Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Nghiên cứu ảnh hưởng của các chế độ bón phân cho cây ngô tới môi trường đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.87 KB, 81 trang )


B GIÁO DC VÀ ÀO TO B NÔNG NGHIP VÀ PTNT

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM





NGUYỄN THỊ THỦY





NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẾ ĐỘ BÓN
PHÂN CHO CÂY NGÔ TỚI MÔI TRƯỜNG ĐẤT



LUẬN VĂN THẠC SĨ





HÀ NỘI, 2014

B GIÁO DC VÀ ÀO TO B NÔNG NGHIP VÀ PTNT

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM







NGUYỄN THỊ THỦY



NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẾ ĐỘ BÓN
PHÂN CHO CÂY NGÔ TỚI MÔI TRƯỜNG ĐẤT


LUẬN VĂN THẠC SĨ


Chuyên ngành: Khoa học môi trường
Mã số : 60.44.03.01

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS NGUYỄN NHƯ HÀ



HÀ NỘI, 2014
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page i

LỜI CAM ĐOAN


Tôi xin cam oan, các s liu và kt qu nghiên cu trình bày trong lun
vn là trung thc và cha h c s dng  bo v bt k mt hc v nào.
Tôi xin cam oan, mi s giúp  cho vic thc hin lun vn này ã c
cm n và các thông tin trích dn trong lun vn ã c ch rõ ngun gc.
Tác gi lun vn

Nguyễn Thị Thủy
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page ii

LỜI CẢM ƠN

 hoàn thành c lun vn này ngoài s n lc c a bn thân, tôi ã
nhn c nhiu s quan tâm và ch bo tn tình c a các tp th, cá nhân.
Tr!c ht, tôi xin c bày t" l#i cm n i v!i s giúp  quý báu
c a các th$y cô giáo B môn Nông Hóa; B môn Vi Sinh và các th$y, cô giáo
Khoa Môi tr#ng; Vin sau %i hc tr#ng Hc vin nông nghip Vit Nam
ã t%o mi iu kin v vt cht và tinh th$n giúp  tôi trong sut quá trình
thc hin  tài và hoàn thành lun vn này.
&c bit, cho phép tôi bày t" lòng bit n sâu s'c s giúp  và ch bo
tn tình c a hai th$y cô là Phó Giáo s Tin s( Nguy)n Nh Hà và Th%c s* Lê
Bích ào, nh+ng ng#i ã trc tip h!ng dn tôi trong quá trình trin khai
thc hin  tài nghiên cu và vit lun vn.
Tôi xin bày t" l#i cm n i v!i s giúp  quý báu c a Trung tâm
Phát trin nông lâm nghip min núi Phía B'c t%i tnh Sn La và nhân dân a
phng ã t%o mi iu kin giúp  tôi thc hin  tài này.
Bn thân tôi có c thành qu ngày hôm nay, không th quên c s
ng viên, giúp  c a gia ình, ng#i thân và b%n bè ã cùng cm thông, chia
s, nh+ng khó khn vt v và t%o mi iu kin  tôi yên tâm làm lun vn.
Mt l$n n+a cho phép tôi c cm n nh+ng ý kin óng góp c a các

Th$y trong Hi ng và s có m&t c a b%n bè ng nghip trong bu-i bo v
c a tôi hôm nay là ngun ng viên c- v. to l!n i v!i tôi.
Xin chân thành cm n!.
Hà Nội, ngày 2 tháng 11 năm 2014
Tác gi lun vn


Nguyễn Thị Thủy
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page iii

MỤC LỤC

L/I CAM OAN i
L/I C0M 1N ii
MC LC iii
DANH MC B0NG v
DANH MC 2 TH3 vii
DANH MC CÁC CH4 VI5T T6T viii
MỞ ĐẦU 1
1. Tính cp thit c a  tài: 1
2. Mc ích và yêu c$u c a  tài 2
2.1. Mc ích 2
2.2. Yêu c$u c a  tài 2
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. Sn xut nông nghip và môi tr#ng 3
1.1.1. Vai trò c a sn xut nông nghip 3
1.1.2. Hin tr%ng và vai trò c a trng ngô 7 min núi phía B'c 6
1.1.3. Sn xut nông nghip trên t dc và môi tr#ng 8
1.2. S dng phân bón trong sn xut nông nghip và môi tr#ng 11

1.2.1. Vai trò c a phân bón trong sn xut nông nghip 11
1.2.2. S dng phân bón trong sn xut nông nghip và môi tr#ng 19
1.3. Nghiên cu gim thiu nh h7ng xu t!i môi tr#ng t c 89:;<=>9
tr%ng s dng phân bón trong trng trt 24
CHƯƠNG II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27
2.1. i tng và ph%m vi nghiên cu 27
2.2. Ni dung nghiên cu 27
2.2.1. &c im t nhiên kinh t xã hi tnh Sn La 27
2.2.2. ánh giá nh h7ng c a bón phân khác nhau trong trng ngô t!i 27
2.2.3.  xut các gii pháp gim thiu nh h7ng xu c a tình tr%ng s 28
2.3. Phng pháp nghiên cu 28
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page iv

2.3.1. Phng pháp thí nghim ng rung 28
2.3.2. Phng pháp ly mu và phân tích t, cây 30
2.3.3. Các phng pháp nghiên cu khác 32
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 34
3.1. &c im t nhiên kinh t xã hi tnh Sn La 34
3.1.1. &c im t nhiên 34
3.1.2. &c im kinh t - xã hi tnh Sn La 36
3.1.3. Tình hình sn xut lng thc và ngô t%i Sn La 38
3.2. ánh giá nh h7ng c a các ch  bón phân khác nhau trong trng
ngô n môi tr#ng t 42
3.2.1. ánh giá nh h7ng c a các ch  bón phân khác nhau t!i kh nng
sn xut c a t trng ngô 42
3.2.2. ánh giá nh h7ng c a vic liên tc bón phân khác nhau mt s 50
3.2.3. ánh giá nh h7ng c a vic bón phân khác nhau t!i kh nng bo v
t trong trng ngô 56
3.2.4. ánh giá kh nng nh h7ng xu t!i môi tr#ng t c a các ch 

bón phân trong trng ngô trên t dc 7 Sn La 61
3.3  xut các gii pháp gim thiu nh h7ng xu c a tình tr%ng s 64
3.3.1. Bón phân cân i và hp lý, bi hoàn l%i dinh dng do cây trng ly i 64
3.3.2. Áp dung các bin pháp nâng cao h s s dng phân bón 64
3.3.3. Bón kt hp phân h+u c và phân vô c 65
3.3.4. ?@@9A>BA9CD@9A>9A>9A>EF9>GH=9:I9J%@9K@=>9K=L9M>G9: 65
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 66
1. Kt lun 66
2.  ngh 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO 68
PHỤ LỤC 70

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page v

DANH MỤC BẢNG

STT Tên bảng Trang

1.1 Nng sut ngô 7 các vùng phía B'c giai o%n 2005-2010. 7
1.2 . t " Bazan b thoái hóa, suy gim dinh dng do quá trình ra
trôi trên t dc vùng i núi Sn La 10
1.3 Lng t mt và nng sut cây trng c a các phng thc canh
tác t dc 11
3.1 Tng tr7ng nông nghip 6 tháng nm 2014 37
3.2 Din tích , nng sut, sn lng ngô t%i Sn La 39
3.3 Hin tr%ng s dng phân bón trong trng ngô c a nông dân t%i 3
huy=9@N9:I8 41
3.4 So sánh hin tr%ng s dng phân bón c a nông dân v!i quy trình
h!ng dn 41

3.5 0nh h7ng c a bón phân khác nhau t!i kh nng s dng ngun
n!c và khí cácbonic trên t trng ngô 43
3.6 0nh h7ng c a các ch  bón phân khác nhau t!i vic hp thu
các cht khoáng N, P, K c a cây ngô tO t (kg/ha) 45
3.7 . 0nh h7ng c a các ch  bón phân khác nhau t!i nng sut c a
t trng ngô 46
3.8 0nh h7ng c a liên tc bón phân khác nhau t!i kh nng sn xut
c a t trng ngô 47
3.9 . 0nh h7ng c a vic bón phân khác nhau n hiu c a s dng t
trong sn xut ngô 49
3.10 0nh h7ng c a liên tc (3 nm) bón phân khác nhau t!i mt s
tính cht hóa hc t trng ngô 51
3.11 0nh h7ng c a liên tc ( 3 nm) bón phân khác nhau t!i mt s
ch tiêu VSV t trng ngô 55
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page vi

3.12 0nh h7ng c a các ch  bón phân cho ngô t!i kh nng che
ph t c a cây ngô 57
3.13 0nh h7ng c a vic bón phân khác nhau t!i hiu sut nng lng
trong bón phân cho ngô 60
3.14 0nh h7ng c a các ch  bón phân trong trng ngô t!i cân bPng
dinh dng và h s s dng phân bón 62
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page vii

DANH MỤC ĐỒ THỊ

STT Tên đồ thị Trang


3.1 S gi# n'ng t%i s tr%m quan tr'c tnh Sn La nm 2011-2013 34
3.2. Lng ma t%i Sn La 2011-2013 35
3.3. Nhit  không khí t%i Sn La 2011-2013 36
3.4 Din tích, nng sut và sn lng ngô qua các nm t%i Sn La 40
3.5 0nh h7ng c a các ch  bón phân khác nhau n hàm lng cht
dinh dng hòa tan trong t sau 3 v 54
3.6 0nh h7ng c a phân bón n din tích lá và kh nng 58

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page viii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ANLT : An ninh lng thc
BVTV : Bo v thc vt
CEC : Dung tích hp thu trao -i c a t
FAO : T- chc Nông nghip và lng thc th gi!i
GDP : T-ng sn phEm quc ni
GS. TSKH : Giáo s, tin s( khoa hc
KT - XH : Kinh t - Xã hi
PC : Phân chung
PGS. TS : Phó giáo s, tin s(
SNM : Sau ny m$m
SXNN : Sn xut nông nghip
TB : Trung bình
CT1 : Công thc 1
CT2 : Công thc 2
CT3 : Công thc 3
CT4 : Công thc 4
CT5 : Công thc 5

CT6 : Công thc 6
CTTN : Công thc thí nghim
TCVN : Tiêu chuEn Vit Nam
VSV : Vi sinh vt



Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài:
Hin t%i c.ng nh trong tng lai, sn xut nông nghip vn óng vai
trò quan trng trong s phát trin c a xã hi loài ng#i, không ngành nào có
th thay th c. Vì nó m bo an ninh lng thc, thc phEm góp ph$n
quan trng cho -n nh chính tr, xã hi và phát trin kinh t cho mi quc
gia. Trên 40% s lao ng trên th gi!i ang tham gia vào ho%t ng nông
nghip, ph$n l!n din tích t ai ang c s dng phc v cho sn xut
nông nghip. Q Vit Nam hin nay tR l lao ng nông nghip vn còn chim
t!i 70%, ph$n l!n din tích t ai trong ó có t dc ang s dng  sn
xut nông nghip.
Có nhiu nhân t nh h7ng t!i s phát trin c a nông nghip: t ai,
khí hu và ngun n!c, dân c và ngun lao ng, s tin b c a khoa hc k*
thut…  nâng cao nng sut trong sn xut lng thc thì không th không
s dng phân bón, &c bit là phân bón hóa hc. ây là nh+ng lo%i phân bón
có cha hàm lng l!n nh+ng nguyên t dinh dng thit yu (N, P, K…) 7
d%ng d) tiêu, khi bón cho cây sS giúp tng nng sut và cht lng cây trng,
tuy nhiên nu bón phân không hp lý sS  l%i các hu qu tiêu cc lên nông
sn và môi tr#ng sinh thái.

Vn  môi tr#ng g$n ây thu hút nhiu s chú ý c a toàn xã hi. 0nh
h7ng c a sn xut nông nghip và s dng phân bón trong nông nghip n
môi tr#ng c$n c nhìn nhn toàn din hn. Vì ’’ngn ngOa ng#i nông
dân tip cn v!i ging m!i, phân bón, thuc BVTV, th gi!i sS b dit vong
b7i n%n ói và ri lo%n xã hi tr!c khi b dit vong do b ô nhi)m môi tr#ng
nh mt s ng#i vn th#ng nói” (N. Borlaurg, 1994), hn th bón phân là
nhPm “ tr l%i cho t các cht khoáng cây trng ly i theo sn phEm thu
ho%ch,  t kh"i kit qu” (J.Liebig, 1840).
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 2

Sn La là mt trong nh+ng tnh min núi, biên gi!i ang còn rt nhiu
khó khn 7 phía Tây b'c c a Vit Nam. Hin t%i và trong lai g$n nn kinh t
và #i sng c a dân trong Tnh vn phi ch yu da vào sn xut nông
nghip mà ch yu là trng trt. Trong ó cây trng chính là ngô và t canh
tác chính l%i là t dc. Theo niên giám thng kê nm 2012 tnh Sn La thì
toàn tnh có n 168,74 nghìn ha t trng ngô cho sn lng 667,35 nghìn
tn ngô ang chim ph$n quan trng trong m bo #i sng ng bào các
dân tc ng th#i phát trin kinh t c a tnh.Vì vy, trong hoàn cnh dân s
ngày càng tng, q.y t sn xut lng thc có h%n, không còn con #ng
nào khác buc Sn La phi thâm canh ngô trên t dc  m bo an ninh
lng thc và an sinh xã hi nhng phi g'n lin v!i bo v môi tr#ng.
Xut phát tO nh+ng thc ti)n trên ây
,
chúng tôi tin hành nghiên cu
 tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của các chế độ bón phân cho cây ngô tới
môi trường đất”.
2. Mục đích và yêu cầu của đề tài
2.1. Mục đích
• ánh giá nh h7ng c a vic liên tc bón phân khác nhau trong trng ngô

t!i môi tr#ng t
•  xut các gii pháp gim thiu nh h7ng xu c a vic s dng phân
bón trong trng ngô và chng suy thoái t
2.2. Yêu cầu của đề tài
• Phân tích, ánh giá nh h7ng c a vic liên tc bón phân khác nhau t!i các
yu t c$n thit cho quá trình quang hp, t%o kh nng sn xut c a t trng
trng ngô: n!c, khí cacbonic, dinh dng khoáng
• ánh giá nh h7ng c a liên tc bón phân khác nhau t!i tính cht hóa
hc,sinh hc và kh nng bo v t trong trng ngô
• Các gim pháp gim thiu nh h7ng xu c a vic s dng phân bón phi
có tính kh thi
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 3

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU

1.1. Sản xuất nông nghiệp và môi trường
1.1.1. Vai trò của sản xuất nông nghiệp
a. Vai trò của SXNN trong đáp ứng nhu cầu thiết yếu và an sinh xã hội
Nông nghip là ngành sn xut và cung cp cho xã hi nh+ng sn phEm
tiêu dùng không th thay th c, nh+ng sn phEm có ý ngh(a quyt nh
n s tn t%i và phát trin c a xã hi nh: lng thc, thc phEm. Vì nh
Tnghen ã vit: “Tr!c ht con ng#i c$n phi có n, ung và 7 tr!c khi lo n
chuyn làm chính tr, khoa hc, k* thut, tôn giáo ” Ch tch H Chí Minh c.ng
nói: “Có thc m!i vc c %o, phi làm cho nhân dân ta ngày càng m no”.
(Nguy)n Nh Hà, 2006)
Nông nghip là mt trong nh+ng ngành quan trng sn xut và cung cp
ngun nguyên liu cho các ngành công nghip ch bin thc phEm, công nghip
S phát trin c a nông nghip có nh h7ng rt l!n n tc  phát trin kinh t
t n!c và tc  tng tr7ng c a thu nhp quc dân. (V. ình Th'ng, 2002)

Nông nghip là th tr#ng rng l!n tiêu th sn phEm công nghip. i
v!i n!c ta hin nay hn 70% dân s ang sng 7 nông thôn ang òi h"i
công nghip phi cung cp mt khi lng l!n các lo%i t liu sn xut c.ng
nh hàng tiêu dùng. Sn xut nông nghip phát trin, #i sng kinh t c a
nông dân c m bo sS góp ph$n -n nh chính tr - xã hi, an ninh trt t
c gi+ v+ng, tOng b!c ô th hóa nông thôn.
Nông nghip là ni b- sung lc lng lao ng cho công nghip và các
ngành khác c a nn kinh t quc dân. Phát trin nông nghip sS tng ngun
d tr+ lng thc cho quc gia, m bo nhu c$u cho quân i, tng c#ng
kh nng quc phòng c a t n!c.
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 4

Nh vy nu không có mt nn nông nghip phát trin, mt nn nông
nghip tiên tin thì nn kinh t quc dân khó có th phát trin v+ng m%nh và
v!i tc  cao c. iu ó càng có ý ngh(a quan trng i v!i nh+ng n!c
có nn kinh t l%c hu, sn xut ch yu là nông nghip nh n!c ta. (
Nguy)n ình Hi,1993)
b.Vai trò của SXNN trong sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường
Bn cht c a quá trình trng trt là t%o iu kin cho quá trình quang hp
c a cây trng xy ra thun li, trong ó áp dng các bin pháp k* thut canh
tác khác nhau (ging, k* thut trng, chm sóc, BVTV ) nhPm s dng hiu
qu các ngun tài nguyên thiên nhiên: nng lng m&t tr#i, tài nguyên n!c,
tài nguyên t bPng bón phân hp lý trong h thng: cây trng- t trng - khí
hu - phân bón - k* thut canh tác (Nguy)n Quang Tin, 2005)
Vì nng sut cây trng là kt qu c a quá trình quang hp và c t%o
thành trc tip tO các cht: n!c, dinh dng khoáng, CO
2
và nng lng m&t
tr#i. Trong ó ngun nng lng m&t tr#i và CO

2
có rt nhiu trong t nhiên
do các c th quang hp m!i ch s dng c khong 2% t-ng lng mà m&t
tr#i chiu lên trái t, CO
2
do cây trng ly tO khí quyn qua lá c.ng ch m!i
chim 3% t-ng khi lng c a khí này có trong khí quyn và c phát thi
tO rt nhiu ngun trong t nhiên t!i mc gây ô nhi)m môi tr#ng. Xét v
t-ng s, n!c có trong t nhiên th#ng thOa thãi so v!i yêu c$u c a cây tO
lng ma hàng nm nhng do ma phân b không phù hp v!i yêu c$u
(lúc quá nhiu khi quá ít) nên cây trng vn th#ng b thiu n!c. Do ó
trong trng trt vn th#ng phi quan tâm cung cp n!c (t!i, tiêu) theo nhu
c$u t%o nng sut c a tOng lo%i cây trng, nhng có th khai thác tO nh+ng
ngun có sUn trong t nhiên (n!c sông, sui ) (Nguy)n Nh Hà, 2011)
Trong thành ph$n hóa hc c a cây có các nguyên t cu t%o chính là: C
chim t!i 42%, H - 44%, O - 6% và t-ng c a chúng chim 92% khi lng
khô c a cây, khong 8% cht khô còn l%i do các nguyên t dinh dng
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 5

khoáng (N,P…) t%o thành. Các nguyên t cu t%o trên c cây trng ly tO
CO
2
trong khí quyn, còn H
2
O và các cht dinh dng khoáng c cây ly tO
t qua h thng r) ( (Nguy)n Nh Hà, 2011)
N!c c r) cây hút tO t vOa là ngun dinh dng (H và O) vOa là
phng tin vn chuyn các nguyên t dinh dng khoáng. N!c không ch
c$n cho cây dinh dng khoáng và quang hp mà còn c$n v!i s lng l!n 

thoát hi n!c qua lá. ây là quá trình có tác dng iu hòa ho%t ng sng
c a cây, trong ó s dng mt ph$n nng lng m&t tr#i, thi n!c thOa c a
cây vào khí quyn. S thoát hi n!c tO m&t lá cây c.ng rt c$n thit cho quá
trình quang hp và t%o nng sut, do có tác dng duy trì nng  dch bào và
gi+ cho nhit  trên m&t lá mà cây có th chp nhn c.
Nh vy i v!i cây trng n!c là ngun cung cp các nguyên t cu
t%o chính H, O, &c bit H ( 42% cht khô). Do ó n!c rt quan trng không
ch v!i cây trng mà c v!i kh nng sn xut ( phì nhiêu) c a t. N!c ch
phát huy tác dng i v!i cây thông qua t và c b- sung tO các ngun có
sUn trong t nhiên nh: n!c ma, n!c sông và sui  t%o 1 tn cht khô
trong quá trình sinh tr7ng tùy theo iu kin cây c$n bc hi n!c, dao ng
tO 30-80 tn,

trung bình 50 tn n!c (Nguy)n Nh Hà, 2011)
Sn xut nông nghip còn góp ph$n phòng chng, ngn ngOa thiên tai,
bo v môi tr#ng sinh thái, iu hòa khí hu áp ng nhu c$u ngh ngi, du
lch, &c bit là du lch sinh thái. ROng có vai trò rt quan trng i v!i cuc
sng c a con ng#i c.ng nh môi tr#ng: cung cp ngun g, c i, iu hòa,
t%o ra oxy, iu hòa n!c, là ni c trú ng thc vt và tàng tr+ các ngun
gen quý him, bo v và ngn ch&n gió bão, chng xói mòn t, m bo cho
s sng, bo v sc kh"e c a con ng#i… Có th nói, trong các nhu c$u s
dng tài nguyên t  phát trin kinh t xã hi ( công nghip, giao thông…)
c a con ng#i, s dng t cho trng trt là s ít nhu c$u s dng t còn có
tác dng bo v môi tr#ng sinh thái, &c bit trong tiêu th ngun CO
2

(Nguy)n Nh Hà, 2011)
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 6


1.1.2. Hiện trạng và vai trò của trồng ngô ở miền núi phía Bắc
Trên th gi!i, ngô (Zea mays) là cây lng thc có tim nng nng sut
rt cao. Ngô là cây có th trng trong nh+ng iu kin khí hu khác nhau, có
kh nng chu h%n và s dng n!c tit kim, không kén t, có th trng
c nhiu v trong nm. Vì vy cây ngô c trng ph- bin 7 kh'p ni và
là cây trng thích hp cho vùng t dc. Ngô là cây lng thc có v trí th 2
(sau lúa) 7 Vit Nam, ngoài tác dng làm lng thc (là lng thc chính c a
mt s dân tc ít ng#i), ngô hin c dùng ch yu cho chn nuôi, làm
nguyên liu quan trng cho công nghip ch bin thc n chn nuôi (Nguy)n
Nh Hà, 2006)
9V@=9=W@9A>X89Y'M9JH9F:9:IG=L9=>+=L9CD=L9:I=L9=LZ9M>X=>9M 89[@:9
\8F]9^=9_N:9=LZ979`a9Mb=9&M9c@:9dN8=9:I=L9:IG=L9-=9=>9#@9e=L9M 89
A>$=9J!=9K`=9e9e=L9cP=L9 =L>9=Z=L]9f`a9=LZ9=LHa9MH=L9Mg9 C8@9:Ib9dN8=9
:I=L9@9C!@9=Z=L9K`=9F@=9=W@9A>X89Y'M9c7@9=LZ9CO89JH9M`a9J=L9:>M9M> 9
%G9CO89JH9M`a9>H=L9>g89Mg9L@B9:I9h@=>9:9M8Gi9jF9J%@9:>N9=>A9CH9LgA9A>$=9
_g89g@9L@F9=L>kG9KG9Mg9:>9:I#=L9:@lN9:>9J!=.
9[<9Ca9=>N9M$N9A>B:9:I@=9e=9_N:9=LZ9c=9C+=L979`a9MH=L9:I79=l=9
MA9:>@:9>=9c:9M9=@9=HG]9mNa9=>@l=9:I=L9=LZ979F@=9=W@9=LGH@9=>+=L9>%=9
M>i9h>g9h>=9=>9=>+=L9CD=L9:I=L9=LZ9h>BM979=!M9:89Mb=9Mg9F:9e9h>g9
h>=9 h>BMn9 :9 KM9 c9 _g@9 Fb=i9 I89 :IZ@9 F%=>9 CH9 C=9 M>Na=9 h>g9 h>=o9
:>#=L9>GH=9:GH=9K89CHG9=!M9:I#@9((Nguy)n Nh Hà, 2003)
@N9h@=9CH9alN9M$N9A>B:9:I@=9e=9_N:9=LZ979[@:9\8F9I:9J!=i9&M9
c@:979CD=L9F@=9=W@9A>X89Y'Mi9:IG=L9g9Mg9:=>9^=9pa. Nh+ng tin b m!i v
ging ngô, k* thut canh tác tin b ã c chuyn giao, áp dng ph- bin
cho rt nhiu tnh min núi phía B'c làm tng nng sut và giá tr hàng hoá
cao hn gp nhiu l$n so v!i tr!c ây. Nhng hin t%i n!c ta vn phi
nhp khEu700.000- 1000 000 tn ngô h%t/nm, do sn xut ngô ang có mt
s tn t%i l!n: Nng sut ngô trung bình c a Vit Nam tuy ã tng liên tc
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 7


trong 20 nm g$n ây, nhng m!i %t 3,96 tn/ha và bPng 81% c a th gi!i,
thp hn rt nhiu so v!i các n!c nng sut cao ( 8 - 10 tn/ha) và v!i nng
sut trong thí nghim.
^G=L9=LZ9M>89A>B:9>Na9M9:@F9==L9A>B:9:I@=9M 89=g9KG9:IG=L9e=9
_N:9:89F!@9M>9M>W9:I=L9M9=>@N9=9L@=L9=LZ. 9%:9==L9eN:9M8G9M`a9
=LZ9J8@9b@9>"@9A>@9:>`F9M8=>, trong ó có yêu c$u $u t vn không ch cho
ging mà c phân bón và các vt t khác. fBM9c@=9A>BA9M8=>9:BM9=LZ9F&M9KD9
q9M9M@9:>@=9=>@N9_G=L9C=9M>89BA9=L9M9b@9>"@9M 89MBM9L@=L9
F!@9=l=9JH9=>+=L9aN9:9>%=9M>9==L9eN:9=LZ9>@=9=8a979[@:9\8F (Nguy)n
Nh Hà, 2003)
Nm 2004, sn lng ngô vùng ông B'c %t 629,5 nghìn tn, tng bình
quân 16,17%/nm giai o%n tO 1990 n 2004 và Tây B'c là 383,0 nghìn tn,
tng 44,03%/nm. i v!i Tây B'c, ngô tr7 thành mt trong nh+ng cây xoá
ói gim nghèo và làm giàu cho ng bào dân tc
.
Bảng 1.1 Năng suất ngô ở các vùng phía Bắc giai đoạn 2005-2010.
Năm
Năng suất ngô giai đoạn 2005-2010
(tạ/ha)
Toàn miền
(tạ/ha)
ĐBSH TDMNPB BTB
2005 40,4 28,1 34,8 36,0
2006 40.2 28,6 36,0 37,3
2007 41,2 32,9 36,3 39,3
2008 43,6 33,6 36,1 40,1
2009 42,4 34,2 39,6 40,1
2010 45,2 33,2 37,9 40,9
Tng TB/nm

(t%/ha)
0,19 1,0 0,8 0,82
(Nguồn niên giám thống kê 2012)
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 8

Tuy nhiên, v!i vic khai thác thiên nhiên  trng ngô nh hin nay
ch'c ch'n sS gây ra nh+ng hu qu xu trong tng lai nh: tài nguyên rOng
b suy thoái,  phì t gim, t mt kh nng canh tác…
Sn La là mt trong nh+ng tnh min núi 7 phía Tây b'c c a Vit Nam.
vn phi ch yu da vào sn xut nông nghip mà ch yu là trng trt.
Trong ó cây trng chính là ngô và t canh tác chính l%i là t dc. ây là
tnh có din tích và sn lng ngô ã không ngOng tng lên và chim mt tR
l áng k trong t-ng nng sut và sn lng ngô c a c n!c
1.1.3. Sản xuất nông nghiệp trên đất dốc và môi trường
:9KM9M>@F9h>G=L93/4 din tích t t nhiên c a Vit Nam, 7 vùng
trung du và min núi có din tích t i núi chim 90% t-ng din tích t t
nhiên c a vùng.n!c ta CH9JH9CD=L9hrF9A>B:9:I@=, #i sng nông dân còn rt
khó khn và ch yu da vào sn xut nông nghip. Vì vy b't buc ng#i dân
7 vùng trung du min núi phi s dng t i núi  sn xut nông nghip
nhPm áp ng cho cuc sng c a h. (Ph%m c Tun,Nguy)n H+u Vinh và
Nguy)n H+u Lc, 2003).
s:9dN9=L>@l=9MN979=>@N9=@9:Il=9:>9L@!@9M>G9:>a: im n-i bt
nht và c.ng là xu th c a nhiu vùng t dc, là s thoái hoá t. Các
nguyên nhân gây thoái hóa t trng th#ng là: Xói mòn, ra trôi; Ch 
t!i tiêu; Bón phân không cân i; K* thut canh tác không hp lý.
Xói mòn và ra trôi là nguyên nhân gây thoái hoá th#ng xuyên và
quan trng nht i v!i t dc vùng nhit !i Em, vì nó không ch làm suy
thoái  phì nhiêu t$ng t m&t, gây chua hoá t mà còn có th làm mt d$n
l!p t canh tác. Tác ng này càng n&ng n, nu t dc không c che ph

th#ng xuyên, ho&c t b canh tác ngay tr!c hay trong khi ma. Xói mòn và
ra trôi th#ng liên quan t!i lng ma;  dc;  che ph và thm thc vt;
bin pháp canh tác… .
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 9

Ch  t!i, tiêu “nh# n!c tr#i”, lúc gây h%n, lúc quá nhiu n!c,
&c bit khi lng ma quá l!n, tr7 thành “ng minh 'c lc” c a xói mòn,
ra trôi và c.ng là mt nguyên nhân không nh" làm suy thoái t dc. K*
thut canh tác không hp lý nh: S dng cây, ging cây trng không phù
hp v!i iu kin sinh thái; làm t, gieo trng không theo #ng ng mc;
x!i xáo t khi ma sS tr7 thành nguyên nhân không nh" làm suy thoái t.
m>M9:@)=9e=9 _N:9 79h>'A9=@9:Il=9:>9 L@!@9M>G9:>ai9:I=L9:I:9FH9
không bón A>`=9 :><9 ==L9 eN:9 M`a9:I=L9 CO89 h>Z=L9 :>9 %:9 M8G9 CO89 =>8=>9
chóng gim và không còn cho hiu qu kinh t, do  phì nhiêu c a t gim
m%nh. Bón phân còn làm gim ra trôi, xói mòn t nh# s tng tr7ng m%nh
sinh khi cây trng, t%o  che ph m&t t tt hn.H$u ht các lo%i cây trng
trên t dc không c quan tâm bón phân, t!i n!c, bo v  phì c a t
(tp quán trng ta theo v ma và trng chay). Tp quán này c.ng là nguyên
nhân dn t!i t b suy thoái nhanh do cây trng hàng nm ly cht dinh
dng c a t mà không c b- sung tip. Hn n+a, nng sut cây trng
c.ng rt thp và gim i nhanh chóng. Q nh+ng t m!i khai hoang, nng sut
lúa nng có th %t 2-2,5 tn/ha, nhng ch sau 3 v ch còn hn 1 tn/ha,
thm chí n v th 4 là không cho thu ho%ch. Q nh+ng ni, trong nh+ng nm
tr#i ít ma, khô h%n kéo dài thì nng sut cây trng c.ng gim htn ho&c
không cho thu ho%ch, có khi cây b cht khô.
Tp quán canh tác c%o s%ch b m&t t dc tr!c mùa tra ta h%t (rt
ph- bin 7 vùng i núi Tây B'c, Vit B'c) theo kinh nghim c a ng#i dân
là  dit c", dit m$m sâu bnh cho cây trng, song l%i là mt kiu canh tác
làm suy thoái t nhanh chóng. Nu tr#i n'ng nóng h%n kéo dài, n!c trong

t sS bc hi m%nh, làm thiu  Em cho cây trng, gây hin tng kt vón
t. Nu ma n s!m và c#ng  m%nh khi cây trng còn nh", non thì xy
ra xói mòn ra trôi t và nhiu khi trôi c cây trng ( Thái Phiên và Nguy)n
T Siêm,1998)
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 10

Các ho%t ng sn xut trên t dc th#ng dùng lao ng n gin,
bPng sc lao ng c a con ng#i là chính (lao ng c b'p) và ph thuc vào
iu kin t nhiên (th#i tit, t, n!c ), vì vy nng sut lao ng thp,
nng sut cây trng c.ng thp, bp bênh, kin thc và kinh nghim sn xut
mang tính truyn thng dân gian gi là kin thc bn a lu truyn qua các
th h bPng thc ti)n sn xut thích hp v!i tp tc canh tác và li sng c a
tOng dân tc trên các vùng t dc khác nhau. Vì vy, canh tác t dc ã tri
qua mt phng thc sn xut du canh du c kéo dài, mt lo%i hình sn xut
kém bn v+ng và  l%i hu qu t b suy thoái nghiêm trng không còn kh
nng sn xut nông nghip thm chí c.ng không có kh nng phc hi thm
thc vt theo quy lut t nhiên (vì vy ã hình thành hàng triu ha t trng
i núi trc, t xói mòn tr s"i á). Phng thc sn xut này không ch e
da nghiêm trng vn  an toàn lng thc vùng i núi mà còn phá h y
môi tr#ng sn xut (t và sinh vt), gia tng các hu qu c a thiên tai nh l.
lt, h%n hán kéo dài.
Bảng 1.2 . Đất đỏ Bazan bị thoái hóa, suy giảm dinh dưỡng do quá trình
rửa trôi trên đất dốc vùng đồi núi Sơn La
Phương thức sử dụng
Mùn
(%)
Lân tổng số
(P
2

O
5
%)
Caxi -
Magiê
(me/100 g
đất)
Dung tích
hấp thụ
(me/100 g
đất)
M!i khai hoang 4,1 0,27 15,5 28,0
Cà phê (18 tu-i) 3,9 0,21 15,6 26,4
Lúa nng sau 4 nm 2,2 0,13 9,3 18,2
Lúa nng 3- 4 nm 1,2 0,10 3,4 14,0
Nguồn: Hội khoa học đất Việt Nam, 2005
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 11

Cây ngô 7 Sn La ch yu là trng 7 trên nng nên ph thuc vào
iu kin t nhiên, &c bit là th#i tit và khí hu. Do a hình dc nên trng
ngô trên nng ph thuc nhiu vào “n!c tr#i”, khi g&p th#i tit không
thun li thì nguy c mt mùa rt l!n.  dc l!n, hin tng xói mòn, ra
trôi, thoái hóa t rt l!n, làm gim nng sut, hiu qu trong sn xut ngô.
Trình  canh tác ngô c a nông dân còn nhiu h%n ch, &c bit là 7 vùng sâu,
vùng xa nông dân vn gieo trng theo tp quán qung canh theo kiu truyn
thng nên vn  bo v t và iu tit n!c không c chú trong tO ó nh
h7ng n tính sn xut lâu bn c a t và nng sut cây ngô. u!c tính lng
t mt i do xói mòn v!i canh tác ngô c canh là 23,1 tn/ha/v ( Hà ình
Tun và Lê Quc Doanh, 2006). Nh vy v!i din tích ngô 7 Sn La 2012

khong 168,74 nghìn ha thì lng t mt i là 3.897.894 tn.
Bảng 1.3 Lượng đất mất và năng suất cây trồng của các phương thức
canh tác đất dốc
Phương thức canh tác
Độ dốc và
lượng mưa
Xói mòn
(tấn/ha/năm)
Năng suất
(tạ/ha)
Ngô trên dc t nhiên
Ngô trên bc thang
Ngô - mng b#
7-8
o

1.056,8 mm
142,8
0,0
56,0
18,0
16,0
19,0
Ngô xen u
Ngô thu$n
26,3
o

29,2
86,4

32,1
24,2
Nguồn: Nguy)n c Loan.(2005)
1.2. Sử dụng phân bón trong sản xuất nông nghiệp và môi trường
1.2.1. Vai trò của phân bón trong sản xuất nông nghiệp
a.Vai trò của phân bón đối với năng suất, chất lượng sản phẩm cây trồng
Vai trò của phân bón đối với năng suất cây trồng
Qua iu tra, t-ng kt v vai trò c a phân bón v!i cây trng 7 trên th
gi!i c.ng nh 7 Vit Nam cho thy: Trong s các bin pháp k* thut trng
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 12

trt liên hoàn (làm t, ging, mt  gieo trng, BVTV ), bón phân luôn là
bin pháp k* thut có nh h7ng l!n nht, quyt nh nht i v!i nng sut
và sn lng cây trng. Ging m!i c.ng ch phát huy c tim nng c a
mình, cho nng sut cao khi c bón  phân và bón hp lý ((Nguy)n Nh
Hà, 2010)
TO thc ti)n sn xut cho thy không có phân hoá hc thì không có
nng sut cao. Q các n!c có h thng nông nghip phát trin trong hn 100
nm tr7 l%i ây (tO khi b't $u s dng phân bón hoá hc), vic s dng phân
khoáng làm tng hn 60% nng sut cây trng.
Cách m%ng xanh 7 vn : Nm 1950, khi nông dân vn  cha bit
dùng phân bón ch sn xut c 50 triu tn lng thc/nm, b thiu ói
tr$m trng. Nm 1984 nh# s dng 7,8 triu tn phân bón/nm ã a sn
lng lng thc lên 140 triu tn, kh'c phc n%n ói trin miên cho vn .
Kt qu iu tra c a FAO trong thp niên 70 – 80 c a th kR 20 trên
ph%m vi toàn th gi!i cho thy: tính trung bình phân bón quyt nh 50% t-ng
sn lng nông sn tng lên hàng nm và bón 1 tn cht dinh dng nguyên
cht thì thu 10 tn h%t ng. cc .T-ng kt v vai trò c a các yu t k* thut
trong nông nghip hin %i 7 M*: Nng sut quyt nh b7i 41% do phân

khoáng, 15-20% do thuc bo v thc vt, 15% do hoàn thin các bin pháp
k* thut, 8% do chn ging và t!i n!c, 11-18% do các yu t khác.
Nm 1997, kt qu iu tra 7 Vit Nam tính trung bình phân bón làm tng 38-
40% t-ng sn lng, d báo sS l!n hn có th t!i 75% nng sut lúa và bón 1
tn dinh dng nguyên cht thu c 13 tn ng. cc
Vai trò của phân bón đối với chất lượng sản phẩm cây trồng
Nh# b r) cây trng hút các cht dinh dng có trong t và phân bón
 cung cp các nguyên t c$n thit cho mi ho%t ng sng, t%o nên nng
sut và cht lng sn phEm. PhEm cht nông sn do nhiu lo%i hp cht h+u
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 13

c chi phi, và s hình thành nh+ng hp cht h+u c ó là kt qu c a nh+ng
quá trình sinh hoá do nhiu lo%i men iu khin. Phân bón (nht là phân kali
và vi lng) tác ng m%nh nên tính cht và hàm lng c a các lo%i men nên
c.ng có kh nng t%o phEm cht tt (Nguy)n Nh Hà, 2010)
• Phân Kali: có nhiu nh h7ng t!i cht lng sn phEm c a cây
trng, &c bit có nh h7ng t!i hàm lng #ng, bt và cht lng si.
• Vi lng: Có vai trò ch yu là hình thành và kích thích ho%t ng
c a các h thng men trong cây. Cho nên vi lng xúc tin, iu tit toàn b
các ho%t ng sng trong cây: Quang hp, hô hp, hút khoáng, hình thành,
chuyn hoá và vn chuyn các hp cht h+u c trong cây
• Phân lân: làm tng phEm cht các lo%i rau, c" làm thc n gia súc và
cht lng h%t ging
• Phân %m làm tng rõ hàm lng protein và caroten trong sn phEm,
và làm hàm lng xenlulo gim xut.
Vy: bón phân cân i và hp lý cho cây trng không ch làm tng nng
sut mà còn làm tng cht lng sn phEm v hàm lng các cht khoáng,
protein, #ng và vitamin (Nguy)n Nh Hà, 2010)
Vai trò của các chất dinh dưỡng chính đối với cây trồng

Trong ngành trng trt và theo tiêu chí v  phì nhiêu t s7 d( vic
cung cp các cht dinh dng khoáng thit yu, &c bit là các cht a lng,
có vai trò rt quan trng i v!i cây trng vì nh+ng lý do sau ây:
%m là cht không th thiu i v!i các c th sinh vt nói chung và
i v!i cây trng nói riêng; %m là yu t chính, yu t quyt nh s sinh
tr7ng, phát trin và nng sut c a cây. Do %m là thành ph$n c bn và
th#ng chim 15-17% c a cht protein - cht biu hin c a s sng. Không
có N thì không có protein và c.ng không có s sng, vì vy cây không có
%m thì cây sS cht. %m có trong nhiu hp cht h+u c, rt c bn và rt
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 14

c$n thit cho s sinh tr7ng và phát trin c a cây: Dip lc, các axit nucleic
(ADN và ARN), các lo%i men, baz có %m, mt s hp cht có ho%t tính sinh
hc cao. %m là yu t c bn c a quá trình ng hoá các bon vì nPm trong
thành ph$n c a dip lc, %m có tác dng kích thích s phát trin c a b r) và
vic hút các yu t dinh dng khác c a cây(Nguy)n Nh Hà, 2010)
Lân là mt trong nh+ng cht c$n thit bc nht c a quá trình trao -i
cht c a thc vt, do có nh h7ng trc tip n quá trình phân chia t bào,
t%o thành cht béo và protein. Lân thúc Ey s phát trin b r), &c bit là các
r) bên và lông hút (là b phn trc tip hp thu dinh dng c a cây), kích
thích s hình thành nt s$n 7 cây b u. Lân c.ng là yu t c a s sinh
tr7ng và phát trin c a cây,  lân h%n ch tác h%i c a vic thOa N, tng kh
nng hút N cho cây, cây sS sinh tr7ng và phát trin tt hn, thúc Ey vic ra hoa
và hình thành qu 7 cây, làm qu mau chín. Cây trng c cung cp  lân sS
có tR l nng sut thng phEm (h%t, qu ) cao hn trong t-ng nng sut sinh
vt, có hàm lng %m protein tng lên nhiu còn N không protein gim xung
rt thp do ó phEm cht h%t tng lên, n ngon hn. Lân là yu t quyt nh
phEm cht h%t ging do làm cho h%t ging có tR l ny m$m cao, h%t $y &n
(mEy), v" có màu s'c wp hp dn. Lân còn có tác dng t%o cho cây có kh nng

iu hoà nh+ng s thay -i v phn ng môi tr#ng nh# s chuyn hóa c a 2
d%ng pht phát hoá tr 1 và 2 tn t%i 7 trong cây (thay -i hoá tr), giúp cây tng
các kh nng chng chu v!i iu kin bt thun nh: kh nng chu rét, chu h%n
và kh nng chng chu sâu bnh h%i cây trng. (Nguy)n Nh Hà, 2010)
Kali tham gia rt tích cc vào quá trình quang hp, t-ng hp các cht
hydratcácbon hay gluxit c a cây nên các cây ly bt, ly #ng, ly si có nhu
c$u K cao. Kali iu tit các ho%t ng sng c a cây, tham gia vào quá trình phân
chia t bào; tng c#ng kh nng hút các cht dinh dng khác, làm gim tác h%i
c a vic thOa N, tng kh nng chng - và chng chu các iu kin khí hu bt
thun, chng chu sâu, bnh h%i cây. Kali có nh h7ng nhiu t!i cht lng sn
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 15

phEm c a cây trng, làm tng hàm lng #ng, tinh bt, s lng và cht lng
si, cht lng thng phEm c a các nông sn
Cây trng ly các nguyên t dinh dng khoáng thit yu ch yu tO t, tuy
nhiên tr+ lng và kh nng cung cp d!i d%ng d) tiêu i v!i cây c a các cht
này có trong t l%i có h%n, &c bit i v!i các lo%i t nghèo dinh dng. Do ó
vic m bo dinh dng khoáng bPng bón phân cân i cho cây trng tr7 thành
mt trong nh+ng yu t quan trng nht c a trng trt. (Nguy)n Nh Hà, 2010)
b. Vai trò của phân bón với thu nhập của người sản xuất
Nh trên ã thy, bón phân là bin pháp k* thut có nh h7ng quyt
nh i v!i nng sut, phEm cht nông sn và hiu lc c a các bin pháp k*
thut khác, nên trong trng trt ng#i sn xut rt coi trng $u t phân bón.
Phân bón còn là mt vt t sn xut th#ng chim tR l l!n trong chi phí vt
t và t-ng chi phí c a trng trt. Vì vy vic s dng phân bón hiu qu sS
làm tng nhiu thu nhp và li nhun cho ng#i sn xut. Andre Gros (1977)
cho bit: Mt trong nh+ng iu kin c bn c a li nhun nông nghip là tn
dng c vn kinh doanh, trong ó vn dùng cho phân bón có tác dng kích
thích lãi và không nên hà tin. Kinh nghim 7 Pháp cho thy vic tng chi phí

v phân bón th#ng i ôi v!i vic tng thu nhp và lãi thu$n.
Bón phân cân i trong trng trt còn gii quyt c mâu thun
gi+a vic %t nng sut cây trng cao và cht lng sn phEm  m bo
thu nhp cao cho nông dân.
Ng#i trng trt có th bón phân  %t li nhun ti a tO mt n v
din tích trng trt thông qua vic xác nh c lng phân bón và nng sut
ti thích kinh t càng cao trong mi quan h v!i các bin pháp k* thut trng
trt liên hoàn tiên tin. Nghiên cu c a HLS.Tandon (1994) v sn xut c a 1
nông h trên 2 ha cho thy, nh# thâm canh cao dù chi phí sn xut tng nhiu
hn (1200$, trong ó tng chi phí phân bón nhiu nht- 500$) mà làm tng
thu nhp (4000$) nhiu l$n (hn 8 l$n) so v!i không thâm canh (480$). Tính

×