03/10/14 1
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
BỆNH LÝ MÀNG BỤNG
BỆNH LÝ MÀNG BỤNG
BS. NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH ViỆN AN BÌNH – TP.HCM
03/10/14 2
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Đại cương.
Giải phẫu.
Cách khám siêu âm.
Nguyên nhân dịch ổ bụng:
Dịch thấm.
Dịch thấm.
Dịch tiết.
Dịch tiết.
Chẩn đoán xác định dịch ổ bụng.
03/10/14 3
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Đại cương.
Giải phẫu.
Cách khám siêu âm.
Nguyên nhân dịch ổ bụng:
Dịch thấm.
Dịch thấm.
Dịch tiết.
Dịch tiết.
Chẩn đoán xác định dịch ổ bụng.
03/10/14 4
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Dịch trong ổ bụng được phát hiện dễ dàng bằng siêu
âm. Chỉ cần vài ml dịch là có thể thấy được ở khoang
Morrison hay túi cùng Douglas.
Dịch ổ bụng có thể là: thanh dịch, máu, mủ, dịch
lympho, nước rửa ổ bụng…
Dịch di chuyển dễ dàng từ vùng chậu lên phần bụng
trên qua rãnh cạnh đại tràng hai bên.
Bình thường ta có thể thấy một ít dịch túi cùng ở phụ
nữ tuổi sinh đẻ, trong lúc có kinh hay sau kỳ rụng
trứng.
03/10/14 5
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Đại cương.
Giải phẫu.
Cách khám siêu âm.
Nguyên nhân dịch ổ bụng:
Dịch thấm.
Dịch thấm.
Dịch tiết.
Dịch tiết.
Chẩn đoán xác định dịch ổ bụng.
03/10/14 6
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
KHOANG MÀNG BỤNG
Perry J. Pickhardt, MD et al. Unusual Nonneoplastic Peritoneal and Subperitoneal Conditions: CT Findings.
RadioGraphics 2005;25:719-730.
03/10/14 7
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Đại cương.
Giải phẫu.
Cách khám siêu âm.
Nguyên nhân dịch ổ bụng:
Dịch thấm.
Dịch thấm.
Dịch tiết.
Dịch tiết.
Chẩn đoán xác định dịch ổ bụng.
03/10/14 8
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM
CÁCH KHÁM SIÊU ÂM
Chuẩn bị bệnh nhân:
Nhịn đói > 6 giờ.
Nhịn đói > 6 giờ.
Phải có nước tiểu ở bàng quang.
Phải có nước tiểu ở bàng quang.
Đầu dò:
Đầu dò cong hay rẽ quạt 3,5MHz.
Đầu dò cong hay rẽ quạt 3,5MHz.
Đầu dò thẳng 5-7,5MHz.
Đầu dò thẳng 5-7,5MHz.
Tư thế bệnh nhân:
Nằm ngửa, nghiêng (P) hay nghiêng (T).
Nằm ngửa, nghiêng (P) hay nghiêng (T).
Các đường cắt:
Ngang dưới bẹ sườn (P).
Ngang dưới bẹ sườn (P).
Dọc và ngang vùng hạ vị.
Dọc và ngang vùng hạ vị.
Dọc và ngang HCP và HCT.
Dọc và ngang HCP và HCT.
03/10/14 9
DỊCH TỰ DO
DỊCH TỰ DO
DỊCH KHÔNG TỰ DO
DỊCH KHÔNG TỰ DO
Mạc nối lớn không dày và
Mạc nối lớn không dày và
chuyển động dễ dàng trong
chuyển động dễ dàng trong
dịch.
dịch.
Mạc nối lớn dày và dính vào
Mạc nối lớn dày và dính vào
thành bụng.
thành bụng.
Mạc treo ruột mềm mại và các
Mạc treo ruột mềm mại và các
quai ruột lắc lư như rong biển.
quai ruột lắc lư như rong biển.
Mạc treo ruột dày dính và các
Mạc treo ruột dày dính và các
quai ruột không lắc lư trong
quai ruột không lắc lư trong
dịch.
dịch.
Mặt trong ổ bụng không dày.
Mặt trong ổ bụng không dày.
Mặt trong ổ bụng dày (do viêm,
Mặt trong ổ bụng dày (do viêm,
do u nguyên phát hay thứ phát).
do u nguyên phát hay thứ phát).
Dịch ổ bụng có echo trống, di
Dịch ổ bụng có echo trống, di
chuyển dễ dàng theo tư thế
chuyển dễ dàng theo tư thế
bệnh nhân.
bệnh nhân.
Dịch có cặn và mạng lưới, di
Dịch có cặn và mạng lưới, di
chuyển khó khăn.
chuyển khó khăn.
03/10/14 10
DỊCH TỰ DO
DỊCH TỰ DO
DỊCH KHÔNG TỰ DO
DỊCH KHÔNG TỰ DO
03/10/14 11
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Đại cương.
Giải phẫu.
Cách khám siêu âm.
Nguyên nhân dịch ổ bụng:
Dịch thấm.
Dịch thấm.
Dịch tiết.
Dịch tiết.
Chẩn đoán xác định dịch ổ bụng.
03/10/14 12
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
Dịch thấm:
1.
1.
Xơ gan.
Xơ gan.
2.
2.
Suy tim ứ huyết.
Suy tim ứ huyết.
3.
3.
Tắc TM cửa hay TM gan (Hội chứng Budd-
Tắc TM cửa hay TM gan (Hội chứng Budd-
Chiari).
Chiari).
4.
4.
Rối loạn chức năng thận.
Rối loạn chức năng thận.
03/10/14 13
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
XƠ GAN - CỔ TRƯỚNG
03/10/14 14
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
03/10/14 15
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Đại cương.
Giải phẫu.
Cách khám siêu âm.
Nguyên nhân dịch ổ bụng:
Dịch thấm.
Dịch thấm.
Dịch tiết.
Dịch tiết.
Chẩn đoán xác định dịch ổ bụng.
03/10/14 16
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
Dịch tiết: thường khu trú.
1.
1.
Viêm tụy cấp.
Viêm tụy cấp.
2.
2.
Lao màng bụng (hình bàn cờ).
Lao màng bụng (hình bàn cờ).
3.
3.
Lymphoma (hiếm gặp).
Lymphoma (hiếm gặp).
4.
4.
Ung thư nguyên phát màng bụng (Peritoneal
Ung thư nguyên phát màng bụng (Peritoneal
mesothelioma).
mesothelioma).
5.
5.
Pseudomyxoma peritonei (cấu trúc có hồi âm chiếm
Pseudomyxoma peritonei (cấu trúc có hồi âm chiếm
nhiều chổ trong ổ bụng, tương tự như chất nhầy do nang
nhiều chổ trong ổ bụng, tương tự như chất nhầy do nang
nhầy buồng trứng hoặc u nhầy ruột thừa bể.
nhầy buồng trứng hoặc u nhầy ruột thừa bể.
6.
6.
Ung thư thứ phát của màng bụng (Peritoneal
Ung thư thứ phát của màng bụng (Peritoneal
carcinomatosis): K buồng trứng, K đại tràng, K dạ dày, K
carcinomatosis): K buồng trứng, K đại tràng, K dạ dày, K
vú…
vú…
7.
7.
Lạc nội mạc tử cung.
Lạc nội mạc tử cung.
03/10/14 17
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
VIÊM TỤY CẤP, grade A-Balthazar: Tụy có kích thước và hồi âm
bình thường, chỉ có lớp dịch mỏng kín đáo ở mặt trước và sau tụy.
03/10/14 18
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
TRÀN DỊCH MÀNG BỤNG DO LAO
Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum.
Radiographics.
2003;23:663-685.
03/10/14 19
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
U màng bụng thường ác tính.
U di căn gặp nhiều hơn u tiên phát.
Với phụ nữ thì di căn màng bụng hầu hết đều xuất
phát từ ung thư buồng trứng.
Các u khác di căn màng bụng gồm: Dạ dày, đại tràng,
vú, tụy, thận, bàng quang, tử cung, melanoma.
Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum.
Radiographics.
2003;23:663-685.
03/10/14 20
Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum.
Radiographics.
2003;23:663-685.
BA VỊ TRÍ THƯỜNG GẶP NHẤT CỦA U DI CĂN MÀNG BỤNG:
1. Dưới hoành (P) (các đầu mũi tên).
2. Mạc nối lớn (các mũi tên thẳng).
3. Túi cùng Douglas (mũi tên cong).
03/10/14 21
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum.
Radiographics.
2003;23:663-685.
U di căn màng bụng từ Squamous cell carcinoma của phổi.
03/10/14 22
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum.
Radiographics.
2003;23:663-685.
U di căn từ Papillary serous ovarian cancer
03/10/14 23
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum.
Radiographics.
2003;23:663-685.
U di căn từ u đại tràng
03/10/14 24
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
Anthony E. Hanbidge, MD et al. US of the Peritoneum.
Radiographics.
2003;23:663-685.
OMENTAL CAKE: xuất hiện 2 năm sau cắt
thận (P) do Renal cell carcinoma.
03/10/14 25
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
NGUYÊN NHÂN DỊCH Ổ BỤNG
OMENTAL CAKE: xuất hiện sau Colon carcinoma.
Clare J. Roche, MB.Selections from the Buffet of Food Signs in Radiology. (
Radiographics.
2002;22:1369-1384.)