Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước biển ven bờ phục vụ nuôi ngao ở huyện tiền hải, tỉnh thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.07 MB, 99 trang )


B GIÁO DC VÀ ÀO TO B NÔNG NGHIP VÀ PTNT
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM




TRẦN THỊ THU HƯỜNG



NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ PHỤC VỤ
NUÔI NGAO Ở HUYỆN TIỀN HẢI, TỈNH THÁI BÌNH





LUẬN VĂN THẠC SĨ







HÀ NỘI, 2014

B GIÁO DC VÀ ÀO TO B NÔNG NGHIP VÀ PTNT
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM





TRẦN THỊ THU HƯỜNG



NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ PHỤC VỤ
NUÔI NGAO Ở HUYỆN TIỀN HẢI, TỈNH THÁI BÌNH



Chuyên ngành : Khoa học môi trường
Mã số : 60.44.03.01

Người hướng dẫn khoa học:
NHD1: PGS.TS Nguyễn Văn Dung
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
NHD2: TS. Đào Đình Châm
Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học
Công nghệ Việt Nam


HÀ NỘI, 2014
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page i

LỜI CAM ĐOAN


- Tôi xin cam oan rng, các s liu và kt qu nghiên cu trong lun vn này là
trung thc và cha s dng  bo v mt hc v nào.
- Tôi xin cam oan rng, mi s giúp  cho vic thc hin lun vn này ã
c cm n và các thông tin trích dn trong lun vn u ã c ch rõ ngun gc.

Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Tác gi lun vn


Trần Thị Thu Hường


Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page ii

LỜI CẢM ƠN

Trc ht tôi xin bày t lòng bit n sâu s c ti th!y PGS. TS Nguy"n Vn Dung
Hc vin Nông nghip Vit Nam và TS. ào ình Châm Vin a lý Vin Hàn lâm
Khoa hc công ngh Vit Nam là nh#ng ng$i ã nh hng  tài và trc tip ch
bo tôi trong quá trình thc tp tt nghip , hoàn thành lun vn tt nghip này.
Lun vn này s% không th thc hin c nu không có s giúp  nhit tình
c&a phòng phân tích Vin a lý, Vin Hàn lâm Khoa hc Công ngh Vit Nam. Qua
ây tôi c'ng xin c gi l$i cm n ti t(t c các anh ch trong Phòng Phân tích Vin
a lý ã giúp tôi phân tích các mu nc bin trong  tài c&a mình.
Cui cùng tôi xin chân thành cm n gia ình và b)n bè ã luôn * bên tôi, khích
l  tôi có th hoàn thành lun vn tt nghip này.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Học viên




Trần Thị Thu Hường


Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page iii

MỤC LỤC

L$i cam oan i
L$i cm n ii
Mc lc iii
Ch# vit t t vi
Danh mc bng vii
Danh mc hình viii
M+ ,U 1
1 Tính c(p thit c&a  tài nghiên cu 1
2 Mc tiêu và yêu c!u nghiên cu 2
2.1 Mc tiêu 2
2.2 Yêu c!u c&a  tài 2
Chng 1 T-NG QUAN TÀI LIU NGHIÊN C.U 3
1.1 T/ng quan v tài nguyên nc bin ven b$ và v(n  ô nhi"m nc bin
ven b$ * Vit Nam 3
1.1.1 Tài nguyên nc bin ven b$ và v(n  ô nhi"m nc bin ven b$ * Vit
Nam 3
1.1.2 Nguyên nhân gây ô nhi"m môi tr$ng nc bin Vit Nam 5
1.1.3 Tài nguyên nc bin ven b$ và tình tr)ng ô nhi"m nc * bin ven b$ *
Thái Bình 9

1.2 T/ng quan v nuôi ngao 10
1.2.1 Khái quát v nuôi trng th&y sn 10
1.2.2 T/ng quan v nuôi ngao 12
1.3 Tình hình nuôi ngao * Vit Nam và Thái Bình 15
1.3.1 Tình hình nuôi ngao * Vit Nam 15
1.3.2 Tình hình nuôi ngao * Thái Bình 19
1.4 0nh h*ng c&a ch(t lng nc bin ven b$ n nuôi trng th&y sn nói
chung và nuôi ngao nói riêng 21
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page iv

Chng 2 1I T23NG, PHM VI, NI DUNG VÀ PH24NG PHÁP
NGHIÊN C.U 27
2.1 i tng và ph)m vi nghiên cu c&a lun vn 27
2.1.1 i tng nghiên cu c&a lun vn 27
2.1.2 Ph)m vi nghiên cu c&a lun vn 27
2.2 Ni dung nghiên cu 27
2.3 Phng pháp nghiên cu c&a lun vn 27
2.3.1 Phng pháp thu thp tài liu th c(p 27
2.3.2 Phng pháp lp phiu iu tra và phng v(n 27
2.3.3 Phng pháp l(y mu và kho sát thc t 28
2.3.4 Phng pháp chuyên gia 31
2.3.5 Phng pháp so sánh ánh giá ch(t lng môi tr$ng nc 31
2.3.6 Phng pháp x lý và phân tích s liu 31
Chng 3 K5T QU0 NGHIÊN C.U 32
3.1 iu kin t nhiên, kinh t- xã hi c&a huyn Tin Hi 32
3.1.1 iu kin t nhiên 32
3.1.2 iu kin kinh t xã hi 47
3.2 Thc tr)ng nuôi ngao * huyn Tin Hi tnh Thái Bình 49
3.4 ánh giá hin tr)ng ch(t lng môi tr$ng nc bin ven b$ khu vc

nuôi ngao huyn Tin Hi tnh Thái Bình 53
3.4.1 Nhit  53
3.4.2 pH 54
3.4.3  m6n 55
3.4.4 DO 57
3.4.5 Ch(t r n l lng TSS 58
3.4.6 Nhu c!u oxy sinh hóa COD 61
3.4.7 Coliform 64
3.4.8 Hàm lng Fe 66
3.4.9 Zn 68
3.4.10 As 69
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page v

3.4.11 NH
4
+
71
3.4.12 Váng d!u m 72
3.5  xu(t mt s gii pháp bo v môi tr$ng nc bin ven b$ và nh
hng khai thác s dng nc bin ven b$ phc v phát trin nuôi ngao
huyn Tin Hi , tnh Thái Bình 74
3.5.1 Không m* tháo cng b7a bãi 6c bit là cng Lân 1 và cng Lân 2 
h)n ch ngun nc thi ô nhi"m theo nc sông t7 (t lin / ra bin
gây cht ngao 74
3.5.2 Phân tách khu vc nuôi ngao và khu vc du lch sinh thái bin riêng 
thun li cho vic phát trin c hai lo)i hình thc này 75
3.5.3 Thc hin các bin pháp k8 thut kp th$i  ci t)o và làm s)ch các bãi
triu nuôi ngao 75
3.5.4 Tuyên truyn giáo dc vn ng ng$i dân tham gia bo v môi tr$ng,

không vt rác ra bãi bin, 6c bit là không ánh b t cá bng các vt liu
h&y dit, hay thi b ch(t thi nguy h)i xung bin 75
K5T LU9N VÀ KI5N NGH: 77
TÀI LIU THAM KH0O 79

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page vi

CHỮ VIẾT TẮT

BVMT Bo v môi tr$ng
BNNPTNT B Nông nghip và Phát trin nông thôn
BTNMT B Tài nguyên Môi tr$ng
CP C/ ph!n
DN Doanh nghip
HTX Hp tác xã
KLN Kim lo)i n6ng
M1 Mu 1
M2 Mu 2
M3 Mu 3
ÔNMT Ô nhi"m môi tr$ng
QCVN Quy chu;n Vit Nam
TCCP Tiêu chu;n cho phép
TCVN Tiêu chu;n Vit Nam
TT- Hu Th7a Thiên Hu
XK Xu(t kh;u
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page vii

DANH MỤC BẢNG


STT Tên bng Trang

1.1 Các phng thc nuôi. 12
1.2 Mt  th ngao 14
2.1 V trí l(y mu 28
2.2 Các ch tiêu, phng pháp o )c và phân tích 29
3.1 Nhit  trung bình các tháng trong các nm c&a tnh Thái Bình 34
3.2 Lng ma trong các nm t)i Thái Bình 35
3.3 S gi$ n ng trong các nm t)i Thái Bình 36
3.3 Lch th&y triu bin huyn Tin Hi 40
3.4 Din tích và sn lng nuôi ngao nm 2008- 2013 huyn Tin Hi 49
3.5 Kt qu nuôi ngao huyn Tin Hi nm 2013 50
3.6 C ngao nuôi t)i mt s xã ven bin Tin Hi 50
3.7 Mt  ngao th$ng th * mt s xã ven bin nuôi ngao * Tin Hi 51
3.8 T/ng hp ý kin kin ngh c&a ng$i nuôi ngao 53
3.9 Nhit  c&a nc bin ven b$ huyn Tin Hi 53
3.10 pH c&a nc bin ven b$ huyn Tin Hi 54
3.11  m6n c&a nc bin ven b$ huyn Tin Hi 55
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page viii

DANH MỤC HÌNH

STT Tên hình Trang

3.1 S  huyn Tin Hi 33
3.2 Bn  a hình bãi triu khu vc nuôi ngao ven bin * Tin Hi 42
3.3 Nng  oxy hòa tan c&a nc bin 57
3.4 Biu  Hàm lng TSS trong nc bin ven b$ Tin Hi 59

3.5 Biu  nng  COD trong nc bin Tin Hi 61
3.6 Biu  coliform trong nc bin ven b$ Tin Hi 64
3.7 Biu  hàm lng Fe trong nc bin ven b$ Tin Hi 66
3.8 Biu  hàm lng Zn trong nc bin ven b$ Tin Hi 67
3.9 Biu  hàm lng As trong nc bin ven b$ Tin Hi 70
3.10 Hàm lng NH
4
+
trong nc bin ven b$ Tin Hi 71
3.11 Biu  hàm lng váng d!u m trong nc bin ven b$ Tin Hi 73
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
T7 xa ti nay bin có vai trò vô cùng quan trng trong s tn t)i và phát trin
c&a loài ng$i. Bin cung c(p ngun th&y hi sn phong phú cho con ng$i, bin là
ni cha tr# lng d!u m và khí t r(t ln. Nhiu vùng bin <p là ni du lch thu
hút nhiu khách du lch ti tham quan, ngh mát iu này thúc (y s phát trin dch
v c&a a phng, góp ph!n nâng cao $i sng vt ch(t tinh th!n c&a ng$i dân.
Không nh#ng th, bin còn cung c(p mt ngun nc m6n di dào cho nuôi trng th&y
hi sn. Vì vy kinh t bin là mt ngành kinh t không th thiu * nh#ng nc có
bin nh Vit Nam.
Thái Bình là mt tnh ng bng sông Hng có din tích t nhiên là 1570 km
2
,
dân s 1,786 triu ng$i (nm 2011). Kinh t Thái Bình ch& yu là nông nghip trng
trt và chn nuôi. Tnh Thái Bình có chiu dài $ng b$ bin là 52 km, nm * hai
huyn Thái Thy và Tin Hi. Là mt trong hai huyn có bin c&a tnh, huyn Tin

Hi có v trí chin lc quan trng v chính tr, kinh t và an ninh quc phòng * vùng
duyên hi B c B. Vi 23 km chiu dài $ng b$ bin, Tin Hi là a phng có th
m)nh phát trin nuôi trng th&y sn. Theo phòng nông nghip và phát trin nông thôn
huyn Tin Hi, nm 2013, huyn có t/ng din tích nuôi trng là 5.193 ha trong ó
din tích nuôi nc ngt: 900 ha; din tích nuôi nc l: 1.927 ha; din tích nuôi nc
m6n (nuôi ngao): 2.366 ha vi t/ng sn lng )t 60.132 t(n. Vi din tích nuôi ngao
là 2.366 ha, ngao là mt vt nuôi )t sn lng cao (52.000 t(n) (nm 2013), là ngun
thu ln c&a ng$i dân ni ây nó cho nng su(t cao và giá tr kinh t khá ln. Theo
quy ho)ch t/ng th phát trin nuôi trng th&y sn ven bin Thái Bình ã c UBND
tnh phê duyt, din tích nuôi ngao tht n nm 2015 là 3.000ha, n nm 2020 là
5.000ha. Nh vy, vic phát trin nuôi ngao là c!n thit  thúc ;y phát trin kinh t
và nâng cao $i sng ng$i dân ni ây. Tuy nhiên tình tr)ng ngao cht hàng lo)t 6c
bit là nm 2012 t)i ây mà mt trong nh#ng nguyên nhân là do nc bin ven b$ b ô
nhi"m, không m bo cho vic nuôi ngao ã làm thit h)i r(t nghiêm trng n kinh
t ng$i nuôi, nhiu h gia ình t7 tin t= n tr ng tay, ng$i nuôi ngao iêu ng.
 ngh nuôi ngao l(y l)i v th c', không nh#ng phi nâng cao k8 thut chn nuôi và
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 2

tìm !u ra /n nh cho sn ph;m mà vic nghiên cu ch(t lng nc bin phc v
nuôi ngao c'ng là mt vic làm c!n thit.
 góp ph!n nh bé c&a mình cho s phát trin kinh t- xã hi c&a quê hng
tôi tin hành  tài “ Nghiên cứu đánh giá hiện trạng môi trường nước biển ven bờ
phục vụ nuôi ngao ở huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình”.
2. Mục tiêu và yêu cầu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu
- ánh giá hin tr)ng môi tr$ng nc bin ven b$ huyn Tin Hi tnh Thái
Bình;
-  xu(t mt s gii pháp bo v môi tr$ng nc bin ven b$ và nh hng
khai thác, s dng chúng phc v phát trin nuôi ngao * huyn Tin Hi, Thái Bình.

2.2. Yêu cầu của đề tài
- iu tra, thu thp và phân tích mt s yu t t nhiên và ho)t ng kinh t - xã
hi nh h*ng n môi tr$ng nc bin ven b$ >?@ABCDABEDFBGtnh Thái Bình.
H- Xác nh mt s ch tiêu  ánh giá ch(t lng nc nh sau nhit , pH, 
m6n, DO, COD, NH
4
+
, TSS, hàm lng s t (Fe), hàm lng k%m (Zn), hàm lng asen
(As), váng d!u m, coliform .
- So sánh vi QCVN v ch(t lng nc bin ven b$ dùng cho mc ích nuôi
trng thu= sn nói chung và nuôi ngao nói riêng.
- Các s liu phân tích c!n chính xác; các tài liu, s liu và thông tin thu thp
phi có ngun gc rõ ràng áng tin cy.




Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 3

Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU

1.1. Tổng quan về tài nguyên nước biển ven bờ và vấn đề ô nhiễm nước biển ven
bờ ở Việt Nam
1.1.1. Tài nguyên nước biển ven bờ và vấn đề ô nhiễm nước biển ven bờ ở Việt Nam
Tài nguyên nc Vit Nam tn t)i * nhiu d)ng: nc ma, nc m6t, nc
ng!m, nc bin. Trong ó nc bin có tr# lng ln nh(t. Nc ta có chiu dài
$ng b$ bin ln 3.260 km t7 B c xung Nam không k các o. Theo Công c c&a
Liên Hp Quc v Lut Bin nm 1982, Vit Nam có din tích bin khong trên 1

triu km2, g(p 3 l!n din tích (t lin, chim g!n 30% din tích Bin ông (Nhóm
phóng viên Bin ông, 2014).
Vit Nam có tài nguyên nc bin ln nh vy nhng h!u ht nc m6n * ây
không th dùng cho c(p nc sinh ho)t c mà ch& yu c(p nc m6n cho nuôi trng
th&y hi sn và ho)t ng du lch bin.
Hin nay, môi tr$ng bin nc ta ang có d(u hiu b ô nhi"m và suy thoái. Môi
tr$ng vùng nc ven b$ ã b ô nhi"m b*i d!u, k%m và ch(t thi sinh ho)t. Còn ch(t
r n l lng nh Si, NO
3
, NH
4
và PO
4
c'ng * mc áng lo ng)i. Ch(t lng tr!m tích
áy bin ven b$ - ni c trú c&a nhiu loài th&y hi sn - c'ng b ô nhi"m.
Hàm lng ch(t r n l lng TSS trong nc bin ch& yu do sông ti ra nên
th$ng có giá tr cao * vùng ven bin ng bng sông Hng và ng bng sông Cu
Long 6c bit * các vùng ca sông nh Ba L)t, nh An, R)ch Giá. Khu vc min
Trung có hàm lng tng i nh so vi các khu vc khác và có xu th gim trong
giai o)n 2005- 2009 (B Tài nguyên và Môi tr$ng, 2010).
Nhu c!u oxy hóa hc COD trung bình nm trong giai o)n 2005- 2009 trong
nc bin ven b$ có xu hng tng cao dc ven bin min Nam. i vi di ven bin
min nam, hàm lng COD trung bình nm bin /i trong khong 11,23- 20,50 mg/l
và 100% các giá tr quan tr c u ln hn QCVN 10: 2008/ BTNMT ( 4mg/l). Khu
vc bin ven b$ min B c, hàm lng COD trung bình nm tuy cha vt QCVN,
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 4

nhng nh#ng vùng chu nh h*ng m)nh c&a nc sông nh Ca Lc, ca Ba l)t ho6c
khu vc bãi t m  Sn th$ng có hàm lng COD cao hn so vi các khu vc bin

ven b$ khác nh Trà C/, S!m Sn và Ca Lò (B Tài nguyên và Môi tr$ng, 2010).
T)i nhiu vùng ca sông nh Ca Lc,  Sn, Ba L)t, R)ch Giá, hàm lng
Amoni ã vt quá QCVN i vi nc bin ven b$ cho NTTS, bo v th&y sinh.
Nhìn chung, hàm lng Amoni N- NH
4
cao hn * khu vc ven b$ min B c so vi
min Trung và min Nam (B Tài nguyên và Môi tr$ng, 2010).
Khu vc ven bin min Trung Vit Nam hàm lng Xyanua cao hn Quy chu;n
cho phép i vi nc bin ven b$ cho NTTS, bo v th&y sinh, bãi t m và khu vui
chi, 6c bit là khu vc Sa HuInh nm 2006 ã vt quá quy chu;n cho mi mc
ích s dng. Nguyên nhân là liên quan n tình tr)ng ánh b t hi sn dùng Xyanua.
Giá tr quan tr c hàm lng Xyanua * khu vc min Trung cao hn min B c (B Tài
nguyên và Môi tr$ng, 2010).
Hin nay, hàm lng d!u trong nc bin c&a Vit Nam nhìn chung u vt
gii h)n quy chu;n Vit Nam cho mi mc ích s dng (B Tài nguyên và Môi
tr$ng, 2010).
6c bit, có nh#ng th$i im vùng nc khu vc cng Cái Lân có hàm lng
d!u * mc 1,75 mg/lít, g(p 6 l!n gii h)n cho phép; 1/3 din tích m6t nc vnh H)
Long có hàm lng d!u th$ng xuyên t7 1 n 1,73 mg/lít (V' Thanh Ca, 2014).
Ch(t lng môi tr$ng bin và vùng ven bin tip tc b suy gim. Tr!m tích
bin ven b$ là ni trú ng c&a nhiu loài sinh vt áy 6c sn nhng ch(t lng c'ng
thay /i. Mt s vùng ven b$ b c hóa, lng phù sa l lng tng ã nh h*ng n
ngành “Công nghip không khói”, gim kh nng quang hp c&a mt s sinh vt bin
và làm suy gim ngun ging hi sn t nhiên. Nc bin * mt s khu vc có biu
hin b axít hóa do  pH trong nc bin t!ng m6t bin /i trong khong 6,3 - 8,2.
Nc bin ven b$ có biu hin b ô nhi"m b*i ch(t h#u c, k%m, mt s ch&ng thuc
bo v thc vt. Hin tng th&y triu  xu(t hin t)i vùng bin Nam Trung B, 6c
bit là t)i Khánh Hòa, Ninh Thun, Bình Thun làm cht các lo)i tôm cá ang nuôi
trng * nh#ng khu vc này (V' Thanh Ca, 2014).
Hiu su(t khai thác hi sn gim. Thêm vào ó, tình tr)ng dùng các ng c

Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 5

ánh b t có tính ch(t h&y dit di"n ra khá ph/ bin, làm c)n kit các ngun li hi sn
ven b$. Ngun li hi sn có xu hng gim d!n v tr# lng, sn lng và kích thc
cá ánh b t.
Vit Nam ang phi i m6t vi tình tr)ng ô nhi"m môi tr$ng bin và ngày
càng tr* nên nghiêm trng do hu qu c&a sc ép dân s, sc ép tng tr*ng kinh t,
kh nng qun lý và s dng kém hiu qu các ngun tài nguyên bin. Ch(t lng môi
tr$ng bin thay /i dn n ni c trú t nhiên c&a nhiu loài b phá h&y, gây t/n th(t
ln v a d)ng sinh hc vùng b$. Có khong 85 loài hi sn có mc  nguy c(p khác
nhau và trên 70 loài ã c a vào Sách  Vit Nam. Ô nhi"m dn n s c)n kit
các tài nguyên cá, nh(t là nh#ng loài cá ven b$; tính a d)ng sinh hc ngày càng b e
da do phá h&y môi tr$ng sng nh r7ng ngp m6n, r)n san hô; axít hóa (t do phát
quang r7ng ven bin trên các vùng (t phèn  làm nông nghip và nuôi trng th&y
sn; ô nhi"m do nc thi ô th không qua x lý; s dng tràn lan và không kim soát
hóa ch(t trong nông nghip và công nghip…Thêm vào ó, thiên tai nh bão, l' và
xâm nhp m6n c'ng tác ng ln ti môi tr$ng bin và có xu hng tr!m trng thêm
b*i các ho)t ng c&a con ng$i (V' Thanh Ca, 2014).
1.1.2. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường nước biển Việt Nam
Có r(t nhiu nguyên nhân gây ô nhi"m môi tr$ng nc bin nc ta nh ho)t
ng c&a cng bin, s c tràn d!u, nc thi t7 lc a / ra bin, du lch tràn lan,
nuôi trng thu= sn b(t hp lý…Bên c)nh ó vic cha th t ch6t qun lý môi tr$ng
c'ng là nguyên nhân dn n ÔNMT bin nc ta.
1.1.2.1. Hoạt động của các công trình biển, cảng biển
Các công trình sn xu(t, nhà máy sa ch#a-óng mi tàu bin, các d án du lch
sinh thái bin và r(t nhiu các ho)t ng khác u tác ng x(u n môi tr$ng t
nhiên c&a bin. Vic xây dng h thng kt c(u h) t!ng cng bin, n)o vét lung l)ch
cùng vi vic / ph thi d!u, m… dn n phá ho)i sinh thái vùng ca sông, ven
bin ngp m6n, vùng (t chua phèn, t)o nên mt s o ln.

Vn ti bin là mt phng thc vn ti ti u và kinh t nh(t so vi các lo)i hình
vn ti khác và ã tr* nên ph/ bin trên th gii. Tuy nhiên, lo)i hình vn ti này c'ng
tác ng x(u n môi tr$ng bin. H thng $ng th&y phát trin, phng tin vn ti
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 6

ngày càng nhiu, kéo theo nguy c gây ô nhi"m môi tr$ng bin ngày càng tng.
Ô nhi"m d!u trên 50 t(n ã có hn 50 v. áng chú ý là các v tràn d!u nghiêm
trng nh#ng nm g!n ây có xu hng tng, gây thit h)i nghiêm trng cho môi
tr$ng, nh(t là các vùng nuôi trng th&y sn (V' Thanh Ca, 2014).
Bên c)nh ó, vùng bin nc ta có khong 340 ging khoan thm dò và khai thác
d!u khí, ngoài vic thi nc ln d!u vi khi lng ln, trung bình mJi nm ho)t
ng này còn phát sinh khong 5.600 t(n rác thi d!u khí, trong ó 20 - 30% là ch(t
thi r n nguy h)i cha có bãi cha và ni x lý (V' Thanh Ca, 2014).
1.1.2.2. Nước ô nhiễm từ lục địa theo sông đổ ra biển
Nc ô nhi"m t7 lc a theo sông / ra bin c'ng làm ÔNMT bin. Nc ta ã
có hàng chc con sông “cht”, in hình nh sông Th Vi, sông ng Nai, sông áy,
sông C!u, sông Nhu Các ngun ô nhi"m t7 lc a theo sông / ra bin nh d!u
thi, nc thi cha qua x lý Có nh#ng lo)i không phân h&y c ng l)i * ven
b$, chìm xung áy bin, nh#ng ch(t phân h&y thì hòa tan trong nc bin.
Các ho)t ng sn xu(t nông nghip s dng mt lng r(t ln phân bón hóa hc
và thuc tr7 sâu. Lng phân bón hóa hc và thuc tr7 sâu không c h(p th ht
c'ng / ra sông. N)n phá r7ng !u ngun c'ng gây xói l* (t và tng  c * các ca
sông. T)i mt s a phng, thm chí rác thi sinh ho)t c'ng không c thu gom và
x lý trit , do vy, mt lng ln rác thi sinh ho)t b / ra bin… Các ngun ô
nhi"m trên c sông thi ra bin và gây ô nhi"m bin.
Hàm lng hóa ch(t bo v thc vt ch&ng an-rin và en-rin trong các mu sinh
vt áy * các vùng ca sông ven bin phía B c u cao hn gii h)n cho phép. Lng
hóa ch(t bo v thc vt tn lu trong c th các loài thân mm hai mnh v c xác
nh cao nh(t t)i S!m Sn và ca Ba L)t (11,14 - 11,83mg/kg tht ngao), th(p nh(t t)i

Trà C/ (1,54mg/kg). Các ch(t an-rin, en-rin, i-e-rin, 6c bit là an-rin và en-rin
có * h!u ht các mu phân tích, bin /i t7 0,12 n 3,11mg/kg. Ða d)ng sinh hc
ng vt áy * ven bin min B c và thc vt n/i * min Trung suy gim rõ rt. Vùng
bin ven b$ nc ta ã phát hin c 8-16 loài vi to bin gây h)i tim nng vi mt
 hn 2 x 104 t bào/lít. Th&y triu  c'ng ã xu(t hin * nc ta t7 tháng 6 n
trung tu!n tháng 7 âm lch t)i vùng bin Nam Trung B, 6c bit là t)i Khánh Hòa,
Ninh Thun, Bình Thun. Th&y triu  xu(t hin khá nhiu * Nam Trung B, gây ra
nh#ng thit h)i r(t ln. Hn 30km bãi bin t7 Cà Ná n Long Hng nh!y nha
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 7

nh#ng bt báng màu xám en dày c t(c, trn vi xác cht c&a sinh vt t)o nên mùi
hôi thi; còn t)i vùng bin Bình Thun, th&y triu  ã tiêu dit tôm, cua, cá, san hô,
rong c bin (V' Thanh Ca, 2014).
1.1.2.3. Sự cố tràn dầu
Tc  tng tr*ng kinh t nóng trong nh#ng nm g!n ây ã làm gia tng r(t
m)nh lng tiêu th xng d!u trên th gii. Sn lng khai thác d!u thô toàn c!u
khong 3 t= t(n/nm và na trong s ó c vn chuyn bng $ng bin. Hu qu là
mt lng d!u khá ln b rò r ra môi tr$ng bin do ho)t ng c&a tàu thuyn và do s
c h hng,  m tàu ch* d!u hay s c t)i lJ khoan thm dò và giàn khoan khai thác
d!u. Lch s th gii ã ghi nhn hàng trm v ô nhi"m d!u trên bin. M6t d!u loang
ngn ch6n không khí hòa tan vào nc nên hàm lng ôxy trong nc th(p, trung bình
3,3-10,9mg/lít vào mùa khô và 0,16-6,1mg/lít vào mùa l', trong khi ó nhu c!u ôxy c&a
các loài sng di nc r(t cao, c!n ti 13,6-31mg/lít (V' Thanh Ca, 2014).
1.1.2.4. Du lịch tràn lan, nuôi trồng thuỷ sản bất hợp lý
Theo iu tra c&a Vin Hi Dng hc, mt trong nh#ng nguyên nhân c bn
dn ti tình tr)ng ô nhi"m môt tr$ng ven bin là hin tng nuôi thu= sn tràn lan,
không có quy ho)ch. T)i các tnh t7 Qung Ninh n Qung Bình, trên 37000ha ã
c khai thác a vào nuôi trng thu= sn (chim 30-35% din tích nc m6n l).
G!n ây ph!n ln c s* ã i vào nuôi trên quy mô công nghip dn ti các ni c trú

sinh vt, bãi K, bãi ging b hu= dit, dch bnh xu(t hin tràn lan…Hn n#a, tình
tr)ng ô nhi"m môi tr$ng còn do các a phng khai thác, s dng không hp lý các
vùng (t cát ven bin dn ti vic thiu nc ngt, xói l*, sa bi b$ bin vi mc 
ngày càng nghiêm trng. Vic khai thác bng ánh mìn, s dng hoá ch(t c h)i làm
c)n kit nhanh chóng ngun li thu= sn và gây hu qu n6ng n cho các vùng sinh
thái bin. Các ho)t ng du lch có nh h*ng không nh n môi tr$ng sinh thái,
cnh quan t nhiên c&a bin. in hình là v$n quc gia Cát Bà vi 5.400ha m6t
nc, t7 mt hòn o khá <p và trong lành, Cát bà ã bin thành mt hòn o “t)p”
k t7 khi c a vào khai thác du lch và nuôi trng thu= sn. Nh#ng khu du lch,
khu nuôi cá lng bè, khu ánh b t cá…T(t c u c quy ho)ch “bám” ra m6t bin.
Theo thng kê, mJi ngày có hàng nghìn t(n rác c / trc tip ra bin.
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 8

1.1.2.5. Các nguyên nhân khác
Bên c)nh các nguyên nhân k trên, công tác qun lý Nhà nc v môi tr$ng
vn còn nhiu thiu sót, yu kém, cha thc s quan tâm và hành ng úng mc i
vi công tác nghiên cu v bin. Ví nh * V'ng Tàu, theo quy nh c&a Lut Bo v
môi tr$ng 2005 thì các d án !u t c s* lu trú và khu du lch phi có báo cáo ánh
giá tác ng môi tr$ng c phê duyt ho6c có bn cam kt bo v môi tr$ng trc
khi kh*i công. Th nhng trên thc t, ch các d án xây dng sau khi Lut Bo v
môi tr$ng 2005 có hiu lc và các khách s)n, khu du lch do c(p tnh qun lý (t7 100
phòng tr* lên ho6c t7 10ha tr* lên) là thc hin tt các th& tc hành chính v môi
tr$ng; còn ph!n ln các d án do c(p huyn qun lý u kh*i công khi mà cha có
bn cam kt bo v môi tr$ng c phê duyt. Thm chí k c mt s n v kinh
doanh du lch do c(p tnh qun lý (S* Tài nguyên&Môi tr$ng) c'ng có n v cha
!u t hoàn chnh h thng x lý nc thi. Riêng các c s* lu trú do c(p huyn qun
lý h!u ht u cha !u t h thng x lý nc thi mà ch& yu là x lý bng b t
ho)i 3 ngn trc khi thi ra môi tr$ng ho6c kt ni vào h thng thoát nc ô th.
Qua kim tra, S* Tài nguyên&Môi tr$ng còn phát hin mt s khu du lch t x lý

rác thi trong khuôn viên khu du lch. Hn n#a, chúng ta quá chú trng vào phát trin
kinh t bin mà ít quan tâm n h thng thiên nhiên và bo v môi tr$ng (BVMT)
nên dn n hin tng khai thác b7a bãi và s dng lãng phí tài nguyên thiên nhiên,
khin môi tr$ng suy thoái và làm m(t cân i các h sinh thái, nh h*ng x(u n
sc khe con ng$i và ch(t lng cuc sng. Hn n#a, c s* h) t!ng vùng ven bin và
hi o còn thiu thn và l)c hu; s phát trin kinh t bin còn yu kém, phin din,
sn xu(t nh, l)c hu; tài nguyên bin cha c khai thác tng xng vi tim nng,
ch chú trng khai thác mà không quan tâm tái t)o, bo v; th$ng xuyên b tàu nc
ngoài xâm ph)m, ánh b t và khai thác trm tài nguyên bin; v(n  phòng, chng và
kh c phc hu qu c&a bão lt, thiên tai t7 hng bin còn nhiu h)n ch; s thiu
hiu bit pháp lut v bin, nh(t là pháp lut bo v môi tr$ng bin c&a nh#ng ng$i
tham gia ho)t ng khai thác s dng, qun lý bin c'ng góp ph!n làm gia tng tình
tr)ng ô nhi"m môi tr$ng bin.
Thêm nữa, các chính sách và pháp lut v BVMT bin c&a Vit Nam còn chung
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 9

chung, cha c th và thiu thc t, gây khó khn cho vic t/ chc thc hin. Cho n
nay, qun lý môi tr$ng bin, ven bin và hi o vn c rp khuôn theo cách tip
cn c&a ngn ng7a và kim soát ô nhi"m, cha tính n 6c im v tính ch(t xuyên
biên gii, a ngành, a mc ích s dng cho nên hiu qu qun lý yu kém, bc l
nhiu thiu sót và b(t cp.
Một nguyên nhân cũng cần phải kể đến là vic hp tác quc t trong lLnh vc
BVMT c'ng nh vic tham gia ký kt và thc thi các iu c quc t v BVMT bin
c&a chúng ta còn bc l nhiu h)n ch, cha thc s c quan tâm, chú trng.
T7 nh#ng phân tích trên cho th(y, môi tr$ng khu vc cng bin Vit Nam ang
suy thoái, ô nhi"m b*i bi, ting n, d!u, ch(t h#u c k c trong nc, không khí,
(t. Thc t ó ang òi hi mt quyt sách bo v môi tr$ng trong vic xây dng và
khai thác cng bin (V' Thanh Ca, 2014).
1.1.3. Tài nguyên nước biển ven bờ và tình trạng ô nhiễm nước ở biển ven bờ ở

Thái Bình
Thái Bình có hn 50 km $ng b$ bin vi 5 ca sông ln / ra bin t)o nên
vùng bãi triu rng trên 16.000 ha cùng hàng ngàn ha r7ng sú, v<t phía ngoài ê bin
kt hp vi nuôi th&y sn, trng r7ng ngp m6n, du lch sinh thái… là nh#ng tim
nng, th m)nh v phát trin kinh t bin.
Nhiu nm qua, bin và các vùng b$ bin trong tnh là ni tp trung các khu
công nghip, vùng ánh b t, nuôi trng, ch bin thu= hi sn, các ho)t ng cng bin
hàng hi và du lch. Tuy nhiên, cùng vi các ho)t ng trên là s gia tng khai thác tài
nguyên thiên nhiên, nuôi trng th&y sn cha g n vi bo v môi tr$ng, khai thác
th&y sn g!n b$ còn mang tính h&y dit… gây sc ép ln n môi tr$ng và làm suy
thoái tài nguyên bin và ven bin. 6c bit, tình tr)ng ô nhi"m môi tr$ng bin ngày
càng gia tng ã nh h*ng trc tip n $i sng con ng$i, h sinh thái và môi
tr$ng ven bin.
Ngoài ra, các con sông trên a bàn huyn Tin Hi u có nh#ng im giao c t
nhau và cui cùng dn n các ca sông / ra bin nh ca Ba L)t, ca Trà Lý, Ca
Lân. Chính vì vy s ô nhi"m nc sông ni a c'ng là nguyên nhân dn n tình
tr)ng ch(t lng nc bin 6c bit là nc bin ven b$ b suy gim.
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 10

Ô nhi"m nc m6t trên các con sông và ô nhi"m môi tr$ng t7 các ho)t ng
du lch, c s* sn xu(t, ch bin, nuôi trng th&y hi sn khá nghiêm trng c'ng là
nh#ng nguyên nhân dn n ô nhi"m môi tr$ng bin t)i ây (S* Tài nguyên và Môi
tr$ng Thái Bình, 2011).
Tuy nhiên, ng trc thách thc v bin /i khí hu, v bo v ch& quyn
bin, o; s suy gim các ngun li th&y sn, a d)ng sinh hc và các h sinh thái
bin; tình tr)ng ô nhi"m cc b môi tr$ng bin hin nay… các c(p, các ngành và toàn
xã hi c!n quan tâm vào cuc m)nh m% hn, cùng chung tay gi# s)ch môi tr$ng bin.
1.2. Tổng quan về nuôi ngao
1.2.1. Khái quát về nuôi trồng thủy sản

The FAO (2008) thì nuôi trng th&y sn (ting anh: aquaculture) là nuôi các th&y
sinh vt trong môi tr$ng nc ngt và l/m6n, bao gm áp dng các k8 thut vào qui
trình nuôi nhm nâng cao nng su(t; thuc s* h#u cá nhân hay tp th (Nguy"n Thanh
Phng, 2009).
Mt s hình thc nuôi trng th&y sn nh nuôi th&y sn qung canh, qung
canh ci tin, nuôi th&y sn siêu thâm canh, nuôi th&y sn thâm canh, nuôi th&y sn
bán thâm canh, nuôi th&y sn kt hp, nuôi luân canh
Quảng canh là hình thc nuôi th&y sn da hoàn toàn vào ngun thc n và con
ging trong t nhiên: din tích ao, !m nuôi th$ng r(t ln (vài chc ha), ít c !u
t v c s* vt ch(t, mt  tôm cá trong ao th(p. Ph thuc vào mùa v, th$i tit, a
lý, a hình c&a khu vc nuôi, ch& yu sn xu(t  t túc. Nuôi qung canh có u
im là vn vn hành sn xu(t th(p do không phi chi phí !u t cho con ging và
thc n, i hi kL thut nuôi th(p và ít chu r&i ro v v(n  bnh dch, sn ph;m thu
c hin t)i c giá hn sn ph;m t7 các hình thc nuôi khác. Nhng nng su(t và
li nhun th(p, qun lý và vn hành sn xu(t khó khn.
Nuôi thủy sản quảng canh cải tiến là hình thc nuôi có nng su(t t7 0,5- 5
t(n/ha/nm, có th cho n b/ sung bng thc n ch(t lng th(p; ging c sn xu(t
t7 các tr)i hay thu gom ngoài t nhiên, bón phân vô c hay h# c th$ng xuyên, quan
sát mt s yu t ch(t lng nc n gin; nuôi trong ao, lng n gin.
Nuôi thủy sản thâm canh là hình thc nuôi có nng su(t di 200 t(n/ha/nm;
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 11

kim soát tt các iu kin nuôi, chi phí !u t ban !u, k8 thut áp dng và hiu qu
sn xu(t u cao, có xu hng tin ti ch& ng kim soát các iu kin nuôi (khí hu
và ch(t lng nc) và các h thng nuôi có tính nhân t)o.
Nuôi thủy sản bán thâm canh là hình thc nuôi có nng su(t t7 2- 20 t(n/ha/nm,
l thuc nhiu vào ngun thc n t nhiên nh$ vào bón phân hay cho n b/ sung,
ging c sn xu(t t7 các tr)i, bón phân nh kI, trao /i nc hay sc khí nh kI,
c(p nc bng máy bm t chy, nuôi trong ao, qu!ng hay bè n gin.

Nuôi thủy sản siêu thâm canh là nuôi có nng su(t cao, trung bình hn 200
t(n/ha/nm; s dng thc n viên công nghip có thành ph!n dinh dng áp ng nhu
c!u c&a i tng nuôi ; ging c sn xu(t t7 các tr)i; không dùng phân bón và lo)i
b ht dch h)i; kim soát hoàn toàn các iu kin nuôi ; nuôi ch& yu trong ao nc
chy, lng, b hay trong h thng máng nc chy.
Nuôi thủy sản kết hợp là hình thc nuôi th&y sn chia sK tài nguyên nh nc,
thc n, qun lý… vi các ho)t ng khác th$ng là nông nghip, công nghip, c s*
h) t!ng (ch(t thi trong sn xu(t, tr)m th&y in).
Nuôi thủy sản kết hợp với nông nghiệp là hình thc nuôi phi hp  tn dng
iu kin c&a nhau, ví d nh nuôi cá kt hp vi trng lúa.
Nuôi luân canh là hình thc không nuoii liên tc 2 hay nhiu v mt i tng
trên cùng 1 din tích sn xu(t. Ví d nh nuôi 1 v tôm càng xanh và 1 v trng lúa
trên rung lúa hay nuôi luân phiên 1 v tôm sú và 1 v cá rô phi trong ao tôm.
Các hình thc nuôi gm nuôi ao, nuôi bè, nuôi lng, nuôi ng qu!ng, nuôi bãi
triu, nuôi giàn dây leo. Trong ó nuôi bãi triu là hình thc nuôi qung canh sò huyt,
v<m, h!u, ip, nghêu… trên bãi triu ven bin (Nguy"n Thanh Phng và cng s,
2009).
Hin nay, * Vit Nam tn t)i ph/ bin nh(t là hình thc nuôi bán thâm canh do
mc  !u t phù hp vi tim lc kinh t c&a các h nuôi, quá trình nuôi bán thâm
canh c'ng không òi hi kL thut cao. Hình thc nuôi qung canh và qung canh ci
tin không còn phù hp vi tình hình sn xu(t kinh t hàng hóa hin nay nên ít tn t)i.
Bên c)nh ó thì các khu nuôi trng th&y sn công nghip ang d!n c hình thành
vi hình thc nuôi thâm canh hay nuôi cao sn cho nng su(t và li nhun cao phù hp
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 12

vi nhu c!u sn xu(t hàng hóa.
C?@BA>DMABNOPAQBRB>BN>AQBA?SDBTUBVBW>XTBA>Y?BZB!?BNBTPABQDAQ, thc n
và mc  trang b khoa hc kL thut, do vy các hình thc này có s khác bit ln v
nng su(t t7 1 ti 15 l!n (Nguy"n Thanh Phng và cng s, 2009).

Bảng 1.1: Các phương thức nuôi
Hệ thống nuôi Nguồn giống

Nguồn
thức ăn
Mức độ
trang bị
KHKT
Năng suất
(tấn/ha/vụ)
Cá Tôm
Qung canh T nhiên T nhiên Không < 1 < 0,5
Qung canh ci
tin
Có b/ sung
nhân t)o
Có s dng
thc n b/
sung
Ít 1 - 3
Bán thâm canh
Ch& yu
ging nhân
t)o
Ch& yu
dùng thc n
ch bin
Trung bình 3 - 15 2 - 4
Thâm canh
Hoàn toàn

nhân t)o
Hoàn toàn
nhân t)o
Nhiu > 15 > 4

Các hình thc nuôi gm nuôi ao, nuôi bè, nuôi lng, nuôi ng qu!ng, nuôi bãi
triu, nuôi giàn dây leo. Trong ó nuôi bãi triu là hình thc nuôi qung canh sò huyt,
v<m, h!u, ip, nghêu, ngao… trên bãi triu ven bin (Nguy"n Thanh Phng và cng
s , 2009).
1.2.2. Tổng quan về nuôi ngao
1.2.2.1. Đặc điểm sinh học của ngao
Ngao sng * môi tr$ng sng là áy cát pha bùn (cát 60-80%), nhiu bùn ngao
ng)t, nhiu cát ngao c'ng không sng c. Nhit  sng thích hp là 20
o
C. Ngao n
thc n chính là ch(t vn h#u c Cyclocella, to Sillic, ng vt phù du giáp xác.Tính
n: Phng thc b t mi n c&a ngao là b ng. Khi triu dâng ngao thò vòi lên cát 
lc mi n, chn nh#ng h)t, vn h#u c có c to nh thích hp là c (Nguy"n Th
Ánh và cng s, 2002).
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 13

Sinh tr*ng: S sinh tr*ng c&a ngao có liên quan ch6t ch% vi vùng phân b
có nhiu hay ít mi n, vùng ca sông có nhiu thc n, hàm lng oxy di dào ngao
ln nhanh, ngao sng * vùng triu th(p ln nhanh hn * vùng triu cao.
Ngao nuôi sau 1 nm thì sinh sn. Mùa v sinh sn tp trung vào tháng 1-2 và
7- 8 âm lch, h!u nh trên bãi lúc nào c'ng có ngao con. Tháng 2 mt  lên ti 38.200
con/m
2
. Trng và tinh trùng phóng ra th tinh trong nc. Ngao 1 tu/i có th thành

thc. Nhìn b ngoài không phân c c cái, nhng khi tuyn sinh dc thành thc có
th da vào màu s c tuyn sinh dc  phân bit. Ngao cái có màu vàng nh)t, ngao
c có màu tr ng s#a. M6t khác * ngao c ã thành thc tt khi làm v ph!n mm *
di bng tinh dch s% chy ra nhng * con cái dù thành thc * mc  tt c'ng không
có hin tng chy ra (Nguy"n Th Ánh và cng s, 2002).
Ngao là loài sng áy, chân phát trin  ào cát vùi mình xung di.  hô
h(p và l(y mi n ngao thò vòi nc lên m6t bãi hình thành mt lJ hình b!u dc màu
vàng nh)t, nhìn lJ có th bit c chJ * c&a ngao. Vòi ngao ng n nên không th chui
sâu, th$ng ch cách m6t áy vài cm. Tr$i l)nh ngao xung sâu hn nhng không quá
10cm.
Hin tng ngao di chuyn n/i trong nc: Khi g6p biu hin môi tr$ng
không thích hp, ngao có th n/i lên trong nc và di chuyn ti vùng khác bng cách
tit ra mt túi nh!y ho6c mt di ch(t nh!y  gim nh< t= trng c th và n/i lên c
trong nc và theo dòng nc triu di chuyn ti ni khác. Ngao có th n/i lên * 
cao 1,2m. Ngao th$ng di chuyn vào mùa h), mùa thu. Mùa h) ngao sng * vùng
triu cao, bãi c)n chu th$i gian chiu n ng dài làm cho bãi cát nóng lên ngao phi di
chuyn theo nc triu rút xung vùng sâu hn. Mùa thu nhit  h) d!n, gió th/i liên
tc làm cho nhit  gim nhanh ngao không chu c phi di chuyn xung vùng
sâu. M6t khác, s di chuyn c&a ngao c'ng có quan h ti sinh sn. Khi ngao ln ti 5-
6cm * giai o)n sinh dc thành thc ngao th$ng di chuyn nhiu. 6c im này phi
c ht sc chú ý, gi# không cho ngao i m(t. Ng$i ta th$ng dùng dây cc si 3x
3 cng * áy 3cm theo chiu vuông góc vi $ng nc triu rút, dây cng s% c t t
tuyn nh!y c&a ngao và ngao s% b chìm xung áy. Phng pháp này r(t có hiu qu
vi ngao c 3-5cm (Nguy"n Th Ánh và cng s, 2002).
Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 14

1.2.2.2. Kỹ thuật nuôi ngao thương phẩm ngoài bãi triều cơ bản bao gồm
Bước 1. Chọn và chuẩn bị bãi nuôi
a, Chọn bãi

Bãi nuôi ngao th$ng là bãi trung, h), g!n ca sông, bng ph[ng, ít sóng gió.
áy là cát bùn,  m6n t7 15 - 25‰, th$i gian phi bãi không quá 4 - 5 gi$/ngày.
b, Chuẩn bị bãi nuôi
Ci t)o bãi: V sinh, thu gom á si, rác… Khi triu xung c!n cày xi m6t bãi
sâu khong 5 - 10 cm, san ph[ng m6t bãi  ngao ging d" dàng chui xung tránh b
nc triu cun i.
T)o lung: Lung có cùng hng vi dòng chy c&a th&y triu khi lên, xung.
Gi#a hai lung có li i  tránh dm lên bãi sau khi th ging. Nh#ng vùng nuôi ngao có
th$i gian phi bãi trên 5 gi$/ngày c!n có bin pháp gi# nc, t)o  ;m cho bãi nuôi.
Quây li quanh bãi: Dùng li có c m t li 2a = t7 2 – 5 mm, cao – t7 1 -
1,2 m. Dùng cc tre cao 1,5 – 2 m có $ng kính t7 8 – 10 cm  ging li. Li vùi
sâu xung m6t bãi khong 30 cm, cao so vi m6t bãi t7 80 – 100 cm. Trong bãi cng
nhiu dây ngang, dc cách m6t bãi 5 – 10 cm theo chiu gió  h)n ch ngao K theo
hng nc chy và gió.
B2. Chọn và thả giống
Ngao ging có ch(t lng tt, ngao nh có hình tròn u, màu hng - tr ng.
Tùy thuc vào kích c ging, tuy nhiên kích c ti thiu t7 0,5 – 1 cm/con. Mt  th
theo bng sau:
Bảng 1.2: Mật độ thả ngao
Cỡ giống
(vạn con/kg)
Mật độ
(kg/1.000m
2
)
5 100
4 110
3 140
2 180


Học viện Nông nghiệp Việt Nam – Luận văn Thạc sỹ Khoa học Nông nghiệp
Page 15

Theo úng quy chu;n k8 thut nuôi ngao thì i vi ngao ging c 5 v)n
con/kg th vi mt  100 kg/1000 m
2
hay 1 t(n/ha. Ngao ging c 4 v)n con/kg th
vi mt  110 kg/1000 m
2
hay 1,1 t(n/ha. Ngao ging c 3 v)n con/kg th vi mt 
140 kg/1000 m
2
hay 1,4 t(n/ha. Ngao ging c 2 v)n con/kg th vi mt  180
kg/1000 m
2
hay 1,8 t(n/ha.
T)i Thái Bình ngao ging th$ng c ng nuôi trong các !m nc m6n l
n khi ngao )t c ngao cúc (500 – 800 con/kg) mi a ra nuôi ngoài bãi triu. C!n
chn ngao ging c không ln s)n, màu s c ti sáng mt  nuôi khong t7 400 - 600
con vi c ging 4000 –5000 con/kg, tùy theo iu kin bãi nuôi có thun li hay
không. Th$i gian th ging 2 t tháng 2– 3 và tháng 7– 8.
Lu ý: Khi mua ngao ging t7 a phng khác v, do ngao ging c gi#
trong nhit  th(p, nên c!n cho ngao thích nghi d!n vi môi tr$ng.
Cách th ging: Ngao ging sau khi vn chuyn t7 ni khác v  vào ni râm
mát. Th$i gian th ging vào sáng sm ho6c chiu mát. Ch* ngao ging r c u trên
m6t bãi. Trc khi th ging phi kim tra m6t bãi , nhit   thu!n hoá tránh gây
sc cho ngao và hao ht sau khi th.
B3. Chăm sóc và quản lý
Khi mi ri ngao ging, do v ngao còn yu cha th vùi sâu xung áy nên
h)n ch i l)i.

Hàng ngày thm bãi, kim tra th$ng xuyên b t ht các lo)i c h)i ngao con.
Th$ng xuyên kim tra ng ch n  phòng ngao thoát ra ngoài. Nu ngao tp
trung nhiu * mt chJ c!n san tha.
B4. Thu hoạch
T)i Thái Bình th$i gian nuôi khong 18 - 24 tháng là thu ho)ch. Th$i gian thu
ho)ch thích hp nh(t là cui mùa xuân ho6c !u mùa thu, ho6c theo di"n bin c&a th
tr$ng (Bùi Vn Tr, 2013).
1.3. Tình hình nuôi ngao ở Việt Nam và Thái Bình
1.3.1. Tình hình nuôi ngao ở Việt Nam
T7 nm 2002 - 2003, ngao thng ph;m b t !u c nuôi * Vit Nam, ch&
yu * các tnh ven bin B c B và B c Trung B, nh: Thái Bình, Nam nh, Hi

×