Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI THỬ KHẢO SÁT MÔN TOÁN TRƯỚC KỲ THI QUỐC GIA 2015THPT Chuyên Vĩnh Phúc lần 2 khối A, B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.3 KB, 5 trang )


>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 1

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VĨNH PHÚC
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

NĂM HỌC: 2014 - 2015
Môn: Toán 12 Khối A - B
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao
đề)
Câu 1 ( ID: 80902 ) (2,0 điểm).
Cho hàm số 

 

  (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1)
b) Tìm điểm M thuộc đường thẳng   sao cho tổng khoảng cách từ M tới hai
điểm cực trị đồ thị hàm số (1) là nhỏ nhất.
Câu 2 ( ID: 80903 ) (1,0 điểm). Giải phương trình   


 








Câu 3 ( ID: 80904 ) (1,0 điểm): Tính tích phân 












Câu 4 ( ID: 80905 ) (1,0 điểm). Giải phương trình 

   

   



Câu 5 ( ID: 80906 ) (1,0 điểm).
Một hộp đựng 4 quả cầu mầu đỏ, 5 quả cầu mầu xanh và 7 quả cầu mầu vàng. Lấy ngẫu nhiên
cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng một quả
cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng.
Câu 6 ( ID: 80907 ) (1,0 điểm).
Cho hình lăng trụ đứng  có đáy ABC là tam giác đều. . Biết góc
giữa hai đường thằng  và 

bằng 60

0
. Tính thể tích khối lăng trụ  và khoảng
cách giữa hai đường thẳng  và  theo 
Câu 7 ( ID: 80908 ) (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa trung
tuyến và phân giác trong đỉnh B lần lượt là 

  , 

  . Điểm
 nằm trên đường thẳng chứa cạnh AB, đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính
bằng

. Biết đỉnh A có hoành độ dương, hãy xác định tọa độ đỉnh của tam giác ABC.
Câu 8 ( ID: 80909 ) (1,0 điểm).
Giải hệ phương trình 


 

  

 

 

 


  


 


   

  

Câu 9 ( ID: 90910 ) (1,0 điểm).
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn   . Chứng minh rằng



 

 



 

 



 

 
Hết




>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 2

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: Toán: Khối A + B
(Đáp án – thang điểm: gồm 04 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
1



a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: 

 

 


a) TXĐ. D= R
b) Sự biến thiên.
+ Chiều biến thiên: 




 

 





Hàm số đồng biến trên các khoảng  và 
Hàm số nghịch biến trên khoảng 
0,25

+ Cực trị
Hàm số đạt cực đại tại x = 0, 






Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, 






+Các giới hạn tại vô cực:







 













 








0,25

Bảng biến thiên










0,25

c) Đồ thị .
Giao điểm của đồ thị với trục Ox là (1; 0),  

 


Giao điểm của đồ thị với trục Oy là (0;2)
Vẽ đồ thị .
Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm của hai tiệm cận  làm tâm
đối xứng
0,25

b) Tìm điểm M thuộc đường thẳng   sao cho tổng khoảng
cách từ M tới hai điểm cực trị đồ thị hàm số (1) là nhỏ nhất.


Các điểm cực trị là 





Xét biểu thức 



  
Ta có: 








 

  và









 


  sau ra hai điểm A, B nằm về hai
đường thẳng  
0,25

Do đó    nhỏ nhất  3 điểm A, B, M thẳng hàng  M là giao
0,25
2
y’
x
y

0

0
0




2



>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 3

điểm giữa d và AB.

Phương trình đường thẳng AB   . Tìm tọa độ điểm M là
nghiệm hệ phương trình:


 
 










;



0,5
2
Giải phương trình
 


  









Điều kiện: . Phương trình đã cho tương đương với
PT






  






0,25








 
0,25












 
0,25




  


  



 





  với 
Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm là




 





  với 
0,25
3
Tính tích phân: 













Đặt 






















0,25





















0,25

  




   . Vậy   
0,5
4
Giải phương trình 

  

   


 0


Điều kiện: 


 



 






0,25

Khi đó phương trình đã cho


   

  




  


0,25






  




  


  



  


  









0,25

Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm là 






0,25
5



Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = 



0,25

Gọi A là biến cố “ 4 quả cầu được lấy ra có đúng một quả cầu màu đỏ và
không có quá hai quả mầu vàng”
0,25

Khi đó 










 








 









0,25

Xác suất của biến cố A là 














0,25
6



>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 4


Trên tia 






lấ điểm D sao cho 



































=>  là
hình bình hành.
Đặt 
















 

,
. Từ đó suy ra




 

 

= 


0,25


Tứ giác  là hình bình hành => BC’ // DB’.
Vậy 



















hoặc





0,25

+) Trường hợp 1: 











 

 




=>



 

 

 

 

 




(vô lý)
0,25

+) Trường hợp 2. 



 đều
=>





 






Vậy thể tích của lăng trụ là 



















0,25

























































0,25
7



Ta có: 

 





. Do đó phương trình









0,25

Gọi tọa độ điểm , điểm N đối xứng với M qua phân giác 

khi
đó ta tìm được N (1; 0). Vậy phương trình đường thẳng chứa cạnh:
  => Trung điểm của AC là 






0,25

Do 

  
Dễ thấy, tam giác ABC vuông tại B => 

 


 

 (2)
0,25

Từ (1) và (2) đi đến hệ PT 

  
 

  







Vậy A (3;1), C (1; -3)
0,25
8
Giải hệ phương trình



 

 

 

 

  


  


 


  

  



Điều kiện 

  

PT (1): 

 

  

 

 
 

 

 

  


   


 



 



 



 

  

  

 





 




 

 
0,25

Thế (3) vào (2) ta được PT:


 


  

 


 

  

 



    

 




  

  
0,25



 







 






 

 
0,25

>> Để xem đáp án chi tiết của từng câu truy cập trang và nhập mã ID câu 5




 







 



(4)

















 








 

 








 



 (vô
nghiệm)
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất





0,25
9



 

 



 

 



 

 


Nhận xét 1: Ta có 

 

 


 
 


  



 



  


Nhận xét 2:   



   

   
Ta chứng minh rằng



 

   





0,25

Áp dụng bất đẳng thức AM- GM ta được:



























 tương tự ta có:























































0,25


Cộng (1), (2), (3) theo vế ta được:



 


 



 


 



 


 






 










 



   


0,25

Dâu “=” xảy ra khi và chỉ khi  (bước nhận xét 1 sử dụng
phương pháp tiếp tuyến
0,25



×