Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT MÔN TOÁN TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA 2015 - Trường THPT Đào Duy Từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.81 KB, 6 trang )


>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 1

SỞ GD – ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL TỔ HỢP CÁC MÔN TUYỂN SINH ĐH, CĐ
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
LẦN 1, NĂM HỌC: 2014 - 2015

Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 ( ID: 79236 ) (2,0 điểm) Cho hàm số 



  







 

  (1),
với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0.
b) Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x
1
, x


2
sao cho x
1
x
2
– 6(x
1
+ x
2)
+ 4 = 0
Câu 2 ( ID: 79237 ) (1,0 điểm) Giải phương trình: sin3x – sinx + sin2x = 0.
Câu 3 ( ID: 79238 ) (1,0 điểm) Giải phương trình: 



 


   


 

.
Câu 4 ( ID: 79239 ) (1,0 điểm)
a) Trong một hộp đựng 8 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp trên.
Tìm xác suất để 4 viên bi được lấy ra có cả bi xanh và bi đỏ.
b) Tìm hệ số của x
5
trong khai triển thành đa thức của biểu thức   


 

  

.
Câu 5 ( ID: 79240 ) (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SD =




, hình chiếu vuông góc H của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của đoạn
AB. Gọi K là trung điểm của đoạn AD.
a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và SD theo a.
Câu 6 ( ID: 79241 ) (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật
ABCD có D (4; 5).
Điểm M là trung điểm của đoạn AD, đường thẳng CM có phương trình x – 8y + 10 = 0. Điểm
B nằm trên đường thẳng 2x + y – 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B và C, biết rằng điểm C có
tung độ y > 2.
Câu 7 ( ID: 79242 ) (1,0 điểm) Giải hệ phương trình

   

   

  

  



  

 



  




Câu 8 ( ID: 79243 ) (1,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức


 







  

 



  





>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 2

SỞ GD – ĐT THANH HÓA
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
ĐỀ KSCL THEO TỔ HỢP CÁC MÔN TUYỂN SINH ĐH

LẦN 1, NĂM HỌC 2014 - 2015
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN

(Đáp án – thang điểm gồm 04 trang)

Câu
Đáp án
Điểm
1
a. (1,0 điểm)


Khi m = 0 ta có 

 


 
*Tập xác định D = R
*Sự biến thiên:
-Chiều biến thiên: 



 

 hoặc 

0,25

- Khoảng đồng biến: (0; 2); các khoảng nghịch biến  và

- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0; y
CT
= -2; đạt cực đại tại x= 2,
y

= 2
- Giới hạn: 




0,25

- Bảng biến thiên:













0,25

*Đồ thị:














0,25


b. (1,0 điểm)


Ta có: 



 

  

 

 
Hàm số có hai cực trị 

 có hai nghiệm phân biệt
0.25
x
y’
y
-∞
0
2
+∞
0
0
2
-2
+∞

-∞


+


-2
2
2
y
x
O
1

>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 3


 > 0    











(*)

0,25

Ta có: 










 











 



 



 


  
0,25

m = - 2 hoặc m = 12 (loại). Vây m = - 2
0,25
2
(1,0 điểm)


PT đã cho  2cos2x.sinx + 2sinx.cosx = 0
0,25

2sinx (2cos
2
x +cosx – 1) = 0
0,25

*sin x = 0  x = 
* cos x = -1  x =  
0,25

*cosx =


 



 
Vậy phương trình có các nghiệm là: 


 
  
0,25
3
(1,0 điểm)


Điều kiện: 1 < x < 3
0,25

PT đã cho 

   

  

 
0,25



 

  


  

  
0,25






hoặc 




(loại)
Vậy phương trình có nghiệm là 





0,25
4
(1,0 điểm)


a)Số cách lấy ra 4 viên bi từ hộp là: 




4 viên bi lấy ra có cả xanh và đỏ , có 3 khả năng:
1 viên đỏ + 3 viên xanh; 2 viên đỏ + 2 viên xanh; 3 viên đỏ + 1 viên xanh
0,25

Số cách lấy ra 4 viên bi có cả xanh và đỏ là: 





 





 






Vậy xác suất cần tính 



0,25


b)Hệ số của x
5
trong khai triển của x(1-2x)
5
= (-2)
4
.



Hệ số của x
5
trong khai triển của 

  

là 





0,25

Hệ số của x
5
trong khai triển thành đa thức của
  


 

  

là 




 





Vậy hệ số của x
5
trong khai triển là 




 





0,25
5

(2,0 điểm)


















C
S
F
E
H
A
K
B
D

>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 4



a) SH(ABCD) => SHHD. Ta có
SH = 

 





 

 


0,25
0,25

=>SH = 


0,25


















b) HK // BD => HK // (SBD) => d(HK, (SBD)) = d(H,(SBD))
0,25

Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên BD và F là hình chiếu vuông góc
của H trên SE.
Ta có BDHE và BDSH nên BD(SHE) => BDHF mà HFSE
Do đó HF(SBD). Suy ra d(H, (SBD)) = HF
0,25

Ta có HE = HB.sin







0,25

=>












. Vậy d(HK, SD) =





0,25
6
(1,0 điểm)
















Gọi H, K là hình chiếu vuông góc của B, D lên CM












0,25

Gọi I, G là giao điểm của BD với AC và CM => G là trọng tâm ACD;
DG = 2GI => BG = 2DG =>






0,25


BH=





 

=>











 







(loại)
(Loại vì điểm B và D cùng phía với đường thẳng CM), Do đó ta có B(2; -5)

=> I(3;0)
0,25

C(8c -10; c) => 















  



  



  

  





 






=>C(-2;1)=>A(8; -1)
Vậy A(8; -1); B(2; -5); C(-2; 1)
0,25
7
(1,0 điểm)


Điều kiện : 


  
 




0,25

Ta có phương trình (2)

0,25
B
B
H
G
K
M
A
I
D

>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 5



  


   

  

 




  

  












Do








 và 1 – y < 0 nên phương trình (3)  y = 2x – 1

Với y = 2x – 1. Phương trình (1) trở thành


  

  

   (đk: 

PT

     

    



  




 









  










 

0,25

Xét 











và 



  với , ta có



















 

   





  

   


 F(x) < f(2) =  



. Do đó f(x) < g(x), 

Hay phương trình (4) vô nghiệm .
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (3;5)
0,25
8
(1,0 điểm)


Ta có



 . Suy ra








0,25

Mặt khác

 

 




 

 
Suy ra











0,25

Do đó 
















Đặt a + b + c = t, t > 0. Xét hàm số 









với t > 0
Ta có 























, suy ra 


Bảng biến thiên:





0,25

t
+∞
f’(t)
0



+
f(t)
1
0


>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 6






Từ bảng biến thiên suy ra 










với moi t > 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có 


. Dấu đẳng thức xảy ra khi 
  

  










Vậy giá trị nhỏ nhất của P là -


, đạt được khi 






0,25





×