Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BÀI TẬP TOÁN ÔN TẬP LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.15 KB, 5 trang )

Đề ôn tập toán 10
Bài 1. Giải phơng trình:
a)
8 5 20 2 0x x+ + + =
; b)
6 9 6 9 6x x x x+ + =
.
Bài 2. Giải hệ phơng trình:
a)
2 2
3 3
20
65
x y y x
x y

+ =


+ =


; b)
2 2
2 8 2
4
x y xy
x y

+ + =



+ =


.
Bài 3. Giải bất phơng trình:
a)
2
4 5 2 3x x x + +
; b)
2 2
2 4 3 6 2x x x x+ + +
.
Bài 4. Giải và biện luận theo m các phơng trình sau:
a)
2
2 3 2 1
1 1 1
x m m m
x x x
+
= +
+
; b)
2 3mx x m
x x

=
.
Bài 5. Cho phơng trình

2 2
( 4) 2( 2) 1 0m x m x + + + =
.
a) Tìm m để phơng trình có nghiệm.
b) Tìm m để phơng trình có nghiệm duy nhất.
Bài 6. Giải và biện luận theo m phơng trình:
a)
2
1x m x = +
; b)
m x m m x+ =
.
Bài 7. Tìm m để phơng trình
[ ]
1 (2 3) (1 ) 3 0x m x m m x + + =
có đúng 2 nghiệm phân biệt.
Bài 8. Tìm m và n để phơng trình
(2 1) (3 )( 2) 2 2 0m x n x m n + + + =
nghiệm đúng với mọi x.
Bài 9. Giải và biện luận theo a, b, c phơng trình:
1 1 1
0
x a x b x c
+ + =

.
Bài 10. Cho phơng trình
2
2 3 0x mx m + =
.

a) Tìm m để phơng trình có nghiệm x
1
, x
2
.
b) Tìm hệ thức liên hệ không phụ thuộc m giữa x
1
, x
2
.
Bài 11. Cho phơng trình:
2 2
2( 1) 2 3 0x m x m m+ + + =
.
1) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x
1
và x
2
thoả mãn:
a)
3 3
1 2 1 2
54( )x x x x+ = +
; b)
1 2
2 5x x m = +
; c)
1 2
2 1
2 3

10
x x m
x x

+
.
2) Khi phơng trình có hai nghiệm x
1
và x
2
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
2 2
1 2 1 2
2A x x x x= +
.
Bài 12. Cho
2 2
( ) 2 2( 1) 4 3f x x m x m m= + + + + +
. Giả sử x
1
, x
2
là hai nghiệm của f(x).
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 2 1 2
2 2F x x x x=
.
Bài 13. Tìm m để phơng trình mx
2
+ (m - 1)x +3(m - 1) = 0 có hai nghiệm x

1
, x
2
thoả mãn
2 2
1 2
1 1 7
9x x
+ =
.
Bài 14. Tìm m để parabol (P) có phơng trình
2
4y x x m= +
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA =
3OB (O là gốc toạ độ).
Bài 15. Chứng minh rằng đờng thẳng
y x=
luôn cắt parabol (P):
2 2
2( 2) 3y x m x m m= + + + +
tại hai điểm phân biệt
và khoảng cách giữa hai điểm đó không phụ thuộc vào m.
Bài 16. Tìm m để đờng thẳng d:
y x m= +
cắt đồ thị (C) của hàm số
2
2
1
x x
y

x

=

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
tam giác OAB vuông đỉnh O (O là gốc toạ độ).
Bài 17. Chứng minh rằng đờng thẳng d:
3y x m= +
luôn cắt đồ thị (C) của hàm số
2
4
1
x x
y
x

=

tại hai điểm phân biệt
A, B. Tìm m để
A B
x x
đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 18. Cho phơng trình:
2
1 0x mx+ + =
. Tìm các giá trị nguyên của m để phơng trình có hai nghiệm x
1
và x
2

sao cho
biểu thức
2
1 2
1 2
( )
2( )
x x
A
x x

=
+
đạt giá trị nguyên.
Bài 19. Tìm m để phơng trình
2 2
(2 1) 2 0x m x m m + + + =
có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn
1 2
0 2 5x x< < < <
.
Bài 20. Tìm m để phơng trình
2
( 2) 5 1 0x m x m + + + =
a) có nghiệm duy nhất x > 1.
b) có ít nhất một nghiệm x < 2.

Hc Lờ Trung(0168 995 4843) su tm
1
Bài 21. Cho biết phơng trình
2
2 0x ax b+ + =
có nghiệm kép không nhỏ hơn 2. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
T a b= +
.
Bài 22. Tìm các giá trị nguyên của a và b để phơng trình
2
0x ax b+ + =
có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn
1
2 1x < <

2
1 2x< <
.
Bài 23. Cho hệ phơng trình
2 2 2
2 1
2 3
x y a
x y a a
+ = +



+ = +

.
Tìm a để hệ phơng trình có nghiệm (x; y) sao cho tích xy nhỏ nhất.
Bài 24. Tìm m để phơng trình
3 2
2( 1) (7 2) 4 6 0x m x m x m + + + =
có ba nghiệm phân biệt.
Bài 25. Tìm m để phơng trình
3 2
( 4) ( 4) 0mx m x m x m + + =
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Bài 26. Tìm m để phơng trình
3 2 2
(1 ) 3 2 0x m x mx m+ + =
có nghiệm duy nhất.
Bài 27. Tìm m để phơng trình
3 2
3 3 3 2 0x mx x m+ + =
có ba nghiệm phân biệt x
1
, x
2
, x
3
thoả mãn x
1
2

+ x
2
2
+ x
3
2
= 10.
Bài 28. Tìm m để đờng thẳng d:
2y mx m= +
cắt đồ thị (C) của hàm số
3
4 3 1y x x= +
tại ba điểm phân biệt.
Bài 29. Tìm m để phơng trình
4 2
2( 2) 4 3 0x m x m + =
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Bài 30. Tìm m để phơng trình
4 2
2(2 1) 2 0x m x m + + =
có đúng ba nghiệm phân biệt.
Bài 31. Tìm m để phơng trình
4 2
( 2) 4 1 0x m x m + + + =
có bốn nghiệm x
1
, x
2
, x
3

, x
4
(x
1
<x
2
<x
3
<x
4
) thoả mãn x
2
- x
1
= x
3
- x
2
= x
4
- x
3
.
Bài 32. Tìm m để đồ thị (C) của hàm số
4 2
10y x x m= +
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt (sắp xếp theo thứ tự
hoành độ tăng dần) là A, B, C, D sao cho AB = BC = CD.
Bài 33. Tìm m để phơng trình
4 4

( 1) ( 3) 2x x m+ + + =
có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 34. Tìm m để phơng trình
2 2
( 3 2)( 9 20)x x x x m + + =
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Bài 35. Tìm m để phơng trình
2
( 1)( 3)( 5)x x x m + + =
có bốn nghiệm phân biệt x
1
, x
2
, x
3
, x
4
thoả mãn
1 2 3 4
1 1 1 1
1
x x x x
+ + + =
.
Bài 36. Tìm m để phơng trình
4 4 2
( 4)( 6 5)x x x m + + =
có nghiệm.
Bài 37. Tìm m để phơng trình
2 2

2
( 1)
1
m
x x
x x
+ + =
+ +
có nghiệm.
Bài 38. Tìm m để phơng trình
2 2 2
( 1)( 5 1)x x x x mx + + =
có nghiệm.
Bài 39. Tìm m để phơng trình
2
2 12 0x m x m + + =
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Bài 40. Tìm m để phơng trình
2
1
0
4
x x m + =
có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 41. Tìm m để phơng trình
2
( 1) 2x x m = +
có nghiệm bốn nghiệm phân biệt.
Bài 42. Tìm m để phơng trình
2 2

3 2x x x x m + = +
có nghiệm duy nhất.
Bài 43. Biện luận theo m số nghiệm của phơng trình
2
2x x x m =
.
Bài 44. Tìm m để phơng trình
2x x m =
có nghiệm duy nhất.
Bài 45. Tìm m để phơng trình
2 2
3 2x x x x m + = +
có nghiệm duy nhất.
Bài 46. Tìm m để phơng trình
2
2 2 5 0x mx x m + + =
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Bài 47. Tìm m để phơng trình
( 2) 2 1 0x x m + =
có đúng ba nghiệm phân biệt.
Bài 48. Tìm m để phơng trình
2 2
2 3 2 5 8 2x x m x x =
có nghiệm duy nhất.
Bài 49. Tìm m để phơng trình
2 2
2 10 8 5x x x x m + = +
có bốn nghiệm phân biệt.
Bài 50. Tìm m để phơng trình
2 2

2x x m x x+ + = +
có đúng hai nghiệm phân biệt.
Bài 51. Tìm m để phơng trình
2
8 1x x m x + =
có nghiệm.
Bài 52. Tìm m để phơng trình
2
2 4 3x mx m x m + =
có nghiệm duy nhất.
Bài 53. Tìm m để phơng trình
2
2( 1) 5 4m m x x m+ + = + +
có hai nghiệm phân biệt.
Bài 54. Tìm m để phơng trình
6 9 6 9
6
x m
x x x x
+
+ + =
có nghiệm.
Hc Lờ Trung(0168 995 4843) su tm
2
Bài 55. a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2
5 4t x x=
.
b) Tìm m để phơng trình
2 2

4 5 4x x x x m+ =
có nghiệm.
Bài 56. a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
4t x x= +
.
b) Tìm m để phơng trình
2
4 4x x x x m+ =
có nghiệm.
Bài 57. Tìm m để phơng trình
2
2 2 (2 )
2
x
x x x m
x
+
+ + =

có nghiệm.
Bài 58. Tìm m để phơng trình
2
( 1)( 3) 8 2 2x x x x m+ + + =
có nghiệm.
Bài 59. Tìm m để phơng trình
2
4 5 4x x m x x+ = +
có nghiệm.
Bài 60. Tìm m để phơng trình
2 2

2( 2 ) 2 3 0x x x x m + =
có nghiệm.
Bài 61. Tìm m để hai phơng trình sau có nghiệm chung:
2
(3 1) 2 2 0 (1)x m x m+ + + + =

2
2( 1) 3 1 0(2)x m x m+ + + + =
.
Bài 62. Tìm m để hai phơng trình
2
4 0x x m+ + =

2
4 0mx x+ + =
có nghiệm chung.
Bài 63. Tìm m để phơng trình
2
10 0 (1)x mx m + =
có một nghiệm bằng 2 lần một nghiệm của phơng trình
2
2 4 0 (2)x mx m + =
.
Bài 64. Cho hai phơng trình
2
1 0x ax+ + =

2
2 0x bx+ + =
.

a) Tìm mối liên hệ giữa a và b để hai phơng trình trên có nghiệm chung.
b) Khi hai phơng trình trên có nghiệm chung, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của
T a b= +
.
Bài 65. Cho hai phơng trình
2
0x ax b+ + =

2
0x cx d+ + =
. Chứng minh rằng nếu hai phơng trình có nghiệm chung
thì ta có
2
( ) ( )( ) 0b d a c ad bc + =
.
Bài 66. Tìm m để bất phơng trình
2 2
( 1) 2( 1) 3 0m x m x + + +
nghiệm đúng với mọi số thực x.
Bài 67. Tìm a để hàm số
2
( )
x a
y
f x
+
=
với
2
( ) ( 1) 2( 1) 3 3f x a x a x a= + +

có tập xác định R.
Bài 68. Tìm m sao cho
2
2
2 1 3
3 1 2
x mx
x x
+

+
với mọi số thực x.
Bài 69. Tìm m để bất phơng trình
2
( 1) 2 2 0m x mx m+ +
có nghiệm.
Bài 70. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
a)
2
6 1
8
x
y
x

=
+
; b)
2
2

1
1
x x
y
x x
+
=
+ +
; c)
4 2
4 2
3 2 3
2 1
x x
y
x x
+ +
=
+ +
.
Bài 71. Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
( ) 0, .b x b c a x c x R + + >
Bài 72. Cho tam giác ABC tuỳ ý, chứng minh rằng:
2
1
1 cos (cos cos ), .
2
x A x B C x R+ + +
Bài 73. Với mọi số thực x, y chứng minh rằng:

a)
2
( ) ( 1)( 1)x y x y+ +
; b)
2 2 2 2
( )( 1) 4x y x x y+ +
.
Bài 74. Chứng minh rằng với các số thực tuỳ ý a, b, c, d, e ta luôn có:
2 2 2 2 2
a b c d e ab ac ad ae+ + + + + + +
.
Bài 75. Cho x, y, z thoả mãn
5
8
x y z
xy yz zx
+ + =


+ + =

. Chứng minh rằng:
7
1 ; ;
3
x y z
.
Bài 76. Biết
2 2
4 4 2 2x y xy x y+ + + +

. Chứng minh rằng
2 2 1x y +
.
Bài 77. Cho x, y thoả mãn
2 2
2 7( ) 2 10 0x xy x y y+ + + + + =
. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1S x y= + +
.
Bài 78. Tìm m để
2 2 2
9 20 4 12 6 0x y z xy xz myz+ + + +
với mọi số thực x, y, z.
Bài 79. Cho các số thực x, y thoả mãn
2 2
1x xy y+ + =
. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 3A x xy y= +
.
Bài 80. Cho các số thực x, y thoả mãn
2 2
2 1x xy y+ +
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
A x y= +
.
Bài 81. Giải phơng trình:
a)
1 4 ( 1)(4 ) 5x x x x+ + + + =

; b)
2( 24) 7 7x x x+ = + +
.
Hc Lờ Trung(0168 995 4843) su tm
3
Bài 82. Giải hệ phơng trình:
a)
2 2
2 2
2 3 2 3
3 4
x xy y
x y

+ =


+ =


; b)
2 2
7
10
x y xy
x y
+ + =


+ =


.
Bài 83. Tìm m để đờng thẳng y = x - 1 cắt đồ thị hàm số
2
x x m
y
x m
+ +
=
+
tại hai điểm phân biệt.
Bài 84. Cho elíp (E):
2 2
1
8 4
x y
+ =
có tiêu điểm F
1
, F
2
(F
1
có hoành độ âm). Tìm M thuộc (E) sao cho MF
1
- MF
2
= 2.
Bài 85. Giải bất phơng trình:
a)

1 2 2 5 1x x x+ + +
; b)
5 1 3 4 1x x x+
.
Bài 86. Cho A(2;4), B(6;6) và G(5;3).
a) Tìm toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận G làm trọng tâm.
b)Viết phơng trình đờng thẳng d đối xứng với đờng thẳng AB qua G.
Bài 87.Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số
2
5 15
3
x x
y
x
+ +
=
+
sao cho toạ độ của điểm đó là các số nguyên.
Bài 88. Giải hệ phơng trình:
a)
2 2
5
2
21
x y
y x
x y xy

+ =




+ + =

; b)
3
2
x y x y
x y x y

=


+ = + +


.
Bài 89. Cho hai đờng thẳng d
1
: 2x + 9y - 18 = 0, d
2
: x - y - 13 = 0. Lập phơng trình đờng thẳng d đi qua P(2;2) và cắt d
1
,
d
2
lần lợt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho P là trung điểm đoạn AB.
Bài 90. Tìm m để đờng thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
2
3 3

2 2
x x
y
x
+
=

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2.
Bài 91. Cho đờng tròn (C): x
2
+ y
2
- 4x + 2y - 4 = 0. Viết phơng trình tiếp tuyến đi qua điểm M(-1;4) của (C).
Bài 92. Cho đờng tròn (C): x
2
+ y
2
+ 2x - 4y - 8 = 0 và đờng thẳng d: x - 5y - 2 = 0. Xác định toạ độ giao điểm M, N của
(C) và d (biết M có hoành độ dơng). Tìm toạ độ điểm P thuộc (C) sao cho tam giác MNP vuông ở N.
Bài 93. Tìm m để đờng thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị hàm số
1
x
y
x
=

tại hai điểm phân biệt.
Bài 94. Tìm m để hệ phơng trình
1
3

x my
mx y
=


+ =

có nghiệm (x;y) thoả mãn xy < 0.
Bài 95. Tìm toạ độ điểm A thuộc trục hoành, điểm B thuộc trục tung sao cho A và B đối xứng nhau qua đờng thẳng d: x
- 2y + 3 = 0.
Bài 96. Cho tam giác ABC có C(-1;-2), đờng trung tuyến kẻ từ A và đờng cao kẽ từ B lần lợt có phơng trình 5x + y - 9 =
0 và x + 3y - 5 = 0. Tìm toạ độ A và B.
Bài 97. Cho đờng thẳng
1

: x - 2y - 3 = 0 và
2

: x + y +1 = 0. Tìm toạ độ điểm M thuộc
1

sao cho khoảng cách từ M
đến
2

bằng
1
2
.
Bài 98. Giải bất phơng trình:

a)
2 2
( 3 ) 2 3 2 0x x x x
; b)
2
2 1 2 2 11 2x x x x x+ + + +
.
Bài 99. Giải hệ phơng trình:
a)
2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x
y

+
=



+


=


; b)
3
1 1
2 1
x y
x y
y x

=



= +

.
Bài 100. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm I
1
;0
2



, AB có phơng trình x - 2y + 2 = 0
và AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng A có hoành độ âm.
Bài 101. Tìm m để đờng thẳng d: y = -1 cắt đồ thị hàm số y = x
4

- (3m + 2)x
2
+ 3m tại bốn điểm phân biệt đều có
hoành độ nhỏ hơn 2.
Bài 102. Viết phơng trình chính tắc của elíp (E) có tâm sai bằng
5
3
và hình chữ nhật cơ sở của nó có chu vi bằng 20.
Bài 103. Gọi d là đờng thẳng đi qua M(3; 20) và có hệ số góc là m.
Hc Lờ Trung(0168 995 4843) su tm
4
Tìm m để d cắt đồ thị (C) của hàm số y = x
3
- 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt.
Bài 104. Giải hệ phơng trình:
a)
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x

+ + = +


+ = +


; b)

2
2
( 1) 3 0
5
( ) 1 0
x x y
x y
x
+ + =



+ + =


.
Bài 105. Giải phơng trình:
a)
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x+ = + + +
; b)
2
17 3x x+ =
.
Bài 106. Tìm m để phơng trình (m - 2)x
2
+ 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 có nghiệm duy nhất.
Bài 107. Tìm m để phơng trình (m
2
- 1)x

2
+ (m + 1)x - m
2
+ 2m + 3 = 0 có các nghiệm trái dấu nhau.
Bài 108. Cho
( )
2 2
1
( ) 1 ( 1)
4
f x m x m x= +
. Tìm m để hàm số
1
( )
y
f x
=
có tập xác định là R.
Bài 109. Tìm m để
2
2
3 5
1 6,
2 1
x mx
x R
x x
+
<
+

.
Bài 110. Tìm m để phơng trình x
2
- 2(m + 2)x + 4m +5 = 0
a) có hai nghiệm dơng.
b) có hai nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn
1 2
2x x =
.
Hc Lờ Trung(0168 995 4843) su tm
5

×