Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

vbai 31: văn bản tường trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.86 KB, 23 trang )

Ng vn 8 -Nm hc 2010-2011
Son ngy : 17/4/2011
Dy ngy: 25 /4/2011
Tit 127: Vn bn tng trỡnh
A. Mc tiờu bi hc .
Qua bi hc hc sinh nm c
1. Kin thc . H thng v vn bn hnh chớnh .
- Mc ớch,yờu cu v qui cỏch lm mt vn bn tng trỡnh.
2. K nng . Nhn din v phõn bit vn bn tng trỡnh vi cỏc vn bn hnh chớnh
khỏc .
- Tỏi hin li mt s vic trong vn bn tng trỡnh .
3. Thỏi . - Giáo dục học sinh có ý thức học tập về văn bản .
B Chun b
1. Thy : son bi .
2 Hc sinh: ụn li cỏc loi vn bn hnh chớnh ó hc.
C. T chc cỏc hot ng
* Hot ng 1. Kim tra bi c .(3')
? K tờn cỏc loi vn bn hnh chớnh ó hc? Cho vớ d? Mc ớch ca tng loi?
+ n t: L vn bn trỡnh by nguyn vng ca cỏ nhõn (tp th) cp cú thm
quyn xem xột, gii quyt. (n xin hc ngh, n xin vo on, )
+ ngh: L vn bn trỡnh by cỏc ý kin, nờu ra cỏc bin phỏp, gii phỏp,
phng hng ca cỏ nhõn hay tp th cỏ nhõn hay t chc cú thm quyn gii quyt.
(Kin ngh v vic nõng cp th vin, ngh t chc li i búng ỏ ca lp, )
+ Gv cht: ngh rt gn vi n t, nhng khỏc ch chỳ trng nờu ra nhng
bin phỏp, gii phỏp, phng hng ch khụng phi trỡnh by s vic, hon cnh.
*Hot ng 2 : Gii thiu bi mi .
GV khỏi quỏt li phn tr li ca hc sinh, chuyn vo bi mi.
*Hot ng 3: Bi mi .
Hot ng ca thy H. ca trũ ni dung
HS c hai vn bn?
GV: Nờu yờu cu tho


lun theo h thng cõu hi
ó cho:
? Trong cỏc vb trờn ai l
ngi vit tt?
? ai l ngi nhn tt?
-c
-Tho lun,
trỡnh by.
-H/s nhn
xột
I. c im ca vn bn
tng trỡnh:
* Vn bn 1.
- Ngi vit: Phm Vit Dng,
hs lp 8A .
- Ngi nhn: Cụ Ng. Th
Hng, gv ng vn
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
?Mc ớch ca vn bn tt?
?Vn bn 2 ai l ngi
vit ,nhn tng trỡnh ?
?Mc ớch ca Bn tng
trỡnh l gỡ ?
? Ngi vit bn tt cn
phi cú thỏi nh th
no i vi s vic tng
trỡnh ?
?Ngi nhn tt cú trỏch
nhim ntn?

? Ni dung v th thc bn
tng trỡnh cú gỡ ỏng
chỳ ý?
? Vậy tờng trình l loi
vn bn nh th no ? .
H/s nhn xột
H/s bc l,
nhn xột
H/s tho
lun v trỡnh
by tỡnh
hung la
chn
-HS bc l
nhn xột .
-Nhn xột
-HS nờu ý
hiu .
- Mc ớch tt: Xin np bi chm
vỡ phi chm súc b m.
* Vn bn 2:
- Ngi vit: V ngc Ký, hs
lp 8b.
- Ngi nhn: Thy Hiu
trng, trng THCS Ho Bỡnh.
+ Mc ớch tt: Xin nh trng
tỡm li chic xe p b mt.
=>i vi s vic tt, ngi
vit bn tt cn phi cú thỏi
khỏch quan, trung thc.

- Ngi nhn: bn tt biờt rừ
lý do v cú hng gii quyt
ỳng n .
+ Ni dung : bn tt l s vic
xy ra cú tht ,liờn quan n
ngi vit tt v ngh ca h
i vi ngi cú thm quyn
xem xột v gii quyt.
+ Th thc: bn tt phi vit theo
trỡnh t cỏc mc c quy nh.
Vỡ vy =>Ni dung cn phi
y ,ngn gn ,tuõn th theo
th thc ca vn bn .
=>Tng trỡnh l loi vb trỡnh
by thit hi hay mc trỏch
nhim ca ngi tng trỡnh
trong cỏc s vic xy ra gõy
hu qu cn phi xem xột .
-Ngi viết tng trình là ng-
i có liên quan đến sự việc,
ngi nhận tng trình là cá
nhân hoặc cơ quan có thẩm
quyền xem xét và giải quyết.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 2
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
? Hóy nờu mt s trng
hp cn phi vit tt trong
hc tp v sinh hot
trng?
GV cht li.

GV: vy cỏch lm 1 vn
bn tng tỡnh ntn ->II.
? c 4 tình huống trong
SGK, tình huống nào cn
phi viết bản tờng trình, Vì
sao?
? Ai phải viết? Viết cho
ai?
GV: Nờu yờu cu tho
lun (chun b trc vo
bng ph )
?T nhng tỡnh hung c
th ny em hóy cho bit
-H/s nờu
tỡnh hung
-Nghe
H/s tho
lun v trỡnh
by tỡnh
hung la
chn
H/s khỏi
quỏt
Khng nh
- Ví dụ:
- Bản tng trình về việc đánh
nhau.
-Bản tng trình về việc nộp
bài kiểm tra chậm.
-Bản tng trình về việc làm vỡ

kính
II. Cỏch lm vn bn tng
trỡnh.
1. Tỡnh hung cn phi vit
bn tng trỡnh:
a. Tng trỡnh núi rừ mc
trỏch nhim trong sv xy ra:
Ngi vit l lp trng gi cho
thy cụ giỏo ch nhim.
b. Tng trỡnh núi rừ mc
trỏch nhim trong sv xy ra:
Ngi vit l bn thõn em vit
cho nh trng hoc ngi ph
trỏch phũng thớ nghim.
d. Tng trỡnh trỡnh by thit
hi v s vic xy ra: Ngi
vit l ch gia ỡnh em vit cho
cụng an khu vc ni gia ỡnh
em .
- Tình huống (c) không cần vit
tng trỡnh vì : đó là chuyện
nhỏ chỉ cần nhắc nhở nhẹ
nhàng.
=>Tình huống A,B nhất thiết
phải viết tng trình.
Vì: để ngi có trách nhiệm
hiểu rõ thực chất vấn đề, để có
kết luận và hình thức kỉ luật(xử
lí) đúng đắn.
=>Khi s vic ó xy ra. Cp

trờn cha cú c s hiu ỳng
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 3
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
khi no cn phi vit tt?
GV: vy cỏch lm 1 vn
bn tng tỡnh gm my
phn ->2.
? Quan sát văn bản tờng
trình trong SGK cho biết
văn bản tờng trình gồm
những phần chủ yếu nào?
? Phn m u trỡnh by
ni dung gỡ ?
?Trình bày nội dung và
cách viết các phần, cách
trình bày?
GV: gii thiu qua mu:
ghi sn.(SGK)
? Phn kt bi trỡnh by
ni dung no ?
?i chiu 2 vn bn
tng trỡnh, hóy cho bit
cỏch lm mt vn bn
tng trỡnh?
- Học sinh
thảo luận
nhóm.phỏt
biu
-Phỏt biu
Tr li

Tr li .
-HS khỏi
quỏt
bn cht sv. Mc ớch l trỡnh
by k.quan, chớnh xỏc s vic
xy ra ngi cú trỏch nhim
gii quyt nm c bn cht
ca s vic ỏnh giỏ kt lun
chớnh xỏc.
2. Cỏch lm vn bn tng
trỡnh.
* Văn bản tng trình gồm 3
phần:
-Mở đầu
-Nội dung
-Kết thúc
a. Phần mở đầu gồm :
-Quốc hiệu.
-Tên bản tng trình.
-Địa diểm, thời gian làm tng
trình.
b.Phần nội dung:
-Kính gửi (Ngi hoặc cơ quan
cấp trên nhận tng trình).
-Họ tên, địa điểm ngi gửi t-
ng trình.
-Nội dung chính sự việc tng
trình( thời gian, địa điểm, diễn
biến sự việc, nguyên nhân, kết
quả )

c. Phần kết thúc:
-Lời đề nghị hoặc cam đoan.
-Chữ kí và ghi rõ họ tên ngi
viết (gửi).
=> Vn bn tng trỡnh phi
tuõn th th thc v trỡnh by
y , chớnh xỏc,thi gian,
a im,s vic, h tờn nhng
ngi liờn quancựng ngh
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 4
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
- c nghi nh?
?Khi trỡnh by vn bn
tng trỡnh cn lu ý iu
gi?(SGK)
GV: cho 3 tỡnh hung sau:
?Trong các tình huống sau,
tình huống nào cần viết
tng trình? Vì sao?
? Hãy nêu 2 tình huống
cần phải viết tng trình?
Từ 1 trong 2 tình huống
trên, hãy viết 1 văn bản
tng trình?
HS c ghi
nh .
-lu ý (SGK
)
Cho HS lm
bi tp

Hs nờu tỡnh
hung
ca ngi vit,cú y ngi
gi , ngi nhn ngy thỏng
a im
*Ghi nh:
3. Lu ý : Tên văn bản viết chữ
hoa, khổ chữ to.
*Trình bày sáng sủa, rõ ràng:
Quốc hiệu, tên văn bản, nội
dung (cách hai dòng mỗi phần).
-Không đc viết sát lề giấy bên
trái, không để phần trên giấy có
khoảng trống lớn.
*Tên ngi hoặc tổ chức tng
trình, nơi nhận là phần không
thể thiếu.
*Nội dung tng trình (ngày,
giờ, địa điểm, diễn biến sự việc)
cụ thể, chính xác
III. Luyn tp:
Bài tập 1:
A. Em vô ý làm hỏng dụng cụ
thí nghiệm trong giờ thực hành.
B. Học sinh đá bóng làm vỡ
kính của nhà tng.
C. Bn Nhung muốn xin miễn
giảm học phí vì hoàn cảnh khó
khăn.
D. Gia đình em bị kẻ gian đột

nhập lấy trộm tài sản.
Bài tập 2:
Ví dụ:
A. Tng trình với cô giáo chủ
nhiệm về việc hôm qua em nghỉ
học để cô giáo thông cảm.
B. Tng trình với cô giáo bộ
môn về việc nộp bài kiểm tra
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 5
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
? Chỉ ra những chỗ sai
trong việc sử dụng văn bản
ở các tình huống sau:
Nhn xột b sung
Phỏt hin
không đúng hạn
Bài tập 3:
A.Một học sinh thờng đi học
muộn. Cô giáo chủ nhiệm muốn
bạn ấy nhận rõ khuyết điểm và
thành khẩn sửa chữa. Bạn ấy đã
làm bản tng trình nộp cho cô
giáo.
B.Để chuẩn bị đại hội chi đội
TNTPHCM. Chi đội trởng
chuẩn bị bản tờng trình báo cáo
trớc đại hội.
C. Cô tổng phụ trách cần biết
những công việc tập thể chi đội
đã thực hiện và những kết quả

đã đạt đc. Bạn Phng lớp tr-
ng đã thay mặt chi đội viết
bản tng trình nộp cho cô tổng
phụ trách.
=>Ngi viết cha phân biệt
đc mục đích của văn bản t-
ng trình với các loại văn bản
khác .
a. Bn t kim im.
b Vit bỏo cỏo.
c. Vit bỏo cỏo
D.Hot ng 4 : hng dn cỏc hot ng tip ni .
V nh: - Học thuộc ghi nhớ và tìm hiểu thêm một số tình huống viết văn
bản tờng trình khác
- Chuẩn bị bài: Luyện tập làm văn bản tờng trình.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 6
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
Tiết 127.(Ngc )

Văn bản tờng trình


Hoạt động của GV HĐ của
HS
Nội dung
GV chuẩn bị trớc ngữ liệu.
? Đọc hai văn bản?
GV: Nêu yêu cầu thảo luận
theo hệ thống câu hỏi đã
- Đọc

- Thảo
luận,
I. Đặc điểm của văn bản t ờng
trình:
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 7
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
cho:
? Trong các vb trên ai là ng-
ời viết tt, ai là ngời nhận tt,
mục đích của các bản tt?
? Nội dung và thể thức bản
tờng trình có gì đáng chú ý?
? Ngời viết bản tờng trình
cần phải có thái độ nh thế
nào đối với sự việc tờng
trình?
? Tờng trình là loại văn bản
trình bày.
- Nhận xét
- Nhận xét
H/s bộc lộ,
nhận xét
- Nêu ý
hiểu.
* Văn bản 1:
- Ngời viết: Phạm Việt Dũng, hs
lớp 8A .
- Ngời nhận: Cô Ng. Thị Hơng,
gv ngữ văn
- Mục đích tờng trình: Xin nộp

bài chậm vì phải chăm sóc bố
ốm.
* Văn bản 2:
- Ngời viết: Vũ ngọc Ký, hs lớp
8b.
- Ngời nhận: Thầy Hiệu trởng, tr-
ờng THCS Hoà Bình.
Mục đích tờng trình: Xin nhà tr-
ờng tìm lại chiếc xe đạp bị mất.
-> Nội dung bản tờng trình là sự
việc xảy ra có thật liên quan đến
ngời viết tờng trình và đề nghị
của họ đối với ngời có thẩm
quyền xem xét và giải quyết.
+ Thể thức bản tờng trình phải
viết theo trình tự các mục đợc
quy định.
- Đối với sự việc tờng trình, ngời
viết bản tờng trình cần phải có
thái độ khách quan, trung thực.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 8
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
ntn?
? Hãy nêu một số trờng hợp
cần phải viết tờng trình
trong học tập và sinh hoạt ở
trờng?
- GV chốt lại.
? Tình huống của hai văn
bản tờng trình phần 1?

- GV: Nêu yêu cầu thảo
luận.
? Từ những tình huống cụ
thể này em hãy cho biết khi
nào cần phải viết tờng
trình?
- Kể.
- Thảo
luận trình
bày tình
huống lựa
chọn.
- H/s nêu
tình huống
-> Là loại văn bản trình bày
thiệt hại hay mức độ trách
nghiệm của ngời tờng trình
trong các sự việc sảy ra gây hậu
quả cần phải xem xét.
II. Cách làm văn bản t ờng
trình:
1. Tình huống cần phải viết
bản t ờng trình :
a. Tờng trình để nói rõ mức độ
trách nhiệm trong sự việc xảy ra:
Ngời viết là lớp trởng gửi cho
thầy cô giáo chủ nhiệm.
b. Tờng trình để nói rõ mức độ
trách nhiệm trong sự việc xảy ra:
Ngời viết là bản thân em viết cho

nhà trờng hoặc ngời phụ trách
phòng thí nghiệm.
c. Tờng trình để trình bày thiệt
hại và sự việc xảy ra. Ngời viết là
chủ gia đình em viết cho công an
khu vực nơi gia đình em ở.
-> Khi sự việc đã xảy ra. Cấp
trên cha có cơ sở hiểu đúng bản
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 9
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
? Phân biệt tờng trình với
đơn từ ?
? Ngời viết tờng trình, ngời
nhận tờng trình là những ai?
? Đối chiếu cách trình bày
hai văn bản tờng trình, hãy
cho biết cách làm một văn
bản tờng trình?
- GV: giới thiệu qua mẫu:
ghi sẵn.
? Đọc nghi nhớ?
- GV lu ý cách trình bày.
? Cho các tình huống sau,
tình huống nào phải viết
đơn, làm báo cáo, đề nghị,
tình huống nào cần viết t-
ờng trình?
- H/s phân
biệt
- Phát

biểu.
- H/s khái
quát
- Nghe
- Đọc.
- Làm bài
tập.
- Nhận xét.
chất sự việc. Mục đích là trình
bày khách quan, chính xác sự
việc xảy ra để ngời có trách
nhiệm giải quyết nắm đợc bản
chất của sự việc để đánh giá kết
luận chính xác.
2. Cách làm văn bản t ờng
trình:
- Ngời viết: có liên quan đến sự
việc.
- Ngời nhận: cá nhân hoặc cơ
quan có thẩm quyền xem xét và
giải quyết.
- Văn bản tờng trình phải tuân
thủ thể thức trình bày đầy đủ,
chính xác thời gian, địa điểm, sự
việc, họ tên những ngời liên quan
cùng đề nghị của ngời viết, có
đầy đủ ngời gửi, ngời nhận, ngày
tháng, địa điểm thì mới có giá trị.
* Ghi nhớ:
3. L u ý : (sgk)

II. Luyện tập:
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 10
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
- Sáng qua, tổ 3 không trực nhật.
- Nhà em bị mất con gà trống
mới mua.
- Ông em bị ngã khi lên gác.
- Bạn Lan viết, vẽ lung tung vào
sách mợn th viện.
- Nhà láng giềng lấn sang đất
nhà em khi họ xây nhà mới.
- Máy điện thoại nhà em không
đổ chuông từ sáng đến giờ.
- Liền một tháng nay, th gửi cho
em (về trờng) đều bị mất.
- Tổng kết buổi ngoại khoá về
văn học dân gian đã làm trong
tuần trớc.
D. H ớng dẫn các hoạt động nối tiếp : (2)
* Củng cố bài cũ:
- GV khái quát lại.
- Học thuộc ghi nhớ và tìm hiểu thêm một số tình huống viết văn bản tờng
trình khác
* Hớng dẫn chuẩn bị bài mới.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập làm văn bản tờng trình.

Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 11
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
Ngày soạn: 19/ 4/ 2011
Ngày giảng: 21/ 4/ 2011 Tiết 128


Luyện tập về văn bản tờng trình

A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Ôn tập lại những từ thức về văn bản tờng trình: Mục đích yêu
cầu cấu tạo của 1 bản tờng trình.
2. Kĩ năng: Nâng cao năng lực viết tờng trình cho h/s.
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng lí thuyết đã học để viết văn bản tờng trình.
B.Chuẩn bị về ph ơng pháp, ph ơng tiện :
- GV: nội dung luyện tập
- HS: chuẩn bị theo ND luyện tập.
C. Tổ chức các hoạt động CủA GIáO VIÊN Và HọC SINH:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (3)
? Văn bản tờng trình là gì? Nêu cách làm văn bản tờng trình?
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới. (1)
GV khái quát lại phần trả lời của học sinh, chuyển vào bài mới.
* Hoạt động 3: Bài mới. (39)

Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 12
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
Hoạt động của GV HĐ của
HS
Nội dung
? Mục đích tờng trình là
gì?
? VB tờng trình có gì
giống và khác nhau với
văn bản báo cáo?
- H/s nêu
mục đích

- So sánh.
I. Ôn tập lý thuyết:
1. Mục đích làm văn bản t ờng
trình.
- Mục đích: Trình bày thiệt hại hay
mức độ trách nhiệm của ngời tờng
trình và các sự việc sẩy ra, gây hậu
quả cần phải xem xét.
2. Điểm giống và khác nhau về t-
ờng trình và báo cáo:
* Giống nhau:
+ Thể thức trình bày.(Bố cục theo
mẫu).
+ Ngời nhận: Cá nhân và cơ quan
có thẩm quyền giải quyết .
* Khác nhau:
+ Mục đích:
- Văn bản tờng trình, trình bày thiệt
hại hay mức độ trách nhiệm của ng-
ời viết tờng trình và các sự việc sẩy
ra gây hậu quả cần phải xem xét.
- Báo cáo: Công việc, công tác
trong 1 thời gian nhất định, kết quả
bài học để sơ kết tổng kết trớc cấp
trên, nhân dân.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 13
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
? Nêu bố cục của văn bản
tờng trình?
? Những mục nào không

thể thiếu?
? Phần nội dung cần trình
bày nh thế nào?
? Phần kết bài cần trình
bày những nội dung gì ?

? Đọc , nêu yêu cầu bài
tập 1?
- Hớng dẫn hs làm bài.
- H/s nêu
- Nhắc lại.
- H/s trình
bày
- H/s trình
bày.
- H/s độc
lập làm
bài.
+ Ngời viết:
- Tờng trình: Tham gia hoặc chứng
kiến vụ việc; cá nhân, tờng trình.
- Báo cáo: Ngời tham, ngời phụ
trách công việc, tổ chức , tập thể.
3. Bố cục thể thức văn bản tờng
trình
- Bố cục phổ biến gồm 3 phần.
a. Phần đầu:
- Quốc ngữ.
- Địa điểm thời gian.
- Tên văn bản:

- Tên cá nhân tổ chức nhận văn
bản:
b. Phần ND:
- Trình bày những đặc điểm, tờng
trình diễn biến nguyên nhân hậu
quả của sự việc .
- Y/c: Trình bày khái quát trung
thực.
c. Phần kết thúc:
- Lời đề nghị (cam đoan)
- Chữ kí và họ tên ngời viết tờng
trình
II. Luyện tập.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 14
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
? Hãy nêu hai tình huống
thờng gặp trong cuộc sống
mà em cho là phải làm t-
ờng trình?
? Từ tình huống trên hãy
lựa chọn và viết 1 văn bản
tờng trình?
? Nhận xét về nội dung,
hình thức?
- GV: đọc văn bản tờng
trình sách bài tập ngữ văn
8, bài 5 T.90 cho h/s tham
khảo.
? Hãy chỉ ra chỗ sai trong
văn bản tờng trình trên?

? Em hãy sửa lại cho
đúng?
- H/s nêu
- H/s viết,
trình bày
trớc lớp,
- Nhận
xét.
- H/s phát
hiện
- H/S tự
sửa.
1. Bài tập 1.
- Trong cả 3 tình huống nêu trên
bài tập đều không viết tờng trình
mà phải viết các kiểu văn bản khác
cụ thể.
a. Bản tự kiểm điểm.
b Viết báo cáo.
c. Viết báo cáo
2. Bài tập 2: VD
- Em mợn sách của th viện nhng
không kiểm tra, về nhà mới phát
hiện sách đã mất 1 số trang.
- Chứng kiến 1 vụ va quệt xe máy,
em tờng trình lại cho các chú công
an nắm đợc sự việc để giải quyết.
3. Bài tập 3:
- Viết văn bản tờng trìn
- Văn bản có nhiều nội dung thừa.

- Thiếu các chi tiết cụ thể.
D. Hớng dẫn các hoạt động nối tiếp: (2 )
* Củng cố bài cũ:
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 15
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
- GV khái quát lại bài
- Học bài và làm bài tập còn lại
* Hớng dẫn chuẩn bị bài mới:
- Ôn tập kiến thức phần văn, tiết sau trả bài.


III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
- Yêu cầu học sinh đọc ví dụ.
? (M) của đơn từ, đề nghị, báo cáo
là gì? Lấy ví dụ.
. Đơn xin chuyển trờng
I. Đặc điểm của văn bản t ờng trình
1. Ví dụ
2. Nhận xét
- Đơn từ (M): trình bày nguyện
vọng cá nhân để cấp có thẩm quyền
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 16
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
. đề nghị mắc lại hệ thống điện của
trờng.
. Báo cáo tổng kết công tác của đội
TNTPHCM
. Hai văn bản trong SGK là văn bản
tờng trình

? Ai là ngời viết tờng trình và viết
cho ai? Bản tờng trình viết ra nhằm
(M) gì.
* (M): trình bày sự việc đã xảy ra
(thiệt hại hay mức độ trách nhiệm
của ngời tờng trình để ngời có
trách nhiệm nắm đợc bản chất sự
việc để có phơng hớng sử lí
? Thái độ của ngời viết văn bản t-
ờng trình?
? Nội dung, thể thức bản tờng trình
có gì đáng chú ý.
? Vậy thế nào là văn bản tờng trình.
xem xét
đề nghị nhằm (M) trình bày các ý
kiến giải pháp của cá nhân hay tập
thể đề xuất để cá nhân hoặc tổ chức
có thẩm quyền nghiên cứu giải
quyết.
- Báo cáo: văn bản của cá nhân hay
tập thể trình bày lại quá trình k/q
công việc trong một thời gian nhất
định trớc cấp trên, ND, tổ chức hay
thủ trởng.
- Học sinh thảo luận.
- Ngời viết: học sinh THCS


những ngời liên quan đến vụ việc,
văn bản 1: ngời gây rra vụ việc, văn

bản 2: ngời là nạn nhân gây ra vụ
việc
- (M) trình bày những sự việc đã
xảy ra (vì sao Dũng nộp bài chậm,
vì sao đã gửi xe tại nhà xe của tr-
ờng (có ngời trông giữ) mà vẫn mất
xe để ngời có trách nhiệm, nắm đợc
bản chất sự việc đánh giá khi có
p .hớng xử lí.
3. Ghi nhớ.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 17
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
? Hãy nêu một số trờng hợp cần
viết bản tờng trình trong học tập và
sinh hoạt ở trờng.
? Quan sát các tình huống trong
SGK, tình huống nào viết văn bản
tờng trình, tình huống nào không
phải viết, tình huống nào có thể
viết hoặc không viết cũng đợc? Vì
sao? Ai phải viết? Viết cho ai.
? Tờng trình có gì khác với đơn từ
và đề nghị
? Quan sát văn bản tờng trình trong
SGK cho biết văn bản tờng trình
gồm những phần chủ yếu nào.
Trình bày nội dung và cách viết các
phần, cách trình bày.
- Cần phải trình bày theo đúng qui
cách của văn bản hành chính - công

vụ
- Dựa ghi nhớ trả lời.
- Ví dụ: tờng trình về việc trong 2
tuần liền em không hoàn thành các
bài tập ở nhà.
II. Cách làm văn bản t ờng trình
1. Tình huống viết văn bản t ờng
trình
- Học sinh thảo luận
- Tình huống a, b phải viết nhiều để
ngời có trách nhiệm hiểu rõ thực
chất vấn đề, có kết luận thoả đáng
hình thức kỉ luật thoả đáng.
- Tình huống c không cần vì đó là
chuyện nhỏ chỉ cần nhắc nhở nhẹ
nhàng.
- Tình huống d tuỳ tài sản mất lớn
hay nhỏ mà viết tờng trình cho cơ
quan công an.
- Học sinh so sánh.
2. Cách làm văn bản t ờng trình
- Học sinh thảo luận nhóm.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 18
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
- Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ.
? Trong những tình huống sau, tình
huống nào phải viết đơn từ, tình
huống nào cần làm báo cáo, đề
nghị, tình huống nào cần viết tờng
trình? Vì sao.

BTVN: chọn 1 trong 3 tình huống
SGK để viết bản tờng trình.
- Gồm những phần:
+ Thể thức mở đầu: quốc hiệu, tiêu
ngữ (ghi chính giữa)
+ địa điểm (ghi ở góc phải)
+ Ttên văn bản (ghi chính giữa)
+ Nội dung:
. Ngời cơ quan nhận bản tờng trình
. Trình bày thời gian, địa điểm,
diễn biến sự việc, hậu quả, ngời
chịu trách nhiệm với thái độ khách
quan trung thực.
+ Thể thức kết thúc: đề nghị, cam
đoan, chữ kí và họ tên ngời tờng
trình.
3. Ghi nhớ
(SGK)
III. Luyện tập
Bài tập 1
1. Sáng qua tổ 3 trực nhật
2. Nhà em bị mất con gà trống mới
mua
3. Ông em bị ngã khi lên gác.
4. Nhà láng giềng lấn sang đất nhà
em khi họ mới xây nhà mới.
5. Tổng kết buổi ngoại khoá đã
làm trong tuần trớc.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 19
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011

IV. Củng cố:(1')
- Khái niệm văn bản tờng trình, mục đích viết, cách thức viết tờng trình.
V. H ớng dẫn về nhà: (1')
- Học ghi nhớ
- Làm bài tập đã giao
- Chuẩn bị cho tiết luyện tập.

Tuần 32. - Tiết 128

luyện tập làm văn bản t ờng trình
A. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức .
- Hệ thống kiến thức về văn bản hành chính .
- Mục đích , yêu cầu cấu tạo của một văn bản tờng trình .
2. Kỹ năng .
- Nhận biết rõ tình huống cần viết văn bản tờng trình .
- Quan sát và nắm đợc trình tự sự việc để tờng trình .
- Nâng cao một bớc kỹ năng tạo lập văn bản tờng trình và viết đợc một văn
bản tờng trình .
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 20
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
3. Thái độ .
- Giúp học sinh ôn lại những tri thức về văn bản tờng trình: mục đích, yêu
cầu, cấu tạo.
- Có ý thức vận dụng đê viết văn bản tờng trình
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: (1')
Ngày dạy .4 năm 2011 lớp 8a1
II. Kiểm tra bài cũ :(5')

? Mục đích viết văn bản tờng trình, yêu cầu, cách thức viết văn bản tờng
trình.
- Kiểm tra làm bài tập.
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
? (M) viết văn bản tờng trình là gì.
? Yêu cầu viết tờng trình.
? Văn bản tờng trình và văn bản
báo cáo có gì giống khác nhau.
I. Ôn tập lí thuyết
- Trình bày thiệt hại hay mức độ
trách nhiệm của ngời viết tờng trình
trong các sự việc xảy ra gây hiệu
quả cần phải xem xét.
- Ngời viết: tham gia hoặc chứng
kiến vụ việc khách quan.
- Ngời nhận: cấp trên (thày, cô) cơ
quan nhận.
- Giống: đều là văn bản hành chính
- công vụ viết theo mẫu.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 21
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
? Nêu bố cục phổ biến của văn bản
tờng trình/ Những mục nào không
thể thiếu, phần nội dung tờng trình
cần nh thế nào.
? Chỉ ra những chỗ sai trong việc
sử dụng văn bản ở các tình huống
sau:
. Chỗ sai: ngời viết cha phân biệt

đợc mục đích của văn bản tờng
trình với văn bản báo cáo, thông
báo, cha nhận rõ trong tình huống
nh thế nào cần viết văn bản tờng
trình.
? Nêu 2 tình huống cần viết văn
bản tờng trình.
? Chọn 1 tình huống cụ thể hãy viết
văn 1 bản tờng trình.
- Giáo viên gọi đọc
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Khác: báo cáo, công việc, trong
một nhất định, kết quả bài học
để sơ kết, tổng kết.
- Dựa vào SGK - tr135, 136
II. Luyện tập
Bài tập 1
- Cả 3 trờng hợp a, b, c đều không
phải viết tờng trình vì:
a) Cần viết bản kiểm điểm, nhận
thức rõ khuyết điểm và quyết tâm
sửa chữa.
b) Viết bản thông báo cho các bạn
biết kế hoạch chuẩn bị những ai
phải làm việc gì ĐH chi đội
c) Viết bản báo cáo.
Bài tập 2
- Học sinh nêu tình huống.
- Nhận xét và đánh giá.
Bài tập 3

- Học sinh viết.
- Học sinh đọc.
- Góp ý kiến nhận xét.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 22
Ng vn 8 - Nm hc 2010-2011
IV. Củng cố:(1')
- Chốt lại những nét cần nhớ khi viết bản tờng trình.
+ Mục đích.
+ Nội dung
+ Cách thức viết
V. H ớng dẫn về nhà: (1')
- Làm bài tập 4, 5 SBT
- Xem trớc: văn bản thông báo.
Lũ Th Sn - Trng THCS N Nhn 23

×