Tải bản đầy đủ (.ppt) (102 trang)

SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ TỤY TẠNG.PPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.57 MB, 102 trang )

07/03/15 1
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
BỆNH LÝ TỤY TẠNG
BỆNH LÝ TỤY TẠNG
BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM
07/03/15 2
DÀN BÀI
DÀN BÀI
I.
I.
Đại cương.
Đại cương.
II.
II.
Những chỉ định.
Những chỉ định.
III.
III.
Cách khám siêu âm tụy.
Cách khám siêu âm tụy.
IV.
IV.
Hình siêu âm tụy bình thường.
Hình siêu âm tụy bình thường.
V.
V.
Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh


Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh
lý tụy.
lý tụy.
VI.
VI.
Những giới hạn và sai lầm.
Những giới hạn và sai lầm.
07/03/15 3
DÀN BÀI
DÀN BÀI
I.
I.
Đại cương.
Đại cương.
II.
II.
Những chỉ định.
Những chỉ định.
III.
III.
Cách khám siêu âm tụy.
Cách khám siêu âm tụy.
IV.
IV.
Hình siêu âm tụy bình thường.
Hình siêu âm tụy bình thường.
V.
V.
Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh
Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh

lý tụy.
lý tụy.
VI.
VI.
Những giới hạn và sai lầm.
Những giới hạn và sai lầm.
07/03/15 4
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

Trước đây, với X quang quy ước người ta chỉ có thể
Trước đây, với X quang quy ước người ta chỉ có thể
khảo sát tụy gián tiếp.
khảo sát tụy gián tiếp.

Ngày nay, với Siêu âm người ta có thể khảo sát tụy
Ngày nay, với Siêu âm người ta có thể khảo sát tụy
trực tiếp nhưng khó vì:
trực tiếp nhưng khó vì:

Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc.
Tụy là cơ quan nằm sau phúc mạc.

Chủ mô tụy ít, trọng lượng từ 60-125g.
Chủ mô tụy ít, trọng lượng từ 60-125g.

Dài: 12-15cm.
Dài: 12-15cm.

Dày: 1-3cm.

Dày: 1-3cm.

Rộng: 4-8cm.
Rộng: 4-8cm.

Tụy bị che bởi hơi trong dạ dày và đại tràng.
Tụy bị che bởi hơi trong dạ dày và đại tràng.
07/03/15 5
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Wolfgang Dahnert. Radiology Review Manual. 5thEditon. 2003
07/03/15 6
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Ñoäng maïch gan
Ñoäng maïch gan
Ñoäng maïch laùch
Ñoäng maïch laùch
ÑMMTTT
ÑMMTTT
TMMTTT
TMMTTT
07/03/15 7
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
OÁng Wirsung
OÁng Wirsung


OÁng Santorini

OÁng Santorini


Nhuù lôùn (major papilla)
Nhuù lôùn (major papilla)
Nhuù beù (minor papilla)
Nhuù beù (minor papilla)
07/03/15 8
I CNG
I CNG
ẹoọng maùch laựch
ẹoọng maùch laựch
Túnh maùch laựch
Túnh maùch laựch
TMMTTD
TMMTTD
TMMTTT
TMMTTT
ẹoọng maùch thaõn taùng
ẹoọng maùch thaõn taùng
ẹMMTTT
ẹMMTTT
07/03/15 9
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998
07/03/15 10
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Matthias Hofer et al. Ultrasound Teaching Manual.Thieme.1999.

TMMTTT
TM thận (P)
Động mạch thận (P)
TM cửa (T)
TM cửa (P)
Ống mật chủ
Túi mật
TM lách
TM cửa
TM chủ dưới
Các TM trên gan
Động mạch chủ bụng
TM thận (T)
Động mạch vành vò
Động mạch thân tạng
Động mạch gan chung
Động mạch lách
Động mạch MTTT
Động mạch thận (T)
07/03/15 11
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG

Tụy gồm có 3 phần:
Tụy gồm có 3 phần:
đầu, thân và đuôi tụy.
đầu, thân và đuôi tụy.

Cách đo kích thước tụy:
Cách đo kích thước tụy:


Đầu tụy < 3cm.
Đầu tụy < 3cm.

Thân tụy < 2,5cm.
Thân tụy < 2,5cm.

Đuôi tụy < 2,5cm.
Đuôi tụy < 2,5cm.
Wolfgang Dahnert. Radiology Review Manual. 5thEdition. 2003
07/03/15 12
DÀN BÀI
DÀN BÀI
I.
I.
Đại cương.
Đại cương.
II.
II.
Những chỉ định.
Những chỉ định.
III.
III.
Cách khám siêu âm tụy.
Cách khám siêu âm tụy.
IV.
IV.
Hình siêu âm tụy bình thường.
Hình siêu âm tụy bình thường.
V.

V.
Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh
Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh
lý tụy.
lý tụy.
VI.
VI.
Những giới hạn và sai lầm.
Những giới hạn và sai lầm.
07/03/15 13
NHỮNG CHỈ ĐỊNH
NHỮNG CHỈ ĐỊNH
1.
1.
Vàng da.
Vàng da.
2.
2.
Đau thượng vị + ói.
Đau thượng vị + ói.
3.
3.
Sụt ký nhanh.
Sụt ký nhanh.
4.
4.
Tiêu chảy kéo dài.
Tiêu chảy kéo dài.
5.
5.

Tràn dịch màng phổi trái.
Tràn dịch màng phổi trái.
6.
6.
Nghiện rượu.
Nghiện rượu.
7.
7.
Đau bụng kinh niên.
Đau bụng kinh niên.
8.
8.
Chấn thương bụng.
Chấn thương bụng.
9.
9.
Theo dõi các biến chứng của Viêm tụy cấp và diễn
Theo dõi các biến chứng của Viêm tụy cấp và diễn
tiến của bệnh qua điều trị.
tiến của bệnh qua điều trị.
07/03/15 14
DÀN BÀI
DÀN BÀI
I.
I.
Đại cương.
Đại cương.
II.
II.
Những chỉ định.

Những chỉ định.
III.
III.
Cách khám siêu âm tụy.
Cách khám siêu âm tụy.
IV.
IV.
Hình siêu âm tụy bình thường.
Hình siêu âm tụy bình thường.
V.
V.
Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh
Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh
lý tụy.
lý tụy.
VI.
VI.
Những giới hạn và sai lầm.
Những giới hạn và sai lầm.
07/03/15 15
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
A.
A.
Chuẩn bị bệnh nhân
Chuẩn bị bệnh nhân
: Nhịn ăn > 6 giờ.
: Nhịn ăn > 6 giờ.
B.
B.

Tư thế bệnh nhân:
Tư thế bệnh nhân:
1.
1.
Nằm ngửa.
Nằm ngửa.
2.
2.
Nằm nghiêng (P).
Nằm nghiêng (P).
3.
3.
Ngồi.
Ngồi.
4.
4.
Nằm sấp.
Nằm sấp.
07/03/15 16
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
C
C
.
.
Cách khám:
Cách khám:
-Đầu dò cong hoặc rẻ quạt 3,5Mhz.
-Đầu dò cong hoặc rẻ quạt 3,5Mhz.
-Bệnh nhân gầy: Hít vào sâu và nín thở.

-Bệnh nhân gầy: Hít vào sâu và nín thở.
-Bệnh nhân mập: Thở ra sâu và nín thở.
-Bệnh nhân mập: Thở ra sâu và nín thở.
-Nếu chưa thấy rõ, cho uống nước thêm.
-Nếu chưa thấy rõ, cho uống nước thêm.
07/03/15 17
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
D
D
.
.
Các đường cắt:
Các đường cắt:
1.
1.
Cắt ngang
Cắt ngang
: theo đường số IV.
: theo đường số IV.
2.
2.
Cắt dọc
Cắt dọc
:
:
-Trước bụng: Dọc theo ĐgMC, TMC.
-Trước bụng: Dọc theo ĐgMC, TMC.
-Sau lưng: Dọc thận (T), lách.
-Sau lưng: Dọc thận (T), lách.

07/03/15 18
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY


MẶT CẮT SỐ IV
MẶT CẮT SỐ IV
07/03/15 19
07/03/15 20
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
a. Cắt ngang tụy vùng cao thấy ĐM thân tạng chia ra ĐM gan và ĐM lách
phía sau tụy.
b. Cắt ngang vùng giữa tụy thấy TM lách chạy phía sau tụy.
a b
07/03/15 21
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
07/03/15 22
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM TỤY
Cắt ngang và dọc vùng đầu tụy qua TMCD: Mũi tên chỉ
động mạch vị-tá tràng, đầu mũi tên chỉ OMC.
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
07/03/15 23
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
Cắt dọc vùng cổ tụy: L: gan, St: dạ dày, D: đoạn III tá tràng, A:
ĐMCB, RA: ĐM thận (P), IVC: TMCD, SMV: TMMTTT, PC: hợp

lưu của TMC, HA: ĐM gan, N: cổ tụy, Un: mấu tụy, B: thân tụy,
CA: ĐM thân tạng, SMA: ĐMMTTT, SV: TM lách.
HA
07/03/15 24
Diagnostic Ultrasound. Rumack. 2005
Cắt dọc vùng thân tụy: L: gan, St: dạ dày, D: đoạn III tá tràng, SA:
ĐM lách, SV: TM lách, P: thân tụy.
Cắt mặt phẳng vành qua lách: S: lách, EG: tâm vị, T: đuôi tụy.
07/03/15 25
DÀN BÀI
DÀN BÀI
I.
I.
Đại cương.
Đại cương.
II.
II.
Những chỉ định.
Những chỉ định.
III.
III.
Cách khám siêu âm tụy.
Cách khám siêu âm tụy.
IV.
IV.
Hình siêu âm tụy bình thường.
Hình siêu âm tụy bình thường.
V.
V.
Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh

Khả năng của siêu âm trong chẩn đoán bệnh
lý tụy.
lý tụy.
VI.
VI.
Những giới hạn và sai lầm.
Những giới hạn và sai lầm.

×