MỤC LỤC
1.1.
1.1.1.
1.1.2
1.1.3
1.2.
1.2.1.
1.2.2.
1.2.3.
1.3.
1.3.1.
1.3.2.
1.4.
1.4.1.
1.4.2.
1.4.3.
MỞ ĐẦU
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ MỐI QUAN
HỆ GIỮA PHÁP LUẬT VÀ ĐẠO ĐỨC TRONG XÂY DỰNG ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ÁP DỤNG LĨNH VỰC
Y TẾ Ở VIỆT NAM HIỆN NAY……………………………….
.
quan
1
.
7
7
7
11
14
20
20
23
27
28
29
30
33
33
34
37
1.5.
2.1.
2.1.1.
2.1.2.
2.2.
2.3.
2.4.
2.4.1.
2.4.2.
3.1.
3.2.
3.2.1.
3.2.2.
3.2.3
3.2.4.
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG MỐI QUAN HỆ GIỮA PHÁP LUẬT
VÀ ĐẠO ĐỨC TRONG XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC VIÊN CHỨC ÁP DỤNG LĨNH VỰC Y TẾ Ở VIỆT NAM
HIỆN NAY………………………………………………………
Chƣơng 3: GIẢI PHÁP, KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN MỐI QUAN
HỆ GIỮA PHÁP LUẬT VÀ ĐẠO ĐỨC TRONG XÂY DỰNG ĐỘI
NGŨ CBCCVC ÁP DỤNG LĨNH VỰC Y TẾ Ở VIỆT NAM HIỆN
NAY……………………………………………………………………
37
39
42
42
42
46
53
56
58
58
68
70
72
72
76
76
77
80
3.2.5
3.2.6
3.3.
3.3.1
3.3.2.
3.3.3
3.3.4
3.2.5
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
81
82
82
83
83
84
85
87
87
88
91
94
DANH MU
̣
C CA
́
C KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu viết tắt
Từ viết tắt
1
BYT
2
CB
3
CBCCVC
c
4
CBYT
5
CP
6
CT
7
8
HTGDQD
9
KTXH
-
10
NCKH
11
12
NNL
13
Nxb
14
PL
15
QH
16
TS
17
TT
18
TW
19
UBTVQH
20
XPHC
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1.
ch
49
2.
t
50
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
,
, c
- y.
n
2
. S
T
, “Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức
trong việc xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức áp dụng trong lĩnh
vực y tế ở nƣớc ta hiện nay”
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
M
3
12/2002);
.
nh
.
).
4
i:
sinh
“Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức
trong việc xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức áp dụng trong lĩnh
vực y tế ở nƣớc ta hiện nay”.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích của luận văn
5
quy
3.2. Nhiệm vụ của luận văn
-
.
-
-
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Mv
4.2. Phạm vi nghiên cứu
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
6. Đóng góp khoa học và ý nghĩa của luận văn
6
7. Kết cấu của luận văn
.
7
Chƣơng 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA
PHÁP LUẬT VÀ ĐẠO ĐỨC TRONG XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ Ở NƢỚC
TA HIỆN NAY
1.1 Những vấn đề lý luận cơ bản về pháp luật, đạo đức trong lĩnh vực y tế, mối
quan hệ giữa pháp luật và đạo đức trong lĩnh vực y tế ở nƣớc ta hiện nay
1.1.1 Khái niệm và các thuộc tính của pháp luật trong lĩnh vực y tế
1.1.1.1. Khái niệm pháp luật
. P
Theo
P
[52, tr102].
-
:
[26, tr 288].
8
[53, tr98].
: P
.
theo
.
1.1.1.2. Thuộc tính cơ bản của pháp luật trong lĩnh vực y tế
T
.
9
-
.
.
-
-
.
-
c.
ong v
h h
, x
c
10
-
trong việc điều chỉnh bằng pháp luật để tác động đến các quan hệ y tế. Phương thức điều
chỉnh pháp luật y tế là phương thức điều chỉnh mệnh lệnh được điều chỉnh theo quan hệ
“ quyền lực – phục tùng” giữa một bên có quyền nhân danh nhà nước ra những mệnh
lệnh bắt buộc với một bên là cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có ý nghĩa phục tùng.
Ngoài phương thức điều chỉnh mệnh lệnh, phương pháp điều chỉnh của pháp
luật lĩnh vực y tế còn là đảm bảo sự bình đẳng giữa những người bệnh với cơ sở y
tế, những người được hưởng, sử dụng dịch vụ y tế, chế độ y tế, chăm sóc khám
chữa bệnh. Những chủ thể đó có quyền lựa chọn dịch vụ y tế, lựa chọn chế độ y tế,
chế độ chăm sóc, khám, chữa, bệnh.
- Đặc thù pháp luật lĩnh vực y tế là lĩnh vực chịu sự tác động mạnh mẽ, sự
tham gia tích cực của các quy tắc đạo đức
Ngành y tế là ngành đặc thù vì liên quan đến tính mạng, sức khỏe của người
bệnh, của nhân dân.
-
m
i.
bác sĩ có thể sẽ
đem cơ thể bệnh nhân ra làm thí nghiệm.
11
1.1.2. Khái niệm và đặc điểm của đạo đức và đạo đức y tế
1.1.2.1. Khái niệm đạo đức
c nhiu
nhng Trung Quc
c hi phi nghe theo.
- 399 tr.CN]
cho 384- 322 tr.CN]
theo 49, t,
nhau
27, tr280].
.
Hippocrates
-
12
[51, tr
[29, tr32].
13
-
.
1.1.2.2. Đặc điểm của đạo đức nghề y
- inh
14
ti
.
. ,
,
,
.
,
,
1.1.3. Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức trong lĩnh vực y tế
Mac-
15
21, tr55].
1.1.3.1. Sự thống nhất giữa pháp luật và đạo đức nghề y
1.1.3.2.
-
.
h
16
-
- 32, tr13].
- .
,
,
32, t
a
-
17
-
- - " [32,
-
18
.
1.1.3.3. Sự tác động qua lại giữa pháp luật và đạo đức ngành y tế
-
25, t
l
y
25, tr26].
. V số: 2088/BYT-
, TT- BYT
19
.
-
n.
y
-
.