Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 100 trang )





PHẦN 1
KĨ THUẬT TỔNG ÔN TẬP LÍ THUYẾT HÓA HỌC
HÓA HỌC VÔ CƠ


phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
Bài 1. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, nguội. B. Sục khí Cl
2
vào dung dịch FeCl
2
.
C. Sục khí H
2
S vào dung dịch CuCl
2
. D. Sục khí H
2
S vào dung dịch FeCl
2
.



( Trích câu 3 – Mã đề 825 – ĐHKA 2009)
Cần biết

Kim loại trước Pb + HCl , H
2
SO
4(loãng)

→
Muối
(min)
+ H
2


Phản ứng này luôn xảy ra bất luận HCl và H
2
SO
4(loãng)
là nóng hay nguội . Khái niệm nóng và nguội chỉ
có tác dụng đối với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc.

Hợp chất Fe

2+
vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa ( vì +2 là số oxi hóa trung gian của sắt), tính chất
nào được bộc lộ là phụ thuộc vào đối tác phản ứng⇒ khi gặp Cl
2
( chất oxi hóa mạnh) thì FeCl
2
là chất
khử,nên có phản ứng : FeCl
2 +
Cl
2
→
FeCl
3

Axit + Muối
Ax ax
Ax
ax ax .
.
Muoi
it moi la it yeu
it
Axit moi con it ban dau la it manh va khong
Muoi moi A moi






⋅ ↑ ↑

→ → +
i
i


• Các mu

i sunfua c

a kim lo

i t

Na
đế
n tr
ướ
c Pb tan t

t trong axit HCl và H
2
SO
4
loãng, còn các mu

i
sunfua c


a kim lo

i t

Pb tr

v

sau : PbS; CuS; Ag
2
S không tan trong HCl, H
2
SO
4
loãng ( nh
ư
ng v

n
tác d

ng v

i HNO
3
và H
2
SO
4


đặ
c).Ví d

:
FeS + HCl
→
FeCl
2
+ H
2
S↑
CuS + HCl
→
CuCl
2
+ H
2
S↑
CuS + HNO
3

→
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4

+ NO
2
+ H
2
O
( ph

n

ng x

y ra theo h
ướ
ng oxi hóa – kh

)

Bài giải
-

Lo

i A vì : Fe + H
2
SO
4

(loãng, nguội)

→

FeSO
4
+ H
2.
-

Lo

i B vì: FeCl
2 +
Cl
2
→
FeCl
3.
-

Lo

i C vì : CuCl
2
+ H
2
S
→
CuS↓ + HCl

⇒ Chọn D
vì : H
2

S + FeCl
2

→
FeS + HCl
( Do không thõa mãn
đ
i

u ki

n c

a ph

n

ng mu

i + axit
đ
ã nêu

trên: FeS tan trong HCl).
Bài 2.
Cho các h

p kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi ti
ế
p xúc v


i
dung d

ch ch

t
đ
i

n li thì các h

p kim mà trong
đ
ó Fe
đề
u b


ă
n mòn tr
ướ
c là:
A.
I, II và III.
B.
I, II và IV.
C.
I, III và IV.
D.

II, III và IV.
( Trích câu 4 – Mã
đề
825 –
Đ
HKA 2009)
Cần biết
• Khi cho kim hai kim lo

i (KL-KL) ho

c kim lo

i và phi kim ( KL-PK) ti
ế
p xúc nhau ( tr

c ti
ế
p ho

c
gián ti
ế
p thông qua dây d

n) và cùng n

m trong m


t dung d

ch ch

t
đ
i

n li ( ho

c môi tr
ườ
ng không khí

m) thì x

y ra hi

n t
ượ
ng
ă
n mòn
đ
i

n hóa.
• Trong hi

n t

ượ
ng
ă
n mòn
đ
i

n hóa:
- môi tr
ườ
ng
đ
i

n li, gi

vai trò ch

a ch

t oxi hóa và là môi tr
ườ
ng
để
ion kim lo

i m

nh tan vào
đ

ó )
- kim lo

i nào m

nh h
ơ
n( ng
ườ
i ta quy
ướ
c nó là c

c âm hay catot) s

b


ă
n mòn : cho e bi
ế
n thành ion
kim lo

i r

i tan vào môi tr
ườ
ng
đ

i

n li

t

i catot (kim lo

i m

nh )x

y ra quá trình oxi hóa.
- kim lo

i nào y
ế
u h
ơ
n ( g

i là anot) không b


ă
n mòn mà là ‘’kho’’ ch

a e do kim lo

i m


nh chuy

n
sang, ch

t oxi hóa t

môi tr
ườ
ng s

nh

n e c

a kim lo

i m

nh t

i
đ
ây

t

i anot x


y ra quá trình kh

.

Đặ
c
đ
i

m c

a
ă
n mòn
đ
i

n hóa:
T

o ra dòng
đ
i

n m

t chi

u vì trong su


t quá trình
ă
n mòn
đ
i

n hóa electron c

a kim lo

i m

nh di
chuy

n liên t

c và có h
ướ
ng t

kim lo

i m

nh sang kim lo

i y
ế
u r


i t

kim lo

i y
ế
u
đ
i vào ch

t oxi hóa
n

m trong dung d

ch ch

t
đ
i

n li.
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
Bài giải
Theo phân tích trên

Fe mu


n b


ă
n mòn tr
ướ
c thì trong các c

p
đ
ó Fe ph

i là kim lo

i m

nh h
ơ
n
⇒ đ
ó là (I); (III); (IV)
⇒ Chọn C.

Bài 3.
Cho b

n h

n h


p, m

i h

n h

p g

m hai ch

t r

n có s

mol b

ng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu
và FeCl
3
; BaCl
2
và CuSO
4

; Ba và NaHCO
3
. S

h

n h

p có th

tan hoàn toàn trong n
ướ
c (d
ư
) ch


t

o ra dung d

ch là
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.

( Trích câu 6 – Mã
đề
825 –
Đ
HKA 2009)

Tóm t

t bài toán :

có 4 hh rắn ( số mol các chất trong mối hh bằng nhau)

2
2
2 3
3
2
4
3
uS
H O
Na O
Al O
Cu
FeCl
BaCl
C O
Ba
NaHCO
+













→













i
i
i
i

chỉ thu được dd.

S

h

n h

p th

a mãn = ?
Cần biết
• Oxit kim lo

i tan trong n
ướ
c bao g

m oxit c

a kim lo

i ki

m và oxit c

a kim lo

i ki


m th

.C

th

:
Li
2
O, Na
2
O,K
2
O,CaO,BaO,SrO.
M
2
O + H
2
O
→
2M(OH)
n

• Oxit kim lo

i tan
đươ
c trong dung d

ch baz

ơ
g

m các oxit tan
đượ
c trong n
ướ
c
đ
ã nêu

trên + oxit
l
ưỡ
ng tính. C

th

g

m :( Li
2
O, Na
2
O,K
2
O,CaO,BaO,SrO) + ( Al
2
O
3

+ ZnO + Cr
2
O
3
).
M
2
O + H
2
O
→
2M(OH)
n


M
2
O
n
+(8-2n) OH
-

→
2MO
2
(4-n)-
+(4-n) H
2
O.
• Các kim lo


i ( không tan trong n
ướ
c) t

Cu tr

v

tr
ướ
c
đề
u có kh

n
ă
ng kéo mu

i Fe
3+
v

mu

i Fe
2+
.

Bài giải

Theo phân tích trên ⇒
Đáp án C.
Bài 4.
Dãy g

m các ch

t
đề
u tác d

ng
đượ
c v

i dung d

ch HCl loãng là:
A.
AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS.
B.
Mg(HCO

3
)
2
, HCOONa, CuO.
C.
FeS, BaSO
4
, KOH.
D.
KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
.
( Trích câu 14 – Mã
đề
825 –
Đ
HKA 2009)
Cần biết.
1. Axit tác dụng với muối .
i
Mu

i + Axit (m

nh)
→

Mu

i m

i + axit m

i ( y
ế
u).
Ngoại lệ:
Các mu

i sunfua c

a kim lo

i t

Pb tr

v

sau không tan và không tác d

ng v

i Axit HCl và
H
2
SO

4
loãng ( hai axit m

nh hay g

p).Tuy nhiên, các mu

i này v

n tác d

ng và tyan trong A.Lo

i 2 (
H
2
SO
4

đặ
c ,HNO
3
) do ch

a S
2-
là ch

t kh


m

nhh.
Ví d

:
CuS + HNO
3

→
Cu(NO
3
)
2
+ SO
2
+ NO
2
+ H
2
O.
i
Mu

i + Axit m

nh, không bay h
ơ
i ( H
2

SO
4
)
→
Mu

i m

i + axit m

nh ,↑ (HCl,HNO
3
).
i
Mu

i Fe
2+
,Cu
+
, S
2-
,S
-1
+ A.Lo

i 2
→
M
n+(max)

+ SPK + H
2
O.
i
Mu

i Fe
3+
, S
2-
+ A.lo

i 3 ( HI)
→
Fe
2+
+ S + I
2
+ H
2
O.
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
i
BaSO
4
và PbSO
4
là hai mu


i không tan trong m

i axit.
2. Axit + Oxit kim loại
.
i
Lu

t chung:
Oxit kim lo

i + axit
→
Mu

i + H
2
O
i
Ngo

i l

:
-

FeO, Fe
3
O

4
,Fe
x
O
y
,Cu
2
O,CrO + A.lo

i 2
→
M
n+(max)
+ SPK + H
2
O.
-

Fe
3
O
4
+ HI
→
Fe
2+
+ I
2
↓ + H
2

O.
3.Axit + Bazơ
i
Lu

t chung:
Axit + baz
ơ

→
Mu

i + H
2
O
i
Ngo

i l

.
-

Fe(OH)
2
, Cr(OH)
2
+ A.lo

i 2

→
M
n+(max)
+ SPK + H
2
O.
-

NH
3
và các amin C
x
H
y
N + Axit
→
mu

i.
-

Amin C
x
H
y
N + HNO
2

→
ancol ( ho


c mu

i
đ
iazoni) + N
2
+ H
2
O.

Bài giải
Theo phân tích trên ta có :
-

Lo

i A vì có CuS không tác d

ng v

i HCl.
-

Lo

i C vì có BaSO
4
không tác d


ng v

i HCl.
-

Lo

i D vì có KNO
3
không tác d

ng v

i HCl.

chọn B.
Bài 5.
Cho ph
ươ
ng trình hoá h

c:
Fe
3
O
4
+ HNO
3

Fe(NO

3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O

Sau khi cân b

ng ph
ươ
ng trình hoá h

c trên v

i h

s

c

a các ch

t là nh

ng s


nguyên, t

i gi

n thì
h

s

c

a HNO
3

A.
46x - 18y.
B.
45x - 18y.
C.
13x - 9y.
D.
23x - 9y.
( Trích câu 15 – Mã
đề
825 –
Đ
HKA 2009)
Cần biết.
Khi cân b


ng các ph

n

ng oxi hóa ph

c t

p ( có s

oxi hóa là bi
ế
n s

ho

c phân s

),
để
xác
đị
nh nhanh
và chính xác s

e cho và nh

n c


n l
ư
u ý:

i
T
ă
ng – nh
ườ
ng (e), Gi

m – thu(e).
i
S

e cho( vi
ế
t bên ph

i) = s

oxi hóa sau – s

oxi hóa tr
ướ
c.
i
S

e nh


n ( vi
ế
t bên trái) = s

oxi hóa tr
ướ
c – s

oxi hóa sau.
i
N
ế
u nguyên t

th

hi

n tính kh

ho

c tính oxi hóa mà có ch

s

phía d
ướ
i thì nhân ch


s

này vào hai
v
ế
c

a quá trình cho, nh

n.
Bài giải

Theo phân tích trên ta có:

8
3
3
2
5
8
(5 2 )
3 3 3 (3 )
3
2
1
. .(5 ) .
y
x
x y

Fe Fe e
y
x N x e x N
x
+
+
+
+
× −
× → × + × −
×
+ − →


Đáp án A.
Bài 6.Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO
2
vào dung dịch KMnO
4
. (II) Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO
2
và O
2
vào nước. (IV) Cho MnO

2
vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. (VI) Cho SiO
2
vào dung dịch HF.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
(Trích Câu 5- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
Cần biết

Trong một phản ứng oxi hóa – khử luôn có mặt đồng thời chất khử và chất oxi hoá.

Tính chất của một số chất:
Chất
Tính oxi hóa
Tính khử Tác nhân
SO
2
Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa S

+4

KMnO
4
Chất oxi hóa mạnh Mn
+7

H
2
S Chỉ có tính khử mạnh S
-2
Fe
2
O
3
Chỉ có tính oxi hóa Fe
+3

NO
2

N
2
O
3
.N
2
O
5


Có tính khử N
+4

O
2
Chỉ có tính oxi hóa mạnh O
0

H
2
SO
4
đặc nóng Chỉ có tính oxi hóa mạnh S
+6

MnO
2
Có tính oxi hóa mạnh Mn
+4

HCl Có tính khử yếu Cl
-

SiO
2
Có tính oxi hóa
HF không không

Bài giải
Theo sự phân tích trên nhận thấy (V) và (VI) không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì không thõa mãn

tiêu chí có đồng thời cả chất khử và chất oxi hóa :
Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4

(đặc)

→
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
SiO
2
+ HF
→
SiF
4
+ H
2

O

Chọn D:
(1) 5SO
2
+ 2KMnO
4
+ 2H
2
O

K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 2H
2
SO
4
(2) SO
2
+ 2H
2
S

3S + 2H
2
O

(3) 4NO
2
+ O
2
+ 2H
2
O

4HNO
3
(4) MnO
2
+ 4HCl
đặc


0
t C
→

MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Bài 7. Cho cân bằng: 2SO
2
(k) + O

2
(k) ⇄ 2SO
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ
(Trích Câu 6- Mã đề 596 – ĐH khối A – 2010)
Cần biết
• Khi một hệ đang ở trạng thái cân bằng, chỉ khi có tác động từ bên ngoài vào cân bằng ( thay đổi nhiệt
độ nồng độ hoặc áp suất) thì cân bằng mới bị phá vỡ và dịch chuyển theo nguyên lí : chiều dịch
chuyển bên trong cân bằng đối lập với sự tác động từ bên ngoài.
• Các thao tác xác định chiều dịch chuyển của cân bằng .
- Bước 1: Xác định yếu tố bên ngoài cũng như chiều tác động vào cân bằng ( yếu tố này
chính là câu đẫn của đề bài. Ví dụ khi tăng nhiệt độ… thì yếu tố bên ngoài ở đây là nhiệt
độ , còn chiều tác động ở đây là chiều tăng ).
- Bước 2:Nhìn vào phản ứng thuận- nghịch đề cho xem chiều nào có thông tin ngược với ở
bước 1 thì đó chính là chiều dịch chuyển bên trong cân bằng ( ví dụ : nếu bên ngoài tăng
nhiệt độ thì trên phương trình ta phải tìm phản ứng làm giảm nhiệt độ.).
- Chú ý: nếu ở bước 2 mà không tìm được phương trình( hoặc thuận hoặc nghịch) thỏa mãn
thì chứng tỏ yếu tố bên ngoài ở bước 1 không ảnh hưởng tới cân bằng. hay nói cách khác,
cân bằng không phụ thuộc, không bị ảnh hưởng bởi yếu tố ở bước 1.

Bài giải
Theo phân tích ở trên và bài cho nhận thấy: yếu tố bên ngoài tác động lên cân bằng là tăng nhiệt độ

Bên trong, cân bằng sẽ dịch theo chiều giảm nhiệt độ.

phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0

hh
hh
m
M
n
=

Khi tăng nhiệt độ , tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
giảm đi thì chứng tỏ số mol khí tăng
lên ( vì m
hh
luôn không đổi do bảo toàn khối lượng).
Tóm lại , theo bài ra khi tăng nhiệt độ số mol khí tăng lên, chứng tỏ khi tăng nhiệt độ cân bằng:

2SO
2
(k) + O
2
(k) ⇄ 2SO
3
(k).
dịch theo chiều nghịch
, , ,A B C D
→
loại A,C và chiều nghịch là chiều thu nhiệt


chiều thuận là chiều tỏa
nhiệt
,B D
→
loại D.
Vậy ,chọn B.
Bài 8. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
A. H
2
và F
2
. B. Cl
2
và O
2
. C. H
2
S và N
2
. D. CO và O
2
.
(Trích Câu 12- Mã
đề
596 –
Đ
H kh

i A – 2010)


Cần biết

Các chất muốn cùng tồn tại được với nhau trong cùng một hỗn hợp thì chúng phải không tương tác
được với nhau.

Tất cả các halogen đều không tác dụng với O
2
.
Bài giải
Theo phân tích trên

Chọn C.
Bài 9. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe+S(r), (2) Fe
2
O
3
+CO(k), (3) Au+O
2
(k), (4) Cu+Cu(NO
3
)
2
(r),
(5) Cu+KNO
3
(r), (6) Al+NaCl(r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:
A. (1), (3), (6). B. (2), (3), (4). C. (1), (4), (5). D. (2), (5), (6).
(Trích Câu 14- Mã
đề

596 –
Đ
H kh

i A – 2010)

Cần biết

Oxi hóa một chất là lấy electron của chất đó

chất bị oxi hóa là chất khử.

O
2
tác dụng với hầu hết kim loại (- Au,Pt)
Bài giải
Theo phân tích ở trên nhận thấy:
- (2): Fe
2
O
3
+ CO không có sự tham gia của kim loại

loại (2)
, , ,A B C D
→
Loại B,D.
- Au không tác dụng với O
2



loại (3)
,A C
→
loại A.
Vậy chọn C.
Bài 10. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
.
(2) Ion Fe
3+
có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d
5
.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. Các phát biểu đúng là:
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4).

(Trích Câu 16- Mã
đề
596 –
Đ
H kh

i A – 2010)

Cần biết

C,S và P là những phi kim có tính oxi hóa mạnh.

Cr
+6
có tính oxi hóa mạnh.

Phèn chua là muối sunfat kép ngậm nước của kali và nhôm :
K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O


K
2
Al
2
(SO
4
)
4
.24H
2
O

KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O
Nếu thay K
+
bằng M
+
= Na
+
, Li
+
, NH
4

+
thì gọi là phèn nhôm ( không gọi là phèn chua).
(NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O

(NH
4
)
2
Al
2
(SO
4
)
4
.24H
2

O

NH
4
.Al(SO
4
)
2
.12H
2
O
Li
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O

Li
2
Al
2
(SO

4
)
4
.24H
2
O

Li.Al(SO
4
)
2
.12H
2
O
Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O

Na
2

Al
2
(SO
4
)
4
.24H
2
O

Na .Al(SO
4
)
2
.12H
2
O
Bài giải
Theo phân tích trên phát biểu (4) sai : Phèn chua có công thức là Na
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2

O
, , ,A B C D
→
loại A,B,D

Chọn C.
Bài 11. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
B. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
(Trích Câu 30- Mã
đề
596 –
Đ
H kh

i A – 2010)

Cần biết

Mọi quy luật của một chu kỳ do điện tích hạt nhân quyết định : trong một chu kỳ ,đi từ trái sang phải ,số lớp
không đổi nhưng điện tích hạt nhân tăng lên làm lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân với e cũng tăng lên.

Hệ quả:
Các đại lượng
Bán kính Độ âm điện Tính kim loại

( tính khử)
Tính phi kim
( tính oxi
hóa)
Năng lượng
ion hóa
Quy luật biến đổi trong chu
kỳ











Ghi chú; các quy luật trong một nhóm chính do bán kính nguyên tử quyết định và biến đổi một cách đối nghịch
với các quy luật trong một chu kì.

Bài giải
Theo phân tích ở trên

chọn C: bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng
Bài 12. Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
là:
A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Cu, Fe. C. MgO, Na, Ba. D. Zn, Ni, Sn.

(Trích Câu 44- Mã
đề
596 –
Đ
H kh

i A – 2010)

Cần biết

Khác với các kim loại muốn tác dụng được với HCl, H
2
SO
4
loãng phải là kim loại đứng trước H , các oxit
kim loại luôn tác dụng với dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng theo phản ứng :
M
x
O
y
+2y H
+
(c

a HCl và H2SO4 loãng)


→
x
2 y
x
M
+
+ yH
2
O

Dung dịch HCl hoặc H
2
SO
4
loãng chỉ tác dụng được với kim loại trước H.
2M + 2nH
+
(c

a HCl và H2SO4 loãng)

→
2M
n+(min)
+ nH
2



Khi cho các oxit kim loại vào các dung dịch muối( có thể coi là hỗn hợp gồm muối và H

2
O) thì chỉ có oxit
của kim loại kiềm ( Na
2
O,K
2
O) và oxit của kim loại kiềm thổ ( CaO,BaO) có phản ứng ( phản ứng với H
2
O
của dung dịch) . Các oxit còn lại không có khả năng phản ứng . Chẳng hạn ,khi cho Na
2
O và dung dịch CuSO
4

thì :
Ban đầu :
Na
2
O + H
2
O
(c

a dd)

→
2NaOH
Sau đó :
NaOH + CuSO
4


→
Cu(OH)
2

+ Na
2
SO
4

Chú ý : Al
2
O
3
, ZnO ,Cr
2
O
3
bình thường không phản ứng , nhưng nếu dung dịch có môi trường bazơ ( môi
trường này có từ ban đầu hoặc mới tạo ra do các phản ứng khác) thì các oxit này tham gia phản ứng( với bazơ
)và tan .

Phản ứng giữa kim loại không tan trong nước và muối xảy ra theo quy tắc
α
.Kinh nghiệm để nhớ quy tắc
này thường là : kim loại đứng trước phản ứng được với muối của kim loại đứng sau.
Bài giải
Theo phân tích ở trên ta có :
- Cu không tác dụng được với dung dịch HCl
, , ,A B C D

→
loại B.
- CuO và MgO không tác dụng dược với dd AgNO
3
, ,A C D
→
loại A,C.

chọn D.
Bài 13. Trong phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HCl

CrCl
3
+ Cl
2
+ KCl + H
2
O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7. B. 1/7. C. 3/14. D. 3/7.
(Trích Câu 45- Mã
đề
596 –
Đ

H kh

i A – 2010)

Cần biết

Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất tham gia phản ứng mà mọi nguyên tố thuộc chất đó đều không bị thay
đổi số oxi hóa thì ta nói chất đó đóng vai trò là môi trường.

Trong nhiều phản ứng oxi hóa –khử , một chất vừa đóng vai trò là chất khử ( hoặc chất oxi hóa) vừa đóng
vai trò là chất môi trường.
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0

Khái niệm chất môi trường chỉ tồn tại đối với các phản ứng xảy ra trong dung dịch.

Để xác định chất môi trường trong các phản ứng oxi hóa – khử, ta thường làm những bước sau :
- Bước 1 : Cân bằng phản ứng đã cho theo phương pháp thường dùng là thăng bằng electron ( tuy
nhiên,nên học cách cân bằng nhẩm : tăng –tiến, Giảm –lùi, đếm nguyên tố lùi, đếm H, đếm kim
loại.)
- Bước 2 : dựa vào phản ứng vừa cân bằng được, tính số lượng phân tử của chất ở bên trái của
phản ứng mà không bị thay đổi số oxi hóa

Đó chính là số lượng phân tử đóng vai trò chất môi
trường.
Bài giải
- Sau khi cân bằng, phản ứng đã cho trở thành :
K
2

Cr
2
O
7
+14HCl
→
2CrCl
3
+ 3Cl
2
+ 2KCl + 7H
2
O
- Nhìn vào phản ứng ta thấy : Trước phản ứng, có 14Cl
-
, sau phản ứng chỉ có 6Cl
0


chỉ có 6Cl
-
/14Cl
-
đóng vai
trò là chất khử ( 6Cl
-1

→
3Cl
2

0
+ 6e) , còn 8Cl
-
đóng vai trò là môi trường mà 1HCl có 1Cl
-
nên trong phản
ứng trên trong tổng số 14 phân tử HCl thì có 6 phân tử HCl đóng vai trò là chất khử , 8 phân tử HCl đóng vai trò
là môi trường
6 3
14 7
k⇒ = =
.Chọn D.
Bài 14. Trong số các nguồn năng lượng: (1) thủy điện, (2) gió, (3) mặt trời, (4) hoá thạch; những nguồn năng
lượng sạch là:
A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3).
(Trích Câu 56- Mã
đề
596 –
Đ
H kh

i A – 2010)
Cần biết

Khi giải bằng phương pháp loại trừ, cần quan sát nhanh những điểm giống và khác nhau giữa các đáp án để
loại trừ cho nhanh.
Bài giải
Một trong những cách giải bằng loại trừ bài này là :
- Từ
, , ,A B C D

→
ta thấy cả A,B,C đều có (4)

Tập chung vào phát biểu (4) và thấy (4) sai

loại
A,B,C.
- Chọn D.
Bài 15.
Ph
ươ
ng pháp
để
lo

i b

t

p ch

t HCl có l

n trong khí H
2
S là: Cho h

n h

p khí l


i t

t

qua m

t
l
ượ
ng d
ư
dung d

ch
A. Pb(NO
3
)
2
. B. NaHS. C. AgNO
3
. D. NaOH.
(Trích Câu 4- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết

Nguyên t

c lo

i b

t

p ch

t b

ng ph
ươ
ng pháp hóa h

c là hóa ch

t
đượ
c dùng ph

i th

a mãn hai tiêu
chí :
-Tác d

ng
đượ

c v

i t

p ch

t.
- Không tác d

ng
đượ
c v

i ch

t c

n làm s

ch.
Đ
i

u này gi

ng nh
ư
, hóa ch

t mu


n
đượ
c ch

n làm thu

c c

thì ph

i th

a mãn tiêu chí là di

t
đượ
c c


nh
ư
ng không
đượ
c di

t lúa!!!
Bài giải
Theo phân tích


trên ⇒
chọnB
vì :
HCl
(tạp chất)
+ NaHS
→
NaCl + H
2
S


H
2
S + NaHS
→
Không ph

n

ng.
-

Lo

i A vì Pb(NO
3
)
2
không tác d


ng
đượ
c v

i t

p ch

t HCl ( do không sinh ra ch

t k
ế
t t

a,
ch

t bay h
ơ
i ho

c ch

t
đ
i

n li y
ế

u).
-

Lo

i C,D vì c

t

p ch

t và ch

t c

n làm s

ch
đề
u tác d

ng :
HCl + AgNO
3

→
AgCl↓ + HNO
3

AgNO

3
+ H
2
S
→
Ag
2
S↓ + HNO
3

( Các mu

i sunfua c

a kim lo

i t

Pb v

sau không tan trong t

t c

các axit loãng).
HCl + NaOH
→
NaCl + H
2
O

H
2
S + NaOH
→
NaHS + H
2
O ho

c
→
Na
2
S + H
2
O.
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
( Lo

i mu

i t

o ra ph

thu

c vào t


l

mol NaOH : H
2
S)
Bài 16.
Phát bi

u nào sau
đ
ây không
đ
úng khi so sánh tính ch

t hóa h

c c

a nhôm và crom?
A. Nhôm và crom
đề
u b

th


độ
ng hóa trong dung d

ch H

2
SO
4

đặ
c ngu

i.
B. Nhôm có tính kh

m

nh h
ơ
n crom.
C. Nhôm và crom
đề
u ph

n

ng v

i dung d

ch HCl theo cùng t

l

v


s

mol.
D. Nhôm và crom
đề
u b

n trong không khí và trong n
ướ
c.
(Trích Câu 5- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết
• V

i nh

ng câu h

i tr

c nghi

m lí thuy

ế
t mang tính ch

t li

t kê thông tin c

a nhi

u ch

t thì ph
ươ
ng
pháp gi

i nhanh nh

t là ph
ươ
ng pháp lo

i tr

.
• Nguyên t

c c

a ph

ươ
ng pháp lo

i tr


tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem bỏ đi

⇒ Ph
ươ
ng án còn l

i là ph
ươ
ng án
đượ
c l

a ch

n ( m

c dù ki
ế
n th

c c

a ph
ươ

ng án này có th

ng
ườ
i
h

c c
ũ
ng không bi
ế
t!!! ).
• Cr là kim lo

i có nhi

u tính ch

t t
ươ
ng
đồ
ng v

i Fe và Al:
-

Gi

ng Fe, Cr khi tác d


ng v

i HCl, H
2
SO
4
loãng th

hi

n hóa tr

th

p( hóa tr

2), khi tác
d

ng v

i HNO
3
, H
2
SO
4

đặ

c,O
2
th

hi

n hóa tr

cao ( Hóa tr

3).
-

Gi

ng Al và Fe , Cr b

th


độ
ng trong HNO
3
và H
2
SO
4

đặ
c ngu


i.
-

Gi

ng Al, Cr b

n trong không khí và n
ướ
c do có l

p oxit b

n trên b

m

t b

o v

.
-

Cr
2
O
3
và Cr(OH)

3
gi

ng Al
2
O
3
và Al(OH)
3

đề
u là h

p ch

t l
ưỡ
ng tính( chú ý CrO là oxit
bazo còn CrO
3
là oxit axit).

Bài giải
Theo phân tích

trên ⇒ Vì A,B,D là câu
đ
úng ⇒
Chọn C
( Vì

đề
yêu c

u ch

n câu không
đ
úng).
Gi

i thích;
2Al + 6HCl
→
2AlCl
3
+ 3H
2

3
HCl
Al
n
n

=

Cr + 2HCl
→
CrCl
2

+ H
2
2
HCl
Zn
n
n

=

Bài 17.

Cho dung d

ch Ba(HCO
3
)
2
l

n l
ượ
t vào các dung d

ch: CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2

, NaOH, Na
2
CO
3
,
KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, H
2
SO
4
, HCl. S

tr
ườ
ng h

p có t

o ra k
ế
t t

a là

A. 4. B. 7. C. 5. D. 6
.
(Trích Câu 8- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết


M
uối axit + Axit mạnh → Muối mới + axit mới
.
( Ch

có mu

i hi
đ
rosunfat không tham gia ph

n

ng này).

Muối axit + Bazơ tan
→
Muối trung hòa + H

2
O
( ph

n

ng này luôn x

y ra và có bao nhiêu kim lo

i thì t

o ra b

y nhiêu mu

i trung hòa )


Muối axit + Muối khác
→
2 muối mới

Ph

n

ng ch

x


y ra khi s

n ph

m có ch

t :






→

←


Chú ý
: Mu

i hi
đ
rosunfat có vai trò là m

t axit m

nh .
Ví d


: ph

n

ng NaHSO
4
+ Na
2
CO
3
không ph

i là mu

i + mu

i mà là axit m

nh ( HNaSO
4
) + Mu

i.

Tính tan c

a m

t s


mu

i quan tr

ng:
- T

t c

các mu

i axit
đề
u tan.
- T

t c

các mu

i ch

a Cl
đề
u tan ( - AgCl).
- T

t c


các mu

i ch

a N
đề
u tan.
- T

t c

các mu

i ch

a Na, K
đề
u tan.
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
- T

t c

các mu

i ch

a SO

4
2-

đề
u tan ( - BaSO
4
và PbSO
4
)


Bài giải
Theo phân tích trên ta th

y, các ch

t t

o k
ế
t t

a v

i dung d

ch Ba(HCO
3
)
2

bao g

m : NaOH, Na
2
CO
3
,
KHSO
4
, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
và H
2
SO
4

Đ
áp án D.
Gi

i thích:
Ba(HCO
3
)
2
+CaCl

2

→
không x

y ra
Ba(HCO
3
)
2
+Ca(NO
3
)
2

→
Không x

y ra
Ba(HCO
3
)
2
+NaOH
→
BaCO
3

+ Na
2

CO
3
+ H
2
O
Ba(HCO
3
)
2
+Na
2
CO
3

→
BaCO
3

+ NaHCO
3

Ba(HCO
3
)
2
+KHSO
4

→
BaSO

4

+K
2
SO
4
+ CO
2

+ H
2
O
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
→
BaSO
4

+ NaHCO
3
Ba(HCO
3
)
2

+Ca(OH)
2

→
BaCO
3

+CaCO
3

+2H
2
O
Ba(HCO
3
)
2
+H
2
SO
4

→
BaSO
4

+2CO
2
+2H
2

O

Ba(HCO
3
)
2
+2HCl
→
BaCl
2
+2 CO
2
+ 2H
2
O
Bài 18.

Các ch

t mà phân t


không
phân c

c là:
A. HBr, CO
2
, CH
4

. B. Cl
2
, CO
2
, C
2
H
2
.


C. NH
3
, Br
2
, C
2
H
4
. D. HCl, C
2
H
2
, Br
2
.
(Trích Câu 11- Mã
đề
174 –
Đ

H kh

i B – 2010)
Cần biết

M

t phân t

không phân c

c khi: T

t c

các liên k
ế
t trong phân t


đ
ó không phân c

c ho

c trong
phân t


đ

ó có các liên k
ế
t phân c

c nh
ư
ng véc t
ơ
t

ng h

p c

a các liên k
ế
t phân c

c
đ
ó là véc t
ơ

0


Ví d

: Br – Br hay O= C= O


M

t phân t

phân c

c khi: trong phân t


đ
ó có liên k
ế
t phân c

c và véc t
ơ
t

ng h

p c

a các liên k
ế
t
phân c

c
đ
ó


véc t
ơ

0

.
Ví d

: H – Br hay O= C

V

i nh

ng câu h

i tr

c nghi

m lí thuy
ế
t mang tính ch

t li

t kê thông tin c

a nhi


u ch

t thì ph
ươ
ng
pháp gi

i nhanh nh

t là ph
ươ
ng pháp lo

i tr

.

Nguyên t

c c

a ph
ươ
ng pháp lo

i tr


tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem bỏ đi


⇒ Ph
ươ
ng án còn l

i là ph
ươ
ng án
đượ
c l

a ch

n ( m

c dù ki
ế
n th

c c

a ph
ươ
ng án này có th

ng
ườ
i
h


c c
ũ
ng không bi
ế
t!!! ).

Bài giải
Theo phân tích trên ta có:
-

HBr là phân t

phân c

c ⇒ lo

i A.
-

NH
3
là phân t

phân c

c ⇒ lo

i C
-


HCl là phân t

phân c

c ⇒ Lo

i D

chọn B.

Bài 19:

Phát bi

u nào sau
đ
ây
không

đ
úng?
A. Trong các dung d

ch: HCl, H
2
SO
4
, H
2
S có cùng n


ng
độ
0,01M, dung d

ch H
2
S có pH l

n nh

t.
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
B. Nh

dung d

ch NH
3
t

t

t

i d
ư
vào dung d


ch CuSO
4
, thu
đượ
c k
ế
t t

a xanh.
C. Dung d

ch Na
2
CO
3
làm phenolphtalein không màu chuy

n sang màu h

ng.
D. Nh

dung d

ch NH
3
t

t


t

i d
ư
vào dung d

ch AlCl
3
, thu
đượ
c k
ế
t t

a tr

ng.
(Trích Câu 14- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết

pH = - lg
H
+

 

 
dung d

ch có n

ng
độ
H
+
càng l

n thì pH càng bé và ng
ượ
c l

i, dung d

ch có n

ng
độ
H
+
càng bé thì pH càng l

n.

Cu(OH)

2
, Zn(OH)
2
,AgOH m

i sinh tan
đượ
c trong dung d

ch NH
3
d
ư
:
[ ]
2 3 3 4 2
( ) 4 ( ) ( )Cu OH NH Cu NH OH+ →

[ ]
2 3 3 4 2
( ) 4 ( ) ( )
Zn OH NH Zn NH OH
+ →

[ ]
3 3 2
2 ( )AgOH NH Ag NH OH+ →

Al(OH)
3

không có kh

n
ă
ng t

o ph

c v

i NH
3
:
3 3
( )Al OH NH+ → không x

y ra.

nên Al(OH)
3
không tan mà k
ế
t t

a trong NH
3
.
• Mu

i t


o ra b

i axit m

nh và baz
ơ
y
ế
u b

th

y phân m

t ph

n ra môi tr
ườ
ng axit. Ví d

:
FeCl
3
+3 H
2
O
→
←
Fe(OH)

3
↓ + 3HCl
(tạo môi trường axit)

Ng
ượ
c l

i, mu

i t

o b

i axit y
ế
u và baz
ơ
m

nh b

th

y phân m

t ph

n và t


o ra môi tr
ườ
ng baz
ơ
. Ví
d

:
Na
2
CO
3
+ H
2
O
→
←
H
2
CO
3
+ NaOH
(tạo ra môi trường bazơ)

V

y quy lu

t chung c


a s

th

y phân mu

i là: cái gì m

nh thì t

o ra môi tr
ườ
ng
đ
ó.
• V

i nh

ng câu h

i tr

c nghi

m lí thuy
ế
t mang tính ch

t li


t kê thông tin c

a nhi

u ch

t thì ph
ươ
ng
pháp gi

i nhanh nh

t là ph
ươ
ng pháp lo

i tr

.
• Nguyên t

c c

a ph
ươ
ng pháp lo

i tr



tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem bỏ đi


Ph
ươ
ng án còn l

i là ph
ươ
ng án
đượ
c l

a ch

n ( m

c dù ki
ế
n th

c c

a ph
ươ
ng án này có th

ng

ườ
i
h

c c
ũ
ng không bi
ế
t!!! ).

Bài giải
Theo phân tích

trên ta th

y:
-

H
2
S là axit y
ế
u nên có H
+
 
 
nh

nh


t nên pH l

n nh

t

A
đ
úng.
-

dd Na
2
CO
3
là mu

i c

a baz
ơ
m

nh ( NaOH) và axit y
ế
u ( H
2
CO
3
) nên khi b


th

y phân t

o
môi tr
ườ
ng baz
ơ


làm phenolphthalein chuy

n sang màu h

ng

C
đ
úng.
-

Khi cho NH
3
vào dung d

ch AlCl
3
thì có ph


n

ng :
AlCl
3
+
4
3 2
NH OH
NH H O+

→
Al(OH)
3
↓ +NH
4
Cl
3 3
( )Al OH NH+ → không x

y ra.


thu
đượ
c k
ế
t t


a tr

ng

D
đ
úng.
V

y câu
không đúng
là B

Chọn B.
Bài 20.
Cho dung d

ch X ch

a KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng) l

n l
ượ
t vào các dung d


ch : FeCl
2
, FeSO
4
,
CuSO
4
, MgSO
4
, H
2
S, HCl (
đặ
c). S

tr
ườ
ng h

p có x

y ra ph

n

ng oxi hoá - kh


A. 3 B. 5 C. 4 D. 6

(Trích Câu 25- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết
• Cách d


đ
oán m

t ch

t mang tính kh

hay tính oxi hóa .
-

Ch

t ch

a nguyên t


đ
ang


tr

ng thái oxi hóa th

p nh

t ch

th

hi

n tính kh

. Hay g

p là
kim lo

i M, S
-2
, S
-1
, I
-
, Cl
-
,H
2

, NH
3
, H
2
S.
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
-

Ch

t ch

a nguyên t



tr

ng thái oxi hóa cao nh

t ch

th

hi

n tính oxi hóa. Hay g


p iom
kim lo

i M
n+
c

a kim lo

i sau Mg, HNO
3
, H
2
SO
4

đặ
c, KMnO
4
, O
2
, O
3
,F
2
.
-

Ch


t ch

a nguyên t



tr

ng thái oxi hóa trung gian thì v

a th

hi

n tính kh

v

a th

hi

n
tính oxi hóa ( ph

thu

c vào
đố
i tác mà nó s


th

hi

n tính ch

t nào trong hai tính ch

t
đ
ó).
Hay g

p là : S,SO
2
, CO, Fe
2+
,
8
3
Fe
+
Cr
2+
. Tuy nhiên,
8
3
Fe
+

,CO Và Fe
2+
thiên về tính khử
nhiều hơn


Đ
i

u ki

n c

n
để
có ph

n

ng oxi hóa – kh

là ph

i có m

t ch

t kh

và m


t ch

t oxi hóa.
• S

n ph

m c

a quá trình kh

KMnO
4
ph

thu

c vào môi tr
ườ
ng. C

th

:
2
2 4
2
4
2

OH
H
H O
K MnO
KMnO Mn
MnO

+
+ +

→


→ →

→ ↓



• Khi vi
ế
t ph
ươ
ng trình c

a m

t ph

n


ng oxi hóa – kh


để
vi
ế
t
đ
úng s

n ph

m chúng ta c

n th

c hi

n
ba b
ướ
c sau :
-

B
ướ
c 1 : Ch

t kh


thì sau ph

n

ng ph

i cho s

oxi hóa c

a nó t
ă
ng lên, ch

t oxi hóa thì
sau ph

n

ng ph

i cho s

oxi hóa c

a nó gi

m xu


ng( cho t
ă
ng lên và gi

m xu

ng v


nh

ng s

oxi hóa quen thu

c c

a nguyên t


đ
ó)
-

B
ướ
c 2 : V

i các nguyên t


không có s

thay
đổ
i s

oxi hóa chúng ta t


đ
i

u chuy

n chúng
v

các h

p ch

t phù h

p sao cho b

o toàn nguyên t



hai v

ế

đượ
c.
-

B
ướ
c 3 : Cân b

ng ph

n

ng theo ph
ươ
ng pháp th
ă
ng b

ng e kinh nghi

m ( t
ă
ng - ti
ế
n,
gi

m- lùi, cân b


ng nguyên t

gi

m, cân b

ng H, cân b

ng kim lo

i).
Bài giải
- Do trong KMnO
4
có ch

a nguyên t


đ
ang

tr

ng thái oxi hóa cao nh

t : Mn
+7


KMnO
4
là ch

t oxi
hóa.
- Vì KMnO
4
là ch

t oxi hóa nên
đố
i tác ph

n

ng v

i nó ph

i có tính kh



T

các ch

t
đề

cho suy ra
ch

có th

là :FeCl
2
(ch

a Fe
2+
) , FeSO
4
( ch

a Fe
2+
) , H
2
S( ch

a S
2-
) và HCl ( ch

a Cl
-
)

Chọn C

.
Các ph

n

ng minh h

a:
5Fe
2+
+ MnO
-
4
+ 8H
+

→
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O
5H
2
S +6 MnO
4
-
+ 18H

+

→
5SO
2
+ 6Mn
2+
+ 14H
2
O
10Cl
-
+ 2MnO
4
-
+ 16H
+

→
5Cl
2
0
+ 2Mn
2+
+ 8H
2
O
Bài 21.
Có 4 dung d


ch riêng bi

t: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào m

i dung d

ch m

t thanh
Ni. S

tr
ườ
ng h

p xu

t hi

n
ă
n mòn

đ
i

n hoá là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
(Trích Câu 30- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết
• Ph

n

ng gi

a kim lo

i không tan trong n
ướ
c v

i các dung d

ch mu

i x


y ra theo quy t

c
α
.

Hiện tượng ăn mòn điện hóa xảy ra khi có hai chất khử ( thường là hai kim loại ) tiếp xúc với
nhau
và hai kim lo

i ph

i n

m trong dung d

ch ho

c n

m ngoài không khí

m ( môi tr
ườ
ng
đ
i

n li,

gi

vai trò ch

a ch

t oxi hóa và là môi tr
ườ
ng
để
ion kim lo

i m

nh tan ra ).Khi
đ
ó kim lo

i nào
m

nh h
ơ
n s

b


ă
n mòn ( là c


c âm – cho e bi
ế
n thành ion kim lo

i r

i tan vào môi tr
ườ
ng
đ
i

n li)
kim lo

i nào y
ế
u h
ơ
n không b


ă
n mòn ( là ‘’kho’’ ch

a e do kim lo

i m


nh chuy

n sang, ch

t oxi
hóa t

môi tr
ườ
ng s

nh

n e c

a kim lo

i m

nh t

i
đ
ây).
Bài giải
Theo phân tích trên ta có :
-

V


i ZnCl
2
: Ni không ph

n

ng
đượ
c

Không thõa mãn
đ
i

u ki

n có hai kim lo

i ti
ế
p xúc
nhau

Lo

i.
-

V


i FeCl
3
: có x

y ra ph

n

ng Ni + FeCl
3
→
NiCl
2
+ FeCl
2
( theo quy t

c
α
)

C
ũ
ng
không thõa mãn
đ
i

u ki


n có hai kim lo

i ti
ế
p xúc nhau

Lo

i.
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
-

V

i CuSO
4
và AgNO
3
thì Ni
đề
u ph

n

ng
đượ
c và t


o ra kim lo

i bám trên thanh Ni :
Ni + CuSO
4

→
NiSO
4
+ Cu
(bám trên thanh Ni)
Ni + AgNO
3

→
Ni(NO
3
)
2
+ Ag
(bám trên thanh Ni)


thõa mãn
đ
i

u ki

n có hai kim lo


i ti
ế
p xúc nhau .


chọn D.
Bài 22
Cho các cân b

ng sau
(I) 2HI (k) H
2
(k) + I
2
(k) ;
(II) CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) ;
(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO
2
(k) ;
(IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k) 2SO
3

(k)
Khi gi

m áp su

t c

a h

, s

cân b

ng b

chuy

n d

ch theo chi

u ngh

ch là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
(Trích Câu 34- Mã
đề
174 –
Đ
H kh


i B – 2010)
Cần biết
• Áp su

t là do ch

t khí gây ra

Ch

có ch

t khí m

i liên quan
đế
n áp su

t.
• Khi m

t h


đ
ang

tr


ng thái cân b

ng, ch

khi có tác
độ
ng t

bên ngoài vào cân b

ng ( thay
đổ
i nhi

t
độ
n

ng
độ
ho

c áp su

t) thì cân b

ng m

i b


phá v

và d

ch chuy

n theo nguyên lí
: chiều dịch
chuyển bên trong cân bằng đối lập với sự tác động từ bên ngoài.

Các thao tác xác định chiều dịch chuyển của cân bằng .
-
Bước 1
: Xác
đị
nh y
ế
u t

bên ngoài c
ũ
ng nh
ư
chi

u tác
độ
ng vào cân b

ng ( y

ế
u t

này
chính là câu
đẫ
n c

a
đề
bài. Ví d

khi
giảm
áp su

t
… thì y
ế
u t

bên ngoài


đ
ây là áp
su

t, còn chi


u tác
độ
ng


đ
ây là chi

u gi

m).
-
Bước 2
:Nhìn vào ph

n

ng thu

n ngh

ch
đề
cho xem chi

u nào có thông tin ng
ượ
c v

i



b
ướ
c 1 thì
đ
ó chính là chi

u d

ch chuy

n bên trong cân b

ng ( ví d

: n
ế
u bên ngoài gi

m
áp su

t thì trên ph
ươ
ng trình ta ph

i tìm ph

n


ng làm t
ă
ng áp su

t).
-
Chú ý
: n
ế
u

b
ướ
c 2 mà không tìm
đượ
c ph
ươ
ng trình( ho

c thu

n ho

c ngh

ch) th

a mãn
thì ch


ng t

y
ế
u t

bên ngoài

b
ướ
c 1 không

nh h
ưở
ng t

i cân b

ng. hay nói cách khác,
cân b

ng không ph

thu

c, không b




nh h
ưở
ng b

i y
ế
u t



b
ướ
c 1.

Bài giải
Theo phân tích

trên ta có y
ế
u t


bên ngoài
tác
độ
ng lên các cân b

ng là
giảm áp suất



Bên trong

các cân b

ng s

d

ch chuy

n theo chi

u ph

n

ng làm
tăng áp suất
t

c làm t
ă
ng s

mol khí .
-

Xét cân b


ng (I) nh

n th

y cân b

ng không b

d

ch chuy

n vì l
ượ
ng khí hai bên b

ng nhau.
-

Xét cân b

ng (II) nh

n th

y cân b

ng d

ch chuy


n theo chi

u thu

n.
-

Xét cân b

ng (III) nh

n th

y cân b

ng không b

d

ch chuy

n.
-

Xét cân b

ng (IV) nh

n th


y cân b

ng d

ch chuy

n theo chi

u ngh

ch.

đề
yêu c

u tìm s

cân b

ng b

di chuy

n theo chi

u ngh

ch



chọn D.

Bài 23
Cho s
ơ

đồ
chuy

n hoá :
3 4
2 5
H PO
KOH KOH
P O X Y Z
+
+ +
→ → →

Các ch

t X, Y, Z l

n l
ượ
t là :
A. K
3
PO

4
, K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
B. KH
2
PO
4
, K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
C. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
, K

2
HPO
4
D. KH
2
PO
4
, K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
(Trích Câu35- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết
• V

i mu

i c

a axit y

ế
u thì :
-

Mu

i axit + baz
ơ

→
làm gi

m H trong mu

i + H
2
O
-

Mu

i + Axit
đ
ó
→
làm t
ă
ng H trong mu

i.

• V

i nh

ng câu h

i tr

c nghi

m lí thuy
ế
t mang tính ch

t li

t kê thông tin c

a nhi

u ch

t thì ph
ươ
ng
pháp gi

i nhanh nh

t là ph

ươ
ng pháp lo

i tr

.
• Nguyên t

c c

a ph
ươ
ng pháp lo

i tr


tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem bỏ đi


Ph
ươ
ng án còn l

i là ph
ươ
ng án
đượ
c l


a ch

n ( m

c dù ki
ế
n th

c c

a ph
ươ
ng án này có th

ng
ườ
i
h

c c
ũ
ng không bi
ế
t!!! ).
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
Bài giải
Theo phân tích trên ta có:
- Vì X + H

3
PO
4


X ph

i là mu

i trung hòa K
3
PO
4
ho

c mu

i axit K
2
HPO
4
và Y ph

i là mu

i axit
, , ,
A B C D
→
Lo


i B,D
- Vì Y + KOH
→
Z nên s

H trong Y ph

i nhi

u h
ơ
n trong Z
,
A C
→
lo

i A.


chọn C.
Bài 24.
Cho các c

p ch

t v

i t


l

s

mol t
ươ
ng

ng nh
ư
sau :
(a) Fe
3
O
4
và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)
(d) Fe
2
(SO
4
)
3
và Cu (1:1) (e) FeCl
2
và Cu (2:1) (g) FeCl
3
và Cu (1:1)
S


c

p ch

t tan hoàn toàn trong m

t l
ượ
ng d
ư
dung d

ch HCl loãng nóng là
A. 4 B. 2
C. 3
D. 5
(Trích Câu 42- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết

Ph

n

ng gi


a kim lo

i không tan trong n
ướ
c v

i mu

i x

y ra theo quy t

c
α
nên Cu không ph

n

ng
đượ
c v

i mu

i c

a kim lo

i

đứ
ng tr
ướ
c nó tr

m

t ngo

i l

: Cu có kh

n
ă
ng tan
đượ
c trong dung
d

ch mu

i Fe
3+
do :
Cu +2 Fe
3+

→
Cu

2+
+ 2Fe
2+


Cu không tác d

ng v

i dung d

ch HCl, H
2
SO
4
loãng.

Bài giải
Theo phân tích

trên nh

n th

y: C

p (c) và (e) : Cu còn nguyên

lo


i D.

các c

p(a),(b),(d) và (g) th

y

(g) Cu còn ( vi
ế
t ph

n

ng ra và làm m

t phép toán là th

y)

chọn
C.
Bài 25.
Cho m

t s

nh

n

đị
nh v

nguyên nhân gây ô nhi

m môi tr
ườ
ng không khí nh
ư
sau :
(1) Do ho

t
độ
ng c

a núi l

a
(2) Do khí th

i công nghi

p, khí th

i sinh ho

t
(3) Do khí th


i t

các ph
ươ
ng ti

n giao thông
(4) Do khí sinh ra t

quá trình quang h

p cây xanh
(5) Do n

ng
độ
cao c

a các ion kim lo

i : Pb
2+
, Hg
2+
, Mn
2+
, Cu
2+
trong các ngu


n n
ướ
c
Nh

ng nh

n
đị
nh
đ
úng là :
A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4)
(Trích Câu 47- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Bài giải
Cần biết

V

i nh

ng câu h

i tr


c nghi

m lí thuy
ế
t mang tính ch

t li

t kê thông tin c

a nhi

u ch

t thì ph
ươ
ng
pháp gi

i nhanh nh

t là ph
ươ
ng pháp lo

i tr

.


Nguyên t

c c

a ph
ươ
ng pháp lo

i tr


tìm 3 phương án ngược với yêu cầu của đề đem bỏ đi


Ph
ươ
ng án còn l

i là ph
ươ
ng án
đượ
c l

a ch

n ( m

c dù ki
ế

n th

c c

a ph
ươ
ng án này có th

ng
ườ
i
h

c c
ũ
ng không bi
ế
t!!! ).

Bài giải
-Ph

n

ng quang h

p c

a cây xanh là : CO
2

+ H
2
O
diep luc
→
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ O
2



(4) là phát b

u sai
, , ,
A B C D
→
lo

i C,D.
-
Đề
bài

đề
c

p
đế
n vi

c ô nhi

m
đế
n môi tr
ườ
ng không khí trong khi
đ
ó phát bi

u (5) l

i
đề
c

p
đế
n
môi tr
ườ
ng n
ướ

c, m

t khác các ion trong n
ướ
c làm sao bay h
ơ
i vào không khí
đượ
c nên phát bi

u (5) sai
,
A B
→
lo

i B.

chọn A
.
Bài 26.

Để

đ
ánh giá s

ô nhi

m kim lo


i n

ng trong n
ướ
c th

i c

a m

t nhà máy, ng
ườ
i ta l

y m

t ít
n
ướ
c, cô
đặ
c r

i thêm dung d

ch Na
2
S vào th


y xu

t hi

n k
ế
t t

a màu vàng. Hi

n t
ượ
ng trên ch

ng t


n
ướ
c th

i b

ô nhi

m b

i ion
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay


DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
A. Fe
2+
. B. Cu
2+
. C. Pb
2+
. D. Cd
2+
.
(Trích Câu 55- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)
Cần biết

Cách nh

n bi
ế
t mu

i sunfua ( S
2-
) trong dung d

ch: dùng mu


i tan c

a kim lo

i n

ng hóa tr

2 (
th
ườ
ng là mu

i nitrat):
M
2+
+ S
2-

→
MS



Các mu

i sunfua không tan th
ườ
ng có màu

đ
en riêng CdS l

i có màu vàng.

Các mu

i sunfua c

a kim lo

i
từ Pb trở về sau không tan trong axit HCl, H
2
SO
4
loãng
(Tuy nhiên
v

n tan trong HNO
3

đặ
c và H
2
SO
4

đặ

c theo quan
đ
i

m oxi hóa – kh

v

i tác nhân kh

là S
2-
và có th


là c

Fe
2+
ho

c Cu
+
)
Bài giải
Theo phân tích trên ta có n
ướ
c th

i b


ô nhi

m b

i ion Cd
2+


Chọn D.

Cd
2+
+ S
2-

→
CdS

vàng
Bài 27.
Cho s
ơ

đồ
chuy

n hóa: Fe
3
O

4
+ dung d

ch HI (d
ư
)

X + Y + H
2
O
Bi
ế
t X và Y là s

n ph

m cu

i cùng c

a quá trình chuy

n hóa. Các ch

t X và Y là
A. Fe và I
2
. B. FeI
3
và FeI

2
. C. FeI
2
và I
2.
D. FeI
3
và I
2
.
(Trích Câu 58- Mã
đề
174 –
Đ
H kh

i B – 2010)

Cần biết

Fe
3
O
4

2 4
3 2 4
, ( )
2 3
2

2 2 2 4 3
, ( )
3
2
2 2
2
2 2
, , , , .
, ,
HCl H SO l
HNO H SO dăc
HI
Fe Fe H O
NO NO N O N NH NO
Fe Spk H O
SO S H S
Fe I H O
+ +
+
+
+
+

→ + +



→ → + +






→ + +


Bài giải
Theo phân tích

trên

đáp án C :

Fe
3
O
4
+ dung d

ch HI (d
ư
)

FeI
2
+ I
2
+ H
2
O

Bài 28.
Ch

t r

n X ph

n

ng v

i dung d

ch HCl
đượ
c dung d

ch Y. Cho t

t

dung d

ch NH
3

đế
n d
ư
vào

dung d

ch Y, ban
đầ
u xu

t hi

n k
ế
t t

a xanh, sau
đ
ó k
ế
t t

a tan, thu
đượ
c dung d

ch màu xanh th

m.
Ch

t X là
A. FeO B. Fe C.CuO D.Cu
(Trích Câu 1- Mã

đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết

Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2
,AgOH m

i sinh tan
đượ
c trong dung d

ch NH
3
d
ư
:
[ ]
2 3 3 4 2
( ) 4 ( ) ( )Cu OH NH Cu NH OH+ →

[ ]
2 3 3 4 2
( ) 4 ( ) ( )

Zn OH NH Zn NH OH
+ →

[ ]
3 3 2
2 ( )AgOH NH Ag NH OH+ →

Al(OH)
3
không có kh

n
ă
ng t

o ph

c v

i NH
3
nên không tan mà k
ế
t t

a.
3 3
( )Al OH NH
+ →
không x


y ra.

Bài giải
-

Cu không tan trong HCl
, , ,A B C D
→
lo

i D.
-

Theo phân tích

trên

Lo

i A,B

chọn C.
Bài 29.
Cho bi
ế
t th

t


t

trái sang ph

i c

a các c

p oxi hoá - kh

trong dãy
đ
i

n hoá (dãy th
ế

đ
i

n c

c
chu

n) nh
ư
sau : Zn
2+
/Zn ; Fe

2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag
Các kim lo

i và ion
đề
u ph

n

ng
đượ
c v

i ion Fe
2+
trong dung d

ch là
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0

A. Zn, Cu
2+
B. Ag, Fe
3+
C. Ag, Cu
2+
D. Zn, Ag
+
(Trích Câu 8- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết

Trong dung d

ch, các mu

i tan t

n t

i

d

ng ion


Ph

n

ng gi

a các kim lo

i không tan trong
n
ướ
c v

i dung d

ch mu

i th

c ch

t là ph

n

ng gi

a kim lo


i và các ion kim lo

i có trong dung d

ch.

C
ơ
s


để
xác
đị
nh xem ph

n

ng gi

a kim lo

i và ion kim lo

i( ví d

Fe và Zn
2+
) ho


c gi

a ion kim
lo

i v

i ion kim lo

i( ví d

Ag
+
và Fe
3+
) có x

y ra hay không và n
ế
u x

y ra thì s

n ph

m thu
đượ
c là
nh


ng ch

t nào , ta ph

i dùng quy t

c
α
v

i các b
ướ
c c
ơ
b

n sau:
-

Xác
đị
nh c

p oxi hóa – kh

ch

a kim lo

i bài cho.

-

Xác
đị
nh c

p oxi hóa – kh

ch

a ion kim lo

i trong mu

i bài cho.
-

S

p x
ế
p các c

p v

a xác
đị
nh
đượ
c theo

đ
úng v

trí c

a chúng trong dãy
đ
i

n hóa ( c

p nào
đứ
ng tr
ướ
c vi
ế
t tr
ướ
c, c

p nào
đứ
ng sau vi
ế
t sau).
-

S


d

ng quy t

c anpha s

bi
ế
t
đượ
c ph

n

ng x

y ra gi

a hai c

p.

Bài giải
Theo phân tích ở trên thì Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe
2+
trong dung d

ch là Zn và
Ag
+



Chọn D.

Bài 30.
Liên k
ế
t hóa h

c gi

a các nguyên t

trong phân t

H
2
O là liên k
ế
t
A. c

ng hoá tr

không phân c

c B. hi
đ
ro
C. ion D. c


ng hoá tr

phân c

c
(Trích Câu 14- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết

Có hai cách phân lo

i liên k
ế
t hóa h

c:
-
Cách 1
: d

a vào tính ch

t c


a hai nguyên t

tham gia liên k
ế
t. C

th


+ liên k
ế
t gi

a hai nguyên t

phi kim – phi kim gi

ng nhau là liên k
ế
t c

ng hóa tr

không
phân c

c.
+ liên k
ế
t gi


a hai nguyên t

phi kim – phi kim khác nhau là liên k
ế
t c

ng hóa tr

phân
c

c.
+ liên k
ế
t gi

a các nguyên t

kim lo

i – kim lo

i trong tinh th

kim lo

i (
đơ
n ch


t kim
lo

i hay nói g

n là trong kim lo

i )là liên k
ế
t kim lo

i.
+ liên k
ế
t gi

a phi kim – kim lo

i là liên k
ế
t ion.
- Cách 2
: d

a vào hi

u
độ
âm

đ
i

n c

a hai nguyên t

tham gia liên k
ế
t. C

th

:
χ


0 0,4
 
→
 

(0,4 1,7→
]

>
1,7
Lo

i liên k

ế
t C

ng hóa tr

không
c

c
Liên k
ế
t c

ng hóa tr


có c

c
Liên k
ế
t ion
• Chú ý:
-Dùng cách 1 khi
đề
bài
không cho

độ
âm

đ
i

n c

a các nguyên t


- Dùng cách 2 khi
đề
bài
cho

độ
âm
đ
i

n c

a các nguyên t


- N
ế
u trong m

t phân t

có nhi


u liên k
ế
t thì có th

trong phân t


đ
ó s

có nhi

u lo

i liên k
ế
t ⇒
Để

xét
đầ
y
đủ
ta ph

i v

CTCT c


a ch

t
đ
ó ra r

i xét t

ng liên k
ế
t.
Bài giải
Theo s

phân tích

trên ta có
đ
áp án
đ
úng là D.
Bài 31.
Phát bi

u nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A. Dung d


ch NaF ph

n

ng v

i dung d

ch AgNO
3
sinh ra AgF k
ế
t t

a
B.Iot có bán kính nguyên t

l

n h
ơ
n brom
C. Axit HBr có tính axit y
ế
u h
ơ
n axit HCl
D. Flo có tính oxi hoá y
ế

u h
ơ
n clo
(Trích Câu 17- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
Cần biết
• Các mu

i AgCl, AgBr, AgI không tan nh
ư
ng AgF l

i tan t

t
• Trong m

t nhóm chính, khi
đ
i t

trên xu


ng:
-

Bán kính nguyên t

t
ă
ng d

n.
-

Tính axit c

a HX t
ă
ng d

n.
-

Tính oxi hóa gi

m d

n, tính kh

t
ă

ng d

n.
Bài giải
Theo phân tích

trên th

y A,B,D sai ⇒
Đ
áp án C.
Bài 32.
Cho các dung d

ch loãng: (1) FeCl
3
, (2) FeCl
2
, (3) H
2
SO
4
, (4) HNO
3
, (5) h

n h

p g


m HCl và
NaNO
3
. Nh

ng dung d

ch ph

n

ng
đượ
c v

i kim lo

i Cu là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (5) C. (1), (4), (5) D. (1), (3), (4)
(Trích Câu 18- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết
• Kim lo

i không tan trong n

ướ
c + mu

i tuân theo quy t

c
α
.
• Ch

có kim lo

i
đứ
ng tr
ướ
c H m

i tác d

ng v

i H
2
SO
4
loãng.
• HNO
3
tác d


ng
đượ
c v

i h

u h
ế
t kim lo

i , k

c

kim lo

i
đứ
ng sau H ( - Au,Pt).
• Kim lo

i + H
+
(của các axit)
+ NO
3
-
( trong muối nitrat hoặc HNO3)


→
M
n+(max)
+ Spk + H
2
O.
Bài gi

i
Theo s

phân tích

trên nh

n th

y, dung d

ch ph

n

ng
đượ
c v

i Cu bao g

m: 1- FeCl

3
, 4-HNO
3
,5- dd(
HCl + NaNO
3
) ⇒ Ch

n C.
Ngoài ra, có th

gi

i bài trên b

ng ph
ươ
ng pháp lo

i tr

nh
ư
sau:
Cu không tác d

ng v

i (3): H
2

SO
4
loãng
, , ,A B C D
→
Lo

i A,B,D ⇒ Ch

n C.
Bài 33.
Dãy g

m các ion cùng t

n t

i trong m

t dung d

ch là
A.K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-

B. Al
3+
, PO
4
3-
, Cl
-
, Ba
2+
C. Na
+
, K
+
, OH
-
, HCO
3
-
D. Ca
2+
, Cl
-
, Na
+
, CO
3
2-
(Trích Câu 22- Mã
đề
516 – C

Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết
• Các ion mu

n cùng t

n t

i
đượ
c v

i nhau trong cùng m

t dung d

ch thì chúng ph

i không t
ươ
ng tác
đượ
c v

i nhau.
• Các ion t
ươ

ng tác
đượ
c v

i nhau khi:
-

Mang
đ
i

n tích trái d

u ( ngo

i tr

tr
ườ
ng h

p g

c axit còn H + OH
-

→
G

c axit ít H

h
ơ
n + CO
3
2-
).
-

S

n ph

m c

a s

t
ươ
ng tác c

a các ion
đ
ó ph

i là ch

t







→
←

.
Bài giải
Theo s

phan tích trên ta có:
-

Lo

i B vì Al
3+
, Ba
2+
+ PO
4
3-

→

-

Lo

i C vì OH

-
+ HCO
3
-
→
CO
3
2-
+ H
2
O
-

Lo

i D vì Ca
2+
+ CO
3
2-
3
CaCO
→ ↓

V

y ch

n A.
Bài 34.

Cho cân b

ng hoá h

c :
5 3 2
PCl (k) PCl (k) Cl (k); H 0+ ∆ >


Cân b

ng chuy

n d

ch theo chi

u thu

n khi
A. thêm PCl
3
vào h

ph

n

ng B. t
ă

ng nhi

t
độ
c

a h

ph

n

ng
C. thêm Cl
2
vào h

ph

n

ng D. t
ă
ng áp su

t c

a h

ph


n

ng
(Trích Câu 23- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
Cần biết
• Khi m

t h


đ
ang

tr

ng thái cân b

ng, ch

khi có tác

độ
ng t

bên ngoài vào cân b

ng ( thay
đổ
i nhi

t
độ
n

ng
độ
ho

c áp su

t) thì cân b

ng m

i b

phá v

và d

ch chuy


n theo nguyên lí
: chiều dịch
chuyển bên trong cân bằng đối lập với sự tác động từ bên ngoài.

Các thao tác xác định chiều dịch chuyển của cân bằng .
-
Bước 1
: Xác
đị
nh y
ế
u t

bên ngoài c
ũ
ng nh
ư
chi

u tác
độ
ng vào cân b

ng ( y
ế
u t

này
chính là câu

đẫ
n c

a
đề
bài. Ví d

khi
giảm
áp su

t… thì y
ế
u t

bên ngoài


đ
ây là áp
su

t, còn chi

u tác
độ
ng


đ

ây là chi

u gi

m).
-
Bước 2
:Nhìn vào ph

n

ng thu

n ngh

ch
đề
cho xem chi

u nào có thông tin ng
ượ
c v

i


b
ướ
c 1 thì
đ

ó chính là chi

u d

ch chuy

n bên trong cân b

ng ( ví d

: n
ế
u bên ngoài gi

m
áp su

t thì trên ph
ươ
ng trình ta ph

i tìm ph

n

ng làm t
ă
ng áp su

t).

-
Chú ý
: n
ế
u

b
ướ
c 2 mà không tìm
đượ
c ph
ươ
ng trình( ho

c thu

n ho

c ngh

ch) th

a mãn
thì ch

ng t

y
ế
u t


bên ngoài

b
ướ
c 1 không

nh h
ưở
ng t

i cân b

ng. hay nói cách khác,
cân b

ng không ph

thu

c, không b



nh h
ưở
ng b

i y
ế

u t



b
ướ
c 1.

Bài giải
Theo phân tích

trên ta có:
-

Khi thêm PCl
3
, t
ă
ng nhi

t
độ
, thêm Cl
2
vào h

thì cân b

ng d


ch theo chi

u ngh

ch
, , ,A B C D
→
lo

i A,B,C
-

Ch

n D.
Bài 35.
Nguyên t

S
đ
óng vai trò v

a là ch

t kh

, v

a là ch


t oxi hoá trong ph

n

ng nào sau
đ
ây?
A. 4S + 6NaOH
(đặc)

0
t
→
2Na
2
S + Na
2
S
2
O
3
+ 3H
2
O
B. S + 3F
2

0
t
→

SF
6
C. S + 6HNO
3 (đặc)
0
t
→
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
D. S + 2Na
0
t
→
Na
2
S
(Trích Câu 25- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)

Cần biết
• Cách d


đ
oán m

t ch

t mang tính kh

hay tính oxi hóa .
-

Ch

t ch

a nguyên t


đ
ang


trạng thái oxi hóa thấp nhất
ch

th


hi

n
tính khử.
Hay g

p
là kim lo

i M, S
-2
, S
-1
, I
-
, Cl
-
,H
2
, NH
3
, H
2
S.
-

Ch

t ch


a nguyên t




trạng thái oxi hóa cao nhất
ch

th

hi

n
tính oxi hóa
. Hay g

p
iom kim lo

i M
n+
c

a kim lo

i sau Mg, HNO
3
, H
2
SO

4

đặ
c, KMnO
4
, O
2
, O
3
,F
2
.
-

Ch

t ch

a nguyên t




trạng thái oxi hóa trung gian
thì
vừa thể hiện tính khử vừa thể
hiện tính oxi hóa
( ph

thu


c vào
đố
i tác mà nó s

th

hi

n tính ch

t nào trong hai tính
ch

t
đ
ó). Hay g

p là : S,SO
2
, CO, Fe
2+
,
8
3
Fe
+
Cr
2+
. Tuy nhiên,

8
3
Fe
+
,CO Và Fe
2+
thiên
về tính khử nhiều hơn

• L
ư
u hu

nh ( S) có các s

oxi hóa : -2,-1,0,+4,+6.
• Trong ion S
2
O
3
2-
thì l
ư
u hu

nh có hai s

oxi hóa ????

Bài giải

Theo phân tích trên nh

n th

y:
-

S
0
+ 2Na
0
t
→
Na
2
S
-2
⇒S có tính oxi hóa ⇒ Lo

i D.
-

S
0
+ 6HNO
3 (đặc)
0
t
→
H

2
S
+6
O
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
⇒ S có tính kh

⇒ Lo

i C.
-

S
0
+ 3F
2

0
t
→
S
+6
F
6


⇒ S có tính kh

⇒ Lo

i B
-

V

y ch

n A.
Bài 36.
Phát bi

u nào sau
đ
ây
không

đ
úng?
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
A. Crom(VI) oxit là oxit baz
ơ

B. Ancol etylic b


c cháy khi ti
ế
p xúc v

i CrO
3
C. Khi ph

n

ng v

i dung d

ch HCl, kim lo

i Cr b

oxi hoá thành ion Cr
2+
D. Crom(III) oxit và crom(II) hi
đ
roxit
đề
u là ch

t có tính l
ưỡ
ng tính
(Trích Câu 45- Mã

đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết

Tính chất của oxit crom
oxit CrO Cr
2
O
3
CrO
3

Tính ch

t Oxit Baz
ơ
Oxit l
ưỡ
ng tính Oxit axit

Tính chất hiđroxit của crom



Hi
đ

roxit


Cr(OH)
2



Cr(OH)
3

Cr(OH)
6

2
2H O

→
H
2
CrO
4
Ho

c:
2Cr(OH)
6
2
5H O


→
H
2
Cr
2
O
7

Tính ch

t Baz
ơ
L
ưỡ
ng tính axit

Tính oxi hóa – Khử
H

p ch

t Cr
2+
Cr
3+
Cr
+6
Tính chất Tính khử Vừa có tính khử
Vừa có tính oxi hóa
Tính oxi hóa


Sự chuyển hóa giữa CrO
4
2-
và Cr
2
O
7
2-
:
2CrO
4
2-
( màu vàng)
+ 2H
+

→
←
Cr
2
O
7
2-
( màu da cam)
+ H
2
O
Luật nhớ:
- V


i oxit và hi
đ
roxit c

a crom ,tr

ng thái oxi hóa th

p mang tính baz
ơ
, tr

ng thái oxi hóa
cao mang tính axit, tr

ng thái oxi hóa trung gian mang tính l
ưỡ
ng tính.
- màu c

a

CrO
4
2-
và Cr
2
O
7

2-
ph

thu

c vào oxi ( màu t

l

thu

n v

i s

oxi : 4 vàng; 7- cam).
Bài giải
Theo phân tích

trên ⇒ phát bi

u Crom(III) oxit và
Crom(II) hiđroxit

đề
u có tính l
ưỡ
ng tính là phát
bi


u sai ⇒ Ch

n D.
Bài 37.
S

n ph

m c

a ph

n

ng nhi

t phân hoàn toàn AgNO
3

A.Ag, NO
2
, O
2
B. Ag
2
O, NO, O
2
C. Ag, NO, O
2
D.Ag

2
O, NO
2
, O
2
(Trích Câu 48- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết
• T

t c

các mu

i nitrat M(NO
3
)
n

đề
u kém b

n: khi
đ
un ho


c nung nóng
đề
u b

nhi

t phân.
• S

n ph

m c

a s

nhi

t phân mu

i nitrat M(NO
3
)
n
ph

thu

c vào M. Cu th


:
0
4
2 2
2 (max) 2 2
3
2 2
2 2
( )
( )
M K Na
n
M Mg Cu
n
t
n
M Ag Au
M NH
M NO O
M O NO O
M NO
M NO O
N O H O
+
= →
= →
= →
=

→ + ↑


→ + ↑ + ↑

→

→ + ↑ + ↑


→ ↑ + ↑


• Nh

n xét
-

Mu

i nitrat nhi

t phân không
để
l

i ch

t r

n là NH
4

NO
3
ho

c Hg(NO
3
)
2
.
-

Khi gi

i toán, n
ế
u không xác
đị
nh
đượ
c mu

i nitrat
đ
em nhi

t phân là lo

i nào thì ph

i

xét c

4 tr
ườ
ng h

p.N
ế
u v

n không ra k
ế
t qu

thì mu

i
đ
em nhi

t phân là mu

i c

a kim
lo

i có
đ
a hóa tr


ho

c mu

i ng

m n
ướ
c.
-

Khi gi

i bài t

p tính toán nên d

a vào s

t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng:
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay


DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
m
rắn sau
= m
rắn trước
- m
khí

Bài giải
Theo phân tích trên ⇒ Ch

n A: 2AgNO
3

0
t
→
2Ag +2 NO
2
+ O
2

Bài 38.
Kim lo

i M có th


đượ

c
đ
i

u ch
ế
b

ng cách kh

ion c

a nó trong oxit b

i khí H
2


nhi

t
độ
cao.
M

t khác, kim lo

i M kh



đượ
c ion H
+
trong dung d

ch axit loãng thành H
2
. Kim lo

i M là
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
(Trích Câu 50- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết
• Ph

n

ng :
M
x
O
y
+
2

3
H
C
CO
Al
NH








0
t
→
M +
2
2
2
2 3
2 2
H O
CO CO
CO
Al O
N H O



+





+


Chỉ xảy ra với oxit của kim loại sau Al

đượ
c g

i là ph
ươ
ng pháp nhi

t luy

n dùng
đ
i

u ch
ế
kim
lo

i sau Al.

• Ph

n

ng :
2M + 2nH
+

→
2M
n+
+ nH
2

Ch

x

y ra v

i kim lo

i
đứ
ng tr
ướ
c H.

Bài giải
Theo phân tích trên

, , ,
A B C D
→
lo

i A,B,D⇒ Ch

n C.
Bài 39.
Dung d

ch nào sau
đ
ây có pH > 7 ?
A. Dung d

ch NaCl B. Dung d

ch NH
4
Cl
C. Dung d

ch Al
2
(SO
4
)
3
D. Dung d


ch CH
3
COONa
(Trích Câu 57- Mã
đề
516 – C
Đ
kh

i A – 2010)
Cần biết
• S

th

y phân c

a mu

i là s

phân h

y c

a mu

i d
ướ

i tác d

ng c

a n
ướ
c.
• B

n ch

t c

a s

th

y phân mu

i là ph

n

ng trao
đổ
i c

a mu

i v


i n
ướ
c ⇒V

m

t t

ng quát, ch


mu

i nào ph

n

ng v

i n
ướ
c thõa mãn
đ
i

u ki

n c


a ph

n

ng trao
đổ
i thì mu

i b

th

y phân.
• Kinh nghi

m :
Đặ
c
đ
i

m c

a dung d

ch Lo

i mu

i t


o ra t

Th

y phân
Môi tr
ườ
ng pH Chú ý
A.mạnh- B.mạnh Không thủy phân Trung Tính pH= 7 Trừ muối
Hiđro sunfat luôn có
môi trường axit mạnh
A.mạnh- B.Yếu Có thủy phân axit pH < 7 Làm quỳ hóa hồng
A.yếu- B.mạnh Có thủy phân Bazơ pH > 7 Làm quỳ hơi hóa xanh
A.Yếu- B.Yếu Có bị thủy phân Gần như là trung
tính
pH

7 Không làm thay đổi
màu chất chỉ thị
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0

Đặ
c
đ
i

m c


a s

th

y phân: s

th

y phân c

a mu

i là m

t quá trình thu

n ngh

ch.
Đ
i

u này có ngh
ĩ
a
là, khi hòa tan mu

i vào n
ướ

c thì ch

có m

t l
ượ
ng nh

mu

i b

th

y phân.

Bài gi

i
Theo phân tích

trên ⇒ dung d

ch có pH > 7 là dung d

ch CH
3
COONa :
CH
3

COONa + HOH
→
←
CH
3
COOH
+ NaOH
⇒ ch

n D.
Bài 40.
Trong các ch

t: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO

4
)
3
. S

ch

t có c

tính
oxi hoá và tính kh


A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
(Trích Câu 3- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)

Cần biết

M

t ch

t mu

n v

a có tính kh

, v

a có tính oxi hóa thì ch

t
đ
ó ph

i ho

c ch

a nguyên t

hi

n
đ
ang có
s


oxi hóa trung gian (Hay g

p : Phi kim : Cl
2
, Br
2
, I
2
, S,N
2
,P,C. H

p ch

t : Các h

p ch

t Fe
2+
, Các h

p
ch

t Cr
2+
, Cr
3+

, SO
2.
) Ho

c ch

t
đ
ó ch

a
đồ
ng th

i m

t nguyên t

có s

tính oxi hóa ( th
ườ
ng là
nguyên t


đ
ang

tr


ng thái oxi hóa cao nh

t) và m

t nguyên t

có có tính kh

( th
ườ
ng là nguyên t


đ
ang

tr

ng thái oxi hóa th

p nh

t)

Bài giải
Theo phân tích trên ⇒ các ch

t có c


tính oxi hoá và tính kh

là: FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
.
Fe(NO
3
)
3 ,
FeCl
3

Chọn C.

Bài 41.
Cho các cân b

ng sau:
(1) 2SO
2(k)
+ O
2(k)

→

←
2SO
3(k)

(2) N
2(k)
+ 3H
2(k)

→
←
2NH
3(k)

(3) CO
2(k)
+ H
2(k)

→
←
CO
(k)
+ H
2
O
(k)

(4) 2HI
→

←
I
2(k)
+ H
2(k)

Khi thay
đổ
i áp su

t, nhóm g

m các cân b

ng hoá h

c
đề
u
không
b

chuy

n d

ch là
A.
(1) và (2).
B.

(1) và (3).
C. (
3) và (4).
D.
(2) và (4).
(Trích Câu 7- Mã đề 182 – CĐ khối A – 2009)
Cần biết
• Khi m

t h


đ
ang

tr

ng thái cân b

ng, ch

khi có tác
độ
ng t

bên ngoài vào cân b

ng ( thay
đổ
i nhi


t
độ
n

ng
độ
ho

c áp su

t) thì cân b

ng m

i b

phá v

và d

ch chuy

n theo nguyên lí
: chiều dịch
chuyển bên trong cân bằng đối lập với sự tác động từ bên ngoài.

Các thao tác xác định chiều dịch chuyển của cân bằng .
-
Bước 1

: Xác
đị
nh y
ế
u t

bên ngoài c
ũ
ng nh
ư
chi

u tác
độ
ng vào cân b

ng ( y
ế
u t

này
chính là câu
đẫ
n c

a
đề
bài. Ví d

khi

giảm
áp su

t… thì y
ế
u t

bên ngoài


đ
ây là áp
su

t, còn chi

u tác
độ
ng


đ
ây là chi

u gi

m).
-
Bước 2
:Nhìn vào ph


n

ng thu

n ngh

ch
đề
cho xem chi

u nào có thông tin ng
ượ
c v

i


b
ướ
c 1 thì
đ
ó chính là chi

u d

ch chuy

n bên trong cân b


ng ( ví d

: n
ế
u bên ngoài gi

m
áp su

t thì trên ph
ươ
ng trình ta ph

i tìm ph

n

ng làm t
ă
ng áp su

t).
-
Chú ý
: n
ế
u

b
ướ

c 2 mà không tìm
đượ
c ph
ươ
ng trình( ho

c thu

n ho

c ngh

ch) th

a mãn
thì ch

ng t

y
ế
u t

bên ngoài

b
ướ
c 1 không

nh h

ưở
ng t

i cân b

ng. hay nói cách khác,
cân b

ng không ph

thu

c, không b



nh h
ưở
ng b

i y
ế
u t



b
ướ
c 1.Th
ườ

ng g

p là v

s


tác
độ
ng c

a áp su

t.C

th

: khi s

phân t

khí

hai v
ế
c

a cân b

ng mà b


ng nhau thì
cân b

ng
đ
ó không b

chuy

n d

ch khi có s

thay
đổ
i áp su

t .

Bài giải
Theo phân tích trên ta có:
-

Nhìn vào A,B th

y
đề
u có (1)


ki

m tra (1) và cân b

ng (1) b

d

ch chuy

n khi có s


phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
thay
đổ
i áp su

t ( vì s

phân t

khí

hai v
ế
không b


ng nhau)

lo

i A,B.
-

Nhìn vào C,D th

y
đề
u có (4)

không ki

m tra (4) vì ch

còn 2 ph
ươ
ng án nên ch

c ch

n
ph
ươ
ng án
đượ
c l


a ch

n s

ch

a (4)

ch

ki

m tra (2) ho

c (3).Cân b

ng (2) b

d

ch
chuy

n khi có s

thay
đổ
i áp su

t ( vì s


phân t

khí

hai v
ế
không b

ng nhau)

lo

i D.

Chọn C
Bài 42.
Ch

t dùng
để
làm khô khí Cl
2


m là
A.
Na
2
SO

3

khan.
B.
dung d

ch NaOH
đặ
c.

C.
dung d

ch H
2
SO
4

đậ
m
đặ
c.
D.
CaO.
(Trích Câu 8- Mã
đề
182 – C
Đ
kh


i A – 2009)

Cần biết
M

t ch

t mu

n làm khô
đượ
c ch

t khác thì ph

i th

a mãn hai tiêu chí:
-

Ch

t
đ
ó ph

i có kh

n
ă

ng hút n
ướ
c ( hay g

p là H
2
SO
4(đặc)
, P
2
O
5
khan, CuSO
4
khan,
CaO, ).
-

Ch

t
đ
ó ( ho

c s

n ph

m t


o thành ch

t
đ
ó tác d

ng v

i H
2
O) ph

i không tác d

ng
đượ
c
v

i ch

t c

n làm khô.
Bài giải
Theo phân tích trên ta có, Ch

t dùng
để
làm khô khí Cl

2


m là H
2
SO
4

đậ
m
đặ
c ⇒
Chọn C
.
Bài 43. Để
phân bi

t CO
2

và SO
2

ch

c

n dùng thu

c th



A.
n
ướ
c brom.
B.
CaO.
C.
dung d

ch Ba(OH)
2
.
D.
dung d

ch NaOH.
(Trích Câu 9- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)

Cần biết
• M

t ph


n

ng
đượ
c dùng
để
nh

n bi
ế
t ph

i thõa mãn tiêu chí : ph

n

ng
đ
ó ph

i t

a ra nh

ng d

u hi

u

mà giác quan con ng
ườ
i ph

i c

m nh

n
đượ
c ( th
ườ
ng là k
ế
t t

a xu

t hi

n ho

c màu,mùi).
• Nguyên t

c nh

n bi
ế
t, phân bi


t các ch

t là ph

i d

a vào s

khác nhau c

a các chát
đ
ó.

Đ
i

m khác nhau c
ơ
b

n gi

a CO
2
và SO
2
là CO
2

ch

có tính oxi hóa còn SO
2
v

a có tính kh

v

a có
tính oxi hóa( Do C thu

c nhóm IVA nên s

oxi hóa max là +4 còn S thu

c nhóm VIA nên s

oxi hóa
max là +6)
Bài giải
Theo phân tích trên ta có ,
để
phân bi

t CO
2

và SO

2

ch

c

n dùng thu

c th

là n
ướ
c brom; SO
2
làm m

t
màu n
ướ
c Brom còn CO
2
thì không:
SO
2
+ Br
2
+ H
2
O
→

H
2
SO
4
+2 HBr

Chọn A.
Bài 44.
Dãy g

m các ch

t trong phân t

ch

có liên k
ế
t c

ng hoá tr

phân c

c là:
A.
O
2
, H
2

O, NH
3
.
B.
H
2
O, HF, H
2
S.
C.
HCl, O
3
, H
2
S.
D.
HF, Cl
2
, H
2
O.
(Trích Câu 13- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)

Cần biết

• Có hai cách phân lo

i liên k
ế
t hóa h

c:
- Cách 1
: d

a vào hi

u
độ
âm
đ
i

n c

a hai nguyên t

tham gia liên k
ế
t. C

th

:
χ


0 0,4
 
→
 

(0,4 1,7→
]

>
1,7
Lo

i liên k
ế
t C

ng hóa tr

không
c

c
Liên k
ế
t c

ng hóa
tr


có c

c
Liên k
ế
t ion

-
Cách 2
: d

a vào tính ch

t c

a hai nguyên t

tham gia liên k
ế
t. C

th


+ liên k
ế
t gi

a hai nguyên t


phi kim – phi kim gi

ng nhau là liên k
ế
t c

ng hóa tr

không
phân c

c.
+ liên k
ế
t gi

a hai nguyên t

phi kim – phi kim khác nhau là liên k
ế
t c

ng hóa tr

phân
c

c.
+ liên k
ế

t gi

a các nguyên t

kim lo

i – kim lo

i trong tinh th

kim lo

i (
đơ
n ch

t kim
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
lo

i hay nói g

n là trong kim lo

i )là liên k
ế
t kim lo


i.
+ liên k
ế
t gi

a phi kim – kim lo

i là liên k
ế
t ion.

• Chú ý:
-Dùng cách 1 khi
đề
bài
không cho

độ
âm
đ
i

n c

a các nguyên t


- Dùng cách 2 khi
đề
bài

cho

độ
âm
đ
i

n c

a các nguyên t


- N
ế
u trong m

t phân t

có nhi

u liên k
ế
t thì có th

trong phân t


đ
ó s


có nhi

u lo

i liên k
ế
t ⇒
Để

xét
đầ
y
đủ
ta ph

i v

CTCT c

a ch

t
đ
ó ra r

i xét t

ng liên k
ế
t.


Bài giải
Theo phân tích trên ta có :
-

Lo

i A vì có O
2

đơ
n ch

t nên liên k
ế
t trong trong phân t


đề
u là liên k
ế
t không phân c

c.
-

T
ươ
ng t


lo

i C vì có O
3
và lo

i D vì có Cl
2
.

Chọn B.
Bài 45.
Ch

t khí X tan trong n
ướ
c t

o ra m

t dung d

ch làm chuy

n màu qu

tím thành
đỏ
và có th



đượ
c dùng làm ch

t t

y màu. Khí X là
A.
NH
3
.
B.
CO
2
.
C.
SO
2
.
D.
O
3
.
(Trích Câu 26- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)


Cần biết
• Hai ch

t ch

th

hay dùng
để
xác
đị
nh môi tr
ườ
ng c

a dung d

ch là qu

tím và phenolphthalein.

Môi trường axit Môi trường bazơ Môi trường trung
tính
Qu

tím Qu

tím hóa
đỏ

Qu

tím hóa xanh Qu

tím không
đổ
i
màu
Phenolphtalein
( không màu)

Không màu
Phenolphtalein t


không màu chuy

n
sang màu h

ng

Không màu
• Các ch

t có tính oxi hóa ( th
ườ
ng g

p là Cl

2
, n
ướ
c javen NaCl + NaClO + H
2
O, clorua vôi CaOCl
2

SO
2
)
đề
u có tính t

y màu.
• V

m

t hình th

c, SO
2
gi

ng CO
2
nh
ư
ng gi


a chúng có
đ
i

m khác bi

t quan tr

ng; S thu

c nhóm VIA
nên có s

oxi hóa max = +6, còn C thu

c nhóm IVA nên s

oxi hóa max c

a cacbon ch

= +4 ⇒ CO
2
ch


có tính oxi hóa còn SO
2
v


a có tính oxi hóa v

a có tính kh

.
Bài giải
Theo phân tích trên ta có:
-

Vì ddX làm qu

hóa
đỏ
⇒ ddX có môi tr
ườ
ng axit
, , ,
A B C D
→
lo

i A,D.
-

Vì X
đượ
c dùng làm ch

t t


y màu⇒ X có tính oxi hóa
,
B C
→
lo

i B.
-
Chọn C.
Bài 46.
Dãy g

m các ch

t v

a tan trong dung d

ch HCl, v

a tan trong dung d

ch NaOH là:
A.
NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)

2
.
B.
NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
.
C.
NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
.
D.
Mg(OH)
2
, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)

2
.
(Trích Câu29- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)

Cần biết
• dung d

ch g

m dung môi n
ướ
c và ch

t tan⇒ khi cho m

t ch

t r

n A nào
đ
ó vào dung d

ch thì có b


n
kh

n
ă
ng:
-

A không tan vì A không tan trong n
ướ
c,A c
ũ
ng không tác d

ng v

i n
ướ
c ,không tác d

ng
v

i ch

t tan có trong dung d

ch
để

t

o ra s

n ph

m tan.
-

A là ch

t tan trong n
ướ
c và quá trình tan c

a A không gây ra ph

n

ng hóa h

c v

i n
ướ
c
ho

c ch


t tan có trong dung d

ch ( ví d

quá trình tan c

a aCl trong dung d

ch KOH).
-

A tan ra vì A tác d

ng v

i n
ướ
c có trong d

ch ( ví d

quá trình hòa tan Na
2
O trong dung
d

ch NaCl).
-

A không tan trong n

ướ
c nh
ư
ng A tan ra vì A tác d

ng v

i ch

t tan có trong dung d

ch t

o ra
s

n ph

m là ch

t tan ( ví d

quá trình tan c

a Fe trong dd CuSO
4
).
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0

Trong s

4 kh

n
ă
ng

trên, h

c sinh th
ườ
ng b

sai l

m, thi
ế
u sót

tr
ườ
ng h

p th

ba !!!
• Các ch

t tan

đượ
c trong c

dung d

ch axit, c

trong dung d

ch baz
ơ
th
ườ
ng là:
-

Các kim lo

i m

nh, Al,Zn
-

oxit baz
ơ
m

nh và baz
ơ
m


nh ( th
ườ
ng g

p trong
đề
thi là các ch

t sau :
Na
2
O,K
2
O,CaO,BaO,NaOH,KOH,Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
).
-

Các h

p ch

t l
ưỡ
ng tính : Al
2
O

3
, ZnO, Cr
2
O
3
, PbO, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3
,
Pb(OH)
2
và t

t c

các mu

i axit .
Bài giải
Theo phân tích trên ta có:
-

MgO tan trong dung d

ch HCl ( vì tác d

ng v


i ch

t tan HCl
→
MgCl
2
là mu

i tan)
nh
ư
ng không tan trong dung d

ch NaOH ( do MgO không tan trong n
ướ
c,MgO c
ũ
ng không
tác d

ng v

i n
ướ
c ,c
ũ
ng không tác d

ng v


i ch

t tan có trong dung d

ch là NaOH
để
t

o ra
s

n ph

m tan)
, , ,
A B C D
→
lo

i A.
-

T
ươ
ng t

cho Mg(OH)
2
⇒ lo


i B,D.
Chọn C.
Bài 47
.

Dãy g

m các ion (không k


đế
n s

phân li c

a n
ướ
c) cùng t

n t

i trong m

t dung d

ch là:


A.

Al
3
+

, NH
4
+

, Br


, OH


.
B.
Mg
2
+

, K
+

, SO
3
2


, PO
4

3-
C.
H
+

, Fe
3
+

, NO
3



, SO
3
2-

D. K
+

, Na
+

, NO
3
-


, Cl



.
(Trích Câu 33- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)

Cần biết

Các ion mu

n t

n t

i trong cùng m

t dung d

ch thì gi

a các ion
đ
ó ph

i không x


y ra ph

n

ng hóa
h

c.

Gi

a các ion x

y ra ph

n

ng hóa h

c khi thõa mãn
đồ
ng th

i hai tiêu chí:
- Hai ion
đ
ó ph

i trái d


u ( tr

tr
ườ
ng h

p OH
-
+ anion mu

i axit HCO
3
-
, HS
-
ho

c HSO
4
-
tác d

ng v

i
g

c axit y
ế

u. ).
- S

n ph

m c

a s

t
ươ
ng tác gi

a hai ion
đ
ó ph

i là ch

t k
ế
t t

a, ch

t bay h
ơ
i ho

c ch


t
đ
i

n li y
ế
u.

Bài giải
Theo s

phân tích trên ta có :
-

Lo

i A vì OH
-
tác d

ng
đượ
c v

i Al
3+
và NH
4
+

.
-

Lo

i B vì Mg
2+
tác d

ng
đượ
c v

i SO
3
2-
và PO
4
3-

-

Lo

i C vì SO
3
2-
tác d

ng

đượ
c v

i H
+
và Fe
3+

-
Chọn D
.
Bài 48.
Dãy nào sau
đ
ây ch

g

m các ch

t v

a tác d

ng
đượ
c v

i dung d


ch HCl, v

a tác d

ng
đượ
c v

i
dung d

ch AgNO
3
?
A.
Fe, Ni, Sn.
B.
Al, Fe, CuO.
C.
Zn, Cu, Mg.
D.
Hg, Na, Ca.
(Trích Câu 35- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)
Cần biết


dung d

ch g

m dung môi n
ướ
c và ch

t tan

khi cho m

t ch

t r

n A nào
đ
ó vào dung d

ch thì có b

n
kh

n
ă
ng:
-


A không tan vì A không tan trong n
ướ
c,A c
ũ
ng không tác d

ng v

i n
ướ
c ,không tác d

ng v

i
ch

t tan có trong dung d

ch
để
t

o ra s

n ph

m tan.
-


A là ch

t tan trong n
ướ
c và quá trình tan c

a A không gây ra ph

n

ng hóa h

c v

i n
ướ
c
ho

c ch

t tan có trong dung d

ch ( ví d

quá trình tan c

a aCl trong dung d


ch KOH).
-

A tan ra vì A tác d

ng v

i n
ướ
c có trong d

ch ( ví d

quá trình hòa tan Na
2
O trong dung
d

ch NaCl).
-

A không tan trong n
ướ
c nh
ư
ng A tan ra vì A tác d

ng v

i ch


t tan có trong dung d

ch t

o ra
s

n ph

m là ch

t tan ( ví d

quá trình tan c

a Fe trong dd CuSO
4
).
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

DongHuuLee – THPT Cẩm Thuỷ 1 – Thanh Hoá. Facebook :FC – HOÁ HỌC VÙNG CAO 2.0
Trong s

4 kh

n
ă
ng


trên, h

c sinh th
ườ
ng b

sai l

m, thi
ế
u sót

tr
ườ
ng h

p th

ba !!!

Ch

có kim lo

i
đứ
ng tr
ướ
c H m


i tác d

ng
đượ
c v

i HCl,H
2
SO
4
loãng.

Các oxit kim lo

i luôn tan trong axit nh
ư
ng ch

có Na
2
O, K
2
O,CaO và BaO tan
đượ
c trong n
ướ
c:
M
2
O

n
+ H
2
O
→
M(OH)
n

Các oxit Al
2
O
3
, ZnO, Cr
2
O
3
thì tan
đượ
c trong ki

m:
M
2
O
n
+ OH
-

→
MO

2
(4-n)-
+ H
2
O

Bài giải
Theo s

phân tích trên ta th

y:
-L

ai C vì Cu không tan trong dung d

ch HCl.
- Lo

i D vì Hg không tan trong dung d

ch HCl.
- Lo

i B vì CuO không tan trong dung d

ch AgNO
3
.


Chọn A.

Bài 49.
Nguyên t

c chung
đượ
c dùng
để

đ
i

u ch
ế
kim lo

i là
A.
cho h

p ch

t ch

a ion kim lo

i tác d

ng v


i ch

t kh

.
B.
oxi hoá ion kim lo

i trong h

p ch

t thành nguyên t

kim lo

i.
C.
kh

ion kim lo

i trong h

p ch

t thành nguyên t

kim lo


i.
D.
cho h

p ch

t ch

a ion kim lo

i tác d

ng v

i ch

t oxi hoá.
(Trích Câu 37- Mã
đề
182 – C
Đ
kh

i A – 2009)

Cần biết

C


n phân bi

t khái ni

m nguyên t

c và ph
ươ
ng pháp:
-

Nguyên t

c là vi

c ph

i làm.
-

Ph
ươ
ng pháp là cách th

c làm vi

c
đ
ó.



ng v

i m

i nguyên t

c có th

có nhi

u ph
ươ
ng pháp th

c hi

n nguyên t

c
đ
ó.

Các khái ni

m liên quan
đế
n ph

n


ng oxi hóa – kh

:
-

M

t ph

n

ng ch

là ph

n

ng oxi hóa- kh

khi trong ph

n

ng
đ
ó có s

thay
đổ

i s


oxi hóa ( t
ă
ng và gi

m) c

a m

t s

nguyên t

.
-

Ch

t kh

: là ch

t ch

a nguyên t

có s


t
ă
ng s

oxi hóa.
-

Ch

t oxi hóa là ch

t ch

a nguyên t

có s

gi

m s

oxi hóa
-

Ch

t kh

tham gia quá trình oxi hóa ( quá trình cho e)
-


Ch

t oxi hóa tham gia quá trình kh

( quá trình nh

n e)
-

Oxi hóa m

t ch

t là l

y e c

a ch

t
đ
ó( t

c ch

t
đ
ó là ch


t kh

).
-

Kh

m

t ch

t là “ n

p” e vào ch

t
đ
ó ( t

c ch

t
đ
ó là ch

t oxi hóa).
Lu

t nh


:
Khử - tăng
O – giảm
Nh
ư
ng ph

i b

o
đả
m:
Chất – Trình ngược nhau
.

Trong t

nhiên ( lòng
đấ
t, các ngu

n n
ướ
c ) h

u nh
ư
không có các kim lo

i mà ch


có các ion
kim lo

i M
n+
t

n t

i trong các h

p ch

t. Ví d

ion Na
+
có trong mu

i
ă
n NaCl, Ca
2+
có trong
đ
á vôi
CaCO
3
, Al

3+
có trong qu

ng boxit mà thành ph

n chính là Al
2
O
3


Mu

n có kim lo

i (
đ
i

u ch
ế

kim lo

i) thì con ng
ườ
i ph

i làm m


t vi

c
đ
ó là chuy

n ion M
n+
thành kim lo

i M:
M
n+
+ ne
→
M

Nguyên t

c ( vi

c ph

i làm) khi
đ
i

u ch
ế
kim lo


i là ph

i th

c hi

n quá trình kh

ion kim lo

i
M
n+
.
Bài giải
Theo phân tích trên

Chọn C.

Bài 50.
Ch

dùng dung d

ch KOH
để
phân bi

t

đượ
c các ch

t riêng bi

t trong nhóm nào sau
đ
ây?
phương pháp và kĩ thuật ôn luyện hóa học thi đại học hay

×