Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GIÁO ÁN 3 TUẦN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.61 KB, 17 trang )

Trờng Tiểu học Tà Cạ- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh

TUN 30
CHIU Th t, ngy 6 thỏng 4 nm 2011
Tp c - K chuyn
GP G LC-XM-PUA
I / Yờu cu cn t
-Bit c phõn bit vi li ngi dn chuyn vi li nhõn vt.
- Hiu ND:Cuc gp g thỳ v y bt ng , th hin tỡnh hu ngh quc t gia on
cỏn b Vit Nam vi HS mt trng TH Lỳc-xm bua.
*HS da vo gi ý k li c tng on cõu chuyờn .
-HS khỏ, gii: bit k ton b cõu chuyn.
II Cỏc KNS c bn c giỏo dc
- Giao tip: ng x lch s trong giao tip
- T duy sỏng to
III. Chun b dựng dy - hc
IV/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3 Bi mi:
a) Gii thiu bi :
b) Luyn c:
* c din cm ton bi.
* Hng dn luyn c kt hp gii ngha
t:
c) Tỡm hiu ni dung
- Yờu cu lp c thm tng on v tr
li cõu hi :
d) Luyn c li :


- Mi mt s em thi c on 3.
- Mi mt em c c bi.
- GV v lp bỡnh chn bn c hay nht.
K chuyn
Hng dn k tng on cõu chuyn:
- Mi mt hoc hai em thi k li ton b
cõu chuyn.
- GV cựng lp bỡnh chn bn k hay nht.
4. Cng c:
- Qua cõu chuyn em cú cm ngh gỡ ?
5. Dn d:
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
- Dn v nh c li bi v xem trc bi
mi.
3
15
8
7
23

- C lp theo dừi.
- Ni tip nhau c tng cõu.
- Ni tip nhau c tng on trong cõu
chuyn.
- HS c tng on trong nhúm.
- Lp c ng thanh c bi.
- C lp c thm tr li cõu hi.
+ HS phỏt biu theo suy ngh ca bn thõn.
Bn NX-BS
- Ba em thi c li on cui bi vn.

- Hai em thi c din cm on cui.
- Lng nghe nhim v ca tit hc.
- Hai em nhỡn bng c li cỏc cõu hi gi
ý.
- Mt em da vo cõu hi gi ý k mu
on 1.
- Ln lt hai em lờn k on 1 v on 2.
- Hai em thi k ton b cõu chuyn trc
lp.( -HS khỏ, gii)
- Lp theo dừi bỡnh chn bn k hay nht.
- Cuc gp g thỳ v, y bt ng ca on
cỏn b Vit Nam vi HS mt trng tiu
hc Lỳc-xm-bua th hin tỡnh hu ngh,
on kt gia cỏc dõn tc.

1
Trờng Tiểu học Tà Cạ- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh

Toỏn
LUYN TP
I/ Yờu cu cn t
-Bit cng cỏc s cú n nm ch s (cú nh)
-Gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v tớnh chu vi, din tớch hỡnh ch nht
-HS khỏ, gii lm BT 1 (ct 1, 4)
II / Chun b dựng dy - hc:
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:

3.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn tp:
- Bi 1: - Gi HS nờu yờu cu ca bi tp.
-HS khỏ, gii lm BT 1 (ct 1, 4)
- K lờn bng nh SGK.
- Yờu cu lp t lm bi.
- Mi mt em lờn thc hin trờn bng.
- Cho HS nờu cỏch tớnh.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2: - Gi HS yờu cu nờu bi tp.
- Yờu cu c lp lm vo v.
- Mi mt HS lờn bng gii bi.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha bi.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3: - Gi HS yờu cu nờu bi tp.
- V s túm tt nh trong SGK lờn bng.
- Mi hai em nhỡn vo túm tt nờu ming bi
toỏn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
QT: i, Vi.
4. Cng c
-Cho HS nờu li qui tc tớnh chu vi v din tớch
HCN
5. Dn d:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc v lm bi tp.
4
25-
28

- Lp theo dừi GV gii thiu.
- Mt em nờu yờu cu ca bi tp.
- C lp thc hin lm vo bng con
-HS khỏ, gii lm BT 1 (ct 1, 4)
- Mt em lờn thc hin lm bi trờn
bng. C lp theo dừi cha bi.
- Mt em c yờu cu ca bi tp.
- C lp lm vo v bi tp.
- Mt em lờn bng cha bi, lp nhn
xột b sung.
- Mt HS c yờu cu nờu bi tp.
- Hai em ng ti ch nờu ming
bi toỏn.
- Lp thc hin vo v.
- Mt em lờn bng lm bi.
* Bi toỏn : Con cõn nng 17 kg. M
cõn nng gp 3 ln con. Hi c hai
m con cõn nng bao nhiờu kg ?
Gii:
M cõn nng l
17 x 3 = 51 (kg)
C hai m con cõn nng l
17 + 51 = 68 (kg)
ỏp s 68 kg
===============================================================
SNG Th nm, ngy 7 thỏng 4 nm 2011
Th dc
HON THIN BI TH DC VI HOA HOC C.
HC TUNG V BT BểNG
I/Yờu cu cn t.

- Hon thin bi th dc phỏt trin chung vi hoa hoc c. Yờu cu thuc bi v thc hin
c ng tỏc tng i chớnh xỏc.
- Hc tung bt búng cỏ nhõn. Yờu cu thc hin c mc tng i ỳng.
- Chi trũ chi Ai kộo kho . Yờu cu bit cỏch chi v bit tham gia chi.

2
Trờng Tiểu học Tà Cạ- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh

II, Chun b:
- a im: Trờn sõn trng, v sinh sch s, bo m an ton tp luyn.
- Phng tin
III, Hot ng dy-hc:
Hot ng dy TG Hot ng hc
1. Phn m u.
- GV nhn lp, ph bin ni dung, yờu
cu gi hc.
- GV cho HS chy, khi ng cỏc khp
v chi trũ chi Kt bn.
2-Phn c bn.
- ễn bi th dc phỏt trin chung vi hoa
hoc c.
GV cho c lp cựng thc hin liờn
hon bi TD phỏt trin chung 2 ln: 4x8
nhp.
- Hc tung v bt búng bng 2 tay.
GV nờu tờn ng tỏc, hng dn cỏch
cm búng, t th ng chun b tung
búng, bt búng.
Cú th cho HS tp ng tỏc theo 2 cỏch:

+ T tung v bt búng.
+ Hai em ng i din, 1 em tung, em
kia bt.
- Chi trũ chi Ai kộo kho.
GV nờu tờn trũ chi, nhc li cỏch
chi v cho HS chi th.
3-Phn kt thỳc
- GV cho HS i li, va i va hớt th sõu.
- GV cựng HS h thng bi
8
17
8
- Lp trng tp hp, im s, bỏo cỏo
GV.
- HS chy chm xung quanh sõn tp,
khi ng cỏc khp v tham gia trũ
chi di s ch dn ca GV.
- HS thc hin bi TD di s iu khin
ca GV v cỏn s lp.
- HS chỳ ý lng nghe, quan sỏt hc
cỏch tung, bt búng v thc hnh ng tỏc
tung, bt búng di s ch dn ca GV.
- HS tham gia trũ chi di s ch dn ca
GV.
- HS i li th lng, hớt th sõu.
- HS chỳ ý lng nghe GV h thng bi,
nhn xột gi hc.
o c
CHM SểC CY TRNG VT NUễI (tit 1)
I Yờu cu cn t.

-K c mt s li ớch ca cõy trng, vt nuụi i vi cuc sng con ngi.
-Nờu c nhng vic cn lm phự hp vi la tui cm súc cõy trng, vt nuụi.
-Bit lm nhng vic phự hp vi kh nng chm súc cõy trng, vt nuụi gia ỡnh, nh
trng.
-Bit c vỡ sao cn phi chm súc cõy trng, vt nuụi.
*BVMT :Tham gia bo v, chm súc cõy trng, vt nuụi l gúp phn phỏt trin gỡn gi
v bo v mụi Trng.
*VSCN :-Bit tỏc hi ca bnh giun v cỏch phũng trỏnh bnh giunTớch hp
GDBVMT: Mc Ton phn

3
Trêng TiĨu häc Tµ C¹- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh

VSCN: Phòng bệnh giun ( HĐ3)
II/ Tài liệu và phương tiện:
III/ Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: GTB – Ghi tựa
* Hoạt động 1: Trò chơi ai đốn đúng ? .
- u cầu lớp thảo luận theo nhóm.
- Chia lớp thành hai nhóm ( số chẵn và số lẻ )
- u cầu nhóm số chẵn vẽ và nêu đặc điểm của
một loại con vật mà em thích? Nêu lí do em thích
? Nhóm số lẻ vẽ và nêu đặc điểm của một cây
trồng ? Nêu ích lợi của loại cây đó?
- Mời các đại diện lên trình bày trước lớp.
- u cầu các HS khác phải đốn và gọi tên được

con vật ni hoặc cây trồng đó.
- GV kết luận: Sách GV.
ªHoạt động 2: Quan sát tranh .
- GV cho lớp quan sát tranh u cầu HS đặt câu
hỏi về các bức tranh.
- Mời một vài HS đặt câu hỏi và mời bạn khác
trả lời về nội dung từng bức tranh.
- u cầu các nhóm khác trao đổi ý kiến và bổ
sung
- GV kết luận theo SGV.
* Hoạt động 3: Cách phòng bệnh giun
-Nhận xét chốt lại
*Hoạt động 4“ Đóng vai “.
- u cầu các nhóm mỗi nhóm chọn một con vật
ni hoặc cây trồng mà mình u thích để lập
trang trại sản xuất.
- u cầu các nhóm trao đổi để tìm cách chăm
sóc bảo vệ trại vườn của mình cho tốt.
- Mời một số em trình bày trước lớp.
- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc của các
nhóm.
* GV kết luận theo SGV.
4. Củng cố: Kể những việc làm phù hợp để chăm
sóc cây trồng, vật ni ?
- Giáo dục HS ghi nhớ thực theo bài học
-Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật ni
là góp phần phát triển gìn giữ và bảo vệ mơi
2’
8’
8’

5’
9’
3’
- Tiến hành điểm số từ 1 đến hết.
- Chia thành hai nhóm số chẵn và
nhóm số lẻ
- Các nhóm thực hành vẽ và nêu
đặc điểm của từng loại cây hay con
vật nuôi xuống phía dưới bức tranh.
- Lần lượt các nhóm cử các đại
diện của mình lên báo cáo kết quả
trước lớp.
- Em khác nhận xét và đoán ra cây
trồng hay con vật nuôi mà nhóm
khác đã vẽ.
- Bình chọn nhóm làm việc tốt.
- Lớp quan sát tranh và tự đặt câu
hỏi cho từng bức tranh :
- Các bạn trong mỗi bức ảnh đang
làm gì ?
- Theo bạn việc làm của các bạn đó
mang lại lợi ích gì ?
- Lớp lắng nghe nhận xét và bổ
sung.
-Thảo luận nhóm
-Trình bày, nhận xét, bổ sung
- Lớp chia ra từng nhóm và thảo
luận theo yêu cầu của GV.
- Lần lượt các nhóm cử đại diện
lên nói về những việc làm nhằm

chăm sóc bảo vệ cây trồng vật nuôi
của nhóm mình cho cả lớp cùng
nghe.
-Biết được vì sao cần phải
chăm sóc cây trồng, vật ni.
Các nhóm khác theo dõi và nhận

4
Trêng TiĨu häc Tµ C¹- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh

Trường
5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc bài và áp dụng
bài học vào cuộc sống hàng ngày
- GV nhận xét đánh giá tiết học
xét ý kiến bạn.
- Lớp bình chọn nhóm có nhiều
biện pháp hay và đúng nhất.
-HS trả lời
Tốn
PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000.
I/ u cầu cần đạt :
-Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng).
-Giải bài tốn có phép trừ găn vơi mối quan hệ km và m.
II/ Chuẩn bị
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:

a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác :
1/ Hướng dẫn thực hiện phép trừ :
- GV ghi bảng 85674 - 58329
* Gợi ý tính tương tự như đối với phép trừ hai
số trong phạm vi 10 000
- GV ghi bảng.
- GV ghi bảng quy tắc mời 3 - 4 nhắc lại.
b) Luyện tập:
- Bài 1: - Gọi HS nêu bài tập 1.
- u cầu nêu lại các cách trừ hai số có 5 chữ số.
- u cầu thực hiện vào vở
- u cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi HS nêu bài tập 2.
- u cầu cả lớp làm vào vở bài tập
- Mời một em lên bảng giải bài
- u cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3 - Gọi HS đọc bài 3.
- u cầu HS nêu tóm tắt đề bài.
- u cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Mời một HS lên bảng giải.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
4. Củng cố :
- Mời hai em nêu lại cách trừ các số trong phạm
vi 100 000
5. Dặn dò:

–Dặn HS về nhà học và làm bài tập. *Nhận xét
đánh giá tiết học
3’
10’
19’
2’
- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV
hướng dẫn để nắm về cách trừ hai số
trong phạm vi 100 000.
- Trao đổi và dựa vào cách thực hiện
phép trừ hai số trong phạm vi 10 000 đã
học để đặt tính và tính ra kết quả :
- HS khác nhận xét bài bạn.
- Vài em nêu lại cách thực hiện phép
trừ.
- Một em nêu bài tập 1.
- Nêu cách lại cách trừ số có 5 chữ số.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên tính kết quả.
- HS khác nhận xét bài bạn
- Đổi chéo vở chấm bài kết hợp tự sửa
bài.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính.
- Hai em khác nhận xét bài bạn
- HS đọc u cầu của bài 3
- HS lên bảng làm bài.
Giải
Số mét đường chưa được trải nhựa là
25850 – 9850 = 16000 (m)
Đáp số 16000m


5
Trờng Tiểu học Tà Cạ- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh

T nhiờn-xó hi
TRI T- QU A CU
I/ Yờu cu cn t:
-Bit c Trỏi t rt ln v cú hỡnh cu.
-Bit cu to ca qu a cu.
-Quan sỏt v ch c trờn qu a cu cc Bc, cc Nam, Bc bỏn cu, Nam bỏn cu,
ng xớch o.
II/ Chun b:
III/ Hot ng dy - hc :
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
* Hot ng 1 : Yờu cu lm vic c lp.
- Yờu cu cỏc cỏ nhõn quan sỏt hỡnh 1 SGK:
+ Trỏi t cú dng hỡnh gỡ ?
- Yờu cu quan sỏt qu a cu trao i nờu ra
cỏc b phn ca qu a cu ?
- Yờu cu HS ch v nờu cỏc b phn ú.
- Ch cho HS v trớ ca nc Vit Nam trờn qu
a cu.
- Kt lun: sỏch giỏo viờn
* Hot ng 2 :
- Yờu cu cỏc nhúm quan sỏt hỡnh 2 trong SGK

tho lun theo cỏc cõu hi gi ý :
+ Hóy ch trờn hỡnh cc Bc, cc Nam, xớch o,
Bc bỏn cu v Nam bỏn cu ?
+ Quan sỏt qu a cu t trờn mt bn em cú
nhn xột gỡ trc ca nú so vi mt bn ?
- Lng nghe v nhn xột ỏnh giỏ rỳt ra kt lun.
* Hot ng 3: Trũ chi gn ch vo s cõm.
- Treo hai hỡnh phúng to hỡnh 2 SGK lờn bng
- Ph bin lut chi v yờu cu hai nhúm thc hin
trũ chi.
- Quan sỏt nhn xột ỏnh giỏ kt qu cỏc nhúm.
4. Cng c: Gi 2 HS nờu ND bi hc.
5. Dn dũ: -V tỡm hiu thờm v s chuyn ng
ca Trỏi t.
-Nhn xột tit hc
4
9
9
10
3
- Lp m SGK quan sỏt hỡnh 1 v nờu.
+ Trỏi t cú dng hỡnh trũn, hỡnh cu,
ging hỡnh qu búng, vv
- Gm cú giỏ , trc gn qu a cu
vi giỏ .
- Quan sỏt nhn bit v trớ nc ta
trờn qu a cu.
- Hai em nhc li Qu trt cú dng
hỡnh cu v rt ln.
- Cỏc nhúm tin hnh quan sỏt hỡnh 2

SGK.
- Ln lt ch cho cỏc bn trong nhúm
xem cc Bc, cc Nam, xớch o, Bc
bỏn cu v Nam bỏn cu.
- Trc ca trỏi a cu hi nghiờng so
vi mt bn.
- C i din ca nhúm lờn bỏo cỏo
trc lp
- Tng nhúm di s iu khin ca
nhúm trng tho lun hon thnh
bi tp.
- Cỏc i din mi nhúm lờn thi vi
nhau trc lp trc lp ( gn tm bỡa
ca mỡnh lờn hỡnh v trờn bng ).
- Lp theo dừi nhn xột bỡnh chn
nhúm chin thng.
- Hai em nờu li ni dung bi hc .
Chớnh t : (Nghe vit )
LIấN HP QUC.
I/ Yờu cu cn t.

6
Trêng TiĨu häc Tµ C¹- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh

-Nghe viết đúng bài chính tả, viết đúng các chữ số; trình bày đúng hình thức bài văn
xi.
-Làm đúng BT(2)/b, BT 3
II/ Chuẩn bị
III/ Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe viết :
1/ Hướng dẫn chuẩn bị :
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
- Liên Hợp Quốc thành lập nhằm mục đích gì
- Có bao nhiêu thành viên tham gia liên hợp
quốc ?
- Việt Nam trở thành thành viên liên hợp quốc
vào lúc nào ?
- u cầu lấùy bảng con và viết các tiếng khó .
- Thu tập HS chấm điểm và nhận xét.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2 : - Nêu u cầu của bài tập 2b.
- u cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết đúng các
tiếng có âm hoặc vần dễ sai.
- u cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.
*Bài 3: - Nêu u cầu của bài tập.
- u cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi làm bài nhanh.
- u cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.

4. Củng cố: YC HS viết lại những từ sai phổ
biến trong bài.

5. Dặn dò:
- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước
bài mới
- GV nhận xét đánh giá tiết học
4’
23’
8’
3’
- Ba HS đọc lại bài
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Nhằm bảo vệ hòa bình tăng cường hợp
tác và phát triển giữa các nước.
- Gồm có 191 nước và vùng lãnh thổ.
- Vào ngày 20 – 7 – 1977.
- Ba em lên viết các ngày : 24 – 10 –
1945, tháng 10 năm 2002, 191, 20 – 9 –
1977.
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con.
- Lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để GV chấm điểm.
- HS làm vào vở
- Ba em lên bảng thi đua viết nhanh viết
đúng
- Buổi chiều, thủy triều, triều đình,
chiều chuộng, ngược chiều, chiều cao
- Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét bình
chọn người thắng cuộc.

- Một em nêu bài tập 3 SGK.
- HS làm vào vở
- Ba em lên bảng thi đua làm bài.
3/ Buổi chiều hôm nay bố em ở nhà.
Thủy triều là một hiện tượng tự nhiên
của biển. Cả triều đình được một phen
cười vỡ bụng. Em bé được cả nhà chiều
chuộng
- Em khác nhận xét bài làm của bạn.

7
Trêng TiĨu häc Tµ C¹- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh

- HS thực hiện
================================================================
CHIỀU Thứ năm, ngày 07 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
MỘT MÁI NHÀ CHUNG.
I/ u cầu cần đạt.
-Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu ND: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà chung là Trái Đất. Hãy
u mái nhà chung , bảo vệ và giữ gìn nó.(TL được các câu hỏi 1,2,3 thuộc 3 khổ thơ đầu)
-HS khá,giỏi: trả lời câu 4
II/Chuẩn bị :
III/ Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:

b) Luyện đọc:
1/ Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm bài thơ
( giọng vui tươi, đầy tình cảm thân ái )
2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- u cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà riêng của
ai ?
- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng u ?
- Mái nhà chung của mn vật là gì ?
- Em muốn nói gì với những người bạn chung
một mái nhà ?(HS khá, giỏi)
d) Học thuộc lòng bài thơ :
- Mời một em đọc lại cả bài thơ.
- Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và cả bài thơ.
- u cầu cả lớp thi đọc thuộc lòng từng khổ thơ
và cả bài thơ.
- Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất .
4. Củng cố: YC HS nhắc lại ND bài.
5. Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
3’
15’
8’
7’
3’
- Nêu lên nội dung ý nghóa câu chuyện
- Lần lượt đọc từng dòng thơ .
- Lần lượt đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Nối tiếp 6 em đọc 6 khổ thơ trước

lớp.
- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trong
nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ .
- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
- Mái nhà của chim, của cá, của dím
của ốc và của bạn nhỏ.
- Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
- Mái nhà của cá là sóng rập rình
- Mái nhà của dím nằm sâu trong lòng
đất
- Mái nhà của ốc là vỏ tròn vo …
- Mái nhà của bạn nhỏ là giàn gấc đỏ,
hoa giấy lợp hồng.
- Là bầu trời xanh.
- Hãy yêu mái nhà chung hay là Hãy
giữ gìn bảo vệ mái nhà chung …
- Ba em nối tiếp thi đọc 6 khổ của bài
thơ
- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp.
- Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc
đúng, hay.
- Ba HS nhắc lại nội dung bài
Tốn

8
Trờng Tiểu học Tà Cạ- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh

TIN VIT NAM.

I/ Yờu cu cn t.
-Nhn vit c cỏc t giy bc: 20 000 ng,50 000 ng, 100 000 ng.
-Bc u bit i tin.
-Bit lm tớnh trờn cỏc s vi n v l ng.
-HS khỏ, gii:BT4 (dũng 3)
II/ Chun b :
III/ Cỏc hot ng dy v hc.
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
- Hụm nay chỳng ta tỡm hiu thờm v Tin
Vit Nam
1. Gii thiu t giy bc 20 000 ng, 50 000
ng, 100 000 ng.
- Trc õy khi mua bỏn cỏc em ó quen vi
nhng loi giy bc no ?
- Cho HS quan sỏt k hai mt ca cỏc t giy
bc v nhn xột c im ca tng loi t giy
bc
b) Luyn tp:
- Bi 1: - Gi HS nờu bi tp trong sỏch.
- Treo tranh v v tng mc a, b, c
- Yờu cu HS nhm v nờu s tin.
- Mi ba em nờu ming kt qu.
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2 - Gi HS nờu bi tp trong sỏch.
- Yờu cu c lp thc hnh lm bi.

- Mi mt em lờn bng gii bi.
- Yờu cu lp theo dừi nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 3- - Yờu cu nờu bi tp trong sỏch.
- Yờu cu c lp thc hin vo v.
- Mi mt em lờn bng thc hin.
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 4::- Vit s thớch hp vo trng -HS khỏ,
giai:BT4
4. Cng c
- Hụm nay toỏn hc bi gỡ ?
-Cho HS nhn dng li mt s t giy bc v
cỏch i tin.
3
10
19
3
- Quan sỏt v nờu v : mu sc ca t giy
bc, Dũng ch Hai mi nghỡn ng
v s
20 000
- Nm mi nghỡn ng s 50 000
- Mt trm nghỡn ng s 100 000

- C lp quan sỏt tng con ln nờu s
tin.
- Ba ng ti ch nờu ming kt qu.
- 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50 000
ng

- C lp thc hin vo v.
- Mt em lờn bng thc hin lm.
Gii
Giỏ tin mt chic cp sỏch v mt b
qun ỏo l
15000 + 25000 = 40000 (ng)
C bỏn hng phi tr li m l
50000- 40000 = 10000 (ng
ỏp s 10000 ng
- Lp lm vo v. Mt em lờn sa bi.
QT: Chi, ỏng, Ton.
- HS lm bi.
-HS khỏ, gii:BT4
- Vi HS nhc li ni dung bi

9
Trêng TiĨu häc Tµ C¹- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh

5.Dặn dị:
-Dặn về nhà học và làm bài tập. *Nhận xét
đánh giá tiết học
- Về nhà học và làm bài tập còn lại.
- Xem trước bài mới.
Luyện từ và câu
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG GÌ? DẤU HAI CHẤM
I/ u cầu cần đạt.
-Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì ?(BT1)
-Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì?BT2 (BT3)
-Bước đầu nắm được dấu hai chấm.(BT4)

II/ Chuẩn bị :
III/ Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hướng dẫn HS làm bài tập:
* Bài 1 : - u cầu một em đọc bài tập 1.
- u cầu cả lớp đọc thầm.
- u cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện
làm bài vào vở.
- GV chốt lời giải đúng.
*Bài 2 - Mời một em đọc nội dung bài tập 2
lớp đọc thầm theo.
- u cầu lớp làm việc cá nhân.
- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại câu trả lời
đúng.
- Mời một em đọc lại các câu trả lời.
*Bài 3 - Mời một em đọc nội dung bài tập 3
lớp đọc thầm theo.
- u cầu lớp làm việc theo cặp.
- Mời từng cặp nối tiếp nhau hỏi và trả lời
trước lớp, GV chốt lại câu trả lời đúng.
* Bài 4: - u cầu một em đọc bài tập 4.
- u cầu cả lớp đọc thầm.
- u cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện
làm bài vào vở.
- Dán 3 tờ giấy khổ lớn lên bảng.
- Mời ba em lên bảng làm bài.
- Theo dõi nhận xét bài làm HS.

4. Củng cố: Cho HS thi đọc viết lại tên một số
nước khu vực Đơng Nam Á
5. Dặn dò:
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới
3’
25’-
28’
3’
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài
( 2 em nhắc lại)
- Lớp suy nghó và tự làm bài cá nhân .
- Ba em lên điền câu trả lời trên bảng.
- Lớp đọc đồng thanh các câu trả lời đã
hoàn chỉnh.
- Voi uống nước bằng vòi.
- Chiếc lồng đèn …làm bằng nan tre dán
giấy bóng kính.
- Các nghệ só ….bằng tài năng của mình.
- Một HS đọc bài tập 2.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc cá nhân.
- Ba em nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Hằng ngày em viết bài bằng viết bi /
viết mực
- Chiếc bàn em ngồi học làm bằng
nhựa /bằng gỗ /bằng đá …
- Một HS đọc bài tập 3.
- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc theo cặp ( một em hỏi
một em trả lời ).

- Lần lượt từng cặp hỏi đáp trước lớp.
- 3 em lên bảng làm bài tập.
a/ Một người kêu lên : “ Các heo !”
b/ Nhà an dưỡng …cần thiết : chăn màn,
c/ Đông Nam Á gồm 11 nước : Việt
Nam,…
- Lớp quan sát và nhận xét bài bạn.

10
Trờng Tiểu học Tà Cạ- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh

-HS thc hin
Tp vit
ễN CH HOA U
I/ yờu cu cn t :
-Vit ỳng v tng i nhanh ch hoa U (1 dũng); vit ỳng tờn riờng Uụng Bớ (1
dũng)v cõu ng dng: Un dõycũn bi bụ (1 ln) bng ch c nh.
II/ Chun b
II/ Cỏc hot ng dy v hc.
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b)Hng dn vit trờn bng con
*Luyn vit ch hoa :
- Vit mu v kt hp nhc li cỏch vit tng
ch
*HS vit t ng dng tờn riờng

- Yờu cu c t ng dng Uụng Bớ
- Gii thiu a danh Uụng Bớ l mt th xó
thuc tnh Qung Ninh
*Luyn vit cõu ng dng :
- Yờu cu mt HS c cõu.
- Un cõy t thu cũn non / Dy con t thu
con cũn bi bụ.
c) Hng dn vit vo v :
- Nhc nh t th ngi vit, cỏch vit cỏc con
ch v cõu ng dng ỳng mu
d/ Chm cha bi
- GV chm t 5- 7 bi HS
- Nhn xột c lp rỳt kinh nghim
4. Cng c:
- Yờu cu ln lt nhc li cỏch vit ch hoa v
cõu ng dng
- GV nhn xột ỏnh giỏ
3
16
14
3
- Lp theo dừi v thc hin vit vo
bng con.
- Mt em c t ng dng.
- Lng nghe hiu thờm v tờn riờng
Uụng Bớ mt th xó thuc tnh Qung
Ninh ca t nc.
- Cú ngha khi cõy non thỡ mm d un.
Cha m dy con t nh mi d hỡnh
thnh nhng thúi quen tt cho con.

- Luyn vit t ng dng vo bng con
(Un cõy )
- Lp thc hnh vit ch hoa ting Un
trong cõu ng dng
- Lp thc hnh vit vo v theo hng
dn ca GV
- Np v t 5- 7 em chm im.
- Nờu li cỏc yờu cu tp vit ch hoa v
danh t riờng
Th cụng
LM NG H BN (T3)
I/ Yờu cu cn t
-Bit cỏch lm ng h bn
-Lm c ng h bn. ng h tng i cõn i
-Vi HS khộo tay: Lm c ng h bn cõn i . ng h trang trớ p
II/ Chun b
III/ Hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1.n nh:
2. KTBC
3.Bi mi
4

11
Trêng TiĨu häc Tµ C¹- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh

-Giói thiệu bài
* HĐ 1: HS thực hành làm đồng hồ để bàn và
trang trí.

- u cầu nhắc lại các bước làm Đồng hồ để bàn
bằng cách gấp giấy.
- Nhận xét và dùng tranh quy trình làm Đồng hồ
để bàn để hệ thống lại các bước.
*HĐ2: Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Tuyên dương một số sản phẩm.
*Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá
-Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Chuẩn bò dụng cụ tiết sau.
18’
10’
5’
2’
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài học.
- Hai em nhắc lại các bước về quy
trình gấp Đồng hồ để bàn.
-Với HS khéo tay: Làm được đồng
hồ để bàn cân đối . Đồng hồ trang
trí đẹp
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
của nhóm trước lớp, cử người lên
giới thiệu sản phẩm của nhóm
mình.
-Nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp
=================================================================
SÁNG Thứ sáu, ngày 08 tháng 4 năm 2011
Thể dục

BÀI THỂ DỤC VỚI CỜ HOẶC HOA
I, u cầu cần đạt.
- Ơn tập bài thể dục phát triển chung với cờ hoặc hoa. u cầu thuộc bài và thực hiện
được động tác tương đối chính xác, đúng nhịp.
- Tung bóng bằng một tay, bắt bóng bằng 2 tay. u cầu biết cách thực hiện động tác
tương đối đúng.
- Chơi trò chơi “Ai kéo khoẻ ”. u cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi.
II, Chuẩn bị:
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an tồn tập luyện.
- Phương tiện:
III, Hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy TG Hoạt động học
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, u cầu
giờ học GV cho HS khởi động và chơi trò
chơi mà HS ưa thích.
2-Phần cơ bản.
- Ơn tập bài thể dục phát triển chung 8 động
tác với hoa hoặc cờ. GV gọi tên 5-7 em tập.
Đánh giá kết quả kiểm tra theo 2 mức: Hồn
thành và chưa hồn thành Tung bóng bằng
một tay, bắt bóng bằng 2 tay.
GV nêu tên động tác, hướng dẫn lại cách
cầm bóng, tư thế đứng chuẩn bị tung bóng,
bắt bóng.
Có thể cho HS tập động tác theo 2 cách:
8’
16’
- Lớp trưởng tập hợp, điểm số, báo
cáo GV.

- HS tập bài TD phát triển chung,
đi đều theo nhịp, hát và tham gia trò
chơi dưới sự chỉ dẫn của GV.
- HS thực hiện lần lượt 8 động tác của
bài TD với cờ hoặc hoa. Những em
chưa hồn thành cần tập luyện thêm.
- HS chú ý lắng nghe, quan sát để học

12
Trêng TiĨu häc Tµ C¹- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh

+ Tự tung và bắt bóng.
+ Hai em đứng đối diện, 1 em tung, em kia
bắt.
- Chơi trò chơi “Ai kéo khoẻ”.
GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
cho HS chơi thử. Khi HS nắm vững cách
chơi thì mới cho chơi chính thức.
3-Phần kết thúc
- GV cho HS đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV nhận xét và cơng bố kết quả ơn tập.
8’
cách tung, bắt bóng và thực hành động
tác tung, bắt bóng dưới sự chỉ dẫn của
GV.
- HS tập hợp theo đội hình 4 hàng
ngang quay mặt lại để chơi trò chơi.
- HS vỗ tay và hát.
- HS chú ý lắng nghe GV nhận xét

và cơng bố kết quả
Tốn
LUYỆN TẬP.
I/ u cầu cần đạt.
- Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
-Biết trừ các số có đến năm chữ số ( có nhớ) và giải bài tốn có phép trừ.
-HS khá, giỏi:BT4 b
II/ Chuẩn bị :
III/ Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b/ Luyện tập :
- Bài 1: - Treo bảng phụ u cầu lần lượt
từng em nêu miệng kết quả tính nhẩm.
- u cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
- Bài 2: - Gọi một em nêu u cầu đề bài
như SGK .
- Hướng dẫn cả lớp làm bài vào vở.
- u cầu hai em tính ra kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá
Bài 3: Gọi HS đọc YC
-GV hỏi về YC bài tốn
-Cho HS tóm tắt và giải vào vở
QT: Chi, Đại , Quỳnh.

3’
25’-
28’
- HS lên bảng làm bài.
- Ba em nêu miệng cách tính nhẩm.
- 90 000 – 50 000 = 40 000
- Chín chục nghìn trừ năm chục nghìn
bằng bốn chục nghìn.
100 000 - 40 000 = 60 000 ( Mười chục
nghìn trừ đi bốn chục nghìn bằng sáu
chục nghìn )
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Một em đọc đề bài SGK .
- Lớp làm vào vở.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính ra
kết quả.
- Đối với các các phép trừ có nhớ liên
tiếp ở hai hàng đơn vò liền nhau thì vừa
tính vừa viết và vừa nêu cách làm.
B ài giải
Số lít mật ong trại ni ong đó còn lại là:

13
Trêng TiĨu häc Tµ C¹- Gi¸o ¸n líp 3 – Tn 30 – N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o viªn : Phan ThÞ Vinh

Bài 4 (HS khá, giỏi:BT4 b)
– Mời một HS đọc đề bài.
- u cầu cả lớp làm vào SGK
- Ghi lên bảng các phép tính và ơ trống.

- Mời một em lên bảng sửa bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.


4. Củng cố: YC HS nêu lại ND bài
5. Dặn dò:
- Dặn về nhà học và làm bài tập . *Nhận
xét đánh giá tiết học
3’
23 560 -21 800 = 1760 (l)
Đáp số: 1760 l mật ong
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
1 HS làm vào bảng nhóm, gắn kết quả
-Nhận xét
-HS khá, giỏi BT4 b
* Khi làm cần giải thích vì sao lại chọn
số 9 để điền ô trống vì : Phép trừ ô
trống trừ 2 là phép trừ có nhớ phải nhớ 1
vào 2 thành 3 để có ô trống trừ 3 bằng 6
hay
x – 3 = 6 nên x = 6 + 3 = 9
- HS khác nhận xét bài bạn
- Một em khác nhận xét bài bạn.
- Vài HS nhắc lại nội dung bài
- Về nhà học và làm bài tập còn lại
Tự nhiên xã hội
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT.
I/ u cầu cần đạt.
-Biết Trái đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt Trời.

-Biết sử dụng mũi tên để mơ tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh mình nó, vừa
chuyển động quanh Mặt Trời.
-Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
II/ Các KNS cơ bản được giáo dục
- Kĩ năng hợp tác và làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhậntrach1 nhiệm trong q trình
thực hiện nhiệm vụ.
- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu.
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo
III/ Chuẩn bị :
IV :Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: Giới thiệu bài
- Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm.
- Giao việc đến từng nhóm.
- u cầu các nhóm quay quả địa cầu ?
- Khi ra ngồi trời nắng bạn thấy như thế
nào ? Vì sao?
- Hãy nêu ví dụ chứng tỏ mặt trời vừa tỏa
sáng lại vừa tỏa nhiệt ?
- Quan sát nhận xét đánh giá sự làm việc của
HS.
* Rút kết luận : như SGK .
Hđ2: Quan sát tranh theo cặp :
- Bước 1 : u cầu quan sát hình 3 SGK rồi
3’
9’
10’
- Lớp theo dõi vài em nhắc lại tựa bài

- Chia ra từng nhóm dưới sự điều khiển
của nhóm trưởng quan sát hình 1 SGK
thảo luận và đi đến thống nhất
- Nếu ta nhìn từ Cực Bắc thì Trái Đất quay
ngược chiều kim đồng hồ.
- Các nhóm thực hành quay quả địa cầu
theo chiều quay của Trái Đất.
- Các nhóm cử đại diện lên thực hành
quay quả địa cầu theo đúng chiều quay
của Trái Đất quanh mình nó trước lớp.

14
Trờng Tiểu học Tà Cạ- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh

tho lun theo gi ý :
- Hóy ch hng quay ca Trỏi t quanh
mỡnh nú v quanh Mt Tri ?
- Bc 2 : Yờu cu ln lt tng cp lờn thc
hnh quay v bỏo cỏo trc lp.
H3: Chi trũ chi Trỏi t quay.
- Hng dn cỏch chi cho tng nhúm.
- Mi mt s em ra sõn chi th.
- Yờu cu HS úng vai Mt Tri ng gia,
em úng vai Trỏi t quay quanh mỡnh v
quanh Mt Tri
- Nhn xột b sung v cỏch th hin trũ chi
ca HS.
4. Cng c: Nờu s chuyn ng ca Trỏi
t.

5. Dn d:
- Liờn h vi cuc sng hng ngy.Xem trc
bi mi.
-Nhn xột tit hc.
12
5
- Lp lng nghe v nhn xột.
- Hai em nhc li.
- Tng cp quan sỏt v núi cho nhau
nghe v chiu quay ca Trỏi t .
- i din cỏc cỏc cp lờn bỏo cỏo quay
v ch ra cỏc vũng quay ca Trỏi t
quanh mỡnh nú v quay quanh Mt Tri.
- HS lm vic theo nhúm.
- Mt s em úng vai Trỏi t v vai Mt
Tri thc hin trũ chi : Trỏi t quay.
- Lp quan sỏt nhn xột cỏch thc hin
ca bn.
-HS nờu
Chớnh t
MT MI NH CHUNG.
I/ Yờu cu cn t.
-Nh- vit ỳng bi CT; trỡnh by ỳng cỏc kh th, dũng th 4 ch.
-Lm ỳng BT(2)a
II/ Chun b :
III/ Cỏc hot ng dy v hc.
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi:

Hng dn nghe vit :
+ Chun b :
- c mu 3 kh th u bi Mt mỏi nh
chung
- Nhng ch no trong on vn cn vit
hoa?
- Nhc nh cỏch vit hoa danh t riờng
trong bi.
- Yờu cu HS vit bng con mt s t d
sai.
- Yờu cu HS chộp bi.
- Theo dừi un nn cho HS
- Thu tp HS chm im v nhn xột.
+ Hng dn lm bi tp
*Bi 2a :
- Dỏn 3 t giy ln lờn bng.
- Yờu cu cỏc nhúm mi nhúm c mt bn
lờn bng thi lm bi .
3
20
8
- Ba em c thuc lũng li ba kh th
u.
- C lp theo dừi c thm theo.
- Nờu cỏch trỡnh by on vn trong v
khi vit
- Lp thc hin vit vo bng con cỏc
t d nhm ln nghỡn, lỏ bic, súng
xanh, rp rỡnh
- Lp nghe bn c.

- Gp SGK nh li chộp vo v.
- Nhỡn bng soỏt v t sa li bng
bỳt chỡ.
- Np bi lờn GV chm im
- Lp tin hnh luyn tp.
- C lp thc hin vo v v sa bi.
- C i din lờn bng thi lm bi ỳng
v nhanh.

15
Trờng Tiểu học Tà Cạ- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh

- C lp cựng thc hin vo v
- Yờu cu c lp nhn xột cht ý chớnh
- Mi mt n em c li on vn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.
4. Cng c:
- Nhc nh v t th ngi vit v trỡnh by
sỏch v sch p.
2a/ Ban tra tri ma hiờn che
khụng chu.
- Lp nhn xột bi bn v bỡnh chn
nhúm lm nhanh v lm ỳng nht
================================================================
CHIU Th sỏu, ngy 08 thỏng 4 nm 2011
Tp lm vn
VIT TH.
I/ Yờu cu cn t.
- Vit c mt bc th ngn cho mt bn nc ngoi da theo gi ý.

II Cỏc KNS c bn c giỏo dc
- Giao tip: ng x lch s trong giao tip
- T duy sỏng to
- Th hin s t tin.
III/ Cỏc hot ng dy v hc :
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3.Bi mi:
Hng dn lm bi tp :
*Bi 1 :- Gi 1 HS c bi tp.
- Yờu cu mt em gii thớch yờu cu bi tp.
- Nhc nh HS v cỏch trỡnh by
- Theo dừi giỳp nhng HS yu.
- Yờu cu HS vit phong bỡ th, dỏn tem, t lỏ
th vo phong bỡ th.
- Nhn xột v chm im mt s bi vn tt.
4. Cng c: 2 HS nờu li ND bi
5. Dn do:
- V nh hc bi v chun b cho tit sau.
- GV nhn xột ỏnh giỏ tit hc
3
28
4
- Mt em c yờu cu bi.
- Mt HS gii thớch yờu cu bi tp :-
Vit th cho mt bn nh nc ngoi
- Mt em c li cỏc gi ý khi vit th.
- HS ni tip nhau c li lỏ th trc
lp.

- Lp lng nghe bỡnh chn bn cú bi
vit hay nht.
- Hai em nhc li ni dung bi hc.
Toỏn
LUYN TP CHUNG
I/ Yờu cu cn t
- Bit cng, tr cỏc s trong phm vi 100.000.
- Gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v bi toỏn rỳt v n v.
II/ Chun b :
III/ Cỏc hot ng dy v hc.
Hot ng ca thy TG Hot ng ca trũ
1. n nh
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi : GTB
* Luyn tp:
- Bi 1: - Gi HS nờu bi tp 1
3
25-
28
*Lp theo dừi gii thiu
- Vi HS nhc li ta bi.

16
Trờng Tiểu học Tà Cạ- Giáo án lớp 3 Tuần 30 Năm học 2010 - 2011
Giáo viên : Phan Thị Vinh

- Ghi bng ln lt tng phộp tớnh
- Yờu cu nờu li cỏch tớnh nhm theo th t
thc hin cỏc phộp tớnh trong biu thc.
- Yờu cu thc hin vo v

- Yờu cu lp i chộo v v cha bi.
- Gi em khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2 - Gi HS nờu bi tp 2
- GV ghi bng cỏc phộp tớnh
- Yờu cu c lp t tớnh v tớnh vo v.
- Mi hai HS lờn bng gii bi
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 3- Gi HS c bi 3.
- Yờu cu HS nờu yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v
- Mi mt HS lờn bng gii .
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh giỏ
Bi 4 Gi HS c bi 4.
- Yờu cu HS nờu yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v
- Mi mt HS lờn bng gii .
- Gi HS khỏc nhn xột bi bn
- GV nhn xột ỏnh gớa bi lm HS.
4. Cng c: Gi lm 4 phộp tớnh v cng, tr
cỏc s trong phm vi 100 000
5. Dn d:
-Dn v nh hc v lm bi tp.
*Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
4
- Mt em nờu yờu cu bi 1.
- Nờu li cỏch nhm cỏc s trũn
nghỡn.

- Hai HS nờu ming kt qu.
40 000 +( 30 000 + 20 000)
= 40 000 + 50 000 = 90 000
80 000 ( 30 000 - 20 000 )
= 80 000 - 10 000 = 70 000
- HS khỏc nhn xột bi bn
- Mt em c bi 2.
- Hai em lờn bng t tớnh v tớnh
- i chộo v chm bi kt hp t
sa bi.
- Mt HS c bi3 .
- C lp thc hin vo v.
- Mt HS lờn bng gii bi
- HS khỏc nhn xột bi bn.
- Mt em c bi 4.
- C lp lm vo v bi tp.
- Mt HS lờn gii bi.
- HS thc hin

17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×