Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Hội gỉng tiết 64 Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.97 KB, 17 trang )


GV QUYỀN ĐÌNH TRƯỜNG

Kiểm tra bài cũ

Hình Hình vẽ Diện tích
xung quanh
Thể tÝch
Hình trụ
Hình nón
Hình cầu
h
r
2
xq
S rh
π
=
xq
S rl
π
=
2
4
xq
S R
π
=
2
V r h
π


=
2
1
3
V r h
π
=
3
4
3
V R
π
=
r
h
l
R

Chữa bài cũ

Bài 35 Trang 126

Một cái bồn chứa xăng gồm hai nửa
hình cầu và một hình trụ.
Hãy tính thể tích của bồn chứa theo
các kích thước cho trên hình vẽ.
3,62m
1,80m

( )

2 2 3
1
V r h 0,9 .3, 62 2,9322 m= π = π = π
( )
( )
3
3 3
2
4 4
V r 0,9 0,972 m
3 3
= π = π = π
( ) ( )
3 3
V 2,9322 0,972 3,9042 m 12, 26 m= π+ π = π ≈
Bài 35

-Thể tích của hình trụ đường kính 1,80m, chiều cao 3,62m :
-Thể tích của hình cầu đường kính 1,80 m:
-Thể tích của bồn chứa xăng :
3,62m
1,80m

Luyện tập

Bài 32 Trang 171 SBT
X (cm)
X (cm)
Hình 105 minh họa : hình gồm một
nửa hình cầu và một hình nón.

Thể tích của hình nhận giá trị nào
trong các giá trị sau ;

3 3
3 3
3 3
3 3
2
( ). ( )
3
( ). ( )
4
( ). ( )
3
( ).2 ( )
A x cm
B x cm
C x cm
D x cm
π
π
π
π
0
90
X(cm)
A
O X(cm)

X (cm)

X (cm)
Bài 32 Trang 171 SBT
Thể tích của nửa hình cầu là :
3 3 3
4 2
( ) : 2 ( )
3 3
x x cm
π π
=
Thể tích của hình nón là :
2 3 3
1 1
. ( )
3 3
x x x cm
π π
=
Vậy thể tích của hình là :
3 3 3 3
2 1
( )
3 3
x x x cm
π π π
+ =
Chọn (B)

3 3
( )x cm

π
A
O
X(cm)
X(cm)

1) Bµi 30 trang 170 SBT:
Tam gi¸c ®Òu ABC cã ®é dµi c¹nh lµ a ngo¹i tiÕp mét ® êng trßn.
Cho h×nh quay mét vßng xung quanh ® êng cao AH cña tam gi¸c
( h×nh vÏ ) ta ® îc mét h×nh nãn ngo¹i tiÕp mét h×nh cÇu.
TÝnh thÓ tÝch phÇn h×nh nãn bªn ngoµi h×nh cÇu?
A
H
B
C
O
a
A
B
C
a
H
r
O

Giải:
Gọi h là chiều cao của tam giác đều và r là bán kính của đ ờng tròn
nội tiếp tam giác đó thì ta có : h = ; r =
Thể tích hình nón:
Thể tích của hình cầu:

Thể tích cần tính là:

3 3 3
3 3 3
24 54 216
n c
a a a
V V V

= = =
3
3
4 3
3 54
c
a
V r


= =
3
2
1 3
.
3 24
n
a
V BH AH



= =
3
2
a
3
3 6
h a
=
A
H
C
O
a
A
B
C
a
H

O
Bài 33 trang 171 SBT
Một quả bóng hình cầu bên trong một hình lập phương
như hình vẽ
a) Tính tỉ số giữa diện tích toàn phần của hình lập
phương với diện tích mặt cầu.

O
Gọi bán kính hình cầu là R thì cạnh a
của hình lập phương là bao nhiêu ?
Tìm diện tích toàn phần của hình lập phương ?

Tìm diện dích mặt cầu ?
Tính tỉ số giữa diện tích toàn phần
của hình lập phương với diện tích
mặt cầu.
R
a = 2R

O
R
a = 2R
R
Gọi bán kính hình cầu là R thì cạnh của
hình lập phương là a = 2R
Diện tích toàn phần của hình lập phương :
Diện tích mặt cầu
Tỉ số giữa diện tích toàn phần của hình
lập phương với diện tích mặt cầu.
2 2 2
6 6.(2 ) 24
lp
S a R R= = =
2
4
mc
S R
π
=
6
lp
mc

S
S
π
=

O
Bài 33. Một quả bóng hình cầu bên trongmột hình lập
phương như hình vẽ
a) Tính tỉ số giữa diện tích toàn phần của hình lập
phương với diện tích mặt cầu.
b) Nếu diện tích mặt cầu là thì diện tích toàn
phần của hình lập phương là bao nhiêu ?
2
7 ( )cm
π
6
lp
mc
S
S
π
=
Từ
2
6
6.7
42( )
mc
lp
S

S cm
π
π π
⇒ = = =
r

O
Bài 33. Một quả bóng hình cầu bên trongmột hình lập
phương như hình vẽ
a) Tính tỉ số giữa diện tích toàn phần của hình lập phương
với diện tích mặt cầu.
b) Nếu diện tích mặt cầu là thì diện tích toàn phần
của hình lập phương là bao nhiêu ?
2
7 ( )cm
π
c) Nếu bán kính hình cầu là 4 cm thì thể tích phần trống
(trong hình hộp ngoài hình cầu) là bao nhiêu ?
3 3 3
3 3 3
8 512( )
4 4
.4 268( )
3 3
hh
hc
V a cm
V r cm
π π
= = =

= = ≈
Thể tích phần trống trong hộp là
:
3
512 268 244( )V cm= − =
r

×