Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT MÔN TOÁN TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA 2015THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.69 KB, 10 trang )


>> 1



Câu 1: Cho hàm số



có đồ thị (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1
2. Tìm m để đồ thị (C) cắt đường thẳng 2x – y + 1 = 0 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
tam giác OAB có diện tích bằng 1.
Câu 2. Giải các phương trình sau:
1) 

  
2) 

 




 



 
Câu 3. Từ một hộp chứa 10 thẻ được đánh số từ 0 đến 9, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để
3 thẻ được chọn có thể ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số mà số đó chia hết cho 5


Câu 4. Tìm



 


 

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua 3 điểm A(1;2;-4),
B(1;-3;1), C(2;2;3) và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc 



, SA= SB =
SD =




. Tính thể tích khối chóp S.BCD và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AD và SB.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD, CD = 3AB. Biết đường
thẳng AC có phương trình 2x –y + 8 = 0, đường thẳng BD có phương trình x + 2y – 6 = 0, chu vi
hình thang ABCD bằng 

  

. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, D biết x
D

> 0, x
C
< 0.
Câu 8. Giải hệ phương trình:


   



   




   

   

Câu 9. Với x, y , z  0, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


   


      

TRƯỜNG THPT KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ NHẤT
CHUYÊN NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐỀ THI MÔN TOÁN

Thời gian làm bài 180 phút


>> 2

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
Câu 1 : Cho
2
1
xm
y
x



.
1. KSHS với
1m 
.
2. Tìm
m
để đường thẳng
21yx
cắt đồ thị tại hai điểm
A
,
B
sao cho
1
OAB

S


.
Giải
1. KSHS
21
1
x
y
x




 TXĐ :
 
\1D 


 
2
1
0
1
y x D
x

   



 Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
 Hàm số không có cực trị

lim 2
x
y


: Tiệm cận ngang
2y 


11
lim , lim
xx
yy

 
   
: Tiệm cận đứng
1x 

 Bảng biến thiên :

 Vẽ đồ thị

>> 3



 Đồ thị hàm số cắt trục tung tại
 
0;1A
, cắt trục hoành tại
1
;0
2
B




.
2. Tìm
m
để đường thẳng
21yx
cắt đồ thị tại hai điểm
A
,
B
sao cho
1
OAB
S


.
Xét phương trình hoành độ giao điểm :
2

21
1
xm
x
x




 
1x 

2
2 1 0x x m    
(1)
Để
: 2 1d y x
cắt
 
C
tại hai điểm phân biệt  pt (1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1
 


 




(*)

Với điều kiện (*) thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A(x
A
;2x
A
+1); A(x
B
;2x
B
+1)
Với x
A
; x
B
là nghiệm của phương trình (1) thỏa mãn
Ta có: 


 













Ta có
 
1
,
5
d O d 
,
 
1
, . 1
2
ABC
S d O d AB



25AB

   
22
20
A B A B
x x y y    


>> 4

   
22
4 20

A B A B
x x x x    

 
2
44
A B A B
x x x x   

2
11
44
22
m

  



23
8
m

Vậy
23
8
m 

Câu 2 : Giải các phương trình.
1.

3
2cos cos4 cos2 0xxx  

2.
     
2
4 2 4
log 2 log 1 2log 3 5x x x    

Giải
1.
3
2cos cos4 cos2 0xxx  

3
2cos 2cos3 .cos 0x x x  

 
2
cos cos cos3 0x x x  

 
23
cos cos 4cos 3cos 0x x x x   

3
cos
4
cos 1
cos 0

x
x
x




  






3
arccos 2
4
2
2
xk
x k k
xk






  





   








>> 5

Vậy phương trình có nghiệm :
3
arccos 2
4
xk


  


,
2xk


,
2

xk



,
k 

2.
     
2
4 2 4
log 2 log 1 2log 3 5x x x    

Điều kiện :
5
,2
3
xx
.
Ta có
     
2
4 2 4
log 2 log 1 2log 3 5x x x    

     
2 2 2
4 4 4
log 2 log 1 log 3 5x x x     


     
2 2 2
2 1 3 5x x x    

    
2 1 3 5x x x     

2
2
4 3 0
2 7 0
xx
xx

  


  


1 1 2 2xx     
.
Vậy
1 1 2 2xx    
.
Câu 3 : Từ một hộp chứa 10 thẻ được đánh số từ 0 đến 9, chọn ngẫu nhiên ba thẻ, tính xác suất
để chọn 3 thẻ tạo thành số tự nhiên có ba chữ số mà số đó chia hết cho 5.
Nhận xét : số tự nhiên chia hết cho 5 có số tận cùng là 0 hoặc 5. Vậy ta phải rút ra 1 trong hai thẻ
này hoặc cả hai thẻ. Tuy nhiên theo yêu cầu đề bài ta nên dùng biến cố đối (không rút được thẻ 0
và 5 sẽ dễ dàng hơn).

Giải
Số tự nhiên chia hết cho 5 có số tận cùng là 0 hoặc 5. Vậy ta phải rút ra 1 trong hai thẻ này hoặc
cả hai thẻ. Ta dùng biến cố đối là rút ra không có hai thẻ 0 và 5.
Rút 3 thẻ bất kỳ :
3
10
C
, 3 thẻ bất kỳ trong đó không có 0 và 5 :
3
8
C
.
Vậy xác suất cần tìm là
3
8
3
10
8
1
15
C
C

.
Câu 4 : Tìm
1
.1
x
x
e

dx
xe



.

>> 6

Nhận xét
 
. 1 .
1 . . 1
x x x
x x x x
x e e x e
e e x e x e


  



    




 
.1

1 . . 1
1
. 1 . 1 . 1
x
x x x x
x x x
xe
e e x e x e
x e xe xe


   
  
  

Giải



 


 



 

 


 


 




 





 



 




 


 
 



 


 

= 



 

  
Câu 5 :
Giải
Gọi O là tâm mặt cầu O(a;b;c), do O => O(a;b;0)
OA = OB = OC => 


 
 

  

   

  

 
 


  

   

  

 

 


=> O(-2;1;0)
 R
2
= OA
2
= 26
 Phương trình mặt cầu là (x + 2)
2
+ (y-1)
2
+ z
2
= 26
Câu 6

>> 7


ABCD là hình thoi => 




=> 



=> ta đi tính 


Có : 



, ABCD là hình thoi => ABD là tam giác đều
BDAC, SO  BD, BD  (SAO)
=> (SAO)  (ABD) theo gt AO.
Gọi G là trọng tâm ABD => SB (ABD)
(vì tứ diện SABD có SA = SB = SD trên đường cao từ đỉnh S xuống mặt (ABD) chính là trọng tâm

=> AG =


AO =







=





SG = 

 


























= >



























Có AD // BC => d (AD;SB) = d(AD;(SBC)) = d(A;(SBC))

>> 8

Mặt  AG(SBC) = C
=>













Gọi H là hình chiếu của G lên BC => GH  BC => BC n SH
Trong (SHG) gu c
ng cao GI































=> d (A;(SBC)) =


d(G;(SBC)) =








=





=>Vậy d (AD; SB) =





Câu 7.

Gọi E = AC ∩ BD => E(-2 ;4)
A(a,2a +8) ; B(6-2b,b), C(c,2c +8), D(6-2d,d)















=> c = -3a – 8 (1)














=> d = -3b + 16 (2)
EA
2
= EB
2
=> (a +2 )
2
+ (2a +4 )
2
= ( 8 -2b)
2

+ (b -4 )
2
(3)
Do chu vi hình thang cân ABCD là 

  


 2(AD + 2AB) = 

  




   

   

+

   

    

= 

  

 ;

(4)
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn (1),(2),(3),(4) ta được:
A= -1; b= 5;c = -5; d = 1

>> 9

Vậy A(-1;6); B(-4;5); C(-5;-2); D(4;1)
Câu 8 : Giải hệ phương trình :
 
 
2
22
1 3 2 2 0
4 3 2 1 0
x y y xy y
x y xy y y x

     


     



Nhận xét : việc giải hệ này tương đối dễ với dữ kiện
10xy  
, tuy nhiên tại dữ kiện còn lại
lại gây khó khăn cho ta đôi chút nhưng cũng có thể giải quyết được khi nhận xét được phần
chung
2

32yy
ở cả hai phương trình.
Giải
 
 
2
22
1 3 2 2 0
4 3 2 1 0
x y y xy y
x y xy y y x

     


     



Trường hợp 1 :
 
 
22
10
1
2
4 3 2 1 0
xy
x y xy y y x
  



     


Thay
 
1
vào
 
2
ta được phương trình :
32
20x x x   

0, 1
1, 0
xy
xy







Trường hợp 2 :
2
22
3 2 2 0

4 3 2 1 0
y xy y
x y xy y y x

   


     



Cộng vế theo vế của hai phương trình ta thu được phương trình sau :
2
3 3 0x y xy x   

Với
0y 
không phải là nghiệm của hệ nên
2
3
3 3 0
1
x
x y xy x
x
y



    







3x 

 
2
3 3 2 2 0y y y vn    


1
x
y


 
2
3 1 2 2 0y y vn    

Vậy hệ phương trình có nghiệm
0
1
x
y






,
1
0
x
y






Câu 9 : tìm
   
11
max
1 1 1 1
P
x y z x y z

     


>> 10

Nhận xét :
   
3
3

1 1 1
3
x y z
x y z
  

   





   
3
13
1 1 1 3x y z x y z

  

     


Vậy ta đổi biến theo biến
x y z

Giải
   
3
1 1 1 3
1 1 1 1 1 3

P
x y z x y z x y z x y z

   

           


 P 






với     
Khi đó xét hàm số f(t) =







F’(t) =









F’(t) = 0  t = 4 do t 
Ta có f(t) 







Hay P



Vậy GTLN của P =


khi x = y = z = 1



×