Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

“Bàn về phương pháp lập Báo cáo tài chính hợp nhất theo chế độ kế toán hiện hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.44 KB, 29 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
LỜI MỞ ĐẦU
Với sự kiện Việt Nam gia nhập WTO hồi tháng 10/2006 cùng với đó là
sự hình thành các tập đoàn kinh tế và sự đổi mình (cổ phần hóa) của các
doanh nghiệp nhà nước. Sự hình thành các tập đoàn kinh tế lại dẫn đến việc
đòi hỏi phải hợp nhất Báo cáo tài chính của công ty mẹ và các công ty con.
Đón đầu sự kiện đó thì Bộ tài chính đã ban hành chuẩn mực kế toán số 25
(VAS 25) – Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán các khoản đầu tư vào công
ty con cùng với nó là Thông tư số 23/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện
chuẩn mực này.
Tuy nhiên, khi VAS 25 được áp dụng vào thực tế đã gây nhiều khó
khăn cho các tập đoàn khi lập Báo cáo tài chính hợp nhất. Như chúng ta đã
biết, mỗi tập đoàn thì hoạt động rất đa dạng và hoạt động trong nhiều lĩnh vức
khác nhau, nên đòi hỏi phải có nhiều phương thức tính khi hợp nhất để phù
hợp với tình hình thực tiễn của tập đoàn mình. Trong khi đó cái hạn chế của
VAS 25 là chỉ áp dụng duy nhất một phương pháp tính là phương pháp giá
gốc - mặc dù phương pháp này đảm bảo tính so sánh được của các thông tin
tài chính.
Mục đích chính của việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất là để những
người quan tâm đặc biệt là những nhà quản trị và những nhà đầu tư … đánh
giá tình hình cụ thể của tập đoàn mà mình quan tâm. Đặc biệt, để thu hút
những nhà đầu tư quốc tế trong vấn đề thu hút vốn thì sẽ rất khó khăn do họ
chỉ biết đến chuẩn mực kế toán quốc tế. Mà khi áp dụng cả hai hệ thống này
khi tiến hành kiểm toán ở các ngân hàng thì sẽ dẫn đến sự khác biệt rất nhiều
ở một số chỉ tiêu như các khoản dự phòng … chính điều này dẫn đến sự do dự
của các nhà đầu tư. Do đó, cần phải có những chuẩn mực phù hợp với hệ
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Website: Email : Tel : 0918.775.368
thống kế toán quốc tế để tạo điều kiện thuận lợi hơn nữa cho các tập đoàn
trong thời buổi hội nhập kinh tế toàn cầu.
Chính vì những lý do đó, em chọn đề tài “Bàn về phương pháp lập


Báo cáo tài chính hợp nhất theo chế độ kế toán hiện hành”. Hy vọng
những hiểu biết của em về đề tài này sẽ đóng góp được phần nào cho chế độ
kế toán hiện nay, nhất là chế độ Báo cáo tài chính hợp nhất. Em cũng xin chân
thành cảm ơn Thạc sĩ Nguyễn Thị Thu Liên đã tận tình hướng dẫn em hoàn
thiện đề án này. aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Website: Email : Tel : 0918.775.368
I. CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN HIỆN HÀNH VÈ BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
THEO CHUẨN MỰC SỐ 25 (VAS 25) VÀ THÔNG TƯ SỐ 23/2005/TT-BTC
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN MỰC NÀY.
1. Quy định chung về báo cáo tài chính hợp nhất
1.1. Khái niệm, mục đích và phạm vi áp dụng
a. Tổng quan về báo cáo tài chính
Trước khi ra quết định kinh tế nhà đầu tư cần phải hiểu rõ về tình hình
tài chính cũng như thông tin về kết quả kinh doanh của doanh nghiệp cần đầu
tư. Để cung cấp những thông tin đó thì hệ thống báo cáo tài chính ra đời. Vậy
báo cáo tài chính là gì?
Báo cáo tài chính là những báo cáo tổng hợp nhất về tình hình tài sản,
vốn chủ sở hữu và công nợ cũng như tình hình tài chính, kết quả kinh doanh
trong kỳ của doanh nghiệp. Nói cách khác, báo cáo tài chính là phương tiện
trình bày khả năng sinh lời và thực trạng tài chính của doanh nghiệp cho
những người quan tâm (chủ doanh nghiệp, nhà đầu tư, nhà cho vay, cơ quan
thuế và các cơ quan chức năng…).
Để đảm bảo những chức năng của mình thì báo cáo tài chính phải phản
ánh theo một cấu trúc chặt chẽ tình hình tài chính, kết quả kinh doanh của một
doanh nghiệp. Mục đích của báo cáo tài chính là cung cấp những thông tin về
tinh hình tài chính, tình hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh
nghiệp, đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đông những người sử dụng trong việc
đưa ra các quyết định kinh tế. Để đạt được mục đích này thì báo cáo tài chính
phải cung cấp những thông tin của một doanh nghiệp về: Tài sản; nợ phải trả;

vốn chủ sở hữu; doanh thu, thu nhập khác, chi phí, lãi và lỗ; các luồng tiền.
Các thông tin này cùng với các thông tin trình bày trong bản Thuyết minh báo
cáo tài chính giúp người sử dụng dự đoán được các luồng tiền trong tương lai
và đặc biệt là thời điểm và mức độ chắc chắn của việc tạo ra các luồng tiền
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Website: Email : Tel : 0918.775.368
cũng như các khoản tiền tương đương. (theo chuẩn mực số 21 – Trình bày báo
cáo tài chính )
b. Báo cáo tài chính hợp nhất
Cùng với xu hướng mở cửa và hội nhập thì Việt Nam cũng đã xuất hiện
nhiều tập đoàn kinh tế, các tổng công ty, do đó để đảm bảo thông tin về tình
hình tài chính của các doanh nghiệp, tập đoàn, tổng công ty đòi hỏi phải có
một hệ thống “ Báo cáo tài chính hợp nhất”. Và điều này đã được quy định
khá rõ trong chuẩn mực kế toán số 25 – Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán
khoản đầu tư vào công ty con và Thông tư số 23/2005/TT-BTC về thực hiện
chuẩn mực này.
Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài chính của một tập đoàn được
lập như báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập trên cở
sở hợp nhất báo cáo tài chính của công ty mẹ và công ty con theo quy định
của chuẩn mực kế toán số 25.
Mục đích của việc lập báo cáo tài chính hợp nhất là tổng hợp và trình
bày một cách tổng quát, toàn diện về tình hình tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn
chủ sở hữu ở thời điểm kết thúc năm tài chính, tình hình và kết quả hoạt động
kinh doanh năm tài chính của tập đoàn như một doanh nghiệp độc lập. Các
thông tin được trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất nhằm cung cấp
nhưng thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu cho việc đánh giá thực trạng tình
hình tài chính và tình hình kinh doanh của tập đoàn trong năm tài chính đã
qua và những dự đoán trong tương lai. Thông tin của báo cáo tài chính hợp
nhất là căn cứ quan trọng trong việc đưa ra các quyết định về quản lý, điều
hành hoạt động kinh doanh, hoặc đầu tư vào tập đoàn của các chủ sở hữu, các

nhà đầu tư, các chủ nợ hiện tại và tương lai cũng như rất nhiều những cá
nhân, tổ chức khác quan tâm đến tình hình của tập đoàn đó.
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Về phạm vi áp dụng thì sau khi kết thúc năm tài chính các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước. Trong đó, tổng công ty nhà nước phải lập báo cáo tài
chính hợp nhất là các tổng công ty thành lập và hoạt động theo mô hình có
công ty con ( Tổng công ty nhà nước có thể sở hữu trực tiếp hoặc gián tiếp
công ty con thông qua một công ty khác, trừ trường hợp đặc biệt khi xác định
rõ là quyền sở hữu không gắn liền với quyền kiểm soát).
1.2 Hệ thống báo cáo tài chính hợp nhất
Cũng như hệ thống báo cáo tài chính thì hệ thống báo cáo tài chính hợp
nhất cũng bao gồm bốn biểu mẫu chính là:
Bảng cân đối kế toán hợp nhất: Mẫu số B01 – DN/HN
Đơn vị báo cáo:……………….... Mẫu số B 01 – DN/HN
Địa chỉ:………………………….
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
Số
cuối
năm
(3)

Số
đầu
năm
(3)
1 2 3 4 5
a tµi s¶n ng¾n h¹n (100=110+120+130+140+150)– 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1.Tiền 111 V.01
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02
1. Đầu tư ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 (…) (…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Các khoản phải thu khác 135 V.03
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…)
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Website: Email : Tel : 0918.775.368
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141 V.04
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 V.05
4. Tài sản ngắn hạn khác 158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)

200
I- Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 V.06
4. Phải thu dài hạn khác 218 V.07
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (...)
1 2 3 4 5
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.08
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (…) (…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 V.09
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…)
3. Tài sản cố định vô hình 227 V.10
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 V.11
III. Bất động sản đầu tư 240 V.12
- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 (…) (…)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.13
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 (…) (…)
V. Lợi thế thương mại
VI. Tài sản dài hạn khác
260

270
1. Chi phí trả trước dài hạn 271 V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 272 V.21
3. Tài sản dài hạn khác 278
tæng céng tµI s¶n (280 = 100 + 200) 280
NGUỒN VỐN
a - nî ph¶i tr¶ (300 = 310 + 330) 300
I. Nợ ngắn hạn 310
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Website: Email : Tel : 0918.775.368
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 V.15
2. Phải trả người bán 312
3. Người mua trả tiền trước 313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 V.16
5. Phải trả người lao động 315
6. Chi phí phải trả 316 V.17
7. Phải trả nội bộ 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 V.18
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 V.19
3. Phải trả dài hạn khác 333
4. Vay và nợ dài hạn 334 V.20
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 V.21
1 2 3 4 5
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336
7.Dự phòng phải trả dài hạn 337
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400

I. Vốn chủ sở hữu 410 V.22
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (...) (...)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7. Quỹ đầu tư phát triển 417
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431
2. Nguồn kinh phí 432 V.23
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C – LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
433
500
Tæng céng nguån vèn (510 = 300 + 400 + 500) 510
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU Thuyết
minh
Số cuối
năm (3)
Số đầu năm
(3)
1. Tài sản thuê ngoài 24
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược

Website: Email : Tel : 0918.775.368
Website: Email : Tel : 0918.775.368
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng
không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình
thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số
cuối năm” có thể ghi là “31.12.X” ; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.
•Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất: Mẫu số B02 –
DN/HN
Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN/HN
Địa chỉ:…………...............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh
Năm

nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán
11 VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Website: Email : Tel : 0918.775.368
7. Chi phí tài chính 22 VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Phần lợi nhuận hoặc lỗ trong công ty liên kết,
liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

(60 = 30 + 40 + 50)
50
60
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
61
62
VI.30
VI.30
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(70 = 60 – 61 - 62)
17.1. Lợi ích của cổ đông thiểu số
17.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty
mẹ
70
71
72
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 80
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
•Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất: Mẫu số B03 – DN/Hợp Nhất
Đơn vị báo cáo:......................
Mẫu số B 03 – DN/HN
Địa chỉ:…………...................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Website: Email : Tel : 0918.775.368
3. Tiền chi trả cho người lao động 03
4. Tiền chi trả lãi vay 04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được
đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
Đơn vị báo cáo:...................
Mẫu số B 03 – DN/HN
Địa chỉ:…………................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Website: Email : Tel : 0918.775.368
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn
lưu động
08
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải
trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
11

- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
- Tiền lãi vay đã trả 13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34

5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
Website: Email : Tel : 0918.775.368

×