Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

CÁC ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MẠCH LIÊN QUAN ĐẾN BIỂU HIỆN XUẤT HUYẾT DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH NÃO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (625.7 KB, 17 trang )

CÁC ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC MẠCH
LIÊN QUAN ĐẾN
BIỂU HIỆN XUẤT HUYẾT CỦA
DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH NÃO
Phạm Hồng Đức
Phạm Hồng Đức
Phạm Minh Thông
Phạm Minh Thông
Lê Văn Thính
Lê Văn Thính

DDĐTM não
DDĐTM não
= đmn, ổ dị dạng, tmdl.
= đmn, ổ dị dạng, tmdl.


ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ

XH là biểu hiện hay gặp
XH là biểu hiện hay gặp
nhất: 30% - 82 %
nhất: 30% - 82 % (Mast et al.
1995).

Phát hiện các yếu tố nguy cơ XH là quan trọng để
Phát hiện các yếu tố nguy cơ XH là quan trọng để
đưa ra quyết định điều trị.
đưa ra quyết định điều trị.


Marks et al. 1990; Houdart et al. 1993; Spetzler et al.
1992; Kader et al. 1994; Turjman et al. 1995; Pollock et
al. 1996; Nataf et al. 1997; Mansmann et al. 2000 (vị
trí, kích thước, phình mạch,
tmdl sâu, hẹp tmdl….)
tmdl sâu, hẹp tmdl….)


ĐẶT VẤN ĐỀ
ĐẶT VẤN ĐỀ

Mục tiêu: tìm các yếu tố hình thái của DDĐTM
Mục tiêu: tìm các yếu tố hình thái của DDĐTM
liên quan đến biểu hiện XH.
liên quan đến biểu hiện XH.

162 DDĐTM /161 bn được gây tắc mạch tại
162 DDĐTM /161 bn được gây tắc mạch tại
khoa CĐHA-BV Bạch mai, tháng 5/2000 –
khoa CĐHA-BV Bạch mai, tháng 5/2000 –
5/2009.
5/2009.

XH nội sọ được khẳng định trên CLVT và
XH nội sọ được khẳng định trên CLVT và
/hoặc CHT.
/hoặc CHT.

Cấu trúc mạch DDĐTM (vị trí, kích thước,
Cấu trúc mạch DDĐTM (vị trí, kích thước,

đặc điểm đmn và tmdl) được phân tích trên
đặc điểm đmn và tmdl) được phân tích trên
chụp mạch phối hợp với CLVT và CHT.
chụp mạch phối hợp với CLVT và CHT.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Vị trí: nông (vỏ - dưới vỏ) / sâu (hạch nền,
1. Vị trí: nông (vỏ - dưới vỏ) / sâu (hạch nền,
đồi thị, tiểu não).
đồi thị, tiểu não).
2. Kích thước: <3cm, 3-6 cm, >=6 cm.
2. Kích thước: <3cm, 3-6 cm, >=6 cm.
3. ĐM nuôi:
3. ĐM nuôi:

Vị trí: sâu, nông, sâu-nông.
Vị trí: sâu, nông, sâu-nông.

Số lượng: 1, 2, 3, >3.
Số lượng: 1, 2, 3, >3.

Phình: trong ổ dị dạng, cuống mạch nuôi.
Phình: trong ổ dị dạng, cuống mạch nuôi.
4. TM dẫn lưu:
4. TM dẫn lưu:

Vị trí: sâu, nông, sâu-nông.
Vị trí: sâu, nông, sâu-nông.

Số tmdl: 1, 2, >2.

Số tmdl: 1, 2, >2.

Bất thường tm giãn hoặc hẹp (>50%)
Bất thường tm giãn hoặc hẹp (>50%)
5. Phân độ Spetzler-Martin: I-V.
5. Phân độ Spetzler-Martin: I-V.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Phân tích thống kê mô tả và phân tích đa biến
Phân tích thống kê mô tả và phân tích đa biến
kiểm định các yếu tố cấu trúc mạch nhằm tìm mối
kiểm định các yếu tố cấu trúc mạch nhằm tìm mối
liên quan có ý nghĩa đến biểu hiện XH.
liên quan có ý nghĩa đến biểu hiện XH.
Các dữ liệu được phân tích trên Stata.10, p <0.05.
Các dữ liệu được phân tích trên Stata.10, p <0.05.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

Tuổi trung bình của 161 Bn: 32+/-12.8 tuổi.
Tuổi trung bình của 161 Bn: 32+/-12.8 tuổi.

Giới: 105 nam (65%) / 56 nữ (35%) = 2/1.
Giới: 105 nam (65%) / 56 nữ (35%) = 2/1.

Biểu hiện xuất huyết của 162 DDĐTM não:
Biểu hiện xuất huyết của 162 DDĐTM não:

Có:
Có:

83 (51.23%).
83 (51.23%).



Không:
Không:
79 (48.77%).
79 (48.77%).
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Đặc điểm Tổng Xuất huyết %
1. Vị trí Nông Trán 41 18 43.90
Đỉnh 35 17 48.57
Thái dương 19 6 31.58
Chẩm 18 9 50.00
Thùy đảo 17 5 29.41
Tổng 130 55 42.31
Sâu Thể trai 11 9 81.82
Đồi thị 8 8 100
Hạch nền 4 3 75.00
Dưới lều 9 8 88.89
Tổng 32 28 87.50
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Stefani MA (2002): Stroke;33:920-924, Turjman F (1995):Neurosurgery;37:856-862
Crawford PM (1998):J Neurol Neurosurg Psychiatry;49:1-10
Đặc điểm Tổng Xuất huyết %
2. Kích thước Nhỏ (<3cm) 93 60 64.52
Trung bình (3-6cm) 61 22 36.07

Lớn (>6cm) 8 1 12.50
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

Graf (1983) nguy cơ xh trong 5 năm:
- 52% AVMs nhỏ (<3 cm).
- 10% AVMs lớn (>3 cm).

Spetzler (1992):
- 82% AVMs nhỏ (<3 cm)
- 29% AVMs trung bình (3–6 cm),
- 12% AVM lớn (> 6 cm).
Itoyama (1989); Kader (1994); Duong (1998)
Đặc điểm Tổng Xuất huyết %
3. Động
mạch
nuôi
Vị trí Nông 115 50 43.48
Nông-sâu 19 7 36.84
Sâu 28 26 92.86
Số lượng 1 28 19 67.86
2 33 22 66.67
3 32 15 46.88
>3 69 27 39.13
Phình mạch *
Trong odd
38 27 71.05
Trong-gần
odd
2 2 100

Gần odd 5 3 60.00
Tổng 45 32 71.11
Không 117 51 43.59
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
* Meisel (2000): Neurosurgery 46 : 793-802. Mast H (1997): Lancet; 350:1065-1068.
Stapf C (2002): J Neurol Neurosurg Psychiatry; 73:294-298.
Dos Santos (2009): Arq Neuropsiquiatr;67(2-A):316-321.
Đặc điểm Tổng Xuất huyết %
4. Tĩnh
mạch
dẫn lưu
Vị trí * Nông 114 49 42.98
Nông-sâu 16 7 43.75
Sâu 32 27 84.38
Số lượng** 1 95 62 65.26
2 44 16 36.36
>2 23 5 21.74
Hình thái *** Hẹp 38 28 73.68
Giãn-phình 27 4 14.81
Không 97 51 52.58
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
* Nataf F (1997); Mast H (1997), Spetzler RF (1992)
** Dos Santos (2009); Nataf F (1997), Stefani (2002)
*** Nataf F (1997)
Đặc điểm Tổng Xuất huyết %
5. Phân loại
Sperzler – Martin
I 28 14 50.00

II 60 28 46.67
III 51 29 56.86
IV 21 12 57.14
V 2 0 0
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Dos Santos (2009): Arq Neuropsiquiatr;67(2-A):316-321.
Phân tích đa biến tìm các yếu tố có ý nghĩa đến biểu hiện xuất huyết
Đặc điểm OR 95% CI
Vị trí Sâu 1.24 0.18 - 8.63
Kích thước Nhỏ 2.52 1.15 - 5.52
Đm nuôi Sâu 1.47 0.86 - 64.88
<2 cuống 1.33 0.52 - 3.37
Phình 2.64 1.10 - 6.34
Tm dẫn lưu Sâu 1.44 0.32 - 6.44
Duy nhất 2.90 1.26 - 6.65
Hẹp 4.92 1.90 - 12.67
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
H.1: Nữ 30t, XH não-não thất vị trí thể trai phải trên CLVT.
A: DSA chọn lọc cảnh trong thấy AVM 11mm có một đmn quanh trai.
B: DSA siêu chọn lọc cuống nuôi thấy một tmdl có hẹp đoạn xuất phát (mũi tên)
và phình trong ổ dị dạng (mũi tên cong).
A
B
H.2: Nam 15t, xuất huyết, vị trí nông, 21mm có phình trong ổ dị dạng và một tmdl.
Nghiên cứu này cho thấy:
-
ổ dị dạng <3 cm,
-

phình mạch,
-
tĩnh mạch duy nhất,
-
hẹp tĩnh mạch
là những yếu tố có ý nghĩa liên quan đến biểu
hiện XH.

Mỗi AVM, cần phân tích kỹ từng đặc điểm cấu
trúc mạch để chỉ rõ phối hợp nguy cơ XH.
KẾT LUẬN
KẾT LUẬN
17
xin ch©n thµnh c¸m ¬n

×