Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GIÁO ÁN 3 TUẦN 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.53 KB, 23 trang )

Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 3 Tuần 23 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh
TUN 23
Th 2 ngy 21 thỏng 2 nm 2011
TP C K CHUYN :
Tit 67+68 : Nh o thut
I/. Mc tiờu:
A Tp c.
- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu, gia cỏc cm t.
- Hiu ND: Khen ngi hai ch em Xụ - phi l nhng em bộ ngoan, sn sng giỳp ngi
khỏc. Chỳ Lớ l ngi ti ba, nhõn hu, rt yờu quý tr em. (Tr li c cỏc CH trong SGK).
B K chuyn.
K ni tip c tng on ca cõu chuyn da theo tranh minh ho.
HS khỏ, gii k c tng on cõu chuyn bng li ca Xụ - phi hoc Mỏc.
*KNS:- Th hin s cm thụng
- T nhn thc bn thõn
- T duy sỏng to:bỡnh lun , nhn xột
II/. dựng dy hc:
III/. Cỏc hot ng dy v hc:
TG
Ni dung v cỏc hot ng dy hc ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
5
I. Kim tra bi c:
2 hs c
II. Bi mi
1 Giỏo viờn gii thiu ch im Ngh thut h s quan sỏt tranh minh ho
2.Luyn c:
1
6
10
a. c mu:


b. Hng dn h/s luyn c kt hp
gii ngha t:
- c tng cõu
Gii ngha t t cõu vi t tỡnh c, thỏn phc
- c tng on
- c ng thanh bi vn
- H/s c ni tip cõu
- H/s c ni tip on
12 3. Tỡm hiu bi:
- Vỡ sao ch em Xụ-phi khụng i xem o thut?.
- Hai ch em Xụ-phi ó gp v giỳp nh o thut nh
th no?
- Vỡ sao hai ch em khụng nh chỳ Lớ dn vo rp?
- Vỡ sao chỳ Lớ tỡm n nh Xụ-phi v Mỏc?
- Nhng chuyn gỡ ó xy ra khi mi ngi ung tr?
- Theo em, ch em Xụ-phi ó c xem o thut cha?
H/s tr li cõu hi
C lp c thm on 1 v tr
li cõu hi
C lp c thm on 2 v tr
li cõu hi
1 hs c on 3, 4
tr li cõu hi
15
4. Luyn c li:
- c mu on 3
- Thi c
- Bỡnh chn ngi c tt.
- Gv c din cm mu
3 hs thi c 3 on truyn

III. K chuyn
2 GV nờu nhim v: Da vo 4 tranh minh ho K
li cõu chuyn theo li ca
Xụ-phi hoc Mỏc
1
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
16’ -Hd hs kể tưng đoạn của câu chuyện theo tranh
Gv nhắc hs khi nhập vai phải tưởng tượng chính mình
là bạn đó ,lời kể phải nhất qn từ đầu đến cuối là nhân
vật đó ,dùng từ xưng hơ :tơi hoặc em
1 hs kể mẫu 1 đoạn
- Thi kể chuyện nối tiếp.
- Kể tồn truyện
- Bình chọn người kể hay nhất.
Hs quan sát tranh minh hoạ
1 hs nêu nội dung 4 tranh
- 4 hs thi kể
- 1 hs kể
- Cả lớp bình chọn
2’ IV. Củng cố và dặn dò
- Các em học được ở Xơ-phi và Mác những phẩm chất
tốt đẹp nào?
+ u thương cha mẹ.
+ Ngoan ngỗn, sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
- Truyện khen ngợi hai chị em Xơ-phi, truyện còn ca
ngợi ai nữa? (Ca ngợi chú Lí – nghệ sĩ ảo thuật tài ba,
nhân hậu, rất u q trẻ em).
Chốt: Khen ngợi hai chị em Xơ-phi là những em bé
ngoan, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú Lí là người tài

ba, nhân hậu, rất u q trẻ em.
- Nhận xét tiết học.
-Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
G/v nhận xét
Khuyến khích hs nói ý kiến
của mình.
Toán:
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)
A/ Mục tiêu:
- Biết thực hành nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền
nhau).
- p dụng phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có lời
văn. (Bài tập cần làm: Bài 1,2,3,4.)
B/ Chuẩn bò:
C/ Các hoạt động dạy học:
2 A. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi Hs lên bảng làm Bài tập 2 VBT
- Nhận xét bài cũ.
B .Bài mới.
1.Giới thiệu bài – ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động.
* HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép
nhân có bốn chữ số với số có một chữ số
(có nhớ hai lần không liền nhau). .(8’)
a) Phép nhân : 1427 x 3.
- Gv GV viết lên bảng phép nhân 1427 x 3
- Gv yêu cầu Hs đặt tính theo cột dọc.
+ Khi thực hiện phép tính này ta bắt đầu từ
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.


Hs đọc đề bài.
Một Hs lên bảng đặt tính. Cả lớp đặt tính ra
2
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
đâu?
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghó và thực hiện
phép tính trên.
- Cho HS nhắc lại cách tính.
* HĐ2: Làm bài1, 2.(12’)
- MT: Giúp cho Hs biết cách thực hiện
đúng phép tính nhân số có bốn chữ số với
số có một chữ số.
• Bài 1.Tính
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con.
Bốn Hs lên bảng làm bài.
HS trình bày .
- Gv chốt lại.
• Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con.
Bốn Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại cách đặt tình và thứ
tự thực hiện.
* HĐ3: Làm bài 3, 4.(10’)
- MT: Giúp các em biết giải bài toán có lời
văn
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:

tìm hiểu bài toán.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vàovở. Một HS
làm bài vào bảng nhóm
- GV nhận xét, chốt lại:
* Bài 4:Cách tổ chức tương tự bài 3.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu bài toán.
- Gv mời hs nhắc lại cách tính chu vi hình
vuông.
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào vở . Một Hs
lên bảng làm bài.
Gv nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
giấy nháp.
Thực hiện lần lượt từ phải sang trái
1427 * 3 nhân 7 bằng 21, viết 1 nhớ 2.
x 3 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 2 bằng.
4281 8, viết 8.
* 3 nhân 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3 , 3 thêm 1 bằng 4 , viết 4.
* Vậy 1427 nhân 3 bằng 4281.
- Hs vừa thực hiện phép nhân và trình bày
cách tính.
PP: Luyện tập, thực hành.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm vào bảng con. Bốn Hs lên
bảng làm bài và nêu cách thực hiện phép
tính.
Hs nhận xét
2138 1273 1408 1719
x
2

x
3
x
4
x
5
4276 3819 5632 8595
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs làm bài vào bảng con. Bốn Hs lên sửa
bài và nêu cách tính.
1008 1006 1519 1705
x
6
x
8
x
4
x
5
6048 8048 6076 8525
PP: Thảo luận, thực hành.
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
- HS thảo luânh nhóm đôi.
- Cả lớp làm.
Một Hs làm bài vào bảng
- Hs đọc yêu cầu bài toán.
Hs trả lời.
Cả lớp làm vào vở. Một Hs lên bảng làm
bài.
Hs chữa bài đúng vào vở.

3
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
C. Tổng kết – dặn dò.
- Tập làm lại bài 2 , 3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
=====================================================================
Thứ 3 ngày 22 tháng 2 năm 2011
ĐẠO ĐỨC
Bài: Tơn trọng đám tang (tiết 1)
I.Mục tiêu:
- Biết được những việc cần làm khi gặp đám tang.
- Bước đầu biết cảm thơng với những đau thương, mất mát người thân của người khác.
KNS : Kỉ năng ứng xử phù hợp khi gặp đám tang.(hđ 1)
Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng trước sự đau buồn của người khác.
-Kĩ năng ứng xử phù hợp khi gặp đám tang
II.Tài liệu và phương tiện:
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Thời
gian
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên Hoạt động của HS
15’
I. Hoạt động 1: Kể chuyện đám tang
* Mục tiêu: HS biết vì sao cần tơn trọng đám tang và thể
hiện một số cách ứng xử cần thiêt khi gặp đám tang
*Cách tiến hành:
- Kể chuyện.
- Mẹ Hồng và một số người đi đường đã làm gì khi gặp
đám tang?
- Vì sao mẹ Hồng lại dừng xe, nhường đường cho đám

tang?
- Hồng đã hiểu ra điều gì sau khi nghe mẹ giải thích?
- Qua câu chuyện trên, các em thấy cần phải làm gì khi gặp
đám tang?
- Vì sao phải tơn trọng đám tang?
Chốt: Tơn trọng đám tang là khơng làm gì xúc phạm đến
tang lễ.
II. Hoạt động 2: Đánh giá hành vi
* Mục tiêu: HS biết phân biệt hành vi đúng với hành vi sai
khi gặp đám tang
*Cách tiến hành:
Hãy ghi vào ơ chữ Đ trước những việc làm đúng và chữ
S trước những việc làm sai khi gặp đám tang.
GV kể
HS và GV đàm thoại.
GV chốt ý chính
1 HS đọc u cầu
HS làm việc cá nhân
HS trình bày và giải thích rõ
lý do tại sao đúng tại sao
sai, cả lớp nhận xét, bổ
sung.
THỂ DỤC
Tiết 45
TRỊ CHƠI “ CHUYỂN BĨNG TIẾP SỨC”
I, MỤC TIÊU:
4
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
- Biết cách nhảy dây kiểu chụm hai chân và thực hiện đúng cách so dây, chao dây, quay

dây.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Giáo dục HS chăm rèn luyện TDTT.
II, CHUẨN BỊ:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an tồn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị còi, dây nhảy, bóng.
III, HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu
giờ học.
- GV điều hành cho HS tập bài thể dục phát
triển chung .
- Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh”.
* Cho HS chạy chậm 1 vòng xung quanh sân
tập.
2-Phần cơ bản.
- Ơn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân.
+ GV chia lớp thành từng tổ tập luyện
+ Lưu ý 1 số sai thường mắc.
* Cả lớp nhảy dây đồng loạt 1 lần. Em nào có
số lần nhảy nhiều nhất được biểu dương.
- Chơi trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”.
GV nêu tên trò chơi, cho 1 nhóm HS ra làm
mẫu, đồng thời giải thích cách chơi, cho HS
chơi thử rồi chơi chính thức.
GV lưu ý HS 1 số trường hợp phạm quy để
HS nắm chắc cách chơi.
3-Phần kết thúc
- GV cho HS chạy chậm thả lỏng tích cực, hít

thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học.
- GV giao bài tập về nhà.
6p
24p
5p
- Lớp trưởng tập hợp, điểm số,
báo cáo GV.
- HS tập thể dục và tham gia trò
chơi.

- HS tập luyện theo tổ, chú ý sửa
ngay nhưng động tác sai.
- HS tập hợp thành 2-4 hàng
dọc, em đầu hàng cầm bóng,
mỗi hàng là 1 đội thi đấu.
- HS chạy thả lỏng, hít thở sâu.
- HS chú ý lắng nghe GV hệ
thống bài.
Toán:
Luyện tập
A/ Mục tiêu:
- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
- Biết tìm số bò chia. Giải bài có hai phép tính.
5
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
Bài tập cần làm : bài 1,2,3 và bài 4 (cột a) HSKG Làm thêm bài 4b.
B/ Chuẩn bò:

C/ Các hoạt động:
A. Bài cũ: Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần )
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài – ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động
* HĐ1: Làm bài 1, 2 . (18’)
-MT: Giúp cho Hs củng cố lại cách nhân số
có bốn chữ số với số có 1 chữ số và giải
toán .
• Bài 1.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp
làm vào bảng con.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv chốt lại.
• Bài 2:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Bình mua mấy quyển vở ?
- Mỗi quyển vở giá bao nhiêu?
- Bình đưa cô bán hàng bao nhiêu?
- Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở. Một
Hs làm bài vào bảng nhóm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(12’)
- MT: Củng cố lại cho Hs cách tìm số bò
chia chưa biết , đếm chính xác và tố màu
đẹp .
- Bài 3:

- GV mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Muốn tìm số bò chia chưa biết ta làm thế
nào?
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
• Bài 4a,
PP: Luyện tập, thực hành.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Bốn Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm
vào bảng con.
3418 2527 1419 1914
x
2
x
3
x
5
x
5
6836 7581 7095 9570
- Hs cả lớp nhận xét bài của bạn.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
Bình mua 4 quyển vở .
Giá 1200 đồng.
5000 đồng.
Cô bán hàng trả lại cho Bình bao nhiêu?.
Hs cả lớp làm bài vào vở.

Một Hs lên bảng làm bài.

PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
Ta lấy thương nhân với số chia.
Hs làm bài vào VBT. Hai Hs lên sửa bài.
X : 5 = 1308 X : 6 = 1507
X = 1308 x 5 X = 1507 x 6
X = 6540 X = 9042
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
6
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv hỏi: Hình A có bao nhiêu ô vuông đã tô
màu ?
Tô màu thêm mấy ô vuông nữa để được hình
vuông có 9 ô?
** HSKG làm thêm bài 4b. (GV theo dói
giúp đỡ).
- Có 7 ô vuông đã tô màu.
- …2 ô nữa.
Hai nhóm thi đua làm bài.
- HS làm bài.
C. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Tập làm lại bài 2 , 3.
- Chuẩn bò bài: Chia số có bốn chữ số với số có một chữ số .
- Nhận xét tiết học.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 45 : Lá cây

I - Mục đích, u cầu :
- Biết được cấu tạo của lá cây.
- Biết được sự đa dạng về hình dạng, độ lớn và màu sắc của lá cây.
- Biết được q trình quang hợp của lá cây diễn ra ban ngày dưới ánh sáng mặt trời còn
q trình hơ hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm
II - Đồ dùng dạy học :
III - Hoạt động dạy và học:
TG Nội dung Phương pháp
10’ I. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
*Mục tiêu:
- Biết mơ tả sự đa dạng về màu sắc, hình dạng và độ lớn
của lá cây.
- Nêu được đặc điểm chung về cấu tạo ngồi của lá cây.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo cặp
- Quan sát hình 1, 2, 3, 4 trang 86, 87 SGK kết hợp quan
sát những lá cây sưu tầm.
+ Nói về màu sắc, hình dạng, kích thước của những lá
cây quan sát được.
Nhóm trưởng điều khiển các
bạn trong nhóm quan sát lá
cây và thảo luận theo gợi ý
+ Hãy chỉ đâu là cuống lá, phiến lá của một số lá cây
sưu tầm được.
Bước 2: Làm việc cả lớp
- Trình bày trước lớp.
* Chốt: Lá cây thường có màu xanh lục, một số ít lá
có màu đỏ hoặc vàng. Lá cây có nhiều hình dạng và
độ lớn khác nhau. Mỗi chiếc lá thường có cuống lá và
phiến lá; trên phiến lá có gân lá.

Đại diện nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung
GV chốt
7
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 3 Tuần 23 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh
10 II. Hot ng 2: Lm vic vi vt tht
*Mc tiờu: Phõn loi cỏc lỏ cõy su tm c.
*Cỏch tin hnh:
- Sp xp lỏ cõy v ớnh vo bỡa theo nhúm cú kớch
thc, hỡnh dng tng t nhau.
- Gii thiu b su tp cỏc loi lỏ trc lp
- ỏnh giỏ
Cỏc nhúm trỡnh by theo
nhúm.
i din nhúm trỡnh by,
cỏc nhúm khỏc nhn xột, b
sung.
GV NX, chm im
5 III. Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
- Chun b hc bi:
Kh nng kỡ diu ca lỏ cõy.
CHNH T
Tit 41: Nghe nhc
I. Mc ớch yờu cu:
- Nghe vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng kh th, dũng th 4 ch.
- Lm ỳng BT (2) a/b hoc BT CT phng ng do GV son.
II. dựng dy hc:
III. Cỏc hot ng trờn lp:

TG
Ni dung v cỏc hot ng dy hc ca giỏo viờn Hot ng ca HS
5 I. Kim tra bi c 2 h/s lờn bng, lp vit ra
nhỏp
II. Bi mi
1 1. Gii thiu bi
2. Hng dn vit chớnh t
5 a- Hng dn hc sinh chun b
- c bi vit chớnh t
- Hng dn nm ni dung bi
+ Bi th k chuyn gỡ? (Bộ Cng thớch õm nhc, nghe
ting nhc ni lờn, b chi bi, nhỳn nhy theo ting nhc.
Ting nhc lm cho cõy ci cng lc l, hũn bi ln trũn ri
nm im.)
- Hng dn nhn xột chớnh t
2 hs c li
m thoi
Chỳ ý nhng ch cn vit hoa trong bi (Cỏc ch u tờn
bi, u dũng th, tờn riờng ca ngi)
-Vit ch khú:
Gv yờu cu nhỡn sỏch v chỳ ý cỏc ch cn vit hoa
Hsvit ra nhỏp nhng li
d mc
15 b- Giỏo viờn c cho h/s vit bi vo v:
Gv theo dừi, un nn
3 c- Chm cha bi Hs cha li, gv chm 5
n 7 bi v n/x
6 Lm bi tp chớnh t
Bi tp 2: in vo ch trng
a) l hay n

Hs c yờu cu,
8
ln Ly, lm vic, loan bỏo, lỏch, leo, lao, ln, Núi, nu, nng, nung, nm, nuụng chiu, utuc rỳt, trỳt b, tt, tht, pht, sut, mỳt, mỳc, lc li, rỳc, thỳc,vc, gic, chỳc, ỳc
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 3 Tuần 23 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh
nỏo ng - hn lỏo
bộo nỳc nớch - lỳc ú
b) ut hay uc
ụng bt - bc g
chim cỳt - hoa cỳc
Bi tp 2: Thi tỡm nhanh cỏc t ch hot ng
Gv cht kt qu ỳng
c lp lm v
2 hs lờn bng, lp lm
v
Cha bi
Hs c yờu cu,
3 nhúm lm bi vi hỡnh
thc tip sc
5 Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- Nhc nhng hs vit chớnh t cũn mc li, v nh vit li
mt dũng mi t ng vit sai ghi nh.
G/v thuyt trỡnh
=========================================================
Th 4 ngy 23 thỏng 2 nm 2011
TP C
Tit 69 : Chng trỡnh xic c sc
I/. Mc tiờu:
- Bit ngt ngh hi ỳng; c ỳng cỏc ch s, cỏc t l phn trm v s in thoi trong

bi.
- Hiu ND t qung cỏo; bc u bit mt s c im v ni dung, hỡnh thc trỡnh by v
mc ớch ca mt t qung cỏo. (tr li c cỏc CH trong SGK)
Cỏc k nng sng c bn c giỏo dc trong bi
- T duy sỏng to:bỡnh lun , nhn xột
- Ra quyt nh
- Qun lớ thi gian
II/. dựng dy hc:
III/. Cỏc hot ng dy v hc:
Thi
gian
Ni dung v cỏc hot ng dy hc ca giỏo viờn Hot ng ca HS
5 I - Kim tra bi c:
II. Bi mi
1 1. Gii thiu bi
8 2. Luyn c
a. c mu
c rừ rng, rnh mch, vui. Ngt ngh hi di sau mi ni dung
Hs quan sỏt tranh
minh ho
9
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
thơng tin.
b. Hướng dẫn h/s đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
- Đọc từng đoạn trước lớp
+ 19 giờ: 7 giờ tối
+ 15 giờ: 3 giờ chiều
- Đọc từng đoạn trong nhóm.

Hs đọc nối câu
Hs đọc nối tiếp
đoạn
- Đọc cả bài lớp đồng thanh
12’ 3. Tìm hiểu bài Đàm thoại
- Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để làm gì? (lơi cuốn mọi người đến
rạp xiếc).
- Em thích những nội dung nào trong quảng cáo? Nói rõ vì sao?
+ Thích phần quảng cáo những tiết mục mới vì phần này cho biết
chương trình biểu diễn đặc sắc, nhiều tiết mục lần đầu ra mắt, có
cả xiếc thú và ảo thuật là những tiết mục em rất thích.
+ Thích phần quảng cáo rạp xiếc mới được tu bổ và giảm giá vé vì
đến xem một rạp như thế rất thoải mái; giá vé giảm 50% với trẻ em
nên nhiều HS có thể vào rạp
+ Thích thơng báo về giờ mở màn vì giúp chúng em biết rạp xiếc
biểu diễn vào tất cả các ngày, cả chủ nhật và ngày lễ là thời gian
chúng em được đi chơi. Liên hệ bằng mua vé bằng điện thoại rất
tiện. Số điện thoại dễ nhớ: 5180360.
+ Thích lời mời lịch sự của rạp xiếc.
- Cách trình bày quảng cáo có gì đặc biệt?
+ Thơng báo những tin cần thiết nhất, được người xem quan tâm
nhất: tiết mục, điều kiện của rạp, mức giảm giá vé, thời gian biểu
diễn, cách liên hệ mua vé.
- Em thường thấy quảng cáo ở những đâu? (ở nhiều nơi )
Chốt: Bước đầu có những hiểu biết về đặc điểm, nội dung, hình
thức trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo
H/s đọc thầm bản
quảng cáo và trả lời
câu hỏi
H/s đọc thầm lại

bản quảng cáo và
trả lời câu hỏi
7’ 4.Luyện đọc lại
- Chọn đọc mẫu 1 đoạn trong tờ quảng cáo
- Thi đọc từng đoạn, cả bài
Bình chọn cá nhân đọc hay.
4, 5 h/s thi đọc.
lớp và gv n/xét
2’ III. Củng cố và dặn dò
- Ghi nhớ những đặc điểm nội dung và hình thức của một tờ quảng
cáo để thực hành viết thơng báo trong tiết ơn tập cuối năm.
- Nhận xét tiết học
Toán:
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
A/ Mục tiêu :
10
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, thương có bốn chữ số hoặc 3 chữ
số).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
B/ Chuẩn bò:
C/ Các hoạt động:
A. Bài cũ: Luyện tập.
B. Bài mới
1. Giới thiệu và nêu vấn đề.
2. Phát triển các hoạt động
* HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép
chia số có bốn chữ số cho số có một chữ

số.(8’)
- MT: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực
hiện một phép toán chia .
a) Phép chia 6369 : 3.
- Gv viết lên bảng: 6369 : 3 = ? . Yêu cầu
Hs đặt theo cột dọc.
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng
nào của số bò chia?
-Yêu cầu1 HS lên bảng làm- Dưới lớp làm
vào nháp.
- Gọi 1HS trình bày cách thực hiện phép
chia- GV ghi bảng.
b) Phép chia 1276: 4
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào
giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn
thêm.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia
trên.
Lưu ý: Lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bò
chia mà bé hơn số chia thì phải lấy hai chữ
số.
* HĐ2: Làm bài 1.(12’)
- MT: Giúp Hs biết cách tính đúng các
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
- Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của
số bò chia.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp làm vào nháp.
6369 3 * 6 chia 3 đươcï 2, viết 2, 2 nhân 3

03 2123 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0.
06 * Hạ 3; 3 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1
09 nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0.
0 * Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2. 2
nhân 3 bằng 6; 6trừ 6 bằng 0
* Hạ 9, 9 chia 3 được 3, viết 3.
3 nhân 3bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0.
- HS trình bày cách thực hiện
- Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs lên
bảng đặt tính Và tính tương tự như bài trên.
- Vậy 1276 : 4 = 319
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
11
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
phép chia số có bốn chữ số cho số có một
chữ số.
* Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
+ Yêu cầu 4 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng
bước thực hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
* HĐ3: Làm bài 2.(4’)
- MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có
lời văn.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.

- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi câu hỏi .
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm
bài trên bảng nhóm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ4: Làm bài 3.(6’)
- MT: Giúp cho các em củng cố về cách
tìm một thừa số chưa biết.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế
nào?
- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở. Bốn Hs
lên bảng thi làm bài.
GV nhận xét , tổng kết , tuyên dương .
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs lên bảng làm.
2684 2 2457 3 3672 4
06 1342 05 819 07 918
08 27 32
04 0 0
0
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
PP: Luyện tập, thực hành.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs trả lời

- Hs cả lớp làm bài vào vở.
- Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
a) X x 4 = 2048 b) 5 x X = 3055
c) X x 6 = 4278 d) 7 x X = 5691
Hs nhận xét
C. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3.
-Chuẩn bò bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
-Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 23: Nhân hố. Ơn tập cách
đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?.
I. Mục đích u cầu:
- Tìm được những vật được nhân hố, cách nhân hóa trong bài thơ ngắn (BT1).
- Biết cách trả lời câu hỏi Như thế nào ? (BT2).
- Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu trả lời câu hỏi đó (BT3a/c/d, hoặc b/c/d).
HS khá, giỏi làm được tồn bộ BT3.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động trên lớp:
12
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 3 Tuần 23 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh
TG
Ni dung v cỏc hot ng dy hc ca giỏo viờn ca HS
5 1. Kim tra bi c
1 I1. Gii thiu bi
Gv ghi bi
2. Hng dn hc sinh lm bi tp
12 Bi tp 1: Da vo nhng bi tp c v chớnh t ó hc tun 21,
22, em hóy tỡm cỏc t ng.

1hs c yờu cu
1hs c bi th:
ng h bỏo
thc
Lp lm bi hoc
trao i theo cp.
10
* Bi th ch ỏp dng 2 cỏch nhõn hoỏ.
Gv cht li gii ỳng
Cha bi
Hs thớch hỡnh nh
no núi rừ lý do
thớch
10 Bi tp 2: Da vo ni dung bi th trờn, tr li cõu hi:
Gv cht kt qu ỳng.
1hs c
Hs trao i theo
cp
Nhiu cp hs hi
ỏp trc
10 Bi tp 3: t cõu hi cho cỏc b phn cõu c in m
a) Trng Vnh Ký hiu bit nh th no?
Trng Vnh Ký hiu bit rt rng.
b) ấ-i-xn lm vic nh th no?
ấ-i-xn lm vic mit mi sut ngy ờm.
c) Hai ch em nhỡn chỳ Lớ nh th no?
Hai ch em thỏn phc nhỡn chỳ Lớ.
d) Ting nhc ni lờn nh th no?
1hs c yờu cu
Hs ni tip nhau

t cõu hi
13
Những vt
c nhõn
hoỏ
Cỏch nhõn hoỏ
Nhng vt y
c gi bng
Nhng vt y c t bng
nhng t ng
Kim gi bỏc
thn trng, nhớch tng li,
tng li
Nhng vt
c nhõn
hoá
Cỏch nhõn hoỏ
Nhng vt y
c gi bng
Nhng vt y c t bng
nhng t ng
Kim phút anh
lm lỡ, i tng bc, tng
bc
Kim giõy bé
tinh nghch, chy vỳt lờn
trc hng
C 3 kim
cựng ti ớch, rung mt hi
chuụng vang

Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 3 Tuần 23 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh
Ting nhc ni lờn rộo rt.
Gv cht kt qu ỳng.
3 III - Cng c, dn dũ:
- Hc thuc bi ng h bỏo thc.
- Tỡm nhng t ng ch nhng ngi hot ng ngh thut, cỏc
hot ng ngh thut, cỏc mụn ngh thut.
- N/x tit hc, khen nhng hc sinh hc tt.
Gv yờu cu
TP VIT
Tit 23 : ễn ch hoa Q
I.Mc tiờu:
- Vit ỳng v tng i nhanh ch hoa Q (1dũng), T, S (1 dũng); vit ỳng tờn riờng Quang
Trung (1 dũng) v cõu ng dng:
Quờ em ng lỳa, nng dõu
Bờn dũng sụng nh nhp cu bc ngang. (1 ln) bng ch c nh).
II. dựng dy hc
III.Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
TG
Ni dung v cỏc hot ng dy hc ca giỏo viờn Hot ng ca HS
5 I. Kim tra bi c
15 II. Bi mi
1. Gii thiu bi
2. Hng dn vit bng con
a- Luyn vit ch hoa:
Cỏc ch hoa trong bi: Q, T, B
Vit mu: Q, T
Cỏch vit ch: Q, T
b. H/s vit t ng dng (tờn riờng):

Quang Trung l tờn hiu ca Nguyn Hu (1753 - 1792),
ngi anh hựng dõn tc ó cú cụng ln trong cuc i phỏ
quõn Thanh
H/s tỡm ch vit hoa.
Hs vit bng con
Hs vit t ng dng
Hs vit bng con
c-Luyn vit cõu ng dng
Quờ em ng lỳa, nng dõu
Bờn dũng sụng nh nhp cu bc ngang
Ni dung cõu ng dng: T cnh p bỡnh d ca mt
min quờ.
H/s c cõu ng dng
H/s vit:
Quờ, Bờn.
15 3. Hng dn vit v tp vit:
-Nờu yờu cu
+ Vit ch Q: 1 dũng c nh
+ Vit ch T, S: 1 dũng c nh
+ Vit ch Quang Trung: 2 dũng c nh
+ Vit cõu th: 2 ln
- Vit v
H/s vit
14
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
4’ 4. Chấm, chữa:
-Chấm nhanh khoảng 5 đến 7 bài
-Nêu nhận xét
1’ III.Củng cố, dặn dò:

- Nhận xét tiết học
- Khuyến khích h/s học thuộc câu ứng dụng
====================================================================
Thứ 5 ngày 24 tháng 2 năm 2011
Toán.
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(tt)
A/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp chia có dư,
thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số.
- Biết vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
-Bài tập cần làm:Bài 1,2,3.
B/ Chuẩn bò:
C/ Các hoạt động:
A. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 1).
B. Bài mới
1.Giới thiệu bài – ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia
số có bốn chữ số cho số có một chữ số.(8’)
- MT: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện
một phép toán chia .
a) Phép chia 9635 : 3.
- Gv viết lên bảng: 9635 : 3 = ? . Yêu cầu
Hs đặt theo cột dọc và thực hiện.
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào
của số bò chia?
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia
trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép
chia.
Số dư cuối cùng của phép chia là bao nhiêu?

=> Ta nói phép chia 9365 : 3 =3121 dư 2.
Nhận xét số dư và số chia?
b) Phép chia 2249: 4
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
- Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
- Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn
của số bò chia.
9365 3 *9 chia 3 đươcï 3, viết 3, 3 nhân 3
03 3121 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0.
06 * Hạ 3; 3 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1
05 nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0.
2 * Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2. 2
nhân 3 bằng 6; 6trừ 6 bằng 0
* Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.
- Số dư cuối cùng của phép chia bằng 2.
- 9365 : 3 -= 3121 dư 2.
- Số dư bé hơn số chia.
- Hs thực hiện lại phép chia trên.
15
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
giấy nháp.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
*HĐ2:Làm bài 1 , 2 . (8’)
- MT: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép
chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
(có dư).
*Bài 1: Mời HSTB lên bảng.

- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
+ Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước
thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép
chia có dư.
* HĐ3: Làm bài 2.
MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời
văn.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Mỗi xe tải cần lắp mấy bánh xe ?
+ Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng giải bài toán gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài
trên bảng lớp.
Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ4: Làm bài 3,
• Bài 4: Xếp hình.
- Gv chia Hs thành 2 đội A và B.
- Gv cho Hs chơi trò chơi xếp hình.
- Yêu cầu trong 5 phút, đội nào xếp xong
đúng, đẹp với hình mẫu sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương đội xếp hình
- Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs lên
bảng đặt.
- PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.

- Học sinh cả lớp làm bài vào bảng con.
- 3 Hs lên bảng làm.
2768 3 2495 4 3258 5
06 922 09 623 25 651
08 15 08
2 3 3
- Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs thảo luận nhóm đôi.
Cần lắp 6 bánh xe.
Hỏi có 1280 bánh xe thì lắp được bao nhiêu xe
tải ?
……… Giải bài toán có dư.
- Hs làm bài.
- Một Hs lên bảng làm.

PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
- Hs chia thành 2 đội.
- Hai đội chơi trò chơi xếp hình.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết 46 : Khả năng kì diệu của lá cây
I - Mục đích, u cầu :
- Nêu được chức năng của lá đối với đời sống của thực vật và ích lợi của lá đối với đời
sống con người.
- Biết được q trình quang hợp của lá cây diễn ra ban ngày dưới ánh sáng mặt trời còn
q trình hơ hấp của cây diễn ra suốt ngày đêm.
- KNS : Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: phân tích thơng tin để biết giá trị của lá cây với đời
sống của cây, đời sống động vật và con người; (hđ 2)
II - Đồ dùng dạy học :

16
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 3 Tuần 23 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh
III - Hot ng dy v hc:
TG Ni dung Phng phỏp
10 I. Hot ng 1: Lm vic vi SGK theo cp
*Mc tiờu: Nờu c chc nng ca lỏ cõy
*Cỏch tin hnh:
Bc 1: Lm vic theo cp
- Trong quỏ trỡnh quang hp, lỏ cõy hp th khớ gỡ v
thi ra khớ gỡ?
- Quỏ trỡnh quang hp xy ra trong iu kin no?
- Trong quỏ trỡnh hụ hp, lỏ cõy cú chc nng gỡ?
- Ngoi chc nng quang hp v hụ hp, lỏ cõy cũn cú
chc nng gỡ?
Bc 2. Lm vic c lp
Tng cp HS da vo hỡnh 1
trang 88, t t cõu hi v
tr li.
i din nhúm lờn trỡnh by
kt qu tho lun trc lp.
Cht: Lỏ cõy cú ba chc nng:
+ Quang hp; hụ hp; thoỏt hi nc.
* Nh hi nc c thoỏt ra t lỏ m dũng nc liờn
tc c hỳt t r, qua thõn v i lờn lỏ; s thoỏt hi
nc giỳp cho nhit ca lỏ c gi mc
thớch hp, cú li cho hot ng sng ca cõy.
GV ging thờm vai trũ quan trng ca vic thoỏt hi
nc i vi i sng ca cõy
10 II. Hot ng 2: Tho lun nhúm

*Mc tiờu: K c nhng ớch li ca lỏ cõy
*Cỏch tin hnh:
Bc 1: Lm vic theo nhúm
- Da vo thc t ca cuc sng v quan sỏt cỏc hỡnh
trang 89 SGK núi v ớch li ca lỏ cõy. K tờn nhng
lỏ cõy thng c s dng a phng.
Bc 2: Hot ng c lp
- Thi ua cựng mt thi gian nhúm no ghi c
nhiu tờn cỏc lỏ cõy c dựng vo cỏc vic nh:
+ n
+ Lm thuc
+ Gúi bỏnh, gúi hng
+ Lm nún
+ Lp nh
- ỏnh giỏ:
Nhúm trng iu khin cỏc
bn
Cỏc nhúm thi ua
5 III. Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc.
17
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 3 Tuần 23 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh
CHNH T
Tit 42: Ngi sỏng tỏc Quc Ca Vit Nam
I. Mc ớch yờu cu:
- Nghe vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng kh th, dũng th 4 ch.
- Lm ỳng BT 2 a/b hoc BT CT phng ng do GV son.
II. dựng dy hc:
III. Cỏc hot ng trờn lp:

Thi
gian
Ni dung v cỏc hot ng dy hc ca giỏo viờn Hot ng ca HS
5 I. Kim tra bi c
II. Bi mi
1 1. Gii thiu bi
2. Hng dn vit chớnh t
5 c- Hng dn hc sinh chun b
- c on vn
- Hng dn nm ni dung bi
+ Quc hi: c quan do nhõn dõn c nc bu ra, cú quyn
cao nht.
+ Quc Ca: bi hỏt chớnh thc ca mt nc, dựng khi cú
nghi l trng th.
2 hs c
- Hng dn nhn xột chớnh t
+ Nhng t no trong bi c vit hoa ? (ch u tờn bi
v cỏc ch u cõu, tờn riờng: Vn Cao, Tin quõn ca)
-Vit ch khú:
m thoi
Hs vit bng
Hs tp vit nhng ch
vit sai ra nhỏp
15 b- Gv c cho hs vit bi vo v:
Gv theo dừi, un nn
3 c- Chm cha bi Hs cha li, gv chm 5
n 7 bi
6 Lm bi tp chớnh t
Bi tp 2: in vo ch trng l/n:
Bui tra lim dim

Nghỡn con mt lỏ
Búng cng nm im
Trong vn ờm .
Hs c yờu cu,
2 h/s lờn bng,
C lp lm v
Cha bi
Bi tp 3:t cõu phõn bit hai t trong tng cp t sau: Hs c yờu cu,
3 nhúm hs thi tip t cõu
Cha bi
5 Cng c dn dũ:
- Nhn xột tit hc
- Khuyn khớch hc sinh hc thuc lũng kh th bi tp
2.
- Chun b tit tp lm vn: K v mt bui biu din ngh
thut
18
ni li
no - lo
Nh em cú ni cm in.
Mt con cúc rt li.
Chỳng em n ó no.
M ang rt lo lng.
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 3 Tuần 23 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh
TH CễNG
AN NONG ễI ( T2 )
I . Mc tiờu :
-HS bit cỏch an nong ụi
-an c nong i . Dn c nan nhng cú th cha tht khớt . Dỏn c np xung quanh tm

an .
- Vi HS khộo tay:
- an c tm an nong ụi , cỏc nan an khớt nhau , np c tm an chc chn . Phi hp
mu sc ca nan dc , nan ngangtrờn tm an hi ho. Cú th s dng tm an nong ụi to
thnh hỡnh n gin.
II . Chun b :
III-Cỏc hot ng dy hc
TG HOT NG DY HOT NG HC
4p
27p
3p
1 . Bi c : -Kim tra s chun b ca HS .
2 . Bi mi :
Hot ng 3 : Hc sinh thc hin an nong ụi
-GV gi HS nhc li quy trỡnh an nong ụi .
GV hng dn HS mt s thao tỏc khú , d b nhm ln
khi an nong ụi .
-GV treo tranh s hng dn HS h thng li cỏch
an nong ụi .
Bc 1 : K ct cỏc nan an .
+ Bc 2 : an nong ụi ( theo cỏch an nhc 2 nan ố
2 nan. Nan ngang trc v nan ngang sau lin k nhau
mt nan dc . )
+ Bc 3 : Dỏn np xung quanh tm an .
-GV t chc cho HS thc hnh
-GV quan sỏt theo dừi giỳp HS yu
Lu ý : Khi dỏn cỏc np xung quanh tm an cn dỏn
ln lt cỏc nan cho thng tng nan vi mộp tm an .
-GV t chc cho HS trng by sn phm
-GV chn mt s sn phm p , chc chn lu gi

ti lp .
-GV tuyờn dng , khen ngi HS cú sn phm p
III. Nhn xột Dn dũ :
-GV nhn xột s chun b ca HS tinh thn thỏi hc
tp v k nng thc hnh ca HS
-Dn dũ : Tit sau mang giy th cụng an hoa ch
thp n
-2 HS nhc li .
-C lp theo dừi .
-C lp lng nghe v ghi nh
-2 HS nhc li .
-HS thc hnh an nan .
-HS trng by sn phm .
-2 HS nhn xột sn phm ca
bn , c lp theo dừi .
===================================================================
Th 6 ngy 25 thỏng2 nm 2011
TH DC
Tit 46
TRề CHI CHUYN BểNG TIP SC
I, MC TIấU:
- Bit cỏch nhy dõy kiu chm hai chõn v thc hin ỳng cỏch so dõy, chao dõy, quay dõy.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c.
19
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
- Giáo dục HS chăm rèn luyện TDTT.
II, CHUẨN BỊ:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an tồn tập luyện.
- Phương tiện: Chuẩn bị còi, dây nhảy, bóng.

III, HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu
giờ học.
- Cho HS chạy chậm trên địa hình tự nhiên
xung quanh sân tập.
- Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”.
* GV điều hành cho HS tập bài thể dục phát
triển chung .
2-Phần cơ bản.
- Ơn nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân.
+ GV chia lớp thành từng tổ tập luyện .
+ GV cho thi nhảy giữa các tổ 1 lần, tổ nào
nhảy được tổng cộng số lần nhiều nhất sẽ được
khen thưởng. Khi nhảy xong, GV nhắc HS chú
ý làm động tác thả lỏng tích cực.
* Thi nhảy dây đồng loạt 1 lần giữa các tổ
(mỗi tổ chia thành 2 đợt), tổ nào có nhiều người
nhảy được lâu nhất là thắng.
- Chơi trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”.
GV nêu tên trò chơi, cho HS chơi thử rồi
chơi chính thức. Đội nào nhanh nhất, ít phạm
quy thì đội đó thắng.
3-Phần kết thúc
- GV cho HS giậm chân tại chỗ, đếm to theo
nhịp.
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học.
6p

24p
5p
- Lớp trưởng tập hợp, điểm số,
báo cáo GV.
- HS chạy khởi động và tham gia
trò chơi, tập TD theo chỉ dẫn của
GV.
- HS tập luyện theo tổ, thi đua
giữa các tổ.
- HS tập hợp thành 2 hàng dọc
có số người bằng nhau, em đầu
hàng cầm bóng, mỗi hàng là 1
đội thi đấu.
- HS giậm chân tại chỗ, đếm theo
nhịp.
- HS chú ý lắng nghe GV.
Toán.
Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
a) - Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ
số 0 ở thương ).
-Biết vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
- Bài tập cầøn làm:Bài 1,2,3.
20
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
II/ Chuẩn bò:
III/ Các hoạt động:
A. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 2).
B.Bài mới.

1. Giới thiệu bài – ghi tựa.
2. Phát triển các hoạt động.
* HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép
chia số có bốn chữ số cho số có một chữ
số.
- MT: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực
hiện một phép toán chia .
a) Phép chia 4218 : 6.
- Gv viết lên bảng: 4219 : 6= ? . Yêu cầu
Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghó và thực hiện
phép tính trên.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia
trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện
phép chia.
b) Phép chia 2407 : 4
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào
giấy nháp.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia
trên.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
* HĐ2:Làm bài tập 1 .
MT: - Giúp Hs biết cách tính đúng các
phép chia số có bốn chữ số cho số có một
chữ số (có dư).
• Bài 1: Tính
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu H S làm bài vào bảng con.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.

+ Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng
bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và
phép chia có dư.
- Gv nhận xét.
* HĐ3: Làm bài 2.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
-Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
4218 6 *42 chia 6 đươcï 7,viết 7, 6 nhân 7
01 703 bằng 42 ; 42 trừ 42 bằng 0.
18 * Hạ 1; 1 chia 3 bằng 0, viết 0 ; 0
0 nhân 6 bằng 0; 1 trừ 0 bằng 1.
* Hạ 8, được18 ,18 chia 6 bằng 3, viết 3. 3
nhân 6 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
- Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận
xét.
- Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs lên
bảng làm .
Thực hiện như ví dụ 1.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào bảng con.
- 4 Hs lên bảng làm.
2718 9 3250 8
01 302 05 406
18 50
0 2
5609 7 3623 6
00 801 02 603
9 23

2 5
Hs nhận xét.
21
Trêng TiĨu häc Tµ C¹ - Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 23 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh
- MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có
lời văn.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Hỏi- trả
lời.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm
bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
* HĐ4: Làm bài 3.
- MT: Giúp cho các em biết phân biệt các
phép tính đúng, sai.
• Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu các em thực hiện lại các phép
tính.
- Sau đó so sánh kết quả với nhau.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Ba hs lên
bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
- Hs làm bài.
- Một Hs lên bảng làm.


PP: Luyện tập, thực hành.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs cả lớp làm bài vào VBT.
- Ba Hs lên bảng thi làm bài.
3535 : 7 = 505 Đ
8120 : 9 = 92 S
5624 : 8 = 73 S
Hs nhận xét.
C. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài. 2,3.
- Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN
Tiết 23: Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật
I. Mục đích u cầu:
- Kể được một vài nét nổi bật của buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý trong SGK.
- Viết được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu).
Các kỹ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Thể hiện sự tự tin
- Tư duy sáng tạo:bình luận , nhận xét
- Ra quyết định
- Quản lí thời gian
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động trên lớp:
TG
Nội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên Hoạt động của HS
5’
I – Bài cũ:
2 hs đọc
II - Bài mới

1’ 1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài tập 1 : Hãy kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em
được xem.
1 h/s đọc u cầu
22
Trờng Tiểu học Tà Cạ - Giáo án lớp 3 Tuần 23 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh
- Nhng gi ý ny ch l ch da. Cú th k theo cỏch tr li ln
lt tng cõu hi gi ý hoc k t do khụng hon ton ph thuc
vo cỏc gi ý.
VD: K mt bui xem xic.
Bui biu din c t chc rp xic thnh ph, vo ti ch
nht tun trc. Em i cựng c nh: b, m v em trai ca em.
Bui biu din cú nhiu tit mc: u quay, ngi i trờn dõy,
xic h nhy qua vũng la, ua nga, kh i xe p, voi ỏ
búng Em thớch nht tit mc kh ua xe p. Tit mc ny lm
khỏn gi
1 hs lm mu tr li
nhanh cỏc cõu hi
gi ý
ci nghiờng ng. Trờn sõn khu cú 8 chỳ kh, qun ỏo com-lờ,
ca-vỏt rt lch s mi chỳ ci mt chic xe p mi-ni tham d
cuc ua
- ỏnh giỏ
Vi hs k
HS khỏc nhn xột ,
chm im
Bi tp 2 : Da vo nhng iu em va k hóy vit mt on vn
(t 7 n 10 cõu) v mt bui biu din ngh thut m em c

xem
- Vit li nhng iu va k sao cho rừ rng, thnh cõu.
VD v mt on vit:
Ti 20-11 va qua, trng em cú t chc mt bui liờn hoan vn
ngh cho mng Ngy Nh giỏo Vit Nam. ỳng 7 gi ti, cỏc
thy giỏo, cụ giỏo v hc sinh ton trng ó cú mt ụng .
Sõn khu c lm quay mt ra sõn trng. Nhiu tit mc hat,
mỳa, thi sỏo, ngõm th ó c trỡnh din. Mi ln din viờn ra
sõn khu, chỳng em li vui thớch nhn ra ú l nhng ngi bn
hng ngy. Em thớch nht hai tit mc: tit mc mỳa sp ca cỏc
bn lp 3A v tit mc k chuyn ci ca bn Thng lp em.
Thng k chuyn m mt c tnh b lm mi ngi cng ci
kho. Hai tiờt mc y ó c khỏn gi v tay nhit lit.
-Hs vit bI vo v.
- c bi trc lp
- Nhn xột, ỏnh giỏ mt s bi vit tt.
- Thu bi
Hs vit bi, 5 hs c
bi
C lp v gv nhn
xột
5 III - Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc, biu dng nhng hs lm bi tt
- Yờu cu mt s hs vit bi cha xong v nh hon chnh bi
vit.
23

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×