>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 1
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 5
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA 2015
Môn : Toán ; Thời gian làm bài:180 phút.
Câu1 ( ID: 84640 ) (2,0 điểm). Cho hàm số
2( 1)
1
x
y
x
(1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
b) Tìm toạ độ các điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M đi qua điểm A(0;-1).
Câu2 ( ID: 84641 ) (1,0 điểm). Giải phương trình sin2x – cos2x = 2 sinx – 1
Câu 3 ( ID: 84642 ) (1,0 điểm). Tìm hệ số chứa x
8
trong khai triển
22
1
( )(1 2 )
4
n
x x x
thành đa thức biết
n
là số tự nhiên thoả mãn hệ thức
32
37
nn
CC
Câu 4 ( ID: 84643 ) (1,0 điểm).
a) Giải phương trình
2
3
3
log ( 1) log (2 1) 2xx
b) Một hôp đựng chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất.
Câu 5 ( ID: 84644 ) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng
d
1
:
2 3 0xy
và d
2
:
2 1 0xy
cắt nhau tại điểm I. Viết phương trình đường tròn tâm I
và tiếp xúc với d
3
:
3
4
yx
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua O cắt d
1
, d
2
lần lượt tại
A, B sao cho 2IA=IB.
Câu 6 ( ID: 84645 )(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông canh a. Mặt
bên SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hình chiếu
vuông góc của S trên đường thẳng AB là điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH= 2AH. Goi I
là giao điểm của HC và BD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ I đến mặt
phẳng (SCD).
Câu 7 ( ID: 84646 ) (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật
ABCD có điểm H(1;2) là hình chiếu vuông góc của A lên BD. Điểm
9
( ;3)
2
M
là trung điểm
của cạnh BC,
phương trình đường trung tuyến kẻ từ A của
ADH là d:
4 4 0xy
. Viết phương trình
cạnh BC.
Câu 8 ( ID: 84647 )(1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2 4 3
9
1 ( 1)
2
x x y y x x x
x y x y x
(x,y
R
)
Câu 9 ( ID: 84648 )(1,0 điểm). Cho
,,abc
thuộc khoảng (0;1) thoả mãn
1 1 1
( 1)( 1)( 1) 1
abc
. Tìm GTNN của biểu thức P =
2 2 2
abc
Hết
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 2
Hướng dẫn chấm môn Toán
Câu
Nội dung
Điểm
Câu1
(2,0
điểm).
Cho hàm số
2( 1)
1
x
y
x
(1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
Tự giải
1
b) Tìm toạ độ các điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C)
tại M đi qua điểm A(0;-1).
G ọi M(
22
;
1
a
a
a
) thuộc (C ) pttt của (C ) tại M là
2
4 2 2
()
( 1) 1
a
y x a
aa
Vì tt đi qua A(0;-1) nên
2
4 2 2
1 (0 )
( 1) 1
a
a
aa
Gi ải ra
22
1
( 1) 4 (2 2)( 1) 3 2 1 0
1
3
a
a a a a a a
a
M(1;0) ho ặc M(
1
; 4)
3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu2
(1,0
điểm).
Giải phương trình sin2x – cos2x = 2 sinx – 1
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 3
2sinx cosx+(1-cos2x) = 2sinx 2sinx(cosx+sinx-1)=0
sinx=0
2
44
2 sin( ) 1 2
42
3
2
44
xk
xk
xk
x x k
xk
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,0
điểm).
Tìm hệ số chứa x
8
trong khai triển
22
1
( )(1 2 )
4
n
x x x
thành đa thức
biết
n
là số tự nhiên thoả mãn hệ thức
32
37
nn
CC
3,n n N
! ! ( 2)( 1) ( 1)
3 7 7
3! 3 ! 2! 2 ! 2 2
n n n n n n n
nn
giải ra
9n
Khai triển
20
20 20
20
0
11
(2 1) (2 )
44
kk
k
x C x
hệ số chứa x
8
ứng với 20-k=8
12k
. Do đó hệ số cần tìm là
12 8
20
1
.2
4
C
=8062080
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(1,0
điểm).
a) Giải phương trình
2
3
3
log ( 1) log (2 1) 2xx
đk:
1
10
1
2 1 0
2
x
x
x
x
22
33
22
2
2
log ( 1) log (2 1) 2
( 1)(2 1) 3
( 1) (2 1) 9
( 1)(2 1) 3
1
2 3 2 0
()
2
2 3 4 0
2
pt x x
xx
xx
xx
xx
x loai
xx
x
Đáp số x=2
0,25
0,25
b) Một hôp đựng chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh.
Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được
chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất.
Gọi A là biến cố “4 viên bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều
nhất”
Số phần tử của không gian mẫu là n(
)=
4
15
1365C
.
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là:
2 1 1
5 4 6
( ) 240n A C C C
Do đó P(A)=
240 16
1365 91
0,25
0,25
Câu 5
(1,0
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d
1
:
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 4
điểm).
2 3 0xy
và d
2
:
2 1 0xy
cắt nhau tại điểm I. Viết phương trình
đường tròn tâm I và tiếp xúc với d
3
:
3
4
yx
. Viết phương trình
đường thẳng d đi qua O cắt d
1
, d
2
lần lượt tại A, B sao cho 2IA=IB.
Toạ độ I l à nghiệm của
2 3 0 1
2 1 0 1
x y x
x y y
d
3
:3x-4y=0
d(I; d
3
)=
1
5
đường tròn tâm I và tiếp xúc với d
3
c ó pt:
(x-1)
2
+(y-1)
2
=
1
25
pt đt qua d’ qua O ,song song v ới d
1
là x+2y=0
Gọi M =
2
'dd
=(
21
;
55
)
AI IB
OM BM
Gọi B(a; 2a-1) thuộc d
2
BM
2
=(
22
0
2 4 4
( ) ( 2 )
4
5 5 5
5
a
aa
a
B(0;-1)(loại) B(4/5;3/5)
Pt d: 3x - 4y=0
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
(1,0
điểm
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 5
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S
Ta có SH
2
=HA.HB=2a
2
/9
2
3
a
SH
3
2
.
2
2.
99
S ABCD
aa
Va
(đvtt)
( ,( ))
( ,( ))
d I SCD IC
d H SCD HC
và
3
2
IC CD
IH BH
3
5
IC
CH
và
CH
2
=BH
2
+BC
2
=
2
13
9
a
2 2 2 2
1 1 1 11 22
2 11
a
HM
HM SH HK a
3 22
( ,( ))
55
a
d I SCD
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7
(1,0
điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có
điểm H(1;2) là hình chiếu vuông góc của A lên BD. Điểm
9
( ;3)
2
M
là
trung điểm của cạnh BC, phương trình đường trung tuyến kẻ từ A
của
ADH là d:
4 4 0xy
. Viết phương trình cạnh BC.
Gọi K là trung điểm của HD. chứng minh
AN vuông góc với MN. Gọi P là trung điểm của AH.Ta có AB
vuông góc với KP, Do đó P là trực tâm của tam giác ABK.
Suy ra BP
AK
AK KM
Phương trình KM: đi qua M(9/2;3) và vuông góc với AN có pt:
0,25
0,25
>> Truy cập để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất! 6
MK:
15
40
2
xy
Toạ độ K(1/2;2)
Do K là trung điểm của HD nên D(0;2),suy ra pt (BD): y-2=0
AH: x-1=0 và A(1;0); AD có pt: 2x+y-2=0
BC qua M và song song với AD nên BC: 2x+y-12=0
0,25
0,25
Câu8
(1,0
điểm).
Giải hệ phương trình
2 4 3
(1)
9
1 ( 1) (2)
2
x x y y x x x
x y x y x
(x,y
R
)
Đk:
1
0
x
y
22
22
22
(1) ( ) ( ) 0
0 ( )( ) 0
x x y x x x y
yx
x x y x y x y x x x
x y x x
Do đ ó x=y thay v ào pt (2) :
9
1 ( 1)
2
x x x x x
Đ ặt
2
1( 0) 2 1 2 ( 1)t x x t t x x x
Pt trở thành t
2
+1+2t=9 hay t
2
+2t-8=0 chỉ lấy t=2
12xx
22
5
25
2 ( 1) 5 2
2
16
4 4 25 20 4
x
x x x x
x x x x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất(
25 25
;
16 16
)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
9(1,0
điểm)
Cho
,,abc
thuộc khoảng (0;1) thoả mãn
1 1 1
( 1)( 1)( 1) 1
abc
. Tìm
GTNN của biểu thức P =
2 2 2
abc
1 1 1
( 1)( 1)( 1) 1 1 2ab bc ca a b c abc
abc
P=
22
( ) 2( ) ( ) 2( 1) 4a b c ab bc ca a b c a b c abc
Theo Cô si
3
()
3
abc
abc
23
4
22
27
P t t t
v ới
t a b c
(0<t<3)
Khảo sát hàm số tr ên tìm ra minP =3/4 khi t=3/2 hay a=b=c=1/2
0,25
0,25
0,25
0,25