ham khỏm phỏ nhng cỏi mi l, bớ
3

Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
5
- Gi 3 hs c li 6 on ca bi
- YC hs lng nghe, tỡm nhng t ng cn
nhn ging trong bi
- HD c din cm on 2,3
- YC hs luyn c theo cp
- T chc cho hs thi c din cm
- Cựng hs nhn xột, tuyờn dng bn
c tt.
C/ Cng c, dn dũ:
KNS*: - T nhn thc, xỏc nh giỏ
tr bn thõn.
- Hóy nờu ni dung bi?
- Kt lun ni dung ỳng (mc I)
- V nh luyn c bi nhiu ln
- Bi sau: Dũng sụng mc ỏo.
n.
+ Nhng nh thm him cú nhiu cụng hin
ln lao cho loi ngi
- 3 hs c to trc lp
- Lng nghe, tr li: mờnh mụng, Thỏi Bỡnh
Dng, bỏt ngỏt, mói chng thy b, cn, ht
sch, ung nc tiu, ninh nh giy, tht lng
da, vi ba ngi cht, nộm xỏc, n nh
- HS luyn c theo cp
- Vi hs thi c din 4 cm
- Tr li theo s hiu
- Vi hs lp li

Mụn: TON
Tit 146: LUYN TP CHUNG
I/ Mc tiờu:
- Thc hin c phộp tớnh v phõn s.
- Bit tỡm phõn s ca mt s va tớnh c din tớch hỡnh bỡnh hnh.
- Gii c bi toỏn liờn quan n tỡm mt trong hai s bit tng (hiu) ca hai s ú.
Bi tp cn lm: Bi 1, bi 2, Bi 3 v bỏi 4*, bi 5* dnh cho HS khỏ, gii.
II/ Cỏc hot ng dy-hc:
Tg Hot ng dy Hot ng hc
30

A/ Gii thiu bi: Nờu M, YC bi hc
B/ Hng dn luyn tp
Bi 1: Gi hs nhc li qui tc cng, tr,
nhõn, chia phõn s v th t thc hin cỏc
phộp tớnh trong biu thc cú phõn s
- YC hs thc hin vo bng con
Bi 2: Gi hs nhc li qui tc tớnh din tớch
hỡnh bỡnh hnh. tỡm phõn s ca mt s
- YC hs t lm bi
Bi 3: Gi hs c toỏn
- YC hs gii bi toỏn trong nhúm ụi (2
nhúm lm trờn phiu)
*Bi 4: Gi hs c toỏn
- YC hs lm vo v
- Chm bi, yc hs i v nhau kim tra
-Lng nghe
- Vi hs nhc li
- Thc hin bng con.
a)

5
13
10
26
);
14
11
56
44
);
4
3
);
72
13
);
20
23
== edcb
- Ly ỏy nhõn chiu cao
- 1 hs lờn bng gii, c lp lm vo v
Chiu cao ca hỡnh bỡnh hnh:
18 x
)(10
9
5
cm=
Din tớch ca hỡnh bỡnh hnh:
18 x 10 = 180 (cm
2

)
ỏp s: 180 cm
2

- Gii bi toỏn trong nhúm ụi
- HS t lm bi
Tui con:
Tui b:
4
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
5’
*Bài 5: YC hs tự làm bài
- Gọi hs nêu kết quả
C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại bài
- Bài sau: Tỉ lệ bản đồ
- Nhận xét tiết học
Hiệu số phần bằng nhau:
9 - 2 = 7 (phần)
Tuổi con là:
35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi
- HS viết phân số chỉ số ô được tô màu
trong mỗi hình và tìm hình có phân số chỉ
số ô tô màu bằng với phân số chỉ số ô tô
màu của hình H
- Câu đúng là hình B
Môn: Lịch sử
Tiết 30:

NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ VĂN HÓA CỦA VUA QUANG TRUNG
I/ Mục tiêu:
Nêu được những công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:
+ Đã có nhiều chính sách nhằm “Phát triển kinh tế: “Chiếu khuyến nông”, đẩy mạnh phát
triển thương nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế phát triển.
+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triểu văn hóa, giáo dục: “Chiếu lập học”, đề cao chữ
Nôm,… Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát triển.
II /Các hoạt động dạy-học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
30

A/ KTBC:
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Quang Trung xây dựng đất nước
- Nêu: Dưới thời Trịnh-Nguyễn phân tranh,
ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế không phát triển.
Sau khi đánh đuổi quân Thanh, vua Quang Trung
đã có nhiều chính sách về kinh tế.
- Các em hãy thảo luận nhĩm đôi trả lời câu hỏi
sau: Vua Quang Trung đã có những chính sách gì
về kinh tế? Nội dung và tác dụng của các chính
sách đó?
Kết luận: Vua Quang Trung ban hành Chiếu
khuyến nông; đúc tiền mới, YC nhà Thanh mở
cửa biên giới cho dân hai nước tự do trao đổi
hàng hóa, mở cửa biển cho thuyền nước ngoài
vào buôn bán.

Hoạt động 2: Quang Trung-Ông vua luôn chú
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thảo luận nhm đôi, sau đó trả lời
+ Nội dung: Lệnh cho dân trờ về quê
cày, khai phá ruộng hoang. Chỉ vài
năm mùa màng tốt tươi trở lại.
. Cho đúc tiến mới, mở cửa biên giới
với Trung Quốc để cho dân 2 nước
tự do trao đổi hàng hóa; mở cửa biển
cho thuyền nước ngoài vào buôn bán.
+Tác dụng: Thúc đẩy các ngành
nông nghiệp, thủ công phát triển,
hàng hóa không bị ứ đọng.
- Lắng nghe
5
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
5’
trọng bảo tồn vốn văn hóa dân tộc
- Các em hãy dựa vào thông tin trong SGK thảo
luận nhóm 4 trả lời: Tại sao vua Quang Trung lại
đề cao chữ nôm?
- Giảng: Vua Quang Trung rất coi trọng tiếng
nói dân tộc, muốn đưa tiếng nói chữ Nôm thành
chữ viết của nước ta, thay cho chữ Hán. Các văn
kiện nhà nước dần dần được viết bằng chữ Nôm.
Năm 1789 kì thi Hương đầu tiên được tổ chức ở
Nghệ An, thí sinh phải thi thơ phú bằng chữ
Nôm.

- Em hiểu câu "Xây dựng đất nước lấy việc học
làm đầu" của vua Quang Trung như thế nào?
Kết luận: Chữ Nôm là chữ của dân tộc. Việc vua
Quang Trung đề cao chữ Nôm là nhằm đề cao
tinh thần dân tộc. Đất nước muốn phát triển
được, cần phải đề cao dân trí, coi trọng việc học
hành.
Hoạt động 3: Tình cảm của người đời sau đối
với vua Quang Trung
- Công việc đang thuận lợi thì điều gì xảy ra?
- Tình cảm của người đời đối với ông ra sao?
Kết luận: Quang Trung mất, thế là các công việc
mà ông đang tiến hành phải dang dở. Ông mất đã
để lại trong lòng người dân sự thương tiếc vô
hạn. Quang Trung -ông vua thật sự tài năng và
đức độ.
C/ Củng cố, dặn dò:
- Kể những chính sách về kinh tế, văn hóa, giáo
dục của vua Quang Trung.
- Gọi hs đọc ghi nhớ
- Giáo dục: Nhớ ơn Vua Quang Trung
- Bài sau: Nhà Nguyễn thành lập
- Thảo luận nhóm 4, trả lời
+ Vì chữ Nôm đã có từ lâu đời ở
nước ta. Đề cao chữ Nôm là đề cao
vốn quí của dân tộc, nhằm bảo tồn và
phát triển chữ viết của dân tộc.
- Lắng nghe
- Vì học tập giúp con người mở
mang kiến thức làm việc tốt hơn,

sống tốt hơn. Công cuộc xây dựng
đất nước cần người tài, chỉ học mới
thành tài để giúp nước.
- Lắng nghe
- Năm 1792 vua Quang Trung mất
- Người đời vô cùng thương tiếc một
ông vua tài năng và đức độ.
- Lắng nghe
- 1 hs kể lại
- Vài hs đọc to trước lớp
===================================================================
Thứ 3, ngày tháng 4 năm 2011
THỂ DỤC
TIẾT 59: MÔN TỰ CHỌN – NHẢY DÂY
I.MỤC TIÊU.
-Ôn tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm hai người.Yêu cầu biết cách thực hiện và cơ
bản đúng động tác .
-Ôn nhảy dây kiểu chân trước chân sau.Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao
thành tích.
II.ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN.
1.Địa điểm:Trên sân trường.
2.Phương tiện:1còi,1 quả cầu/hs, 1 dây nhảy/1hs.
6
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Nội dung Định lượng Phương pháp lên lớp
A.PHẦN MỞ ĐẦU.
-Nhận lớp
-Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.

-Khởi động:
+Xuay các khớp;cổ,cổ tay,cổ
chân,gối vai,hông.
+Ôn lại bài thể dục phát triển
chung.
6 – 10 phút
1 – 2’
1 – 2’
3 – 4’
2 x 8 nhịp
2 x 8 nhịp
-Cs tập chung lớp dóng hàng,điểm
số,báo cáo.Gv nhận lớp
-Gv phổ biến.
-Gv cho cs hô nhịp,tập mẫu cho cả lớp
tập.Gv quan sát sửa sai.
B.PHẦN CƠ BẢN.
1.Môn tự chọn:
-Ôn tâng cầu bằng đùi.
-Ôn chuyền cầu theo nhóm hai
người.
2.Nhảy dây.
-Ôn nhảy dây kiểu chân trước
chân sau.
-Thi vô địch tổ tập luyện.
9 - 11 phút
4 – 5’
5 – 6’
9 – 11 phút
5 – 6’

4 – 5’
-Gv nêu tên kĩ thuật, hướng dẫn hs tập
luyện theo đội hình hàng ngang.Gv
quan sát,sửa sai.
-Gv nêu tên kĩ thuật động tác sau đó
hướng dẫn hs tập luyện theo đội hình
hàng ngang đứng đối diện nhau cách
5 – 6 m. Gv quan sát, sửa sai.
-Gv nêu tên nội dung sau đó hướng dẫn
hs tập luyện theo đội hình 2 hàng
ngang (mỗi hs cách nhau 2 m).Gv quan
sát, sửa sai.
-Gv cho các tổ thi đua.Gv quan sát,
phân định thắng thua.
C.KẾT THÚC.
-Thả lỏng.
-Hệ thống lại bài học
-Nhận xét,đánh giá kết quả giờ học
và giao bài về nhà,
-Xuống lớp
4 – 6 phút
1 – 2’
1 – 2’
1 – 2’
-Gv cho hs vừa đi vòng tròn nhẹ nhàng
vừa thực hiện một số động tác thả lỏng.
-Gv cùng hs hệ thống lại bài học.
-Gv cùng hs nhận xét,đánh giá kết quả
giờ học.Gv giao bài tập về nhà.
-Gv hô “giải tán”,lớp hô “khoẻ”.

Môn: TOÁN
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I/ Mục tiêu:
Bước đầu biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.
Bài tập cần làm bài 1 và bài 2.
II/ Đồ dùng dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’ 1. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ
- Cho hs xem bản đồ thế giới và bản đồ VN
có ghi tỉ lệ
- Gọi hs đọc các tỉ lệ bản đồ
- Giới thiệu: Các tỉ lệ 1 : 10 000 000;
1 : 500000 ghi trên ca'c bản đồ gọi là tỉ lệ
bản đồ.
+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết hình
- Quan sát
- Tìm và đọc trước lớp
- Lắng nghe
7
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
30

5’
nước VN được vẽ thu nhỏ mười triệu lần,
chẳng hạn: Độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với
độ dài thật là 10 000 000 cm hay 100 km
+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết
dưới dạng phân số

10000000
1
; tử số cho biết
độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ
dài (cm, dm, m, ) và mẫu số cho biết độ
dài thật tương ứng là 10 000 000 đơn vị đo
độ dài đó
(10 000 000 cm, 10 000 000 dm, 10 000
000m,.)
2) Thực hành:
Bài 1: Gọi hs đọc y/c
- Hỏi lần lượt từng câu
Bài 2: Gọi hs đọc y/c
- Tổ chức HS thảo luận nhĩm đơi.
- Gọi HS trình bày kết quả.
3. Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ.
- 1 hs đọc y/c
- Lần lượt trả lời
1) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1
mm ứng với độ dài thật là 1000mm, 1
cm ứng với 1000cm; 1dm ứng với 1000
dm
- 1 hs đọc y/c
- HS thảo luận nhĩm đơi và trình bày kết
quả.
Môn: CHÍNH TẢ ( Nhớ – viết)
Tiết 30 : ĐƯỜNG ĐI SA PA
I/ Mục tiêu:

- Nhớ – viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a / b, hoặc (3) a / b.
II/ Các hoạt động dạy-học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
30’
A/ KTBC:
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC bài học
2) HD nhớ-viết
- Gọi hs đọc thuộc đoạn văn
- Trong đoạn viết có những chữ nào được viết
- HS thực hiện viết vào B
- Lắng nghe
- 2 hs đọc thuộc lòng trưc lớp
- Tên riêng và chữ đầu câu
8
Tỉ lệ
bản đồ
1:
1000
1: 300 1:10000 1:5
00
Độ dài
thu
nhỏ
1cm 1dm 1mm 1m
Độ dài
thật
1000c

m
300dm 10000m
m
500
m
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
5
hoa?
- YC hs c thm li on vn, tỡm cỏc t khú
vit, d ln
- HD phõn tớch v vit vo B: khonh khc, hõy
hy, nng nn, diu kỡ
- Gi vi hs c thuc lũng li bi
- YC hs t vit bi
- Chm cha bi, yc hs i v nhau kim tra
- Nhn xột
3) HD lm bi tp
Bi 2: Gi hs c y/c
- Gi ý: Cỏc em thờm du thanh cho vn to
ra nhiu ting cú ngha
- YC hs lm bi trong nhúm 4
- T chc cho hs thi tip sc
- Cựng hs nhn xe't tuyờn dng nhúm tỡm
c nhiu t ỳng
Bi 3: Gi hs c yc
- YC hs t lm bi
- Gi hs c on vn ó in hon chnh
- Cựng hs nhn xe't kt lun li gii ỳng.
C/ Cng c, dn dũ:

- Ghi nh nhng t ng tỡm c trong BT2
- Nhn xột tit hc
- Ln lt pha't biu
- Ln lt phõn tớch v vit vo B
- Vi hs c thuc lũng
- T vit bi
- i v nhau kim tra
- 1 hs c y/c
- Lng nghe, ghi nh
- Lm bi trong nhúm 4
- 2 nhúm lờn thi tip sc

- 1 hs c y/c
- Lm bi vo VBT
- 2 hs c li on vn
- Nhn xột
b) vin - gi - vng - dng -
gii
Mụn: KHOA HC
NHU CU CHT KHONG CA THC VT
I/ Mc tiờu:
Bit mi loi thc vt, mi giai on phỏt trin ca thc vt cú nhu cu v cht khoỏng
khỏc nhau.
II/ dựng dy-hc:
III/ Cỏc hot ng dy-hc:
Tg Hot ng dy Hot ng hc
5
30
A/ KTBC:
B/ Dy-hc bi mi:

1. Gii thiu bi:
2. Bi mi:
* Hot ng 1: Vai trũ ca cht khoỏng
i vi thc vt
Mc tiờu: K ra vai trũ ca cỏc cht
khoỏng i vi i sng thc vt.
- YC hs quan sỏt hỡnh cỏc cõy c chua: a, b,
c, d v tho lun nhúm 4 cho bit
+ Cõy c chua no phỏt trin tt nht? Hóy
gii thớch ti sao? iu ú giỳp cỏc rỳt ra
kt lun gỡ?
+ Cõy no phỏt trin kộm nht , ti mc
khụng ra hoa, kt qu c? Ti sao? iu
ú giỳp em rỳt ra kt lun gỡ?
- Lng nghe
- Quan sỏt tho lun nhúừ
- i din nhúm trỡnh by
+ Cõy a phỏt trin tt nht vỡ c bún
9
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
4
1
- K nhng cht khoỏng cn cho cõy?
Kt lun: Nu cõy c cung cp cỏc
cht khoỏng s phỏt trin tt. Nu khụng
c cung cp cỏc cht khoỏng cõy s
phỏt trin kộm, cho cõy nng sut thp hoc
khụng ra hoa, kt qu c. Ni t l cht
khoỏng quan trng nht m cõy cn.

* Hot ng 2: Nhu cu cỏc cht khoỏng
ca thc vt
Mc tiờu: Nờu 1 s vớ d v cỏc loi cõy
khỏc nhau, hoc cựng mt cõy trong nhng
giai on phỏt trin khỏc nhau, cn nhng
lng cht khoỏng khỏc nhau.
. Nờu ng dng trong trng trt v nhu cu
cht khoỏng ca cõy.
- YC hs tho lun nhúm 6 hon thnh
phiu hc tp
+Nhng loi cõy no cn c cung cp
nhiu ni-t hn ?
+Nhng loi cõy no cn c cung cp
nhiu phụt pho hn ?
+Nhng loi cõy no cn c cung cp
nhiu kali hn ?
+Em cú nhn xột gỡ v nhu cu cht khoỏng
ca cõy ?
+Hóy gii thớch vỡ sao giai on lỳa ang
vo ht khụng nờn bún nhiu phõn ?
+Quan sỏt cỏch bún phõn hỡnh 2 em thy
cú gỡ c bit ?
-GV kt lun: Mi loi cõy khỏc nhau cn
cỏc loi cht khoỏng vi liu lng khỏc
nhau. Cựng mt cõy, vo nhng giai on
phỏt trin khỏc nhau, nhu cu v cht
khoỏng cng khỏc nhau.
Vớ d : i vi cỏc cõy cho qu, ngi ta
thng bún phõn vo lỳc cõy õm cnh,
nhỏnh hay sp ra hoa vỡ nhng giai on

ú, cõy cn c cung cp nhiu cht
khoỏng.
3.Cng c
+Ngi ta ó ng dng nhu cu v cht
khoỏng ca cõy trng trong trng trt nh
th no ?
4.Dn dũ
-Chun b bi tit sau.
-Nhn xột tit hc.
õy cht khoỏng. iu ú giỳp em
bit mun cõy phỏt trin tt cn cung
cp cỏc cht khng.
+ Cõy b kộm phỏt trin nhõt vỡ thiu ni
t. iờu ú giỳp em hiu l cht
khoỏng ni t l cõy cn nhiu nht.
- ni t, ka li, pht pho
- Lng nghe
- Nhn phiu, lm vic nhúm 6
- Trỡnh by (Vi hs lờn lm bi trờn
bng)
+Cõy lỳa, ngụ, c chua, ay, rau
mung, rau dn, bp ci, cn nhiu
ni-t hn.
+Cõy lỳa, ngụ, c chua, cn nhiu
phụt pho.
+Cõy c rt, khoai lang, khoai tõy, ci
c, cn c cung cp nhiu kali
hn.
+Mi loi cõy khỏc nhau cú mt nhu
cu v cht khoỏng khỏc nhau.

+Giai on lỳa vo ht khụng nờn bún
nhiu phõn m vỡ trong phõn m cú
ni-t, ni-t cn cho s phỏt trin ca lỏ.
Lỳc ny nu lỏ lỳa quỏ tt s dn n
sõu bnh, thõn nng, khi gp giú to d
b .
+Bún phõn vo gc cõy, khụng cho
phõn lờn lỏ, bún phõn vo giai on
cõy sp ra hoa.
-Lng nghe.
+Nh bit c nhng nhu cu v cht
khoỏng ca tng loi cõy ngi ta bún
phõn thớch hp cho cõy phỏt trin
tt. Bún phõn vo giai on thớch hp
cho nng sut cao, cht lng sn
phm tt.
10
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
Mụn: K THUT
Tit 29: LP XE NễI ( Tit 2)
I/ Mc tiờu:
- Chn ỳng, s lng cỏc chi tit lp xe nụi.
- Lp c xe nụi theo mu . Xe chuyn ng c.
II/ dựng dy-hc:
III/ Cỏc hot ng dy-hc:
Tg Hot ng dy Hot ng hc
5
30


5
A/ KTBC: Lp xe nụi
B/ Dy-hc bi mi:
* Gii thiu bi: Tit hc hụm nay, cỏc em
s thc hnh lp rỏp xe nụi
* Hot ng 3: HS thc hnh lp xe nụi
a) HS chn chi tit
- YC hs chn ỳng v cỏc chi tit theo
SGK v riờng tng loi vo np hp.
- Kim tra, giỳp hs chn ỳng v cỏc
chi tit
b) Lp tng b phn
- Cỏc em quan sỏt k hỡnh cng nh ni dung
cỏc bc lp xe nụi trc khi lp
- Nhc nh: Cỏc em chỳ ý v trớ trong, ngoi
ca cỏc thanh, lp thanh ch U di vo ỳng
hng r trờn tm ln; v trớ tm nh vi tm
ch U khi lp thnh xe v mui xe
c) Lp rỏp xe nụi
- Khi lp xe nụi cỏc em chỳ ý iu gỡ?
- Khi lp xe xong, cỏc em kim tra s chuyn
ng ca xe.
* Hot ng 4: ỏnh giỏ kt qu hc tp
- T chc cho hs trng by sn phm
- Treo bng cỏc tiờu chun ỏnh giỏ
- Nhn xột, xp loi sn phm ca hs
- Yc hs thỏo cỏc chi tit v xp gn vo hp
C/ Cng c, dn dũ:
- Bi sau: Lp xe y hng
- Nhn xột s chun b ca hs, tinh thn thỏi

trong gi hc v k nng lp ghộp xe nụi.
- HS ly b lp rỏp v chn cỏc chi tit
lp xe nụi.
- Quan sỏt cỏc hỡnh v thc hnh lp
xe nụi
- Lng nghe, ghi nh
- Lp theo qui trỡnh v vn cht cỏc
mi ghộp xe khụng b xc xch.
- Trng by sn phm
- 1 hs c tiờu chớ ỏnh giỏ:
+ Lp xe nụi ỳng mu v theo ỳng
qui trỡnh
+ Xe nụi lp chc chn, khụng b xc
xch
+ Xe nụi chuyn ng c.
- Xp loi sn phm ca mỡnh v ca
bn
=================================================================
Th 4, ngy thỏng 4 nm 2011
Mụn : Toỏn
Tit 148: NG DNG CA T L BN
I/ Mc tiờu:
11
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
Bc u bit c mt s ng dng ca t l bn .
Bi tp cn lm bi 1, bi 2 v bi 3* dnh cho HS khỏ gii.
II/ dựng dy-hc:
III/ Cỏc hot ng dy-hc:
Tg Hot ng dy Hot ng hc

5
30

5
1. Gii thiu bi toỏn 1:
- YC hs xem bn trng Mm Non v
nờu bi toỏn.
. Trờn bn , rng ca cng trng thu
nh l bao nhiờu?
. T l bn l bao nhiờu?
. 1 cm trờn bn ng vi di tht l bao
nhiờu?
. 2 cm trờn bn ng vi bao nhiờu ngoi
thc t?
- YC hs trỡnh by bi gii.
2. Gii thiu bi toỏn 2:
- YC hs c toỏn
+ di thu nh trờn bn l bao nhiờu?
+ T l bn l bao nhiờu?
+ 1mm trờn bn ng vi di thc l
bao nhiờu?
+ 102 mm trờn bn ng vi di tht l
bao nhiờu?
3) Thc hnh:
Bi 1: YC hs lm vo SGK, sau ú c kt
qu
Bi 2: Yc hs lm vo v, 1 hs lờn bng gii
*Bi 3: Gi hs c bi
- Gi 1 hs lờn bng gii, c lp lm vo v
C/ Cng c, dn dũ:

- V nh xem li bi
- Bi sau: Thc hnh
- Nhn xột tit hc
- Xem bn
- L 2 cm
- T l 1 : 300
- 300 cm
- 600 cm
- HS gii
Chiu rng tht ca cng trng:
2 x 300 = 600 (cm)
600 cm = 6m
ỏp s: 6m
- 1 hs c toỏn
+ L 102 mm
+ 1 : 1 000 000
+ 1 mm trờn bn ng vi di thc l
1 000 000 mm
+ L 102 x 1 000 000
- Trỡnh by bi gii
Quóng ng H Ni - Hi Phũng di
l:
102 x 1 000 000 = 102 000 000 (km)
102 000 000 mm = 102 km
ỏp s: 102 km
- T lm bi, sau ú nờu kt qu: 1 000
000 cm; 45 000dm; 100000mm
- T lm bi
Chiu di tht ca phũng hc l:
4 x 200 = 800 (cm)

800 cm = 8m
ỏp s: 8m
- 1hs c bi
- T lm bi
di tht ca quóng ng TPHCM-
Qui NHn l : 27 x 2 500 000 = 67 500
000 (cm)
67 500 000 cm = 675 km
ỏp s: 675 km
Mụn: A Lí
Tit 30: THNH PH HU
12
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
I/ Mục tiêu:
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
+ Thành phố Huế từng là Thủ đô của nước ta thời Nguyễn.
+ Thiên nhiên đẹp với nhiều công trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách
du lịch.
- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ ( lược đồ)
II/ Đồ dùng dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
30

A/ KTBC:
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Bài mới:

* Hoạt động 1: Thiên nhiên đẹp với các
công trình kiến trúc cổ.
- Treo bản đồ VN, YC hs thảo luận nhóm
đôi, dựa vào thông tin trong SGK, trả lời:
Thành phố Huế nằm ở tỉnh nào? Thành phố
nằm ở phía nào của dãy Trường Sơn? Nêu
tên dòng sông chảy qua thành phố Huế.
- Có thể gọi 1 vài hs khá giỏi lên chỉ trên
bản đồ tỉnh , TP nơi em đang sống, sau đó
xác định từ nơi em ở đi hướng nào để đến
Huế.
Kết luận: Sông Hương hay còn gọi là
Hương Giang là dòng sông thơ mộng chảy
qua TP Huế. Người ta cũng gọi Huế là TP
bên dòng Hương Giang.
- Không chỉ nổi tiếng vì có thiên nhiên đẹp,
Huế trở nên nổi tiếng vì từng là cố đô với
nhiều công trình kiến trúc cổ.
* Hoạt động 2: Huế- TP du lịch
- Gọi hs đọc mục 2
- Quan sát hình 1, các em hãy cho biết nếu
đi thuyền trên sông Hương, chúng ta có thể
đến thăm những địa điểm du lịch nào của
TP Huế?
- Đi xuôi dòng Hương Giang, còn có rất
nhiều khu nhà vườn xum xuê
- Treo các tranh, ảnh và giới thiệu tên các
địa danh trong ảnh: Những cảnh đẹp này và
những khu công trình kiến trúc cổ đã thu hút
rất nhiều khách du lịch trong và ngoài nước

đến thăm, khiến Huế trở thành TP du lịch
nổi tiếng.
- Bây giờ các em thảo luận nhóm 4 để giới
thiệu về vẻ đẹp của địa danh đó và giới
thiệu các hoạt động du lịch có thể có theo
hướng dẫn.
- 2 hs trả lời
- Lắng ngh e
- Quan sát lược đồ, thông tin trong SGK
thảo luận nhóm đôi, trả lời
+ TP Huế nằm ở tỉnh Thừa Thiên-Huế.
+ TP nằm ở phía đông của dãy Trường
Sơn.
+ Con sông chảy qua TP Huế là sông
Hương.
- 1-2 hs khá, giỏi thực hiện
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 1 hs đọc to trước lớp
- Điện Hòn Chén, lăng Tự Đức, chùa
Thiên Mụ, kinh thành Huế, cầu Trường
Tiền, chợ Đông Ba, khu lưu niệm Bác
Hồ.
- 1 hs lên vừa chỉ vào chiều chảy của
sông Hương vừa kể các địa danh du lịch
sẽ gặp hai bên bờ sông.
- Lắng nghe
+ Nhóm 1,2: Kinh thành Huế
+ Nhóm 3,4: Sông Hương
13

Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
5’
- Gọi đại diện nhóm trình bày
Kết luận: Sông Hương chảy quan TP Huế,
có các vườn cây cối xum xuê che bóng mát
cho các khu cung điện , lăng tẩm, chùa,
miếu; thêm nét đặc sắc về văn hóa: ca múa
cung đình; làng nghề; văn hóa ẩm thực.
C/ Củng cố, dặn dò:
- Tại sao Huế là TP du lịch nổi tiếng?
- Con người ở TP Huế rất mến khách, nhẹ
nhàng, cần mẫn chăm chỉ và khéo tay.
Chúng ta tự hào vì TP Huế đã góp phần làm
VN nổi tiếng trên thế giới về tài nghệ của
con người.
- Về nhà xem lại bài
+ Nhóm 5,6: Chùa Thiên Mụ
+ Nhóm 7,8: chợ Đông Ba
- Lần lượt trình bày
- Lắng nghe
- HS đọc ghi nhớ SGK
- Lắng nghe
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM
I/ Mục tiêu:
Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm (BT1, BT2); bước
đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du
lịch hay thám hiểm (BT3).
II/ Các hoạt động dạy-học:

Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
30

A/ KTBC:
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC của bài học
2) HD làm bài tập
Bài 1: Gọi hs đọc y/c và nội dung
- Yc hs làm bài trong nhóm 4 ( 2 nhóm làm
trên phiếu)
- Gọi hs trình bày, đọc các từ mình tìm được
- Gọi các nhóm dán phiếu, trình bày
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch: va li,
cần câu, lều trại, giày, mũ, áo bơi, thiết bị
nghe nhạc, điện thoại, thức ăn, nước uống
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch:
Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, tua
du lịch, tuyến du lịch
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung
- Tổ chức cho hs thi tiếp sức
- Cùng hs nhận xét, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.
a) Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm: la
bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống,
dao, hộp quẹt,
- Lắng nghe
- 1 hs đọc to trước lớp
- Làm bài trong nhóm 4
- Trình bày


b) Phương tiện giao thông : Tàu thuỷ, bến
tàu, ô tô, xe buýt, máy bay, sân ga, sân bay,
bến xe, vé xe,
d) Địa điểm tham quan, du lịch: phố cổ,
bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền,
chùa, di tích lịch sử, bảo tàng,
- 1 hs đọc to trước lớp
- 9 hs của 3 dãy thực hiện
b) Những khó khăn, nguy hiểm cần vượt
qua: báo, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng
rậm, sa mạc, mưa bão,
c) Những đức tính cần thiết của người
tham quan: kiên trì, dũng cảm, can đảm,
táo bạo, bền gan, thông minh, nhanh nhẹn,
14
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
5’
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu
- Hướng dẫn: Các em tự chọn nội dung
mình viết hoặc vẽ về du lịch, hoặc về thám
hiểm hoặc kể lại một chuyến du lịch mà em
đã từng tham gia trong đó có sử dụng một
số từ ngữ thuộc chủ điểm mà các em tìm
được ở BT1,2
- Gọi hs làm bài trên phiếu dán và trình bày
- Cùng hs nhận xét, sửa chữa cách dùng từ,
đặt câu
C/ Củng cố, dặn dò:

- Về nhà viết hoàn chỉnh BT 3 vào vở
- Bài sau: Câu cảm
- Nhận xét tiết học
sáng tạo, ham hiểu biết, thích khám phá.
- 1 hs đọc y/c
- Lắng nghe, làm bài ( 2 hs làm trên phiếu)
* Tuần qua lớp em trao đổi, thảo luận nên tổ
chức đi tham quan, du lịch ở đâu. Địa
phương chúng em có rất nhiều địa điểm thú
vị, hấp dẫn: bãi biển, thác nước, núi cao
Cuối cùng chúng em quyết định đi tham
quan thác nước. Chúng em phân công nhau
chuẩn bị đầy đủ đồ dùng cho cuộc tham
quan: lều trại, mũ, dây, đồ ăn, nước uống.
Có bạn còn mang theo cả bóng, vợt, cầu
lông, máy nghe nhạc, điện thoại
- Lắng nghe, thực hiện
Môn: KỂ CHUYỆN
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I/ Mục tiêu:
- Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện ( đoạn truyện) đã nghe, đã đọc
nói về du lịch hay thám hiểm
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về nội dung,ý
nghĩa câu chuyện (đoạn truyện).
II/ Đồ dùng dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
30


A/ KTBC: Đôi cánh của ngựa trắng
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) HD hs kể chuyện
a) HD hs hiểu yêu cầu của bài
- Gọi hs đọc đề bài
- Gạch dưới: được nghe, được đọc , du lịch, thám
hiểm.
- Gọi hs đọc các gợi ý 1,2
- Theo gợi ý, có 3 truyện đã có trong SGK. Các
em có thể kể những truyện này. Bạn nào kể
chuyện ngoài SGK sẽ được cộng thêm điểm
- Gọi hs hãy nói tiếp nhau nói: Em chọn kể
chuyện gì? Em đã nghe kể chuyện đó từ ai, đã
đọc truyện đó ở đâu?
- Lắng nghe
- 1 hs đọc to trước lớp
- Theo dõi
- 2 hs đọc
- Lắng nghe
+ Em chọn kể chuyện về cuộc thám
hiểm hơn một nghìn ngày vòng
quanh trái đất của nhà hàng hải Ma-
gien-lăng. Đây là bài tập đọc trong
SGK TV4.
+ Em kể chuyện thm hiểm Vịnh ngọc
trai cùng thuyền trưởng Nê-mô.
Truyện này em đã đọc trong Hai vạn
dặm dưới biển.
+ Em kể chuyện về những người

15
Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
5
- Dỏn t phiu ghi vn tt dn ý bi KC, gi hs
c
- Nhc nh: Cỏc em k t nhiờn, vi ging k,
nhỡn vo cỏc bn l nhng ngi ang nghe mỡnh
k. Vi nhng truyn khỏ di, cỏc em cú th k
1-2 on.
b) HS thc hnh k chuyn v trao i v ni
dung cõu chuyn
- Cỏc em hóy k cho nhau nghe cõu chuyn ca
mỡnh trong nhúm ụi. K xong trao i vi nhau
v ý ngha cõu chuyn.
- T chc cho hs thi k chuyn trc lp.
- YC hs lng nghe, trao i v cõu chuy
- Cựng hs nhn xột, bỡnh chn bn cú truyn hay
nht, k chuyn hp dn nht, t cõu hi hay
nht.
C/ Cng c, dn dũ:
- V nh k li cõu chuyn lp cho ngi thõn
nghe.
- Chun b bi sau: K chuyn v mt cuc du
lch hoc cm tri m em c tham gia. Mang
n lp nh chp v cuc du lch hay cuc i
thm ngi thõn, i xa õu ú ca mỡnh.
- Nhn xột tit hc
chinh phc nh nỳi ấ-v-rột. Truyn
ny em c trong bỏo TNTP

+ Em k chuyn ch v chu chng.
Cõu chuyn ny, b em k cho em
nghe vo tun trc khi b gii thớch
cõu: ch ngi ỏy giing
- 1 hs c to trc lp
- Lng nghe
- Thc hnh k chuyn trong nhm ụi
- Vi hs thi k chuyn trc lp
- Trao i v cõu chuyn
+ Bn hóy núi ý ngha cõu chuyn
bn va k.
+ Bn cú thớch nhõn vt chớnh trong
cõu chuyn khụng? Vỡ sao?
+ Trong cõu chuyn ny, bn thớch
chi tit no nht?
+ Bn cú suy ngh gỡ sau nghe xong
cõu chuyn?
- Nhn xột, bỡnh chn.
- Lng nghe, thc hin
===============================================================
Th 5, ngy thỏng 4 nm 2011
Mụn: TON
Tit 149: NG DNG CA T L BN (Tip theo)
I/ Mc tiờu:
Bit c mt s ng dng ca t l bn .
Bi tp cn lm bi 1, bi 2 v bi 3* dnh cho HS khỏ gii.
II/ Cỏc hot ng dy-hc:
Tg Hot ng dy Hot ng hc
5
30


A/ KTBC: ng dng ca t l bn
Gi 2 hs lờn bng, yờu cu cỏc em lm li
cỏc bi tp 2
- Nhn xột
B/ Dy-hc bi mi:
1) Gii thiu bi:
2) Bi mi:
a) Gii thiu bi toỏn 1
- di tht (khong cỏch gia 2 im A v
B trờn sõn trng) l bao nhiờu một?
- Trờn bn cú t l no?
- Phi tớnh di no ? Theo n v no?
- 2 hs lờn bng thc hin, HS lp di
theo dừi nhn xột bi lm ca bn
- Lng nghe
- L 20 một
- 1 : 500
- Tớnh di thu nh tng ng trờn bn
16
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
- Làm thế nào để tính?
- Vì sao phải đổi đơn vị đo của độ dài thật
ra xăng-ti-mét?
- YC hs tự giải bài toán
- Giải thích: Có thể hiểu tỉ lệ bản đồ 1 : 500
cho biết cứ độ dài thật là 500 cm thì ứng với
độ dài trên bản đồ là 1cm. Vậy 2000cm thì
ứng với 4 cm trên bản đồ

b) Giới thiệu bài toán 2
- Gọi hs đọc bài toán
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Khi giải các em chú ý điều gì?
- YC hs tự lm bài
3) Thực hành:
Bài 1: Gọi hs đọc đề toán
- Các em tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ
theo độ dài thật và tỉ lệ bản đồ đã cho rồi
viết kết quả vào ô trống tương ứng. Các em
lưu ý phải đổi số đo của độ dài thật ra số đo
cùng đơn vị đo của độ dài trên bản đồ tương
ứng.
Bài 2: Gọi hs đọc đề bài
- YC hs tự làm bài
*Bài 3: Gọi hs đọc đề toán
- YC hs tự làm bài
đồ, theo đơn vị xăng-ti-mét.
- Lấy độ dài thật chia cho 500
- Độ dài thu nhỏ theo đơn vị xăng-ti-mét
thì độ dài thật tương ứng phải là đơn vi
xăng-ti-mét
- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp
20 = 2000 cm
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên
bản đồ là: 2000 : 500 = 4 (cm)
Đáp số: 4 cm
- Lắng nghe

- 1 hs đọc to trước lớp
. Quãng đường HN-Sơn Tây dài 41km
. Tỉ lệ bản đồ là 1 : 1 000 000
- Quãng đường HN-Sơn Tây thu nhỏ
trên bản đồ di bao nhiêu mi-li-mét?
- Độ dài của quãng đường thật và quãng
đường thu nhỏ phải cùng đơn vị đo
- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp
41 km = 41 000 000 mm
Quãng đường HN-Sơn Tây trên bn đồ
dài là:
41 000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)
Đáp số : 41 mm
- 1 hs đọc đề toán
- Lắng nghe, ghi nhớ thực hiện
- 5 km = 500 000cm
500 000 : 10 000 = 50 (cm) Viết 50 vào
chỗ chấm ở cột 1
- 25 m = 25000mm
25 000 : 5 000 = 5 (mm) viết 50
mm vào chỗ trống thứ hai
- 2km = 20000 dm
20 000 : 20 000 = 1 (dm), viết 1 dm
vào chỗ trống thứ ba
- 1 hs đọc to trước lớp
- Tự làm bài
12km = 1 200 000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên
bản đồ di là:

1 200 000 : 100 000 = 12
(cm)
17
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
5’ C/ Củng cố, dặn dò:
- Muốn tính độ dài thu nhỏ trên bản độ khi
biết độ dài trong thực tế và tỉ lệ bản đồ ta
làm sao?
- Về nhà chuẩn bị các dụng cụ để tiết sau
thực hành
Đáp số:
12cm
- 1 hs đọc to trước lớp
- 1 hs lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
nháp
10m= 1 000 cm ; 15 m = 1 500
cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đ là:
1 500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ
là:
1000 : 500 = 2 (cm)
Đáp số: CD: 3cm; CR:
2cm
- Lấy độ dài thật chia cho tỉ lệ trên bản
đồ (cùng đơn vị đo)
TẬP ĐỌC
Tiết 60: DÒNG SÔNG MẶC ÁO
I/ Mục tiêu:

- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương. (trả lời được các câu hỏi trong
SGK, thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng).
II/ Đồ dùng dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
30

A/ KTBC:
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) HD đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
- Gọi 2 hs nối tiếp nhau đọc 2 đoạn của bài.
+ Lượt 1: Luyện phát âm: khuya, nhòa,
vầng trăng, ráng vàng.
. HD nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ
Nép trong rừng bưởi / lặng yên đôi bờ
Sáng ra / thơm đến ngẩn ngơ
Dòng sông đã mặc bao giờ / áo hoa
Ngước lên / bỗng gặp la đà
Ngàn hoa bưởi đã nở nhòa áo ai //
+ Lượt 2: Hd giảng từ : điệu, hây hây, ráng
- Bài đọc với giọng như thế nào?
- Yc hs luyện đọc trong nhóm đôi
- Gọi hs đọc cả bài
- GV đọc diễn cảm
b) Tìm hiểu bài:
- Vì sao tác giả nói là dòng sông điệu?

- Màu sắc của dòng sông thay đổi như thế
2 hs đọc và trả lời
- Lắng nghe
- 2 hs nối tiếp nhau đọc cả bài
- Luyện cá nhân
- 1 hs đọc
- Lắng nghe, giải nghĩa
- Nhẹ nhàng, ngạc nhiên
- Luyện đọc trong nhm đôi
- 1 hs đọc cả bài
- Lắng nghe
- Vì dòng sông luôn thay đổi màu sắc
giống như con người đổi màu áo.
- Nắng lên- áo lụa đào thướt tha; trưa -
xanh như mới may; chiều tối - mu áo
hây hây ráng vàng; Tối - áo nhung tím
18
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
5’
nào trong một ngày?
- Cách nói "dòng sông mặc áo" có gì hay?
- Em thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL bài
thơ
- Gọi 2 hs đọc lại 2 đoạn của bài
- YC hs lắng nghe, tìm các từ cần nhấn
giọng trong bài.
- Khi đọc cần nhấn giọng những từ ngữ gợi
cảm, gợi tả vẻ đẹp của dòng sông, sự thay

đổi màu sắc đến bất ngờ của dòng sông.
- HD hs đọc diễn cảm đoạn 2
- YC hs nhẩm bài thơ.
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
C/ Củng cố, dặn dò:
- YC hs nêu nội dung bài thơ.
- Về nhà tiếp tục luyện HTL bài thơ
- Bài sau: Ăng-co Vát
thêu trăm ngàn sao lên; Đêm khuya -
sông mặc áo đen; Sng ra - lại mặc áo
hoa
+ Đây là hình ảnh nhân hóa làm cho con
sông trở nên gần gũi với con người.
+ Hình ảnh nhân hóa làm nổi bật sự thay
đổi màu sắc của dòng sông theo thời
gian, theo màu trời. màu nắng, mu cỏ
cây.
+ Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha. Vì
hình ảnh sông mặc áo lụa đào gợi cảm
giác mềm mại, thướt tha, rất đúng với
một dòng sông.
+ Rèm thêu trước ngực vng trăng, Trên
nền nhung tím, trăm ngàn sao lên; Vì
sông vào buổi tối trải rộng một màu
nhung tím, in hình ảnh vầng trăng và
trăm ngàn ngôi sao lấp lánh tạo thành
một bức tranh đẹp, nhiều màu sắc, lung
linh, huyền ảo
- 2 hs đọc lại bài thơ
- Lắng nghe, trả lời: điệu làm sao, thướt

tha, bao la, thơ thẩn, hây hây ráng vàng,
ngẩn ngơ, áo hoa, nở nhòa,
- Nhẩm bài thơ
- Vài hs thi đọc thuộc lòng trước lớp
- Bài thơ là sự phát hiện của tác giả về
vẻ đẹp của dòng sông quê hương. Qua
bài thơ, mỗi người thấy thêm yêu dng
sông của quê hương mình.
Môn: KHOA HỌC
Tiết 60: NHU CẦU KHÔNG KHÍ CỦA THỰC VẬT
I/ Mục tiêu:
Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về không khí khác
nhau.
II/ Đồ dùng dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
30

A/ KTBC:
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Bài mới:
* Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi
khí của thực vật trong quá trình quang
hợp và hô hấp
Mục tiêu: Kể ra vai trò của không
- Lắng nghe
- Không khí gồm 2 thành phần chính là khí
19

Trờng Tiểu học Mờng Típ 2 Giáo án lớp 4 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên: Lô Văn Hằng
khớ i vi i sng ca thc vt; phõn
bit c quang hp v hụ hp.
- Khụng khớ cú nhng thnh phn no?
- K tờn nhng khớ quan trng i vi
i sng ca thc vt.
- Quan sỏt hỡnh 1,2 SGK/120,121 tho
lun nhúm ụi tr li cỏc cõu hi sau:
1) Trong quang hp, thc vt hỳt khớ gỡ
v thi ra khớ gỡ?
2) Trong hụ hp, thc vt hỳt khớ gỡ v
thi ra khớ gỡ?
3) Quỏ trỡnh quang hp xy ra khi no?
4) Quỏ trỡnh hụ hp din ra khi no?
5) iu gỡ xy ra vi thc vt nu mt
trong hai quỏ trớnh trờn ngng?
Kt lun: Thc vt cn khụng khớ
quang hp v hụ hp. Cõy dự c cung
cp nc, cht khoỏng v ỏnh sỏng
nhng thiu khụng khớ cõy cng khụng
sng c.
* Hot ng 2: Tỡm hiu mt s ng
dng thc t v nhu cu khụng khớ ca
thc vt
Mc tiờu: HS nờu c vi ng dng
trong trng trt v nhu cu khụng khớ
ca thc vt.
- Nờu vn : Thc vt "n" gỡ sng?
Nh õu thc vt thc hin c iu kỡ

diu ú?
- Thc vt khụng cú c quan tiờu húa
nh ngi v ng vt nhng chỳng vn
phi thc hin quỏ trỡnh trao i cht
"n", "ung", "thi ra". Khớ cỏc-bụ-nớc
cú trong khụng khớ c lỏ cõy hp th,
nc v cỏc cht khoỏng cn thit cú
trong t c r cõy hỳt lờn. Thc vt
thc hin c kh nng kỡ diu ú l
nh cht dip lc cú trong lỏ cõy. Trong
lỏ cõy cú cha cht dip lc nờn thc vt
cú th s dng nng lng ỏnh sỏng Mt
Tri to cht bt ng t khớ cỏc-
bụ-nớc v nc nuụi dng c th.
- Nờu ng dng trong trng trt v nhu
cu khớ cỏc-bụ-nớc ca thc vt.
- Nờu ng dng v nhu cu khớ ụ-xi ca
thc vt.
Ging: Thc vt khụng cú c quan hụ
ụ xi v khớ ni-t. Ngoi ra, trong khụng khớ
cũn cha khớ cỏc-bụ-nớc.
- Khớ ụ xi v khớ cỏc-bụ-nớc rt quan trng
i vi thc vt.
- Quan sỏt tranh, tho lun nhúm ụi
- i din nhúm tr li
1) Hỳt khớ cỏc-bụ-nớc v thi ra khớ ụ-xi
2) Hỳt khớ ụ xi v thi ra khớ cỏc-bụ-nớc v
hi nc
3) Khi cú ỏnh sỏng Mt Tri
4) Din ra sut ngy ờm

5) Thc vt s cht
- Lng nghe
- Tr li theo s hiu
- Lng nghe
- Mun cho cõy trng t nng sut cao hn
thỡ tng lng khớ cỏc-bụ-nớc lờn gp ụi.
+ Bún phõn xanh, phõn chung cho cõy vự
khi cỏc loi phõn ny phõn hu thi ra nhiu
khớ cỏc-bụ-nớc.
- Trng nhiu cõy xanh iu hũa khụng
khớ, to ra nhiu khớ ụ xi giỳp bu khụng khớ
trong lnh cho ngi v ng vt hụ hp.
- Lng nghe, ghi nh
20
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
5’
hấp riêng, các bộ phẩn của cây đều tham
gia hô hấp, đặc biệt quan trọng là lá và
rễ. Để cây có đủ ô-xi giúp quá trình hô
hấp tốt, đất trồng phải tơi, xốp, thoáng.
Kết luận: Biết được nhu cầu về không
khí của thực vật sẽ giúp con người đưa
ra những biện pháp để tăng năng suất
cây trồng như: bón phân xanh hoặc phân
chuồng đã ủ kĩ vừa cung cấp chất
khoáng, vừa cung cấp khí các-bô-níc cho
cây. Đất trồng cần tơi , xốp , thoáng khí.
C/ Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc mục bạn cần biết SGK/121

- Về nhà xem lại bài
- Bài sau: Trao đổi chất ở thực vật.
- Vài hs đọc to trước lớp
Môn: TẬP LÀM VĂN
Tiết 59: LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT
I/ Mục tiêu:
Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới nở (BT1,
BT2); bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình,
hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3, BT4).
II. Đồ dùng dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
30

A/ KTBC:
B/ Dạy-học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) HD quan sát
Bài 1,2: Gọi hs đọc nội dung BT
- Treo tranh đàn ngan: Đàn ngan mới nở
thật là đẹp. Tác giả sử dụng các từ ngữ hình
ảnh làm cho đàn ngan trở nên sinh động và
đáng yêu thế nào? Chúng ta cùng phân tích
+ Để miêu tả đàn ngan tác giả đã quan sát
những bộ phận nào của chúng (HS trả lời,
GV gạch chân bằng phấn màu các bộ phận
tác giả quan sát)
+ Những câu văn nào miêu tả đàn ngan mà
em cho là hay?

- YC hs ghi vào vở những hình ảnh, từ ngữ
- 2 hs thực hiện theo y/c
- Lắng nghe
- 1 hs đọc to trước lớp
- Quan sát, lắng nghe
+ Hình dáng, bộ lông, đôi mắt, cái mỏ,
cái đầu, hai cái chân
. Hình dáng: chỉ to hơn cái trứng một tí
. Bộ lông: vàng óng, như màu của những
con tơ nõn
. Đôi mắt: chỉ bằng hạt cườm, đen nhánh
hạt huyền, long lanh đưa đi đưa lại như
có nước.
. Cái mỏ: màu nhung hươu, vừa bằng
ngón tay đứa bé mới đẻ và có lẻ cũng
mềm như thế, ngăn ngắn.
. Cái đầu: xinh xinh, vàng mượt
. Hai cái chân: lủn chủn, bé tí màu đỏ
21
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
miêu tả mà mình thích.
Kết luận: Để miêu tả con vật sinh động,
giúp người đọc có thể hình dung ra con vật
đó như thế nào, các em cần quan sát thật kĩ
hình dung, một số bộ phận nổi bật, phải biết
sử dụng những màu sắc đặc biệt, biết liên
tưởng đến những con vật, sự vật khác để so
sánh thì hình ảnh con vật được tả sẽ sinh
động. Học cách miêu tả của Tô Hoài, các

em hãy miêu tả con chó hoặc con mèo mà
em có dịp quan sát.
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu
- Kiểm tra việc lập dàn ý của hs
- Khi tả ngoại hình của con chó hoặc con
mèo, em cần tả những bộ phận nào?
- Gợi ý: Các em viết lại kết quả quan sát cần
chú ý những đặc điểm để phân biệt con vật
em tả khác những con vật cùng loại ở
những nét đặc biệt như màu lông, cái tai, bộ
ria, khi tả chú ý chỉ chọn những nét nổi
bật.
- Gọi hs đọc kết quả quan sát, GV ghi nhanh
vào bảng
Các bộ phận Từ ngữ miêu tả con chó
Bộ lông hung hung vằn đen, mu vàng
nhạt,
đen như gỗ mun, tam thể
cái đầu tròn tròn nhu quả cam sành,
tròn
như quả bóng
Hai tai dong dỏng, dựng đứng, rất
thính,
như hai hình tam giác nhỏ luôn
vểnh lên
Đôi mắt tròn như hai hòn bi ve, 2 hạt
nhãn
long lanh, đưa đi đưa lại
bộ ria trắng như cước, luôn vểnh lên,
đen

như màu lông, cứng như
thép
bốn chân thon nhỏ, bước đi êm, nhẹ như
lướt
trên mặt đất, ngắn chùn với
những
chiếc móng sắt nhọn
Cái đuôi dài, tha thướt, duyên dáng, luôn
ngoe nguẩy như con lươn
- Cùng hs nhận xét, khen ngợi những hs biết
hồng
- Ghi vào vở
- Lắng nghe
- 1 hs đọc y/c
- bộ lông, cái đầu, hai tai, đôi mắt, bộ
ria, bốn chân, cái đuôi
- Lắng nghe , ghi nhớ
Từ ngữ miêu tả con mèo
toàn thân màu đen, màu xám, lông vàng
mượt
trông như yên xe đạp
tai to, mỏng, luôn cụp về phía trước, rất
thính, hai tai như hai cái lá mít nhỏ dựng
đứng
trong xanh như nước biển, mắt đen pha
nâu
râu ngắn, cứng quanh mép
- chân cao, gầy với những móng đen,
cong khoằm lại
đuôi dài, cong như cây phất trần luôn

phe phẩy
- 1 hs đọc y/c
22
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
5’
dùng từ ngữ, hình ảnh sinh động
Bài 4: Gọi hs đọc yc
- Gợi ý: Khi miêu tả con vật ngoài miêu tả
ngoại hình, các em còn phải quan sát thật kĩ
hoạt động của con vật đó. Mỗi con vật cũng
có những tính nết, hoạt động khác với con
chó hoặc con mèo khác, khi tả các em chỉ
cần tả những đặc điểm nổi bật.
- Gọi hs đọc kết quả quan sát, ghi kết quả
vào 2 cột
Hoạt động của con mèo
- luôn quấn quýt bên người
- nũng nịu dịu đầu vào chân em như đòi bế
- ăn nhỏ nhẹ, khoan thai, từ ngoài vào trong
- bước đi nhẹ nhàng, rón rén
- nằm im thin thít rình chuột
- vờn con chuột đến chết mới nhai ngau
ngáu
- nằm dài sưởi nắng hay lấy tay rửa mặt
Cùng hs nhận xét, khen ngợi những hs
biết dùng những từ ngữ, hình ảnh sinh động
C/ Củng cố, dặn dò:
- Về nhà dựa vào kết quả quan sát hoàn
thành 2 đoạn văn miêu tả hình dáng và hoạt

động của con chó hoặc con mèo.
- Bài sau: Điền vào giấy tờ in sẵn
- Lắng nghe, thực hiện
Hoạt động của con chó
- mỗi lần có người về là vẫy đuôi mừng
rối rít
- nhảy chồm lên em
- chạy rất nhanh, hay đuổi gà, vịt
- đi rón rén, nhẹ nhàng
- nằm im, mắt lim dim giả vờ ngủ
- ăn nhanh, vừa ăn vừa gầm gừ như sợ
mất phần
- Lắng nghe, thực hiện
MỸ THUẬT
Tập nặn tạo dáng: ĐỀ TÀI TỰ CHỌN
I. Mục tiêu:
- HS biết cách chọn đề tài phù hợp.
- Biết cách nặn tạo dáng.
- Nặn tạo dáng được một hay hai hình người hoặc con vật theo ý thích.
II. Chuẩn bị:
* Giáo viên:
- Một số tượng nhỏ; người, con vật bằng thạch cao, sứ,…
- Ảnh về người hoặc con vật và ảnh các hình nặn.
- Bài tập nặn của học sinh các lớp trước.
* Học sinh:
- Vở tập vẽ.
- Bút chì, màu và tẩy.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Ổn định lớp: Kiểm tra dụng cụ học vẽ.

- Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu những hình hình ảnh đã chuẩn bị và gợi ý
học sinh nhận xét:
+ Về các bộ phận chính của người hoặc con vật.
- Quan sát.
23
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
(?) Em có nhận xét gì về các thế dáng của người hoặc của
các con vật này?
(?) Hãy kể tên các bộ phận chính của người hoặc của con
vật?
- Cho học sinh xem một số hình nặn dáng người, dáng các
con vật để các em tham khảo.
* Hoạt động 2: Cách nặn
- GV gọi học sinh nhắc lại cách nặn mà các em đã được học
ở bài 23.
- GV thao tác cách nặn con vật hoặc người:
+ Nặn từng bộ phận: Đầu, thân, chân,…rồi dính ghép lại
thành hình;
+ Nặn từ một thỏi đất bằng cách vê, vuốt thành các bộ phận;
+ Nặn thêm các chi tiết phụ cho hình đúng và sinh động hơn.
- Cho các em xem một số bài tập nặn của học sinh các lớp
trước để các em tham khảo.
* Hoạt động 3: Thực hành
- Gợi ý để học sinh nặn:
+ Tìm nội dung (Nặn người hay con vật? Trong họat động
nào?);
+ Cách nặn, cách ghép hình, nặn các chi tiết và tào dáng;

+ Sắp xếp các hình nặn để tạo thành đề tài: Vui chơi, kéo co,
chọi gà, đấu vật, đi học,…
- Trong khi học sinh nặn, giáo viên đến từng bàn hướng dẫn
thêm những em còn lúng túng.
* Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- GV cùng học sinh nhận xét và xếp loại một số bài tập nặn:
+ Hình (rõ đặc điểm);
+ Dáng (sinh động, phù hợp với các hoạt động);
+ Sắp xếp (rõ nội dung).
- GV bổ sung, động viên HS có bài nặn đẹp. Tuyên dương
các em trước lớp.
- Dặn dò:
+ Về nhà tập nặn các dáng khác với ở lớp.
+ Quan sát đồ vật có dạng hình trụ và hình cầu để chuẩn bị
cho bài sau. Vẽ theo mẫu: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
- Mang đầy đủ dụng cụ học vẽ.
- Xung phong trả lời.
- Trả lời.
- Quan sát hình nặn dáng
người và con vật.
- Một em nhắc lại cách nặn.
- Quan sát GV hướng dẫn
cách nặn.
- Quan sát bài tập nặn của
học sinh các lớp trước.
- Chú ý lắng nghe.
- Học sinh thực hành.
- Nhận xét bài.
- Nghe và thực hiện.
===================================================================

Thứ sáu, ngày tháng 4 năm 2011
THỂ DỤC
TIẾT 60
MÔN TỰ CHỌN - TRÒ CHƠI “KIỆU NGƯỜI”.
I.MỤC TIÊU.
-Ôn tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 người.Yêu cầu biết cách thực hiện và cơ bản
đúng động tác .
-Trò chơi “Kiệu người”.Yêu cầu hs nắm được cách chơi,tham gia chơi được trò chơi và chơi
nhiệt tình.
II.ĐỊA ĐIỂM-PHƯƠNG TIỆN.
24
Trêng TiÓu häc Mêng TÝp 2 – Gi¸o ¸n líp 4 – TuÇn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn: L« V¨n H»ng
1.Địa điểm:Trên sân trường.
2.Phương tiện:1còi,1 quả cầu/hs, bóng , sân chơi trò chơi.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Nội dung Định lượng Phương pháp lên lớp
A.PHẦN MỞ ĐẦU.
-Nhận lớp
-Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
-Khởi động:
+Xuay các khớp;cổ,cổ tay,cổ
chân,gối vai,hông.
+Ôn lại bài thể dục phát triển
chung.
6 – 10 phút
1 – 2’
1 – 2’
3 – 4’
2 x 8 nhịp

2 x 8 nhịp
-Cs tập chung lớp dóng hàng,điểm
số,báo cáo.Gv nhận lớp
-Gv phổ biến.
-Gv cho cs hô nhịp,tập mẫu cho cả lớp
tập.Gv quan sát sửa sai.
B.PHẦN CƠ BẢN.
1.Môn tự chọn:
-Ôn tâng cầu bằng đùi.
-Thi tâng cầu bằng đùi(chon vô địch
tổ tập luyện).
-Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người
2.Trò chơi vận động “Kiệu người”
9 - 11 phút
2 – 3’
2 – 3’
3 – 4’
9 – 11 phút
-Gv nêu tên kĩ thuật, hướng dẫn hs tập
luyện theo đội hình hàng ngang.Gv
quan sát,sửa sai.
-Gv cho các hs sinh trong tổ tự thi đấu
để chọn ra vô địch tổ.Gv quan sát phân
định thắng thua.
-Gv nêu tên , sau đó hướng dẫn hs tập
luyện theo đội hình hàng ngang đứng
đối diện nhau cách 5 – 6 m. Gv quan
sát, sửa sai.
-Gv nêu tên trò chơi,làm mẫu và phổ
biến cách chơi.Sau đó cho cả lớp chơi

thử 1 lần rồi cho cả lớp chơi chính
thức.Gv quan sát và biểu dương hs chơi
tốt.
C.KẾT THÚC.
-Thả lỏng.
-Hệ thống lại bài học
-Nhận xét,đánh giá kết quả giờ học
và giao bài về nhà,
-Xuống lớp
4 – 6 phút
1 – 2’
1 – 2’
1 – 2’
-Gv cho hs vừa đi vòng tròn nhẹ nhàng
vừa thực hiện một số động tác thả lỏng.
-Gv cùng hs hệ thống lại bài học.
-Gv cùng hs nhận xét,đánh giá kết quả
giờ học.Gv giao bài tập về nhà.
-Gv hô “giải tán”,lớp hô “khoẻ”.
Môn: TOÁN
Tiết 150: THỰC HÀNH
I/ Mục tiêu:
Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.
Bài tập cần làm bài 1 và bài 2 * dành cho HS khá giỏi
II/ Đồ dùng dạy-học:
III/ Các hoạt động dạy-học:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
5’
30


A/ Giới thiệu bài
B/ Bài mới:
1) HD thực hành tại lớp
a) Đo đoạn thằng trên mặt đất
- Chọn lối đi giữa lớp rộng nhất, sau đó dùng
- Lắng nghe
- NHóm trưởng báo cáo
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×